Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm học 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>HỌC KÌ 2 </b>



<b>MƠN VẬT LÍ LỚP 9 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường </b>


<b>TH&THCS Vĩnh Bình Bắc </b>



<b>2.</b>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Bình Thủy </b>



<b>3.</b>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Lương Thế Vinh </b>



<b>4.</b>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Phong Huy Lĩnh </b>



<b>5.</b>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết HK2 mơn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Sơn Tây </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TIẾT 54 – TUẦN 27 NGÀY SOẠN: 26/5/2020 </b></i>
<i><b>KIỂM TRA 45 PHÚT </b></i>


<b>I/ Mục đích: </b>


<i><b> a) Kiến thức:</b></i>Hệ thống các kiến thức từ bài 31 đến bài 45 của chương Điện từ học và chương Quang học.
<i><b>b) Kĩ năng:</b></i> Vận dụng các kiến thức từ bài 31 đến bài 45 của chương Điện từ học và chương Quang học.
vào việc giải bài tập và trả lời các câu hỏi.


<i><b>c) Thái độ:</b></i>Hình thành tư duy suy luận, ý thức tự giác học tập và nội dung trình bày logic, sạch sẽ.



<b>II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (Tự luận 80% và trắc nghiệm 20%) </b>
<b>III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết. </b>


<b>IV/ Đề kiểm tra 1 tiết. </b>


<i><b>Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 1 tiết </b></i>
<i><b>Họ và tên: . . . Môn: Vật lý </b></i>


<b> Cấpđộ </b>


<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b> Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>1). Điện từ học </b></i>
<i><b>(6 tiết) </b></i>


Nhận biết được cấu
tạo của máy phát
điện xoay chiều có
2 bộ phận chính.


Hiểu được cách làm
giảm hao phí trên


đường dây khi
truyền tải điện đi xa


Vận dụng công thức
tỷ số máy biến thế
để tìm hiệu điện thế
thứ cấp ở cuộn dây
thứ cấp.
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ% </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>28,6 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>
<i><b>14,3 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>57,1 </b></i>
<i><b>3 </b></i>
<i><b>3,5 </b></i>
<i><b>35,0 </b></i>
<i><b>2). Quang học </b></i>


<i><b>(6 tiết) </b></i>


Nhận biết được và
so sánh được các
đặc điểm của thấu


kính hội tụ và thấu
kính phân kì.


Hiểu được các đặc
điểm của thấu kính
hội tụ và thấu kính
phân kì đặt trong
khoảng tiêu cự và
ngoài khoảng tiêu
cự.


-Vận dụng kiến
thức hai tam giác
đồng dạng để tìm
khoảng từ thấu kính
đến ảnh và ảnh của
thấu kính phân kì.


-Vận dụng kiến
thức hai tam giác
đồng dạng để tìm
khoảng từ thấu
kính đến ảnh và
ảnh của thấu kính
phân kì.
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ% </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>0,5 </b></i>


<i><b>7,7 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>15,4 </b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>15,4 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>15,4 </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>3 </b></i>
<i><b>46,2 </b></i>
<i><b>6 </b></i>
<i><b>6,5 </b></i>
<i><b>65,0 </b></i>
<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số điểm </b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Lớp: 9 </b></i> <i><b> Ngày kiểm tra: /6/2020 </b></i>


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê </b></i>


<i><b>A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: </b></i>


<i><b>Câu 1.</b></i> Để giảm hao phí điện năng trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách nào
tốt nhất?



A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện.


C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Tăng tiết diện của dây.
<i><b>Câu 2.</b></i> Thấu kính phân kì là thấu kính:


A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong


C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa.


<i><b>Câu 3.</b></i> Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f =
15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:


A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.


<i><b>Câu 4.</b></i> Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f =
15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây:


A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật
<i><b>B – TỰ LUẬN (8 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1: (1,0 điểm). </b></i>Em hãy nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều?


<i><b>Câu 2: (1,0 điểm).</b></i> Em hãy nêu những đặc điểm khác nhau giữa thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
<i><b>Câu 3: (2 điểm).</b></i> Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng, cuộn thứ cấp có 240 vịng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là
bao nhiêu?


<i><b>Câu 4: (4 điểm). </b></i> Vật AB = h = 6cm được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu


cự OF = OF’ = f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA = d = 12cm
<i><b>a).</b></i> Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.


<i><b>b). </b></i>Tính chiều cao của ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> và khoảng cách OA</sub>’<sub> từ ảnh tới thấu kính? </sub>


<i><b>V/ Đáp án và thang điểm: </b></i>
<i><b>A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): </b></i>
<i><b>Mỗi câu đúng 0,5 điểm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<i><b>B – TỰ LUẬN (8 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Điểm </b> <b>Ghi </b>


<b>chú </b>


<b>1 </b><i><b>(1 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


- Một máy phát điện xoay chiều gồm có hai bộ phận chính là nam
châm và cuộn dây dẫn.


- Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ phận cị lại quay
gọi là rơto.


0,5


0,5


<b>2 </b><i><b>(1 </b></i>


<i><b>điểm)</b></i>


- Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa
- Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.


0,5
0,5


<b>3 </b><i><b>(2 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


Tóm tắtn1 = 4400 vịng; n2 = 240 vòng; U1 = 220V; U2 = ?


Từ hệ thức: 12( )


4400
240
.
220
.
1
2
1
2
2
1
2
1 <i><sub>V</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>





0,5
1,5
4<i><b>(4 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


a <i><b>Tóm tắt: </b></i>
<i><b>Vẽ hình </b></i>
<i><b>Tóm tắt: </b></i>
OA =d = 12cm
OF = OF’= f = 10cm
AB = h = 6cm
A’ B’= h’= ?
OA’ = d’ = ?


