Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.42 KB, 127 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
D¹y 8a :
8b <b>TiÕt 1 : Văn Bản</b> :
<b>Tôi đi học</b>
( Thanh Tịnh )
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
<b>Gióp h/sinh: </b>
- Nắm đợc những thơng tin chính về tác giả, tác phẩm.
- Bớc đầu hiểu và phân tích đợc những cảm giác êm dịu,trong sáng man mác buồn
của nhân vật " Tôi " ở buổi tựu trờng qua áng văn hồi tởng.
<b>2.Kỹ năng</b> : - Có kĩ năng đọc diễn cảm một văn bản tự sự giàu chất biểu cảm, có kĩ
năng phát hiện và phân tích.
<b>3. Thái độ</b> : liên tởng đến những kỉ niệm tựu trờng của bản thân.
<b> II. chuÈn bÞ: </b>- H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà
- G/V: ảnh chân dung tác giả Thanh TÞnh
<b>III . Hoạt động trên lớp</b>:
<b>1. Tỉ chøc líp</b> : 8a : 8b :
<b>2.KiÓm tra bµi cị</b> : ( 1phút)
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài, dụng cụ häc tËp cđa H/S
Bài đầu tiên của chơng trình Ngữ văn lớp 7 em đã đợc học đó là VB " Cổng
trờng mở ra " của Lí Lan thuộc kiểu VB nhật dụng. Nội dung nói về tâm trạng của
ngời mẹ trong đêm trớc ngày khai giảng của con trai mình. Vậy tâm trạng của
chính những ngời con ấy trong ngày khai giảng ra sao chúng ta cùng tìm hiểu VB
" Tôi đi học " của Thanh Tịnh
<b>Hoạt động của GV </b>–<b> học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>I. Hoạt động 1 : </b>(3 phút)<b>Tìm hiểu </b>
<b>chung: </b>
- GV gọi một HS đọc chú thích ()
và yêu cầu 1 HS khác trình bày ngắn
gọn về tác giả Thanh Tịnh.
- GV cho Hs xem ảnh chân dung tác
giả và nhấn m¹nh 1 sè ý cho HS.
<b>*/ GV chèt:</b>
<b>II. Hoạt động 2: </b>(30 phút)<b> </b>
<b>1. Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu
1 đoạn : giọng chậm ,dịu, hơi buồn,
chú ý những đoạn đối thoại.
- GV nhận xét HS đọc.
- GV y/cầu HS đọc thầm phần chú
thích trang 8 ,9 và hỏi thêm.
? " Ông đốc " là danh từ chung hay
danh
tõ chung hay danh tõ riªng ?
? " Lạm nhận" có phải là nhận bừa,
nhận vơ không ?
? Lớp 5 ở trong truyện có phải là lớp
5 mà em đã học cách đây 3 năm
không ?
? Nhân vật chính trong VB này là
ai? vì sao ?
<b>I. Giới thiệu tác giả tác phẩm</b>
+ Thanh Tnh (1911 - 1988 ) quê ở Huế
từng dạy học, viết báo,văn. Ông là tác giả
của nhiều tập truyện ngắn, thơ nhng nổi
tiếng hơn cả là tập tr. ngắn"Quê mẹ" và
tập tr. thơ " Đi từ giữa một mùa sen ".
+ Sáng tác của Thanh Tịnh đậm chất trữ
tình, tốt lên vẻ đẹp đằm thắm nhẹ nhng
m lng sõu, ờm du.
+ " Tôi đi học" in trong tập "Quê mẹ "
xuất bản năm 1941.
- 3 HS c tip ht VB
<b>II. Đọc ,tìm hiểu chú thích ,bố cục</b>
* HS dựa vào phần chú thích trả lời:
- Là DT chung.
- Có phải.
- Không phải
? Kỉ niệm ngày đầu đến trờng của
"tôi" đợc kể theo trình tự khơng gian
và thời gian nào? Dựa vào đó em
hãy tìm bố cục của VB ?
<b>2. Bố cục : 3 đoạn.</b>
<b>3. Tìm hiểu văn bản:</b>
* HS phát biểu và lí giải lí do:
- GV đa 4 câu văn đầu lên bảng
phụ.
- GV gọi 1 HS đọc lại 4 câu đầu.
? Nỗi nhớ buổi tựu trờng của tác giả
đợc khơi nguồn từ thời điểm nào? vì
sao ?
<b>* GV chèt:</b>
- Sự liên tởng tơng đồng, tự nhiên
giữa hiện tại và quá khứ của bản
thân đã khơi nguồn kỉ niệm ngy
u cp sỏch ti trng.
? Tâm trạng của "tôi" khi nhớ lại kỉ
niện cũ nh thế nào?
? Nhng từ láy đó có giá trị gợi tả
nh thế nào?
<b>a)</b> Cảm nhận của "tôi" trên đờng tới
trờng:
- GV y/c HS theo dõi phần TT của
VB trên (bảng phụ) và cho biết:
* HS thảo luận nhóm - phát biểu:
? Kỉ niệm ngày đầu đến trờng gắn
với thời gian và không gian cụ thể
nào của nhân vật "tôi" ?
? trong câu văn : " con đờng này tôi
đã quen đi lại lắm lần, nhng lần này
tự nhiên thấy lạ", cảm giác quen mà
lạ của nhân vật "tơi" có ý nghĩa gì ?
<b>* GV chốt:</b>
- Nhân vật "tôi" tự thấy nh đã lớn
lên, con đờng làng k0<sub> cịn dài rộng </sub>
nh tríc.
? Chi tiết "tôi k0<sub> lội qua sông nh </sub>
nữa"
có ý nghĩa gì?
? Có thể hiểu gì về nhân vật "t«i"
qua chi tiết " Ghì thật chặt 2
quyển vở mới" và"muốn thử
sức mình tự cÇm bót thíc'
<b>* GV chèt:</b>
- "Từ đầu "trên ngọn núi"Cảm nhận của
"tôi" trên đờng tới trờng:
- (tiếp " đợc nghỉ cả ngày nữa" )Cảm
nhận của "tụi" lỳc sõn trng
- ( phần còn lại )Cảm nhận của "tôi" trong
lớp học
<b>III. Phân tích</b>
1. Cảm nhận của "tôi" trên đ<i><b> ờng tới tr</b><b> ờng</b></i>
- Thời điểm: cuối thu thời điểm khai trờng.
- Cảnh thiên nhiên: lá rụng nhiều, mây
- Cnh sinh hot: my em bé rụt rè cùng
mẹ đến trờng.
Sự liên tởng tơng đồng tự nhiên giữa hiện
tại và quá khứ của bản thân.
* HS phát hiện qua các từ ngữ:
nao nao, mơn man, tng bừng, rộn rã.
- Diễn tả cụ thể tâm trạng khi nhớ lại
đó là những cảm giác trong sáng nảy nở
trong lòng.
- Thêi gian : ci thu, giã l¹nh
- Khơng gian: con đờng làng dài, hẹp
- Đó là sự đổi khác trong tình cảm và nhận
thức: tự thấy mình nh đã lớn lên, con đờng
làng k0<sub> còn dài rộng nh trớc nữa.</sub>
- Báo hiệu sự đổi thay trong nhận thức,
thấy mình lớn lên.
- Đó là câu bé có chí học ngay từ đầu,
muốn tự mình đảm nhiệm việc học tập
muốn chững chạc nh bạn.
- HS tự phát biểu theo suy nghĩ, nhng phải
thấy đợc đây là 1 cậu bé rất yêu thích việc
- Nhân vật ''tôi'' muốn tự mình đảm
nhiệm việc học tập,muốn đợc chững
chạc nh bạn, k0 <sub>thua kém bạn.</sub>
? Qua những cảm nhận của nhân
vật''tơi''em thấy n/vật này có những
đức tính gì ?
? Khi nhớ lại ý nghĩ chỉ có ngời thạo
mới cầm nổi bút thớc, tác giả viết: ''
ý nghĩ ấy … ngọn núi''. Hãy phát
hiện và phân tích ý nghĩa của biện
pháp nghệ thuật trong câu văn đó ?
<b>4. Lun tËp - cđng cè</b>: ( 5phót )
? Mỗi khi đến ngày khai giảng năm học mới, em có những cảm nhận gì về ngày
đầu tiên đi học của mình ? Hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ nhất của em trong
ngày đó ?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>: ( 2 phót)
- Đọc lại toàn bộ VB nhất là những phần cha tìm hiểu, suy nghĩ tiếp về 2 nội
dung còn lại.
- Làm bài tập số 2 - phần l/tập tríc ë
---D¹y : 26.8.2008
<b>Tiết 2 : Văn Bản :</b>
<b>Tôi đi học </b>
( Thanh TÞnh )
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
-Cm nhn c tõm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của n/vật 'tôi'' ở buổi tựu trờng
đầu tiên trong đời.
- Thấy đợc ngịi bút văn xi giàu chất thơ gợi d vị trữ tình man mác của Thanh
Tịnh.
<b>2.Kỹ năng</b> : - Có kĩ năng đọc diễn cảm một văn bản tự sự giàu chất biểu cảm, có kĩ
năng phát hiện và phân tích.
<b>3. Thái độ</b> : liên tởng đến những kỉ niệm tựu trờng của bản thân.
<b> II.chuẩn bị: </b>- H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà
<b>III.Hoạt động trên lớp</b>:
<b>1. Tỉ chøc líp</b> : 8a : 8b :
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b> : ( 1 ' <sub>)</sub>
? VB ''tôi đi học '' thuộc kiểu Vb nào?
A. Tự sự C. Biểu cảm
B. Miêu tả D. NghÞ ln
? ý nào nói đúng nhất tác dụng của biện pháp tu từ so sánh đợc sử dụng trong câu văn:
'' Tôi quên thế nào đợc những cảm giác trong sáng ấy nảy nở trong lòng tôi nh
mấy cành hoa tơi mỉm cời giữa bầu trời quang đãng'' ?
A. Tô đậm vẻ đẹp của những cành hoa tơi nở giữa bầu trời quang.
B. Tô đậm cảm giác trong trẻo, tơi sáng của n/vật '' tôi'' trong ngày đến trờng đầu tiên
C. Nói lên nỗi nhớ thờng trực của n/vật ''tôi'' về ngày đến trờng đầu tiên.
D. Cho ngời đọc thấy những kỉ niệm trong buổi sáng đến trờng đầu tiên luôn ám ảnh
n/vật ''tôi''.
<b>3. Bài mới </b>: Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>b)C¶m nhận của nhân vật ''tôi'' lúc ở </b>
<b>sân trờng.</b>
- GV y/cầu HS quan sát phần VB tiếp theo
và cho biết:
? Cảnh trớc sân trờng làng Mĩ Lí lu lại
trong tâm trí t/giả có gì nổi bật ?
? Cảnh tợng đợc nhớ lại đó có ý ngha
* HS thảo luận nhóm - phát biểu:
<b>* GV chốt:</b>
- Ngày hội khai trờng có không khí nhộn
nhịp.
- Nhân dân có tinh thần hiếu học.
? Ln đầu tới trờng t/giả đã có cảm nhận
về trờng Mĩ Lí nh thế nào ? nghệ thuật ?
ý nghĩa của nghệ thuật đó ?
GV gợi ý cho HS : t/giả so sánh trờng
học với đình làng nơi thờ cúng tế lễ.
<b>* GV chốt:</b>
PhÐp so s¸nh làm nổi bật cảm xúc trang
nghiêm của t/giả về m¸i trêng.
? Khi tả những học trị lần đầu đến trờng,
t/giả dùng h/ả nào ? cho biết cái hay và ý
nghĩa của h/ả đó ?
* HS ph¸t hiƯn - thảo luận theo nhóm và
làm ra phiếu học tËp:
- h/ả : '' Họ nh con chim con đứng bên bờ
tổ , e sợ ''
Miêu tả sinh động h/ả và tâm trạng các
em nhỏ lần đầu ti trng
Đề cao sức hấp dẫn của nhà trờng.
Thể hiện khát vọng bay bổng của t/giả
<b>* GV chốt:</b>
thể hiện cảm nhận về sức hấp dẫn của
nhà trêng.
? H/ả mái trờng gắn liền với H/ả ông đốc.
H/ả ông đốc đợc nhớ lại qua những chi tiết
nào? Cảm nhận của ''tôi'' về ông đốc ntn ?
<b>* GV cht:</b>
- Cảm nhận về thầy Hiệu trởng rất yêu quý
HS.
? Em nghĩ gì về tiếng khóc của các cậu
học trò nhỏ khi sắp hàng, vào lớp ?
<b>* GV chốt:</b>
- Lo sợ và sung sớng vì đã trởng thành, lần
đầu c t mỡnh hc tp.
<b>c)Cảm nhận của ''tôi'' trong lớp học:</b>
* GV y/c HS theo dõi phần cuối VB và cho
biÕt:
? Những cảm giác mà n/v ''tôi'' nhận đợc
khi bớc vào lớp họclà gì ?
? Những cảm giác đó cho thấy tình cảm
nào của n/v ''tơi'' đối với lớp học của mình?
* HS thảo luận và lựa chọn đáp án :
<b>* GV chèt:</b>
- Rất đông ngời
- ngời nào cng p.
- Phản ánh không khí ngày hội khai trờng
ở nớc ta.
- Thể hiện tinh thần hiếu học của nhân
d©n.
''Trờng Mĩ Lí trơng vừa xinh xắn,
vừa oai nghiêm nh cái đình làng Hồ
ấp''.
PhÐp so sánh diễn tả cảm xúc trang
nghiêm cho thấy trờng là nơi
thiêng liêng cất giấu bao điều bí ẩn.
- Đọc danh sách HS.
- nói, nhìn . yêu quý HS.
-Khóc vì sợ, vì sung sớng những
giọt nớc mắt báo hiệu sự trởng thành.
- '' một mùi hơng lạ ... xa lạ chút nào.''
- Tình cảm trong sáng tha thiết
- Ko<sub> cảm thấy xa lạ với lớp học, bạn bè v×</sub>
bắt đầu ý thức những thứ đó sẽ gắn bó
vi mỡnh.
- Buồn khi phải từ già tuổi thơ
- Bắt đầu trởng thành trong nhận thức và
việc học hành.
- yêu thiên nhiên, yêu tuổi thơ, yêu cả sự
học hành.
- K0 <sub>cảm thấy xa lạ với lớp học, bạn bè.</sub>
? Đoạn cuối VB có 2 chi tiÕt:
- '' Một con chim . bay cao. Tôi đa mắt
thèm thuồng nhìn theo''. và '' nhng tiếng
phấn . đánh vần đọc ''. cho em biết thêm
điều gì về n/v ''tơi'' ?
<b>* GV chèt:</b> Bn khi ph¶itõ già tuổi thơ.
? Em thấy trong VB '' Tơi đi học '' có sự
đan xen của những phơng thức biểu đạt
nào ?
A. Tù sù, m/t¶, biĨu c¶m.
B. Tù sự, m/tả, nghị luận.
C. Tự sự, biểu cảm, nghị luận.
? Nội dung chính của VB '' Tôi đi học '' là
gì ?
* GV gi 1 HS c '' ghi nhớ ''.
<b>III/ Luyện tập:</b>
* GV gọi HS đọc bài tập 2 phần l/tập đã
làm ở nhà.
- GV nhËn xét, góp ý.
Đáp án : A
* HS dựa vào ghi nhí tr¶ lêi:
Kỉ niệm trong sáng của ngày đầu tiên
đến trờng.
<b>4. Tổng kết: </b>* 1 HS đọc ( ghi nhớ ) -
- HS lµm bài tập 2: ( tại lớp )
- Về nhà : lµm bµi tËp 1
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Nhận xét nào nói đúng nhất những yếu tố góp phần tạo nên chất thơ của tác phẩm?
A. Truyện đợc bố cục theo dịng hồi tởng, cảm nghĩ của n/v ''tơi'' theo trình tự thời gian
cđa bi tùu trêng.
B. Có sự kết hợp hài hoà giữa các phơng thức tạo lợp Vb nh tự sự, m/tả, biểu cảm.
C. Tình huống truyện chứa đựng chất thơ kết hợp với việc sử dụng các h/ả so sánh giàu
chất trữ tình.
D. Cả A, B, C u ỳng.
Đáp án : D
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc ND và NT của Vb.
- Làm BT1 phần l/tập ( SGK ) và BT 1,2,3 ( sách bài tập ).
Soạn VB : <b>Trong lòng mẹ</b> ( Nguyên Hồng )
D¹y : 28.8.2008
<b>TiÕt 3 : TiÕng viÖt</b>
<b>cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>
- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quỏt
ca
nghĩa từ ngữ .
<b>2.Kỹ năng</b> :
- Thông qua bài học, rÌn lun t duy trong viƯc nhËn thøc mèi quan hệ giữa cái
chung và cái riêng.
<b> II/ chuÈn bÞ: </b>- H/S : Đọc , chuẩn bị bài trớc ở nhà
- G/V: Bµi tËp bài soạn
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>:
<b>1. Tỉ chøc líp</b> : 8a : 8b :
<b>2.KiĨm tra bµi cò</b> : ( 4 ' <sub>)</sub>
- ở lớp 7 các em đã học về 2 mối quan hệ về nghĩa của từ đó là những mối quan hệ
nào ?
HS trả lời : Đó là quan hệ đồng nghĩa và quan hệ trái nghĩa.
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
GV nhắc lại mối quan hệ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ ngữ đã học ở lớp 7 và giới
thiệu chủ đề bài học mới.
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>I/ Tõ ng÷ nghÜa réng tõ ng÷ nghÜa hĐp</b>
(15’'<sub>)</sub>
<i>1. VÝ dơ: </i>
- GV treo bảng phụ sơ đồ của SGK.
+Hoạt động nhóm : 5'
<b>*</b>GV : HS trả lời các câu hỏi mục a,b,c và
rút ra nhËn xÐt vỊ nghÜa cđa 1 tõ ng÷, tõ
ngữ có nghĩa rộng và từ ngữ có nghĩa hẹp.
<b>* </b>HS thảo luậntheo nhóm hỗn hợp
<b>* </b>HS trả lời
<b>* GV chèt</b>:
- NghÜa cđa 1 tõ ng÷ cã thĨ rộng hơn
hoặc hẹp hơn nghĩa của từ khác.
+ T có nghĩa rộng: phạm vi nghĩa của từ
ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của 1 số
từ ngữ khác.
+ Từ ngữ có nghĩa hẹp: phạm vi nghĩa của
từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi
+ Một từ ngữ có thể có nghĩa rộng đối với
những từ ngữ này đồng thời có thể có
nghĩa hẹp đối với 1 từ ngữ khác.
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí: SGK -10 )
- GV dùng loại sơ đồ vòng tròn nh trong
SGV để biểu diễn mqh bao hàm này bằng
bảng phụ hoặc máy chiếu.
<i> GV nhấn mạnh :</i> Một từ ngữ có thể vừa
có nghĩa rộng vừa có nghĩa hẹp vì tính
chất rộng hẹp của nghĩa từ ngữ chỉ là
t-ơng đối.
<b>II / LuyÖn tËp :</b> (20’'<sub>)</sub>
1) Bài tập 1: Lập sơ đồ thể hiện cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ trong 2 nhóm
từ .
GV gọi 1 HS đọc BT và nêu y/cầu cụ thể
. Sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày .
2) Bµi tËp 2,3,4:
a. Nghĩa của từ <b>động vật</b> rộng hơn nghĩa
của các từ : <b>thú</b>, <b>chim</b>, <b>cá</b>. vì phạm vi
b. C¸c tõ : thú, chim, cá có phạm vi nghĩa
rộng hơn các từ : voi, hơu, tu hú, sáo, cá
rô, cá thu ( lÝ do nh ý a )
c. Các từ : thú, chim, cá có phạm vi nghĩa
rộng hơn các từ : voi, hơu, tu hú, sáo, cá
rô, cá thu và có phạm vi nghĩa hẹp hơn từ
<b>động vật</b>.
* HS quan sát sơ đồ vòng tròn và rút ra
kết luận đã đợc nêu ở phần ( ghi nhớ:
SGK - 10 )
* 2 HS lªn bảng thực hiện y/cầu lập đ ợc :
a) <i>Y phôc</i>
quÇn ¸o
quần đùi quần dài áo dài áo sơ mi
<b>b)</b> Vũ khí
súng bom
súng trờng đại bác bom 3 càng bi
* HS thảo luận , làm việc theo nhóm và
trình bày kết quả ra phiếu học tập.
<b>* Yêu cầu cần đạt :</b>
<i><b>- Nhãm 1: Bµi 2 </b></i>
a) Chất đốt b) Nghệ thuật
c) Thức ăn d) Nhỡn
e) Đánh
<i><b>- Nhóm 2: Bµi 3</b></i>
* GV chia lớp thánh 3 nhóm, y/cầu mỗi
nhóm thực hiện 1 bài tập theo y/cầu của
SGK sau đó trả lờ ra phiếu học tập.
* GV thu phiếu và xử lí phiếu ngay tại
lớp.
3) Bµi tËp 7 : ( SBT )
? Điền chữ vào chỗ có dấu ( .. ) để các
chữ hàng ngang tạo thành từ có nghĩa
hẹp, hàng dọc có nghĩa rộng ?
GV sử dụng bảng phụ y/cầu cả lớp thi
giải nhanh, giải đúng bài tập.
- Thùc vËt :
b) Sắt , đồng , nhơm .
c) Chuối , na , cam .
d) Hä néi , hä ngoại , bác .
e) Xách , khiêng , gánh .
<i><b>- Nhãm 3 : Bµi 4 </b></i>
a) Thc lµo
b) Thđ q
c) Bót ®iƯn
d) Hoa tai
* HS thi giải nhanh theo 2 bên , mỗi bên 1
trò chơi..
- Bên thứ nhất ( trái )
+ Điền đúng hàng dọc là từ : CÂY
+ hàng ngang : CAM , DÂU , MÂY
- Bên thứ hai : ( phải )
+ Điền đúng hàng dọc là từ : CHIM
+ hàng ngang : CÔNG , tu hú , ri ,
chào mào
<b>4. Cñng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Khi nào 1 từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng, hẹp ? Tính chất rộng , hẹp của nghĩa
từ ngữ có phải là tuyệt đối khơng ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc ND của bài học .
- Làm hoàn thiện từ BT1 4 vào vở bài tập .
- Trả lời các câu hỏi mục I, II tiết TLV : Tính thống nhất về chủ đề của VB.
Xem trớc tiết tiếng Việt : <b>Trờng từ vựng .</b>
---D¹y : 28.8.2008
<b>TiÕt 4 : Tập làm văn</b>
<b>tớnh thng nht v ch </b>
<b>ca vn bn</b>
<b>/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nm c chủ đề của VB , tính thống nhất về chủ đề của VB .
<b>2.Kỹ năng</b> :
- Biết viết một VB đảm bảo tính thống nhất về chủ đề ; biết xác định và duy trì đối
tợng trình bày , chọn lựa sắp xếp các phần sao cho VB tập trung nêu bật ý kiến ,
cảm xúc của mình
<b>3. Thái độ</b> : Củng cố kỹ năng tạo văn bản
<b> II/ chuẩn bị: </b>- H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>:
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b> : Không
3. Bài mới: Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
GV giới thiệu bài bằng cách đặt câu hỏi ôn lại kiến thức cũ đã học :
? ở lớp 6 em đã đợc tìm hiểu về VB . Em hãy nhắc lại VB là gì ?
VB là chuỗi lời nói miệng hoặc viết có chủ đề thống nhất, liên kết mạch lạc,
vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục đích giao tiếp .
Vậy chủ đề là gì ? tính thống nhất về chủ đề của VB đợc thực hiện ntn ?... ta sẽ đi tìm
hiểu .
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>I/ Chủ đề của văn bản : </b>(12’'<sub>)</sub>
<i>1. VÝ dô : </i>
- GV y/cầu HS trả lời các câu hỏi ở mục I
sau khi ó t tỡm hiu nh.
? Tác giả nhớ lại những kỉ niệm sâu sắc nào
trong thời thơ ấu của mình ? Sự hồi tởng ấy
gợi lên những ấn tợng gì trong lòng tác giả?
<i><b> GV nhấn mạnh :</b></i> Nội dung trả lời 2 câu
hi trờn chớnh là chủ đề của VB “ Tôi đi học”
? Hãy phát biểu chủ đề của VB này ?
* HS dùa vào phần chuẩn bị ở nhà hoặc thảo
luận theo nhóm ( bàn ) và trả lời :
<i>2. Nhận xét : </i>
? Từ các nhận thức trên, em hãy cho biết chủ
đề của VB là gì ?
<b>* GV chèt:</b>
- Chủ đề của VB là đối tợng và vấn đề chính
mà VB biểu đạt .
<i>3. Kết luận :</i> ( ghi nhớ - ý1 )
- GV gọi HS đọc ( ghi nhớ - ý 1 )
<b>II / Tính thống nhất về chủ đề của văn </b>
<b>bản :</b> (12’'<sub>)</sub>
<i>1) VÝ dô:</i>
- GV chia lớp thành 2 nhóm và nêu 2 vấn đề
để các nhóm thảo luận ( trên cơ sở mục 1,2
phần II ) đã chuẩn bị ở nhà .
? Để tái hiện những kỉ niệm về ngày đầu tiên
? Để tơ đậm cảm giác trong sáng của n/vật
“tôi ” trong ngày đầu tiên đị học, t/giả đã sử
dụng các từ ngữ và các chi tiết nghệ thuật
nào ? ( nhóm 2 )
GV cã thĨ ®a 1 số từ ngữ, chi tiết, câu văn
- K nim ngày đầu tiên đi học .
- ấn tợng sâu sắc khó quên về nỗi
niềm bâng khuâng, những rung động
nhẹ nhàng trong sáng.
- VB “ Tôi đi học ” tô đậm cảm giác
trong sáng , nảy nở trong lịng n/vật
“ Tơi ” ở buổi đến trờng đầu tiên .
- Chủ đề của VB là đối tợng và vấn đề
chủ yếu mà VB biểu đạt.
* 1 HS đọc ( ghi nhớ - ý 1 )
* HS thảo luận, làm việc theo từng
nhóm nhỏ và ghi kết quả ra phiếu học
tập.
<b>- Nhóm 1:</b>
+ Nhan đề “ Tôi đi học ” giúp chúng
+ Các từ ngữ : những kỉ niệm mơn
man ... lần đầu tiên đến trờng .
+ Câu : Hôm nay tôi đi học .
Hàng năm ... tựu trờng.
<b>- Nhóm 2 :</b>
<i>+ Trên đờng đi học :</i>
- Con đờng quen đi lại bỗng đỏi khác
mới mẻ .
tiêu biểu lên bảng phụ hoặc máy chiếu .
<i>2. Nhận xÐt:</i>
- GV nêu vấn đề 3 để cả lớp suy nghĩ - thảo
luận .
? Dựa vào kết quả phân tích 2 vấn đề trên,
em hãy cho biết : Thế nào là tính thống nhất
về chủ đề của VB ? Tính thống nhất này thể
hiện ở những phơng diện nào ?
<b>* GV chèt:</b>
- Tính thống nhất về chủ đề của VB là sự
nhất quán về ý đồ, ý kiến, cảm xúc của t/giả
- Thể hiện ở các phơng diện :
+ Hình thức : Nhan đề của VB
+ Nội dung: Mạch lạc (quan hệ giữa các phần)
từ ngữ, chi tiết ( làm rõ ý đồ, cảm xúc )
+ Đối tợng : Xoay quanh n/vật chính.
<i>3. KÕt luận:</i>( ghi nhớ : 2 ý còn lại )
<b>III / LuyÖn tËp :</b> (15' <sub>)</sub>
<i>* Bài tập 1 :</i> Phân tích tính thống nhất về chủ
đề của VB : “ Rừng cọ q tơi ” .
- GV y/cÇu HS cả lớp cùng suy nghĩ và trả
lời 4 câu hỏi mục a,b,c,d .
<b>* </b><i>Bài tập 2,3 :</i>
- GV chia lớp thành 2 nhóm, môi nhóm thực
hiện 1 bài tập .
chuyn i thnh vic i hc.
<i>+ Sân trờng :</i>
- Ngôi trờng cao ráo, sạch sẽ, xinh
xắn khiến lòng tôi đâm ra lo sợ vẩn
vơ.
- Cảm giác ngỡ ngàng lúng túng khi
xếp hàng vào lớp . đứng lép bên ngời
thân .
<i>+ Trong líp :</i>
- Cảm giác bâng khuâng khi xa mẹ:
trớc đây đi chơi cả ngày k0<sub> thấy xa , </sub>
gi õy mới vào lớp đã thấy xa mẹ,
nhớ nhà.
* HS dựa vào SGK và kết quả phân
tích để trả lời :
* 1 HS đọc ( ghi nhớ : 2 ý còn lại )
* HS đọc bài tập 1 và nêu y/cầu.
* HS suy nghĩ - thảo luận theo nhóm
và trả lời :
a) VB viÕt về rừng cọ và lợi ích của
cây cọ cùng với t/cảm của ngời dân
Sông Thao với loại cây này.
- Các đoạn văn trình bày theo thứ tự :
Giới thiệu rừng cọ, tả cây cọ , tác
thay i )
b) Chủ đề của VB :
- VB “ Rừng cọ q tơi ” tơ đậm vẻ
đẹp, lợi ích của cây cọ và t/cảm gắn
bó của ngời dân với cây cọ .
c,d) HS tù chøng minh qua c¸c tõ ngữ,
chi tiết,câu văn .
* HS làm việc theo nhóm và trình bày
kết quả :
- Nhóm 1: Nên bỏ 2 ý (b) vµ (d).
- Nhãm 2 :
HS có thể bổ sung , lựa chọn, điều
chỉnh các từ các ý sao cho thật sát với
y/cầu của đề bài .
<b>4. Cñng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Chủ đề của VB là gì ? Muốn tìm hiểu chủ đề của VB cần tìm hiểu những yếu tố
nào ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc ND kiến thức của bài học .
- Lµm hoµn thiƯn tõ BT1 BT3 ( SGK ) vµ lµm bỉ sung ( SBT ) vµo vë bµi tËp .
Xem tríc tiÕt TLV : <b>Bè cục của văn bản .</b>
---Dạy : 1.9.2008
<b>Tiết 5 : Văn Bản</b> :
<b>trong lòng mẹ</b>
( Trích Những ngày thơ ấu -Nguyên Hồng)
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nm c nhng nét chính về tác giả, tác phẩm.
- Hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của n/vật chú bé Hồng.
- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi kí và những đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút của
Nguyên Hồng : thấm đợm chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức
truyền cảm.
<b>2.Kỹ năng</b> : - Có kĩ năng phân tích và khái qt các đặc điểm của nhân vật .
<b>3. Thái độ</b> : Cảm thụ văn học
<b> II/ Chuẩn bị:</b> - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
- G/V: - ảnh chân dung nhà văn Nguyên Hồng
- Tập truyện “ những ngày thơ ấu ”
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>:
<b>1. Tỉ chøc líp</b>: KiĨm tra sÜ sè : 8a :
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: ( 5 ' <sub>)</sub>
? Nêu những điểm chính về ND và nghệ thuËt cña VB
“ Tôi đi học ?
? Ch ca VB Tôi đi học ” nằm ở phần nào ? ( chọn A , B , C
hoặc D ? )
A. Nhan đề của văn bản. C. Các từ ngữ, câu then chốt trong VB.
B. Quan hệ giữa các phần trong VB D. Cả 3 yếu tố trên.
<b>3. Bµi míi</b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>I / T×m hiĨu chung :</b> (3 <sub>)</sub>
- GV y/cầu HS trình bày vắn tắt về t/giả
Nguyên Hồng và t/p những ngày thơ
ấu .
- GV cho HS quan sát ảnh chân dung nhà
văn và chốt lại những điểm chính.
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) §äc , t×m hiĨu chó thÝch :</b></i> ( 5’<sub> )</sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn hoặc cho HS đọc phân vai.
* 2 HS đọc hết truyện, các HS khác nghe
và nhận xét .
+ giọng bà cô : đay đả kéo dài lộ rõ sắc
thái châm biếm cay nghiệt.
+ giäng bÐ Hång: chËm buồn, có lúc
nghẹn lại khi nói chuyện với bà cô, có lúc
thảng thốt bối rối, cuống quýt khi gặp
mẹ.
+ giọng mẹ bé Hồng: dỗ dành, đau xót.
GV lu ý HS tìm hiểu kĩ các chú thích
SGK và hỏi thêm.
? Tỡm t trỏi ngha vi t “ giỗ đầu ” ,
đồng nghĩa với từ on tang ?
? Thành ngữ Tha hơng cầu thực và
Tha phơng cầu thùc ” cã gièng nhau k0<sub> ?</sub>
- HS tù ghi những thông tin cần thiết vào
vở.
- giỗ đầu > < giỗ hết
- Đoạn tang = mÃn tang, hết tang
* HS so s¸nh - ph¸t biĨu.
* bè cơc : 2 phÇn
- Phần 1 : Từ đầu … “ ngời ta hỏi đến
chứ ”
<i><b>2) T×m hiĨu bè cơc :</b></i> (5’<sub>) : 2 phần </sub>
? VB trong lòng mẹ có thể chia làm mấy
phần ? Nêu ND chính của tõng phÇn ?
GV : từ bố cục này GV rút ra 2 vấn đề
cơ bản cần phân tích về ND của đoạn
trích : Tâm địa độc ác của n/vật ngời cô
và t/yêu mãnh liệt của chú bộ Hng vi
m.
<i><b>3) Tìm hiểu văn bản :</b></i> (22 <sub>)</sub>
? VB trong lòng mẹ là 1 VB tự sự .
VB này có những n/vật nào ? ai lµ n/vËt
chÝnh ?
? Quan hệ giữa n/vật chính với t/giả cần
đợc hiểu ntn ?
<i><b>GV nhấn mạnh về đặc điểm của thể </b></i>
<i><b>lo¹i håi kÝ :</b></i> Tác giả ghi lại chuyện xảy ra
vi chớnh mỡnh. ( ( gợi cho HS nhớ đến
t/p hồi kí : “ Tuổi thơ im lặng ” ) của Duy
Khán có VB “ lao xao ” đã học ở lớp 6 .
<i>a)Nhân vật ng ời cô trong cuộc đối thoại </i>
<i>với chỳ bộ Hng.</i>
- GV yêu cầu HS theo dõi phần đầu VB
và cho biết :
? Cnh ng ca bộ Hng cú gỡ c bit ?
? Cảnh ngộ ấy tạo nên thân phận bé Hồng
ntn ?
<b>* GV chốt:</b>
L a bộ cơ độc đau khổ và ln khao
khát tình thơng của mẹ.
? Theo dõi cuộc đối thoại giữa ngời cô và
chú bé Hồng , cho biết n/vật ngời cô hiện
lên qua các chi tiết, lời nói điển hình
nào ?
<b>* GV chèt:</b>
- Nhân vật ngời cô đợc kể , tả qua các chi
tiết điển hình.
? Vì sao bé Hồng cảm nhận trong những
lời nói, cử chỉ đó là những ý nghĩa cay
độc, những rắp tâm tanh bẩn …?
? Qua đó em thấy nhân vật ngời cơ là
ng-ời ntn ? ( lng-ời nói , tính cách ) ?
<b>* GV chèt:</b>
<i>- Lời nói</i> : chứa đựng sự giả dối, mỉa mai,
hắt hủi độc ác dành cho mẹ bé Hồng.
<i>- Tính cách</i>: Hẹp hịi, tàn nhẫn, xấu xa
xảo quyệt, đại diện cho những thành kiến
phi nhân đạo , cổ hủ của xã hội lúc bấy
giờ .
? Trong cuộc đối thoại này bé Hồng đã
chú về ngời mẹ bất hạnh.
- Phần 2: còn lại
ND : cuộc gặp lại bất ngờ với mẹ và
cảm giác vui sớng cực điểm của bé Hồng.
- Có 3 nhân vật : bé Hồng, bà cô, mẹ bé
* HS phát hiƯn qua SGK :
- Mồ cơi cha, mẹ do nghèo túng phải tha
hơng cầu thực, 2 anh em Hồng phải sống
nhờ nhà ngời cô k0<sub> đợc yêu thơng m cũn</sub>
bị hắt hủi.
* HS thảo luận và rút ra nhËn xÐt :
- Cô độc đau khổ và luôn khao khát tình
thơng của mẹ.
* HS phát hiện - liệt kê :
- gọi tôi đến, cời hỏi :
“ Mày có muốn vào chơi với mẹ mày
không . ”
- Hái lu«n , giäng vÉn ngät :
“ Sao lại không, mợ mày . hai mắt long
lanh chằm chặp đa nhìn.
- Vỗ vai, cời mà nói rằng:
Mày dại quá . em bé chứ
- Tơi cời kể chuyện chị dâu , đổi giọng,
vỗ vai nghiêm nghị tỏ vẻ thơng xót anh
trai.
- Vì trong những lời nói của ngời cơ chứa
đựng sự giả dối, mỉa mai, hắt hủi độc ác
dành cho ngời mẹ bé Hồng.
* HS suy nghÜ - ph¸t biĨu :
- Hiểu rõ tâm địa độc ác của bà cô
- Bộc lộ trực tiếp và gợi cảm trạng thái
tâm hồn đau đớn của mình.
bộc những cảm xúc và suy nghĩ của mình
với ngời cơ độc ác, tàn nhẫn . Đó là
những suy nghĩ gì ?
<i><b>GV nhấn mạnh và chuyển ý </b></i>:
Khi k v cuộc đối thoại của ngời cô bé
Hồng , tác giả đã sử dụng nghệ thuật tơng
phản : đặt 2 tính cách trái ngợc nhau :
- Tính cách hẹp hịi tàn nhẫn của ngời cơ
với tính cách trong sáng giàu tình yêu
th-ơng của bé Hồng .
Qua phần 1 của VB ta thấy nhà văn
Nguyên Hồng đã diễn tả thấm thía những
<b>4. Cñng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Theo em, nhớ lại cuộc trò chuyện với ngời cơ tức là tác giả nhớ lại điều gì ?
A. Cảnh ngộ tội nghiệp của một đứa trẻ .
B. Cảnh ngộ thơng tâm của ngời mẹ hiền từ.
C. Sự xảo quyệt và ác độc của ngời cô.
D. Gồm c A, B, C
Đáp án : D
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Nắm chắc ND kiến thức đã tìm hiểu và xem tiếp phần VB cịn lại.
- Chú ý đoạn văn cuối .
---D¹y : 4.9.2008
<b>TiÕt 6 : Văn Bản</b> :
trong lßng mĐ ( tiÕp )
( Trích Những ngày thơ ấu )
( Nguyªn Hång )
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
- Cm nhn đợc tình yêu thơng mãnh liệt của bé Hồng dành cho ngời mẹ đáng
thơng của mình .
- Thấy đợc sự gia tăng của các yếu tố biểu cảm trong văn tự sự tạo thành sức
truyền cảm riêng của văn xuôi Nguyên Hồng.
<b>2.Kỹ năng</b> : - Có kĩ năng phân tích và khái quát các đặc điểm của nhân vật .
<b>3. Thái độ</b> : Cảm thụ văn học
<b> II/ ChuÈn bÞ:</b> * H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
* G/V: - TËp trun “ nh÷ng ngày thơ ấu
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>:
<b>1. Tỉ chøc líp</b> : KiĨm tra sÜ sè 8 : 8 :
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b> : ( 4 ' <sub>)</sub>
? Nhân vật bà cô hiện lên trong cuộc trò chuyện với bé Hồng lµ 1 con ngêi
ntn ?
Là ngờ hẹp hịi, tàn nhẫn, xấu xa xảo quyệt, đại diện cho những thành
kiến phi nhân đạo, cổ hủ của xã hội lúc bấy giờ .
<b>3. Bµi míi</b>: Giíi thiƯu chun tiÕp vµo bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>3) T×m hiểu văn bản :</b></i> ( Tiếp ) (23 <sub>)</sub>
<i>b) Bé Hồng yêu th ơng mẹ :</i>
? Chú bé Hồng có phản ứng tâm lí ntn
khi nghe những lời giả dối , thâm độc xúc
phạm mẹ ?
<b>* GV chèt:</b>
- Đau đớn, uất hận căm thù những thế lực
đầy đoạ m.
- Càng yêu thơng mÃnh liệt ngời mẹ bất
hạnh.
<b>*</b><i>Khi gặp mẹ và đ ợc nằm trong lòng mẹ :</i>
- GV yêu cầu HS theo dõi vào phần VB
thứ 2 cđa SGK vµ hái :
? Khi bất ngờ gặp mẹ về thăm, bé Hồng
đã có phản ứng ntn ?
? Em thấy có gì đặc sắc trong nghệ thuật
thể hiện của Nguyên Hồng ở cảnh tợng
này ?
<b>* GV chốt:</b>
- Kết hợp nhuần nhuyễn giữa kể và tả
GV cho HS đọc lại đoạn văn tả cảnh bé
Hồng gặp mẹ, trèo lên xe, nằm trong lòng
mẹ .
? Ngêi mĐ qua c¶m nhËn cđa chó bÐ
Hång hiƯn lªn ntn ?
? Cảm giác của chú bé Hồng khi đợc nằm
trong lòng mẹ đợc m/tả qua các chi tiết
nào ?
? Lời văn , giọng điệu của t/giả ở đoạn
này có gì đặc sắc ? Qua đó t/giả diễn tả
điều gì ?
<b>* GV chèt:</b>
- Lêi văn, giọng điệu dạt dào tình cảm .
- Diễn tả nỗi háo hức, cảm giác sung
s-ớng của bé Hồng khi gặp lại và nằm
trong lòng mẹ.
<i><b> GV nhn mạnh:</b></i> Nguyên Hồng đã diễn
tả cảm giác đó bằng cảm hứng đặc biệt
mê say cùng những rung động vơ cùng
tinh tế. Nó tạo ra 1 k0<sub> gian ca ỏnh sỏng, </sub>
màu sắc, hơng thơm vừa lạ lùng vừa gần
gũi. Nó là h/ả về 1 thế giới ®ang bõng
në , håi sinh, 1 thÕ giíi dÞu dàng và ăm
ắp tình mấu tử.
