Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HKII LY 12CB 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ TÊN...</b>

<b>Mã Đề 012</b>


<b>LỚP...</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII. MÔN VẬT LÝ</b>


<b>KHỐI 12CB. NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Câu 1:</b> Tia hồng ngoại


A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. khơng phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.


<b>Câu 2</b>: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106<sub>Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Sóng</sub>


điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là


A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m


<b>Câu 3</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở không đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.


B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.


C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn dây.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.


<b>Câu 4</b>. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang


điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


A. Chỉ có bức xạ λ1 B. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên


C. Chỉ có bức xạ λ2 D. Cả hai bức xạ



<b>Câu 5</b>: Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10-19<sub>J, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s, vận tốc ánh sáng</sub>


trong chân không c = 3.108<sub>m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là </sub>


A. 0,295 μm B. 0,300 μm C. 0,250 μm D. 0,375 µm


<b>Câu 6</b>: Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là


A. Ne1020 B. Mg1224 C. Na1123 D. P1530


<b>Câu 7:</b> Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A).


Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:


A. 0,05H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.


<b>Câu 8:</b> Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:


A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện và điện trở mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
<b>Câu 9</b>. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng


A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.


<b>Câu 10</b>: Chất phóng xạ iốt 131<sub>53</sub><i>I</i> có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng
xạ đã bị biến thành chất khác là:


A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g



<b>Câu 11</b>. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 F . Dao động điện từ tự
do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì
năng lượng từ trường trong mạch bằng


A. 4.10 J.5


B. 5.10 J.5


C. 9.10 J.5


D. 10 J.5


<b>Câu 12</b>: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số khơng đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi


C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi


<b>Câu 13</b>: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ


hồng ngoại thì


A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1.


<b>Câu 14</b>: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc


truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub> m/s. Cơng thốt của êlectrơn khỏi bề mặt của đồng là </sub>


A. 6,625.10-19<sub> J.</sub><sub> </sub> <sub>B. 6,265.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>C. 8,526.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>D. 8,625.10</sub>-19<sub> J.</sub>



<b>Câu 15</b>: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.


C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108<sub> m/s. </sub>


D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.


<b>Câu 16</b>: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.


<b>Câu 17</b>: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L =
2.10-2<sub> H và điện dung của tụ điện là C = 2.10</sub>-10<sub> F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là </sub>


A. 4π.10-6<sub> s.</sub><sub> </sub> <sub>B. 2π s. </sub> <sub>C. 4π s. </sub> <sub>D. 2π.10</sub>-6<sub> s. </sub>


<b>Câu 18:</b> Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có


A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.


B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.



D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>Câu 20:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân
trên màn có khoảng vân là


A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
<b>Câu 21</b>. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23


11Na 22,98373 u và 1u


= 931,5 MeV/c 2<sub>. Năng lượng liên kết của </sub>23


11Na bằng


A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.


<b>Câu 22</b>. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo
được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A. λ = 0,40 m; B. λ = 0,50 m; C. λ = 0,55 m; D. λ = 0,60 m.


<b>Câu 23</b>. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là


A. C = <sub>2</sub>


2



4
<i>f</i>


<i>L</i>


. B. C =


<i>L</i>
<i>f</i>


2
2


4

. C. C = 4 2<i>f</i> 2<i>L</i>
1


 . D. C = <i>L</i>


<i>f</i> 2
2


4
.


<b>Câu 24</b>. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó <b>khơng thể</b> là ánh sáng


A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
<b>Câu 25</b>. Tia tử ngoại



A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
C. khơng truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.


<b>Câu 26:</b> Quang điện trở được chế tạo từ


A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi đ ược chiếu
sáng thích hợp.


C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng
thích hợp.


D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


<b>Câu 27:</b> Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện
tượng quang điện <b>khơng</b> xảy ra nếu λ bằng


A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
<b>Câu 28:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> khi nói về phơtơn ánh sáng?


A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.


C. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.


D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.


<b>Câu 29</b>. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ


mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ
vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là


A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,6 mm.


<b>Câu 30</b>. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung 12
2


4
.10
<i>C</i>





 F và cuộn dây cảm thuần có độ


tự cảm <sub>L 2,5.10 H</sub>3


 . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌ TÊN...</b>

<b>Mã Đề 102</b>


<b>LỚP...</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HKII. MÔN VẬT LÝ</b>


<b>KHỐI 12CB. NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>Câu 1</b>.Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng.
Ánh sáng kích thích đó <b>khơng thể</b> là ánh sáng



A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
<b>Câu 2</b>. Tia tử ngoại


A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> khi nói về phơtơn ánh sáng?