0,25
0,5





b <sub>Ta có: OAB~</sub><sub></sub><sub>OA’B’ (Â = Â’ = 90</sub>0<sub>) Vì Ơ chung =></sub> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
'
'
' <i>AO</i>


<i>AO</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>


Mµ: OIF’~A’B’F’(Ơ = Â’ = 900) Vì góc F chung


' '


(2)


' ' ' ' ' ' ' '


<i>OI</i> <i>F O</i> <i>AB</i> <i>F O</i>


<i>hay</i>


<i>A B</i> <i>A F</i> <i>A B</i> <i>OF</i> <i>OA</i>


  





Từ (1) và (2)


' 12 10


' ' ' ' 10 '


12(10 ') 10. ' ' 5,5( )


<i>AO</i> <i>F O</i>


<i>hay</i>


<i>A O</i> <i>OF</i> <i>OA</i> <i>A O</i> <i>OA</i>


<i>OA</i> <i>OA</i> <i>A O</i> <i>cm</i>


  


 


    


Từ (1) => ' ' . ' 6.5, 5 2, 75( )
12


<i>AB A O</i>


<i>A B</i> <i>cm</i>


<i>AO</i>


  
1
1,25
0,75
0,25
<b>VI/ Nhận xét và đánh giá. </b>


Lớp Giỏi Khá TB Y Kém Ghi chú


TS % TS % TS % TS % TS %


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NH 2019 - 2020 </b>


<b>Mơn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 9 </b>



<b>Tên </b>


<b>chủ đề </b>



<b>Nhận biết </b>

<b>Thông hiểu </b>

<b>Vận dụng </b>

<b>Cộng </b>


<b>Cấp độ thấp </b>

<b>Cấp độ cao </b>



<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>

<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>

<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>

<b>TNKQ </b>

<b>TL </b>



<b>CẢM </b>


<b>ỨNG </b>


<b>ĐIỆN </b>


<b>TỪ </b>


<i>(8 tiết)</i>



1. Nêu được nguyên


tắc cấu tạo và hoạt



động của máy phát


điện xoay chiều có


khung dây

quay


hoặc có nam châm


quay.



2. Nêu được các


máy phát điện đều


biến đổi cơ năng


thành điện năng.


3. Nêu được dấu


hiệu chính phân biệt


dòng

điện

xoay


chiều với dòng điện


một chiều và các tác


dụng của dòng điện


xoay chiều.



4. Biết được ampe


kế và vôn kế dùng


cho dòng điện một


chiều và xoay chiều


qua các kí hiệu ghi


trên dụng cụ.


5. Nêu được các số


chỉ của ampe kế và


vôn kế xoay chiều


cho biết giá trị hiệu


dụng của cường độ


hoặc của điện áp



xoay chiều.



6. Nêu được công


suất điện hao phí


trên đường dây tải


điện tỉ lệ nghịch với


bình phương của


điện áp hiệu dụng


đặt vào hai đầu


đường dây.



7. Nêu được nguyên


tắc cấu tạo của máy


biến áp.



8. Mơ tả được thí


nghiệm hoặc nêu


được ví dụ về hiện


tượng cảm ứng điện


từ.



9. Nêu được dòng


điện cảm ứng xuất


hiện khi có sự biến


thiên của số đường


sức từ xuyên qua


tiết diện của cuộn


dây kín.



10. Phát hiện được



dòng điện là dòng


điện một chiều hay


xoay chiều dựa trên


tác dụng từ của


chúng.



11. Giải thích được


nguyên

tắc

hoạt


động của máy phát


điện xoay chiều có


khung dây quay


hoặc có nam châm


quay.



12. Giải thích được


vì sao có sự hao phí


điện năng trên dây


tải điện.



13. Nêu được điện


áp hiệu dụng giữa


hai đầu các cuộn


dây của máy biến


áp tỉ lệ thuận với số


vòng dây của mỗi


cuộn và nêu được


một số ứng dụng


của máy biến áp.



14. Giải được



một số bài tập


định

tính

về


nguyên nhân gây


ra dòng điện cảm


ứng.



15. Mắc được


máy biến áp vào


mạch điện để sử


dụng đúng theo


u cầu.



16. Biết cách tính


cơng suất hao phí


cách

khắc


phục

hao

phí


trên đường dây


tải điện.



17. Nghiệm lại


được công thức



1 1


2 2


U n


U n

bằng thí


nghiệm.




18. Giải thích


được nguyên tắc


hoạt động của


máy biến áp và


vận dụng được


công

thức



1 1


2 2


U n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Câu hỏi </i>

1 câu


C1


1 câu


C15


2 câu


C2, 9


2 câu


C5, 8


1 câu



C16

<i><b>7 câu </b></i>



<i>Số điểm </i>

0,25đ

2,0đ

0,75đ

0,5đ

2,0đ

<i><b>5,5đ </b></i>



<i>Tỉ lệ </i>

2,5%

20%

7,5%

5%

20%

<i><b>55% </b></i>




<b>KHÚC </b>


<b>XẠ </b>


<b>ÁNH </b>


<b>SÁNG </b>


<i>(7 tiết) </i>



19. Chỉ ra được tia


khúc xạ và tia phản


xạ, góc khúc xạ và


góc phản xạ.



20. Nhận biết được


thấu kính hội tụ,


thấu kính phân kì .


21. Nêu được các


đặc điểm về ảnh của


một vật tạo bởi thấu


kính hội tụ, thấu


kính phân kì.



22. Mơ tả được hiện


tượng khúc xạ ánh


sáng trong trường


hợp ánh sáng truyền


từ khơng khí sang


nước và ngược lại.


23. Mô tả được


đư-ờng truyền của các


tia sáng đặc biệt qua


thấu kính hội tụ,



thấu kính phân kì.


Nêu được tiêu điểm


(chính), tiêu cự của


thấu kính là gì.



24. Xác định


được thấu kính là


thấu kính hội tụ


hay thấu kính


phân kì qua việc


quan sát trực tiếp


các thấu kính này


và qua quan sát


ảnh của một vật


tạo bởi các thấu


kính đó.



25. Vẽ được


đ-ường truyền của


các tia sáng đặc


biệt

qua

thấu


kính hội tụ, thấu


kính phân kì.


26. Dựng được


ảnh của một vật


tạo bởi thấu kính


hội tụ, thấu kính


phân kì bằng


cách sử dụng các


tia đặc biệt.




27. Xác định


được tiêu cự


của thấu kính


hội tụ bằng thí


nghiệm.



28. Vận dụng


kiến thức hình


học tính được


khỏang cách từ


ảnh đến thấu


kính và chiều


cao của ảnh.



<i>Câu hỏi </i>



5 câu


C3, 11,


12, 13, 14



4 câu


C4, 10, 6,



7



½ câu


C17a



½ câu




C17b

<i><b>10 câu </b></i>



<i>Số điểm </i>

1,25đ

1,25đ

1,0đ

1,0đ

<i><b>4,5đ </b></i>



<i>Tỉ lệ </i>

12,5%

<sub>12,5% </sub>

<sub>10% </sub>

<sub>10% </sub>

<i><b>45% </b></i>



<b>Tổng </b>


<b>số câu </b>



<b>hỏi </b>



<i><b>7 câu </b></i>

<i><b>6 câu </b></i>

<i><b>3 + 1/2 câu </b></i>

<i><b>1/2 câu </b></i>

<b>17 câu </b>



<b>Tổng </b>



<b>số điểm </b>

<i><b>3,5 điểm </b></i>

<i><b>2,0 điểm </b></i>

<i><b>3,5 điểm </b></i>

<i><b>1,0 điểm </b></i>



<b>10 </b>


<b>điểm </b>


<b>Tổng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường: THCS Bình Thủy </b>



Họ và tên: ………...