<b>Tổng kết : </b> (5<sub>)</sub>
- GV sử dụng bảng phụ hoặc máy chiÕu
- Hồng đau đớn, uất hận vì mẹ bị y o
bi mi th lc .
- Hồng càng yêu thơng, quý trọng mẹ hơn
.
* HS phát hiện qua SGK - trả lời :
- Gọi bối rối : Mợ ơi ! .
- ý nghĩ : Nếu lầm k0<sub> những thẹn mà còn </sub>
ti cc na khỏc gỡ cỏi o ảnh . sa mạc.
- Hành động : thở hồng hộc, rc c chõn,
khúc.
Đó là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa kể
và tả .
Các h/ả thể hiện tâm trạng, so sánh có
ấn tợng giàu sức biểu cảm.
- l ngi m p, phỳc hu.
* HS phát hiện các chi tiết trong SGK :
- Mơn man khắp da thịt .
- Êm dịu vô cùng.
- Rạo rực .
Lời văn, giọng điệu mê say dạt dào
t/cảm.
Nỗi háo hức, cảm giác sung sớng của bé
Hồng khi gặp lại và nằm trong lòng mẹ.
có câu hỏi trắc nghiệm tổng kết về nghệ
thuật và nội dung cđa VB .
? ý nào khơng nói lên đặc sắc về mặt
nghệ thuật của VB “ Trong lũng m ?
A. Giàu chất trữ tình.
B. M/t tõm lí n/vật đặc sắc.
C. Sử dụng nghệ thuật châm biếm.
D. Có những h/ả, so sánh độc đáo.
? VB “ Trong lịng mẹ ” kể lại điều gì ?
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>III / LuyÖn tËp :</b> (7’<sub> )</sub>
- GV dùng phiếu học tập có sử dụng câu
hỏi 5 ( SGK ) để HS thảo luận tìm hiểu về
nhà văn Nguyên Hồng.
- GV xử lí phiếu và sửa chữa giúp HS
hiểu đúng nhận định.
* HS thảo luận và tổng kết qua việc dựa
vào ( ghi nhớ : SGK ) để lựa chọn đáp án
đúng. Đáp án : C
- Kể lại những cay đắng tủi cực cùng tình
yêu thơng cháy bỏng của Nguyên Hồng
thời thơ ấu với mẹ.
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )
* HS thảo luận và trả lời ra phiếu học tập:
- Nguyên Hồng viết nhiều về phụ nữ và
nhi đồng.
- Nguyên Hồng dành cho phụ nữ và nhi
đồng tấm lòng chan chứa, yêu thơng và
thái độ nâng niu trân trọng.
- Nhà văn diễn tả thấm thía nỗi tủi cực
mà phụ nữ và nhi đồng phải gánh chịu.
- Thấu hiểu, trân trọng vẻ đẹp tâm hồn,
<b>4. Cđng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Qua 2 VB đã đợc học, em hiểu thế nào là hồi kí ? So sánh nét trữ tình của 2 t/giả
trong 2 VB ?
- Hồi kí là 1 thể của kí, ở đó ngời viết kể lại những chuyện, những điều chính mình
đã trải qua, đã chứng kiến - sử dụng ngôi thứ nhất.
- Chất trữ tình của Thanh Tịnh: nhẹ nhàng ngọt ngào ( bút pháp lÃng mạn )
- Chất trữ tình của Nguyên Hồng : Thống thiết, nồng nàn ( bút pháp hiện thực )
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc ( ghi nhớ ), nắm đặc trng của thể loại hồi kí.
- Làm bài tập : 1,4 ( SBT )
Soạn Văn bản : “<i><b> Tức n</b><b>ớc vỡ bờ ( Trích Tắt đèn của Ngơ Tất Tố .</b></i>” “ ”
---D¹y : 4.9.2008.
<b> TiÕt 7 : </b> .
trờng từ vựng
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>
- Hiểu đợc thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập các trờng từ vựng đơn giản.
<b> 2.Kỹ năng</b> :
- Bớc đầu hiểu đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng ngôn ngữ đã
học nh đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hốn dụ, nhân hố … giúp ích cho việc học văn
và làm văn.
<b> 3. Thái độ</b> : có ý thức tìm hiểu về trờng từ vựng
<b> II/ Chuẩn bị:</b> bảng phô
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>:
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: ( 5 ' <sub>)</sub>
? Khi nào 1 từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng, nghĩa hẹp ? cho ví dụ ?
Từ có nghĩa rộng : Khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi nghĩa của
1 số từ ngữ khác .
Từ có nghĩa hẹp : Khi phạm vi nghĩa của từ đó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa
của 1 từ ngữ khác .
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I/ ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng :</b> (15'<sub>)</sub>
<i>1. Ví dụ: </i>
- GV đa đoạn văn của VD lên bảng phụ .
<i>2. Nhận xét :</i>
? Các từ in đậm đó có nét chung no v ngha ?
<b>* GV cht</b>:
- Tập hợp các từ in đậm có chung 1 nét nghĩa là
chỉ bộ phận cơ thể con ngời . Gọi là trờng từ
vùng .
<i> GV nhấn mạnh:</i> Cơ sở đề hình thành trờng từ
vựng là đặc điểm chung về nghĩa . K0<sub> có đặc </sub>
điểm chung về nghĩa thì k0<sub> có trờng từ vựng.</sub>
<i><b>3. </b>Kết luận<b> : ( ghi nhớ: </b></i>SGK - 21)
? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ trêng tõ vùng ?
<b>*</b> Bµi tËp vËn dơng :
- GV chia líp thµnh 2 nhãm , y/cầu HS tìm các
từ của 2 trờng từ vựng sau :
+ Dơng cơ nÊu níng.
+ ChØ sè lỵng.
* GV gọi 1 HS đọc mục 2 ( lu ý : SGK ).
<b>* GV chốt lại một số lu ý :</b>
- Trêng tõ vùng cã tÝnh hƯ thèng .
- C¸c từ cùng trờng có thề khác nhau về từ loại.
- Mét tõ cã thĨ thc nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c
nhau.
- Trờng từ vựng có thể chuyển đổi để tạo ra các
phép tu từ từ vựng.
<b>II / LuyÖn tËp :</b> (20’'<sub>)</sub>
<i>1) Bµi tËp 2 : </i>
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực
hiện 2 phần ( ra phiÕu häc tËp )
- GV xö lÝ phiÕu , n/xét và sửa chữa.
- HS c on vn của Nguyên Hồng,
các HS khác theo dõi, chú ý tới các từ in
đậm.
- 1 HS liệt kê các từ in đậm hoặc các từ
in màu : mắt, mặt, da, gò má, đùi, đầu,
cánh tay, miệng.
NÐt chung : ChØ bé phËn c¬ thĨ con
* HS trả lời - sau đó 1 HS khác đọc
( ghi nhớ : SGK - 21 )
* HS làm việc theo nhóm và cử đại diện
trình bày kết quả :
- Dơng cơ nÊu níng : nồi , niêu , xoong ,
chảo .
- Chỉ số lợng : một, vài, dăm , chục, trăm
.
* 1 HS đọc 4 lu ý ở mục a,b,c,d .
* HS đọc bài tập và nêu y/cầu.
- HS lµm viƯc theo nhãm và ghi kết quả
ra phiếu học tập.
Kt qu cần đạt:
<b>Nhãm 1 :</b>
a) Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
b) Dụng cụ để đựng .
<i>2) Bµi tËp 3 :</i>
* GV gọi HS đọc bài tập 3 và nêu y/cầu.
<i>3) Bµi tËp 4 : </i>
- GV y/cầu HS đọc thầm y/cầu của bài tập 4 và
gọi 2 HS lên bảng làm.
<i>4) Bµi tËp 6 : </i>
- GV gợi ý : Dựa vào chú ý (d ) - SGK .
? Các từ in đậm lµ thuéc trêng tõ vùng nào ?
? Trong đoạn thơ nó thuộc trờng từ vựng nào
thông qua phép tu từ nào ?
<i>5) Bµi tËp 7 : </i>GV híng dÉn cho HS vỊ nhµ.
c) Hoạt động của chân.
d) Trạng thái tâm lí.
<b>Nhóm 3 :</b>
e) Tính cách.
g) Dụng cụ để viết.
* HS th¶o ln - tr¶ lêi miƯng:
Các từ đó thuộc trờng từ vựng “thái độ
* 2 HS lªn bảng thực hiện bài tập ở bảng
phụ.
Kt qu cn t:
- Khứu giác : mũi, thơm, thính.
- Thính giác: tai, nghe, ®iÕc, thÝnh.
* HS đọc thầm y/cầu sau đó thảo luận và
trả lời theo gợi ý .
- Thuéc trêng tõ vùng “ qu©n sù ”
chun sang trêng tõ vùng “ n«ng nghiƯp
”qua phÐp tu tõ Èn dô .
* HS nghe GV hớng dẫn để về nhà thực
hiện bài tập 7.
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Thế nào là trờng từ vựng ? Có phải mỗi từ chỉ thuộc một trờng từ vựng nhất định
không ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '’ghi nhớ '' và 4 lu ý (SGK - 21 , 22 ) để nắm chắc ND của bài học
- Làm bài tập 1,5,7 ( SGK ) và bài tập ( SBT ) .
- Lu ý bài tập 5 - HS có thể tham khảo từ điển để làm.
---D¹y: 11 . 9 2008
<b>Tiết 8 : Tập làm văn</b>
<b>bố cục của văn bản</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Sau tiÕt häc, HS cÇn :
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc bố cụ VB , đặc biệt là cách sắp xếp các nội dung trong phần thân bài.
2.Kỹ năng :
- Biết xây dựng bố cục VB mạch lạc, phù hợp với đối tợng và nhận thức của ngời
đọc.
3. Thái độ : có ý thức tìm hiểu xây dựng bố cục VB mạch lạc
<b>II/ Chuẩn bị</b> : * HS : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
* GV : bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b> :
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8a : 8b :
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5'<sub> )</sub>
? Chủ đề của VB là gì ? Nêu chủ đề của VB “ Trong lòng mẹ ”- Nguyên Hồng ?
? Tính thống nhất về chủ đề của VB đợc thể hiện ở các yếu tố nào sau đây ?
A VB có đối tợng xác định.
B. VB có tớnh mch lc.
Đáp án : D
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
- GV kiểm tra lại kiến thức lớp 7 của HS
? Bố cục là gì ? VB thờng đợc XD theo 1 bố
cục ntn ?
<i>1. VÝ dô : </i>
- GV gọi 1 HS đọc VB “ Ngời thầy đạo cao
đức trọng ” và cho HS tìm hiểu, trả lời các
câu hỏi : 1,2,3,4 .
? VB trên có thể chia làm mấy phần ?chỉ ra
các phần đó ?
? Hãy cho biết nhiệm vụ của từng phần trong
VB ú ?
* thảo luận nhóm : nhóm hỗn hợp (5')
? Chỉ ra mqh giữa các phần trong VB trên ?
* HS thảo luận:
* trả lời
* Giáo viên chốt
<i>2. Nhận xét : </i>HS thảo luận - dựa vào
? Từ việc phân tích trên, hÃy cho biết : Bố
cục của VB là gì ? Nhiệm vụ của các phần
trong bè cơc cđa VB ?
<b>* GV chèt:</b>
- Bố cục của VB : là sự tổ chức sắp xếp các
phần, các đoạn trong VB để thể hiện chủ đề.
- VB thờng có bố cục 3 phần: MB - TB - KB
- Nhiệm vụ của các phần:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, y/cầu mỗi
nhóm thực hiện 1 bài tập theo câu hỏi đã
nêu.
- GV gọi đại diện mỗi nhóm trình bày kết
quả.
* HS thảo luận, làm việc theo từng nhóm và ghi
kÕt qu¶ ra phiÕu häc tËp.
<b>- Nhãm 1: </b>C©u 1
Những sự kiện : Cảm xúc của n/vật “ tôi ”
trên đờng tới trờng, ở sân trờng và trong lớp học.
Sắp xếp theo thứ tự k0<sub> gianvà thời gian.</sub>
<b>- Nhãm 2 :</b> C©u 2
DiƠn biÕn t©m tr¹ng.
- Tình thơng mẹ và thái độ căm ghét cực độ
những cổ tục đã đày đoạ mẹ khi nghe bà cơ bịa
đặt, nói xấu.
- Niềm vui sớng cực độ khi đợc nằm trong lòng
mẹ.
<b>- Nhãm 3 :</b> Câu 3
- Có thể sắp xếp theo trình tù k0<sub> gian ( t¶ phong </sub>
<b>I/ Bè cơc cđa văn bản : </b>(10' <sub>)</sub>
- Bố cục là sự bố trí, sắp xếp các phần,
các đoạn theo 1 trình tự, hệ thống
rành mạch hợp lí.
- VB thng c XD theo theo 1 bố cục
gồm 3 phần: MB - TB - KB.
- <b>Chia làm 3 phần:</b>
+ Phần MB : câu đầu.
+ Phần TB: Từ Học trò.vào thăm
+ Phần KB : Câu cuối.
MB : giới thiệu khái quát về thầy
TB : Trỡnh by, giải thích chứng
minh về đạo cao, đức trọng của thy
Chu Vn An.
KB : Tình cảm của mọi ngời với
thầy Chu Văn An.
- Cỏc phn gn bú chặt chẽ với nhau,
phần trớc là tiền đề cho phần sau,
phần sau là sự tiếp nối phần trớc.
- Các phần đều tập trung làm rõ chủ
đề của VB là “ Ngời thầy đạo cao đức
trọng ”
* ( ghi nhớ - SGK ) để rút ra nhận xét
.
<b>+ MB</b> : Nêu ra chủ đề của VB .
<b>+ TB</b> : Gồm các đoạn nhỏ trình bày
các khía cạnh của chủ đề.
<b>+ KB</b> : Tổng kết chủ đề của VB .
- Các phần của VB phải có mqh chặt
chẽ với nhau.
<b>II / C¸ch bè trÝ sắp xếp nội dung </b>
<b>phần thân bài của văn bản :</b> (12<sub>)</sub>
<i>1) Tìm hiểu bài tập:</i>
<i>2. Nhận xét:</i>
? Từ việc tìm hiểu các bài tập và dựa
vào hiểu biết của mình, HÃy cho biết :
Việc sắp xếp nội dung phần thân bài
tuỳ thuộc vào những yếu tè nµo ?
<b>* GV chèt:</b>
- Nội dung phần thân bài đợc sắp xếp
tuỳ thuộc vào kiểu VB, chủ đề, ý đồ
giao tiếp của ngời viết.
? Các ý trong phần thân bài thờng đợc
sắp xếp theo những trình tự nào ?
<b>* GV chốt:</b>
- Các ý trong phần thân bài thờng đợc
sắp xếp theo các trình tự : k0<sub> gian, thời</sub>
c¶nh )
- ChØnh thể - bộ phận ( tả ngời hoặc con vật )
hoặc t/cảm, cảm xúc ( tả ngời )
<b>- Nhãm 4 :</b> C©u 4
Hai nhãm sù viƯc .
- Các sự việc nói về Chu Văn An là ngời tài cao.
- Các sự việc nói về Chu Văn An là ngời đạo đức
* HS th¶o ln - rót ra nhËn xÐt :
Tuỳ thuộc vào kiểu VB, chủ đề, ý đồ giao tiếp
của ngời viết .
- Theo tr×nh tù k0<sub> gian, thời gian.</sub>
- Theo diễn biến tâm trạng hoặc các sự viƯc.
- Theo chØnh thĨ - bé phËn.
- 1 HS đọc ( ghi nhớ )
* 1 HS đọc bài tập và nêu y/cầu.
* HS thảo luận theo nhóm và cử i din
trỡnh by :
<i>a) Nhóm 1:</i>
Trình bày ý theo thứ tự không gian :
Xa gần tận nơi đi xa dần.
<i>b) Nhóm 2: </i>
Trình bày ý theo thứ tự thời gian.
<i>c) Nhóm 3:</i>
Trình bày ý bằng cách đa ra luận điểm và các
luận cứ cần chøng minh.
* 1 HS đọc bài tập và nêu y/cầu:
* HS th¶o ln theo nhãm nhá vµ rót ra nhËn
xÐt :
- Trật tự sắp xếp giữa các phần a,b cha hợp lí
phải đa phần (b) lên trớc ( a)
- Trật tự sắp xếp giữa các ý nhỏ ở phần (b) cha
hợp lí : giải thích nghĩa đen của cả câu tục ngữ
trớc rồi giải thích nghÜa bãng sau.
chỉnh thể - bộ phận … sao cho phù
hợp với chủ đề và sự tiếp nhận của
ng-ời đọc.
GV tổng kết lại và cho HS đọc ( ghi
nhớ )
<b>* Ghi nhí :</b> (SGK - 25 )
<b>III / Lun tËp :</b> (15' <sub>)</sub>
<i>* Bµi tËp 1 :</i> Phân tích cách trình bày
các ý .
- GV chia lớp thành 3 nhóm , mỗi
nhóm thực hiện 1 phần theo y/cầu .
<b>* </b><i>Bài tập 3 :</i>
? Nhận xét về cách sắp xếp các ý ?
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- GV cho HS đọc lại phần ( ghi nhớ ) để khắc sâu kiến thức tiết học.
? Tính thống nhất về chủ đề của VB thể hiện ở chỗ nào ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 1'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc ND kiến thức của bài học .
- Làm BT2 ( SGK ) và làm bài tập 3,4 ( SBT ) vo v bi tp .
Đọc và tìm hiểu tríc tiÕt TLV : <b>X©y dùng đoạn văn trong văn bản .</b>
---Dạy 8a: 15.9.2008 8b:
<b>Tiết 9 : Văn Bản</b> :
<b>tức nớc vỡ bờ</b>
1. KiÕn thøc
- Thấy đợc bộ mặt tàn ác, bất nhân của chế độ xã hội đơng thời và tình cảnh đau
thơng của ngời nông dân cùng khổ trong xã hội ấy . Cảm nhận đợc quy luật của
- Thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn và sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân .
- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả.
2.Kỹ năng : - Biết phân tích mét t¸c phÈm
3. Thái độ : - Có thái độ với chế độ thực dân nửa phong kiến
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
- G/V: - ảnh chân dung Ngô Tất Tố , tác phẩm “ Tắt đèn ”
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b> :
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8a : 8b :
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>: ( 4 ' <sub>)</sub>
? Em hiĨu g× vỊ chó bé Hồng qua đoạn trích Trong lòng mẹ ?
? “ Trong lịng mẹ ” và “ Tơi đi học ” là những áng văn tự sự đậm chất
trữ tình . Chất trữ tình, chất thơ ấy đợc tốt lên từ y/tố nào sau đây ?
A. Tâm trạng nhân vật chính. C. Tình huống truyn.
B. Cảnh thiên nhiên thơ mộng. D. Ng2<sub> giàu biểu cảm, giàu h/ả.</sub>
<b>3. Bµi míi</b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b>
- GV y/cầu HS trình bày vắn tắt về t/giả Ngơ
- GV cho HS quan sát ảnh chân dung nhà
văn và chốt lại những điểm chính.
- 1 HS dựa vào SGK trả lời
- Gv tóm tắt tác phẩm và làm rõ vị trí đoạn
trích.
<b>2. Hot ng 2</b>
<i><b>1) c , tìm hiểu chú thích : ( 5</b></i>’<sub> )</sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn : Đọc chính xác, có sắc thái biểu cảm
nhất là ng2<sub> đối thoại .</sub>
- GV kiĨm tra viƯc t×m hiĨu 1 sè chó thÝch
cđa HS nh : su , cai, lệ , xái , lực điền , hầu
cận .
<i><b>2) Tóm tắt văn bản : (2</b></i><sub>) : </sub>
- GV nhËn xÐt , bỉ sung vµ có thể hoàn thiện
ở máy chiếu hoặc bảng phụ cho HS quan s¸t.
<b>3. Hoạt động 3</b><i><b>: (20</b></i>’ <sub>)</sub>
? VB “ Tøc níc vì bê ” cã mÊy nh©n vËt ?
ai lµ n/vËt chÝnh ?
? Khi bọn tay sai xơng vào gia đình chị, tình
thế của chị ntn ? n/xét gì về cách XD tình
huống của t/giả ?
* HS phát hiện qua SGK sau đó dựa vào
phần chữ in nhỏ - trả lời.
<b>* GV chèt:</b>
GV nhấn mạnh : Có thể coi đây là thế tức
nớc đầu tiên đợc t/giả XD. Qua đây đã thấy
rõ chị Dậu thơng yêu, lo lắng cho chồng
mình ntn. Chính điều này sẽ quyết định phần
lớn thái độ và hành động của chị ở đoạn tiếp.
? Cai lệ là chức danh gì ? Tên cai lệ có vai
trị gì trong vụ thuế ở làng Đơng Xá ?
* HS xem chú thích 4 - SGK:
<b>I / Giới thiệu tác giả tác phẩm :</b> (3’ <sub>)</sub>
- đọc phần chú thích về t/giả, t/phẩm.
- HS tự ghi những thông tin cần thiết vào vở.
<b>II / Đọc , Tìm hiểu chú thích :</b>
<i><b>1) Đọc , t×m hiĨu chó thÝch</b></i>
* 1 HS đọc đoạn chữ in nhỏ để hiểu 1 cách có
hệ thống phần VB trích ging .
<i><b>2) Tóm tắt văn bản </b></i>
- 1 HS tóm tắt ngắn gọn các sự việc chính của
VB “ Tøc níc vì bê ”
<b>III/ T×m hiểu văn bản</b>
- <b>các n/vật</b>:
Chị Dậu, bà lÃo hàng xóm, anh Dậu, tên cai
lệ, ngời nhà lí trởng. Chị Dậu là n/vật chính.
<i>1) Tỡnh th của gia đình chị Dậu :</i>
- Tình cảnh cùng quẫn : bán con, bán chó
nh-ng vẫn k0<sub> đủ tiền nộp su, anh Dậu bị đánh trói</sub>
ngất xỉu, vừa tỉnh li cha kp n gỡ .
- Xây dựng tình hng kÞch tÝnh.
- tình thế thê tảm đáng thơng và nguy cp ca
gia ỡnh ch Du.
<i>2) Nhân vật tên cai lÖ:</i>
? Nhân vật tên cai lệ đợc t/giả thuật tả qua
những từ ngữ, chi tiết điển hình nào ?
( Hành động , ngơn ngữ ) ?
* HS phát hiện qua SGK - trả lời:
? Miờu t hành động của tên cai lệ, t/giả chủ
yếu sử dụng các từ loại nào ?
A. Danh từ. C. Động từ.
B. Tính từ. D. Đại từ.
* HS lựa chọn đáp án : C ( Động từ )
<b>* GV chốt:</b>
? Qua đó em rút ra n/xét gì về tính cách
n/vật này ? em hiểu gì về xã hội đơng thời ?
<b>* GV chốt:</b>
GV chun ý, t×m hiĨuph©n tÝch n/vËt
<i><b>chÝnh.</b></i>
? H/ả chị Dậu chăm sóc ngời chồng ốm yếu
đợc m/tả ntn ?
? Từ những lời nói , cử chỉ đó , em hình dung
chị Dậu là ngời ntn ?
* HS th¶o luËn theo nhãm nhá vµ rót ra
n/xÐt:
<b>* GV chèt:</b>
? Khi tên cai lệ và ngời nhà lí trởng đến nhà,
chị Dậu đã tìm mọi cách để bảo vệ chồng
ntn ? Qua trình đối phó ấy đã diễn ra sao ?
* HS phát hiện qua các chi tiết SGK :
? Em có n/xét gì về nghệ thuật m/tả diễn
biến tâm lí đó, có phù hợp k0<sub> ? vì sao ?</sub>
? Cách lựa chọn các chi của t/giả có gì đặc
biệt ? sử dụng những phơng thức biểu đạt
nào ?
* HS thảo luận và rút ra nhận xét :
<b>* GV chèt:</b>
? Qua những biện pháp đó , những nét tính
cách nào của chị Dậu đợc bộc lộ ?
<b>* GV chèt:</b>
Làm nổi bật 1 sức sống mạnh mẽ , 1 thái
độ bất khuất, 1 tinh thần phản kháng tiềm
tàng trong con ngời chị Dậu.
<i><b>4) Tổng kết : ( ghi nhớ: </b></i>SGK - 33 ) (2’ <sub>)</sub>
? Đặc sắc nghệ thuật và nội dung của VB ?
<b>4. Hoạt động 4: </b>(5’<sub> )</sub>
- GV cho HS đọc diễn cảm một đoạn của VB
bắng cách đọc phân vai.
- GV cho HS th¶o luËn câu hỏi 4 SGK.
GV nhấn mạnh:
- Sm sp tiến vào, trợn ngợc 2 mắt, đùng
- Qu¸t, thÐt, hầm hè, nham nhảm thét .
<i>- <b>Nhân vật</b></i>Đợc kể ,tả qua những chi tiết , h/ả
điển hình.
<i>- </i>Dựng nhiu động từ đặc sắc diễn tả hành
động, trạng thái.
- Tính cách của cai lệ: hung hăng, tàn bạo coi
rẻ mạng sống của con ngời.
- Ch XH thc dân nửa phong kiến là 1
XH bất nhân tàn bo k0<sub> cú lut l.</sub>
<i>3) Nhân vật chị Dậu:</i>
<i>* ) Chị Dậu chăm sóc chồng:</i>
- Chỏo chớn ch bc ra quạt cho nguội.
- Bng đến chỗ chồng, động viên chồng ăn.
- Hết lòng yêu thơng chồng, sống dịu dàng
tỡnh cm.
<i>* ) Chị Dậu đ ơng đầu với bọn cai lƯ vµ ng êi </i>
<i>nhµ lÝ tr ởng :</i>
- Chị Dậu run run khất nợ
- Ch Dậu xám mặt, vội vàng chạy đến van
xin: “ cháu van ông . ”
- Chị Dậu liều mạng cự lại : “ chồng tôi . ông
k0<sub> đợc phộp hnh h </sub>
- Chị Dậu nghiến 2 hàm răng : Mày trói. bà
cho mày xem .
- ChÞ tóm lÊy cỉ, Ên dói ra cưa, tóm tãc lẳng
cho 1 cái, ngà nhào ra thềm.
- Chị Dậu cha nguôi cơn giận : Thà ngồi tù .
- Tính cách cứng cỏi, có tinh thần phản kháng
lại sự ¸p bøc.
- Khắc hoạ các chi tiết điển hình về cử chỉ, lời
nói, hành động.
- Kết hợp các phơng thức biểu đạt: tự sự ,
miêu tả và biểu cảm.
- Dùng phép tơng phản về ngoại hình, tính
cách.
Tc nớc vỡ bờ ” có áp bức , có đấu tranh.
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>III / Luyện tập :</b>
Điều nmà Ngô Tất Tố muốn thể hiện cịn làm
tốt lên chân lí : con đờng của quần chúng bị
áp bức chỉ có thể là con đờng đấu tranh để tự
giải phóng, k0<sub> có con đờng nào khác .</sub><sub></sub><sub> Ngô </sub>
Tất Tố đã “ xui ngời nông dân nổi loạn ”
<b>4. Củng cố:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Theo em, vì sao chị Dậu đợc gọi là điển hình về ngời nơng dân VN trớc CMT8 ?
C. Vì chị Dậu là ngời phụ nữ nông dân phải chịu nhiều cực khổ nhng vẫn
giữ đợc những phẩm cht vụ cựng cao p.
D. Vì chị Dậu là ngời phụ nữ nông dân luôn nhịn nhục trớc sù ¸p bøc cđa
TDPK .
Đáp án : C
<b>5. Hng dn về nhà:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND và nghệ thuật của VB.
- Làm bài tập 6 - Soạn tóm tắt VB “ Lão Hạc ” - Bài 4.
- Chuẩn bị Viết bài số 1 TLV
---Dạy :8a :16.9 ; 8b:
<b>Tiết 10 , 11 </b>( Đảo tiết cho phù hợp với TKB )
<b>viết bài tập làm văn số 1</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- HS đợc ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6, có kết hợp với kiểu bài biểu cảm đã
học ở lớp 7.
2.Kü năng :
- Cú c l nng và phơng pháp viết bài văn hoàn chỉnh.
3. Thái độ : - Luyện tập viết bài văn và đoạn văn
<b>II/ Chuẩn bị</b> : * HS : Giấy kiểm tra.
* GV : Đề tập làm văn.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b> :
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè:8a : 8b :
<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b> ( 3'<sub> )</sub>
- Kiểm tra phơng tiện làm bài của HS.
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>I/ Đề bài : </b>
- GV chộp lờn bng:
Kể lại những kỉ niệm về ngày đầu tiên ®i häc
cña em .
- GV lu ý HS thực hiện các thao tác : tìm
hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý trớc khi viết thành
bài văn hoàn chỉnh.
<b>II / Yêu cầu và biểu điểm :</b>
<i><b>1) Yêu cầu:</b></i>
<i>a) Về nội dung :</i>
- HS k c nhng kỉ niệm sâu sắc về ngày
đầu tiên đi học của mình theo ngơi thứ nhất,
với 1 trong các trình tự kể ( theo k0<sub> gian, thời</sub>
gian ; diễn biến của sự việc ; diễn biến của
tâm trạng ). Chú ý tới tính thống nhất về chủ
đề .
<i>b) vỊ h×nh thøc :</i>
- Trình bày bài viết theo bố cục 3 phần : mở
bài, thân bài, kết bài với những nhiệm vụ cụ
thể của từng phần 1 cách rõ ràng, cân đối .
Trình bày sạch s, ch vit ớt mc li.
<i>c) Về kĩ năng :</i>
- Vận dụng đợc kiến thức về đoạn văn, cách
trình bày ý ở các đoạn vào việc viết bài ( to
lp vn bn )
<b>I/ Đề bài : </b>
<i><b>2) BiĨu ®iĨm</b><b>:</b></i>
<i>a) Điểm giỏi:</i> Cho các bài viét đáp ứng đợc
các yêu cầu nêu trên.
<i>b) Điểm khá:</i> Cho các bài viết đáp ứng đợc
phần lớn các yêu cầu nêu trên. Còn mắc 1 số
lỗi nhng khơng cơ bản.
<i>c) Điểm trung bình:</i> Các bài viết tỏ ra hiểu
đề, có bố cục 3 phần song cha cân đối, còn
sai 1 số lỗi về chính tả, viết câu, diễn đạt.
<i>d) Điểm yếu, kém:</i> Tuỳ theo mức độ không
đạt về nội dung hoặc hình thức.
<b>4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- GV thu bài và nhận xét về ý thức, tinh thần thái độ làm bài của HS trong 2 tiết.
- Tiếp tục ôn tập kĩ kiểu bài tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm đã học.
Đọc và tìm hiểu trớc tiết TLV : <b>Liên kết các đoạn văn trong văn bản .</b>
---D¹y 8a: 8b:
<b>Tiết 12 :</b>
<b>xây dựng đoạn văn trong văn bản</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong đoạn văn và cách trình by ni dung.
2.Kỹ năng :
- Viết đợc các đoạn văn mạch lạc làm sáng tỏ một nội dung nhất định .
3. Thái độ : - Luyện tập viết bài văn và đoạn văn
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : * HS : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
* GV : b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8 : 8 :
<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b> ( 5'<sub> )</sub>
? Bố cục của VB là gì ? VB thờng có bố cục mấy phần ? Nêu nhiệm vơ tõng phÇn
cđa VB ?
? Nêu các cách sắp xếp , trình bày các ý trong phần thân bài ?
<b>3. Bài mới:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1 </b>(7' <sub>)</sub>
<i>1. VÝ dô : </i>
* HS đọc thầm VB về Ngô Tất Tố và trả lời các
câu hỏi 1,2 SGK.
? VB viết về Ngô Tất Tố gồm mấy ý ? mỗi ý đợc
viết thành mấy đoạn văn ?
? Em thờng dựa vào dấu hiệu hình thức nào để
nhận biết đoạn văn ?
* HS rót ra n/xÐt dựa vào SGK và qua tìm hiểu
VD.
<i>2. Nhận xét : </i>
? Theo em đoạn văn là gì ? đặc điểm cơ bản về
hình thức và nội dung của đ.văn ?
<b>* GV chèt:</b>
<i>3. KÕt luËn :</i> ( ghi nhí ý1 : SGK - 36 )
GV nhấn mạnh: Đoạn văn là đơn vị trên câu có
vai trị quan trọng trong việc tạo lập VB.
<b>I/ ThÕ nào là đoạn văn : </b>
- VB gm 2 ý , mỗi ý đợc viết thành một
đoạn .
- Viết hoa lùi đầu dòng và dấu chấm
xuống dòng ( chÊm qua hµng ).
- Đoạn văn là đơn vị trực tiếp tạo nên
VB.
+ VỊ h×nh thøc : Viết hoa lùi đầu dòng
và có dấu chấm xuống dßng.
+ Về nội dung: Thờng biểu đạt một ý
t-ơng đối trọn vẹn.
<b>2. Hoạt động 2 </b>(12’<sub>)</sub>
* HS đọc đoạn 1 của VB.
* HS phát hiện các từ ngữ chủ đề là :
Ngô Tất Tố ( ơng, nhà văn )
? Tìm các từ ngữ có tác dụng duy trì đối tợng
trong đoạn văn ?
? Tìm câu then chốt trong đoạn văn ( câu chủ
đề ) ? Vị trí của câu đó ?
? Tại sao em biết đó là câu chủ đề của đoạn
văn ?
GV gợi ý : Tìm ý khái quát của cả đoạn, sau đó
xem ý khái quát đợc biểu thị tơng đối đầy đủ
nhất trong câu nào?
? Từ các nhận thức trên , em hiểu từ ngữ chủ đề
và câu chủ đề là gì ? chúng đóng vai trị gì trong
VB ?
<b>* GV chèt:</b>
- Từ ngữ chủ đề: là các từ ngữ thờng đợc dùng
làm đề mục hoặc lặp lại nhiều lần nhằm duy trì
đối tợng đợc nói đến.
- GV híng dÉn HS tiếp tục phân tích 2 đoạn văn
viết về Ngô Tất Tố và trả lời các câu hỏi.
? on 1 có câu chủ đề k0<sub> ? ý đoạn văn đợc triển</sub>
khai theo trình tự nào ?
* HS thảo luận theo nhóm nhỏ và trả lời :
? Đoạn 2 có câu chủ đề k0<sub> ? n/xét gì về cách </sub>
trình bày ý trong đoạn văn đó ?
- GV gọi 1 HS đọc đoạn văn phần (b) -mục 2
Và cũng trả lời các câu hỏi nh trên.
? Qua t×m hiĨu và phân tích VD trên , em cho
biết có mấy cách trình bày nội dung đoạn văn ?
là những cách nào ?
<b>* GV chốt:</b>
GV nhấn mạnh:
- Đoạn 1.I gọi là trình bày theo cách song hành.
- Đoạn 2.I trình bày theo cách diễn dịch.
- Đoạn 2.II trình bày theo cách quy nạp.
GV lu ý cho HS về cách trình bày song hành :
k0<sub> có câu chủ đề k</sub>0<sub> có nghĩa là đoạn văn đó k</sub>0
có chủ đề. Mà chủ đề đó đợc rút ra từ việc khái
quát nội dung ý nghĩa tất cả các câu trong đoạn.
<i>3) KÕt luËn:</i> ( ghi nhớ : 2 ý còn lại )
- GV rút ra kết luận ND kiến thức ở mục II và
gọi 1 HS đọc ghi nhớ.
<b>3 . Hoạt động 3</b>
? Phân tích cách trình bày nội dung của các
đoạn ?
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực
hiện 1 phần theo y/cầu, ghi kết quả ra phiÕu nép
cho GV.
- GV xử lí phiếu ngay tại lớp.
* 1 HS đọc bài tập và nêu y/cầu.
* HS thảo luận theo nhóm và trả lời:
- VB chia thành 2 ý, mỗi ý đợc diễn đạt bằng 1
/vn.
<b>II / Từ ngữ và câu trong đoạn :</b>
<i>1) Từ ngữ chủ đề và câu chủ đề của đoạn</i>
<i>văn</i>
- Câu 1 là câu chủ đề của đoạn văn
đứng đầu đoạn.
- Vì nội dung của câu đó đánh giá những
giá trị, thành cơng của tác phẩm “ Tắt
đèn ” Tập trung tơng đối đầy đủ ở câu
(1) “Tắt đèn . Ngô Tất Tố ”
- Câu chủ đề: Khái quát nội dung ý tồn
<i>2) Cách trình bày nội dung đoạn văn:</i>
- on 1: k0<sub> cú cõu ch - ý đoạn văn </sub>
đợc lần lợt trình bày trong các câu bình
đẳng với nhau.
- Đoạn 2 : có câu chủ đề - ý đoạn văn
đ-ợc triển khai theo trình tự : Câu chủ đề
nêu ý chính, các câu tiếp theo cụ thể hố
ý chính đó.
- Đ/văn có câu chủ đề ở cuối đoạn - ý
đoạn văn đợc triển khai theo trình tự:
đi từ các ý chi tiết, cụ thể đến ý chính.
* HS thảo luận - rỳt ra nhn xột :
<b>* Các cách trình bày ND trong đ/văn</b> :
- Trình bày theo cách song hành.
- Trình bày theo cách diễn dịch.
- Trình bày theo cách quy nạp.
* HS nghe và tự ghi nhớ .
<b>III / Lun tËp :</b> (15' <sub>)</sub>
<i>* Bµi tËp 1 :</i>
<b>* </b><i>Bµi tËp 2 :</i>
<b>- Nhãm 1 :</b> (a)
- Đoạn văn trình bày theo cách diễn dịch
vì có câu chủ đề là câu (1) ở đầu đoạn.
Các câu tiếp theo cụ thể hố câu (1).
<b>- Nhóm 2 :</b> (b)
* HS đọc bài tập và nêu y/cu:
* HS làm việc theo nhóm và ghi kết quả ra phiÕu
häc tËp:
bình đẳng với nhau.
<b>- Nhóm 3 :</b> (c)
Nh nhóm 2.
<b> </b>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 2'<sub> )</sub>
? Đoạn văn là gì ? Đoạn văn thờng đợc trình bày ý theo những cách nào ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b> ( 3'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc ND kiến thức của bài học .
- Làm BT3,4 ( SGK ) và bài tập 2,3,4,5 ( SBT ) .
Ôn lại kiểu bài tự sự ( lớp 6 ) có kết hợp với kiểu bài biểu cảm đã học ở lớp 7 để viết bài
TLV số 1 tại lớp trong 2 tiết sau .
Chú ý tham khảo trớc 3 đề ở SGK - 37.
<b> </b>D¹y : 8a b : 22.9.2008.
<b>TiÕt 13 : Văn Bản</b> :
- Nam Cao -
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc những nét chính về cuộc đời và sự nghiệp của Nam Cao cùng với truyện
ngắn “ Lão Hạc ”.
- Tóm tắt đợc các sự việc chính của truyện .
- Bớc đầu thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của n/vật lão Hạc.
2.Kỹ năng :
- Có kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích, khái quát đặc điểm của nhân vật .
3. Thái độ : Cảm thơng với ngời nơng dân trớc CM.8
<b>II/ Chn bÞ</b> : - H/S : §äc toàn truyện ngắn LÃo Hạc , tóm tắt ngắn gän néi
- G/V: - ảnh chân dung nhà văn Nam Cao
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5'<sub> )</sub>
? Từ các nhân vật chị Dậu, anh Dậu và bà lÃo hàng xãm trong VB “ Tøc níc vì
bê ” , em có thể khái quát điều gì về số phận và phẩm chất của ngời nông dân
Việt Nam trớc CM T8 ?
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
Cùng viết về thân phận ngời nông d©n tríc CM T8 nhng Nam Cao k0<sub> trùc </sub>
diện phản ánh các cách bóc lột đàn áp của TDPK , hơng lí kì hào nh Ngơ Tất Tố
trong tác phẩm “ Tắt đèn ” mà chỉ miêu tả q trình ngời nơng dân bị bần cùng hố
đến bớc đờng cùng phải tìm đến cái chết . Qua văn bản “ Lão Hạc ” chúng ta sẽ
hiểu rõ hơn về vấn đề đó .
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hot ng 1:</b> (5 <sub>)</sub>
1) Tác giả :
2) Tác phẩm :
- HS dựa vào SGK trình bày.
- GV y/cầu 1 HS trình bày những hiểu
biết cơ bản về tác giả, tác phẩm .
- GV cho HS quan sát ảnh chân dung nhà
văn và chốt lại những ®iĨm chÝnh.
- GV u cầu 1 HS tóm tắt phần in chữ
nhỏ qua việc soạn bài ở nhà trớc khi tiến
hành đọc VB.
<b>I / T×m hiĨu chung</b>
<b>2. Hoạt động 2:</b> ( 7’<sub> )</sub>
- GV hớng dẫn cách đọc : đọc phân vai.
+ giọng ông giáo : ngời kể chuyện -
giọng chậm , buồn cảm thơng có lúc xót
xa, đau đớn suy t.
+ giọng lão Hạc : Khi đau đớn ân hận
phải bán chó, khi năn nỉ giãi bày lúc nhờ
ơng giáo, khi chua chát tự mỉa mai nói v
mỡnh.
+ giọng vợ ông giáo : lạnh lùng , kh«
khan, coi thêng .
+ giọng Binh T : mỉa mai , nghi ngờ.
? Trong phần chú thích của VB , em thấy
xuất hiện những lớp từ nào ? ( xét về
* HS dựa vào SGK trả lời
? Phn VB “ Lão Hạc ” trích học có mấy
sự việc chính đó là những sự việc nào ?
GV đa lên bảng phụ phần tóm tắt để
HS quan sát.
<b>3. Hoạt động 3:</b> ( 22’<sub> )</sub>
? Câu chuyện đợc kể từ nhân vật nào ?
thuộc ngụi k no ?
? Trong truyện ai là nhân vật trung tâm ?
