Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.28 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LẦN 03</b>
<b>ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN THI ĐẠI HỌC</b>
NĂM 2010 – 2011
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
1
<i><b>Khảo sát hàm số: </b></i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
)
Tập xác định: D = \{-1}
)
Sự biến thiên
)
Chiều biến thiên
2
1
' 0 1
( 1)
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Hàm số đồng biến trên ( ; 1) và trên ( 1; )
Hàm số khơng có cực trị
0,25
)
Giới hạn, tiệm cận
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng <i>y</i>1 làm tiệm cận ngang
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng <i>x</i>1 làm tiệm cận đứng
0,25
)
Bảng biến thiên
x <sub> -1 </sub>
y’ + +
y 1
1
0,25
)
Đồ thị
Đồ thị có dáng điệu như hình vẽ, nhận điểm I(-1;1) làm tâm đối xứng.
0,25
<i><b>Gọi </b>M</i> <i><b> là 1 điểm trên </b></i>( )<i>C</i> <i><b> có hoành độ </b>m</i> 1<i><b>. Tiếp tuyến tại </b>M</i> <i><b> cắt hai tiệm cận tại </b>A<b> và </b>B<b>. Tính theo </b>m</i>
<i><b>diện tích tam giác </b>OAB<b>. Tìm toạ độ của </b>M</i> <i><b> để diện tích tam giác </b>OAB<b> nhỏ nhất.</b></i>
2
. Tiếp tuyến tại ( ; )
1
<i>M m</i>
<i>m</i> có phương trình
2
1
( )
( 1) 1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
hay
2 2
:<i>x</i> (<i>m</i> 1) <i>y m</i> 0
;
0,25
cắt tiệm cận đứng tại ( 1;1 2 )
1
<i>A</i>
<i>m</i>
và cắt tiệm cận ngang tại <i>B m</i>(2 1;1)
4
2 ( 1) 1
1
<i>m</i>
<i>AB</i>
<i>m</i>
;
2
( ; ) <sub>4</sub>
( 1) 1
<i>O</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>m</i>
;
2
1
<i>OAB</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i>
0,25
2 <sub>2</sub>
1 2 2 2 2
1 1
<i>OAB</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
. Dấu “=” xảy ra khi
2
(<i>m</i>1) 2 kết hợp với
1
<i>m</i> được <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> khi đó ( 1 2;1 1 )
2
<i>M</i> <sub>.</sub>
0,25
Vậy ( 1 2;1 1 )
2
<i>M</i> <sub> thì </sub><i>S</i><sub></sub><i><sub>OAB</sub></i><sub> đạt GTNN bằng </sub><sub>2 2 2</sub><sub></sub> <sub>0,25</sub>
<b>II</b>
1
<i><b>Giải phương trình: </b></i>(3 4sin 2<i>x</i>)(3 4sin 3 ) 1 2 <i>x</i> <b> (*)</b>
Dễ thấy sin<i>x</i>0 khơng thoả mãn phương trình. Khi sin<i>x</i>0 ta được (*)
3 2
(3sin<i>x</i> 4sin )(3 4sin 3 ) sin<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
2 3
sin 3 (3 4sin 3 ) sin<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 3sin 3<i>x</i> 4sin 3<i>x</i> sin 9<i>x</i> sin<i>x</i>
0,25
4 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
10 5
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
0,25
Kết hợp điều kiện sin<i>x</i>0 ta được ; ;
4 2 2 10 5
<i>k</i> <i>k</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
với <i>k</i><b>Z</b> là tập
nghiệm của phương trình.
0,25
2
<i><b>Giải phương trình sau: </b></i> 2
1 3 2 1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><b>.</b></i>
ĐKX Đ: 1 <i>x</i> 3.