Lớp: 9 - …….. (NH 2019 – 2020)



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II </b>


<b>Mơn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 9 </b>




Thời gian làm bài: 45 phút



<b>Điểm </b>

Lời phê của giáo viên:



<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>

<i><b>(4 điểm)</b></i>

<b> </b>



<b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: </b>

<i><b>(2 điểm) </b></i>



<b>Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: </b>



A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.


C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.



<b>Câu 2. Trường hợp nào sau, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng? </b>



A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.


B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.


C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.


D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.



<b>Câu 3. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? </b>



A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.


B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa



C. Thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.



<b>Câu 4. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, câu mơ tả </b>


<b>khơng đúng là: </b>




A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.



B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.


C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.



D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.



<b>Câu 5. Người ta truyền tải 1 công suất điện P bằng 1 đường dây dẫn có điện trở 5Ω </b>


<b>thì cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5kW. Hiệu điện thế giữa </b>


<b>hai đầu dây tải điện là 10kV. Công suất điện P bằng: </b>



A. 100000W B. 20000kW C. 30000kW D. 80000kW



<b>Câu 6. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu </b>


<b>kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A</b>

<b>’</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b>’</b>

<b><sub> có đặc điểm nào dưới đây:</sub></b>



<i> </i>

A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.


C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.

D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.



<b>Câu 7.</b>

<b>Khi chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc </b>


<b>khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng :</b>



A. 40

0

<sub>, 45</sub>

0

<sub> B. 40</sub>

0

<sub>, 50</sub>

0

<sub> C.</sub>

<sub>40</sub>

0

<sub>, 30</sub>

0

<sub> D. 40</sub>

0

<sub>, 60</sub>

0

<sub> </sub>



<b>Câu 8. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây, muốn tăng hiệu điện thế </b>


<b>lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng?</b>



A

<i>.</i>

125 Vòng.

B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng.

D

<i>.</i>

1750 Vịng.




<b>Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: </b>

<i><b>(1 điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 10. </b>

Chùm tia tới song song với...của thấu kính...


cho chùm tia ló phân kì.



<b>Ghép nội dung ở cột A với nội dung cột B để thành câu có nội dung đúng : </b>

<i><b>(1 điểm)</b></i>



<b>Cột A </b>

<b>Cột B </b>

<b>Trả lời </b>


<b>11. </b>

Thấu kính hội tụ là thấu kính



<b>12. </b>

Khi tia sáng truyền từ khơng


khí sang nước thì



<b>13. </b>

Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước


thấu kính phân kì đều cho



<b>14</b>

<i><b>. </b></i>

Một chùm tia tới song song với


trục chính của thấu kính hội tụ cho



a) ảnh ảo, cùng chiều ,nhỏ hơn vật và luôn


nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.


b) có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.


c) có phần rìa dày hơn phần ở giữa



d) chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu


kính.



e) tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách


giữa hai môi trường.




11 +…..


12 +…..


13 +…..


14 +…..



<b>II. TỰ LUẬN </b>

<i><b>(6 điểm)</b></i>

<b> </b>



<b>Câu 15. </b>

<i><b>(2 điểm)</b></i>

Dịng điện xoay chiều là gì?

Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của


máy phát điện xoay chiều?



<b>Câu 16. </b>

<i><b>(2 điểm)</b></i>

Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vịng. Cuộn thứ cấp có


10000 vịng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là


11000KW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 11KV.



a)

Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp.



b)

Cho cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là 500KW. Tính điện trở của


toàn bộ dây.



<b>Câu 17. </b>

<i><b>(2 điểm)</b></i>

Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm, AB


vng góc trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm.



a)

Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nhận xét về đặc điểm của ảnh.


b)

Biết AB = 5cm. Tính A’B’.



<b>Bài làm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NH 2019 - 2020 </b>


<b>Mơn kiểm tra: VẬT LÍ – Lớp 9 </b>




<b>I.</b>

<b>TRẮC NGHIỆM </b>

<i><b>(4 điểm)</b></i>



<b>Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm </b>



<b>Câu </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>6 </b>


<b>Đáp án </b>

B

C

D

C

A

A



<b>Câu </b>

<b>7 </b>

<b>8 </b>

<b>11 </b>

<b>12 </b>

<b>13 </b>

<b>14 </b>


<b>Đáp án </b>

C

B

b

e

a

d



<b>Câu </b>

<b>9 </b>

<b>10 </b>



<b>Đáp án </b>

tác dụng nhiệt – tỏa nhiệt

trục chính – phân kì



<b>II.</b>

<b>TỰ LUẬN </b>

<i><b>(6 điểm) </b></i>



<b>Câu </b>

<b>Đáp án </b>

<b>Điểm </b>


<b>15 </b>



<b>(2đ) </b>



- Dòng điện xoay chiều là dịng điện có chiều ln phiên thay đổi


theo thời gian.



- Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam


châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là


stato, bộ cịn lại có thể quay được gọi là rơto.



- Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây


dẫn quấn trên stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục).



Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu


của cuộn dây với mạch điện ngồi kín, thì trong mạch có dịng điện


xoay chiều.


0,5đ


0,75đ


0,75đ


<b>16 </b>


<b>(2đ) </b>


Tóm tắt:


1000
1


<i>n</i>

vịng



10000



2



<i>n</i>

vòng



<i>KW</i>
11000


<i>V</i>
<i>KV</i>


<i>U</i><sub>1</sub> 11 11000


<i>W</i>


<i>KW</i>


<i>hp</i> 500 500000




a)

<i>U</i>

<sub>2</sub>

?



b) R = ?


Giải:



a)

Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cập:



<i>V</i> <i>KV</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
110
110000
1000
10000
.
11000
.
1

2
1
2
2
1
2


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub> </sub>



b)

Cường độ dòng điện qua dây:



<i>A</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i> 100
110
11000
.   



Điện trở của toàn bộ đường dây là:



     50


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>17 </b>


<b>(2đ) </b>



a)

Vẽ hình




Nhận xét: Ảnh thật, ngược chiều so với vật


b)

Hai tam giác ABO và A’B’O đồng dạng với nhau.