Vì sao ?
? Tìm những chi tiết thể hiện t/cảm của
lÃo Hạc với con chó ?
* HS ph¸t hiƯn qua SGK .
? Những chi tiết đó thể hiện t/cảm gì của
lão ?
<b>* GV chèt:</b>
- LÃo Hạc rất yêu quý cậu vàng.
? Ti sao lóo Hạc lại có t/cảm đặc biệt với
cậu vàng nh vậy ?
? Vì sao lão Hạc yêu quý cậu vàng nh
vậy mà lại quyết định bán ?
? Tại sao việc bán chó đơn giản mà lão
Hạc phải cân nhắc, đắn đo, nói đi nói lại
với ơng giáo ?
<b>* GV chốt:</b>
- Đắn đo , suy tính cân nhắc việc bán
chó.
* HS phát hiện qua SGK:
? Tìm những chi tiết thể hiện tâm trạng
của lÃo Hạc sau khi bán cậu vàng ?
GV a lờn bảng phụ những chi tiết đó.
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật diễn tả
tâm trạng lão Hạc qua các chi tiết trên ?
<b>II / §äc , hiĨu văn bản :</b>
<i><b>1) Đọc , tìm hiểu chú thích :</b></i>
* HS phát hiện - trả lời:
- Từ mợn ( H¸n , Ph¸p )
- Từ thuần Việt : từ ngữ địa phơng, khẩu
ngữ.
Vèn tõ ng÷ phong phú, sự gắn bó với
nông thôn của nhà văn Nam Cao.
<i><b>2) Tóm tắt văn bản :</b></i> (3 <sub>) : </sub>
Cã 3 sù viÖc chính:
- LÃo Hạc kể chuyện bán chó , ông giáo
cảm thông và an ủi lÃo.
- Lóo Hc nh cy ông giáo 2 việc : giữ
hộ mảnh vờn và số tiền 30 đồng.
- Cuộc sống lão Hạc trở nên khó khăn
cùng quẫn, lão Hạc xin ít bả chó để kết
thúc cuộc đời mình với 1 cái chết dữ dội.
<b>III/ Tìm hiểu văn bản :</b> <b> </b>
- Đợc kể từ nhân vật ông giáo (xng tôi)
ngôi thứ nhất.
- LÃo Hạc là nhân vật trung tâm - vì câu
chuyện xoay quanh c/sống, gia cảnh và cái
chết của lÃo Hạc.
<i><b>a) Nhân vật lÃo Hạc</b></i><b> :</b>
<i><b>a.1 </b>Diễn biến tâm trạng của lÃo Hạc xung</i>
<i>quanh việc bán cậu vàng.</i>
- gọi nó là cậu vàng
- bắt rận , tắm
- cho ăn cơm bằng bát
- ăn gì cũng chia cho cùng ăn
- chửi yêu .
Rất yªu q con chã.
- Vì cậu vàng là kỉ vật của cậu con trai để
lại, bầu bạn lúc sớm hơm với tuổi già của
lão Hạc.
- V× sau khi bị ốm c/sống của lÃo quá khó
khăn, lại gặp kì thóc cao gạo kém, lÃo nuôi
thân k0<sub> nổi .</sub>
- <i>Vì cậu vàng là ngời bạn rất thân thiết, là</i>
<i>kỉ vật của con trai mà lÃo rất thơng yêu </i>
<i>nên lÃo coi đây là việc rất hệ trọng</i>
- Cời nh mếu, mắt ầng ậng nớc, mặt co
rúm vết nhăn xô lại . ép nớc mắt, đầu
nghẹo . miÖng mãm mÐm mÕu nh con nÝt,
hu hu khãc.
* <i>NghÖ thuËt</i>
* HS th¶o luËn theo nhãm - trả lời :
Gợi ý :
- V phng thc biu đạt ?
- Việc sử dụng từ ngữ ? mục đích ?
- Nghệ thuật m/tả tâm lí n/vật ?
<b>* GV chốt:</b>
- Kết hợp tự sự , miêu tả và biểu cảm.
- Dùng nhiều từ tợng hình, tợng thanh, từ
láy, động từ khắc hoạ ngoại hình và
diễn biến tõm trng.
- M/tả tâm trạng tinh tế, chính xác qua
ngoại hình .
? Qua cỏch m/t ú em thy lão Hạc có
tâm trạng ntn sau khi bán chó ?
<b>* GV chèt:</b>
- Tâm trạng đau đớn , ân hận, dằn vặt, xót
xa.
? Thơng qua sự đau đớn dằn vặt đó , em thấy
đợc những phẩm chất gì của lão Hạc ?
láy, động từ khắc hoạ ngoi hỡnh v din
bin tõm trng.
- M/tả tâm trạng tinh tế, chính xác qua
ngoại hình .
- Tõm trạng đau đớn , ân hận, dằn vặt, xót
xa.
* HS thảo luận và đại diện phát biểu :
- Đó là con ngời có t/cảm nhân hậu, sống
tình nghĩa thuỷ chung, có nhân cách cao
đẹp và rất yêu thơng con.
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? Việc lão Hạc bán con chó - kỉ vật của ngời con trai để lại - có phải là việc làm thể
hiện tình thơng con khơng ? vì sao ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Nắm chắc ND kiến thức đã tìm hiểu và xem tiếp phần VB còn lại.
- Chú ý đoạn văn cuối .
---D¹y : 8a : 23.9 - 8b: 25.9.08
<b> TiÕt 14 : Văn Bản</b> :
( Nam Cao )
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của n/vật lão Hạc, qua đó
hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông
dân Việt Nam trớc CM T8.
- Thấy đợc lòng nhân đạo sâu sắc của Nam Cao ( thể hiện chủ yếu qua n/vật ông
giáo ) : tơng cảm đến xót xa và thật sự trân trọng đối với ngời nông dân nghèo
kh.
- Có t/cảm nhân ái , lòng kính trọng trớc phẩm chất , số phận của ngời nông dân
2.Kỹ năng :
- Có kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích, khái quát đặc điểm của nhân vật .
3. Thái độ : Cảm thông với ngời nông dân trớc CM.8
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : Đọc toàn truyện ngắn LÃo Hạc , tóm tắt ngắn gọn nội
<b> </b>dung toàn truyện.
- G/V: - ảnh chân dung nhà văn Nam Cao
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
? Sau khi bán cậu vàng , lão Hạc có tâm trạng ntn ? Hãy kể tóm tắt các sự việc
từ đó cho đến kết luận ?
<b>3. Bµi míi:</b> GV giíi thiƯu chun tiÕp vµo bµi .
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hot ng 1 :(29</b><b><sub>)</sub></b>
* Chuẩn bị cái chết:
? tip theo hành động bán chó, lão Hạc
đã làm gì ? Qua đó em cảm nhận đợc tính
cách và phẩm chất gì ở lão Hạc ?
* HS ph¸t hiƯn chi tiÕt qua SGK :
<b>* GV chèt:</b>
- Lão Hạc gửi tiền, vờn cho ơng giáo.
Tính cẩn thận , chu đáo, lòng tự trọng
cao.
? C/sống của lão Hạc sau khi gửi tiền ,
v-ờn ntn ? lão đã có quyết định gì ?
<b>* GV chèt:</b>
- Tìm đến cái cht hnh ng t gii
thoỏt.
? Nguyên nhân sâu xa khiến lÃo Hạc phải
lựa chọn cái chết là gì ?
* HS thảo luận ( Chọn ý kiến đúng nhất
trong cỏc ý kin sau )
A LÃo Hạc ăn phải bả chó.
B. LÃo Hạc ân hận vì chót lừa cậu vàng.
C. LÃo Hạc rất yêu thơng con.
D. Lão Hạc k0<sub> muốn làm liên luỵ đến </sub>
mäi ngời. - Đáp án : C :
* HS phát hiện qua SGK - trả lời:
? Cái chết của lão Hạc đợc m/tả qua
những chi tiết nào ?
? Em có n/xét gì về cách dùng từ ngữ
m/tả của t/giả ? giá trị của các từ ngữ đó ?
* HS thảo luận - rút ra n/xét:
<b>* GV chèt:</b>
- Dùng nhiều từ láy tợng hình gợi tả 1 cái
chết đau đớn, dữ dội , thê thảm .
Hành động tự trừng phạt mình.
? Lão Hạc chết đau đớn nh vậy vì lí do gì
?
? T¹i sao l·o H¹c lại k0<sub> chọn 1 cái chết </sub>
lng l, ờm du mà lại chọn cái chết bằng
ăn bả chó đau đớn, dữ dội nh vậy ?
? Qua c¸i chÕt của lÃo Hạc , em hiểu
thêm điều gì về tính cách, phẩm chất của
lÃo Hạc ?
? Cỏi cht của lão Hạc có ý nghĩa gì ?
A. Là bằng chứng cảm động về tình cha
con.
B. Gián tiếp tố cáo xã hội đơng thời đã
đẩy ngời nông dân và hồn cảnh khốn
cùng.
C. ThĨ hiƯn tÝnh tù träng vµ qut t©m k0
rơi vào con đờng tha hố của ngời
nông dân.
D. Cả 3 ý kiến trên đều đúng.
GV liên hệ với các tác phẩm khác cùng
đề tài và thời gian sáng tác với Nam Cao
<b>III/T×m hiĨu văn bản</b><i><b> : </b></i> ( Tiếp) -
<i><b>a) Nhân vật lÃo Hạc</b></i><b> :</b>
<i><b>a.1</b> Diễn biến tâm trạng của lÃo Hạc </i>
<i>xung quanh việc bán cậu vàng.</i>
<i><b>a.2</b> Cái chết cđa l·o H¹c</i>
- Lão Hạc gửi tiền ( 30 đồng bạc ) và
mảnh vờn cho ông giáo giữ, trông nom hộ
.
Tính cẩn thận chu đáo, có lịng tự trọng
cao.
- Nghèo khổ, túng thiếu.
- Tìm đến cái chết .
* Cái chết của lÃo Hạc:
- Vt vó, u túc rũ rợi, quần áo xộc
xệch, 2 mắt long sòng sọc, tru tréo, bọt
mép sùi ra, ngời giật mạnh, nảy lên .
Nghệ thuật : Dùng nhiều từ láy tợng hình
gợi tả 1 cái chết đau đớn, dữ dội.
- Vì ăn bả chó.
- Vỡ lóo ó la cu vàng ngời bạn thân
thiết của mình phải chết thì lão cũng phải
chết theo kiểu 1 con chó bị lừa .
hc cđa Nam Cao ( ChÝ phÌo)
? So với cảnh ngộ của lÃo Hạc, cảnh ngộ
của ông giáo có gì khá hơn k0<sub> ? </sub>
Gợi ý (phần in chữ nhỏ của đầu truyện )
* HS phát hiện - trả lời:
? Khi nghe lóo Hc giãi bày về gia cảnh,
việc bán chó - ơng giáo có thái độ ntn ?
<b>* GV chốt:</b>
- Xót thơng, đồng cảm an ủi, sẻ chia.
* HS thảo luận - trả lời:
? Em hiĨu ntn vỊ ý nghÜ cđa nh©n vật
tôi qua đoạn văn sau: Chao ôi . che
lÊp mÊt. ” ?
? Khi biết lão Hạc xin bả chó để bẫy chó
lấy cái ăn , nhân vật “tơi” có ý nghĩ gì ?
? Khi chứng kiến cái chết của lão Hạc -
nhân vật “tơi” có ý nghĩ ntn ?
<b>* GV chèt:</b>
- Là ngời hiểu đời, hiểu ngời, có lịng vị
tha cao cả.
- Nghi ngờ, buồn vì sự tha hoá nhân cách.
- Tin tởng ë con ngêi : con ngêi k0<sub> mÊt ®i </sub>
những phẩm chất tốt đẹp trớc những khắc
nghiệt của c/sống.
? Nh©n vật ông giáo trong VB lÃo Hạc
là h/ả của nhà văn Nam Cao. Từ n/vật
này, em hiểu gì về t/giả Nam Cao ?
<i><b>4) Tổng kết :</b></i> (3<sub>) ( ghi nhí: SGK - 48 )</sub>
? Em học tập đợc gì từ nghệ thuật kể chuyện
của Nam Cao trong VB“ lão Hạc”
?VB “ L·o H¹c ” cho thấy điều gì về số
phận, phẩm chất của ngời nông dân trong
xà hội cũ ?
GV gi 1 HS đọc ( ghi nhớ: SGK - 48 )
<i><b>b) Nhân vật tôi ( ông giáo)</b></i> <b> :</b>
<i><b>b.1</b> Thái độ của nhân vật tôi khi nghe </i>
<i>lÃo Hạc kể chuyện.</i>
- LÃo Hạc và ông giáo cùng cảnh ngộ:
nghèo khổ , túng thiếu.
- Xút thơng, đồng cảm an ủi, sẻ chia với
gia cảnh của lão Hạc.
<i><b>b.2</b> Nh÷ng suy nghÜ vỊ con ngêi:</i>
- Là ngời hiểu đời, hiểu ngời, có lịng vị
tha cao c.
- Nghi ngờ, buồn vì sự tha hoá nhân cách.
- Tin tëng ë con ngêi : con ngêi k0<sub> mÊt ®i </sub>
những phẩm chất tốt đẹp trớc những khắc
nghiệt của c/sng.
<i><b>Nhận xét về nhân vật tôi</b></i>
L nh vn ca ngời lao đơng nghèo,
giàu lịng thơng ngời nghèo, có lòng tin
mãnh liệt về những phẩm chất tốt đẹp c
ngi lao ng.
<i><b>Nghệ thuật</b></i>
- Kể chuyện kết hợp m/tả và biểu cảm.
- Xây dựng tình huống bất ngờ.
- Khắc hoạ tâm trạng qua ngoại hình.
- Kể theo ngôi thứ nhất tự nhiên chân
thực.
Số phận đau thơng cùng khổ, nhân cách
cao quý.
* 1 HS c ( ghi nhớ )
<b>4. Cđng cè - lun tËp :</b> ( 5'<sub> )</sub>
? Qua 2 VB “ Tức nớc vỡ bờ ” và “ lão Hạc ” em hiểu gì về cuộc đời và tính cách
của ngời nơng dân trong xã hội cũ ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 1'<sub> ).</sub>
- Häc thc ( ghi nhớ ) - nắm những nét chính về ND vµ nghƯ tht.
- Lµm bµi tËp 5 ( SBT ) .
Soạn , tóm tắt VB : <b>từ tợng hình , từ tợng thanh</b><b>.</b>
---Dạy : 8a : 23.9 - 8b: 25.9.08
<b>TiÕt 15 : TiÕng viÖt</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc thế nào là từ tợng hình , từ tợng thanh .
2.Kỹ năng :
- Có ý thức sử dụng từ tợng hình, từ tợng thanh để tăng thêm tính hình tợng, tính
biểu cảm trong giao tiếp
3. Thái độ : Vận dụng khi giao tiếp hoặc tạo lập văn bản
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - §äc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- G/V : - b¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 4'<sub> )</sub>
? Trờng từ vựng là gì ?
? Nhng t gch chân trong đoạn văn dới đây đợc xếp vào trờng từ vựng nào ?
“ Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta khơng cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ
thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi . toàn những cớ để cho ta tàn
nhẫn , không bao giờ ta thấy họ là những ngời đáng thơng . ”
A. TrÝ tuệ của con ngời. C. Tình cảm của con ngời.
B. Tính cách của con ngời. D. Năng lực của con ngêi.
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b> (15' <sub>)</sub>
- GV đa VD lên bảng phơ
- GV híng dÉn HS t×m hiĨu VD qua hệ thống
câu hỏi SGK và rút ra nhận xét.
? Trong các từ in đậm ( gạch chân ) từ nào
gợi tả h/ả dáng vẻ, trạng thái của sự vật> Từ
nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con
ngời ?
* HS phát hiện - trả lời:
? Qua VD trên, em hiểu thế nào là từ tợng
hình , từ tợng thanh ?
* HS thảo luận - rút ra nhận xét:
<b>* GV chốt</b>:
? Trong đoạn văn trên những từ tợng hình,
t-ợng thanh có tác dụng gì ?
- Gợi tả trạng thái đau khổ của lÃo Hạc khi
phải bán chó.
- Dỏng v au n, d dội cái chết thê thảm
của lão Hạc.
? Nh vËy trong văn m/tả và tự sự, từ tợng
hình , tợng thanh có tác dụng gì ?
- Gi c h/ , âm thanh cụ thể, sinh động có
giá trị biểu cảm cao
<b> * GV chèt</b>:
<i> GV nhấn mạnh: </i>Trong đoạn văn trên ta
thấy các từ tợng hình, tợng thanh đều là từ
láy. Song trong thực tế có cả những từ đơn
cũng là từ tợng hình, tợng thanh.
? Qua VD trên , em hiểu thế nào là từ tợng
hình, tợng thanh ? tác dụng ?
GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>2. Hoạt động 2</b><i> </i>(20'<sub>)</sub>
<i>1) Bài tập 1 : </i>
? Tìm các từ tợng hình , tợng thanh ?
- GV đa bài tập 1 lên bảng phụ hoặc
<i>2) Bài tập 2,3,4 :</i>
* GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực
<b>I/ Đặc điểm , công dụng :</b>
<i>1. Ví dụ: </i>
- Mãm mÐm , xång xéc , vËt v· , rũ
r-ợi , xộc xệch , sòng sọc .
Gợi tả h/ả , dáng vẻ.
- Hu hu, ử . mô phỏng âm thanh.
<i>2. Nhận xét :</i>
- Từ gợi tả h/ả dáng vẻ, trạng thái của
sự vật gọi là từ tợng hình.
- Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên,
con ngời gọi là từ tợng thanh.
.
- Từ tợng hình, tợng thanh có tác dụng
gợi đựơc h/ả, âm thanh cụ thể, sinh
động, có giá trị biểu cảm cao thờng
dùng trong văn m/tả và tự sự.
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí: SGK - 49 )
<b>II / LuyÖn tËp :</b>
* 1 HS đọc bài tập và nêu yêu cầu.
các từ tợmg hình, tợng thanh là:
Sồn soạt, rón rén, bịch, bốp, lẻo khẻo
Chỏng quèo.
* Kết quả đúng
<b>Nhóm 1: </b>Bài 2
hiện 1 y/cầu bài tập.
- GV nhận xét, bổ xung sửa chữa.
- GV thu phiếu học tập của các nhóm và xử
lí phiếu ngay tại lớp.
liêu xiêu, đi ngặt ngỡng.
<b>Nhóm 2 : </b>Bài 3
- Ha hả : cời to, khoái chí
- Hì hì : vừa phải , thích thú, hồn
nhiên.
- Hô hố : cời to, thô lỗ, vô ý.
- Hơ hớ : cời thoải mái vui vẻ hơi vô
duyên.
<b>Nhóm 3 : </b>Bài 4
- HS t cõu đợc với 1 số từ tiêu biểu
<b> 4. Củng cố:</b> ( 3'<sub> )</sub>
? ThÕ nµo là từ tợng hình, từ tợng thanh ? Xét về cấu tạo từ tợng hình, từ tợng
thanh bao gồm những từ nào ?
? Từ tợng hình, tợng thanh thờng đợc dùng trong những kiểu văn bản nào ?
Tác dụng của nó ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2'<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 5 ( SGK ) và bài tập 6,7 ( SBT ) .
Đọc và tìm hiểu trớc bài : <b>Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hi.</b>
Dạy :26.9.2008.
<b>Tiết 16 : Tập làm văn</b>
liên kết các đoạn văn
<b> trong văn bản</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu cách sử dụng các phơng tiện để liên kết các đoạn văn khiến chúng liền ý,
liền mạch.
2.Kỹ năng :
- Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc, chặt chẽ .
3. Thái độ : Vận dụng khi tạo lập văn bản
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- G/V : - b¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5'<sub> )</sub>
? Đoạn văn là gì ? có phải tất cả các đoạn văn đều có câu chủ đề k0<sub> ? Khi đó </sub>
đoạn văn triển khai và làm sáng tỏ chủ đề bằng cách nào ?
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
Một VB ( nhất là phần thân bài ) thờng có nhiều đoạn văn. Vậy giữa các đoạn
Văn có cần sự liên kết k0<sub> và liên kết bằng những cách nào ? ta cùng tìm hiểu.</sub>
<b>Hot động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
1. Hoạt động (10' <sub>)</sub>
* 1 HS đọc VD mục 1 - SGK - 50 - GV đa
VD 1 lên bảng phụ.
? VD 1 có mấy đoạn văn ? Nội dung của
từng đoạn ?
? Hai đoạn văn có mới liên hệ với nhau k0<sub> ? </sub>
vì sao ?
<b>I/ Tác dụng của việc l/kết các đoạn </b>
<b>văn trong văn bản : </b>
<i>1. Ví dụ :</i>
Có 2 đoạn văn:
- Đoạn 1: Tả cảch sân trờng làng Mĩ
Lí trong ngày tựu trêng.
* 1 HS đọc VD 2.
- GV đa VD 2 lên bảng phụ.
? Đề tài của 2 VD 1, 2 có giống nhau k0<sub> ?</sub>
? Hai đoạn văn ở VD 2 có mối liên hệ với
nhau k0<sub> ? vì sao ?</sub>
* HS thảo luận - rút ra nhËn xÐt:
? Qua 2 VD trªn , em thÊy việc l/kết đ/văn
trong VB có tác dụng gì ?
<b>* GV chèt:</b>
* 1 HS đọc ( ghi nhớ ý1 )
<b>2. Hoạt động 2</b> : (12’ <sub>)</sub>
- GV chia lớp thành 4 nhóm, y/cầu HS thảo
luận trả lời các câu hỏi của 4 VD a,b,c,d .
<b>* GV chốt:</b>
? Tìm câu liên kết giữa 2 đoạn văn ?
? Tại sao câu đó lại có tác dụng l/kết ? Vị trí
của câu nối đó ?
<b>* GV chèt:</b>
- GV rút ra kết luận ND kiến thức ở mục II
và gọi 1 HS đọc ghi nhớ.
- GV chia lớp thành 3 nhóm - yêu cầu mỗi
nhóm thực hiện 1 phần của bài tập.
<b>3. Hot ng 3</b> (10 ' <sub>)</sub>
GV nhËn xÐt , bæ sung.
* HS thảo luận theo nhóm và đại nhóm trả
lời sau đó rút ra nhận xét:
- GV chia líp thµnh 4 nhóm, mỗi nhóm thực
hiện 1 y/cầu .
- Nu HS chọn các từ khác để điền, GV giải
nhau v× ®o¹n1 nãi ë thêi ®iĨm hiƯn
t¹i, ®o¹n 2 l¹i nói về cảm giác ở trong
quá khứ.
Không theo l« gÝc th«ng thêng, k0
phân định rõ.
- Giống nhau.
- Hai đoạn văn có mối liên hệ với
nhau vì có cụm từ “ Trớc đó mấy hơm
” bổ sung ý nghĩa về thời gian trong
quá khứ khiến nó liền mạch với suy
nghĩ.
<i>2. NhËn xÐt : </i>
- Liên kết các đ/văn tạo nên sự chặt
chẽ liền mạch, thống nhất hoàn chỉnh
của VB.
<i>3. Kết luận :</i> ( ghi nhí ý1 : SGK )
<b>II / Cách liên kết các đoạn văn </b>
<b>trong văn bản :</b>
<i>1) Dùng từ ngữ để liên kết các đoạn </i>
<i>văn :</i>
a. Dïng tõ ng÷ chØ quan hƯ liệt kê
( các cụm từ )
b. Dựng t ng chỉ sự tơng phản, đối
lập
( quan hÖ tõ )
c. Dïng tõ ng÷ chØ sù thay thÕ ( chỉ
từ )
d. Dùng từ ngữ chỉ sự khái quát, tỉng
kÕt
( c¸c cơm tù )
<i>2) Dùng câu nối để liên kết các đoạn </i>
<i>văn:</i>
- Câu nối có thể mở đầu đoạn tiếp
theo hoặc có khi đứng đọc lập tạo
thành đoạn riêng.
<i>3) KÕt luËn:</i> ( ghi nhớ : ý còn lại )
<b>III / Lun tËp :</b>
<b>1)</b><i> Bµi tËp 1 :</i>
* HS thảo luận và làm việc theo nhóm
<b>Nhóm 1:</b> (a)
- Từ ngữ liên kết : nói nh vậy
ý nghÜa : tỉng kÕt , kh¸i qu¸t sù viƯc.
<b>Nhãm 2:</b> (b)
- Từ ngữ liên kết : thế mà.
ý nghĩa : tơng phản, đối lập.
- Từ ngữ liên kết : cũng, tuy nhiên.
ý nghĩa : bổ sung, nối tiếp và ý
nghĩa tơng phản.
<b>2) </b><i>Bµi tËp 2 :</i>
* HS lµm viƯc theo nhãm vµ ghi kÕt
qu¶ ra phiÕu häc tËp.
- Nhóm 1 : (a) Từ đó.
thÝch cho HS rõ sắc thái ý nghĩa của các từ
và lí do tại sao chọn từ này mà không chọn
tõ kh¸c.
HS đọc bài tập và nêu y/cầu
- NÕu cßn thêi gian , GV híng dÉn cho HS
vỊ nhµ lµm.
- Nhãm 4 : (d) Thật khó trả lời:
* HS thảo luận và làm việc theo nhóm
<b>Nhóm 1:</b> (a)
- Từ ngữ liên kết : nãi nh vËy
ý nghÜa : tæng kÕt , kh¸i qu¸t sù viƯc.
<b>Nhãm 2:</b> (b)
- Từ ngữ liên kết : thế mà.
ý nghĩa : tơng phản, i lp.
<b>Nhúm 3:</b> (c)
- Từ ngữ liên kết : cịng, tuy nhiªn.
ý nghÜa : bỉ sung, nèi tiÕp và ý
nghĩa tơng phản.
<b>3) </b><i>Bài tập 3 :</i>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Có các phơng tiện nào để liên kết đoạn văn trong VB ? Mục đích của việc sử
dụng các phơng tiện liên kết đoạn văn trong VB là gì ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc ND kiến thức của bài học .
- Làm BT 3 ( SGK ) và bài tập ,3,4, ( SBT ) .
Đọc và tìm hiểu trớc tiết : <b>Tóm tắt văn bản tự sự</b>.
Dạy : 8ab : 29.9.2008
<b> TiÕt 17 : TiÕng viÖt</b>
<b>từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng, thế nào là biệt ngữ xã hội .
2.Kỹ năng :
- Biết sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc, đúng chỗ.
3. Thái độ : Tránh lạm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội, gây khó
khăn trong giao tiếp.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- b¶ng phơ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5'<sub> )</sub>
? Nêu đặc điểm , công dụng của từ tợng hình , tợng thanh ?
? Từ nào dới đây khơng phải là từ tợng hình ?
A. X«n xao. C. Xéc xƯch.
B. Rị rỵi. D. Xång xéc.
Đáp án : A
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1 </b>: (8 ' <sub>)</sub>
- GV sử dụng bảng phụ có ghi sẵn VD.
* 1 HS đọc VD .
* HS quan sát các từ đã đợc gạch chân ở VD
? “ Bắp ”, “ Bẹ ”, đều có nghĩa là ngô. Trong
3 từ : “ Bắp , bẹ , ngô ” - từ nào là từ địa
ph-ơng, từ nào đợc sử dụng phổ biến trong toàn
dân ?
<i>2. NhËn xÐt :</i>
- Bắp , bẹ : là từ ngữ địa phơng.
GV giải thích cho HS hiểu về từ ngữ tồn
dân : đó là lớp từ ngữ văn hoá chuẩn mực
đ-ợc sử dụng rộng rãi trong cả nớc.
<b>I/ Từ ngữ địa ph ơng :</b>
<i>1. VÝ dơ: </i>
.
? Tìm 1 số từ ngữ chỉ đợc sử dụng ở địa
ph-ơng em ?
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí 1 : SGK )
? Qua phân tích VD trên , em hiểu từ ngữ địa
phơng là gì ?
<b>* GV chèt:</b>
- Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1
số địa phơng nhất định.
GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )
<b>2. Hoạt động 2 </b> (8 '<sub>)</sub>
* 1 HS đọc VD (a) , các HS khác theo dõi,
chú ý vào các từ in đậm.
* HS tr¶ lêi :
* 1 HS đọc VD (b).
* HS thảo luận - trả lời:
* Ví d b :
- GV gợi dẫn cho HS tìm hiĨu qua c©u hái
sau vÝ dơ.
<i>2. NhËn xÐt :</i>
? Qua 2 VD trên, theo em những từ nào thì
đợc gọi là biệt ngữ xã hội ?
* HS th¶o ln - rót ra nhËn xÐt:
<b>* GV chèt :</b>
- Các từ chie đợc dùng trong 1 tầng lớp xã
hội nhất định gọi là biệt ngữ xã hội .
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí 2 : SGK )
? Biệt ngữ xà hội là gì ?
<b>3. Hot ng 3: </b>(9 '<sub>)</sub>
- GV cho HS làm bài tập 2 - phần luyện tập
để củng cố kiến thức.
? Khi sử dụng từ ngữ địa phơng hoặc biệt
ngữ xã hội cần chú điều gì ?
<b>* GV chèt :</b>
? Em hiểu thế nào là lạm dụng và tác hại của
việc lạm dụng đó ?
- “ L¹m dơng ” sư dơng nhiều, quá mức
cho phép - gây khó hiểu.
? Ti sao trong các đoạn văn , thơ đó t/giả
vẫn dùng 1 số từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
xã hội ?
* 1 HS đọc VD là 2 đoạn văn , thơ.
<b>* GV chốt :</b>
- Sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã
hội phù hợp sẽ tạo cho tác phẩm màu sắc địa
phơng và màu sắc tầng lớp xã hội nhất định.
<i><b>3. </b>Kết luận<b> :</b></i> ( ghi nhớ 3 : SGK )
<b>4. Hoạt động 4 </b> ( 10 ' <sub>)</sub>
<i>1) Bài tập 1+2 : </i>( đã kết hợp làm khi tìm
hiểu bài )
<i>2) Bµi tËp 3 :</i>
* GV sử dụng bảng phụ có ghi sẵn bài tập và
gọi 1 HS lên bảng thực hiện : yêu cầu trờng
hợp nên dùng đánh dấu (+) , k0<sub> nên dùng </sub>
đánh dấu (-) .
- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3) Bài tập 4,5 :</i> ( vỊ nhµ )
- GV híng dÉn HS cách làm bài tập 4,5.
* HS c ( ghi nh 1 ).
<b>II / BiƯt ng÷ x· héi :</b>
<i>1) VÝ dơ</i>
- Tầng lớp trung lu, thợng lu trớc cách
mạng T8 gọi mẹ là mợ
Cha là cậu
- Ngỗng ®iÓm 2.
- “ Trúng tủ ” gặp đúng phần mình
học, nắm chắc tầng lớp học sinh ,
sinh viên thờng sử dụng.
- Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ
đợc dùng trong 1 tầng lớp xã hội nhất
định.
* ( ghi nhí 2 )
<b>III / Sử dụng từ ngữ địa ph ơng , biệt</b>
<b>ngữ xã hội :</b>
- Phải chú đến tình huống giao tip, k0
nên lạm dụng.
- Khụng nờn lm dng t ngữ địa
ph-ơng và biệt ngữ xã hội gây khó hiểu
trong giao tiếp.
<i>1) VÝ dô :</i>
<i>2. NhËn xÐt :</i>
- Vì muốn tơ đậm màu sác địa phơng,
màu sắc tầng lớp xã hội của ngơn ngữ,
tính cách nhân vật.
* <i><b>ghi nhí 3</b></i> .
<b>IV / Lun tập :</b>
* HS lên bảng thực hiện:
a. (+) d. (-)
b. (-) e. (-)
c. (-) g. (-)
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- GV cho 1 HS đọc phần “ đọc thêm ” - SGK và nhấn mạnh đến việc sử dụng từ
ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội trong giao tiếp.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc 3 '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 4,5 ( SGK ) .
Đọc và tìm hiểu trớc bài : <b>Trợ từ , thán từ .</b>
TiÕt sau häc : Tóm tắt văn bản tự sự.
---D¹y :8a :30.9 - 8b : 2.10
<b>TiÕt 18 : Tập làm văn</b>
<b>tóm tắt văn bản tự sự</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự .
- Nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt 1 văn bản tự sự .
2.Kỹ năng :
- Cã kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự .
3. Thái độ : Vận dụng để tóm tắt văn bản.
<b>II/ Chn bÞ</b> : * HS : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài tríc ë nhµ .
* GV : b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> <i><b>KiÓm tra 15</b></i>’
* Đề bài :
- Cõu 1 : Có các phơng tiện nào để liên kết đoạn văn trong văn bản ?
A. Dùng từ ngữ và đoạn văn. C. Dùng từ ngữ và câu nối.
B. Dùng câu nối và đoạn văn. D. Dùng lí lẽ và dẫn chứng.
- Câu 2 : Đoạn văn sau đây có câu chủ đề khơng ? đó là câu nào ? đoạn văn
đợc trình bày nội dung theo cách nào ?
Lão Hạc có một tình thơng rất đặc biệt. Lão thơng con trai vì nghèo mà phải
phẫn chí bỏ đi đồn điền cao su. Lão thơng con vàng khôn ngoan trung thành mà
bị lão lừa. Lão là một ngời cha thơng con đến mức quên cả bản thân mình.
* Đáp án - biểu điểm :
- Câu 1 : ( 4 điểm) : Đáp án : C : Dùng từ ngữ và câu nối.
- Câu 2 : (6 điểm) : + Có câu chủ đề ( câu 1 )
+ Trình bày theo cách diễn dịch
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
- GV giới thiệu bài : Nêu tầm quan trọng và ý nghĩa của việc tóm tắt văn b¶n tù
sù.
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1.Hoạt động 1: </b>(10' <sub>)</sub>
- GV sử dụng bảng phụ ghi các tình huống
để HS lựa chọn và trả lời câu hỏi.
* HS đọc tình huống ở bảng phụ .
* HS thảo luận nhóm để lựa chọn 1 kết luận
Ghi l¹i 1 cách ngắn gọn, trung thành những
nội dung chính của VB tự sự
? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự ?
<b>I/ Thế nào là tóm tắt văn bản tù sù </b>
.
<b>* GV chèt:</b>
<b>2 Hoạt động:</b> (15’ <sub>)</sub>
- GV sư dơng b¶ng phơ cã ghi sẵn VB tóm
tắt : ( SGK - 60 ) .
* HS quan sát VD ở bảng phụ.
* HS xem lại các câu hỏi và câu trả lời ó
chun b nh.
- GV lần lợt hớng dẫn HS tìm hiểu các câu
hỏi nêu trong SGK .
* HS dựa vào phần tìm hiểu để rút ra nhận
xét.
? Từ việc tìm hiểu trên hãy cho biết các yêu
cầu đối với 1 VB tóm tắt ?
* HS thảo luận, làm việc theo nhóm và cử đại
diện trả lời :
- GV dựa vào gợi ý ở mục 4 “ những điều
cần lu ý để hớng dẫn HS ”.
<b>* GV chèt :</b>
<i>- Đáp ứng đúng mục đích và yêu cầu cần </i>
<i>tóm tắt.</i>
<i>- Trung thành với VB đợc tóm tắt , k0<sub> thêm, </sub></i>
<i>bớt các chi tiết, chen các ý kiến bình luận.</i>
<i>- Bảo đảm tính hồn chỉnh : giúp ngời đọc </i>
<i>hình dung đợc tồn bộ câu chuyện.</i>
<i>- Bảo đảm tính cân đối : số dịng tóm tắt </i>
<i>dành cho các sự việc, nhân vật chính . một </i>
<i>cách phù hợp</i>.
- GV tæ chøc cho HS thảo luận theo nhóm
câu hỏi ở SGK.
? Muốn viết đợc 1 VB tóm tắt, theo em phải
làm những việc gì ? những việc ấy phải thực
hiện theo trình tự nào ?
<b>* GV chèt:</b>
<b>II / Cách tóm tắt văn bản tự sự </b>
<i>1) Nhng yêu cầu đối với văn bản tóm </i>
<i>tắt :</i>
a) VB tóm tắt kể lại nội dung của VB
“ Sơn Tinh , Thuỷ Tinh ” Dựa vào
các n/vật, sự việc và chi tiết tiêu biểu
đã nêu trong VB tóm tắt .
- VB ấy đã nêu đợc các nhân vật và sự
việc chính.
b) Độ dài của VB tóm tắt ngắn hơn
nhiều độ dài của tác phẩm c túm
tt.
- Số lợng nhân vật và sự việc trong VB
tóm tắt ít hơn so với VB ấy
* <i>Yờu cầu đối với văn bản tóm tắt</i>
- Phải đọc kĩ VB đợc tóm tắt để nắm
chắc ND của nó.
- Xác định ND chính cần tóm tắt : các
nhân vật quan trọng, sự việc tiêu biểu.
- Sắp xếp các nội dung theo 1 trật tự
hợp lí.
- ViÕt thµnh VB b»ng lêi cđa m×nh.
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<i>2) Các b ớc tóm tắt văn bản :</i>
- Phải đọc kĩ VB đợc tóm tắt để nắm
chắc ND của nó.
- Xác định ND chính cần tóm tắt .
- Sắp xếp các nội dung theo 1 trật tự
hợp lí.
- ViÕt thµnh VB b»ng lêi cđa m×nh.
<i>3) Ghi nhí :</i> ( SGK - 61)
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sù ?
? C¸ch tóm tắt văn bản tự sự ntn ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc phần '' ghi nhớ '' để nắm chắc các bớc tóm tắt VB .
- Chuẩn bị trớc các yêu cầu của tiết : <b>Lun tËp tãm t¾t VB tù sù </b>- qua hÖ
thèng bài tập 1,2 .
---Dạy :8a :30.9 - 8b : 2.10
<b> TiÕt 19 : TËp làm văn</b>
luyÖn tËp
<b> </b> tóm tắt văn bản tự sự
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
2.Kỹ năng :
- Có kĩ năng tóm tắt văn bản tự sự .
3. Thái độ : Vận dụng để tóm tắt văn bản.
<b>II/ Chn bÞ</b> : * HS : §äc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
* GV : b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 ’<sub> ) </sub>
? Sắp xếp lại các bớc tóm tắt VB tự sự sau đây theo 1 trình tự hợp lí ? ( chỉ cần
ghi chữ cái )
A. Xác định ND chính cần tóm tắt : lựa chọn những sự việc tiêu biểu và nhân vật
quan trọng.
B. Sắp xếp các ND chính theo 1 trật tù hỵp lÝ.
C. Đọc kĩ tồn bộ tác phẩm cần tóm tắt để nắm chắc ND của nó.
D. Viết VB tóm tắt bằng lời văn của mỡnh.
Thứ tự cần sắp xếp lại là : C - A - B - D <b> </b>
<b> 3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
- GV sö dụng bảng phụ có sẵn bản liệt kê các
sự việc trong VB LÃo Hạc của bài tập 1.
- GV cho HS thảo luận nhóm câu hỏi 1.
a) Nhận xét về bản liệt kê tóm tắt của SGK .
* 1 HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV cho cả lớp xếp lại theo 1 thứ tự hợp lí -
sau đó gọi 1 HS đọc trình tự ấy cho cả lớp.
b) Sắp xếp lại các sự việc theo 1 thứ tự hợp lí.
c) Viết VB tóm tắt theo thứ tự đã xếp lại.
- GV nêu nhiệm vụ, y/cầu về ND và hình
thức tóm tắt theo câu hỏi 3 .
- GV gọi 1 vài HS đọc bản tóm tắt để cả lớp
nhận xét .
- GV giúp HS chỉnh sửa những lỗi cần thiết
để có 1 VB tóm tắt tơng đối hồn chỉnh.
- GV cho HS quan sát bản tóm tắt hồn
chỉnh ở bảng ph.
- GV cho HS nêu những sự việc tiêu biểu và
các nhân vật quan trọng trong VB “ Tøc níc
vì bê ” .
- GV y/cầu HS về nhà liệt kê cụ thể hơn các
sự việc tiêu biểu của VB. Sau đó viết thành
VB tóm tắt theo y/cầu để tiết sau GV kiểm
tra.
1) Bµi tËp 1 : ( 25’<sub> )</sub>
- Bản liệt kê đã nêu đợc những sự việc
tiêu biểu và các nhân vật quan trọng
của VB “ Lão Hạc ” song sắp xếp còn
lộn xộn thiếu mạch lạc.
- Thø tù Êy cã thĨ s¾p xÕp nh sau:
1 - b 6 - e
2 - a 7 - i
3 - d 8 - h
4 - c 9 - k
5 - g
* HS thực hành viết VB tóm tắt .
* 2 3 HS đọc VB tóm tắt mình viết.
* HS quan sát, so sánh với VB tóm tắt
của mình.
2) Bµi tËp 2 : ( 10 ’<sub> )</sub>
* 1 HS dọc bài tập 2 và nêu yêu cầu .
* HS thảo luận theo nhóm - trả lời:
- Nhân vật quan trọng: Chị Dậu, cai lệ
- Sự việc tiêu biểu: Chị Dậu chăm sóc
chồng ốm và đối phó với tên cai lệ.
* HS nghe , về nhà thực hiện.
<b> 4. Củng cố:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Trong các VB đã học sau đây , VB nào khó có thể tóm tắt theo cách tóm tắt 1 VB
tự sự ?
A. Tøc níc vì bờ. C. Sống chết mặc bay.
B. LÃo Hạc. D. Tôi ®i häc.
<b> 5. Híng dẫn về nhà:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc quy trình tóm tắt VB tự sự.
- Hoµn thiƯn bµi tËp 2,3 ( SGK ) vµ bµi tËp 1,2 ( SBT ).
Xem tríc tiÕt TLV : Trả bài TLV số 1
---Dạy :8ab : 3.10.2008.
<b>trả bài tập làm văn số 1</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- NhËn ra những u nhợc điểm trong bài làm của mình và biết cách sửa.