Theo Bunhia ta có <sub>(</sub><i><sub>x x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>4(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1)</sub> <i><sub>x x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
0,25
Khi đó phương trình đã cho trở thành 3 1 <sub>3</sub> 0 <sub>2</sub>
3 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
0,25
2
1
0
( 1)( 2 1) 0 1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
thử lại thấy thoả mãn. 0,25
Vậy <i>S</i>
<b>III</b>
<i>Tính </i>
1
3
0
3
1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
1 2 2 1 1 1 1
2 2 2
0 0 0 0 0
( 1) ( 2) 1 2 1 1 2 1 3
(1 )( 1) 1 1 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
1
1 <sub>2</sub>
0 0 <sub>2</sub>
0
2 1
1 <sub>3</sub>
ln( 1) ln( 1) 3
2 1
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
6
2
6
(tan )
ln 2 3 ln 2
tan 1 3
<i>d</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Vậy ln 2
3
<i>I</i> <sub>0,25</sub>
<b>IV</b>
Do <i>SA SC SB SD</i> ; kết hợp với <i>ABCD</i> là hình thoi nên
, ,
<i>OA OB OS</i> đơi một vng góc,
Có 1 . 2 2
2
<i>SAC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AC SO</i> <i>SO</i> . Xét hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>
với các tia <i>Ox Oy Oz</i>; ; lần lượt trùng với các tia <i>OA OB OS</i>, ,
như hình vẽ: <i>O</i>(0;0;0); (2;0;0); (0;1;0)<i>A</i> <i>B</i>
( 2;0;0); (0; 1;0); (0;0; 2 2)
<i>C</i> <i>D</i> <i>S</i> .
Trung điểm của <i>SA</i> là <i>M</i>(1;0; 2)
0,25
Mặt phẳng (<i>CDM</i>) có cặp vectơ chỉ phương
là <i>CD</i> (2; 1;0), <i>CM</i>(3;0; 2) nên nhận <i>n</i><i>CD CM</i>, ( 2; 2 2;3)
làm vectơ pháp
tuyến khi đó (<i>CDM</i>) có phương trình: 2<i>x</i>2 2<i>y</i> 3<i>z</i>2 2 0 . <i>SB</i> qua <i>B</i>(0;1;0) và
(0;0;2 2)
<i>S</i> nên <i>SB</i> có phương trình <i>x</i>0;<i>y</i> 1 ;<i>t z</i>2 2<i>t</i>.
( )
<i>N</i> <i>SB</i> <i>CDM</i> <sub> nên </sub> (0; ; 2)1
2
<i>N</i>
0,25
1
( 2;0; 2 2); (1;0; 2); (0; ; 2)
2
<i>SC</i> <i>SM</i> <i>SN</i>
;
, (0;4 2;0); , . 2 2
<i>SC SM</i> <i>SC SM SN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
Vậy 1 , . 1.2 2 2
6 6 3
<i>SCMN</i>
<i>V</i> <sub></sub><i>SC SM SN</i><sub></sub>
(đvtt) 0,25
<b>V</b>
Ta có 1 1 1 2 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i> 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>0,25</sub>
2
1 1 1
( )(<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> ) ( 1 1 1)
<i>x y z</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>0,50</sub>
Vậy <i>x y z</i> <i>x</i>1 <i>y x</i> <i>z</i>1. Dấu “=” xảy ra khi 3
2
<i>x</i> <i>y z</i> 0,25
<b>VI.a</b>
1
<i><b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b>Oxy<b> cho Elip </b></i>( )<i>E</i> <i><b>: </b></i>
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b> và điểm </b>M</i>(1;1)<i><b>. Viết phương trình đường </b></i>
<i><b>thẳng đi qua </b>M</i> <i><b> cắt </b></i>( )<i>E</i> <i><b> tại hai điểm </b>A<b> và </b>B<b> sao cho </b>M</i> <i><b> là trung điểm của </b>AB<b>. </b></i>
Dễ thấy đường thẳng qua <i>M</i>(1;1)mà song song với <i>Ox</i> thì khơng thoả mãn. Đường
thẳng có phương trình: <i>y k x</i> ( 1) 1 . Toạ độ <i>A B</i>, thoả mãn
