Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu dai hoc rat hayco dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ</b>


<i><b>Đề thi gồm 04 trang</b></i>


<b>Đề THI THỬ ĐH LẦN 1</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC</b>



<i> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<i><b>Mã đề thi: 384</b></i>



<i><b>Câu 1: </b></i> Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có tỷ khối so với H2 là 11,25. Đốt cháy hồn


tồn 4,48lít khí X thì thu được 6,72lít khí CO2 (<i>các thể tích khí đo ở đktc</i>). Công thức phân tử của ankan


và anken lần lượt là


<b>A</b>. CH4 và C4H8. <b>B</b>. C2H6 và C2H4. <b>C</b>. CH4 và C3H6. <b>D</b>. CH4 và C2H4.
<i><b>Câu 2: </b></i> Dãy chất nào trong các dãy sau đây chứa tất cả các chất đều phản ứng được với axit
axetic?


<b>A</b>. CaCO3, Mg, CO, NaOH <b>B</b>. NaOH, C2H5OH, KHCO3, Na


<b>C</b>. HCl, CaO, MgCO3, Na <b>D</b>. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3


<i><b>Câu 3: </b></i> Cho 8g FexOy tác dụng với Vml dung dịch HCl 2M đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết.


Đun khan dung dịch sau phản ứng thu được 16,25g muối khan. Công thức của oxit sắt và giá trị của V là


<b>A</b>. FeO và 225ml. <b>B</b>. Fe3O4 và 187,5ml. <b>C</b>. Fe2O3 và 225ml. <b>D</b>. Fe2O3 và 187,5ml.



<i><b>Câu 4: </b></i> Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH. Dung dịch thu được có các chất


<b>A</b>. H3PO4, KH2PO4. <b>B</b>. K3PO4, KOH. <b>C</b>. K3PO4, K2HPO4. <b>D</b>. K2HPO4, KH2PO4.


<i><b>Câu 5: </b></i> Hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có


khả năng tác dụng với NaOH và làm q tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.


<i><b>Câu 6: </b></i> Cho 17,92lít (đktc) hỗn hợp X (<i>gồm H2 và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng</i>) đi
qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96g H2O và 16,128lít CO2 ở


đktc. Cơng thức phân tử của 2 olefin là


<b>A</b>. C3H6 và C4H8 <b>B</b>. C2H4 và C3H6 <b>C</b>. C4H8 và C5H10 <b>D</b>. C5H10 và C6H12
<i><b>Câu 7: </b></i> Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung


dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35g muối khan. Nồng độ phần trăm của CuCl2


trong dung dịch X là


<b>A</b>. 9,48%. <b>B</b>. 10,26%. <b>C</b>. 8,42% . <b>D</b>. 11,2%.


<i><b>Câu 8: </b></i> Dãy các chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt hai ancol đồng phân có cùng cơng
thức phân tử C3H7OH?


<b>A</b>. CuO và dung dịch AgNO3/NH3. <b>B</b>. Na và H2SO4 đặc.



<b>C</b>. Na và dung dịch AgNO3/NH3. <b>D</b>. Na và CuO.


<i><b>Câu 9: </b></i> Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C8H10O tác dụng được với


Na, nhưng không tác dụng với NaOH?


<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.


<i><b>Câu 10: </b></i> Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 dư


sinh ra số mol CO2 bằng đúng số mol X đã phản ứng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng của axit


<b>A</b>. no, đơn chức. <b>B</b>. khơng no, có 1 liên kết đơi C = C, hai chức.


<b>C</b>. no, hai chức. <b>D</b>. khơng no, có 1 liên kết đôi C = C, đơn chức.


<i><b>Câu 11: </b></i> Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại


Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.


Công thức của X, Y lần lượt là


<b>A</b>. HCOOCH3, CH3COOH. <b>B</b>. HOCH2CHO, CH3COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 12: </b></i> a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu


được b mol H2O và Vlít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là


<b>A</b>. V = 22,4(b + 7a). <b>B</b>. V = 22,4(4a - b). <b>C</b>. V = 22,4(b + 3a). <b>D</b>. V = 22,4.(b + 6a).