2.Kỹ năng :
- Rút kinh nghiệm để bài sau k0<sub> mắc phải các lỗi sai đó.</sub>
3. Thái độ : - Đợc củng cố, khắc sâu hơn về cách làm bài văn tự sự có yếu tố
m/ tả và biểu cảm.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : * HS : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
* GV : b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> ( Không kiểm tra )
<b>3. Bài mới :</b> Trả bµi cho HS.
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nôị dung</b>
- 1 HS đọc lại đề bài.
- HS nghe.
- HS nghe , đối chiếu với bài viết của mình.
* HS xem những gợi ý đánh giá bài làm của
tiết trả bài SGK để nhận ra nhợc điểm trong
bài viết của mình.
8a :
- HS tự chữa các lỗi trong bài viết của mình
hoặc trao đổi với các bạn cùng bàn để chữa
cho chính xác. ( chữa vào cuối bài làm )
- HS nêu cách chữa và tự chữa vào bên lề
hoặc cuối bài làm.
8a :
8b:
- HS nghe, nhận xét.
- Gọi điểm vào sổ
<b>I / §Ị bµi :</b> ( 5’<sub> )</sub>
- GV chép lại đề bài lên bảng.
<b>II / Yêu cầu : </b>( 5’<sub> )</sub>
- GV nhắc lại yêu cầu nh ở tiết
10,11 .
<b>III / NhËn xÐt :</b> ( 15’<sub> )</sub>
<i>1) ¦u ®iĨm : </i>
- Phần lớn các em HS nắm đợc yêu
cầu của đề, biết phối hợp giữa các
ph-ơng thức: tự sự
Miêu tả, biểu cảm. Bố cục tơng đối rõ
ràng, hợp lí.
- Mét sè bµi viÕt có nội dung tốt, Văn
viết có cảm xúc, trình bày khoa học,
rõ ràng.
<i>2) Nh ợc điểm : </i>
- Một số bài viết tỏ ra cha nắm vững
yêu cầu của đề, còn nặng về kể tả một
buổi học, cha có tính thống nhất về
chủ .
- Nhiều em chữ viết xấu, cẩu thả, trình
bày thiếu khoa học, sai nhiều lỗi
chính tả.
<b>IV / Chữa lỗi : </b> ( 8<sub> )</sub>
<i>1) Lỗi chính tả :</i>
- GV chữa 1 số lỗi tiêu biểu:
+ Viết hoa t tiƯn.
+ NhÇm lÉn n l ; ch tr ; s x
<i>2) Lỗi ngắt câu, diễn đạt, dựng t :</i>
- GV dẫn ra 1 số lỗi tiêu biểu trong
bài làm của HS trên bảng.
<b>V / §äc bµi viÕt tèt :</b> ( 7’<sub> )</sub>
- GV chọn mỗi lớp 1 bài để đọc.
<b> 4. Củng cố:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- GV gọi điểm và nhận xét về kết quả làm bài của các lớp . Nhấn mạnh và
biểu dơng những u điểm và nhắc nhở hạn chế các nhợc điểm ë bµi viÕt sau.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- TiÕp tục tự chữa các lỗi còn lại trong bài làm.
---Dạy : 8ab: 6.10.2008 .
<b>Bài 6 - Tiết 21 : Văn Bản</b> :
<b>cô bé bán diêm </b>
( TrÝch ) An - Đec - Xen
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc những thơng tin chính về tác giả, tác phẩm.
- Bớc đầu thấy đợc lòng thơng cảm của An - đec - xen với hoàn cảnh của em bé
bán diêm qua tác dụng của biện pháp đối lập, tơng phản .
2.Kỹ năng :
- Có kĩ năng tóm tắt và phân tích bố cục của VB tự sự.
3. Thái độ : Giáo dục tình u thơng nhân loại.
<b>II/ Chn bÞ</b> : - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ë nhµ.
Đọc thêm 1 số truyện cổ tích của An - đec - xen, đọc toàn
bộ truyện “ Cô bé bán diêm ” ( sách văn học 7 cũ )
- G/V: - ảnh chân dung nhà văn An - đec - xen.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 ’<sub> ) </sub>
? ý nào nói lên đúng nhất nội dung của truyện “ Lão Hạc ” ?
A. Tác động của cái đói và miếng ăn đến đời sống của con ngời.
B. Phẩm chất cao quý của ngời nông dân
. C. Số phận đau thơng của ngời nông dân.
D. Cả 3 ý kiến trờn u ỳng.
Đáp án : D
<b> 3. Bài míi:</b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
Đan Mạch là 1 nớc nhỏ thuộc khu vực Bắc Âu, diện tích = 1/8 nớc ta.
Thủ đô là Cô - Pen - ha - ghen. An - đec - xen là nhà văn nổi tiếng nhất của Đan
Mạch với rất nhiều câu chuyện cổ tích hay khiến độc giả nhiều lứa tuổi yêu
thích. Một trong các truyện đó là “ Cơ bé bán diêm ”.
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b> :(5’ <sub>)</sub>
- GV gọi 1 HS đọc chú thích .
- GV cho HS quan s¸t ảnh chân dung nhà
văn An - đec - xen và bổ sung thêm 1 số
thông tin ngoài SGK.
<b>2. Hot động 2 </b>:(10’ <sub>)</sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn : giọng chậm, cảm thông, cố gắng
phân biệt những cảnh thực và ảo ảnh
trong và sau từng lần cô bé quẹt diêm .
- GV kiểm tra 1 số chú thích trong SGK
về cách giải nghĩa từ, nguồn gốc của từ :
Chú ý các chú thích : 2,3,5,7,8,10,11 .
? VB “ Cô bé bán diêm ” là phần trọng
tâm của ttruyện ngắn cùng tên của An -
đec - xen. Hãy tóm tắt các sự việc của VB
này ?
- GV dựa vào câu hỏi 1 phần “đọc hiểu
văn bản ” để hớng dẫn HS tìm hiểu bố
<b>I / T×m hiĨu chung :</b>
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) Đọc , tìm hiĨu chó thÝch :</b></i>
* 3 HS đọc tiếp cho đến hết truyện .
- 1 vài HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ từ : Phuốc sét ( dĩa )
+ Ng÷ : cây thông Nô - en
<i><b>2) Tóm tắt văn bản :</b></i>
GV đa phần tóm tắt hoàn thiện lên
bảng phụ:
- Em bộ m côi mẹ phải đi bán diêm
trong đêm giao thừa rét buốt.
- Em khơng dám về nhà vì sợ bố đánh,
đành ngồi nép vào góc tờng, liên tục quẹt
diêm để sởi.
* HS th¶o luËn - trả lời: văn bản có thể
chia làm mấy phần
? ở phần 2 ( trọng tâm ) lại có thể chia
? Nh vậy tác giả đã kể chuyện theo trình
tự no ?
<b> GV nhấn mạnh : </b>Đây là cách kể phỉ
biÕn cđa trun cỉ tÝch.
<b>3. Hoạt động 3 </b><i><b>: </b></i> (20’ <sub>) </sub>
- GV híng dÉn HS t×m hiĨu chi tiÕt VB
theo bè cơc.
- GV yêu cầu HS theo dõi phần thø nhÊt
cđa VB .
? Gia cảnh của cơ bé có gì đặc biệt ?
<b>* GV chốt :</b>
? Gia cảnh ấy đã đẩy em bé đến tình
trạng ntn ?
<b>* GV chèt :</b>
- Tình cảnh : Cơ đơn, đói rét, tự kiếm
sống ni mình và gia đình.
? Cô bé cùng những bao diêm xuất hiện
trong thời điểm đặc biệt nào ? Trong thời
? Cảnh tợng hiện ra ntn trong đêm giao
thừa ấy ?
* HS thảo luận theo 2 nhóm - cử đại diện
trả lời
- ở trong từng ngơi nhà ?
- ở ngồi đờng phố ?
? Trong sự việc này, tác giả đã sử dụng
biện pháp ngệ thuật gì ? tác dụng của
biện pháp ngh thut ú ?
* HS thảo luận - phát biÓu :
<b>* GV chèt:</b>
- Biện pháp tơng phản, đối lập.
Nêu bật nỗi cực khổ của cô bé bán
diêm, gợi niềm thơng cảm sâu sắc ở ngời
đọc.
Trớc những cảnh thực nh vậy nhng ở cô
bé vẫn loé lên những mộng tởng đẹp đẽ .
- GV y/cầu HS tìm hiểu tiếp phần 2 giờ
sau học tiếp.
qua đờng vẫn thản nhiên nhìn cảnh tợng
thơng tâm.
<i><b>3) Bè cơc : </b></i> 3 phÇn.
<i>- Phần 1 :</i> Từ đầu . “ đôi bàn tay em đã
cứng đờ ra .
Hoàn cảnh của cô bé bán diêm.
<i>- Phn 2 :</i> Tiếp . “ Họ đã về chầu thợng
.
Các lần quẹt diêm và những mộng tởng.
<i>- Phần 3 :</i> Còn lại
Cái chết của cô bé bán diêm.
- Có thể chia thành 5 đoạn nhỏ ( căn cứ
vào các lần quẹt diêm )
- Kể theo trình tự thời gian và sự việc ( kể
xuôi ).
<i><b>III) </b></i><b>Tìm hiẻu văn bản</b>
<i>a) Hỡnh nh cụ bộ bỏn diờm trong ờm </i>
<i>giao tha :</i>
- Bà nội mất, gia cảnh tiêu tán, phải chui
rúc trong 1 xó tối tăm, phải đi bán diêm
+ Gia cnh : nghốo nàn , đáng thơng.
- Cơ đơn ,đói rét.
- Ln bị bố đánh.
- Tự mình đi bán diêm ngồi đờng mang
tiền về cho bố.
- Xuất hiện trong thời điểm : đêm giao
thừa cô bé nghĩ đến sự sum họp , đầm
ấm.
- ở trong từng ngôi nhà : Cửa sổ mọi nhà
đều sáng rực . sực nức mùi ngỗng quay.
- ở ngoài đờng phố : Em ngồi nép trong 1
góc tờng; thu đơi chân vào ngời nhng
càng thấy rét buốt hơn. Em k0<sub> thể nào về </sub>
nhà nếu k0<sub> bán đợc ít bao diêm hay k</sub>0<sub> ai </sub>
bố thí cho đồng xu nào đem về, nhất định
là cha em sẽ đánh em.
- Tác giả sử dụng biện pháp tơng phản
đối lập ( giữa cảnh sum họp sung túc, ấm
áp trong các nhà với cảnh đơn độc đói rét
của cơ bé ngồi đờng )
Nêu bật nỗi cực khổ của cô bé bán
diêm, gợi niềm thơng cảm sâu sắc ở ngời
đọc.
? Những sự việc ở phần thứ nhất của VB đã làm hiện lên 1 cô bé bán diêm ntn
trong cảm nhận của em ?
( Nhỏ nhoi, cơ độc, đói rét, bị đầy ải .1 em bé hết sức khốn khổ và đáng thơng )
<b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Tóm tắt lại VB , nắm chắc ND đã đợc tìm hiểu ( phần 1 ).
- Đọc lại VB nhất là 2 phần cũn li tit sau hc tip .
Ngày dạy 8a : 7.10 ; 8b: 9.10
<b>TiÕt 22 : Văn Bản</b> :
<b>cô bé bán diêm ( TiÕp )</b>
( TrÝch ) An - đec - xen
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Thấy đợc lòng thơng cảm sâu sắc của An - đec - xen đối với em bé bán diêm bất
hạnh trong đêm giao thừa đợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ tích cảm động,
thấm thía.
2.Kü năng :
- Có kĩ năng phân tích nhân vật qua hành động và lời kể, phân tích tác dụng của
biện pháp đối lập tơng phản
3. Thái độ : Giáo dục tình u thơng nhân loại.
<b>II/ Chn bÞ</b> : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
c thờm 1 số truyện cổ tích của An - đec - xen, đọc tồn
bộ truyện “ Cơ bé bán diêm ”
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A :... 8B:...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 3 ’<sub> ) </sub>
? H/ả cô bé bán diêm trong đêm giao thừa đợc tác giả miêu tả ntn ?
( lựa chọn câu trả lời đúng )
A. Hoàn tồn cơ đơn , đói rét. C. Khơng đợc ai đối hồi.
B. Bị đày ải . D. Kết hợp cả A ,B ,C .
Đáp án : (D)
<b>3. Bài míi </b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1 </b>(31 <sub>) </sub>
- GV yêu cầu HS theo dõi vào phần 2 của
truyện và cho biết :
? Cụ bé đã quẹt diêm tất cả mấy lần ?
* HS thảo luận nhóm, cử đại diện trả :
* Yêu cầu cần đạt ở các nhóm :
- GV chia líp thành 5 nhóm , phát phiếu
học tập, yêu cầu các nhóm thảo luận và
trả lời các câu hỏi sau :
<b>Nhãm 1 : </b>
? Trong lần quẹt diêm thứ nhất , cơ bé đã
thấy gì ? đó là 1 cảnh tợng ntn ?
? Điều đó cho thấy mong ớc nào của cơ
bé bán diêm ?
? C¶nh thùc ?
<b>Nhãm 2 :</b>
? ở lần quẹt diêm thứ 2, qua ánh lửa
diêm, cơ bé đã thấy những gì ?
? ú l 1 cnh tng ntn ?
? Điều này nói lên mong ớc gì của cô bé
bán diêm ?
? Cảnh thực ?
? Trong lần quẹt diêm thø 3 , c« bÐ thÊy
<b>III) Tìm hiẻu văn bản </b><i><b>: </b></i> ( tiếp )
- quẹt năm lần, trong đó 4 lần đầu mỗi
lần quẹt 1 que, lần thứ 5 quẹt hết que
diêm cịn lại trong bao .
<i>b) C¶nh thùc vµ méng t ëng :</i>
<i><b>Nhãm 1</b></i><b> :</b>
- Ngåi trớc 1 lò sởi hơi nóng dịu dàng.
- Đó là 1 cảnh tợng sáng sủa, ấm áp thân
mật.
- Mong c c si m trong mỏi nh thõn
thuc.
Luôn bị cha m¾ng .
<i><b>Nhãm 2 :</b></i>
- Thấy phịng ăn có đồ đạc quý và ngỗng
quay.
- Sang trọng, đầy đủ , sung sớng .
- Mong ớc đợc ăn ngon.
Phè xá vắng teo, lạnh buốt, ngời qua
đ-ờng thờ ơ .
g× ?
? Em thấy đợc mong ớc nào của cô bé từ
cảnh tợng ấy ?
<b>Nhãm 4 :</b>
? Có gì đặc biệt trong lần quẹt diêm thứ 4 ?
? Khi đó cơ bé bán diêm đã mong ớc điều
gì ?
<b>Nhãm 5 :</b>
? Khi quẹt tất cả các que diêm còn lại
trong bao, em bé đã thấy gì ?
? Những hình ảnh đó có ý nghĩa gì ?
? Theo em c¸c méng tëng cđa em bé diễn
ra có hợp lí không ? trong số các mộng
t-ởng ấy , điều nào gắn với thực tế, điều
nào chỉ là thuần tuý mộng tởng ?
* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :
? VËy em cã nhận xét gì về nghệ thuật
miêu tả của tác giả trong phần thứ 2 của
truyện ?
? Cỏc bin pháp nghệ thuật đó có tác
dụng gì ?
<b>* GV nhấn mạnh :</b> 5 lần quẹt diêm , 5
lần lặp lại và biến đổi, thực tại và ảo ảnh
xen kẽ nối tiếp . tất cả đợc sắp xếp và
t-ởng tợng tuyệt khéo làm nổi rõ mong ớc
ú ca em bộ bỏn diờm.
- GV yêu cầu HS theo dõi vào phần cuối
của VB và cho biết :
? Những cảnh tợng diễn ra ở ngày mồng
một đầu năm ?
? Tỏc gi ó dựng biện pháp nghệ thuật gì
để miêu tả cảnh tợng đó ? tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó ?
? Em có muốn 1 cách kết thúc khác
không ? v× sao ?
<b>2. Hoạt động 2 </b>(5’ <sub>) </sub>
? Em học tập đợc gì về nghệ thuật kể
chuyện của An - đec - xen qua VB này ?
? Qua truyện “ Cô bé bán diêm ”, tác giả
muốn thể hiện điều gì ?
? Tác giả có t/cảm ntn với những ngời
nghèo khổ ?
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ : SGK - 68 )
- Cây thông Nô - en trang trí lộng lẫy.
- Mong ớc đợc vui đón Nơ - en trong căn
nhà của mình .
<i><b>Nhãm 4 :</b></i>
- Hình ảnh ngời bà đã mất xuất hiện.
- Mong ớc mãi ở cùng bà, mong đợc che
chở yêu thơng.
<i><b>Nhãm 5 :</b></i>
- Thấy bà to lớn , đẹp lão, 2 bà cháu nắm
tay nhau bay cao lên, về chầu thợng đế.
Chỉ có cái chết mới giải thốt đợc bất
hạnh cho những ngời nghèo. Cái chết sẽ
đa linh hồn họ về nơi vĩnh hằng, theo tín
ngỡng của chúa.
Thế gian khơng có hạnh phúc, hạnh phúc
chỉ có ở thợng đế chi nhân.
* Các mộng tởng diễn ra theo thứ tự hợp
lí vì trời rét, nên em mộng tởng đến lị
s-ởi, tiếp đó mới mộng tởng đến bàn ăn vì
Khi nhớ đến 1 thời đợc đón giao thừa
cùng bà nên h/ả bà xuất hiện.
- Trong số các mộng tởng đó : lị sởi, bàn
ăn, cây thơng Nơ - en gắn với thực tế.
Còn ngỗng quay và 2 bà cháu nắm tay
nhau chỉ là mộng tởng thun tuý .
- Dùng biện pháp tơng phản giữa hiện tại
và mộng tởng.
- Cỏc h/ ni tip , an xen trở đi trở lại.
Làm nổi rõ mong ớc hạnh phúc chính
đáng của em bé bán diêm và thân phận
bất hạnh của em .
<i>c) C¸i chÕt cđa cô bé bán diêm :</i>
- Trời trong sáng, chói chang tut vÉn
phđ. Mäi ngêi vui vỴ ra khái nhµ.
- ở một xó tờng, em bé có đơi má hồng và
đôi môi đang mỉm cời đã chết .
- Dùng biện pháp tơng phản gợi cho
ng-ời đọc về số phận bất hạnh của con ngng-ời
nghèo khổ và sự thờ ơ lạnh lùng của xã
<b>V) Tổng kết</b><i><b> :</b></i>
- Đan xen giữa các yếu tố thật và huyền
ảo.
- Kt hp t s , miêu tả và biểu cảm.
- Dùng biện pháp tơng phản đối lập.
- Trí tởng tợng bay bổng.
Số phận bất hạnh đáng thơng của những
ngời nghèo .
Có lịng thơng xót, đồng cảm, bênh vực
những ngời nghèo khổ .
? Từ truyện “ Cô bé bán diêm ” , chúng ta thấy trách nhiệm của ngời lớn đối với trẻ em
ntn ?
? An - ®ec - xen nổi tiếng viết truyện thiếu nhi. Em còn biết những truyện nào khác của
ông ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc nghệ thuật và nội dung của VB.
- Tự tìm và đọc thêm 1 số truyện cổ tích của An - ec - xen .
Soạn văn bản : <b> Đánh nhau với cối xay giã </b>”
Chó ý : tãm t¾t ND chÝnh cña VB Tiết sau học : <b>Trợ từ , thán tõ</b> .
---D¹y 8a : 7.10 ; 8b: 9.10
<b>TiÕt 23 : Tiếng việt</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc thế nào là trợ từ , thán từ .
2.Kỹ năng :
- Biết cách dùng trợ từ , thán từ trong các trờng hợp giao tiếp cụ thể.
3. Thái độ : Vận dụng khi giao tiếp
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhµ .
- G/V : - b¶ng phơ
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiÓm tra bµi cị :</b> ( 5 '<sub> )</sub>
? Từ ngữ địa phơng là gì ? cho VD và tìm từ ngữ toàn dân tơng ứng ?
? Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội cần chú ý đến điều gì ?
Từ ngữ địa phơng là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1 số địa phơng nhất định.
Chú ý đến tình huống giao tiếp, không nên lạm dụng.
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
1. <b>Hoạt động1</b> : (10 ' <sub>)</sub>
- GV sử dụng bảng phụ có ghi sẵn VD hoặc
ghi VD ra bảng nháp.
* 1 HS c VD .
* HS khác quan sát 3 câu ở VD (1).
* HS thảo luận và trả lời câu hỏi :
* HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt :
- Gv cho HS rót ra nhËn xÐt vỊ tõ “ những ,
có khi chúng đi kèm với 1 từ ngữ khác
trong câu biểu thị điều gì ?
<b>* GV chèt:</b>
- Từ chuyên đi kèm với 1 từ ngữ nào đó trong
câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh
giá sự vật sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó
trợ từ.
? Từ “ những ”, “ có ” hoặc 1 số từ ngữ ≠
gọi là trợ từ. Vậy em hiểu trợ từ là gì ?
2. <b>Hoạt động2</b> : (15 ' <sub>)</sub>
* 1 HS đọc VD mục 1 , các HS khác quan
sát các từ : ( này , A , vâng ) trong 2 đoạn
trích tác phẩm của Nam Cao và Ngô Tất Tố.
* HS thảo luận theo nhóm - trả lời :
<b>I/ Trỵ tõ :</b>
<i>1. Ví dụ: </i>
<i>1.</i> Nghĩa của các câu có khác nhau do
có thêm từ những , có ” .
<i>2.</i> Câu (2) “ những ” đi kèm với “hai
bát cơm ” biểu thị thái độ nhấn mạnh
đánh giá việc ăn 2 bát cơm là nhiều,
qua mức bình thờng.
Câu (3): “ có ” đi kèm “hai bát cơm ”
Biểu thị thái độ nhấn mạnh, đánh giá
việc ăn 2 bát cơm là ít, khơng đạt ở
mức bình thờng.
<i>2. NhËn xÐt :</i>
- Từ “ những ” , “ có ” đi kèm 1 từ
ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí 1 : SGK - 69 )
<b>II / Th¸n tõ :</b>
<i>1) VÝ dô :</i>
- “ này ” tiếng thốt ra gây sự chú ý
của ngời đối thoại.
? C¸c tõ : này , A , vâng biểu thị điều gì ?
GV lu ý HS vỊ tõ “A ” cßn biĨu thÞ sù vui
mõng sung síng.
VD : A ! M ó v.
* HS thảo luận và rút ra nhận xét qua sự lựa
chọn :
Đáp ¸n : (a) , (d) .
Hai tiếng “ A ” có sự ≠ nhau về ngữ điệu.
- GV cho HS nhận xét về cách dùng các từ :
Này , A , vâng ( bằng cách lựa chọn những
câu trả lời đúng )
Sư dơng b¶ng phơ : ( SGK - 69 )
<b>* GV chèt :</b>
- Dùng để bộc lộ t/cảm, cảm xúc của ngời
nói hoặc dùng để gọi đáp thán từ .
- Thán từ thờng đứng ở đầu câu, có khi đợc
tách ra làm thành 1 câu đặc biệt.
- GV rút ra kết luận và gọi 1 HS đọc (ghi nhớ 2 )
3. <b>Hoạt động3</b> : (15 ' <sub>)</sub>
- GV ghi sẵn các câu ở bài tập 1, yêu cầu HS
lên bảng điền trên bảng phụ. Câu có trợ từ
điền dấu (+) , câu k0<sub> sử dụng trợ từ điền dấu </sub>
(-).
* HS lên bảng điền theo yêu cầu của GV.
- GV chia lớp thành 4 nhóm,mỗi nhóm thực
hiện yêu cầu 1 phần .
- GV cú thể gợi ý cho HS vì đây là 1 bài tập
tơng đối khó phải dựa vào việc tra từ điển.
* HS thảo luận theo nhóm - đại diện tr li:
* 5 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của bài
tập 3:
- GV gọi 5 HS lên bảng lµm BT 3.
- GV gọi HS ≠ nhận xét sau đó GV nhận xét
chung và cho điểm.
* HS đọc thầm yêu cầu - sau đó thảo luận
yêu cầu của bài tập và trả lời:
- GV cho HS th¶o luận theo nhóm nhỏ và gọi
HS trả lời.
không tốt.
- vâng ” tiếng dùng để đáp lại lời
ngời khác 1 cách lễ phép tỏ ý nghe
theo.
<i>2. NhËn xÐt :</i>
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí 2 : SGK - 70 )
<b>III / Lun tËp :</b> ( 15 ' <sub>)</sub>
<i>1) Bµi tËp 1 : </i>
<i><b>* Kết quả cần đạt :</b></i>
a) (+) e) (-)
b) (-) g) (+)
c) (+) h) (-)
d) (-) i) (+)
<i>2) Bµi tËp 2 :</i>
* 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
- <i>Nhóm 1 :</i>
“ Lấy ” từ dùng để nhấn mạnh mức
tối thiểu k0<sub> yêu cầu hơn.</sub>
- <i>Nhãm 2 :</i>
“ nguyên “ từ dùng để nhấn mạnh
nghĩa là chỉ riêng tiền thách cới đã
quá cao.
“ đến ” từ biểu thị ý nhấn mạnh về
mức độ cao làm ngạc nhiên.
- <i>Nhãm 3 :</i>
“ cả ” từ biểu thị ý nhấn mạnh về
mức độ cao quá mức bình thờng.
- <i>Nhóm 4 :</i>
“ cứ ” biểu thị ý nhấn mạnh thêm về
sắc thái khẳng định lặp đi lặp lại
nhiều lần.
<i>3) Bµi tËp 3 :</i>
a) Nµy , µ d) Chao «i
b) Êy e) Hìi ơi
c) Vâng
<i>4) Bài tập 4 :</i>
- ha ha cảm xúc vui sớng khối chí.
- ái ái cảm xúc đau đớn, sợ hãi tỏ ý
van xin.
- Than «i c¶m xóc than v·n, ni
tiÕc.
<b>4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- Học thuộc 2 '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 5 , 6 SGK ) và bài tập ( SBT )
Đọc và tìm hiểu trớc bài : <b>Tình thái từ .</b>
Tiết sau học : Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự .
---D¹y : 8ab: 10.10.08
<b>TiÕt 24 : TËp làm văn</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nhận biết đợc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể , tả và biểu lộ tình
cảm của ngời viết trong 1 văn bản tự sự .
2.Kỹ năng :
- Nắm đợc cách thức vận dụng các yếu tố này trong 1 bài văn tự sự .
3. Thái độ : Vận dụng trong 1 bài văn tự sự .
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - §äc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- G/V : - b¶ng phô , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiÓm tra bµi cị :</b> ( 5 '<sub> )</sub>
? Thế nào là tóm tắt VB tự sự ? Những yêu cầu đối với 1 văn bản tóm tắt ?
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : (20 ' <sub>)</sub>
- GV cho HS dọc đoạn trích Trong lòng
mẹ và hớng dẫn các em tìm hiểu các câu
hỏi trong SGK - 73 , rót ra nhËn xÐt .
* HS thảo luận và trả lời ra vở nháp yêu cầu
cđa c©u hái 1 :
<b>GV gợi ý</b> : để phát hiện đợc thì cần lu ý
Yếu tố tả : thờng tập trung chỉ ra tính chất,
màu sắc, mức độ của sự việc, nhân vật, hành
động.
Biểu cảm : thờng thể hiện ở các chi tiết bày
tỏ cảm xúc, thái độ của ngời viết trớc sự việc,
n/vật, hành động .
* 2 HS tr¶ lêi
? Các yếu tố này đứng riêng hay đan xen với
yếu tố tự sự ?
* HS th¶o ln - rót ra nhËn xÐt :
* HS mỗi bên thực hiện yêu cầu của 1 câu
hỏi . Sau đó cử đại diện trả lời :
<i>2. NhËn xÐt :</i>
- Qua việc tìm hiểu câu hỏi (1) , em rút ra
nhận xét gì về cách thức biểu đạt trong VB tự
<b>I/ Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và </b>
<b>biểu lộ tình cảm trong văn bản tự </b>
<b>sự :</b>
<i>1. Ví dụ: </i>
- Yếu tố miêu tả :
+ Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi,
ríu cả chân lại.
+ Mẹ tôi k0<sub> còm cõi.</sub>
+ Gơng mặt mẹ . gò má .
- Yếu tố biểu cảm :
+ Hay tại sự sung sớng . sung túc .
+ Tôi thấy nmhững . lạ thờng .
+ Phải bé lại . êm dịu vô cùng .
Các yếu tố này k0<sub> ng tỏch riờng </sub>
mà đan xen vào nhau vừa kĨ, võa t¶,
võa biĨu c¶m.
sù ?
<b>* GV chèt:</b>
- Trong VB tù sù, ngoµi yÕu tè kể ngời, kể
việc còn đan xen các y/tố m/tả và biểu cảm .
- GV chia lớp thành 2 nhóm lớn ( 2 bên ) -
mỗi bên thực hiện 1 yêu cầu ( câu hỏi 2 , 3
SGK ).
? Vậy em thấy y/tố m/tả và biểu cảm nó có
vai trò gì trong đoạn văn trên ?
* HS th¶o ln - rót ra nhËn xÐt :
<b>* GV chèt:</b>
- Nhờ có y/tố m/tả và biểu cảm mà đoạn văn
trở nên hấp dẫn, sinh động, khắc sâu chủ đề
hn .
? Vậy yếu tố m/tả và biểu cảm có vai trò gì
trong VB tự sự ?
GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>2. Hoạt động 2</b> ( 15 ' <sub>)</sub>
* 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
* HS thảo luận , làm việc theo nhóm và cử
đại diện trình bày.
? Tìm các đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố
m/tả và biểu cảm, phân tích giá trị ?
GV chia líp thµnh 4 nhãm, giao viƯc cho
từng nhóm theo yêu cầu của bài tập 1.
GV nhËn xÐt chung kÕt qu¶ cđa tõng nhãm.
- GV cã thể gợi ý cho HS các ý sau :
+ Từ xa thấy ngời thân ntn ? ( hình dáng, m¸i
tãc )
+ Lại gần thấy ra sao ? kể hành động của
mình và ngời thân, tả chi tiết khn mặt,
quần áo.
+ những biểu hiện t/cảm của 2 ngời sau khi
đã gặp ntn ? ( ngôn ngữ )
<i><b>- Nhãm 1 :</b></i> ( c©u hái 2 )
Bỏ các yếu tố m/tả và biểu cảm ta có
đoạn văn :
Mẹ tôi vẫy tôi. Tôi chạy theo chiếc
xe chở mẹ. Mẹ kéo tôi lên xe. Tôi
khóc. Mẹ tôi khóc theo. Tôi ngồi bên
mẹ, ngả đầu vào cánh tay mẹ quan sát
gơng mỈt mĐ.
Khi bỏ yếu tố miêu tả và biểu cảm,
đoạn văn sẽ khô khan k0<sub> gây xúc động</sub>
cho ngời đọc.
<i><b>- Nhãm 2 :</b></i> ( c©u hái 3 )
Nếu tớc bỏ yếu tố tự sự thì đoạn văn
k0<sub> còn các sự việc và nhân vật, trở nên</sub>
vu vơ , khó hiểu.
<i><b>3. </b>Kết luận<b> :</b></i> ( ghi nhí : SGK - 74 )
<b>II / Lun tËp :</b>
<i>1) Bµi tËp 1</i>
- Nhãm 1 : VB Tôi đi học .
- Nhãm 2 : VB “ Tøc níc vì bê ”.
- Nhãm 3 : VB “ L·o H¹c ”.
- Nhãm 4 : VB Cô bé bán diêm .
<i>2) Bài tập 2 :</i>
* HS nghe , tù ghi chÐp vµ vỊ nhµ thùc
hiƯn.
<b>4. Cđng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- GV gọi 1 HS đọc 2 ý kiến ở phần ( đọc thêm ) để củng cố khắc sâu kiến thức về
vai trò của miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự .
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 2 (SGK ) và bài tập 1 , 2 , 4 , 5 , 6 ( SBT )
Chuẩn bị trớc các yêu cầu của mục I - tiÕt TLV :
<b>Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm .</b>
---Day 8ab : 13.10.2008
<b>Bµi 7 - Tiết 25 : Văn Bản</b>
<b>ỏnh nhau vi ci xay gió </b>(Tiết1)
( Trích “ Đơn - Ki - hô - tê ” ) - Xec -Van -Tet
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc những thông tin cơ bản nhất về tác giả Xec - Van -Tet và tiểu thuyết
“ Đôn - Ki - hô - tê ” .
- Bớc đầu thấy đợc tài nghệ của Xec - Van - Tet trong việc xây dựng nhân vật
Đôn - Ki - hô - tê ; đánh giá đúng đắn các mặt tốt, xấu của n/vật này .
2.Kỹ năng :
3. Thái độ :Có t/cảm yêu ghét rõ ràng và rút ra cho mình bài học thực tiễn.
<b>II/ Chuẩn bị</b> <b>:</b> - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc nh.
Đọc kĩ đoạn trích và mục chú thích () - SGK.
- G/V: - ảnh chân dung nhà văn Xec - Van - Tet.
- Đọc kĩ phần tóm tắt tiểu thuyết “ Đôn - Ki - hô - tê ” và
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 3 ’<sub> ) </sub>
- GV sư dơng b¶ng phụ có câu hỏi trắc nghiệm.
? Nhn định nào nói đúng nhất nội dung của truyện “ Cô bé bán diêm ” ?
A. Kể về số phận bất hạnh của 1 em bé nghèo phải đi bán diêm cả vào đêm
giao thừa.
B. Gián tiếp nói lên bộ mặt của xã hội nơi cơ bé bán diêm sống, đó là một cõi
đời k0<sub> có tình ngời.</sub>
C. Thể hiện niềm thơng cảm của nhà văn đối với những em bé nghèo.
D. Cả 3 nội dung trên đều ỳng.
Đáp án : D
<b>3. Bài mới </b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
Tây Ban Nha là đất nớc ở phía Tây châu Âu, trong thời đại phục hng đã sản sinh
ra 1 nhà văn vĩ đại Xec - Van - Tet với tác phẩm bất hủ - bộ tiểu thuyết “ Đôn - ki - hô - tê ” .
Chúng ta sẽ làm quen với 1 phần của bộ tiểu thuyết này qua VB “ Đánh nhau với cối xay gió ”
.
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
1. <b>Hoạt động 1</b> : (4’ <sub>)</sub>
- GV gọi 1 HS đọc chú thích .
? Em h·y trình bày những hiểu biết cơ bản
về tác giả Xec - Van - Tet và tiểu thuyết
Đôn - ki - hô - tê ?
- GV cho HS quan sát ảnh chân dung nhà
văn Xec - Van - Tet và bổ sung thêm 1 số
thông tin ngoµi SGK.
<b>* GV chèt :</b>
- VB “ Đánh nhau với cối xay gió ” đợc
trích từ chơng 8 / 126 chơng của tiểu thuyết
“ Đôn - ki - hô - tê ”.
2. <b>Hoạt động 2</b> : ( 15’<sub>)</sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn : phân biệt rõ giọng của Đôn ki hô
-tê : vừa ngây thơ, vừa tự tin ; giọng của Xan
- Chô Pan - Xa : vừa chân thật, vừa châm
biếm hài hớc .
* 3 HS đọc nối nhau cho đến hết đoạn trích .
- GV nhận xét cách đọc của HS.
- GV híng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch :
? Ngn gèc cđa c¸c tõ cã trong chó thÝch ?
? Gi¶i thÝch tõ “ HiƯp sÜ ” ?
- GV yêu cầu 1 HS tóm tắt theo chuỗi các sự
việc chính.
GV bổ sung và đa bảng phụ có phần tóm
tắt hoàn chỉnh .
* HS thảo luận - tr¶ lêi:
? Em hãy liệt kê 5 sự việc chủ yếu của văn
bản, qua đó tính cách của 2 n/vật đợc bộc lộ
ntn ?
* HS dựa vào phần soạn bài ở nhà - trả lời
- Nhìn thấy và nhận định về cối xay gió.
- Thái độ và hành động của mỗi ngời.
- Quan niệm và cách xử sự của mỗi ngời khi
bị đau đớn.
- Quan niệm về chuyện ăn.
<b>I / Tìm hiểu chung :</b>
.
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) Đọc , tìm hiểu chú thích : </b></i>
- Đều là các từ mợn từ tiếng Hán, tiếng nớc
ngoài.
- 1 HS giải thích theo chú thích.
<i><b>2) Tóm tắt văn bản :: </b></i>
<i><b>3) Bố cục : 3 phần.</b></i>
<i>- Phần 1 :</i> Từ đầu . “ k0<sub> c©n søc ”.</sub>
Thầy trị Đơn - ki - hô - tê trớc khi đánh
nhau với cối xay gió.
<i>- Phần 2 :</i> Tiếp . “ ngã văng ra xa ”.
Trong khi đánh nhau với ci xay giú.
<i>- Phần 3 :</i> ( Còn lại )
- Quan niệm về chuyện ngủ
3. <b>Hoạt động 3</b> : ( 15’<sub>)</sub>
* HS quan sát , hình dung:
- GV yêu cầu HS dựa vào chú thích () và
bức tranh minh hoạ của SGK để hình dung
sơ bộ về Đôn - ki - hô - tê .
? Vì sao Đơn - ki - hơ - tê lại quyết đánh
nhau với cối xay gió ?
? Qua những chi tiết trên, em thấy cái hay và
dở trong suy nghĩ của Đôn - ki - hô - tê ntn ?
<b>* GV chèt :</b>
- Khát vọng tốt đẹp : diệt trừ cái ác.
- Đầu óc hoang tởng mục đích hão huyền.
* HS thảo luận - trả lời :
? Trong khi xơng vào đánh nhau với cối xay
gió, tính cách nào của Đôn - ki - hô - tê đợc
bộc lộ ? ( xét cả nét hay và nét dở ).
<b>* GV chèt :</b>
- Dũng cảm k0<sub> biết sợ hãi.</sub>
- Hành động điên rồ, ngu muội.
? Sau khi đánh nhau với cối xay gió, Đơn -
ki - hơ - tê có những hành động và suy nghĩ
gì ?
* HS ph¸t hiƯn qua SGK :
? Qua những chi tiết trên, cho em thấy Đôn
-ki - hô - tê còn có nét tính cấch và ý nghĩ
nào ?
* HS thảo luận - trả lêi :
<b>* GV chèt:</b>
? Nh vậy qua VB “ Đánh nhau với cối xay
gió ” em có thể tóm tắt ntn về đặc điểm tính
cách của Đơn - ki - hô - tê ?
<b>* GV chèt :</b>
Tóm lại : qua VB ta thấy Đơn - ki - hơ - tê
là 1 ngời có nhiều điểm tốt đẹp đáng học tập
song có những hành động lực cời.
GV nhấn mạnh : n/vật Xan - chô Pan - xa
góp phần làm nổi bật n/vật Đơn - ki .
Để thấy đợc n/vật này có những nét tính
cách và suy nghĩ ntn có gì ≠ với Đôn - ki -
hô - tê .
Về nhà các em tiếp tục đọc VB , tìm hiểu
về n/vật giám mã Xan - Chơ Pan - Xa
( để giờ sau chúng ta học tiếp ).
<i><b>III) </b></i><b>Tìm hiẻu văn bản</b><i><b> : </b></i>
<i>1) Hiệp sĩ Đôn - ki - hô - tê</i>
- Hip sĩ Đôn - ki - hô - tê trạc 50 tuổi, ngời
gầy gò, cao lênh khênh, cỡi 1 con ngựa cịm,
mình mặc áo giáp, đầu đội mũ sắt, vai vác
giáo dài, tay cầm khiên.
<i>* Trớc khi đánh nhau với cối xay gió :</i>
- Vì tởng đó là những gã khổng lồ.
- Vì thấy đây là vận may với ngời hiệp sĩ.
- Cái hay : có khát vọng tt p .
- Cái dở : đầu óc hoang tởng trë nªn h·o
hun.
<i>* Trong khi đánh nhau với ci xay giú :</i>
- Nét hay : dũng cảm không biết sợ trong 1
cuộc giao tranh không cân sức.
- Nét dở : hành động điên rồ, ngu muội.
<i>* Sau khi đánh nhau với cối xay gió :</i>
- Vẫn chọn con đờng nhiều ngời qua lại để
mong gặp nhiều chuyện phiêu lu khác.
- Dù bị đau cũng k0<sub> rên la.</sub>
- K0<sub> quan tâm đến chuyện ăn, ngủ của bản </sub>
thân.
- Bẻ cành cây sửa lại giáo chuẩn bị cho cuộc
chiến đấu sắp tới.
- Vì Đơn - ki - hơ - tê muốn mình giống với
các hiệp sĩ giang hồ khác, chỉ nghĩ đến tình
- Là ngời cao thợng, đáng học tập nhng
hoang tởng điên rồ.
<b>4. Cñng cè :</b> ( 5 '<sub> )</sub>
? Hãy nêu cảm nghĩ của em về anh chàng hiệp sĩ Đôn - ki - hô - tê ?
( Vừa đáng khâm phục vừa đáng chê cời )
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc các đặc diểm của n/vật Đôn - ki - hơ - tê về ngoại hình , tính cách.
- Đọc tiếp VB, tìm hiểu về n/vật giám mã Xan - Chô Pan - Xa.
---Dạy : 8a :14.10 - 8b:16.10.2008
<b>Tiết 26 : Văn Bản</b>
<b>đánh nhau với cối xay gió (Tiếp )</b>
( Trích Đôn - Ki - hô - tê ) - Xec -Van -Tet
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- tê , Xan - Chô Pan - xa tơng phản về mọi mặt ; đánh giá đúng đắn các mặt
tốt, xấu của n/vật Xan - Chô Pan - xa .
2.Kü năng :
- Ph©n tÝch nh©n vËt
3. Thái độ : - Tự rút ra bài học thực tiễn cho bản thân.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> <b>:</b> - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
Đọc kĩ đoạn trích và mục chú thÝch () - SGK.