Suy ra:



'
'


' <i>OA</i>


<i>OA</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>


(1)



Hai tam giác OIF’ và A’B’F’ đồng dạng với nhau.


Suy ra:



'
'
'
'
' <i>F</i> <i>A</i>


<i>O</i>
<i>F</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>OI</i>


(2)



Từ (1) và (2) =>



<i>f</i>
<i>OA</i>


<i>f</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>f</i>
<i>OA</i>


<i>OA</i>






'
'
'


'

=> OA’ = 30cm




Thay vào (1) => A’B’ = 4cm



0,75đ



0,25đ



0,25đ



0,25đ


0,25đ


0,25đ


B I





A’


A F O F’



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh </b>



<b>Họ tên : ………... </b>


<b>Lớp : ... </b>



<b> BÀI KIỂM TRA </b>


<b> Môn : Vật Lý 9 </b>


<b> Đề 01 </b>


<b> Điểm : </b>

<b> Lời phê của giáo viên </b>



<i><b>I. Trắc nghiệm( 4 đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b></i>



<b>Câu 1</b>. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên
hai lần thì cơng suất hao phí do toả nhiệt sẽ :


A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.


<b>Câu 2</b>. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng
điện ?


A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn.


B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.


D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .


<b>Câu 3</b>. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?


A. Luôn luôn giảm. B. Luôn luôn không đổi.
C. Luôn luôn tăng. D. Luân phiên tăng giảm.


<b>Câu 4</b>. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ .
C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lý .


<b>Câu 5</b>. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. Mắt đặt sau thấu
kính thấy các dịng chữ :


A.Ngược chiều nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều lớn hơn vật.
C. Ngược chiều lớn hơn vật. D. Cùng chiều nhỏ hơn vật.



<b>Câu 6</b>. Máy biến thể dùng để:


A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.
B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.


C. Giữ cho cường độ dịng điện ln ổn định, khơng đổi.
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.


<b>Câu 7</b>. Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của
cuộn Sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vịng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ
cấp?


A. 110V. B. 220V. C. 240V. D. 500V.


<b>Câu 8</b>. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh AB' ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính
hội tụ .Ảnh A’B’ là ảnh gì?


A. Ảnh thật. B. Ảnh ảo. C. Lúc là ảnh thật, lúc là ảnh ảo. D. Không có ảnh.
<i><b>II. Tự luận: (6,0 đ) </b></i>


<b>Câu 9</b>. Vật AB có dạng mũi tên đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 48
cm cách thấu kính một khoảng 0A= 24 cm, Vật AB cao 6 cm.


a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này. (2,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 10. </b>S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ. Bằng phép vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F
và F’ trong hình sau: (2,0đ)


S





S’


<b>Bài làm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh </b>



<b>Họ tên : ………... </b>


<b>Lớp : ... </b>



<b> BÀI KIỂM TRA </b>


<b> Môn : Vật Lý 9 </b>


<b> Đề 02 </b>


<b> Điểm : </b>

<b> Lời phê của giáo viên </b>



<i><b>I. Trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b></i>
<b>Câu 1</b>. Máy biến thể dùng để:


A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi.
B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.


C. Giữ cho cường độ dịng điện ln ổn định, không đổi.
D. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.


<b>Câu 2</b>. Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của
cuộn Sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vịng. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ
cấp?



A. 500V. B. 240V. C. 220V. D. 110V.


<b>Câu 3</b>. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh AB' ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính
hội tụ .Ảnh A’B’ là ảnh gì?


A. Ảnh ảo. B. Ảnh thật. C. Khơng có ảnh. D. Lúc là ảnh thật, lúc là ảnh ảo.


<b>Câu 4</b>. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 2,5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 6 cm. Mắt đặt sau thấu
kính thấy các dịng chữ :


A. Cùng chiều lớn hơn vật . B. Ngược chiều nhỏ hơn vật .
C. Ngược chiều lớn hơn vật. D. Cùng chiều nhỏ hơn vật.


<b>Câu 5</b>. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải
hai lần thì cơng suất hao phí do toả nhiệt sẽ :


A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.


<b>Câu 6</b>. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dịng
điện ?


A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .


B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.


D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.


<b>Câu 7</b>. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua
tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?



A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn không đổi.
C. Luôn luôn giảm. D. Luân phiên tăng giảm.


<b>Câu 8</b>. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
A. Tác dụng từ . B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng phát sáng. D. Tác dụng sinh lý .


<b>II. Tự luận: (6 đ) </b>


<b>Câu 9</b>. Vật AB có dạng mũi tên đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
24cm cách thấu kính một khoảng 0A= 48 cm, Vật AB cao 6 cm.


a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(2,0đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 10. </b>S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ. Bằng phép vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F
và F’ trong hình sau: ( 2,0đ)


S’


S




<b>Bài làm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 01:


I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0.5đ



<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


II. Tự luận:


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


9 a, Vẽ đúng hình theo quy tắc:


B’ I
B


∆ A’ F
F’ A O


<i>(Tia sáng khơng có đường truyền, ảnh ảo không biểu diễn nét đứt trừ </i>
<i>0,25đ) </i>


2,0đ


b, Ta có: ∆ABO~∆A’B’O (G.G)


(1)
' ' '


<i>AB</i> <i>AO</i>


<i>A B</i>  <i>A O</i>



Mặt khác: ∆OIF~∆A’B’F (G.G)


' ' '


<i>OI</i> <i>OF</i>


<i>A B</i>  <i>A F</i>


Mà OI= AB ( vì ABIO là hcn)
nên ta có:


(2)
' ' '


<i>AB</i> <i>OF</i>


<i>A B</i>  <i>A F</i>


Từ 1 và 2 ta có:


' ' ' '


24 48


' ' 48


<i>AO</i> <i>OF</i> <i>AO</i> <i>OF</i>


<i>A O</i> <i>A F</i> <i>A O</i> <i>A O OF</i>



<i>A O</i> <i>A O</i>


  




 






Giaỉ phương trình ta đc A’O= 48cm


Thay A’O= 48 vào phương trình (1) ta có : 6 24 ' ' 12
'B' 48 <i>A B</i> <i>cm</i>


<i>A</i>   


Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là
12cm


0,25


0,25


0,25


0,75



0,5


10


S I
F



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ĐỀ 02:


I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0.5đ


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


II. Tự luận:


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


9 a, Vẽ đúng hình theo quy tắc:


