Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra Ki 1 vat li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án chấm trả vật lí 8



<b>Kiểm tra học kì 1 </b>

(45phút)
<i>Vật lí 8</i>


Họ và tên :Lớp 8Điểm :



I

<b>.</b>

<b>Trắc nghiệm </b>

<i><b>(5điểm)</b></i>


Chn cõu tr li đúng trong các câu sau


Câu 1: Vì sao ta thờng dùng dầu mỡ tra vào xích xe đạp


A. Để tăng ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe; B. Để giảm ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe
C. Để líp xe quay đợc nhanh hơn ; D. Để xích ăn khớp với líp xe và đĩa xe
Câu 2: Vì sao khi lặn sâu ngời ta phải mặc bộ áo lặn


A. Để dẽ lặn xuống sâu hơn ; B. Để chịu đợc ấp suất lớn của nớc ở dới sâu
C. Để lặn xuống sâu nhanh hơn ; D. Để không bị ớt lạnh cơ thể


Câu 3

:Cùng một vật đợc thả và bốn bình đựng chất lỏng khác nhau (hình 1). Hãy dựa vào
hình vẽ để so sánh trọng lợng riêng của các chất lỏng ở bốn bình


A. d1>d2>d3>d4 ; B. d4> d1> d2 > d3 ; C. d3>d2>d1>d4 ; D. d4>d1>d3>d2


Câu 4

: Tìm từ thích hợp điền vào … trong c©u


Lực là một đại lựơng…..đợc biểu diến bằng một mũi tên
Có gốc là……….


Có phơng, chiều ………..


Có độ dài biu th.


Câu 5

. Điền vào trong câu sau


Cụng thức tính lực đẩy Ac-Xi-Mét lên vật nhúng trong chất lỏng là ……….
Trong đó: F là lực đẩy ………..lên vật nhúng trong chất lỏng. đợn vị là……..
d là ……….. của chất lỏng. Đơn vị là…….


V lµ thĨ tÝch cđa . bị vật chiếm chỗ. Đơn vị là m3


<b>II. Tự ln</b>

<i><b>(5®iĨm)</b></i>


Bài 6

. Một ngời đi xe đạp từ A đến B mất nửa giờ với vận tốc trung bình là 15km/h. Tớnh
quóng ng AB


Bài 7.

Một khối nhôm có cạnh là 0,2mét treo vào đầu một lò xo và nhúng chìm trong nớc.
a). Tính lực đẩy Ac-Xi-Mét lên khèi nh«m


b). Tính độ lớn của lực kéo dãn lị xo


Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m3<sub> ; trọng lợng riêng của nhôm là 27000N/m</sub>3


<b>Đáp ánvà biểu điểm chấm trả</b>



I

<b>.</b>

<b>Trắc nghiệm </b>

<i><b>(5điểm)</b></i>


Chn cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau



Câu 1: Câu 2 Câu 3



B. <i><b>(1điểm)</b></i> B<i><b>(1điểm)</b></i> C<i><b>(1điểm)</b></i>

Câu 4(1điểm)

:


-

Véc tơ <i><b>(0,25điểm)</b></i>


-

L im t ca lc <i><b>(0,25im)</b></i>


GV: Vũ Khắc Khải


*

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án chấm trả vật lí 8



-

Trùng với phơng, chiều của lực <i><b>(0,25điểm)</b></i>


-

Cng ca lc theo tie lệ xích <i><b>(0,25điểm)</b></i>

Câu 5(1, 5điểm)

.


-

F=dV<i><b>(0,25®iĨm)</b></i>


-

Ac-Xi-Mét <i><b>(0,25điểm)</b></i>--- (N)<i><b> (0,25điểm)</b></i>


-

Trọng lơng riêng<i><b>(0,25điểm)</b></i> ---(N/m3<sub>)</sub><i><b><sub> (0,25điểm)</sub></b></i>

-

Phần chất lỏng <i><b>(0,25điểm)</b></i>


<b>II. Tự luận</b>

<i><b>(5điểm)</b></i>

Bài4

<i><b>(2điểm)</b></i>


Tóm tắt:
t=0,5h



=15kn/h <i><b>(0,5điểm)</b></i>


Tớnh quóng ng AB=?km


Quãng đờng AB là S: S= t = 150,5 =7,5km
<i><b>(0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm)</b></i>

Bài 7(3điểm).



a). ThĨ tÝch cđa khèi nh«m là V
V=a3<sub>=0,8</sub>3<sub>=0,008m</sub>3<sub> </sub><i><b><sub>(0,75điểm)</sub></b></i>


Thể tích của khối nhôm là V bằng thể tích của nớc bị vật chiểm chỗ vì vật chìm trong nớc
Lực đẩy Ac-Xi-Mét lên khối nhôm là F: <i><b>(0,25điểm)</b></i>


F=dV<i><b>(0,25điểm) </b></i>


=100000,008 <i><b>(0,25®iĨm) </b></i>


=80(N)<i><b> (0,5điểm)</b></i>


b). Trọng lợng của nhôm là P:
áp dụng công thức:


V
P


d


P=dV<i><b>(0,25điểm)</b></i>



=270000,008=216(N) <i><b> (0,25điểm)</b></i>


Độ lớn của lực kéo lo xo là Fk:


Fk=P-F <i><b>(0,25điểm</b></i>


=216-80=136(N) <i><b>(0,25điểm) </b></i>


GV: Vũ Khắc Khải


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×