- G/V: - b¶ng phơ
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5')
- GV sư dơng bảng phụ có câu hỏi trắc nghiệm.
? Nhận xét nào nói đầy đủ nhất tính cách của Đơn - ki - hơ - tê qua đoạn trích
“ Đánh nhau với cối xay gió ” ?
A. Là một ngời có nhiều điểm tốt.
B. Là một ngời có những hành động lực cời.
C. Là một ngời hết sức điên rồ cả trong suy nghĩ và hành động.
D. Gồm A và B.
<b>3. Bµi míi </b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : (29’ <sub>) </sub>
- GV yêu cầu HS dựa vào chú thích ()
để hình dung về Xan - Chơ Pan - xa .
* HS hình dung và trình bày :
? Khi Đơn - ki - hơ - tê có ý định đánh
nhau với cối xay gió, Xan - Chơ Pan - xa
đã có hành động gì ?
? Khi chủ đánh nhau , cách xử sự của
Xan - Chô Pan - xa ntn ? có đúng k0<sub> ? </sub>
chøng tá Xan - Ch« Pan . là ngời ntn ?
* HS thảo luận - trả lời :
Em có nhận xét gì về câu nói cđa Xan -
Ch« Pan - xa “ ChØ cần hơi đau là rên rỉ
ngay ?
<b>* GV chốt :</b>
- Đầu óc tỉnh táo.
- S hói , hèn nhát trong suy nghĩ và hành
động.
* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :
? So sánh suy nghĩ và hành động của Xan
- Chô Pan - xa với Đôn - ki - hô - tê về
chuyện ăn , ngủ . Qua đó em có đánh giá
gì về n/vật Xan - Chô . ?
<b>* GV chèt :</b>
<i><b>III) </b></i><b>Tìm hiẻu văn bản</b><i><b> </b></i> ( tiếp )
<i>a) Giám mà Xan - Chô Pan - xa :</i>
- Một bác nông dân béo lùn, cỡi lừa, nhận
làm giám mà cho Đôn - ki - hô - tê.
- Can ngăn .
- Nói rõ đó là những cối xay gió .
- Khơng theo chủ. cách xử sự đúng.
Chứng tỏ Xan - Chơ Pan - xa là ngời
hồn tồn tỉnh tỏo.
- Cho thấy Xan - Chô . là ngời sợ h·i
, nhót nh¸t.
- Xan - Chơ Pan - xa rất chú trọng
quan tâm đến việc ăn , ngủ. Coi đó
là một cái thú.
- Là ngời thực dụng đến mức tầm thờng .
? Đến đây em hiểu gì về tồn bộ tính
cách của Xan - Chô Pan - xa ?
? Đối chiếu Đôn - ki - hô - tê và Xan -
Chô Pan - xa về các mặt , em thấy t/giả
- Biện pháp tơng phản về nhiều mặt :
dáng vẻ bbề ngoài, nguồn gốc xuất thân,
suy nghĩ , hành động . giữa Đôn - ki ..và
Xan - Chô … để làm nổi bật cả 2 n/vật
Tạo nên sự hấp dẫn, độc đáo cho truyện.
<b>2. Hoạt động 2</b> : (5’ <sub>) </sub>
* 1 HS đọc ( ghi nhớ : SGK - 80 )
- GV khái quát lại toàn bộ giá trị nghệ
thuật và nội dung . Sau đó gọi 1 HS đọc
( ghi nhớ ).
? Em hiểu gì về nhà văn Xec - Van - Tet
từ 2 n/vật nổi tiếng đó của ơng ?
* HS th¶o ln - trả lời :
- Biện pháp tơng phản về nhiều mặt
Làm nổi bật cả 2 n/vật, góp phần bổ
sung cho nhau tạo nên 1 cặp n/vật bất hủ
cđa VHTG.
<i><b>IV) Tỉng kÕt :</b></i> ( ghi nhí: SGK - 80 )
- Xec - Van - Tet đã sử dụng tiếng cời
khôi hài để giễu cợt cái hoang tởng và
<b>4. Cñng cè :</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Từ 2 tính cách của 2 n/vật này , em rút ra đợc những bài học bổ ích và thiết
thực nào ?
Con ngời muốn tốt đẹp, k0<sub> đợc hoang tởng và thực dụng mà cần tỉnh táo và cao</sub>
thỵng.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc nghệ thuật và ND của truyện.
- Làm bài tập 1 , 2 ( SBT ).
Soạn , tóm tắt VB : <b> Chiếc lá cuối cùng </b>
---Dạy : 8a :14.10 - 8b:16.10.2008
<b>TiÕt 27 : TiÕng viÖt</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc thế nào là tình thái từ .
2.Kỹ năng :
- BiÕt nhËn diƯn vµ sư dơng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
3. Thái độ : sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- bảng phụ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 4'<sub> )</sub>
? Trợ từ là gì ? từ nào ( trong các từ gạch chân ) là trợ từ, từ nào không phải là
trợ từ ?
a) Chờ nó ăn xong đã <b>nào</b> ?
c) Anh mợn những quyển sách <b>nào</b> ?
? Thán từ là gì ? Đặt 1 câu có thán từ bộc lộ tình cảm , cảm xúc ?
<b>Nµo</b> (a) : là tình thái từ ; <b>nào</b> (b) : là trợ từ ; <b>nào</b> (c) : Đại từ.
<b>3. Bài mới :</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
GV dẫn vào bài từ việc xác định các từ loại của từ <b>nào</b> ở phần kiểm tra
bài cũ : <b>Nào </b>(a) là tình thái từ .Vậy tình thái từ có chức năng gì trong câu, cách
sử dụng chúng ntn chúng ta cùng tìm hiểu.<b> </b>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b> 1. Hoạt động 1</b> : (10’ <sub>) </sub>
- GV sử dụng bảng phụ có ghi sẵn các VD
a , b , c , d (hoặc ghi VD ra bảng nháp ).
* 1 HS đọc VD .
* HS kh¸c quan s¸t VD ở bảng phụ và chú ý các từ
in đậm.
* HS thảo luận và trả lời câu hỏi :
? Trong các VD a , b , c - nếu bỏ các từ in đậm thì ý
nghĩa của câu có gì thay đổi ?
? ë VD (d) tõ ạ biểu thị sắc thái tình cảm gì cđa
ngêi nãi ?
* HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt :
<i>2. NhËn xÐt :</i>
? Em có nhận xét gì về các từ in đậm đó , chúng có
chức năng gì trong câu ?
<b>* GV chèt:</b>
- Từ đợc thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của
ngời nói.
. * HS dựa vào ( ghi nhớ 1 ) để rút ra kết luận
* HS đọc ( ghi nhớ 1 ).
? Cho biết tình thái từ có những chức năng gì ?
GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ 1 )
<b>* Bài tập vận dụng</b> : ( Bài tập : 1 SGK - 81 )
- GV dùng bảng phụ có ghi các câu ở bài tập 1.
u cầu : câu có tình thái từ đánh dấu (+)
khơng phải là tình thái từ đánh dấu (-) .
* HS thảo luận và 1 em lên làm trên bảng phụ :
<b>2. Hoạt động 2</b> : (15’ <sub>) </sub>
? Những tình thái từ ở những câu trên đổi cho nhau
đợc khơng ? vì sao ?
* HS đọc thầm VB ở SGK hoc bng ph .
* HS thảo luận câu hỏi ở cuối phần VD và phát biểu
? Vậy em có nhận xét gì về cách sử dụng tình thái từ
?
<b>* GV chốt :</b>
- Sử dụng tình thái từ cần phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp ( quan hƯ ti t¸c, thø bËc .).
<b>3. Hoạt động 3</b> : (10’ <sub>) </sub>
* 1 HS đọc bài tập 2 và nêu yêu cầu.
* HS làm việc theo nhóm, ghi kết quả ra phiếu và cử
đại din tr li :
? Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ ?
- GV chia lớp thành các nhóm, y/cầu mỗi nhóm thực
hiện 1 phần .
? Đặt câu hỏi dùng tình thái từ nghĩ vấn ?
<b>I/ Chức năng của tình thái từ :</b>
<i>1. Ví dơ: </i>
- VD (a) : bá tõ “ µ câu k0<sub> còn là câu </sub>
nghi vấn.
- VD (b) : bỏ từ đi câu k0<sub> còn là câu cầu</sub>
khiến.
- VD (c) : Tơng tự câu cảm thán k0<sub> tạo lập </sub>
đ-ợc.
Biu th thỏi lễ phép , kính trọng.
- Các từ in đậm đó có chức năng tạo câu
nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán hoặc
biểu thị các sắc thái tình cảm của ngời nói.
<i><b>3. </b>KÕt ln<b> :</b></i> ( ghi nhí 1 : SGK - 81 )
a) (-) e) (+)
b) (+) g) (-)
c) (+) h) (-)
d) (-) i) (+)
<b>II / Sử dụng tình thái từ :</b> (10 '<sub>)</sub>
<i>1) VÝ dơ :</i>
<i>2. NhËn xÐt :</i>
:
C©u (1) : Hái , th©n mËt.
C©u (2) : Hỏi , kính trọng.
Câu (3) : cầu khiến , thân mật.
Câu (4) : cầu khiến , kính trọng.
- Khơng đổi cho nhau đợc . vì nó k0<sub> phù </sub>
hợp với hoàn cảnh giao tiếp, k0<sub> đúng với </sub>
quan hệ tuổi tác, thứ bậc.
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí 2 : SGK - 81 )
<b>III / LuyÖn tËp :</b> ( 15 ' <sub>)</sub>
<i>1) Bµi tËp 2 : </i>
<i><b>* Kết quả cần đạt :</b></i>
a) Chứ : nghi vấn trong trờng hợp điều
muốn hỏi ít nhiều đã khẳng định.
b) Chứ : nhấn mạnh điều khẳng định.
c) Ư : hỏi với thái độ phân vân.
d) Nhỉ : thái độ thân mật.
e) Nhé : dặn dò, thái độ thân mật.
g) Vậy : thái độ miễn cỡng.
h) Cơ mà : thái độ thuyết phục.
* 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 4.
hiƯn:
<i>2) Bµi tËp 4 :</i>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Căn cứ vào chức năng , cho biết tình thái từ gồm những loại nào ?
? Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý điều gì ? Tại sao ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc 2 '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 3 , 5 SGK ) .
Đọc và tìm hiểu trớc bài : <b>Chơng trình địa phơng .</b>
TiÕt sau häc : Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với m/tả và biểu cảm .
<b>TiÕt 28 : Tập làm văn</b>
<b>luyện tập viết đoạn văn tự sự</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- VËn dông sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm khi viết 1 đoạn văn tự sự .
- Cñng cè lại kiến thức về đoạn văn, cấu trúc, liên kết, chuyển đoạn .
2.Kỹ năng :
- Biết sử dụng miêu tả và biểu cảm khi viết văn.
3. Thỏi độ : - Củng cố lại kiến thức về đoạn văn, cấu trúc, liên kết, chuyển đoạn
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- bảng phụ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b> ( 4 '<sub> ) ( GV dïng b¶ng phơ )</sub>
? Trong VB tự sự, yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trị gì ?
A. Làm cho sự việc đợc kể đầy đủ hơn.
B. Giúp ngời viết hiểu 1 cách toàn diện về sự việc đợc kể.
C. Làm cho sự việc đợc kể sinh động, hiện lên nh thật và thể hiện thái độ của ngời kể
với sự việc đợc kể.
D. Giúp sự việc đợc kể hiện lên sinh động, phong phú.
Đáp án : ( C )
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
Tiết học này chúng ta luyện tập viết đoạn văn tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả và
biểu cảm theo tinh thần tích hợp các kiểu phơng thức biểu đạt trong 1 VB .
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : (25’ <sub>) </sub>
- GV y/cầu HS tìm hiểu các dữ kiện ở ( mục I -
SGK ) và trả lời các câu hỏi:
? Nhng yu t cn thit để XD đoạn văn tự sự
là gì ?
? C¸c yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự
có vai trò gì ?
? Quy trình XD đoạn văn tự sự gồm mấy bớc ?
nhiệm vụ của từng bớc là gì ?
* HS thảo luận và trả lời:
* HS dựa vào SGK - trả lời :
+) b ớc 1 : lựa chọn sự việc chính.
Sự việc có đối tợng là đồ vật.
Sự việc có đối tợng là con ngời.
Sự việc có đối tợng là chủ thể tiếp nhận.
+) b íc 2 : Lùa chän ng«i kĨ .
( ng«i kĨ thø nhÊt sè Ýt )
+) b ớc 3 : Xác định thứ tự kể theo trình tự thời
<b>I/ Từ sự việc và nhân vật đến đoạn văn </b>
<b>tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm :</b>
(25 ' <sub>)</sub>
<i>1) Những yếu tố cần thiết để xây dựng </i>
<i>đoạn văn tự sự : </i>
<i>2) Vai trò của các yếu tố miêu tả và biểu </i>
<i>cảm trong văn tự sự :</i>
<i>3) Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự kết </i>
<i>hợp với miêu tả và biểu cảm :</i>
Gồm 5 bớc :
- Bc 1 : Lựa chọn sự việc chính .
- Bớc 2 : Lựa chọn ngôi kể.
- Bớc 4 : Xác định các yếu tố m/tả và
biểu cảm sẽ viết.
gian diễn biến các sự việc hoặc tâm tr¹ng.
+) b ớc 4 : Xác định các yếu tố m/tả và biểu cảm
dùng trong đoạn văn sẽ viết.
. Miêu tả : hình dáng, màu sắc chất liệu, vẻ đẹp,
thái độ.
. BiĨu c¶m : suy nghÜ, cảm xúc trớc sự việc (
th-ơng , xót xa, ©n hËn, tr©n träng … )
+) b íc 5 : Viết thành đoạn văn kể chuyện kết
hợp với m/tả và biểu cảm.
( Xỏc nh cỏch XD on, kiểm tra tính liên kết,
mạch lạc ).
<b>* GV chèt:</b>
* HS vận dụng quy trình trên thực hành viết 1
đoạn văn tự sự kết hợp với m/tả và biểu cảm theo
1 trong 3 sự việc , nhân vật đã cho :
* 1 vài HS đọc đoạn văn đã viết của mình.
* HS đọc thầm yêu cầu của bài tập 1 và thực
<b>2. Hoạt động 2</b> : ( 10 ' <sub>)</sub>
* 1 vài HS trình bày đoạn văn của mình
- GV gọi 1 vài HS đọc đoạn văn vừa viết. Sau đó
nhận xét bổ sung, giao bài tập về nhà .
- Sự việc : hành vi , hành động.
- Nhân vật chính : chủ thể của hành động
hoặc ngời chứng kiến.
- Làm cho sự việc trở nên dễ hiểu, hấp
dẫn, nhân vật chính trở nên gần gũi, sinh
ng.
<i>4) Thực hành viết đoạn văn tự sự có yếu </i>
<i>tố miêu tả , biểu cảm :</i>
- GV yêu cầu 1 vài em đọc đoạn văn của
mình trớc lớp. Sau đó cho các em đối
chiếu với yêu cầu để nhận xét và bổ sung
cho đầy đủ, hồn chỉnh.
<b>II / Lun tËp :</b>
<i>1) Bµi tËp 1 : </i>
GV nêu yêu cầu cho HS theo tình huống
sự việc và nhân vật đã cho trong SGK.
Nhấn mạnh yêu cầu m/tả và biểu cảm của
bài tập thể hiện ở vẻ mặt và tâm trạng rất
đau khổ của lão Hạc.
Chú ý : Không tham khảo đoạn văn của
Nam Cao . Vì cịn so sánh đối chiếu với
nó ở bài tập 2.
<b> </b>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- GV cho HS nhắc lại các bớc XD đoạn văn tự sự có kết hợp các yếu tố m/tả, b/cảm.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhà:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc vai trò của các yếu tố m/tả, b/cảm trong văn tự sự và 5 bớc XD đoạn
văn tự sự cã yÕu tè m/t¶ , b/c¶m.
- Làm bài tập 2 (SGK ) và bài tập 3 ( SBT )
- Đọc phần ( đọc thêm ) - SGK - 84 , 85 .
Đọc trớc và trả lời các yêu cầu của mục I - tiết TLV : “ Lập dàn ý cho bài ... ”
ra vở nháp để tiết sau thực hiện.
---D¹y : 8ab: 20.10.2008
Tuần 8 <b>: </b>
<b>Bài 8 - Tiết 29 : Văn Bản</b>
<b>chiếc lá cuối cùng (tiÕt1)</b>
( TrÝch ) - O . Hen . ri
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc những thông tin cơ bản nhất về tác giả O. Hen . ri và tác phẩm “
chiếc lá cuối cùng ”.
- Thấy đợc lịng cảm thơng của tác giả đối với những nỗi bất hạnh của ngi
nghốo.
2.Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng đọc, kể chuyện diễn cảm, phân tích các n/vật và tình huống
truyện, kĩ năng tóm tắt văn bản .
3. Thái độ : - lịng cảm thơng với những nỗi bất hạnh của ngời nghèo.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
- G/V: - ảnh chân dung nhà văn Mĩ O . Hen . ri.
- Đọc tham khảo mở rộng truyện ngắn của O . Hen . ri
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2.KiĨm tra bµi cị</b> : ( 5 ' <sub>) </sub>
? Cho biết những u điểm và nhợc điểm của n/vật giám mã Xan - Chô Pan - xa
trong VB “ Đánh nhau với cối xay gió ” ? Qua đó , em có đánh giá gì về n/vật
này ?
- Ưu điểm : đầu óc tỉnh táo.
- Nhợc điểm : sợ hãi , hèn nhát trong suy nghĩo và hành động.
Là ngời tỉnh táo nhng thực dụng, tầm thờng.
<b>3. Bµi míi </b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
VH Mĩ là một nền VH trẻ nhng đã xuất hiện nhiều nhà văn kiệt xuất nh
Giăc - Lơn - đơn , Hê ming uây ... trong số đó tên tuổi của O . Hen . ri nổi bật lên nh 1
tác giả truyện ngắn tài danh. “ Chiếc lá cuối cùng ” là 1 trong những truyện ngắn hớng
vào cuộc sống nghèo khổ, bất hạnh của ngời dân Mĩ, vào sức mạnh của nghệ thuật chân
chính đem lại niềm tin cho con ngời .
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : (9’ <sub>)</sub>
- GV gọi 1 HS c chỳ thớch () .
? Em hÃy trình bày những hiểu biết cơ bản
về tác giả O . Hen . ri và VB chiếc lá cuối
cùng ” ?
- GV cho HS quan sát ảnh chân dung nhà
văn đồng thời bổ sung thêm 1 số thông tin
ngoài SGK.
<b>2. Hoạt động 2</b> : (25’ <sub>) </sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn : phân biệt lời kể , tả của tác giả với
lời nói trực tiếp của các n/vật đặt trong
dấu ngoặc kép . Đoạn cuối truyện cần
đọc giọng rng rng, cảm động, nghẹn
ngào.
- GV đọc tóm tắt đoạn lợc bỏ ( SGK - 87 )
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các chú thÝch
: 1 , 3 , 4 , 8 .
? H·y tóm tắt VB chiếc lá cuối cùng
bằng 1 đoạn văn ngắn ?
- 1 HS túm tt, HS khác nhận xét VB tóm
tắt đã đảm bảo nội dung chính của VB
đ-ợc tóm tắt cha ..
GV bỉ sung và đa bảng phụ có phần
tóm tắt hoàn chØnh :
? VB “ chiÕc l¸ cuèi cïng ” có thể tách
ra làm mấy phần ? Nêu ND từng phần ?
- GV gợi ý cho HS :
* HS thảo luận - trả lời: ( 3 phần )
<b>* GV chèt :</b>
<b>I / Tìm hiểu chung :</b>
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) Đọc , tìm hiểu chú thích</b></i>
<i><b>2) Tóm tắt văn bản : </b></i>
- Giụn - xi ốm nặng và nằm đợi chiếc lá
cuối cùng của cây thờng xuân bên cửa sổ
rụng, khi đó cơ sẽ chết.
- Nhng qua 1 buổi sáng và 1 đêm ma gió
phũ phàng, chiếc lá cuối cùng vẫn khơng
rụng. Điều đó khiến Giơn - xi thốt khỏi
ý nghĩ về cái chết.
- Một ngời bạn gái đã cho Giôn - xi biết
chiếc lá cuối cùng chính là bức tranh của
hoạ sĩ già Bơ - men đã bí mật vẽ trong 1
đêm ma gió để cứu Giơn - xi, trong khi
<i><b>3) Bè cơc : </b></i> 3 phÇn.
<i>- Phần 1 :</i> Từ đầu ... “ kiểu Hà Lan ”.
Giôn - xi đợi cái chết.
<i>- PhÇn 2 :</i> TiÕp ... thế thôi .
Giôn - xi vợt qua cái chết.
<i>- Phần 3 :</i> ( Còn lại )
Bí mật về chiếc lá cuối cùng
<i><b>4) Tìm hiẻu văn bản : </b></i>
<i>a) Giôn - xi đ ợi c¸i chÕt :</i>
- Nhìn chiếc lá thờng xn cuối cùng
rụng để chờ đợi cái chết.
? Em hình dung về n/vật Giôn - xi qua
dáng vẻ thẫn thờ và giọng nói thều
thào ntn ?
<b>* GV chốt :</b>
Sức khoẻ yếu, sức sống gần nh cạn kiệt.
? Em hiểu gì về trạng thái tinh thần của
Giôn - xi từ câu nói của cô Đó là chiếc
* HS tự trình bày c¶m nhËn :
? Việc Giơn - xi khơng đáp lại những lời
lẽ yêu thơng của bạn , cho em biết thêm
điều gì về Giơn - xi ?
* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :
<b>* GV chèt:</b>
- Không tin vào sự sống, chờ đợi cái chết
với tâm trạng chán nản.
- Cơ đơn, tuyệt vọng khơng cịn muốn
sống.
? Em nghĩ gì về n/vật Giơn - xi từ tất cả
những biểu hiện đó ?
* HS th¶o luận - phát biểu :
? Con ngời yếu đuối và tuyệt vọng của
Giôn - xi gợi cho em cảm xúc gì ?
* HS tự bộc lộ tình cảm cđa m×nh :
? Nh vậy ở phần đầu đoạn trích, em thấy
tác giả đã có đặc sắc gì về nghệ thuật ?
tác dụng ?
<b>* GV chun ý:</b>
Vậy Giơn - xi có vợt qua đợc cái chết hay
khơng - về nhà đọc tìm hiểu tiếp 2 phần
cịn lại . giờ sau học tiếp.
cuối cùng bên cửa sổ ó rng cha.
- Một cô gái sức khoẻ yếu ớt, gần nh cạn
kiệt sức sống.
- Giôn - xi k0<sub> còn tin vào sự sống của </sub>
mình.
- Cú tõm trng chán nản của kẻ chờ đợi
phút chia tay với cuộc đời.
- Cho thấy Giôn - xi vô cùng đau đớn,
tuyệt vọng, khơng cịn muốn sống.
- Là cơ gái yếu đuối và tuyệt vọng.
- Nghệ thuật XD tình huống đặc sắc :
( chiếc lá cuối cùng rụng chết ).
Tạo nên sự hấp dẫn cho phần sau của
truyện.
<b> </b>
<b> 4. Cñng cè :</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? VB “ chiếc lá cuối cùng ” đã sử dụng các phơng thức biểu đạt nào dới đây ?
A. Tự sự . C. Tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
B. Miờu t v biu cm.
Đáp án : ( C )
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc ND đã tìm hiểu ở tiết học.
- Tìm hiểu tiếp 2 phần còn lại của VB để tiết sau hc tip.
---Dy :8a: 21.10 - 8b: 23.10
<b>Tiết 30 : Văn Bản</b>
<b>chiếc lá cuối cùng ( tiếp )</b>
( TrÝch ) - O . Hen . ri
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Tình yêu thơng cao cả giữa những ngời lao động nghèo khổ.
- Nghệ thuật chân chính là nghệ thuật vì sự sống con ngời.
- Cách kết thúc truyện theo kiểu đảo ngợc tình huống 2 lần gây bất ngờ và hứng thú
cho ngời đọc
2.Kü năng :
- Rèn kĩ năng đọc, kể chuyện diễn cảm, phân tích các n/vật và tình huống
truyện, kĩ năng tóm tắt văn bản .
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : §äc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
<b> </b>- G/V: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2.KiĨm tra bµi cò</b> : ( 4 ' <sub>) GV dùng bảng phụ có câu hỏi trắc nghiệm :</sub>
? Đối với Giôn - xi , chiếc lá thờng xuân cuối cùng rụng hay không rụng có ý
nghĩa nh thế nào ?
A. Nếu chiếc lá ấy rụng thì cô sẽ rất đau khổ.
B. Nu chic lá ấy rụng thì cơ sẽ khơng tiếp tục vẽ nữa.
C. Cơ khơng cịn muốn quan tâm đến chiếc lá cuối cùng nữa.
D. Chiếc lá rụng hay không sẽ quyết định số phận cô.
Đáp án : ( D )
<b>3. Bài mới </b>: GV giíi thiƯu chun tiÕp vµo bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : (30’ <sub>) </sub>
? Theo dõi tiếp vào phần 2 của VB và cho
biết : Sau 1 đêm ma gió dữ dội trời vừa hửng
sáng, khi chiếc mành đợc kéo lên, Giơn - xi
phát hiẹn điều gì ?
* HS ph¸t hiƯn qua SGK :
<b>* GV chèt :</b>
- Chiếc lá thờng xuân vẫn còn sau 1 ờm ma
d di.
? Tại sao sau khi nằm nhìn chiếc lá hồi lâu,
Giôn - xi tự thấy mình là một cô bé h ?
* HS th¶o luËn - tr¶ lêi:
? Theo em , Giôn - xi đã cảm nhận đợc điều
gì từ chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó ?
<b>* GV chèt :</b>
- Chiếc lá mỏng manh nhỏ nhoi chứa đựng 1
sức sống mãnh liệt bền bỉ.
? Chi tiết “ Giôn - xi xin cháo , sữa , địi
g-ơng soi, muốn ngồi dậy và nói với Xiu về hi
vọng đợc vẽ vịnh Na - plơ ” báo hiệu những
đổi thay nào ?
* HS th¶o luËn - tr¶ lêi :
<b>* GV chèt:</b>
- Nhu cấu sống, tình yêu hội hoạ đã trở lại
với Giôn - xi.
- Giôn - xi đã vợt qua đợc cái chết.
? Theo em, v× sao 1 con ngêi cã thể vợt lên
cái chết chỉ vì chiếc lá mỏng manh còn sống
ở trên cây ?
* HS thảo luận - tr¶ lêi :
? Theo dõi phần cuối của VB và cho biết: sự
thật về chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó liên
quan đến n/vật nào ?
? Bơ - men là 1 hoạ sĩ nghèo, mong muốn vẽ
đợc 1 kiệt tác nghệ thuật. ở đây cụ Bơ - men
đã vẽ chiếc lá cuối cùng với mục đích gì ?
<b>* GV chốt:</b>
- Chiếc lá cuối cùng do cụ Bơ - men vẽ để
cứu sống Giôn - xi.
? Hoạ sĩ già Bơ - men đã vẽ bức tranh chiếc
lá cuối cùng ntn ?
* HS ph¸t hiƯn qua SGK :
? Cụ đã phải trả giá ntn cho bức vẽ chiếc lá
? Tại sao Xiu - ngời bạn của Giơn - xi lại gọi
bức vẽ đó là 1 kit tỏc ?
<i><b>4) Tìm hiẻu văn bản : ( tiÕp ) </b></i>
<i>b) Giôn - xi v ợt qua cái chết :</i>
- Chiếc lá thờng xn vẫn cịn đó .
- Giơn - xi cảm nhận đợc có 1 cái gì đó đã
làm cho chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó để
thấy mình đã tệ nh thế nào.
- ChiÕc l¸ máng manh nhá nhoi cã 1 søc
sèng thËt m·nh liƯt bỊn bØ.
- Nhu cầu sống đã trở lại với Giơn - xi.
- Tình u hội hoạ đã trở lại.
- Giôn - xi đã vợt qua đợc cái chết.
- Chiếc lá dù mỏng manh, nhỏ nhoi nhng vẫn
là 1 sự sống.
-Sự sống dẻo dai, bền bỉ của chiếc lá cã thĨ
kÝch thÝch t/yªu sù sèng cđa con ngêi.
<i>c) BÝ mËt cđa chiÕc l¸ ci cïng :</i>
- Liên quan đến cụ Bơ - men .
- Mục đích : cứu sống Giôn - xi. Bức tranh
vẽ chiếc lá mãi cịn trên cây có thể kéo dài
sự sống cho 1 tâm hồn yếu đuối đang đếm lá
rụng chờ chết.
- Vẽ âm thầm, bí mật trong đêm ma gió lạnh
buốt ngồi trời.
* HS th¶o ln nhãm - ph¸t biĨu :
<b>* GV chèt:</b>
- Đó là 1 “ kiệt tác ” vì đợc tạo ra từ tình
yêu thơng con ngời, vì con ngời.
GV nhấn mạnh : Bức tranh của hạo sĩ Bơ
- men k0<sub> phải là thần dợc , mà nó là tác phẩm</sub>
nghệ thuật đợc tạo nên bởi t/yêu thơng con
ngời.
? Qua đó, em hiểu thêm ý nghĩa nào của
truyện ?
* HS th¶o luËn nhãm - tr¶ lêi :
- GV më réng, dÉn quan ®iĨm vỊ nghƯ tht
của Nam Cao trong truyện trăng sáng .
<b>2. Hoạt động 2</b> : (5’ <sub>) </sub>
? Kết thúc bất ngờ của truyện cho em thấy
nét đặc sắc nào về nghệ thuật của
O - Hen - ri ?
GV gợi ý : Giôn - xi từ chết sống
Bơ - men từ sống chết.
? Đọc VB “chiếc lá cuối cùng ” em cảm
nhận đợc những gì về : t/cảm con ngời; vai
trị của nghệ thuật chân chính ?
1 kiƯt t¸c ?
- Vì nó sinh động ging nh tht.
- Vì nó có sức mạnh, cứu sống 1 con ngêi
®ang tut väng.
- Vì nó đợc vẽ bi 1 ho s lao ng quờn
mỡnh.
- Tình yêu thơng cao cả giữa những con ngời
nghèo khổ
Nghệ thuật
- Ngh thuật chân chính đợc tạo ra từ t/yêu
thơng con ngời, vì con ngời.
- Nghệ thuật đảo ngợc tình huống 2 lần gây
bất ngờ và hấp dẫn ngời đọc.
- Nghệ thuật chân chính là nghệ thuật đợc
tạo ra từ t/u thơng con ngời, vì sự sống con
ngời.
<i><b>5) Tỉng kÕt :</b></i>
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>4. Cñng cè :</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Có ngời cho rằng : “ Chiếc lá cuối cùng ” là truyện có kết thúc mở, để lại nhiều d
âm và suy nghĩ trong lịng ngời đọc. Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc ( ghi nhớ ) để nắm chắc giá trị nghệ thuật và nội dung của VB.
- Làm bài tập 1 , 2 ( SBT ).
Soạn văn bản : <b>Hai cây phong</b>
---Dạy : 8a: 21.10 - 8b: 23.10
<b>TiÕt 31 : TiÕng viƯt</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở địa phơng các em
sinh sống .
- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng với các từ ngữ tơng ứng trong ngơn ngữ
tồn dân để thấy rõ những từ ngữ nào trùng với từ ngữ toàn dân , những từ nào
không trùng.
2.Kỹ năng :
- Có kỹ năng sử dụng từ địa phơng đúng
3. Thái độ : - Biết vận dụng khi giao tiếp.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
( chuẩn bị theo 3 y/cầu của tiết học - làm trớc ra vở nháp )
- G/V : - B¶ng phơ - kẻ bảng cho HS điền.
<b>III/ Hot ng trờn lp</b>
* Đề bài :
Câu 1 : Thế nào lµ trêng tõ vùng ?
Câu 2 : Các từ gạch chân trong câu văn sau thuộc trờng từ vựng nào ?
Giá những cổ tục đã đầy đoạ mẹ tôi là một vật nh hòn đá hay cục
thuỷ tinh , đầu mẩu gỗ , tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn , mà nhai , mà nghiến cho
kì nát vụn mới thơi .
( Trong lịng mẹ )
A. Hoạt động của miệng. C. Hoạt động của lỡi.
B. Hoạt động của răng. D. Cả A , B , C đều sai.
* Đáp án - biểu điểm :
C©u 1 : ( 5 điểm )
Trờng từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất 1 nét chung về
nghĩa.
Câu 2 : ( 5 ®iĨm ) : Đáp án : ( B )
<b>3. Bµi míi :</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung</b>
.<b>1. Hoạt động 1:</b> (10 ' <sub>)</sub>
- GV giao nhiệm vụ cho các tổ. Mỗi tổ làm
chung 1 bảng điều tra theo các yêu cầu
1, 2 , 3 ( SGK ) . Cuối bảng điều tra cần rút
ra những từ ngữ không trùng với từ ngữ tồn
- GV sử dụng bảng phụ hoặc giấy khổ lớn kẻ
bảng cho yêu cầu (1) để đại diện các tổ lên
điền.
- GV nhËn xÐt bài làm của các tổ. Nếu hầu
hết các từ HS điền trùng với từ ngữ toàn dân
thì có thể kết luận nơi các em ở nói theo
chuẩn ngôn ngữ chung.
<b>1/ Thảo luận ở tổ </b>
* HS làm việc theo tổ - thực hiện các
yêu cầu của tiết học và của GV.
<b>2/ Trình bày kết quả điểu tra, su tầm :</b>
* Đại diện tổ trình bày kết quả điều
tra, su tầm .
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- GV tổng kết, nhận xét chung về tiết học: ( tinh thần, thái độ, ý thức tham gia
trên lớp ; sự chuẩn bị ở nhà ).
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Thực hiện ( ghi chép ) 3 vấn đề của tiết học vào vở.
- Tự su tầm 1 số bài thơ ca có sử dụng từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt.
Đọc và tìm hiểu trớc bài : <b>Nói giảm , nói tránh .</b>
TiÕt sau häc : Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với m/tả và biểu cảm .
---D¹y : 8ab: 24.10.2008.
<b>TiÕt 32 : Tập làm văn</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
2.Kü năng :
. - Bit cách tìm, lựa chọn và sắp xếp các ý trong bài văn ấy
3. Thái độ : Biết vận dụng khi viết văn
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - Đọc và chuẩn bị trả lời câu hỏi mục I.1 trớc ở nhà.
- G/V : - Máy chiếu hoặc bảng phơ
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
( kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà của HS )
<b>3. Bµi míi </b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1 : (21 ' <sub>)</sub>
* 1 HS đọc bài văn “ Món quà sinh nhật ” .
* HS thảo luận và trả lời:
? Xác định 3 phàn mở bài, thân bài, kết bài
và nêu ND chính của mỗi phần ?
? Xác định các yếu tố :
- Trun kĨ vỊ viƯc g× ? ( sù viƯc chÝnh ) ?
? Ai lµ ngêi kĨ chun ? ở ngôi thứ mấy ?
? Câu chuyện xảy ra ở đâu ? vào lúc nào ?
trong hoàn cảnh nào ?
? Chuyện xảy ra với ai ? có những n/vật nào?
ai là n/vật chính ? tính cách của mỗi n/vật ra
sao ?
Câu chuyện diễn ra ntn ? ( Mở đầu nêu vấn
đề gì ? Đỉnh điểm câu chuyện ở đâu ? Kết
thúc ntn ? Điều gì đã tạo nên sự bất ngờ ?
? Các yếu tố m/tả và biểu cảm đợc kết hợp và
thể hiện ở những chỗ nào trong truyện ? Nêu
<b>I/ Dµn ý của bài văn tự sự :</b>
<i>1) Tìm hiểu dàn ý của bài văn tự sự : </i>
a) Đọc bài văn món quà sinh nhËt ”
SGK - 92.
b) NhËn xÐt :
a) Mở bài : ( từ : nhân kỉ niệm ngày
sinh . đến bao nhiêu thứ bày la liệt
trên bn )
ND : kể và tả lại quang cảnh chung
cđa bi sinh nhËt.
b) Thân bài : ( từ : vui thì vui thật đến
chỉ gật đầu k0<sub> nói )</sub>
ND : kể về món quà sinh nhật độc
đáo của ngời bạn.
c) Kết bài : ( từ : cảm ơn Trinh quá
đến chùm quả vàng tơi thơm mỏt
ny. )
ND : Nêu cảm nghĩ về món quµ sinh
* Sù viƯc chÝnh : DiƠn biÕn cđa bi
sinh nhËt.
- Trang lµ ngêi kĨ chun - ë ng«i thø
nhÊt ( t«i ) ng«i kĨ.
* Thời gian : buổi sáng.
- Không gian : trong nhà Trang.
- Hồn cảnh : ngày sinh của Trang có
các bạn đến chúc mừng.
* Sù viÖc xoay quanh n/vËt Trang
( n/vật chính ). Ngoài ra còn có Trinh,
Thanh và các bạn khác.
- Trang : hồn nhiên, vui mừng, sèt
ruét.
- Trinh : kín đáo, đằm thắm, chân
thành.
- Thanh : hån nhiªn, nhanh nhĐn, tinh
ý.
* Mở đầu : Buổi sinh nhật vui vẻ đã
sắp đến hồi kết. Trang sốt ruột vì ngời
- Diễn biến : Trinh đến và giải toả
những băn khoăn của Trang, đỉnh
điểm là món quà độc đáo: một chùm
ổi đợc Trinh chăm sóc từ khi còn là
những cái nụ.
- Kết thúc : cảm nghĩ của Trang về
món quà độc đáo .
tác dụng của những yếu tố m/tả và biểu cảm
ú ?
? Qua tìm hiểu bài văn trên, em cho biết dàn
ý của bài văn tự sự kết hợp với m/tả và biểu
cảm thờng gồm mấy phần, là những phần
nào ?
* HS thảo luận
? Qua bài văn trên, cho biết nhiệm vụ chính
của mỗi phần ?
* 1 HS đọc phần ( ghi nhớ ).
<b>* GV chốt : </b> Gồm 3 phần :
? Quy tr×nh XD đoạn văn tự sự gồm mấy bớc
? nhiệm vụ của từng bớc là gì ?
* HS lập dàn ý dựa theo yêu cầu và gợi ý ở
mỗi phần.
2. Hoạt động 2 : ( 15 ' <sub>) </sub>
1 - 2 HS trình bày dàn ý của mình .
* HS ghi nhớ về nhà hoàn thiện.
tấp lập kẻ ra ngời vào . các bạn ngồi
chật cả nhà . nhìn thấy Trinh đang tơi
cời . Trinh dẫn t«i ra vên . Trinh lom
khom .. Trinh vÉn lặng lẽ cời, chỉ gật
đầu không nói ...
Tỏc dụng : Miêu tả tỉ mỉ các diễn
biến của buổi sinh nhật giúp cho ngời
đọc có thể hình dung ra khơng khí của
nó và cảm nhận đợc tình bạn thắm
thiết giữa Trang và Trinh.
<b>- BiĨu c¶m : </b>T«i vÉn cø bån chån k0
yên .. bắt đầu lo .. tủi thân và giận
Trinh .. giận mình quá .. tôi run run ..
Cảm ơn Trinh quá .. quý giá làm sao ..
Tác dụng : Bộc lộ t/cảm bạn bè chân
thành và sâu sắc giúp cho ngời đọc
hiểu rằng tặng cái gì k0<sub> quan trọng </sub>
b»ng tặng ntn .
* Gồm 3 phần : MB - TB - KB .
<i>2) Dàn ý của một bài văn tù sù :</i>
<i>3) KÕt luËn :</i> ( ghi nhí : SGK - 95 )
a) Më bµi : thờng giới thiệu sự việc,
nhân vật và tình huống xảy ra câu
chuyện.
b) Thõn bi : K li diễn biến câu
chuyện theo 1 trình tự nhất định, kết
hợp m/tả sự việc, con ngời và bày tỏ
thái độ t/cảm trớc sự việc, con ngời.
( Thực chất là trả lời câu hỏi : câu
chuyện đã diễn ra ntn ? )
c) Kết bài : Thờng nêu kết cục và
cảm nghĩ của ngời trong cuộc. ( ngời
kể chuyện hay của 1 n/vật nào đó ).
<b>II / Luyện tập :</b>
<i>1) Bµi tËp 1 : </i> ( SGK - 95 )
? LËp dµn ý cơ bản từ VB Cô bé bán
diêm ?
GV yêu cầu HS trả lời theo các câu
hỏi gợi ý ở mỗi phần .
GV nhận xét , bỉ sung cho ®iĨm .
<i>2) Bài tập 2 : </i> ( SGK - 95 )
? Lập dàn ý cho đề bài cho sẵn ?
GV gợi ý cho HS :
a) Mở bài :
- Giới thiệu bạn mình là ai ?
-K nim xỳc ng nht l k nim v
cỏi gỡ ?
b) Thân bài :
* Nhân vật chính và các n/vật khác.
* Sự việc chính và các chi tiết ( mở
đầu, diƠn biÕn, kÕt qu¶ ).
* Điều gì khiến em xúc động nhất,
xúc động ntn ?
c) KÕt bµi :
- Nêu cảm nghĩ về kỉ niệm đó .
<b> </b>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
? Nêu dàn ý của bài văn tự sự kết hợp với m/tả, biểu cảm ? n/vụ chính của mỗi phần ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 1 '<sub> )</sub>
- Học thuộc ( ghi nhớ ) - để nắm chắc kĩ năng lập dàn ý.
- Làm bài tập 2 (SGK ).
- Ôn các kiến thức và nắm chắc các kĩ năng để chuẩn bị viết bài TLV số 2 vào tuần
sau .