A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.


C. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.


D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.


<b>Câu 4</b>: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L =
2.10-2<sub> H và điện dung của tụ điện là C = 2.10</sub>-10<sub> F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là </sub>


A. 4π.10-6<sub> s.</sub><sub> </sub> <sub>B. 2π s. </sub> <sub>C. 4π s. </sub> <sub>D. 2π.10</sub>-6<sub> s. </sub>


<b>Câu 5</b>. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ
vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là


A. 4 mm. B. 2,8 mm. C. 2 mm. D. 3,6 mm.


<b>Câu 6</b>. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung 12
2


4


.10
<i>C</i>





 F và cuộn dây cảm thuần có độ


tự cảm L 2,5.10 H3


 . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là


A. 2,5.10 Hz.5 B. 0,5.10 Hz.5 ` C. 0,5.10 Hz.7 D. 5.10 Hz.5


<b>Câu 7:</b> Tia hồng ngoại


A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. khơng phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.


<b>Câu 8</b>: Cơng thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10-19<sub>J, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s, vận tốc ánh sáng</sub>


trong chân không c = 3.108<sub>m/s. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là </sub>


A. 0,295 μm B. 0,300 μm C. 0,250 μm D. 0,375 µm


<b>Câu 9</b>: Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là


A. Ne1020 B. Mg1224 C. Na1123 D. P1530


<b>Câu 10:</b> Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A).



Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:


A. 0,05H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.


<b>Câu 11</b>. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo
được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A. λ = 0,40 m; B. λ = 0,50 m; C. λ = 0,55 m; D. λ = 0,60 m.


<b>Câu 12</b>. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là


A. C = <sub>2</sub>


2


4
<i>f</i>


<i>L</i>


. B. C =


<i>L</i>
<i>f</i>


2


2


4

. C. C = 4 2<i>f</i> 2<i>L</i>
1


 . D. C = <i>L</i>


<i>f</i> 2
2


4
.
<b>Câu 13:</b> Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:


A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện và điện trở mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
<b>Câu 14</b>. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng


A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.


<b>Câu 15</b>: Chất phóng xạ iốt 13153<i>I</i> có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng


xạ đã bị biến thành chất khác là:


A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16</b>. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 F . Dao động điện từ tự
do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì
năng lượng từ trường trong mạch bằng



A. <sub>4.10 J.</sub>5 <sub>B. </sub><sub>5.10 J.</sub>5 <sub>C. </sub><sub>9.10 J.</sub>5 <sub>D. </sub><sub>10 J.</sub>5


<b>Câu 17</b>: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ


hồng ngoại thì


A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1.


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.


B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.


D. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều khơng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>Câu 19</b>: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc


truyền ánh sáng trong chân khơng c = 3.108<sub> m/s. Cơng thốt của êlectrơn khỏi bề mặt của đồng là </sub>


A. 6,625.10-19<sub> J.</sub><sub> </sub> <sub>B. 6,265.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>C. 8,526.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>D. 8,625.10</sub>-19<sub> J.</sub>


<b>Câu 20</b>: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.


C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108<sub> m/s. </sub>


D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.



<b>Câu 21</b>: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng


A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.


<b>Câu 22:</b> Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có


A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.


<b>Câu 23:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân
trên màn có khoảng vân là


A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.


<b>Câu 24</b>. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 2311Na 22,98373 u và 1u


= 931,5 MeV/c 2<sub>. Năng lượng liên kết của </sub>23


11Na bằng


A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.


<b>Câu 25</b>: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106<sub>Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Sóng</sub>


điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là



A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m


<b>Câu 26</b>: Phát biểu nào là <b>sai</b> khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở khơng đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.


C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn dây.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.


<b>Câu 27</b>. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang


điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


A. Chỉ có bức xạ λ1 B. Chỉ có bức xạ λ2 C. Cả hai bức xạ D. Khơng có bức xạ nào


<b>Câu 28:</b> Quang điện trở được chế tạo từ


A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng
thích hợp.


C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi khơng bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu
sáng thích hợp.


D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


<b>Câu 29:</b> Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhơm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện
tượng quang điện <b>không</b> xảy ra nếu λ bằng



A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.


<b>Câu 30</b>: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số khơng đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×