<i><b>Câu 13: </b></i> Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Al,Cu trong dung dịch H2SO4 đặc


nóng, dư ta thu được 10,08lít khí SO2 ở đktc, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65,3g. Giá trị của


m là


<b>A</b>. 25g. <b>B</b>. 18g. <b>C</b>. 22,1g. <b>D</b>. 16,4g.


<i><b>Câu 14: </b></i> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hồn tồn m gam X thì
thu được 11,424lít khí CO2 ở đktc và 9,09g H2O. Số mol của axit oleic trong m gam hỗn hợp X là


<b>A</b>. 0,01mol. <b>B</b>. 0,015mol. <b>C</b>. 0,02mol. <b>D</b>. 0,005mol.


<i><b>Câu 15: </b></i> Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (<i>có một liên kết đơi C</i>
<i>= C trong phân tử</i>) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là


<b>A</b>. m = 4V 7a


5  9 <b>B</b>. m =


5V 7a


4  9 <b>C</b>. m =


5V 9a


4  7 <b>D</b>. m =


4V 9a



5  7


<i><b>Câu 16: </b></i><b> Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol Na và 0,2mol Ba vào 300 ml dung dịch FeCl2 1M, sau khi</b>


<b>các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là</b>


<b>A</b>. 22,5g. <b>B</b>. 14g. <b>C</b>. 16,8g. <b>D</b>. 21g.


<i><b>Câu 17: </b></i> Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dung dịch NaOH 0,5M
thu được 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hồ hết bởi 0,5lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức
tổng quát của A là


<b>A</b>. RCOOR’. <b>B</b>. (RCOO)2R’. <b>C</b>. (RCOO)3R’. <b>D</b>. R(COOR’)3.


<i><b>Câu 18: </b></i> Đốt cháy hồn tồn 5,6lít hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp
thu được 19,712lít khí CO2 (<i>các thể tích khí đo ở đktc</i>). Xà phịng hố cùng lượng este trên bằng dung


dịch NaOH thu được 17g một muối duy nhất. Cơng thức cấu tạo của 2 este đó là


<b>A</b>. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 <b>B</b>. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>C</b>. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 <b>D</b>. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5


<i><b>Câu 19: </b></i> Hoà tan hoàn toàn 11,2g kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO3 2M, sau khi các phản


ứng xảy ra hồn tồn thấy có khí NO (<i>duy nhất</i>) thốt ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất
rắn khan có khối lượng là


<b>A</b>. 36,3g. <b>B</b>. 39,1g. <b>C</b>. 36g. <b>D</b>. 48,4g.



<i><b>Câu 20: </b></i> Xà phịng hố 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A</b>. 3,28g. <b>B</b>. 8,56g. <b>C</b>. 10,4g. <b>D</b>. 8,2g.


<i><b>Câu 21: </b></i> Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không
no (<i>có một liên kết đơi C = C</i>), đơn chức, mạch hở thu được 8,96lít khí CO2 ở đktc và 5,4g nước. Giá trị


của a là


<b>A</b>. 0,015mol. <b>B</b>. 0,1mol. <b>C</b>. 0,15mol. <b>D</b>. 0,2mol.


<i><b>Câu 22: </b></i> Hỗn hợp A gồm CuSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy


50g hỗn hợp A hịa tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngồi
khơng khí tới khối lượng khơng đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A</b>. 17g. <b>B</b>. 18g. <b>C</b>. 19g. <b>D</b>. 20g.


<i><b>Câu 23: </b></i> Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau CH3COOH, HCOOH, C2H5OH,


HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C</b>. phenolphtalein, dung dịch Br2, Na. <b>D</b>. q tím, dung dịch Br2, Na.


<i><b>Câu 24: </b></i> Hợp chất C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó lần lượt tác dụng với:


NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là



<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.