<i>(Tia sáng khơng có đường truyền, ảnh ảo không biểu diễn nét đứt trừ </i>
<i>0,25đ) </i>


2,0đ


b, Ta có: ∆ABO~∆A’B’O (G.G)



(1)
' ' '


<i>AB</i> <i>AO</i>


<i>A B</i>  <i>A O</i>


Mặt khác: ∆OIF~∆A’B’F (G.G)


' ' '


<i>OI</i> <i>OF</i>


<i>A B</i>  <i>A F</i>


Mà OI= AB ( vì ABIO là hcn)
nên ta có:


(2)
' ' '


<i>AB</i> <i>OF</i>


<i>A B</i>  <i>A F</i>


Từ 1 và 2 ta có:


' ' ' '


24 48



' ' 48


<i>AO</i> <i>OF</i> <i>AO</i> <i>OF</i>


<i>A O</i> <i>A F</i> <i>A O</i> <i>A O OF</i>


<i>A O</i> <i>A O</i>


  




 






Giaỉ phương trình ta đc A’O= 48cm


Thay A’O= 48 vào phương trình (1) ta có : 6 24 ' ' 12
'B' 48 <i>A B</i> <i>cm</i>


<i>A</i>   


Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là
12cm


0,25



0,25


0,25


0,75


0,5


10


S I
F



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH
Họ và tên : ...
Lớp 9A1


<i> Thứ ...ngày ....tháng ....năm 2020 </i>
<i> </i><b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


MÔN : VẬT LÝ


Điểm Lời phê của thầy cô giáo


<b>Đề số 1 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i> (4 điểm) </i>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: </i>


<b>Câu 1:</b><i><b>Dịng điện xoay chiều khơng có tác dụng nào sau đây: </b></i>


A. Tác dụng sinh lí. B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang. D. Tác dụng hóa học.


<b>Câu 2: </b><i><b>Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng </b></i>
<i><b>lượng nào sau đây: </b></i>


A. Hóa năng B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nhiệt năng D. Năng lượng từ trường.


<b> Câu 3: </b><i><b>Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng là: </b></i>


A. Khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín chuyển động trong từ trường và cắt các đường cảm
ứng từ.


B. Khi mạch điện kín hoặc một phần mạch điện kín được giữ cố định trong từ trường và cắt các đường
cảm ứng từ.


C. Khi mạch điện kín được đặt gần một nam châm mạnh.
D. Khi mạch điện kín có cường độ dịng điện rất lớn.


<b>Câu 4:</b><i><b>Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dòng </b></i>
<i><b>điện. </b></i>


A. Nam châm vĩnh cửu B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm
C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn có lõi thép.


<b>Câu 5:</b><i><b>Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ? </b></i>



A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày. B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa
C. Cả hai mặt đều là cầu lõm<b>.</b> D. Cả ba ý đều đúng


<b>Câu 6:</b><i><b>Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln khơng có tính chất này:</b></i>


A. Ảnh thật. B. Ảnh ảo.


C. Ảnh nhỏ hơn vật<b>.</b> D. Cả ba ý đều khơng chính xác


<b>Câu 7:</b><i><b>Chiếu 1 tia sáng tới từ khơng khí vào nước độ lớn góc khúc xạ so với góc tới là: </b></i>


A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn


C. Không thay đổi<b>.</b> D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi


<b>Câu 8:</b><i><b>Chiếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được sẽ là</b></i>
A. Chùm hội tụ B. Chùm song song


C. Chùm phân kì D. Cả ba ý đều đúng


<b>Câu 9: </b><i><b>Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngồi khoảng tiêu </b></i>
<i><b>cự của thấu kính. Ảnh A</b><b>’</b><b><sub>B</sub></b><b>’</b><b><sub> của AB qua thấu kính có tính chất gì? </sub></b></i>


A.Ảnh thật, ngược chiều với vật. B.Ảnh thật , cùng chiều với vật.
C.Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D.Ảnh ảo,cùng chiều với vật.


<b>Câu 10:</b><i><b>Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh </b></i>
<i><b>A</b><b>’</b><b><sub>B</sub></b><b>’</b><b><sub> ngược chiều và cao bằng vật AB, điều nào sau đây là đúng nhất?</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. OA > f D. OA <f



<b>Câu 11: </b><i><b>Phát biểu sau đây là đúng khi nói đến đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì:</b></i>
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.


C. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.
D. Phất biểu A, B là đúng.


<b>Câu 12: </b><i><b>Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời( chùm sáng song song ) theo phương </b></i>
<i><b>song song với trục chính của thấu kính. Thơng tin đúng là : </b></i>


A. Chùm tia ló là chùm hội tụ. B. Chùm tia ló là chùm song song.
C. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì D. Các thông tin A,B,C đều đúng.


<b>Câu 13.</b><i><b>Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kì và nằm ngồi khoảng </b></i>
<i><b>tiêu cự của thấu kính. Ảnh A</b><b>’</b><b><sub>B</sub></b><b>’</b><b><sub> của AB qua thấu kính có tính chất là : </sub></b></i>


A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B . Ảnh thật, cùng chiều với vật.


C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự.


<b>Câu 14</b>: <i><b>Thông tin không phù hợp với thấu kính phân kì là: </b></i>


A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo . B. Ảnh luôn lớn hơn vật.


C.Ảnh và vật luôn cùng chiều D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật.


<b>Câu 15</b>:<i><b>Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A</b><b>’</b><b><sub>B’ lớn hơn vật. Vị trí của AB </sub></b></i>
<i><b>là:</b></i>



A. Cách thấu kính một đoạn f < OA B. Cách thấu kính mộtđoạn OA > f
C. Cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f D. Cách thấu kính mộtđoạn OA > 2f


<b>Câu 16</b> : Vật AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 16cm, điểm A nằm
trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’B’ của AB cách thấu kính 6cm. Khoảng
cách OA có giá trị là:


A. 9,6cm B. 1,6cm C. 1,6cm D. Một giá trị khác.


<b>Câu 17</b>: Ở máy hàn điện người ta dùng máy biến thế để giảm hiệu điện thế xuống còn 20V. Cho biết
hiệu điện thế của mạng điện là 220V. Tỉ lệ số vòng dây của các cuộn dây tong máy biến thế này là :


A. 11 B. 21 C. 31 D. 41


<b>Câu 18</b><i><b>: Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có các chức năng: </b></i>
A. Là bộ phận đứng yên. B. Tạo ra từ trường.
C. Ở đó xuất hiện dòng điện xoay chiều D. A,B,C đều đúng.


