Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tuan 18 Tiet 36 Kiem tra HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
<b>Tuần 18 Ngày soạn: 03/12/2010</b>


<b>Tiết 36</b> Ngày dạy: 06/12/2010


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:</b>


1. Kiến thức:


Ôn lại các kiến thức về chất, ngun tử, cơng thức hố học, định luật bảo tồn khối lượng.
Vận dụng làm các bài tập hoá học liên quan.


2. Kĩ năng:


Giải toán hoá học, làm bài tập trắc nghiệm.
3. Thái độ:


Học tập nghiêm túc, có kế hoạch, cẩn thận trong làm việc.
<b>II. THIẾT LẬP MA TRÂN ĐỀ:</b>


Nội dung

Mức độ kiến thức kỹ năng

Tổng



Biết

Hiểu

Vận dụng



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1. Nguyên tử

1(2,0)


C1



1(2,0)




3. CTHH

1(2,0)



C2



1(2,0)



PTHH

1(3,0)



C3



1(3,0)


8. Tính theo



CTHH



1(3,0)


C4



1(3,0)



Tổng

1(2,0)

2(5,0)

1(3,0)

4(10,0)



<b>III. ĐỀ KIỂM TRA: </b>


ĐỀ SỐ 1:
<b>Câu 1(2đ). Cho biết sơ đồ nguyên tử magie như sau:</b>


Hãy điền các thông tin theo bảng sau:
Số proton trong hạt



nhân Số electron trongnguyên tử Số lớp electron Số electron lớp ngoàicùng


<b>Câu 2(2đ). Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi S(IV) và O.</b>


GV Lê Anh Linh Trang 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
<b>Câu 3(3đ). Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:</b>


a. Na + O2 ---> Na2O.
b. Al + O2 ---> Al2O3 .


Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
<b>Câu 4(3đ). Một hợp chất có cơng thức hóa học là HNO3. </b>


Em hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
(H : 1; N : 14; O : 16)


<i>ĐỀ SỐ 2:</i>
<b>Câu 1(2đ). Cho biết sơ đồ nguyên tử nhôm như sau:</b>


Hãy điền các thông tin theo bảng sau:
Số proton trong hạt


nhân Số electron trongnguyên tử Số lớp electron Số electron lớp ngoàicùng


<b>Câu 2(2đ). Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi C(IV) và O.</b>
<b>Câu 3(3đ). Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:</b>



c. H2 + O2 ---> H2O.


d. P2O5 + H2O ---> H3PO4 .


Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
<b>Câu 4(3đ). Một hợp chất có cơng thức hóa học là H2SO4. </b>


Em hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
<b>IV. ĐÁP ÁN:</b>


<b>Phần</b> <b>Đáp án chi tiết</b> <b>Thang điểm</b>


Đề số 1
Câu 1


Câu 2


Số
proton
trong hạt


nhân


Số
electron


trong
nguyên tử


Số lớp



electron electronSố
lớp ngoài


cùng


12 12 3 2


Lập CTHH của S(IV) và O:


- Gọi CTHH của hợp chất là <i>IV</i> <i>II</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>S O</i> <sub>(x, y là số </sub>


nguyên dương).


- Áp dụng quy tắc hóa trị: a.x = b.y


4 ý đúng * 0,5đ = 2đ


0,5đ


0,25đ


GV Lê Anh Linh Trang 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông


Câu 3



Câu 4


Đề số 2
Câu 1


Câu 2


=> IV.x = II.y => <i>x<sub>y</sub></i> <i><sub>IV</sub>II</i>  2<sub>4</sub> 1<sub>2</sub>
=> x = 1 và y = 2


- CTHH của hợp chất là SO2.
a. 4Na + O2 <sub>2Na2O</sub>


Tỉ lệ: Na : O2 : Na2O = 4 : 1: 2
Na : O2 = 4 : 1


Na: Na2O = 4 : 2
O2 : Na2O = 1 : 2


b. 4Al + 3O2 <sub> 2Al2O3</sub>


Tỉ lệ: Al: O2: Al2O3 = 4 : 3: 2
Al : O2 = 4 : 3


Al : Al2O3 = 4 : 2
O2 : Al2O3 = 3 : 2


- Khối lượng mol củ hợp chất là:



3


HNO


<i>M</i> <sub>= 1 + 14 + 16.3 = 63(g)</sub>


- Trong 1 mol hợp chất có:
1 mol nguyên tử H


1 mol nguyên tử N
3 mol nguyên tử O


- Phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:


1.1


% .100% 1,58%


63
14.1


% .100% 22, 22%


63


% 100% (1,58 22, 22)% 76, 2%


<i>H</i>
<i>N</i>
<i>O</i>



 


 


   


Số
proton
trong hạt


nhân


Số
electron


trong
nguyên tử


Số lớp


electron electronSố
lớp ngoài


cùng


13 13 3 3


Lập CTHH của C(IV) và O:



- Gọi CTHH của hợp chất là <i>C OxIV</i> <i>yII</i>(x, y là số
nguyên dương).


- Áp dụng quy tắc hóa trị: a.x = b.y
=> IV.x = II.y => 2 1


4 2


<i>x</i> <i>II</i>


<i>y</i> <i>IV</i>  
=> x = 1 và y = 2


- CTHH của hợp chất là CO2.


0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,75đ



0,75đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ


4 ý đúng * 0,5đ = 2đ


0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phòng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rông
Câu 3


Câu 4


a. 2H2 + O2   2H2O


Tỉ lệ: H2 : O2 : H2O = 2 : 1: 2
H2 : O2 = 2 : 1


H2 : H2O = 2 : 2
O2 : H2O = 1 : 2


b. P2O5 + 3H2O   2H3PO4



Tỉ lệ: P2O5 : H2O : H3PO4 = 1 : 3: 2
P2O5 : H2O = 1 : 3


P2O5 : H3PO4 = 1 : 2
H2O : H3PO4 = 3 : 2


- Khối lượng mol củ hợp chất là:


2 4


H SO


<i>M</i> <sub>= 1.2+ 32 + 16.4 = 98(g)</sub>


- Trong 1 mol hợp chất có:
2 mol nguyên tử H


1 mol nguyên tử S
4 mol nguyên tử O


- Phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:


1.2


% .100% 2,04%


98
32.1


% .100% 32,65%



98


% 100% (2,04 32,65)% 65,31%


<i>H</i>
<i>S</i>
<i>O</i>


 


 


   


0,5đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,75đ


0,75đ



0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:


Lớp Tổng số <i>Điểm trên 5,0</i> <i>Điểm dưới 5,0</i>


Tổng 8,0 -10 Tổng 0, 1, 2, 3


8A1
8A2
8A3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×