<i><b>Câu 25: </b></i> Hãy cho biết dãy hóa chất nào trong các dãy cho dưới đây chứa tất cả các chất khi phản
ứng với HNO3 đặc nóng đều có khí NO2 bay ra?


<b>A</b>. Fe3O4, S, As2S3, Cu. <b>B</b>. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS.


<b>C</b>. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. <b>D</b>. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO.


<i><b>Câu 26: </b></i> Nhận định nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về chất giặt rửa tổng hợp?


<b>A</b>. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “<i>đầu phân cực, đi khơng phân cực</i>”.


<b>B</b>. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+


<b>C</b>. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.


<b>D</b>. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh khơng gây ơ nhiễm mơi trường vì chúng bị các vi
sinh vật phân huỷ.


<i><b>Câu 27: </b></i>Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A</b>. 21,6g. <b>B</b>. 10,8g. <b>C</b>. 43,2g. <b>D</b>. 16,2g.


<i><b>Câu 28: </b></i> Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch
KOH dư vào dung dịch A, rồi lọc kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được
2g chất rắn B. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng (<i>lấy dư 20%</i>) là:



<b>A</b>. 255,6g. <b>B</b>. 87,6g. <b>C</b>. 306,6g. <b>D</b>. 175g.


<i><b>Câu 29: </b></i> Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, cần phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để điều
chế được axit axetic?


<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.


<i><b>Câu 30: </b></i> Đốt cháy hồn tồn 6,72lít hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon X và Y ở đktc (MY > MX), thu


được 11,2lít khí CO2 ở đktc và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A</b>. C2H6. <b>B</b>. CH4. <b>C</b>. C2H4. <b>D</b>. C2H2.


<i><b>Câu 31: </b></i> Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M2+<sub> và anion X</sub> <sub>. Tổng số hạt proton, nơtron và </sub>
electron trong phân tử A là 144. Số khối của X lớn hơn tổng số hạt trong M là 1. Trong X có số hạt mang
điện gấp 1,7 lần số hạt không mang điện. A là hợp chất nào sau đây?


<b>A</b>. CaCl2. <b>B</b>. CaF2. <b>C</b>. MgCl2. <b>D</b>. MgBr2.


<i><b>Câu 32: </b></i> Thuỷ phân hoàn toàn 10g một loại chất béo cần 1,2g NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phịng ngun chất có thể thu được là


<b>A</b>. 1028kg. <b>B</b>. 1038kg. <b>C</b>. 1048kg. <b>D</b>. 1058kg.


<i><b>Câu 33: </b></i> Cho các chất: MgCO3; CaSO4; KNO3; Mg(OH)2; Na2CO3; Fe(NO3)2; Ba(HCO3)2; KOH;


Cu(NO3)2; AgCl; NaHCO3; K2HPO4. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.



<i><b>Câu 34: </b></i>Chất X là một anđehit mạch hở chứa a nhóm chức anđehit và b liên kết C=C ở
gốchidrocacbon. Công thức phân tử của chất X có dạng nào sau đây?


<b>A</b>. CnH2n-2a-2bOa. <b>B</b>. CnH2n-a-bOa. <b>C</b>. CnH2n+2-2a-2bOa. <b>D</b>. CnH2n+2-a-bOa.
<i><b>Câu 35: </b></i>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.


<b>B. </b>Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO


3 ) và ion amoni (NH4 ).


<b>C. </b>Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.


<b>D. </b>Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.


<i><b>Câu 36: </b></i> Đem nung Fe(NO3)2 cho đến khối lượng khơng đổi, thì sau khi nhiệt phân, phần chất rắn còn


lại sẽ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với khối lượng so với khối lượng chất rắn trước khi nhiệt phân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 37: </b></i> Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được các dung dịch trong dãy nào dưới đây?


<b>A</b>. CaCl2, Fe(NO3)2, MgSO4. <b>B</b>. Ca(NO3)2, MgCl2, AlCl3.


<b>C</b>. KNO3, MgCl2, BaCl2. <b>D</b>. NaCl, MgCl2, Fe(NO3)3.