<b>Câu 19</b>. <i><b>Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vòng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu </b></i>
<i><b>cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là : </b></i>


A. 19V B. 9V C. 8V D.18V


<b>Câu 20: </b><i><b>Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ ( f = 20cm) và cách thấu </b></i>
<i><b>kính một khoảng 60 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng là :</b></i><b> </b>


A. 30cm B. 300cm C. 3m D. 3mm


<b>II. TỰ LUẬN: </b><i>(5 điểm) </i>



<b>Bài tập: </b>Cho hai thấu kính hội tụ và phân kỳ có: f = 8 cm; d = 12 cm;
AB = 2 cm.


a) <b>( 2,5đ)</b> Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK?


b) <b>(2.5đ) </b>Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến mỗi thấu kính?




F’


O



F
A


B


A
B


F

O

F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp
án



D C A C B A B A A B


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


Đáp
án


D C D B C A A D B A


<b>II. TỰ LUẬN ( 6 điểm): </b>


Bài tập : <i>(Mỗi ý đúng 2,5 điểm).</i>


Thấu kính hội tụ:


ABO ~A’B’O ( g.g) =>


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' ' '


 => OA’ = OA.


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '



(1)


IOF’ ~A’BF(g.g) => 1


'
'
'
'
'
'
'
'
'
'





<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


=> OA’ = ( ' '1
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


)OF’ (2)
Từ (1) và (2) => A’B’ = 4 cm.


OA’ = OA.


2
4
.
12
'
'

<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


= 24 cm
Thấu kính phân kỳ:


ABO ~A’B’O (g.g) =>


<i>OA</i>


<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' ' '


 => OA’ = OA.
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' '


(1)


IOF ~A’B’F (g.g) =>


'
'
1
'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>





 => OA’ = (


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


1 )OF (2)
Từ (1) và (2) =>A’B’ = 0,8 cm;


OA’ = OA.
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' '


= 12.
2


8
,
0



= 4,8 cm.


<b>Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. </b>
A


B


F O


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH
Họ và tên : ...
Lớp 9A1


<i> Thứ ...ngày ....tháng ....năm 2020 </i>
<i> </i><b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


MÔN : VẬT LÝ


Điểm Lời phê của thầy cô giáo


<b>Đề số 2 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i> (4 điểm) </i>


<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: </i>


<b>Câu 1: </b><i><b>Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng </b></i>
<i><b>lượng nào sau đây: </b></i>



A. Hóa năng B. Năng lượng ánh sáng.
C.Nhiệt năng D. Năng lượng từ trường.


<b>Câu 2:</b><i><b>Dòng điện xoay chiều khơng có tác dụng nào sau đây: </b></i>
A. Tác dụng sinh lí. B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang. D. Tác dụng hóa học.


<b> Câu 3: </b><i><b>Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng là: </b></i>


A. Khi mạch điện kín chuyển động trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ.
B. Khi mạch điện kín được giữ cố định trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ.
C. Khi mạch điện kín được đặt gần một nam châm mạnh.


D. Khi mạch điện kín có cường độ dịng điện rất lớn.


<b>Câu 4:</b><i><b>Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để có thể tạo ra dịng </b></i>
<i><b>điện. </b></i>


A. Nam châm vĩnh cửu B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm
C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn có lõi thép.


<b>Câu 5</b>: <i><b>Ở máy hàn điện người</b><b>ta dùng máy biến thế để giảm hiệu điện thế xuống còn 20V</b></i>. <i><b>Cho biết </b></i>
<i><b>hiệu điện thế của mạng điện là 220V. Tỉ lệ số vòng dây của các cuộn dây trong máy biến thế này là :</b></i>


A.11 B. 21 C. 31 D. 41


<b>Câu 6:</b><i><b>Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có các chức năng: </b></i>


A.Là bộ phận đứng yên. B. Tạo ra từ trường.
C. Ở đó xuất hiện dịng điện xoay chiều D. A,B,C đều đúng.



<b>Câu 7</b>. <i><b>Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu </b></i>
<i><b>cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là : </b></i>


A. 19V B. 9V C. 8V D. 18V


<b>Câu 8:</b><i><b>Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ? </b></i>


A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày. B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa
C. Cả hai mặt đều là cầu lõm<b>.</b> D. Cả ba ý đều đúng


<b>Câu 9:</b><i><b>Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln khơng có tính chất này:</b></i>


A. Ảnh thật. B. Ảnh ảo.


C. Ảnh nhỏ hơn vật<b>.</b> D. Cả ba ý đều khơng chính xác


<b>Câu 10:</b><i><b>Chiếu 1 tia sáng tới từ khơng khí vào nước độ lớn góc khúc xạ so với góc tới là: </b></i>


A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn


C. Không thay đổi<b>.</b> D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi


<b>Câu 11:</b><i><b>Chiếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được sẽ là</b></i>
A. Chùm hội tụ B. Chùm song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 12: </b><i><b>Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng </b></i>
<i><b>tiêu cự của thấu kính. Ảnh A</b><b>’</b><b><sub>B</sub></b><b>’</b><b><sub> của AB qua thấu kính có tính chất gì? </sub></b></i>


A.Ảnh thật, ngược chiều với vật. B.Ảnh thật , cùng chiều với vật.


C.Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D.Ảnh ảo,cùng chiều với vật.


<b>Câu 13:</b><i><b>Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh </b></i>
<i><b>A</b><b>’</b><b><sub>B</sub></b><b>’</b><b><sub> ngược chiều và cao bằng vật AB, điều nào sau đây là đúng nhất?</sub></b></i>


A. OA = f B. OA = 2f


C. OA > f D. OA <f


<b>Câu 14: </b><i><b>Phát biểu sau đây là đúng khi nói đến đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì:</b></i>
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.


C. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.
D. Phất biểu A, B là đúng.


<b>Câu 15</b>:<i><b>Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A</b><b>’</b><b><sub>B’ lớn hơn vật. Vị trí của AB </sub></b></i>
<i><b>là:</b></i>


A. Cách thấu kính một đoạn f < OA B. Cách thấu kính mộtđoạn OA > f
C. Cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f D. Cách thấu kính mộtđoạn OA > 2f


<b>Câu 16</b> : Vật AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 16cm, điểm A nằm
trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB cách thấu kính 6cm. Khoảng </sub>
cách OA có giá trị là:


A. 9,6cm B. 1,6cm C. 1,6cm D. Một giá trị khác.


<b>Câu 17: </b><i><b>Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ ( f = 20cm) và cách thấu </b></i>
<i><b>kính một khoảng 60 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng là :</b></i><b> </b>



A. 30cm B. 300cm C. 3m D. 3mm


<b>Câu 18: </b><i><b>Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời( chùm sáng song song ) theo phương </b></i>
<i><b>song song với trục chính của thấu kính. Thơng tin đúng là : </b></i>


A. Chùm tia ló là chùm hội tụ. B. Chùm tia ló là chùm song song.
C. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì D. Các thơng tin A,B,C đều đúng.