---Dạy 8ab: 27.10.2008
Tuần 9 <b>: </b>
<b>Bài 9 - Tiết 33 : Văn Bản</b>
<b>hai cây phong </b>
(Trích truyện Ngời thầy đầu tiên )
( Ai - Ma - Tèp )
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của VB “ Hai cây phong ” : tính chất trữ tình sâu
đậm đợc biểu hiện rất khéo giữa hồi ức m/tả, biểu cảm và kể chuyện, trong cách
lồng xen 2 ngôi kể : tôi , chúng tôi, trong giọng văn chậm buồn , chứa chan t/cảm
mến yêu và thơng nhớ quê hơng, làng mạc.
2.Kỹ năng :
- Có các kĩ năng đọc văn xi tự sự , trữ tình , phân tích tác dụng của sự thay đổi
3. Thái độ : - Liên hệ với thực tế cuộc sống ở việc liên tởng đến vai trị, vị trí
của những cây đa, cây bàng đối với làng quê và tuổi thơ con ngời Việt Nam .
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
§äc thêm các đoạn trích trong truyện Ngời thầy đầu tiªn ” ë
SGK VH 9 - TËp 2 ( s¸ch cị ).
- G/V: - ảnh chân dung Ai - Ma - Tèp.
- Tìm hiểu thêm về Ai - Ma - Tốp và truyện ngắn “ Ngời thầy đầu
tiên ” bằng cách đọc tập “ Gia - mi - lia - truyện núi đồi và thảo nguyên ”
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b> : ( 5 ' <sub>) </sub>
? Vì sao nói bức tranh chiếc lá cuối cùng là một kiƯt t¸c ?
A. Vì nó giống lá thật. C. Nó góp phần cứu Giôn - xi khỏi bệnh .
B. Nó quá đẹp. D. Lí do khác.
? Em hiểu ntn về tình huống đảo ngợc 2 lần ? Giả sử tác giả chỉ sử dụng 1 lần
đảo ngợc tình huống thì sẽ có kết quả ra sao, theo dự đoán của em ?
<b>3. Bµi míi </b>: ( 1 ' <sub>)</sub>
Đối với mỗi con ngời Việt Nam, kí ức tuổi thơ thờng gắn liền với những cây đa,
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
1. <b>Hoạt động 1:</b> (4’ <sub>)</sub>
? Nêu những thông tin về tác giả, tác
phẩm ?
<b>I / T×m hiĨu chung</b>
- Ai - Ma - Tèp ( sinh năm 1928 )
* 1 HS c phần chú thích () .
* HS dựa vào chú thích () - trả lời :
* HS quan sát, nghe và tự ghi những
thông tin cần thiết vào vở.
- GV cho HS quan sát ảnh chân dung nhà
văn đồng thời bổ sung thêm 1 số thơng
tin ngồi SGK.
2. <b>Hoạt động 2:</b> ( 30’<sub> ) </sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn :
* 2 HS đọc tiếp đến hết VB .
Giọng chậm rãi, tha thiết, hơi buồn gợi sự
nhớ nhung và suy nghĩ . Có sự thay đổi 1
chút giọng đọc giữa ngời kể xng “ tôi ”
và “ chỳng tụi .
- GV chọn 1 vài chú thích yêu cầu HS
giải nghĩa tích hợp với phần tiếng ViƯt “
trêng tõ vng ” .
* HS thùc hiƯn y/cÇu cña GV.
* HS xác định - phát biểu : (gồm 4 phần )
? VB có thể chia mấy phần ? Xác định vị
trí và ND chính mỗi phần ?
( dùa vµo mạch kể )
GV bổ sung : ở đây chúng ta sẽ đi tìm
hiểu VB theo mạch kể :
- Mạch kể của nhân vật tôi .
- Mạch kể gắn với nhân vật chúng tôi ”.
- GV lu ý cho HS : nh©n vËt ngêi kĨ
chun trong VB nµy xt hiƯn ë 2 vai :
tôi và chúng tôi .
? Vậy khi nào ngời kể chuyện nhân danh
? Khi nào ngời kể chuyện nhân danh
chúng tôi ?
? Tác dụng của cách kể chuyện kết hợp
cả 2 vai này ntn ?
* HS quan sát mạch kể thứ nhất :
? Hai cõy phong ở đỉnh đồi làng Ku - Ku
- Rêu có gì đặc biệt với n/vật “tơi ” ? Vì
sao tác giả ln nhớ về chúng ?
? Hai cõy phong c vớ nh nhng ngn
đầu tiên
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) Đọc , t×m hiĨu chó thÝch</b></i>
<i><b>2) Bè cơc : </b></i> : ( 4 phÇn )
- PhÇn 1 : Từ đầu .. phía tây.
ND : Giới thiệu chung vị trí làng quê
của nhân vật tôi .
- Phần 2 : Tiếp .. gơng thần xanh.
ND : Nhớ về h/ả 2 cây phong ở đầu làng
và cảm xúc tâm trạng của tôi khi mỗi
lần về thăm làng, thăm cây.
- Phần 3 : TiÕp .. biªng biÕc kia.
ND : Nhớ về cảm xúc và tâm trạng của
nhân vật “ tôi ” hồi trẻ thơ với lũ bạn bè,
khi chơi đùa, trèo lên 2 cây phong nhìn
ngắm lng quờ.
- Phần 4 : ( còn lại )
ND : Nhân vật “ tôi ” nhớ đến ngời
trng 2 cõy phong.
<i><b>3) Tìm hiẻu văn bản : </b></i>
- Ngời kể chuyện nhân danh tôi ?
khi kể về những xúc cảm tâm hồn riêng
về 2 c©y phong.
- Ngời kể chuyện nhân danh “ chúng tôi
”Khi thể hiện cảm xúc tập thể ( trong đó
có “ tơi ” ) về 2 cây phong v tho
nguyên .
Mở rộng cảm xúc, vừa riêng vừa chung.
<i>a) Hai cây phong trong cái nhìn và cảm </i>
<i>nhận cđa t«i - ng</i>“ ” <i> êi ho¹ sÜ :</i>
- ở vị trí cao, phía trên làng, trên đỉnh đồi
ai cũng trông thấy trớc tiên.
- Nh những ngọn hải đăng trên núi.
- Liên quan đến nghề hoạ sĩ của tác giả.
- Gắn liền với những kỉ niệm thời thơ ấu
mà tác giả rất trân trọng, nâng niu.
- Mỗi lần về quê lại nhanh chóng đến với
2 cây phong để say sa nhìn ngắm .
Khẳng định vai trò k0<sub> thể thiếu của </sub>
hải đăng trên núi . Cách so sánh này có ý
nghĩa gì ?
<b>* GV chốt :</b>
tôi hiƯn ra cơ thĨ ntn ?
* HS ph¸t hiƯn c¸c chi tiÕt qua SGK :
? Có gì đặc sắc trong cách m/tả 2 cây
phong ở đoạn này ? Qua đó cho em thấy
? Qua cách m/tả đó, n/vật “ tơi ” ln
hình dung về 2 cây phong ntn ?
<b>* GV chốt :</b>
<b> GV nhấn mạnh</b> : Vai trò của yếu tố kể
kết hợp với tả và biểu cảm.
? Tại sao khi đã trởng thành, đã hiểu đợc
điều bí ẩn xa của 2 cây phong, nhân vật “
tơi ” vẫn k0<sub> hề vỡ mộng xa ? có phi ai </sub>
cũng có tâm trạng vậy không ?
GV liên hệ với bài thơ, bài hát “ Trở về
dịng sơng tuổi thơ ” của Hồng Hiệp.
- GV yêu cầu HS theo dõi đoạn cuối VB.
? Điều cuối cùng mà tác giả cha hề nghĩ
đến thuở thiếu thời là gì ? điều đó cho em
hiểu thêm gì về n/vật “ tôi ” hiện tại ?
<b>* GV chốt:</b>
<b>* GV chun ý:</b>
Hai cây phong gợi những kí ức tuổi thơ
của nhân vật “tôi ” ntn về nhà đọc và
tìm hiểu tiếp giờ sau học
* HS th¶o ln - tr¶ lêi :
ThĨ hiƯn niềm tự hào của dân làng Ku -
Ku - rêu về 2 cây phong.
* Hai cõy phong chim v trí đặc biệt và
gây xúc đọng sâu sắc cho ngi k
chuyện.
- Trở thành 1 h/ả kí ức trong tâm hồn tác
giả , biểu hiện t/yêu và nỗi nhớ làng quê.
? Hai cây phong trong hồi ức của n/vật
- Có tiếng nói riêng, tâm hồn riêng, chan
chứa lời ca êm dịu.
- Nghiờng ng thõn cõy, lay ng lá cành,
tiếng rì rào theo nhiều cung bậc.
- Cã khi tëng nh lµn sãng thủ triỊu . nh
mét ngän lưa bèc ch¸y rõng rùc.
* Miêu tả đặc điểm qua tiếng nói riêng,
tâm hồn riêng kết hợp với các h/ so
sỏnh, nhõn hoỏ.
- Tác giả có năng lực cảm nhận tinh tế, trí
tởng tợng mÃnh liệt.
Hai cây phong nh 2 con ngêi víi søc lùc
- Bằng những h/ả m/tả, những so sánh
nhân hố độc đáo N/vật “tơi ” cảm nhận
về 2 cây phong nh 2 anh em sinh đôi, 2
con ngời với sức lực dẻo dai, dũng mãnh,
với tâm hồn phong phú, có cuộc sống
riêng của mình.
* Tình yêu quý 2 cây phong gắn liền với
t/yêu quý ngời thầy giáo đã trồng 2 cây
phong y.
- Vì 2 cây phong có 1 sức mạnh và sự ám
ảnh lâu bền, dai dẳng, là kí ức, kỉ niệm
tuổi thơ k0<sub> thể phai nhạt. Điều này k</sub>0<sub> ph¶i</sub>
ai cũng có đợc.
<b> 4. Cñng cè :</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Em thấy có những phơng thức biểu đạt nào đợc sử dụng trong VB này ?
Kết hợp tự sự với miêu tả và biểu cảm. Trong đó nổi bật là phơng thức miêu tả
và biểu cảm.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc ND đã tìm hiểu ở tiết học.
- Đọc lại VB nhất là phần còn lại : Mạch kể gắn với nhân vật “ chúng tôi ” .
Thực hiện yêu cầu 4 - phần đọc hiểu VB ( SGK ).
---D¹y : 8a: 28.10 ; 8b : 30.10.08
<b>TiÕt 35 - 36 : TËp làm văn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Biết vận dung những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả và biểu cảm .
2.Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày, sử dụng đan xen các yếu
tố tự sự, miêu tả,
biÓu c¶m.
3. Thái độ : Co ý thức dùng từ đặt câu và tạo lập văn bản
<b>II/ Chuẩn bị</b> - H/S : - Giấy kiểm tra .
- G/V : - Đề kiểm tra .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b> ( không kiểm tra )
<b>3. Bài míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> ) Viết bài tập làm văn số 2 ( 90</sub>’<sub> ).</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Hoạt động của </b>
- GV lu ý HS cần thực hiện các thao tác : tìm
hiểu đề, lập dàn ý trớc khi viết thành bài văn
hoàn chỉnh.
* HS chép đề bài và xác định yêu cầu của đề
bài .
HS vận dụng kĩ năng và thao tác tạo lập văn
bn tin hnh lm bi.
<b>I/ Đề bài :</b>
- GV ghi đề bài lên bảng .
Kể về một việc em đã lm khin
b m vui lũng.
<b>II / Yêu cầu và biểu điểm :</b>
<i>1) Yêu cầu : </i>
a) Về néi dung :
- Kể đợc 1 việc làm tốt, có ý nghĩa mà
em đã làm : Việc xảy ra khi nào ? ở
đâu, em đã làm gì ? chuyện xảy ra thế
nào . ?
- Miêu tả sự việc xảy ra, hình ảnh của
bố mẹ khi em làm đợc việc tốt đó
( nét mặt, cử chỉ, lời nói, thái độ . )
- Những tình cảm, suy nghĩ của em
trong và sau khi làm ( vui mừng, phấn
khởi . )
b) VỊ h×nh thøc :
- Bài viét phải có bố cục 3 phần rõ
ràng với nhiệm vụ cụ thể của từng
phần ( đã học ở tiết 32 )
- Các yếu tố miêu tả và biểu cảm phải
đan xen với các yếu tố tự sự sao cho
hợp lí, sinh động, hấp dẫn.
- Văn viết trơi chảy, dùng từ diễn đạt
chính xác, trình bày rõ ràng, khoa
học.
<i>2) BiĨu ®iĨm :</i>
a) Điểm giỏi : Cho các bài viết đáp
ứng đợc các yêu cầu nêu trên về nội
dung, hình thức.
b) Điểm khá : Cho các bài viết đáp
ứng đợc phần lớn các yêu cầu nêu
c) Điểm TB : Cho các bài viết tỏ ra
nắm đợc yêu cầu, bài viết có bố cục 3
phần rõ ràng song yếu tố miêu tả và
biểu cảm còn ít.
<b> 4. Yêu cầu về nhà:</b>
Chuẩn bị trớc các yêu cầu của tiết TLV :
<b>Lun nãi : kĨ chun theo ngôi kể kết hợp miêu tả và biểu cảm .</b>
TiÕt sau häc : “ <i><b>Nãi qu¸ </b></i>” .
---D¹y 8ab: 31.10.2008
<b>TiÕt 34 : Văn Bản</b>
<b>hai cây phong (tiÕp)</b>
(TrÝch truyÖn “ Ngêi thầy đầu tiên )
( Ai - Ma - Tốp )
<b>A/ Mơc tiªu :</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của VB “ Hai cây phong ” : tính chất trữ tình sâu
đậm đợc biểu hiện rất khéo giữa hồi ức m/tả, biểu cảm và kể chuyện, trong cách
2.Kỹ năng :
- Có các kĩ năng phân tích tác dụng của sự thay đổi ngơi kể , của m/tả , biểu cảm
trong văn tự sự.
3. Thái độ : - Liên hệ với thực tế cuộc sống ở làng quê và tuổi thơ con ngời
Việt Nam .
<b>B/ ChuÈn bÞ:</b> - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
- G/V: B¶ng phơ.
<b>C/ Hoạt động trên lớp</b>:
<b>1. Tỉ chøc líp</b> : KiÓm tra sÜ sè 8a : 8b :
<b>2.KiĨm tra bµi cò</b> : ( 3 ' <sub>) </sub>
? Nhận xét nào nói đúng nhất nguyên nhân khiến 2 cây phong chiếm vị trí quan
trọng và gây xúc động sâu sắc cho ngời kể chuyện ?
A. Hai cây phong gắn bó với những kỉ niệm xa xa tuổi học trò của ngời kể chuyện.
B. Hai cây phong là nhân chứng hết sức xúc động về thầy Đuy - sen và cô bé An - t -
nai gần 40 năm về trớc.
C. Hai cây phong là dấu hiệu để ngời kể chuyện nhận ra ngôi làng Ku - ku - rêu của
mình mỗi lần đi xa v..
D. Kết hợp cả A và B.
<b>3. Bài mới </b>: Giới thiệu bài ( 1'<sub> )</sub>
Hai cây phong gợi những kí ức tuổi thơ của nhân vật tôi nh thế nào tìm hiểu
tiếp.
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Hoạt động 1 : (25’ <sub>)</sub>
? Trong m¹ch kĨ cđa ngêi kĨ chun
xng chúng tôi , cái gì thu hút ngời kể
chuyện cùng bọn trẻ và làm cho chúng ng©y
ngÊt ?
? Hai cây phong cùng lũ trẻ hồn nhiên,
nghịch ngợm đợc miêu tả ntn ?
<i><b>3) T×m hiẻu văn bản : </b></i>
<i>b) Hai cây phong và những kí ức tuổi thơ.</i>
? T trên cao ngất, phép thần thônmg mở ra
trớc mắt lũ trẻ những điều gì ? Cảm xúc của
lũ trẻ đợc diễn tả ntn ?
? Có gì đặc sắc về nghệ thuật trong 2 đoạn
văn của mạch kể xng “ chúng tơi ”
nµy ?
<b>* GV chèt :</b>
- Kết hợp kể với tả và biểu cảm đặc sắc.
- Miêu tả 2 cây phong và quang cảnh bằng
ngòi bút đậm chất hội hoạ.
? Qua nghệ thuật diễn tả đó tác giả muốn thể
hiện điều gì ?
<b>* GV chèt :</b>
- Sự gắn bó giữa 2 cây phong và lũ trẻ.
- Cảnh đẹp và tình yêu quê hơng.
<i><b>4) Tổng kết : ( ghi nhớ : SGK - 101) (7</b></i>’ <sub>) </sub>
? Có những phơng thức biểu đạt nào đợc sử
dụng trong VB này ?
? Nghệ thuật đặc sắc ?
GV chốt lại và cho HS đọc ( ghi nhớ )
- Hai c©y phong khỉng lå lại nghiêng ngả
- Bóng râm mát rợi, tiếng lá xào xạc, dịu
hiền.
- Các mắt mấu , các cành cao ngÊt …
* HS ph¸t hiƯn qua c¸c chi tiÕt ở ( SGK -
đoạn cuối trang 98 )
- §Êt réng bao la, chng ngùa cđa n«ng
* HS thảo luận - phát biểu :
* HS thảo luận - trả lời :
- Hai cây phong là nơi hội tụ niềm vui tuổi
thơ, nơi gắn bó chan hoà thân ái, nơi tiếp sức
cho tuổi thơ khám phá thế giới, mở rộng tầm
hiểu biết.
- Kt hp tự sự với miêu tả và biểu cảm.
- Miêu tả sinh động bằng ngịi bút đậm chất
hhội hoạ.
- §an xen lång ghÐp 2 ng«i kĨ thø nhÊt
( sè Ýt , sè nhiỊu )
- Dïng nhiỊu so s¸nh , nhân hoá .
* HS nêu cảm nhận :
- V p thân thuộc cao quý của 2 cây
phong.
- TÊm lßng gắn bó thiết tha với cảnh vật nơi
quê hơng yªu dÊu.
* 1 HS đọc ( ghi nhớ: SGK - 101 )
<b>4. Củng cố :</b> ( 6 '<sub> )</sub>
? Hình ảnh 2 cây phong trong VB này gợi cho em nhớ gì về tuổi thơ nơi làng quê
mình ? thức dậy tình cảm nµo trong em ?
? Em hãy tìm một tác phẩm VH Việt Nam có cách diễn đạt t/yêu quê hơng bằng
cây cối, dòng sơng, con đờng, ngõ xóm . ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Häc thc ( ghi nhí ) n¾m ch¾c giá trị nghệ thuật và nội dung của VB .
- Lµm bµi tËp 1 , 2 ( SBT ).
- Tự chọn trong bài 1 đoạn khoảng 10 dòng liên quan đến 2 cây phong để học thuộc.
Soạn kĩ tiết : <b>Ôn tập truyn v kớ Vit Nam.</b>
---Dạy : 3.11.2008
<b>Bài 9 - TiÕt 37 : TiÕng viƯt</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc thế nào là nói quá và tác dụng của biện pháp tu từ này trong văn chơng
3. Thái độ : - Vận dụng trong giao tiếp
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ë nhµ .
- G/V : - b¶ng phơ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b> : ( 5 ' <sub>) - Lµm bµi tËp 3,4 ( SGK - 83 ) : 2 HS</sub>
<b>3. Bµi míi </b>: ( 1 ' <sub>)</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Hoạt động 1</b> : (20 ' <sub>)</sub>
* 1 HS đọc VD ( SGK )
Nãi nh vËy cã qu¸ sự thật không ? Thực chất,
mấy câu này nhằm nói điều gì ?
* HS thảo luận và trả lời :
Gợi ý : so sánh các cách nói đó với ý
nghĩa hàm ẩn của lời nói .
* NghÜa muèn nãi
- Thời gian hai mùa trái ngược nhau
- Nghề nông là nghề hết sc vt v
<b>- </b>Tại sao không nói Đêm tháng 5 rất ngắn,
ngày tháng 10 rất ngắn mà lại nãi vËy ?
+ Vì muốn sinh động và gây ấn tượng hơn
Từ đó em cho biết tác dụng của nói
q ?
* HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt :
<b>* GV chèt:</b>
Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ,
quy mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được
miêu tả để <i><b>nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng </b></i>
<i><b>sức biểu cảm</b></i>
GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>2. Hoạt động 2</b> : ( 15 ' <sub>)</sub>
* 1 HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu.
* HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện trả
lời :
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực
hiện theo yêu cầu 1 phần.
- GV sử dụng bảng phụ có ghi sẵn bài tập
cho HS lên bảng điền .
* HS đọc thầm yêu cầu của bài tập - suy nghĩ
và 1 em lên điền vào bảng phụ:
- 5 HS lên bảng đặt câu theo yêu cầu của ( bài
tập 3 ).
- GV lu ý HS tìm hiểu ý nghĩa ca cỏc t ng
trc khi t cõu.
<b>I/ Nói quá và t¸c dơng cđa nãi qu¸ :</b>
<i>1. VÝ dơ: </i>
<i>VD1 :“ Bàn tay ta làm nên tất cả</i>
<i>Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”</i>
VD2: ? Nói “ Đêm tháng 5 cha nằm đã
sáng
<i> </i> Ngày tháng 10 cha cời đã tối ”
Và “ Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng
cày”
<i>2. NhËn xÐt :</i>
VD1 :Không đúng với sự thật.Hai câu này
nhằm nói lên thành quả của lao động gian
khổ, vất vả nhọc nhằn,có tác dụng nhấn
mạnh ý: niềm tin vào bàn tay( sức lao động
VD2: - phóng đại quá mức độ so với
sự thật
- Đêm tháng 5 rất ngắn, ngày
tháng 10 rất ngắn
cụng vic lao ng của ngời nơng
dân hết sức vất vả.
- Nèi qu¸ sự thật.
Nhằm nhấn mạnh gây ấn tợng và
tăng søc biĨu c¶m.
<i><b>3. </b>KÕt ln<b> :</b></i> ( ghi nhí )
<b>II / Lun tËp :</b>
<i>1) Bµi tËp 1 : </i>
<i><b>* Kết quả cần đạt :</b></i>
- Nhãm 1 : (a)
Sỏi đá cũng thành cơm sức lao động
của con ngời làm ra của cải vật chất.
- <i>Nhóm 2 :</i> (b)
Đi lên đến tận trời vết thơng nhẹ, k0
ảnh hởng gì, vẫn có thể tham gia
chiến đấu.
- <i>Nhãm 3 :</i> (c)
ThÐt ra lưa ghª gím , cã uy qun
lín.
<i>2) Bµi tËp 2 :</i>
<i>3) Bµi tËp 3 :</i>
<b> </b> Đặt câu với thành ngữ:
a. Nàng có vẻ đẹp <i>nghiêng nước</i>
<i>nghiêng thành.</i>
- T×m thành ngữ có sử dụng phép nói quá
* HS thảo luận theo bàn hoặc theo tổ : phân
biệt giữa nói quá và nói khoác:
Ging nhau: u l phúng i mức độ, quy
mơ, tính chất của sự vật hiện tượng
Khác nhau
*Nói q:
Nhằm mục đích nhấn mạnh
Gây ấn tượng
Tăng sức biểu cảm
Có tác động tích cực
*Nói khốc:
Nhằm làm người nghe tin vào những
điều khơng có thực
Có tác động tiêu cực
<b>- Nói q</b> : nhằm mục đích nhấn mạnh, gây ấn tợng
tăng sức biểu cảm.
<b>- Nói khốc</b> : Cố ý làm cho ngời ta tin một việc k0
thể làm đợc, sự phi lí k0<sub> thuyết phục ngời nghe.</sub>
c. Công việc <i>lấp biển vá trời</i> ấy là cơng
việc của nhiều đời.
d. Những chiến sĩ <i>mình đồng da sắt</i> đã
chiến thắng.
e. Mình <i>nghĩ nát óc</i> mà vẫn chưa giải
được bài tốn này.
<i> 4) Bµi tËp 4 :</i>
- Ngày nh sấm, trơn nh mỡ, nhanh nh
<i>5</i>. <i>Bài tập 6 :</i>
ã VD; Khi Hong Lc vit:
<i>Khóc anh khơng nước mắt</i>
<i> Mà lịng đau như cắt</i>
<i> Gọi anh chửa thành lời</i>
<i> Mà hàm răng dính chặt</i>
* <i><b>Nếu ta thử thay:</b></i>
<i>Khóc anh khơng giọt lệ</i>
<i> Mà lịng đau vơ kể</i>
<i> Gọi anh chửa thành lời</i>
<i> Mà hàm răng muốn bể!</i>
<i>* thì tính</i>
<i>ý thơ vẫn tương tự</i>
<b>4. Cñng cè:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
? Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao, văn thơ châm biếm có sử dụng biện
pháp nói quá ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 4 , 5 ( SGK ) và bài tập ( SBT )
Đọc và tìm hiểu trớc tiết TV : <b>Nãi gi¶m , nãi tr¸nh .</b>
TiÕt sau häc : Ôn tập truyện kí Việt Nam .
---D¹y : 8a: 4.11 ; 8b: 6.11.2008
<b>Bài 10 - Tiết 38</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Bớc đầu thấy đợc một phần q trình hiện đại hố văn học Việt Nam đã hoàn
thành về cơ bản vào nửa đầu TK XX qua việc hệ thống hố các truyện kí Việt Nam
đã học từ đầu học kì.
2.Kü năng :
- Có các kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hoá, so sánh, khái quát và trình bày nhận xét kết
luận trong quá trình «n tËp.
<b>II/ Chuẩn bị</b> - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> : ( 4 '<sub> ) ? Đọc thuộc lòng, diễn cảm 1 đoạn văn liên quan đến 2 cây </sub>
phong trong VB “ Hai c©y phong ” cđa Ai - Ma - Tèp ?
<b>3. Bµi míi </b>: ( 1 ' <sub>)</sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Hoạt động 1:</b> (28 ' <sub>)</sub>
- GV híng dÉn HS «n tËp theo 3 néi dung ë
SGK.
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS - gäi 1 HS
trình bày phần chuẩn bị của mình về từng
VB hoặc từng mục cụ thể.
- GV sửa lại và ghi lên bảng:
* HS trình bày các nội dung theo yêu cầu của
GV - HS khác phát biểu , nhËn xÐt.
<b>I/ Néi dung «n tËp</b>
<i>1. Hệ thống các VB truyện kí Việt </i>
<i>Nam đã học từ đầu năm : </i>
<b>stt</b> <b>Tên VB -<sub>tác giả</sub></b> <b><sub>loại</sub>Thể</b> <b>PT biểu<sub>đạt</sub></b> <b>Nội dung<sub>chủ yu</sub></b> <b>c sc ngh<sub>thut</sub></b>
1 <b> Tôi đi học</b>của Thanh Tịnh
(1911 - 1988)
Truyện
ngắn Tự sự (xen trữ tình)
Những kỉ niệm
trong sáng về
ngày đầu tiên đi
học
- Kể chuyện kết
hợp với m/tả và
biểu cảm. Những
h/ả so sánh mới
mẻ, gợi cảm.
2
<b>Trong lòng mẹ </b>
( trích những
ngày thơ ấu1940)
Của Nguyên Hång
( 1918 - 1982 )
Håi kÝ Tự sự<sub>(xen trữ tình)</sub>
- Ni au ca chỳ
bộ m côi và t/yêu
thơng mãnh liệt
của bé Hồng khi
xa mẹ, khi đợc
nằm trong lịng
mẹ.
- KĨ chun kết
hợp m/tả và biểu
cảm.
- Lời văn chân
thực, trữ tình thiết
tha, so sánh liên
t-ởng táo bạo.
3
<b>Tc nc vớ bờ</b>
(trích “ Tắt đèn ”
- 1939 )
Cđa Ng« TÊt Tè
( 1893 - 1954 )
TiÓu
thuyÕt Tù sù
- Vạch trần bộ
mặt tàn ác, bất
nhân của XH
thực dân nửa PK
và ca ngợi vẻ đẹp
tâm hồn, sức
sống tiềm tàng
của ngời phụ nữ
nông thôn.
- Khắc hoạ n/vật
và m/tả hiện thực
một cách chân
thực, sinh động,
hấp dẫn.
4
<b> L·o H¹c</b>
(L·o H¹c -1943 )
cđa Nam Cao
( 1915 - 1951 )
Trun
ng¾n Tù sù (xen trữ tình)
- S phn bi thm
ca ngi nụng
- Kể chuyện kết
hợp m/tả và biểu
cảm.
- Cách kể chuyện
mới mẻ, linh hoạt.
- M/tả tâm línhân
vật đặc sắc thơng
qua ngoại hình.
- GV sư dơng phiếu học tập cho HS thảo luận
nhóm và điền vào phiÕu häc tËp.
- GV thu phiÕu vµ xư lÝ kÕt quả :
<i>2. Những điểm giống và khác nhau về</i>
<i>nội dung vµ nghƯ tht cđa 3 VB bµi </i>
<i>2, 3 , 4 : </i>
* Yêu cầu cần đạt :
<b>2. Hoạt động 2:</b> (7 ' <sub>)</sub>
- GV sử dụng câu hỏi 3 để hớng dẫn HSD
luyện tập.
* HS tự trình bày ý kiến, cảm nhận riêng
song cần có những xúc cảm thẩm mĩ, tinh tế
đúng đắn.
viết về con ngời và đời sống đơng
thời, đều có tinh thần nhân đạo, đều
có lối viết chân thực, sinh động …
- <b>Khác nhau</b>: (căn cứ vào bảng thống kê)
Chẳng hạn ≠ nhau về thể loại …
<b>II/ Luyện tập :</b> (7 ' <sub>)</sub>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 4 '<sub> )</sub>
? Em đã đợc học các truyện kí Việt Nam hiện đại nào khác ở lớp 6 , 7 ?
So sánh với các truyện kí thời kì trung đại để thấy điểm khác biệt giữa truyện kí
hiện đại và trung đại ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 1 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc nội dung kiến thức đã đợc ôn tập.
Đọc và soạn văn bản : <b>Thông tin về ngày trái đất năm 2000 .</b>
---D¹y : ---D¹y : 8a: 4.11 ; 8b: 6.11.2008
<b>Tiết 39 : Văn Bản</b>
<b>thụng tin v ngy trỏi t năm 2000</b>
<b>I/ Môc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Thấy đợc tác hại của việc dùng bao bì ni lơng và lợi ích của việc giảm thiểu chất
thải ni lông.
- Thấy đợc ý nghĩa bảo vệ môi trờng hết sức to lớn của hành động tởng nh rất
bình thờng : một ngày k0<sub> dùng bao bì ni lơng. </sub>
2.Kü năng : củng cố về văn bản nhật dông
3. Thái độ : - Bớc đầu hiểu vai trò của VB thuyết minh và đặc điểm của kiểuVB này.
<b>II/ Chuẩn bị</b> - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2.KiÓm tra bµi cị</b> : ( 4 '<sub> ) ? Em hÃy nhắc lại khái niệm VB nhật dụng ? VB nhật dụng</sub>
có thể gồm những kiểu VB nào ?
? Từ lớp 6 đến nay, em đã đợc học những VB nhật dụng nào ? Hãy kể tên ?
<b>3. Bài mới : </b>Giới thiệu bài ( 1' )
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> (2’ <sub>)</sub>
- GV giới thiệu nguồn gốc của bản thông
tinh:
Là VB đợc soạn thảo dựa trên bức thông
điệp của 13 cơ quan nhà nớc và tổ chức
phi chính phủ phát đi ngày
22 - 4 - 2000 , nhân lần đầu tiên Việt
Nam tham gia ngày trái đất.
<b>2. Hoạt động 2</b><i><b>:</b></i> ( 8’<sub> )</sub>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu :
Đọc rõ ràng, mạch lạc, các thuật ngữ
chứng minh cần phát âm chính xác.
* 2 HS đọc nối tiếp cho đến hết VB .
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các chú thích
( tích hợp với phần tiếng Việt - Trờng từ
vựng ) .
* 1 HS thùc hiƯn y/cÇu của GV
? VB có thể chia làm mấy phần ? Chỉ ra
ranh giới từng phần và nêu nội dung ?
* HS phát hiện : gồm 3 phần
<b>3. Hot động 3</b><i><b>:</b></i> (20’ <sub>)</sub>
? Theo dõi phần mở bài và cho biết :
những sự kiện nào đợc thông báo ?
* HS phát hiện các sự kiện :
? Em có nhận xét gì về cách trình bày các
sự kiện ú ?
* HS thảo luận - phát biểu :
? Qua sự thơng báo đó em thấy đợc điều
gì ?
<b>* GV chèt :</b>
- Thông báo trực tiếp ngắn gọn, dễ nhớ.
- Trình bày TT khái quát đễn cụ thể.
- Thuyết minh bằng các số liệu cụ thể .
Cả thế giới và Việt Nam đều rất quan
tâm đến việc bảo vệ môi trờng.
? Theo dõi phần 2 của VB và cho biết :
Tác hại của việc dùng bao bì ni lơng đợc
nói tới ở phơng diện nào ?
? Em hãy chỉ ra các tác hại đó ?
* HS phát hiện qua SGK ở đầu phần 2.
<b>I / T×m hiĨu chung</b>
* HS nghe - ghi nhí .
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) Đọc , tìm hiĨu chó thÝch</b></i>
.
<i><b>2) T×m hiĨu bè cơc : </b></i>( 3 phần)<i><b> </b></i>
- Phần 1 : Từ đầu ... 1 ngày không sử
dụng bao bì ni lông.
ND : Nguyên nhân ra đời của bản thông
điệp “ Thông tin về ngày trái đất năm
2000 ” .
- Phần 2 : Tiếp … đối với môi trờng.
ND : phân tích tác hại của việc sử dụng
bao bì ni lơng và đề ra giải pháp
( 2 đoạn nhỏ ).
- Phần 3 : (còn lại )
ND : Li kờu gi ng viờn mi ngi.
<i><b>3) Tìm hiẻu văn bản : </b></i>
<i>a) Thụng báo về ngày trái đất</i>
- Ngày 22 / 4 hàng năm đợc gọi là ngày
trái đất mang chủ đề bảo vệ mơi trờng.
- Có 141 nớc tham dự.
- Năm 2000 Việt Nam tham gia với chủ
đề .
- Thông báo trực tiếp ngắn gọn, dễ nhớ.
- Đi từ TT khái quát đễn cụ thể.
Cả thế giới và Việt Nam đều rất quan
tâm đến việc bảo v mụi trng.
<i>b) Tác hại của việc dùng bao bì ni lông </i>
<i>và những biện pháp hạn chế sử dụng :</i>
- Gây nguy hại với mơi trờng bởi đặc tính
k0<sub> phân huỷ của pla - xtic.</sub>
* 1 HS nêu theo SGK :
- Lẫn vào đất .
? Tác giả đã sử dụng phơng pháp nào để
trình bày tác hại của bao bì ni lơng trong
những phơng phỏp sau ?
A. Liệt kê.
B. Phân tích.
C. Dựng s liu ( con số ).
D. Kết hợp liệt kê và phân tích.
* HS thảo luận và lựa chọn đáp án :
Đáp án : ( D ).
HS cã thĨ nãi râ vỊ t¸c dơng cđa biƯn
ph¸p này.
<b>* GV chốt :</b>
- Tác hại :
Tỏc gi lit kê các tác hại của việc dùng
bao bì ni lơng và phân tích cơ sở thực tế,
khoa học ca nhng tỏc hi ú.
GV nhấn mạnh : Đó là 1 trong những p2
thuyết minh chủ yếu mà ngời viÕt thêng
hay sư dơng trong VB T/minh .
? Sau khi đọc đợc những thông tin này,
em hiểu thêm điều gì khi sử dụng bao bì
ni lơng ? ( liên hệ với trớc đó )
* HS thảo luận dựa vào SGK để trả lời:
- Sử dụng bao bì ni lơng bừa bãi có hại
cho mơi trờng sống và sức khoẻ của con
ngời .
? Có những biện pháp nào để tránh đợc
<b>* GV chèt :</b>
- BiƯn ph¸p :
+ Hạn chế việc dùng bao bì ni lơng.
+ Thơng báo cho mọi ngời hiểu về hiểm
hoạ của việc lạm dụng bao bì ni lơng đối
với mơi trờng và sức khoẻ con ngời.
? Chỉ ra tác dụng của từ “ Vì vậy ” trong
việc liên kết các phần ca VB ?
? Theo em biện pháp nào có hiệu quả
nhất ?
* HS phát hiện - trả lời :
? Theo dõi phần kết bài và cho biết : Có
mấy kiến nghị đợc nêu ? là những kiến
nghị nào ?
<b>* GV chèt :</b>
- Bảo về trái đất khỏi nguy cơ ô nhiẽm.
- Hành động cụ thể : Một ngày khơng
dùng bao bì ni lơng.
? Tại sao nhiệm vụ chung nêu trớc, hành
động cụ thể nêu sau ?
* HS thảo luận và lí giải:
? Cỏc cõu vn “ Hãy ... ” ở cuối bài
thuộc kiểu câu gì ? đợc dùng có ý nghĩa
gì ?
<b>4. Hoạt động 4</b><i><b>:</b></i> (5')
- GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ ).
? Em dự định sẽ làm gì để thơng tin này
đi vào đời sống, biến thành hành động cụ
thể ?
* HS tự bộc lộ.
? Em còn biết những việc làm nào, nh÷ng
- Làm ơ nhiễm thực phẩm.
- Khi đốt gây ngộ c .
- Dùng bao bì ni lông bừa bÃi làm «
nhiƠm m«i trêng, ph¸t sinh nhiỊu bƯnh tËt
hiĨm nghÌo.
- Cần tập trung vào 2 vấn đề :
+ H¹n chế tối đa dùng bao bì ni lông.
+ Thông báo cho mäi ngêi biÕt .
- Liên kết 2 đoạn của phần 2 vừa có tác
dụng tổng kết, vừa có tác dụng thay thế
cho điều đã nói ở đoạn (1).
<i>c) Kiến nghị về việc bảo vệ môi tr ờng :</i>
- Có 2 kiến nghị :
+ Bảo vệ trái t.
+ Hnh ng c th.
- Nhấn mạnh việc bảo vệ môi trờnglà
nhiệm vụ to lớn, thờng xuyên, lâu dài.
- Việc hạn chế dùng bao bì ni lông là
công việc trớc mắt.
Kiu cõu cu khin dựng khuyên
bảo, yêu cầu.
phong trào nào nhằm bảo vệ môi trờng
trái đất trên thế giới, ở nớc ta hoặc địa
phơng em ?
* HS thảo luận nhóm - trả lời :
- Phong trào trồng cây gây rừng.
- Phong trào xanh, sạch đẹp.
<b>4. Cñng cè :</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? VB “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000 ” thuộc kiểu VB nào ?
A. Tự sự . C. Thuyt minh.
B. Miêu tả. D. NghÞ luËn.
? VB “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000 ” có phải là VB nhật dụng k0<sub> ? vì sao</sub>
<b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc phần ( ghi nhớ ) để nắm chắc ND bài học.
- Làm bài tập 1 , 2 , 4 ( SBT ).
- Tự ôn tập kĩ các VB truyện kí Việt Nam và nớc ngời đã học gi sau kim tra.
---Dạy :8ab : 7.11.2008
<b>Bài 10</b>
<b>Tiết 40 : Tiếng việt</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc thế nào là nói giảm, nói tránh và tác dụng của nói giảm, nói tránh trong
ngôn ngữ đời thờng và trong tác phẩm văn học .
2.Kỹ năng :
- Vận dụng nói giảm, nói tránh trong ngơn ngữ đời thờng và trong tác phẩm văn học .
3. Thái độ :
- Cã ý thức vận dụng biện pháp nói giảm, nói tránh trong khi giao tiếp cần thiết .
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bµi tríc ë nhµ .
- G/V : - §äc kĩ những điều cần lu ý của GV.
- B¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b> : ( 4 ' <sub>) </sub>
? Nói quá là gì ? Tác dụng của nói quá ? Đặt 1 câu có sử dụng biện pháp nói quá ?
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>1. Hoạt động 1 : ( 20 ' <sub>)</sub></b>
* HS đọc VD (1) và chú ý vào các từ in
đậm.
* GV hớng dẫn HS tìm hiểu khái niệm và
tác dụng của nói giảm, nói tránh qua các câu
hỏi.
? Những tự ngữ in đậm ở VD (1) có nghĩa là
* HS thảo luận và trả lời :
? Cách nói nh vậy có tác dụng gì ?
* HS thảo luận rút ra nhận xét :
<b>* GV chốt:</b>
- Giảm nhẹ, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề.
? Ngoi nhng t in đậm đó ngời ta cịn dùng
những từ nào khác để giảm nhẹ sự đau buồn
khi nói về cái chết ?
- GV yêu cầu 1 HS đọc VD (2).
<b>I/ Nãi giảm , nói tránh và tác dụng </b>
<b>của nói giảm , nãi tr¸nh :</b> (20 ' <sub>)</sub>
<i>1. VÝ dơ: </i>
<i>2. NhËn xÐt :</i>
- Các từ in đậm ở VD (1) đều chỉ cái
chết.
Nói nh vậy để giảm nhẹ, tránh đi
phần nào sự đau buồn, mất mát.
- Giảm nhẹ, tránh gây cảm giác quá
* 1 HS đọc VD (2) và chú ý vào từ in đậm.
? Vì sao trong câu văn ở VD (2) tác giả dùng
từ “ bầu sữa ” mà k0<sub> dùng 1 từ ng khỏc </sub>
cùng nghĩa ?
<b>* GV chốt:</b>
- Tránh gây sự thô tục, thiếu lịch sự.
* 1 HS c VD (3) và chú vào từ ngữ in đậm.
- GV yêu cầu HS đọc tiếp VD (3).
? So sánh 2 cách nói ở VD (3), cho biết cách
nói nào nhẹ nhàng, tế nhị hơn đối với ngời
nghe ?
<b>* GV chèt:</b>
- Tạo ra sự tế nhị, nhẹ nhàng đối với ngời
nghe.
<b> GV nhấn mạnh :</b> Trong VD (1), VD (2) và
cách nói thứ 2 của VD (3) ngời viết đã sử
dụng biện pháp nói giảm, nói tránh.
? Qua t×m hiểu các VD trên, em hiểu nói
giảm, nói tránh là gì ? và tác dụng của nó ?