2 2 2 <sub>(</sub> <sub>1) 1</sub>
1 1
9 4 9 4
( 1) 1 ( 1) 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k x</i>
<i>y k x</i> <i>y k x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0,25
khi đó hồnh độ <i>x xA</i>; <i>B</i> là hia nghiệm của phương trình:
2 2 2 2
(4 9 ) <i>k x</i> (18<i>k</i> 18 )<i>k x</i>9<i>k</i> 2<i>k</i> 35 0 0,25
Có
2
2
18 18 4
2
4 9 9
<i>M</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
0,25
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình: 4<i>x</i> 9<i>y</i> 5 0 <sub>0,25</sub>
2
<i><b>Trong không gian với hệ toạ độ </b>Oxyz<b>, cho </b>M</i>(0; 1;2) <i><b>, hai đường thẳng </b></i>( ) :<sub>1</sub> 1 1 1
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i><b> và </b></i>
2
( )<i>d</i> <i><b>: </b></i> 1 3
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng </b></i>( ) <i><b> qua </b>M</i> <i><b> cắt </b></i>( )<i>d</i>1 <i><b> và </b></i>( )<i>d</i>2 <i><b>lần lượt</b></i>
<i><b>tại </b>A<b> và </b>B<b> khác </b>I</i> <i><b> sao cho </b>IA AB</i> <i><b>, với </b>I<b> là giao điểm của </b></i>( )<i>d</i>1 <i><b> và </b></i>( )<i>d</i>2 <i><b>.</b></i>
Giao điểm <i>I</i> của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 là <i>I</i>(1;1;1). <i>u</i>1(1;2;2)
và <i>u</i>2( 1; 2;2)
lầ các vectơ chỉ
phương của ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 <i><b>. </b></i>Dễ thấy [ , ].<i>u u IM</i>1 2 0
nên <i>M</i> , ( )<i>d</i>1 và ( )<i>d</i>2 đồng phẳng.
0,25
Lấy <i>A</i>1(2;3;3) ( ) <i>d</i>1 và <i>B</i>1( ; 1 2 ;3 2 ) ( )<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>d</i>2 sao cho <i>IA</i>1<i>A B</i>1 1 thì <i>AB</i>
cùng
phương với <i>A B</i>1 1
(với <i>B</i>1 không trùng với <i>I</i> )
0,25
Do <i>IA</i>1 <i>A B</i>1 1 nên <i>t</i> là nghiệm của phương trình
1
2
1
1
(1;1;1)
1
11 13 5
9 20 11 0 <sub>11</sub> <sub>11 11 5</sub> ( ; ; )
9 9 9
( ; ; )
9 9 9 9
<i>B</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>B</i>
<i>t</i> <i>B</i>
1 1
7 14 22
( ; ; )
9 9 9
<i>A B</i>
0,25
Vậy ( ) <sub>qua </sub><i>M</i>(0; 1; 2) <sub>có phương trình chính tắc: </sub> 1 2
7 14 22
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>VII.a</b>
<i><b>Giải bất phương trình: </b></i> 1 1 2 2
2
1
log (9 9 2) log
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>.(*)</b></i>
2 2
(*) log (2 72.9 ) log (3<i>x</i> <i>x</i> 3)
0,25
0 2 72.9
72.9 3 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
3
1
9 log 6
36
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
(do 72.9<i>x</i> 3<i>x</i> 1 0
<i>x</i> ) 0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ( ;log 6)3 0,25
<b>VI.b</b>
1
<i><b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b>Oxy<b> cho hypebol </b></i>( )<i>H</i> <i><b>: </b></i>
2 2
1
1 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>. Tìm trên </b></i>( )<i>H</i> <i><b> điểm </b>M</i> <i><b> nhìn hai tiêu điểm </b></i>
<i><b>dưới một góc bằng </b></i> 0
60
Có 2 2 2 2 2
1 2 (2 ) 4 4( ) 40
<i>F F</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2
1 2 1 2 2. 1. 2.cos 1 2
<i>F F</i> <i>MF</i> <i>MF</i> <i>MF MF</i> <i>F MF</i>
2
1 2 1 2
(<i>MF</i> <i>MF</i> ) <i>MF MF</i>.