<b>Câu 19.</b><i><b>Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kì và nằm ngồi khoảng </b></i>
<i><b>tiêu cự của thấu kính. Ảnh A</b><b>’</b><b><sub>B</sub></b><b>’</b><b><sub> của AB qua thấu kính có tính chất là : </sub></b></i>


A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B . Ảnh thật, cùng chiều với vật.


C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự.


<b>Câu 20</b>: <i><b>Thơng tin khơng phù hợp với thấu kính phân kì là: </b></i>


A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo . B.Ảnh luôn lớn hơn vật.


C.Ảnh và vật luôn cùng chiều D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật.


<b>II. TỰ LUẬN: </b><i>(5 điểm) </i>


<b>Bài tập: </b>Cho hai thấu kính hội tụ và phân kỳ có: f = 8 cm; d = 12 cm;
AB = 2 cm.


a) <b>( 2,5đ)</b> Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK?


b) <b>(2.5đ) </b>Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến mỗi thấu kính?





F’


O



F
A


B


A
B


F

O

F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp
án


C D A C A D B B A B


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


Đáp


án


A A B D C A A C D B


<b>II. TỰ LUẬN ( 6 điểm): </b>


Bài tập : <i>(Mỗi ý đúng 2,5 điểm).</i>


Thấu kính hội tụ:


ABO ~A’B’O ( g.g) =>


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' ' '


 => OA’ = OA.
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' '


(1)


IOF’ ~A’BF(g.g) => 1


'


'
'
'
'
'
'
'
'
'





<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


=> OA’ = ( ' '1


<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


)OF’ (2)
Từ (1) và (2) => A’B’ = 4 cm.


OA’ = OA.


2
4
.
12
'
'

<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


= 24 cm
Thấu kính phân kỳ:


ABO ~A’B’O (g.g) =>


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' ' '



 => OA’ = OA.
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' '


(1)


IOF ~A’B’F (g.g) =>


'
'
1
'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>






 => OA’ = (


<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


1 )OF (2)
Từ (1) và (2) =>A’B’ = 0,8 cm;


OA’ = OA.
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>' '


= 12.
2


8
,
0


= 4,8 cm.


<b>Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. </b>
A



B


F O


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trường THCS Sơn Tây



Họ và tên………..

<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



Lớp : …..

Môn : Vật lí 9 ( Tiết 47)



<i>Điểm </i>

<i>Lời phê của thầy cô </i>



<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1:</b>

Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện



lên 10 lần thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?


A. Tăng lên 10 lần.



B. Tăng lên 100 lần.


C. Giảm đi 100 lần.


D. Giảm đi 10 lần.



<b>Câu 2:</b>

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều?


A. Dòng điện nạp cho acquy.



B. Dòng điện qua đèn LED.



C. Dòng điện làm quạt trần quay theo một chiều xác định.



D. Dòng điện trong đèn pin phát sáng.



<b>Câu 3:</b>

Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện


tăng gấp đơi thì cơng suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ



A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.



<b>Câu 4:</b>

Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì


cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,2kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện


là 35kV. Điện trở dây dẫn bằng



A. 50Ω B. 24,5Ω C. 15Ω D. 500Ω



<b>Câu 5:</b>

Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 100 vịng, cuộn thứ cấp 2000 vịng, khi đặt vào hai đầu


cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 220V. Hiệu


điện thế U bằng



A. 20V B. 22V C. 11V D. 24V



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. lớn hơn góc tới i.


B. nhỏ hơn góc tới i.


C. bằng góc tới i.



D. Cả ba phương án A, B, C đều có khả năng xảy ra.



<b>Câu 7:</b>

Chọn cách vẽ đúng trên các hình A, B, C, D ở hình sau:



A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D



<b>Câu 8:</b>

Khi tia sáng truyền từ thủy tinh ra khơng khí thì



A. góc tới lớn hơn góc khúc xạ



B. góc tới bằng góc khúc xạ


C. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ


D. cả ba kết quả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 9:</b>

Câu nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì?


A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.



B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm


C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm



D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.



Câu 10: Một vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f=12 cm cho


một ảnh ảo cách thấu kính 24 cm . Vật được cách thấu kính là



A. D = 36 cm

B. d = 8 cm

C. d= 18 cm

E. d = 12 cm



<i><b>Câu </b></i>

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>



Câu 11: Vật sáng AB có độ cao h được đặt vng góc trước một thấu kính phân kì


có tiêu cự f=12 cm, điểm A cách thấu kính một khoảng d = 24 cm, h=10 cm



a) Dựng ảnh A’B’ của AB và nhận xét ảnh dựng được.



b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh




………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………


………


………


………


………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

……….…


………..



……….………



<b>Đáp án và hướng dẫn giải</b>



<b>Câu 1:</b>

C




Từ công thức P

hp

= R. P

2

/U

2

ta thấy nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải



điện lên 10 lần thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ giảm đi 10

2

tức là 100 lần.



<b>Câu 2:</b>

C



Khi dòng điện làm quạt trần quay theo một chiều xác định là trường hợp ta đã sử


dụng dòng điện xoay chiều.



<b>Câu 3:</b>

B



Từ công thức P

hp

= R. P

2

/U

2

ta thấy nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đơi thì



điện trở giảm đi 2 lần thì cơng suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ giảm 2 lần.



<b>Câu 4:</b>

B



Từ công thức P

hp

= R. P

2

/U

2

=> R = P

hp

= P

hp

. U

2

/P

2

= 200.35000

2

/100000

2

= 24,5Ω



<b>Câu 5:</b>

C



Theo công thức biến thế U

1

/U

2

= N

1

/N

2

ta có U

1

= U

2

. N

1

/N

2

= 220.100/2000 = 11V



<b>Câu 6:</b>

B



Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước thì có góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.



<b>Câu 7:</b>

D



Cách vẽ đúng trên hình D




<b>Câu 8:</b>

C



Chiếu tia sáng từ thủy tinh ra khơng khí thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.