- GV bổ sung và rút ra kết luận.
- GV đa thêm bài tập bổ trợ bằng phiếu học
tập : Yêu cầu HS chỉ ra biện pháp tu từ nói
giảm, nói tránh và tác dụng của nó .
GV thu phiếu học tập và xử lí.
GV gọi 1 HS đọc ( ghi nhớ )
<b>2. Hoạt động 2 : ( 15 ' <sub>)</sub></b>
- GV sử dụng bảng phụ để HS lên bảng điền.
- GV gọi HS khác nhận xét và chữa bài.
- GV có thể sử dụng bảng phụ , HS nhận biết
và lên bảng đánh dấu (theo quy định của GV )
- GV nhận xét cho im.
- GV cho HS thảo luận theo bàn yêu cầu của
bài tập 4.
* HS làm việc theo nhóm - và ghi kết quả ra
phiếu học tập.
- Tỏc giả dùng từ “ bầu sữa ” để tránh
thô tục.
- Cách nói thứ 2 tạo sự nhẹ nhàng, tế
nhị hơn đối với ngời nghe.
<i><b>3. </b>KÕt luËn<b> :</b></i> ( ghi nhí : SGK - 108 )
<b>II / Lun tËp :</b>
<i>1) Bµi tËp 1 : </i>
<i>2) Bµi tËp 2 :</i>
<i>3) Bµi tËp 4 :</i>
* HS đọc ( ghi nhớ ).
- HS suy nghÜ vµ 1 em lên lựa chọn
điền vào bảng phụ:
<i><b>* Kt qu cần đạt :</b></i>
a) §i nghØ.
b) Chia tay nhau.
c) Khiếm thị.
d) Có tuổi.
e) Đi bớc n÷a.
* HS lên bảng đánh dấu:
a2 : (+) c1 : (+) e2 : (+)
b2 : (+) d1 : (+)
* HS thảo luận theo bàn - phát biểu :
- Khi cần phải nói thẳng, nói đúng
mức độ sự thật thì k0<sub> nên nói giảm, </sub>
nãi tr¸nh.
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Vì sao phải sử dụng nói giảm, nói tránh khi giao tiếp ? HS có cần phải sử dụng
cách nói này không ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 3 ( SGK ).
Đọc và tìm hiểu trớc tiÕt TV : <b>Câu ghép .</b>
Tiết sau kiểm tra văn 45 <sub> </sub>
---Dạy : 8ab :10.11.2008
Tuần 11 <b>: </b>
<b>Tiết 41 :</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Đợc củng cố khắc sâu hơn kiến thức về các văn bản truyện kí Việt Nam hiện đại
đã đợc học từ đầu năm .
2.Kỹ năng :
- Cã kÜ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh và trình bày một bài kiểm tra
gồm 2 phần : trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ : ý thức làm bài KT
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : Ôn tập kĩ 4 VB truyện kí Việt Nam đã học ở tiết 38 .
Đọc lại và tóm tắt ngắn gọn 4 VB đã học.
- G/V : Hớng dẫn cách chuẩn bị cho HS 1 cách cụ thể , soạn các
đề bài cùng các đáp án chi tiết .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b> ( Không kiểm tra )
<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bµi ( 1'<sub> ) : KiĨm tra viÕt 45 </sub>‘
<b>Ma trËn:</b>
<b>Chủ đề</b> <b> Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<i><b>KQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>KQ</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>KQ</b></i> <i><b>TL</b></i>
<b>Ngời Nông dân trong VH </b>
<b>hin thc VN 1930 </b><b> 1945</b> 6 2 1 0.25 1 7 8 9.25
<b>Phụ nữ và nhi đồng trong </b>
<b>VHVN 1930 </b>–<b> 1945.</b> 1 0.25 1 0.25
<b>C¸c t¸c phÈm VH níc </b>
<b>ngoµi.</b> 2 0.5 2 0.5
<b>Tæng</b> 3
0.75 6 2 2 7.25 8 10
<b>2. đề bài:</b>
<b> I/ .tr¾c nghiệm khách quan: (3đ)</b>
1. Khoanh trũn vo ch cái đứng trớc nhận định đúng nhất trong các câu sau.
<b>Câu 1</b>: Ngô Tất Tố đã khắc hoạ bản chất nhân vật trong đoạn trích <i>Tức nớc vỡ bờ</i> thơng
qua: (1đ)
A. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm nhân vật.
B. Ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ miêu tả hành động nhân vật.
C. Ngơn ngữ miêu tả ngoại hình nhõn vt l chớnh.
D. Dùng ngôn ngữ kể linh hoạt kết hợp với ngôi kể phù hợp.
<b>Câu 2</b>: Một trong những giá trị nội dung nổi bật của truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng
là:
A. Phê phán bọn nhà giàu sống không có lơng tâm.
B. Ca ngợi tinh thần đoàn kÕt.
C. Ca ngợi lòng nhân ái, sự đùm bọc của con ngừơi với con ngời.
D. Lên án tội ác bọn thng tr.
<b>Câu 3</b>: Nhân vật bà cô trong đoạn trích Trong lòng mẹ của Nguyên Hồng là con
ng-ời:
B. Bề ngoài tỏ ra thân mật, quan tâm cháu nhng bản chất độc ác, thâm hiểm.
C. Ngay thng, oan chớnh.
D. Tráo trở, mu mô.
<b>Cõu 4</b>: Nờn hiểu việc Đơn Ky-hơ-tê đánh nhau với cối xay gió trong “Đánh nhau với
cối xay gió” ( trích “ Đôn Ky-hô-tê” của Xéc-văng- tét) là:
A. Hành động nghĩa hiệp, đáng ca ngợi.
B. Hành động của những con ngời thơng thái.
C. Hành động chín chắn, tỉnh táo.
D. Hành động mù quáng, nực cời điên rồ.
<b>2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có đợc nhận định về ý nghĩa cái chết của </b>
<b>Lão Hạc. </b>(1đ') “nhân đạo”. " nội dung " “hiện thực” ....
<i>Cái chết của lÃo Hạc trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao thể hiện tập trung nhất</i>
<i>giá trị...và...tiến bộ cđa t¸c phÈm.</i>
<b>3. Nối ý cột A với ý cột B cho phù hợp để làm rõ tâm trạng nhân vật Tôi ( trong </b>
<b>truyện Tôi đi học </b>” ” –<b> Thanh Tịnh) qua các thời điểm khác nhau</b>. (1đ')
<b>A</b> <b>B</b>
1. Khi cùng mẹ đi trên đờng
2. Khi nhìn thấy trờng Mỹ Lý
3. Khi dời mẹ vào trờng.
4. Khi ngi trong lp.
a.Bỡ ngỡ và háo hức trớc những thø
míi l¹ trong líp.
b. Lo sợ vì khơng cịn mẹ chỉ bảo.
c. Lo sợ vẩn vơ vì thấy trờng đẹp, mới
lạ.
d. Thèm muốn đợc nh các bạn và
muốn thử sức mình.
<b> II/ Tù luËn :</b>
Thay ng«i kĨ bÐ Hång bằng <b>ngôi kể ngời mẹ</b> kể lại đoạn truyện bé Hồng gặp lại
mẹ và nằm trong lòng mẹ.
<b> ỏp án , biểu điiểm</b>
<b>A.TNKQ</b>: <b>Mỗi câu đúng cho 1đ</b>
1. Đáp án đúng: 1 : B ; 2 : C; 3 : B ; 4 : D.
2. Điền từ : “hiện thực” và “nhân đạo”.
3. Nèi:
A1 – B.d
A2 – B.c
A3 – B.b
A4 – B.a
<b> II/ PhÇn II : Tù ln</b> : ( 7 ®iĨm )
<b> 1) Yêu cầu về nội dung </b>: ( 5 ®iĨm )
- Các ngôi kể mới đều là ngơi thứ nhất ( xng tơi ) song cách nhìn, suy nghĩ, cảm
nhận phải khác ngôi kể cũ, phải đặt mình trong tình huống của đoạn truyện.
- Tôn trọng các chi tiết cơ bản của đoạn truyện.
- Thay ngơi kể mới, ngồi yếu tố tự sự ( kể ngời kể việc ) cần phải chú ý đến yếu tố
miêu tả và biểu cảm.
- Chó ý tíi tÝnh hỵp lí ( có chi tiết , có đoạn phải bỏ thêm cái mới vào ).
<b>2) Yêu cầu về hình thức</b> : ( 2 ®iĨm )
<b> </b> - Bố cục chặt chẽ, mạch lạc, có câu mở đầu dẫn dắt các câu phát triẻn diễn biến và
câu kết thúc khép lại đoạn truyện.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày khoa học, ít mắc các lỗi dùng từ, diễn đạt, chính tả.
<b> 4. Củng cố:</b> ( 1 '<sub> )</sub>
- GV thu bµi lµm.
- GV nhận xét về ý thức, thái độ làm bài của HS.
<b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b> ( 1 '<sub> )</sub>
- Tự ôn lại phơng pháp làm văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm thông qua các
D¹y : 8a : 11.11 - 8b : 13.11.2008
<b>Bµi 10 - TiÕt 42 : Tập làm văn</b>
<b>kể chuyện theo ngôi kể</b>
<b>Kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Biết trình bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, gãy gọn, sinh động một
câu chuyện có kết hợp với miêu tả và biểu cảm .
2.Kỹ năng :
- Biết trình bày miệng trớc tập thể
3. Thái độ : - Ôn tập về ngơi kể.
<b>II/ Chn bÞ</b> : - H/S : + Ôn tập các ngôi kể theo ND của các câu hỏi a , b, c
môc 1.I ( TiÕt luyÖn nãi . ).
+ Viết thành dàn ý ( đề cơng ) yêu cầu của mục 2. I .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiÓm tra bµi cị : </b> ( Kết hợp khi ôn tập về ngôi kể )
<b>3. Bài míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> ) :</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
1. Hoạt động 1 (9 ' <sub>)</sub>
- GV dựa vào 3 câu hỏi mục 1.I của SGK để
hớng dẫn HS ôn tập.
- GV nhấn mạnh lại các ND cần nhớ sau khi
HS đã nhắc lại các ngôi kể và tác dụng của
ngơi kể đó.
* HS nhắc lại kiến thức trên cơ sở đã chuẩn
bị ở nhà.
* HS lấy VD về cách kể chuyện theo ngôi
thứ nhất và thứ 3 ở 1 số văn bản đã học ở lớp
6 , 7 , 8 .
* HS rút ra tác dụng của việc thay đổi ngôi
kể :
2. Hoạt động 2 :( 30 ' <sub>)</sub>
- GV cho HS đọc lại đoạn văn kể lại việc chị
Dậu đã đánh lại ngời nhà Lí trởng.
* 1 HS đọc các HS ≠ theo dõi.
- GV lần lợt hớng dẫn HS tìm hiểu câu hỏi đã
* HS trả lời trên cơ sở đã chuẩn bị ở nhà :
* 1 số HS luyện nói trớc lớp theo yêu cầu.
- GV gọi 1 vài HS luyện nói trớc lớp theo đề
cơng đã chuẩn bị ở nhà.
GV lu ý cho HS :
Trong khi kể có thể kết hợp các động tác, cử
chỉ, nét mặt . để miêu tả và thể hiện tình
cảm.
- GV gäi HS nhận xét hoặc GV nhận xét
và cho điểm phần thực hành luyện nói.
<b>I/ Ôn tập về ngôi kÓ :</b>
* <b>tác dụng của việc thay đổi ngôi kể</b> :
Tăng sự sinh động phong phú khi
miếu tả sự vật, sự việc, con ngời.
<b>II / Luyện nói :</b>
<i>1) Tìm hiểu bài tập : </i>
- Từ xng hô phải chuyển thành ngôi
thứ nhất ( xng tôi ) .
-Chuyển lời thoại trực tiếp gián tiếp
<i>2) Thực hµnh lun nãi :</i>
* HS nghe - rót kinh nghiƯm..
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- GV nhËn xÐt vỊ tiÕt lun nãi : Kể chuyện theo ngôi kể .
+ Sự chuẩn bị ở nhà.
+ Những u điểm cần phát huy và nhợc điểm cần khắc phục.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc kĩ năng làm văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Đọc và tìm hiểu trớc các yêu cầu của tiết TLV :
“ <b>T×m hiĨu chung về văn thuyết minh . </b>
D¹y : 8a : 11.11 - 8b : 13.11.2008
<b>Bµi 11 - TiÕt 43 : TiÕng viƯt</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nắm đợc đặc điểm của câu ghép .
- Nắm đợc 2 cách nối các vế câu trong câu ghép .
2.Kỹ năng :
- có kỹ năng thực hành câu ghép khi nói viết
3. Thái độ : có ý thức sử dụng đúng câu ghép khi nói viết
<b>II/ Chn bÞ</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- G/V : - B¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị : </b>( 4 '<sub> )</sub><b><sub> </sub></b><sub> ? Nói giảm, nói tránh là 2 biện pháp tu từ . Đúng hay </sub>
sai ? Khi nào k0<sub> nên nói giảm, nói tránh ?</sub>
? Chọn 1 từ ở cột (A) điền vào chỗ trống trong câu ở cột (B) để đợc câu có sử
dụng biện pháp nói giảm, nói tránh ?
<b>A</b> <b>B</b>
1. Phóc hËu (c) a. Anh Êy ... khi nµo ?
2. Hiếu thảo (e) b. Em ... đi chơi nhiều vậy .
3. Hi sinh (a) c. Bà ta không đợc ... cho lắm !
4. Không nên (b) d. Cậu nên ... với bạn bè hơn !
5. Hồ nhã (d) e. Nó khơng phải là đứa ...với cha mẹ.
<b>3. Bµi míi:</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
1. Hoạt động 1 : (15 ' <sub>)</sub>
- GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm thùc
hiƯn yêu cầu của mục 1 , 2 .
- GV gi đại diện các nhóm ≠ nhau nhận
xét, bổ sung.
* HS đọc thầm VD và chú ý vào các câu
in đậm.
* HS làm việc theo nhóm sau đó đại diện
lên xác định ở bảng nháp :
* HS quan sát đối chiếu, so sánh :
- GV đa bảng phụ có đáp án để HS quan
sát, so sánh với kết quả của nhóm mình.
- Dựa vào kết quả phân tích ở 2 bớc cho
HS lên điền vào bảng theo mẫu ( GV sử
dụng bảng phụ ).
? Dựa vào những kiến thức đã học ở lớp
6,7, cho biết câu nào trong những câu
trên là câu đơn, câu nào là câu ghép ?
<b>I/ Đặc điểm của câu ghép :</b>
<i>1. Ví dụ: </i>
<b>+</b> Tôi // quên .. những cảm giác trong sáng
CN c
ấy / nảy nở trong lịng tơi ... mấy cành hoa
v c
t ơi / mỉm c ời giữa bầu trời quang đãng .
v
<b>+</b> Bi mai ..., mĐ t«i Êu yếm nắm tay tôi //
C
dẫn đi trên con đ ờng làng dài và hÑp .
V
<b>+</b> Cảnh vật ... tơi / đều thay đổi, vì chính
C v
lịng tơi / đang có sự thay đổi lớn : hôm nay
c c
tôi / đi học.
c v
<b>* Kết quả cần đạt :</b>
- C©u cã 1 cơm c -v : c©u ( 5).
? Vậy em rút ra nhận xét gì về đặc điểm
của câu ghép ?
<b>* GV chốt:</b>
? Qua tìm hiểu các VD trên, em hiểu câu
ghép là gì ? và tác dơng cđa nã ?
2. Hoạt động ( 10 ' <sub>)</sub>
? Tìm thêm các câu ghép trong đoạn trích
ở mục I ?
- GV sử dụng bảng phụ có ghi sẵn 3 câu
ghép sau khi HS đã thực hiện mục I và
mục 1.II cho HS quan sát.
* HS quan sát 3 câu ghép đã đợc GV
tổng hợp, phân tích CN - VN.
? Trong mỗi câu ghép các vế câu đợc nối
với nhau bằng cách nào ?
? Dựa vào những kiến thức đã học ở lớp
dới hãy nêu thêm VD về cách nối các vế
câu trong câu ghép ?
? Vậy có những cách nào để nối các vế
<b>* GV chèt :</b>
3. Hoạt động 3 ( 10 ' <sub>)</sub>
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần. Sau đó cử đại diện trả lời :
- GV nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
* 1 HS lên điền vào bảng phụ, các HS
khác theo dõi , nhận xét:
v k0<sub> bao chứa nhau :là câu (7)</sub>
- Cõu : tụi quên ... quang đãng là câu phức
thành phần.
- Câu : Buổi mai ... và hẹp là câu đơn.
- Câu : Cảnh vật ... đi học là cõu ghộp.
<i>2. Nhận xét </i>
- Câu ghép là những câu do 2 hoặc nhiều cụm
c - v không bao chứa nhau tạo thành.
<i><b>3. </b>Kết luận<b> :</b></i> ( ghi nhí 1: SGK - 112 )
<b>II / C¸ch nối các vế câu :</b>
<i>1) Ví dụ : </i>
- HS phát hiện có thêm câu (1) và câu (3) là
câu ghép.
1. Các vế trong câu (1) k0<sub> dïng tõ nèi dïng </sub>
dÊu phÈy.
2. C¸c vÕ trong c©u (3) nèi víi nhau b»ng
quan hƯ tõ ( v× ) , vÕ 2 , vÕ 3 k0
dïng tõ nèi ( dïng dÊu 2 chÊm ).
* HS nêu thêm VD :
- Nối bằng cặp quan hệ từ.
- Nối bằng cặp phó từ, đại từ, chỉ từ đi sóng
đơi.
- Dïng dÊu chÊm phÈy .
<i>2) NhËn xÐt : </i>
- Dïng tõ cã t¸c dơng nèi ( quan hƯ tõ . )
-K0<sub>dïng tõ nèi (dïng dÊu phÈy,dÊu 2 chÊm... )</sub>
<i>3) KÕt luËn :</i> ( ghi nhí 2: SGK - 112 )
<b>III / LuyÖn tËp :</b>
<i>1) Bµi tËp 1:</i>
<b>* Kết quả cần đạt :</b>
a) <b>Nhóm 1</b> :
- U van Dần, u lạy Dần ! ( nèi b»ng dÊu
phÈy ).
- Dần hãy để cho chị đi với u, đừng giữ chị
nữa. ( nối bằng dấu phẩy)
- Chị con có đi, u mới có tiền nộp su, thầy
Dần mới đợc về với Dần ch !
( nối bằng dấu phẩy )
- Sáng ngày ngời ta .. thế, Dần có thơng k0<sub> ? </sub>
( nèi b»ng dÊu phÈy )
- Nếu Dần ... chị ra, chốc nữa ơng lí vào đây,
ơng ấy trói nốt cả u, trói nốt cả Dần nữa đấy.
( nối bằng dấu phẩy).
b) <b>Nhãm 2</b> :
- C« t«i cha døt c©u ... ra tiÕng. ( nèi b»ng
dÊu phÈy ).
- Giá những cổ tục ... nát vụn mới thôi. ( nèi
b»ng dÊu phÈy, cã thÓ thay dÊu phÈy b»ng tõ
th× ).
c) <b>Nhãm 3</b> :
- Tơi lại im lặng cúi đầu xuống đất :
Lịng tơi càng thắt lại, khoé mắt tôi đã cay
cay. ( nối bằng hai du chm ).
d) <b>Nhóm 4 </b>:
- Hắn làm nghề ăn trộm nên vốn k0<sub> a lÃo Hạc </sub>
bởi vì lÃo lơng thiện quá.
( nối bằng quan hệ từ ).
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 , 4.
GV lu ý HS phải đảm bảo số lợng vế
câu theo đặc điểm của câu ghép.
a. Vì trời ma to nên đờng rất trơn.
b. Nếu Nam chăm học thì nó sẽ đỗ.
c. Tuy nhà ở xa nhng Bắc vẫn đi học đúng
giờ.
d. Không những Vân học giỏi mà còn khéo
tay.
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Câu ghép có đặc điểm gì khác với câu đơn và câu phức thành phần em đã đợc
học ?
( Câu phức thành phần chính là câu chúng ta dùng cụm c -v để mở rộng câu ).
? Có mấy cách chính để nối các vế trong câu ghép ?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc 2 '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập 3 , 4 , 5 ( SGK ) và bài tập ( SBT ) nếu có.
Đọc và tìm hiểu trớc tiết TV : <b>C©u ghÐp . </b> ( tiếp theo )
---Dạy 8ab: 14.11.2008.
<b>Bài 11 - Tiết 44 - Tập làm văn :</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc vai trị, vị trí và đặc điểm của VB thuyết minh trong
đời sống con ngời.
2.Kỹ năng : - Có kĩ năng nhận diện VB thuyết minh.
3. Thái độ : vận dụng khi lập văn bản
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - §äc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- G/V : - B¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b> ( KÕt hỵp khi häc bµi )
<b>3. Bµi míi : </b> Giíi thiƯu bµi (1’<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
1. Hoạt động 1 : ( 25’<sub> )</sub>
- GV cho HS đọc từng VB và tổ chức
h-ớng dẫn cho HS trả lời các câu hỏi :
? Mỗi VB trên trình bày, giới thiệu, giải
thích điều gì ?
* 3 HS lần lợt đọc .
? Em thờng gặp các loại VB đó ở đâu ?
kể thêm một vài văn bản cùng loi m em
bit ?
* HS phát hiện - trả lời :
? Qua t×m hiĨu, em thÊy VB thut minh
<b>I/ Vai trò và đặc điểm chung của VB </b>
<b>thuyết minh :</b>
<i> 1) Văn bản thuyết minh trong đời sống </i>
<i> Con ng i .</i>
- Văn bản (a) : trình bày lợi ích của cây
dừa ở Bình Định.
- Văn bản (b) : giải thích về tác dụng của
chất diệp lục làm cho ngời ta thấy lá cây
màu xanh.
- Văn bản (c) : giới thiệu Huế với t cách
là một trung tâm văn hoá của Việt Nam
với những đặc điểm tiêu biểu rieng của
Huế.
- Các loại VB đó gặp nhiều trong đời
sống hàng ngày.
có vai trị nh thé nào đối với đời sống con
ngời ?
<b>* GV chèt :</b>
- VBTM có vai trò quan trọng, đợc sử
dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày
của con ngời.
- GV sử dụng phiếu học tập cho HS thảo
luận nhóm các câu hỏi, tìm ra đặc điểm
chung của VB thuyết minh. Mỗi nhóm
đều thực hiện cả 4 yêu cầu : a, b, c, d
* HS trao đổi nhóm và ghi kết quả ra
phiếu học tập. Sau đó nộp phiếu cho GV
nhận xét xử lí.
? C¸c VB trên có thể xem là VB tự sự
(hay m/tả, nghị luận, biểu cảm ) không ?
tại sao ? chúng các VB ấy ở chỗ nào ?
? Những VB đã tìm hiểu ở ( mục 1 ) có
những đặc điểm chung là gì ?
? Các VB trên đã thuyết minh về đối tợng
bằng những phơng thức nào ?
? Ngơn ngữ của các VB trên có đặc điểm
gì ?
* HS th¶o ln - rót ra nhËn xÐt
? Vậy em cho biết VB TM có những đặc
điểm chung gì ?
<b>* GV chèt :</b>
- Cung cấp tri thức ( kiến thức ) về đối
t-ợng để ngời đọc, ngời nghe hiểu đúng
- Thuyết minh về đối tợng bằng phơng
thức trình bà, giới thiệu, giải thích.
- Ngơn ngữ chính xác, rõ ràng, khách
quan.
<b> GV lu ý HS :</b> Cần hiểu những đặc điểm
trên với ý nghĩa tơng đối để phân biệt với
các kiểu VB khác. K0<sub> nên tuyệt đối hố </sub>
bëi ngay trong VB nghÞ ln vÉn cã u
tè c¶m xóc.
2. Hoạtđộng 2: ( 15’<sub> )</sub>
- GV chia lớp thành 2 nhóm lớn. Mỗi
lch s , “ Thông tin về ngày trái đất
năm 2000 ” …
VB TM cã vai trß quan träng k0<sub> thĨ </sub>
thiếu đợc trong đời sống hàng ngày của
con ngời.
<i>2) Đặc điểm chung của VB thuyết minh .</i>
* kt qu cần đạt:
- Khơng phải, vì :
+ VB tù sù ph¶i có sự việc và nhân vật.
+ VB miêu tả phải có cảnh sắc, con ngời
và cảm xúc.
+ VB nghị luận phải có luận điểm, luận
cứ, luận chứng.
Tóm lại, đây đây là 1 kiểu VB khác ,
gọi lµ VB thut minh.
- Trình bày những đặc điểm chung ca
i tng:
+) Cây dừa : thân, lá, nớc, cùi, sọ .. nh thế
nào ?
+) Lá cây : tế bào, ¸nh s¸ng, sù hÊp thô
¸nh s¸ng . nh thÕ nào ?
+) Huế : Cảnh sắc, các công trình kiến
trúc, các món ăn .. ntn ?
- Trỡnh by mt cách khách quan :
+) Cung cấp các tri thức khách quan về
đối tợng để ngời đọc hiểu đúng đắn v
y v i tng ú.
+) Không có các yếu tố h cấu, tởng tợng
và tránh bộc lộ cảm xúc chủ quan.
Phơng thức trình bày, giới thiệu, giải
thích.
- Chính xác, rõ ràng, khách quan.
<i>3) Kt lun :</i> ( ghi nhớ : SGK - 117 )* 1
HS đọc phần ( ghi nhớ )
<b>II/ LuyÖn tËp :</b>
nhóm thảo luận yêu cầu của 1 VB , sau
đó cử đại diện phát biểu.
* 1 HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu.
* HS trao đổi theo nhóm và cử đại diện
trả lời :
* HS đọc bài tập 2 và nêu yêu cầu.
? VB “ Thông tin về ngày trái đất năm
2000 ” thuộc loại VB nào ?
* HS th¶o luËn tr¶ lêi :
- GV cho HS th¶o luËn theo nhóm ( bàn )
tìm hiểu về vai trò của thut minh trong
c¸c kiĨu VB .
thÝch
- Nhãm 1 : (a)
VB (a) là VB TM vì nó cung cấp kiến
thức về môn lịch sử : Khởi nghĩa Nông
Văn Vân .
- Nhóm 2 : (b)
L VB TM vì cung cấp kiến thức về sinh
vật ( con giun đất ).
<i>2) Bµi tËp 2 :</i>
- Là VB nghị luận . Yếu tố thuyết minh
có tác dụng nói rõtác hại của bao bì ni
lơng làm tăng sức thuyết phục cho đề
nghị. “ Một ngày .. bao bì ni lơng ” .
<i>3) Bµi tËp 3 :</i>
- Các kiểu VB khác cần có yếu tố thuyết
minh để giới thiệu .
+ Tù sù : giíi thiƯu sù việc, nhân vật .
+ Miêu tả : giới thiệu cảnh vËt, con ngêi
thêi gian, kh«ng gian .
+ Biểu cảm : giới thiệu đối tợng gây cảm
xúc là con ngời hay sự vật .
+ NghÞ ln : giíi thiƯu ln ®iĨm, lu¹n
cø .
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
? Vì sao VB TM lại đợc sử dụng thông dụng trong đời sống hàng ngày ?
<b> 5. Hớng dẫn về nhà:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Học thuộc '’ghi nhớ '' để nắm chắc nội dung kiến thức bài học.
- Làm bài tập bổ sung ( SBT ) nu cú.
Đọc và tìm hiểu trớc tiÕt TLV : <b>Phơng pháp thuyết minh . </b>
Dạy : 8ab :17.11.2008
<b>Bµi 12 - TiÕt 45 : Văn Bản</b>
1. KiÕn thøc
- Hiểu đợc tác hại của thuốc lá đối với sức khoẻ của mỗi cá nhân gia đình và cộng
đồng xã hội.
2. Kỹ năng : - Thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa 2 phơng thức lập luận và
thuyết minh trong
VB .
3. Thái độ : Có quyết tâm cao để tránh thuốc lá, chống thuốc lá nh tránh ôn dịch.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà.
Su tầm, tìm đọc thêm 1 số tài liệu về tác hại của thuốc lá đối với sức khoẻ
của con ngời.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> : ( 5 ' <sub>) </sub>
? Trong VB “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000 ”, chúng ta đã đợc kêu gọi về
vấn đề gì ? vấn đề ấy có tầm quan trọng ntn ? Bản thân em đã thực hiện lời kêu
gọi ấy ra sao từ khi học bài đó đến nay ?
<b>3. Bµi míi </b>: Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
Thuốc lá là một chủ đề thờng xuyên đợc đề cập trên các phơng tiện thông tin đại
chúng. Ngày càng có nhiều cơng trình n/cứu phân tích tác hại ghê gớm, tồn diện của
tệ nghiện thuốc lá và khói thuốc lá đối với đời sống con ngời.
1. Hoạt động 1 : (1 <sub>)</sub>
? Căn cứ vào ND của VB hÃy cho biết VB
Ôn dich , thuốc lá có phải là VB nhật
dụng không ? Vì sao ?
2. Hoạt động 2 : ( 8 ’<sub> )</sub>
- GV yêu cầu đọc rõ ràng, mạch lạc, chú
ý những dòng chữ in nghiêng, cần đọc
chậm những câu cảm, đọc giọng phù hợp.
* 3 4 HS đọc tiếp đến hết VB .
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các chú
thích quan trọng.
* HS thảo luận - phát hiện đợc ý nghĩa
của dấu phẩy trong đầu đề VB : gây sự
chú ý, nhấn mạnh, mở rộng nghĩa.
? Hãy tách đoạn VB theo bố cục 3 phần
của bài văn và nêu ý nghĩa chính của mỗi
đoạn ?
3. Hoạt động 3 : (20’ <sub>)</sub>
? Những tin tức nào đợc thông báo trong
phần mở bài VB “ ôn dich thuốc lá ” ?
? Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ
ngữ, biện pháp trong phần thông tin này ?
Tác dụng ?
<b>* GV chốt :</b>
- Sử dụng các từ ngữ thông dụng của
ngành ý tế.
- Dùng phép so sánh.
- Tác dụng : thông báo ngắn gọn, chính
* HS th¶o ln - rót ra n/xÐt :
? Tác hại của thuốc lá đợc nhắc đến ở
những phơng diện nào ?
? Sự huỷ hoại của thuốc lá đến sức khoẻ
con ngời đợc phân tích trên các dẫn
chứng nào ?
? Em có n/xét gì về các chứng cớ mà t/giả
dùng để thuyết minh trong đoạn văn đó ?
<b>* GV chốt :</b>
- Đợc phân tích và minh hoạ bằng các số
liệu thống kê, nên có sức thuyết phục
? Các t liệu thuyết minh này cho thấy
mức đọ tác hại của thuốc lá đối với sức
khoẻ con ngời ntn ?
* HS khái quát thành 2 vấn đề chính dựa
vào tác hại.
? ảnh hởng ( tác hại ) của thuốc lá đến
đạo đức con ngời đợc đề cập đến ở những
<b>I / T×m hiĨu chung :</b>
- Là VB nhật dụng vì nó đề cập đến một
nội dung có tính cấp thiết với cộng ng
xó hi.
<b>II / Đọc , hiểu văn bản :</b>
<i><b>1) §äc , t×m hiĨu chó thÝch :</b></i>
.
<i><b>2) Bè cơc :</b></i> ( 3 phÇn )
- PhÇn 1 : Từ đầu .. AIDS.
ND : Thông báo về nạn dịch thuốc lá.
- Phần 2 : Tiếp ... Phạm pháp.
ND : n Tác hại của thuốc lá.
- Phần 3 : ( còn lại ).
ND : Kiến nghị chống thuốc lá.
- Xuất hiện 1 số ôn dịch ≠ vào cuối thế
kỉ này, đặc biệt là AIDS và ôn dịch thuốc
lá đe doạ tính mạng, sức khoẻ của lồi
ngi.
- Sử dụng biện pháp so sánh.
- Từ ngữ của ngành y tế.
- Trình bày ngắn gọn.
<i><b>III) Tìm hiểu văn bản : </b></i>
<i>1) Thông báo về nạn dịch thuèc l¸ :</i>
- Phơng diện sức khoẻ, đạo đức của cỏ
nhõn v cng ng.
* HS liệt kê các dẫn chứng:
- Chất hắc ín làm tê liệt các lông mao ..
- Chất o.xít các bon thấm vào máu .
- Chất ni - c« - tin .
- Khói thuốc đầu độc nhng ngi xung
quanh .
<i>2) Tác hại của thuốc lá :</i>
- Huỷ hoại nghiêm trọng sức khoẻ con
ngời.
- Là nguyên nhân của nhiều cái chếtbệnh.
* HS phát hiện qua đoạn cuối phần 2 :
Từ Bố và anh . phạm pháp .
điểm nào ?
? Trong on ny t/gi ó s dụng biẹn
pháp nào ? dụng ý gì ?
? Toµn bộ thông tin ở phần thân bài cho ta
hiểu biết vỊ thc l¸ ntn ?
<b>* GV chèt :</b>
- Sư dơng phơng pháp so sánh.
Thuc lỏ l mt th c hại ghê gớm
đối với sức khoẻ cá nhân và cộng đồng;
có thể huỷ hoại nhân cách tuổi trẻ.
? Em hiểu thế nào là chiến dịch và chiến
dịch chèng thc l¸ ?
? Để đa ra kiến nghị có hiệu quả và
thuyết phục, ngời viết đã dùng những
ph-ơng pháp nào ? Tác dụng ?
A. Nªu vÝ dơ.
B. LiƯt kª.
C. Dïng sè liƯu thống kê.
D. So sánh.
E. Gồm A , B , D .
<b>* GV chèt:</b>
- Dïng các p2<sub> : Nêu ví dụ, dùng số liệu </sub>
thống kê, so sánh.
- Thuyt phc bn c tin tính khách
quan của chiến dịch chống thuốc lá.<i><b> </b></i>
- GV yêu cầu 1 HS đọc ( ghi nhớ )
? Em dự định sẽ làm gì trong chiến dịch
chống thuốc lá hiện nay ?
* 1 HS đọc ( ghi nhớ )
4. Hoạt động 4: (7’ <sub>)</sub>
* HS tù béc lé .
* 1 HS đọc thông tin ở bài đọc thêm số 2.
* HS luyện tập viết theo y/cầu ( 5 dịng )
* 1 vài HS trình bày kết quả luyện tập của
mình.
Cảnh báo nạn đua địi hút thuốc ở các
n-ớc nghèo ( Việt Nam ) làm nảy sinh các
tệ nạn ở thanh thiếu niên.
<i>3) KiÕn nghÞ chèng thuèc l¸ :</i>
* HS lựa chọn đáp án đúng là : ( E )
Tác dụng : thuyết phục ngời đọc tin ở
tính khách quan của chiến dịch.
<i><b>4) Tỉng kÕt : </b></i>(<b>ghi nhí: SGK - 122</b> )
<b>III / Lun tËp :</b>
<i>* Bµi tËp 2 :</i>
- GV đa ra yêu cầu chung .
+ Cảm nghĩ phải chân thực.
+ K0<sub> viết quá 5 dòng.</sub>
+ Chỉ ra tác dụng cảnh báo mạnh mẽ của
bản tin khi cái chết là 1 ngời con của 1
nhà tỉ phó.
- GV nhận xét theo yêu cầu đặt ra.
<b> 4. Củng cố :</b> ( 2 '<sub> )</sub>
? VB “ ôn dịch , thuốc lá ” sử dụng phơng thức biểu đạt nào ?
A. Tự sự . D. Thuyết minh .
B. Miêu tả . E. Kết hợp nghị luận và thuyết minh .
C. Nghị luận .
Đáp ¸n : ( E ).
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 1 '<sub> )</sub>
- Häc thuéc ( ghi nhí ) nắm chắc ND chính của VB.
- Làm bài tập 1 phần luyện tập ( SGK ) và bài tập ( SBT ).
Soạn văn bản : <b>Bài toán dân số .</b>
---Dạy : 8a : 18.11 ; 8b : 11 . 2008.
<b>TiÕt 46 : TiÕng viƯt</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1. Kiến thức : - Nắm đợc mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép .
2. Kỹ năng : Có kĩ năng sử dụng các cặp quan hệ từ để tạo lập câu ghép .
3. Thái độ : Vận dụng khi tạo lập văn bản.
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ë nhµ .
- G/V : - B¶ng phơ , phiÕu häc tËp.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b> ( 4 '<sub> )</sub>
? Nêu đặc điểm của câu ghép và các cách nối các vế câu trong câu ghép ?
? Đặt câu ghép theo các yêu cầu sau ?
- Nèi b»ng quan hÖ tõ “ vµ ”.
- Nối bằng cặp phó từ : “ cha .... đã ”.
- Nối bằng dấu phẩy.
<b>3. Bµi míi :</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nộ dung </b>
1. Hoạt động 1 : (20 ' <sub>)</sub>
- GV tæ chức cho học sinh thảo luận yêu
cầu của mục 1.
- Giáo viên ghi ví dụ lên bảng phụ.
* HS c VD.
* HS thảo luận trả lời:
- Giáo viên cho HS nêu thêm những quan
hệ ý nghĩa có thể có giữa các vế câu trong
câu ghép và lấy ví dụ ( ở lớp dới hoặc từ
bµi tËp 2 , 3 , 4 tiÕt tiÕng viƯt tríc ).
* HS th¶o ln rót ra nhËn xÐt :
? Từ việc tìm hiểu ví dụ mục I, em rút ra
nhận xét gì về quan hệ ý nghĩa giữa các vế
trong câu ghép ? các quan hệ đó thờng đợc
nhận ra bằng cách nào?
<b>* GV chèt:</b>
- Các quan hệ đó thờng đợc đánh dấu bằng
những quan hệ từ, cặp quan hệ từ hoặc cặp
từ hụ ng.
- Giáo viên lu ý - ý 2 cđa mơc (ghi nhí).
2. Hoạt động 2 : ( 15 ' <sub>)</sub>
- Gv chia lớp thành 5 nhóm- mỗi nhóm
thực hiện một phần theo yêu cầu.
- GV cho HS thảo luận theo 2 nhóm. Mỗi
nhóm thực hiện một ®o¹n trÝch. ( dïng
phiÕu häc tËp).
<b>I/ Quan hƯ ý nghĩa giữa các vế câu :</b>
<i>1) Ví dụ: </i>
- Quan hệ nguyên nhân- kết quả.
+ V A : Có lẽ tiếng việt của chúng ta đẹp.
Chỉ kết quả.
+ Vê B : Bởi vì ... rất đẹp. Chỉ nguyên nhân.
- Quan hệ điều kiện - kết quả.
NÕu ... th×
- Quan hệ đối lập: Tuy... nhng.
- Quan hệ tăng tiến : Càng .... càng.
<i>2) NhËn xÐt :</i>
- C¸c vÕ câu trong câu ghép thờng có các quan
hệ:
+ Quan hệ nguyên nhân.
+ Quan hệ điều kiện.
+ Quan hệ tơng phản.
+ Quan hệ tăng tiến.
+ Quan hệ lựa chọn .
<i>3) KÕt luËn<b> : ( ghi nhí : SGK - 123 )</b></i>
<b>II / LuyÖn tËp :</b>
<i>1) Bµi tËp 1 : </i>
<i><b>* Kết quả cần đạt :</b></i>
<b>- Nhóm 1:</b> ( a ).
- Quan hƯ gi÷a vÕ 1 và vế 2 là quan hệ nguyên
nhân. Vế 2 và vế 3 quan hệ giải thích.
<b>- Nhóm 2:</b> ( b).
Hai vế câu có quan hệ điều kiện - kết qủa.
<b>- Nhóm 3:</b> ( c).
Các vế câu có quan hệ tăng tiến.
<b>- Nhóm 4:</b> (d).
Các vế câu có quan hệ tơng phản.
+ Có 2 câu ghép.
+ Quan hệ giữa vế 1 và vế 2 của câu (1) là quan
hệ nối tiếp (rồi).
+ Quan hệ giữa 2 vế của câu ghép (2) là quan hệ
nguyên nhân ( không dùng quan hệ từ mà căn cứ
vào văn cảnh).
<i>2) Bài tập 2 :</i>
<b>- Nhóm 1:</b> ( đoạn 1).
+ Câu ghép là câu ( 2,3,4,5).
* HS làm việc theo nhóm sau đó ghi kết
quả ra phiếu học tập và trả lời:
- GV cho HS thảo luận theo bàn các yêu
cầu của phần (a) và gọi 1 HS trình bày
* HS rút ra nhận xÐt:
- GV cho HS thực hành yêu cầu (b)
và rút ra nhận xét về việc chuyển
đổi câu.
kÕt qu¶.
+ Không nên tách vì mối quan hệ ý nghĩa giữa
các câu rất chặt chẽ.
<b>- Nhóm 2:</b> ( đoạn 2 ).
+ Câu ghép là câu ( 2,3 ).
+ Quan hệ giữa các vế là quan hệ: Nguyên nhân
- kết quả.
+ Nh (đoạn 1).
* Hs c thm yờu cu ca bài tập 4.
* HS thảo luận và 1 em thực hiện yêu cầu (a).
- Quan hệ giữa các vế của câu ghép 2 là quan hệ
điều kiện - kết quả. Không nên tách mỗi vế câu
thành một câu đơn, vì nếu tách khơng thể hiện rõ
quan hệ này?
<i>3) Bµi tËp 4 :</i>
- Cách viết của Ngơ Tất Tố gợi ra cách nói kể lể,
van vỉ thiết tha của chị Dậu. Còn cách tách thành
câu đơn giúp ta hình dung nhân vật nói nhát
gừng hoặc nghẹn ngào.
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Trong các vế của câu ghép ta thờng thấy có những quan hệ nào? Việc nhận biết quan hệ
ý nghĩa giữa các vế câu có phải chỉ dựa vào các từ ngữ hoặc cặp từ hô ứng không?