(Do 0
1 2 60
<i>F MF</i> )
1 2 2 2
<i>MF</i> <i>MF</i> <i>a</i>
0,25
Mặt khác, lại có 1 <i>M</i> 1 10 <i>M</i> ; 2 <i>M</i> 1 10 <i>M</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>0,25</sub>
Khi đó ta được <sub>40 4 1 10</sub> 2 2 37 2 273
10 10
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
0,25
Vậy ( 37; 273)
10 10
<i>M</i> là các điểm cần tìm. 0,25
2
<i><b>Trong khơng gian với hệ toạ độ </b>Oxyz<b>, cho các điểm </b>A</i>(2;0;0), (0;2;0)<i>B</i> <i><b> và </b>C</i>(0;0;4)<i><b>. Viết phương trình mặt </b></i>
<i><b>phẳng </b></i>( )<i>P</i> <i><b> song song với mặt phẳng </b></i>( ) :<i>Q x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0 <i><b> và cắt mặt cầu </b></i>( )<i>S</i> <i><b> ngoại tiếp tứ diện </b>OABC</i>
<i><b>theo một đường trịn có chu vi bằng </b></i>2 .
Chu vi đường tròn (C) bằng 2 suy ra đường trịn có bán kính là <i>r</i>1. Mặt cầu
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz d</i> 0 ngoại tiếp <i>OABC</i> khi đó <i>d</i> 0;<i>a b</i> 1;<i>c</i>2<sub>; </sub>
tâm <i>I</i>(1;1; 2) bán kính <i>R</i> 6
0,25
Khoảng cách từ <i>I</i>(1;1; 2) tới mặt phẳng chứa đường tròn (C) hay khoảng cách từ<i>I</i>(1;1;2)
tới (P) là 2 2
( ; )<i>I P</i> 5
<i>d</i> <i>R</i> <i>r</i> 0,25
(P) có phương trình dạng <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z c</i> 0<sub> khi đó </sub><i><sub>c</sub></i><sub> </sub><sub>9</sub> <sub>70</sub> <sub>0,25</sub>
Vậy (P): <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 9 70 0 0,25
<i><b>Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của </b></i>(1 2 )<i><sub>x</sub></i> <i>n</i>
<i><b> biết </b>n<b> là số tự nhiên thoả mãn</b></i>
31
0 1
1 1 1 2 1
...
2 4 2 2 62
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i>
<b>VII.b</b>
Xét khai triển (1<i>x</i> ) <i>C<sub>n</sub></i> <i>C x<sub>n</sub></i> ...<i>C x<sub>n</sub></i> khi đó
2 0 1 3 2 1
(1 )<i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i>
Lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 ta được
1 1
2 0 1 3 2 1
0 0
(1 )<i>n</i> ( ... <i>n</i> <i>n</i> )
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i> <i>dx</i>
1 1
2 1
0 2 1 4 2 2
0
0
(1 ) 1 1 1
...
2( 1) 2 4 2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 31
0 1
1 1 1 2 1 2 1
...
2 4 2 2 2( 1) 62
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
(*)
0,25
Xét ( ) 2 1 '( ) 2 .2 .ln 2 2.2<sub>2</sub> 2 0 2
2 4
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>f n</i> <i>f n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
nên (*) <i>n</i>30
0,25
30
30
30
0
(1 2 ) <i>k</i>2<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
30 30
59
2 2
3
<i>k<sub>C</sub>k</i> <i>k</i> <i><sub>C</sub>k</i> <i><sub>k</sub></i>
; xét 30 1 301
62
2 2
3
<i>k<sub>C</sub>k</i> <i>k</i> <i><sub>C</sub>k</i> <i><sub>k</sub></i>
khi
đó với <i>k</i>20 thì <i>i</i> 0;19 và <i>i</i> 21;30 ln có 2 30 220 3020
<i>i<sub>C</sub>i</i> <i><sub>C</sub></i>
0,25
Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là 220<i>C</i>3020
0,25
<b>Chú ý:</b>
- Câu IV thí sinh khơng vẽ hình thì khơng chấm điểm