<b>Câu 9:</b>

C



Với thấu kính phân kì thì tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu


điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tương tự từ ∆ đồng dạng ta được công thức:


d/d' = f/(f+d')



d/24 = 12/(12+24) = 1/3



d = 24/3 = 8 (cm)



<b>Câu 11:</b>



a) Xem hình



b) Sử dụng tam giác đồng dạng:


∆OA’B’ ~ ∆OAB



∆FB’O ~ ∆IB’B;



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>PHÒNG GD & ĐT GIỒNG RIỀNG </b>


TRƯỜNG THCS THẠNH HƯNG 1



<b>KIỂM TRA - TIẾT 50 - TUẦN 26 </b>


<b>MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 9 – NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) </i>


Họ tên

: ...

Lớp

: ...


<i><b>ĐIỂM </b></i> <i><b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b></i>


<b>I- TRẮC NGHIỆM</b>

:

<i><b>* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 8 : </b></i>


<b>Câu 1: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào?


<b>A. </b>

Giảm công suất nguồn điện.

<b>B. </b>

Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.



<b>C. </b>

Giảm điện trở R.

<b>D.</b> Câu A, C đều đúng.


<b>Câu 2: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có


tiêu cự f = 15cm. Ảnh A

<sub>B</sub>

<sub> có đặc điểm nào dưới đây:</sub>



<b>A. </b>

Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

<b>B. </b>

Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.


<b>C. </b>

Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật

<b>D. </b>

Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật..


<b>Câu 3: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vịng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4


lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng?



<b>A. </b>

2000 Vòng.

<b>B. </b>

1750 Vòng.

<b>C. </b>

1500 Vòng.

<b>D. </b>

125 Vòng.


<b>Câu 4: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng gì?



<b>A. </b> Biến đổi hiệu điện thế một chiều. <b>C. </b> Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.


<b>B. </b> Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. <b>D. </b> Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.


<b>Câu 5: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng:



<b>A. </b>

Ampe kế một chiều.

<b>B. </b>

Ampe kế xoay chiều.


<b>C. </b>

Vơn kế xoay chiều.

<b>D. </b>

Vơn kế một chiều.


<b>Câu 6: </b>

(0,5đ). Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ ?



<b>A. </b>

Chùm tia ló là chùm tia song song.

<b>B. </b>

Chùm tia ló lệch xa trục chính.


<b>C. </b>

Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính.

<i> </i>

<b>D. </b>

Chùm tia lólệch gần trục chính.


<b>Câu 7: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Thấu kính phân kì là thấu kính:



<b>A. </b>

Tạo bởi hai mặt cong cắt nhau.

<b>B. </b>

Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong cắt nhau


<b>C. </b>

Có phần rìa dầy hơn phần giữa.

<b>D. </b>

Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.



<b>Câu 8: </b>

<i>(0,5đ).</i>

Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu


chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi?



<b>A. </b>

Giảm 2 lần.

<b>B. </b>

Giảm 4 lần.

<b>C. </b>

Tăng 4 lần.

<b>D. </b>

Tăng 2 lần.


<b>II- TỰ LUẬN</b>

:



<b>Câu 9: </b>

vẽ đường đi của các tia sáng qua thấu kính sau và cho biết tên thấu kính.



.


<b>Câu 10: </b>

(3

<i>đ).</i>

Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vng góc với trục chính của thấu kính hội


tụ tại A và cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15cm.



a.(1đ). Hăy vẽ ảnh A

<sub>B</sub>

<sub> của AB theo đúng tỷ lệ.</sub>



b.(2đ). So sánh chiều cao của ảnh với chiều cao của vật.



<b>Câu 11: </b>

<i>(1đ). </i>

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng, cuộn thứ cấp có 240 vịng. Khi đặt



vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu



<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

điện thế là bao nhiêu?



<i><b>BÀI LÀM </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

………


………



<b>PHÒNG GD & ĐT GIỒNG RIỀNG </b>


TRƯỜNG THCS THẠNH HƯNG 1


<b>KIỂM TRA - TIẾT 50 - TUẦN 26 – NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 9</b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút </i>



<i><b>Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>



<i><b>001</b></i>



<b>1 </b>

<b>B </b>



<b>2 </b>

<b>C </b>



<b>3 </b>

<b>A </b>




<b>4 </b>

<b>B </b>



<b>5 </b>

<b>C </b>



<b>6 </b>

<b>D </b>



<b>7 </b>

<b>D </b>



<b>8 </b>

<b>D </b>



<i><b>Phần đáp án câu tự luận: </b></i>


<i><b>Mã đề 001: </b></i>



<b>Câu 9 </b>

vẽ tiếp đường đi của các tia sáng qua thấu kính sau và cho biết thấu kính đó là thấu kính gì ?



.



<i><b>Gợi ý làm bài: </b></i>



.



<b>Câu 10 </b>

(3

<i>đ).</i>

Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vng góc với trục chính của thấu kính hội


tụ tại A và cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15cm.



a.(1đ). Hăy vẽ ảnh A

<sub>B</sub>

<sub> của AB theo đúng tỷ lệ.</sub>



b.(2đ). So sánh chiều cao của ảnh với chiều cao của vật.



<i><b>Gợi ý làm bài: </b></i>




<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>F </b> <b>O </b> <b>F' </b>
<b>B' </b>
<b>A' </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>I </b>

.


<b>b) (2đ):</b>

<i><b>Cho biết:</b></i>



OA = 20 cm


OF = 15cm


So snh A’B’= ? AB


<b> </b>

<i><b>Giải</b></i>

<b>: </b>



Ta có: OA’B’~ OAB



<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OA</i>


<i>OA</i>' ' '




(1)



Mặt khác : A’B’F’~ OIF’




'
'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


. (2)



Mà: OI = AB ; O F = O F’; A F’ = OA’ – O F’ thay vào (2) ta được:


'
'
'
'
'
'
'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>

<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 




(3)



Từ (1) v (3) ta có:



Thay OA’ = 60cm vào phương trình (1) ta được:


3
20
60
'
'
'



<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>

<i>B</i>
<i>A</i>


=> 3. AB = A’B’. Hay ảnh cao gấp 3 lần vật.



<b>Câu 11 </b>

<i>(1đ). </i>

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt


vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu


điện thế là bao nhiêu?



<i><b>Gợi ý làm bài: </b></i>



(1đ). Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là :



)
(
.
.
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <b>12</b>
<b>4400</b>
<b>240</b>
<b>220</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>   



</div>

<!--links-->

×