<i><b>Câu 38: </b></i> Cho 4,48 lít CO2 ở đktc hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,75M và


KOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là



<b>A</b>. 9,85g. <b>B</b>. 14,775g. <b>C</b>. 19,70g. <b>D</b>. 15,20g.


<i><b>Câu 39: </b></i> Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu


được dung dịch muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là


<b>A</b>. Mg. <b>B</b>. Zn. <b>C</b>. Fe. <b>D</b>. Cu.


<i><b>Câu 40: </b></i> Cho các hạt vi mô: O2-<sub>, Al</sub>3+<sub>, Al, Na, Mg</sub>2+<sub>, Mg. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán </sub>


kính các hạt tăng dần?


<b>A</b>. Al3+<sub>< Mg</sub>2+<sub>< Al < Mg < Na < O</sub>2-<sub>.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Al</sub>3+<sub>< Mg</sub>2+ <sub>< O</sub>2-<sub> < Al < Mg < Na.</sub>


<b>C</b>. O2-<sub> < Mg</sub>2+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Al < Mg < Na.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Na < Mg < Mg</sub>2+<sub>< Al</sub>3+<sub>< Al < O</sub>2-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 41: </b></i> Cho từ từ Vlít dung dịch Na2CO3 1M vào V1lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24lít CO2 ở


đktc. Cho từ từ V1lít HCl 1M vào Vlít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V


và V1 lần lượt là


<b>A</b>. 0,15lít; 0,2lít. <b>B</b>. 0,2lít; 0,25lít. <b>C</b>. 0,25lít; 0,2lít. <b>D</b>. 0,2lít; 0,15lít.


<i><b>Câu 42: </b></i> Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất


sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3, có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung


dịch X.



<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 7. <b>D</b>. 8.


<i><b>Câu 43: </b></i> Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại
gồm Mg và Zn (<i>dùng dư</i>) thấy khối lượng H2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là:


<b>A</b>. 20%. <b>B</b>. 19,73%. <b>C</b>. 18,25%. <b>D</b>. 1,973%.


<i><b>Câu 44: </b></i> Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra Vlít khí


ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,1g muối khan. Giá trị của V là


<b>A</b>. 1,12lít <b>B</b>. 1,68lít <b>C</b>. 2,24lít <b>D</b>. 3,36lít


<i><b>Câu 45: </b></i> Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có


trong hỗn hợp là


<b>A</b>. 65,22%. <b>B</b>. 32,60%. <b>C</b>. 26,40%. <b>D</b>. 21,74%.


<i><b>Câu 46: </b></i> Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng vừa đủ với


0,4mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch
AgNO3 dư thấy có 0,4mol Ag tạo thành. Giá trị của m là


<b>A</b>. 44,4g. <b>B</b>. 31,2g. <b>C</b>. 35,6g. <b>D</b>. 30,8g.


<i><b>Câu 47: </b></i> Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH)2 thì


lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là



<b>A</b>. 1M. <b>B</b>. 1,5M. <b>C</b>. 0,5M. <b>D</b>. 2M.


<i><b>Câu 48: </b></i> Ứng với cơng thức C8H8O2 có tổng số đồng phân este khi xà phịng hố cho ra 2 muối là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.


<i><b>Câu 49: </b></i> Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng 5,8g một oxit sắt nóng đỏ một thời gian thì thu
được m gam chất rắn B. Cho B tác dụng hết với axit HNO3 loãng, dư thu được 18,15g một muối khan và


0,784lít khí NO ở đktc (<i>sản phẩm khử duy nhất</i>). Giá trị của m và công thức phân tử của oxit sắt đã cho là


<b>A</b>. 5,16g và Fe3O4. <b>B</b>. 5,6g và FeO <b>C</b>. 5,16g và FeO <b>D</b>. 5,6g và Fe3O4
<i><b>Câu 50: </b></i> Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là


<b>A</b>. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng.


<b>B</b>. oxi hố etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 (toC) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×