- Học thuộc '’ghi nhớ '' của tiết học, kết hợp với 2 ( ghi nhớ) của tiết trớc để có 1 kiến
thức hồn chỉnh về câu ghép.
- Lµm bµi tËp 3 ( SGK ) vµ bµi tËp ( SBT ) .
Đọc và tìm hiểu trớc tiết : <b>Dấu ngoặc đơn, dấu 2 chấm .</b>
---D¹y : 8a : 18.11 ; 8b : 11 . 2008.
<b>TiÕt 47 : Tập làm văn</b>
1. KiÕn thøc :
- Nắm đợc các phơng pháp thuyết minh.
2. Kỹ năng : - Có kĩ năng xây dựng kiểu văn bản thuyết minh.
3. Thái độ : Vận dụng khi tạo lập văn bản.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : - H/S : Đọc , soạn bài và chuẩn bị bài trớc ở nhà .
- G/V : Bảng phụ , phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tỉ chøc líp :</b> KiÓm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b> ( 4 '<sub> )</sub>
? Hãy đánh dấu (X ) vào ô trống ở những ý mà em cho là đúng về văn bản
thuyÕt minh ?
- Là kiểu văn bản nhằm cung cấp tri thức về đặc điểm, tính chất , nguyên nhân .của các
sự vật, hiện tợng trong tự nhiên, xã hội bằng phơng thức trình bày , giới thiệu, giải thích
.
- Đem lại cho con ngời những tri thức mới lạ để con ngời phát hiện ra cái hay, cái đẹp
của những tri thức đó .
- Mang tÝnh thêi sù nãng báng .
- Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích .
- Ngơn ngữ có tính chính xác, cơ đọng, chặt chẽ và sinh động .
- Ngơn ngữ có tính hình tợng, giàu giá trị biểu cảm .
<b>3. Bµi míi :</b> Giíi thiƯu bµi ( 1'<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung </b>
<i>1. Hoạt động 1 : (20</i>’<i><sub>)</sub></i>
- GV sư dơng phiếu học tập - chia nhóm và
cho HS thảo ln nhãm theo 3 c©u hái cđa
mơc 1 .
a. ? Các văn bản thuyết minh vừa học ( Cây
c.? Bằng tợng tởng, suy luận có thể có tri
thức để làm bài văn thuyết minh đợc ko <sub>?</sub>
* HS ghi kÕt qu¶ ra phiÕu häc tËp vµ nép cho
GV xư lý ( lµm nhanh trong 5 phót).
? Qua thảo luận tìm hiểu về các văn bản
thuyết minh, em cho biết để làm bài văn
thuyết minh ngời viết cần làm gì ?.
- Giáo viên làm rõ các khái niệm: Quan sát,
häc tËp, tÝch luü.
<b>* GV chèt:</b>
- Muốn làm bài văn thuyết minh, ngời viết
cần phải có tri thức về đối tợng thuyết minh
( thông qua quan sát, tìm hiểu, tra cứu và
phân tích).
- GV giíi thiệu các phơng pháp thuyết minh
và cho HS thảo luận tìm hiểu các phơng pháp
này.
- GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm tìm
hiểu 1 phơng pháp theo các yêu cầu dới mỗi
phơng pháp.
- Khi x lý phiếu, GV đồng thời yêu cầu HS
rút ra nhận xét về đặc điểm của từng phơng
pháp.
* HS quan sát kết quả của từng nhóm và rút
ra nhận xét về đặc điểm của từng phơng pháp
<b>* GV chốt</b>:
<b>GV lu ý cho HS</b>: Trong phơng pháp định
nghĩa thờng sử dụng câu trần thuật đơn có từ
là. ( GV tích hợp với ngữ văn 6 ).
GV có thể nêu ví dụ dẫn các văn bản cụ
thể: ( Cây dừa Bình Định, thơng tin về ngày
trái đất năm 2000)
GV nêu ví dụ : ( Thông tin về ngày trái đất
năm 2000; ôn dịch, thuốc lá ) đều sử dụng
phơng pháp nêu ví dụ và dùng số liệu.
- Nêu cách làm và vai trò của từng loại còn
lại
- HS nêu ví dụ một số văn bản đã học.
* HS nêu ví dụ: 2 văn bản “Thơng tin về
ngày trái đất năm 2000; ơn dịch, thuốc lá”
<b>I/ T×m hiĨu các phơng pháp thuyết </b>
<b>minh:</b>
<i>1) Quan sỏt, học tập tích luỹ tri thức</i>
<i>để làm bài văn thuyt minh.</i>
* HS làm việc theo 5 nhóm, mỗi
nhóm tìm hiểu 1 văn bản theo 3 câu
hỏi trên.
*Yờu cu cn t:
- Sử dụng các tri thức về sự vật khoa
học, lịch sử, văn hóa.
- Thông qua quan sát học tập, tham
quan.
- Không thể có tri thức thông qua suy
luận tởng tợng.
Mun lm c văn bản thuyết minh
phải biết quan sát, học tập, tớch lu tri
thc.
<i>2) Ph ơng pháp thuyết minh</i>
<i>a. Ph ơng pháp nêu định nghĩa, giải </i>
- Sử dụng câu định nghĩa.
+ Mơ hình: A là B.
A: Là đối tợng cần thuyết minh.
B: Tri thức về đối tợng là: Từ dùng
trong phơng pháp định nghĩa.
- Câu định nghĩa phần lớn ở vị trí đầu
bài, đầu đoạn có vai trị giới thiệu.
<i>b.Ph ơng pháp liệt kê:</i>
- Cỏch lm: K ra lần lợt các đặc
điểm, tính chất . của sự vật theo một
trật tự.
- Vai trò: Giúp ngời đọc hiểu sâu sắc,
toàn diện về đối tợng .
<i>c. Ph ơng pháp nêu ví dụ :</i>
- Cách làm: Dẫn ra những ví dụ cụ thể
để ngời đọc tin vào nội dung thuyết
minh .
- Vai trò: Thuyt phc ngi c.
<i>d. Ph ơng pháp dùng sè liÖu :</i>
- Cách làm: Dùng các số liệu cụ thể,
chính xác có độ tin cậy cao.
- Vai trị: Giúp ngời đọc dễ nắm bắt,
có tính thuyết phục.
<i>đ. Ph ơng pháp so sánh :</i>
dịch , thuốc lá.
* HS có thể lấy ví dụ từ văn bản
Huế - lần lợt giới thiƯu H qua tõng
ph-¬ng diƯn.
* 1 HS đọc ( Ghi nhớ ).
2. hoạt động 2<b> : </b>( 15 ' <sub>)</sub>
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thùc
hiƯn mét bµi tËp.
GV xư lý phiÕu häc tËp cđa tõng nhãm.
* HS thùc hiƯn theo nhãm: Suy nghĩ, thảo
luận và ghi kết quả ra phiếu nộp cho GV.
<i>e. Ph ơng pháp phân loại, ph©n tÝch :</i>
- Cách làm: Chia đối tợng ra từng loại,
thuyÕt minh.
- Tác dụng: Giúp ngời đọc hiểu dần
từng mặt của đối tợng một cách hệ
thống, có cơ sở để hiểu một cách đầy
đủ, toàn diện.
<i>3)</i> <i>KÕt luËn</i>: ( Ghi nhớ: SGK - 128 ).
? Để bài văn thut minh cã søc
thut phơc, dƠ hiĨu, s¸ng râ. Ngời ta
có thể sử dụng những phơng pháp
thuyết minh nµo
<b>II / Luyện tập :</b>
<b>* Yêu cầu cần đạ</b>t:
<b>- Nhóm 1</b>: ( Bài tập 1).
+ KiÕn thøc về y học: Tác hại của
khói thuốc vào cơ thÓ.
+ Kiến thức của ngời quan sát đời
sống xã hội ( tâm lý của ngời hút
thuốc.).
<b>- Nhãm 2:</b> ( Bµi tËp 2).
+ Bài viết đã sử dụng các phơng pháp:
So sánh, đối chiếu, phân tích và phơng
<b>- Nhãm 3:</b> ( Bµi tËp 3).
+ Thuyết minh địi hỏi kiến thức
chính xác cụ thể khơng c h cu suy
din.
+ Phơng pháp chủ yếu: Dïng sè liƯu,
sù kiƯn cơ thĨ.
<b>- Nhãm 4:</b> ( Bµi tËp 4).
Cách phân loại của bạn lớp trởng rất
có sức thuyết phục bởi đã chỉ ra đợc
nguyên nhân của việc học yếu kém
của từng đối tợng.
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
? Trong văn bản thuyết minh có phải chỉ sử dụng một phơng pháp thuyết minh nào
đó khơng?
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 2 '<sub> )</sub>
- Häc thc '’ghi nhí '' n¾m chắc nội dung kiến thức của bài học.
-Hoàn thiện các bài tập ë ( SGK ) vµ bµi tËp ( SBT ) .
Đọc và tìm hiểu trớc tiết : <b>Trả bài tập làm văn số 2.</b>
---Dạy :8a : 21.11.2008 : 8b : 11.2008
<b>Bµi 11 - TiÕt 48 :</b>
1. KiÕn thøc :
kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
2. Kỹ năng - Nhận ra những chỗ mạnh, chỗ yếu khi làm 2 loại bài này
và có hớng sửa chữa, khắc phục những lỗi trong 2 bài làm của mình.
3. Thái độ : Vận dụng khi tạo lập văn bản sau .
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : - H/S : - §äc , suy nghÜ néi dung câu hỏi của tiết trả bài TLV số 2
( SGK - 114 ) .
- G/V : - Bài kiểm tra văn , bài TLV số 2 ( đã phân loại theo 4
mức : Giỏi - khá - TB - yếu ).
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Tæ chøc líp :</b> KiĨm tra sÜ sè: 8A : 8B:
<b> 2. KiĨm tra bµi cị :</b> ( Kết hợp khi trả bài )
<b> 3. Bài mới:</b> GV trả bài cho HS (4’<sub> )</sub>
<b>Hoạt động của GV HS</b> <b>Nội dung</b>
1. Hoạt động 1 : ( 14’<sub> )</sub>
- GV đọc lại đề bài hoặc yêu cầu HS đọc lại.
- GV nhắc lại yêu cầu cần đạt ở từng lớp nh
tit 41.
* HS nghe các yêu cầu.
- GV nhận xét các u điểm, nhợc điểm chính.
<b>* Lớp 8a :</b> Niềm , Đ Vân , Hà Vân , Nh
ViÕt bµi tèt
<b> * Líp 8b : </b>An , ĐThanh , Hơng
Viết bài tốt
ý thức làm bì làm bài cha tốt : Thân , T Đạt
TuÊn 8a ; ...
1. Hoạt động 1 : ( 20’<sub> )</sub>
- GV yêu cầu HS đọc lại đề văn.
* HS đọc lại đề bài ( tiết 35 - 36 ).
- GV yêu cầu HS phân tích đề, chỉ ra các u
cầu về ND và hình thức.
- GV tỉ chøc cho HS thảo luận, xây dựng
dàn ý cho bài viết.
- GV nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh
dàn ý và các yêu cầu cần đạt.
* HS xác định các yêu cầu của đề .
* HS thảo luận và xây dựng dàn ý cho đề bài.
- GV cho HS trao đổi hớng sửa chữa các lỗi
về ND và hinmhf thức đặc biệt là lỗi dùng từ,
diễn đạt, lỗi chính tả.
- GV bỉ sung, kÕt ln vỊ híng vµ cách sửa
lỗi.
* HS nghe, i chiu vi bi lm của mình.
* HS trao đổi theo nhóm ( bàn ) và tự chữa
các lỗi trong bài viết của mình.
- GV cho HS đọc bài viết tốt để tham khảo.
* 1 vài HS tự nhận xét đánh giá bài viết của
mình.
* 1 HS đọc - các HS khác nghe tham kho
<b>I/ Trả bài kiểm tra văn:</b>
<i>1) Đề bài :</i>
<i>2) Yêu cầu :</i>
<i>3) Nhận xét :</i>
+) Các em đều làm tơng đối đúngphần
trắc nghiệm.
+) Đa số HS hiểu yêu cầu của phần tự
luận : Biết thay đổi ngôi kể ; kể kết
hợp với miờu t v biu cm.
+) Cá biệt một vài em cha hiểu yêu
cầu hoặc phân phối thời gian cha hợp
lí.
+) Nhiều em chữ viết cẩu thả, mất lỗi
nhiỊu.
+) Mét sè em kĨ 1 sè chi tiÕt cha phù
hợp với ngôi kể.
+) Mt s em t ra hiểu đề và có bài
viết khá tốt.
<b>II / Trả bài tập làm văn số 2 :</b>
<i>1) Đề bài :</i>
<i>2) Yêu cầu :</i>
<i>3) Nhận xÐt :</i>
- GV cho HS tù nhËn xÐt bµi viÕt cđa
m×nh
( u, nhợc điểm ) từ việc đối chiếu với
dàn ý và các yêu cầu vừa nêu.
- GV nhận xét , đánh giá chung về bài
viết của HS : u , nhợc điểm , những lỗi
cơ bản cần khắc phục ( nêu ví dụ cụ
thể trên cơ sở kết quả bài làm của
HS ).
từ đó rút kinh nghiệm để có kĩ năng và
ph-ơng pháp cho bài làm sau.
Th©n , T Đạt Tuấn : 8a làm bài kém
<i>5) Đọc bài viÕt tèt :</i>
<b> 4. Cñng cè:</b> ( 4 '<sub> )</sub>
- GV gọi điểm và nhận xét về tỉ lệ các điểm trong 1 lớp và giữa các líp.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> ( 3 '<sub> )</sub>
- Nắm chắc kiến thức về văn học Việt Nam hiện đại qua các VB đã học và kĩ năng
viết văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Hoàn thiện việc sửa chữa các lỗi trong bµi lµm .
Đọc và tìm hiểu trớc tiết TLV :
<b>Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh .</b>
---Ngày dạy: 8ab: 24.11. 2008
<b>Tiết 49</b>
<b>Bài toán về dân số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kin thức</b></i>: nắm đợc nội dung chính mà tác giả đặt ra qua văn bản là cần phải
hạn chế sự gia tăng dân số, đó là con đờng "tồn tại hay khơng tồn tại" của chính lồi
ngời.
- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kết hợp kể chuyện với lập luận trong việc thể hiện nội
dung bài viết
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Nhận biết vấn đề đặt ra trong văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hiểu một trong các nguyên nhân dẫn đến úi nghốo, lc hu l gia
tăng dân số.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, SGV, tranh ảnh có liên quan tới bài.
- HS: Đọc, tìm hiểu văn bản
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5')Qua văn bản "Ơn dịch, thuốc lá", em nhận thức đợc điều
gì?
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>: HS quan sát một số tranh ảnh về vấ đề dân số
- Em cảm nhận đợc điều gì khi xem những bức tranh đó?
( Cuộc sống đói nghèo vì đơng con )
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>HĐ1.Hớng dẫn đọc và tìm hiểu chú thích</b>
(10')
- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu
- Gọi 2-3 HS đọc
- Nhận xột cỏch c ca HS
- HS tìm hiểu các chú thích SGK.
<b>HĐ2.Tìm hiểu chung về văn bản </b>(10' )
- Có thể coi "Bài toán dân số" là văn bản nhËt
dơng kh«ng?
- Văn bản này dề cập vấn đề gì?
- Xác định bố cục của văn bản, nêu nội dung
- Em nhËn xÐt g× vỊ bố cục của văn bản?
I. Đọc văn bản và tìm
hiểu chú thích:
II. Tìm hiểu văn bản:
<i>("Bài toán dân số" là văn bản </i>
<i>nhật dụng )</i>
<i>( Vn gia tăng dân số và hiểm </i>
<i>hoạ của nó)</i>
<i>( - Phần 1. từ đầu -> ...sáng mắt</i>
<i>ra : Nờu vấn đề dân số và kế </i>”
<i>hoạch hố gia đình.</i>
<i>- Phần 2: tiếp -> ... ô thứ 31 của</i>
<b>HĐ3. Tìm hiểu về vấn đề dân số đặt ra trong </b>
<b>văn bản. </b>(20')
- Vấn đề chính mà tác giả đặt ra trong văn bản
này là gì?
<i>( Vấn đề dân số và kế hoạch hố gia đình)</i>
- Tác giả đã"...sáng mắt ra" vì điều gì ?
<i>( Vấn đề dân số và kế hoạch hố gia đình đã đặt </i>
<i>ra từ thời cổ đại.)</i>
- Em hiểu thế nào là vấn đề dân số, kế hoạch hố
gia đình?
<i>( - D©n sè: Sè ngêi sinh sống trên một quốc gia, </i>
<i>châu lục, toàn cầu.</i>
<i>- K hoạch hố gia đình: Vấn đề sinh sản có kế </i>
<i>hoạch.)</i>
GV: đây là vấn đề đang đợc toàn thế giới quan
tâm.
- Em nhận xét gì về cách đặt vấn đề của tác
giả?
<i>(Tự nhiên,tạo sự bất ngờ hấp dẫn, lôi kéo ngời </i>
<i>đọc)</i>
- Câu chuyện kén rể của nhà thơng thái có vai
trị ý nghĩa nh thế nào trong việc làm nổi bật vấn
đề chính, mà tác giả muốn nói tới?
<i>( Câu chuyện là tiền đề tác giả so sánh sự bùng </i>
<i>nổ v gia tng dõn s)</i>
- Tại sao tác giả lại so sánh nh vậy?
<i>( S thúc dựng cho các ô của bàn cờ và dân số </i>
<i>thế giới đều tăng theo cấp số nhân công bội là </i>
<i>2-2 con mỗi gia đình)</i>
- T¸c dơng cđa c¸ch so s¸nh Êy?
<i>( Giúp ngời đọc hình dung ra tốc độ tăng dân số </i>
<i>hết sức nhanh chóng.)</i>
- Việc đa ra những con số về tỉ lệ sinh của phụ
nữ ở một số nớc theo thông báo của hội nghị Cai
- rơ nhằm mục đích gì?
<i>( Ngêi phơ nữ có thể sinh rất nhiều con;</i>
<i>Các nớc chậm phát triĨn l¹i sinh con rÊt nhiỊu) </i>
- Các nớc đợc kể tên trong văn bản nớc nào
thuộc châu Phi, nớc nào thuộc châu á?
<i>( Châu á: ấn độ, Việt Nam, Nê pan.</i>
<i> Châu phi: Ru an đa, Tan đa ni - a...)</i>
- Em cã nhËn xét gì về sự phát triển dân số ở hai
châu lục này?
<i>( Những nớc kém và chậm phát triển ở hai châu </i>
- Có thể rút ra kết luận gì về mối quan hệ giữa
dân số và sự phát triÓn x· héi ?
<i>vấn đề tốc độ tăng dân số thế giới</i>
<i>là hết sức nhanh chóng:</i>
<i> + Nêu nên bài toán cổ và dẫn </i>
<i>đến kết luận.</i>
<i> + So sánh sự gia tăng dân số.</i>
<i> + Thực tế mỗi phụ nữ có thể </i>
<i>sinh rất nhiều con.</i>
<i>- Phần 3. Phần còn lại: Kêu </i>
<i>gọi( khuyến cáo loài ngời cần </i>
<i>hạn chế sự bùng nổ gia tăng dân </i>
<i>số.)</i>
<i> Bố cục : Mạch lạc, chặt chẽ. </i>
<b>1. Vấn đề dân số.</b>
-Vấn đề đã đặt ra từ thời cổ đại.
- Tốc độ tăng dân số hết sức
nhanh chóng.
<i>( Sự bùng nổ dân số đi kèm với nghèo nàn, lạc </i>
- Tai sao có thể khẳng định nh vậy?
<i>( Tăng dân số cao sẽ kìm hãm sự phát triển của </i>
<i>xã hội-> đói nghèo, lạc hậu)</i>
- Tác giả đã kết thúc bài viết nh thế nào?
<i>( Đa ra lời kêu gọi "Đừng để cho mỗi con ngời </i>
<i>trên trái đất này chỉ cịn diện tích 1 hạt thóc... </i>
<i>đó là con đờng tồn tại hay khơng tồn tại" của </i>
<i>chính lồi ngời)</i>
- Em hiểu lời nói đó nh thế nào?
<i>( Muốn có cuộc sống tốt đẹp, con ngời phải hạn </i>
<i>chế gia tăng dân số. )</i>
- Qua những lời lẽ đó, tác giả đã bộc lộ thái độ
và quan điểm gì?
<i>( Nhận thức rõ vấn đề dân số và hiểm hoạ của </i>
<i>gia tăng dân số; có trách nhiệm với đời sống </i>
<i>cộng đồng; trân trọng cuộc sống tốt đẹp của con</i>
<i>ngời)</i>
- Em nhận thức đợc vấn đề gì sau khi đọc bài
văn?
- HS đọc ghi nhớ
<b>HĐ4. Luyện tập</b> ( 5 )
- HS đọc phần đọc thêm 1
- Con đờng nào là con đờng tốt nhất để hạn chế
sự gia tăng dân số? Vì sao?
<i>( Đẩy mạnh giáo dục là con đờng tốt nhất để hạn</i>
<i>chế sự gia tăng dân số.Vì có hiểu biết, con ngời </i>
<i>sẽ ý thức hơn về cuộc sống của mình)</i>
- HS theo dõi bảng thống kê
- Nhận xét về sự phát triển dân số thế giới.
->S bựng n dõn s đi kèm với
nghèo nàn, lạc hậu, kinh tế kém
phát triển, văn hố giáo dục
khơng đợc nâng cao.
<b>2. Đề nghị của tác giả</b>
- Mun cú cuc sng tt đẹp, con
ngời phải điều chỉnh, hạn chế gia
tăng dân số.
<b>* Ghi nhí: (SGK)</b>
III. Lun tËp
<b> 3. Cñng cè</b> (2)
- Nội dung, mục đích mà tác giả đặt ra qua văn bản?
<b>4. H ớng dẫn học ở nhà</b> ( 3 )
- Học bài, học thuộc lòng phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài: Du ngoc n.
Ngày dạy: 8a: 25.11 ; 8b: 27.11.2008
<b>TiÕt 50</b>
<b>Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Biết dùng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. Hiểu cụng dng ca hai du cõu
này trong các văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chm phự hp khi vit
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, SGV, bảng phụ ghi ví dụ phần I
- HS: Tìm hiểu bài, xem lại bài đã học ở tiểu học.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức : 8a 8b :</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i><b>:</b> (5') Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép? Ví dụ
minh hoạ?
<b>* Giới thiệu bài</b>: Nhận xét về việc sử dụng dấu câu trong các bài viết của HS, nguyên
nhân dùng dấu câu không đúng -> bài mới
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>HĐ1.Tìm hiểu cơng dụng của dấu ngoặc đơn</b>
(15 )
- GV treo bảng phụ ghi ví dụ
- HS đọc ví dụ.
- Dấu ngoặc đơn trong đoạn trích a dùng để làm
gì?
<i>( Đánh dấu phần giải thích để "họ" rõ ngụ ý chỉ</i>
<i>ai ( những ngời bản xứ)</i>
- T¸c dơng?
<i>Giúp ngời đọc hiểu rõ hơn phần đợc chú thích, </i>
<i>nhng nhiều khi có tác dụng nhấn mạnh) </i>
- Dấu ngoặc đơn trong đoạn trích b dùng để làm
gì?
<i>( Thuyết minh về một lồi động vật mà tên của </i>
<i>nó ( ba khía ) đợc dùng để gọi tên một con </i>
<i>kênh.)</i>
- T¸c dơng?
<i>( Giúp ngời đọc hình dung rõ hơn đặc điểm của </i>
<i>con kênh này)</i>
- Tác dụng của dấu ngoặc đơn trong on trớch
c?
<i>( Bổ sung thêm thông tin về năm sinh và năm </i>
<i>mất của nhà thơ Lý Bạch. )</i>
- Nếu bỏ phần dấu trong ngoặc đơn thì nghĩa cơ
bản của những đoạn trích có thay đổi khơng?
<i>( Khơng thay đổi, vì nó khơng thuộc phần nghĩa</i>
<i>cơ bản mà chỉ là phần chú thích.)</i>
- Vậy dấu ngoặc đơn cú cụng dng gỡ?
- HS c phn ghi nh.
<b>HĐ1.Tìm hiểu c«ng dơng cđa dÊu hai chÊm </b>
( 10 )
- HS đọc ví dụ
- Dấu hai chấm trong ví dụ a- dùng để làm gì?
<i>(Đánh dấu lời đối thoại của Dế Mèn với Dế </i>
<i>Choắt và Dế Choắt với Dế Mèn)</i>
- Dấu chấm trong ví dụ b dùng lm gỡ?
<i>(Đánh dấu lời dẫn trực tiếp)</i>
- Du hai chấm ở ví dụ c dùng để làm gì?
<i>(Đánh dấu phần giải thích lí do thay đổi tâm </i>
<i>trạng của tác giả trong ngày đầu tiên đi học.)</i>
- Qua ba ví dụ trên, em hãy cho biết dấu hai
chấm dùng để làm gì?
- HS đọc ghi nhớ.
<b>HĐ3. Luyện tập </b>( 10 )
- HS đọc
- Nªu yªu cầu của bài tập 1
- HS thảo luận theo nhóm
+ Nhãm 1- 2: ý a
+ Nhãm 3- 4: ý b
+ Nhãm 5 -6: ý c
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xÐt
- GV kÕt ln b»ng b¶ng phơ
I. Dấu ngoặc đơn
<b>* Ví dụ (SGK) </b>
II. DÊu hai chÊm
* VÝ dơ ( SGK )
<b>* Ghi nhí: SGK (T.135)</b>
II. Lun tËp
<b>Bµi tập 1</b>
a. Đánh dấu phần giải thích ý nghĩa
của các cơm tõ.
b. Đánh dấu phần thuyết minh.
c. ở vị trí thứ nhất: đánh dấu phần
bổ sung.
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 2.
- Giải thích công dụng của dấu hai chấm.
- HS trình bµy, GV nhËn xÐt.
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 3.
- HS làm bài tập.
- HS trình bày - nhận xét.
- HS đọc bài tập 4.
- HS thực hiện bài tập
- HS khác nhận xét - bæ sung
- HS đọc yêu cầu của bài tập 6
- HS viết đoạn văn trong đó có dùng dấu ngoc
n v du hai chm.
- HS trình bày
- Nhận xét bài viết của HS.
<b>Bài tập 2</b>
a. Đánh dấu phần giải thích cho ý:
họ thách nặng quá.
b. Đánh dấu ( báo trớc) lời đối thoại
( của Dế Choắt và Dế mèn) và phần
thuyết minh nội dung mà Dế Choắt
khuyên Dế Mèn.
c. Đánh dấu phần thuyết minh cho
ý: đủ màu (là những màu nào.)
<b>Bài tập 3</b>
Có thể bỏ hai dấu chấm đợc
nhng nghĩa của phần đặt sau hai
dấu chấm không đợc nhấn mạnh.
<b>Bài tập 4</b>
<i><b>- Trêng hỵp 1</b>: </i>
Có thể thay dấu hai chấm bằng dấu
ngoặc đơn -> nghĩa không thay đổi
- <i><b>Trêng hỵp 2.</b></i>
Khơng thể thay đổi. Vì phần đứng
sau dấu hai chấm khơng thể coi là
phần chú thích.
<b>Bµi tËp 6</b>
<b>3. Củng cố </b>( 3 )
- Công dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn?
<b> 4. H íng dÉn häc ë nhµ</b>( 2 )
- Học thuộc phần ghi nhớ - làm bài tập 5 (T.136)
- Sử dụng đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm trong các đoạn văn đã học
và gii thớch cụng dng.
Ngày dạy: 8a: 25.11 ; 8b: 27.11.2008
<b>Tiết 51</b>
<b>Đề văn thuyết minh</b>
<b>và cách làm bài văn thuyết minh</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Hiểu đề văn và cách làm bi vn thuyt minh
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS biết quan sát, tích luỹ tri thức và trình bày có phơng pháp
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có ý thức tìm hiểu, tích luỹ tri thức để viết bài văn thuyết minh
<b>II. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>
- GV: SGK, SGK, bảng phụ ( ghi dàn bài phần 2 )
- HS: đọc và tìm hiểu bi
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
1. n nh t chc : 8a 8b
2. <i><b>KiÓm tra bài cũ</b></i>: ( 5) Nêu các phơng pháp thuyết minh?
3. <b>* Giới thiệu bài</b>: Các em đã hiểu thế nào là văn thuyết minh, các phơng
pháp thuyết minh. Để các em hiểu đợc đề văn thuyết minh và cách làm
bài văn thuyết minh-> Bài mới.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>HĐ1. Tìm hiểu đề văn thuyết minh và cách </b>
<b>làm bài văn thuyềt minh. </b>( 10)
- HS đọc 12 đề văn đã cho trong SGK (T. 137-
I. Đề văn thuyết minh và
cách làm bài văn thuyềt
minh.
138)
- Nhn xột về phạm vi đề bài dã nêu?
<i>(Rộng, vấn đề trong cuộc sống)</i>
- Các đề nêu lên điều gì?
<i>( đối tợng thuyt minh)</i>
- Đối tợng thuyết minh gồm những loại nào?
<i> ( Con ngời, đồ vật, di tích, con vật, thực vt, </i>
<i>mún n, chi, l tt...)</i>
<b>HĐ2. Tìm hiểu cách làm bài văn thuyết </b>
<b>minh </b>( 10)
- HS c on vn: Xe p.
- Đối tợng thuyết minh của bài văn là gì?
<i>( Chic xe p)</i>
- Bài văn gồm có mấy phần? Cho biết nội
dung mỗi phần?
- Nội dung phần mở bài?
- Nội dung phần thân bài?
- Nội dung phần kết bài?
- Bi vit chia chic xe đạp làm mấy bộ phận?
<i>( Ba bé phËn )</i>
- Đó là những bộ phận gì? Giới thiệu theo thứ
tù nµo?
<i>( Hệ thống động, hệ thống điều khiển, hệ </i>
<i>thống chun chở.)</i>
- Cã thĨ rót ra bµi häc gì qua cách làm bài văn
thuyết minh?
- HS c ghi nhớ.
<b>HĐ3.Luyện tập </b>( 15)
- HS đọc đề văn - lập dàn ý
- HS tham khảo dàn ý:
<i><b>a. Mở bài</b></i>: Nêu một định nghĩa về chiếc nón lá
ViƯt Nam
<i><b>b. Th©n bài</b></i>:
- Hình dáng, nguyên liệu, cách làm, nơi sản
- Tác dụng của nón
- Nón là biểu tợng của ngời phụ nữ Việt Nam.
<i><b>c. Kết bài</b></i>: Cảm nghĩ vỊ chiÕc nãn l¸ ViƯt
Nam.Vị trí của chiếc nón lá trong đời sống
Việt Nam hiện nay.
- Nêu lên các đối tợng để ngời làm
bài trình bày tri thức về chúng.
<b>2. Cách làm bài văn thuyết minh</b>
<b>* Bi vn: xe p</b>
<i><b>+ Mở bài</b></i>: Giới thiệu khái quát về
chic xe p
<i><b>+ Thân bài:</b></i> giới thiệu cấu t¹o cđa xe
đạp, ngun tắc hoạt động của nó.
<i><b>+ Kết bài</b></i>: vị trí của chiếc xe đạp
trong cuéc sống, của ngời Việt Nam
và trong tơng lai.
<b>*Ghi nhớ (SGK)</b>
II. Luyện tập
1. Đề bài: Giới thiệu chiếc nón lá Việt
Nam.
* Lập dàn ý
<b>3. Củng cố: </b>( 3 )
- Cách làm bài văn thuyết minh.
<b>4. H ớng dẫn học ở nhµ</b> ( 2 )
- Học bài, nắm chắc cách làm bài văn thuyết minh
- Chuẩn bị bài văn học a phng
* Yêu cầu: su tầm thơ văn về phong cảnh Tuyên Quang ( của các tác giả Tuyên Quang)
Ngày d¹y8ab: 28.11.2008
<b>TiÕt 52</b>
<b>Chuơng trình địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>2. Kĩ năng:</i> rèn luyện năng lực thẩm bình và tuyển chọn văn thơ.
<i><b>3. Thỏi :</b></i> quan tõm tỡm hiu và tự hào về văn học địa phơng.
<b>II. ChuÈn bÞ của GV và HS</b>
- GV: Tài liệu về văn thơ tỉnh Tuyên Quang
- HS: su tầm thơ văn Tuyên Quang
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
1.n nh tổ chức : 8a 8b
<b> 2. Kiểm tra : 15 phút.</b>
Câu 1: Nêu công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm
Câu 2: Viết đoạn văn ngắn ( chủ đề tự chọn ) trong đó có sử dụng du hai chm, du
ngoc kộp.
<b>* Đáp án, biểu điểm</b>
<b>Cõu 1</b>: <i>( 3 điểm- nêu đúng công dụng của dấu ngoặc đơn 1 điểm, dấu hai chấm </i>
<i>2 điểm )</i>
<i><b>a</b></i>. <i><b>Dấu ngoặc đơn</b></i>: đánh dấu phần chú thích ( giải thích, thuyết minh, bổ sung
thªm )
<i><b>b</b></i>. <i><b>Dấu hai chấm</b></i>: + đánh dấu phần giải thích, thuyết minh cho một phần trớc đó
+ đánh dấu lời dẫn trực tiếp ( dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối
thoại ( dùng với dấu gạch ngang )
<b>C©u 2:</b><i>( 7 ®iĨm )</i>
- Viết đợc đoạn văn theo u cầu ( 6 điểm )
- Trình bày sạch, đẹp, đúng chính tả, diễn đạt trơi chảy ( 1 điểm )
<b>3. Bài mới:</b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>HĐ1. HS trình bày kết quả su tầm. </b>( 5 )
- HS trình bày kết quả su tầm theo nhóm.
- GV nhận xét kết quả su tầm của các nhóm.
- Yêu cầu ba HS đọc 1 bài thơ viết về địa phơng
mà em u thích.
<b>H§2. GV giíi thiƯu mét sè bài thơ của các tác </b>
<b>giả Tuyên Quang.</b> ( 15 )
- Cung cấp thêm một số bài thơ, văn
( +Trong sím nay (Xuân Bạch)
+ Một thời thành Tuyên (Xuân Bé)
+Tuyên Quang ( Hải Đờng)
+ Nếu mai em về Chiêm Hoá (Mai Liễu)
+ Về Tân Trào nhớ Bác (Hoàng Duy Nho)
- HS đọc diễn cảm một bài th ( do HS chn )
<b>I. Trình bày kết quả su tầm</b>
<b>II.Giới thiệu một số bài thơ của </b>
<b>các tác giả Tuyên Quang.</b>
- HS c truyn "Gũ ông Voi"
- Qua các tác phẩm vừa đọc, em có suy nghĩ gì
về văn học địa phơng?
<i>- ( Yêu mến, tự hào về quê hơng...)</i>
<b>HĐ3. Luyện tập </b>( 5 )
- Hãy viết một đoạn văn giới thiệu v vn hc
ca a phng em.
- HS trình bày
- Nhận xét
- Giáo viên cho HS nghe bài hát : Bình Ca bến
nhớ . Thơ của Hà Thị Khiết qua máy tính
<i><b>2. Văn</b></i>
III. Luyện tập
<b>3. Củng cố </b>( 3 )
- GV nhận xét chuẩn bị bài của HS
<b>4, H íng dÉn häc ë nhµ</b> ( 2 )
- Tiếp tục su tầm và tuyển chọn các tác phẩm về Tuyên Quang
- Chuẩn bị bài: Dấu ngoặc kép
tuần 14
Ngày dạy 8ab: 1.12. 2008
<b>Tiết 53</b>
<b>Dấu ngoặc kép</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Hiểu rõ chức năng của dấu ngc kÐp.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức sử dụng dấu ngoặc kép phù hợp khi viết.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, SGV, b¶n phơ ( ghi ví dụ phần I )
- HS: tìm hiểu công dụng của dấu ngoặc kép.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i> : (1): 8a : 8b:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (4) công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>: Để hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc kép và sử dụng đúng dấu ngoặc
kép trong khi viết -> tìm hiểu bài mới.
<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu công dụng của dấu ngoặc </b>
- GV treo bảng phơ, ghi c¸c vÝ dơ SGK (T.
141- 142)
- HS đọc ví dụ
- Dấu ngoặc kép trong ví dụ a dùng để làm
gì?
- Cơng dụng của dấu ngoặc kép ở ví dụ b?
-Dấu ngoặc kép trong ví dụ c dùng để làm
gì?
- Dấu ngoặc kép trong ví dụ d dùng đẻ làm
gì?
- Qua các ví dụ trên dấu ngoặc kép dùng để
làm gì?
- HS đọc ghi nh
<b>H2. Luyn tp</b>(15 )
- HS và nêu yêu cầu bài tập 1
- HS thảo luận theo nhóm: giải thích công
dụng của dấu ngoặc kép.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét chéo
- HS đọc u cầu bài tập 2
- HS điền dấu ngoặc kép, dấu hai chấm vào
chỗ thích hỵp.
- GV nhËn xÐt, sưa sai ( nÕu cã )
- HS đọc yêu cầu bài tập 3
- V× sao hai câu có ý nghĩa giống nhau mà
dùng dấu câu khác nhau?
I. Công dụng:
VD : SGK
- <i>( Đánh dấu lời dẫn trực tiếp một câu </i>
<i>nói của Găng- đi)</i>
<i>( ỏnh dấu từ đợc hiểu theo nghĩa đặc </i>
<i>biệt. Từ "dải lụa"-> chỉ cây cầu)</i>
<i>( Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai)</i>
<i>( Đánh dấu tên các vở kịch)</i>
<b>* Ghi nhí (SGK)</b>
II. Lun tËp
<b>Bµi tËp1</b>
Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu:
b. Từ ngữ đợc dùng với hàm ý mỉa
mai .
c. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp, dẫn lại lời
nói của ngời khác
d. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp và có hàm ý
mỉa mai.
e. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp ( dẫn lại từ
của hai câu thơ trong truyn Kiu ca
Nguyn Du.)
<b>Bài tập 2 </b>Điền dấu câu thích hợp vào
chỗ trống.
(a. Đặt dấu hai chấm sau <i>"cời bảo"</i> dấu
ngoặc kép ở <i>"cá tơi" "tơi"</i>
b. Đặt dấu hai chấm sau <i>"chú Tiến Lê"</i>
và dấu ngoặc kép cho phần còn lại.
c. Đặt dáu hai chấm sau <i>" bảo hắn"</i> và
dấu ngoặc kép cho phần còn lại)
<b>Bài tËp 3</b>
- HS viết đoạn văn thuyết minh ngắn có sử
dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu
ngoặc kép.
- HS đọc bài viết.
- GV nhận xột
*Viết đoạn văn
<b>3. Củng cố </b>( 3 )
- Công dụng của dấu ngoặc kép?
<b>4. H ớng dẫn học ở nhà </b>(2 )
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bµi tËp 5 (T. 144)
- Chuẩn bị ở nhà bài: Viết bài Thuyết minh về một thứ đồ dùng ( tiết 54,55)
luyện nói thuyt minh v mt th dựng. (T56)
Ngày dạy: 8a: 2.12 : 8b: 4.12.08
<b>TiÕt 54 - 55</b>
<b>Viết bài tập làm văn số 3</b>
( đảo tiết cho phù hợp với TKB)
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: HS viết đợc bài văn thuyết minh v mt vt
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Vận dụng các phơng pháp thuyết minh và viết bài
<i><b>3. Thỏi </b></i>: Quan sát, tìm hiểu, tích luỹ chi thức để viết bi vn thuyt minh
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Ra đề, đáp án, biểu điểm
- HS: Ôn tập về văn thuyết minh
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i> : (1): 8a : 8b:
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>không
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Đề bài</b>:
Giới thiệu về chiếc nón lá Việt Nam.
<b>Đáp án biểu điểm </b>
<i><b>a. Mở bài</b></i>: <b>( 1 điểm )</b>
- Giới thiệu về chiếc nón lá Việt Nam và tình cảm của mình về chiếc nón lá Việt Nam
<i><b>b. Thân bài</b></i>: <b>( 8 điểm )</b>
- Hình dáng, nguyên liệu <i>(1 điểm )</i>
- Cách làm nón nh thế nào?<i>( 3 ®iĨm )</i>
- Vùng nào nổi tiếng về nghề làm nón? <i>(1điểm).</i> Ví dụ: Huế, Quảng Bình, Hà Tây...
- Nón có tác dụng nh thế nào trong đời sống của ngời Vit Nam? <i>(2 im )</i>
- Nón trở thành biểu tợng của ngời phụ nữ Việt Nam<i>.(1 điểm )</i>
- Cảm nghĩ về chiếc nón lá Việt Nam.Vị trí của chiếc nón lá trong đời sống Việt Nam
hiện nay.
<b>3 H íng dÉn häc ë nhµ</b> ( 2 )
- Chuẩn bị bài: 1. LuyÖn nãi
Thuyết minh về một thứ đồ dùng
2. Vào nhà ngục Quảng đông cảm tác.
Su tầm t liệu về nhà cách mạng Phan Bội Châu.
Dạy : 8ab : 5.12.2008
<b>Tiết 56</b>
<b>Luyện nói</b>
<b>Thuyt minh v một thứ đồ dùng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>: cñng cè tri thức, kĩ năng về cách làm bài văn thuyết minh.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: trình bày một vấn đề trớc tập thể
<i><b>3. Thái độ:</b></i> mạnh dạn suy nghĩ, phát biểu
<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, SGV, bng ph ( ghi dàn ý )
- HS: tìm hiểu đề, xây dựng dàn bài
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i> : (1): 8a : 8b:
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i>: (4) Kể tên các phơng pháp thuyết minh.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>: GV nêu yêu cÇu cđa tiÕt häc
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Hớng dẫn tìm hiểu đề, xây dựng dàn </b>
<b>bài.</b> (15 )
- HS đọc đề bài. GV chép đề lên bảng.
- HS xác định yêu cầu của đề bài
- HS thảo luận lập dàn ý
- GV nhËn xÐt, bæ sung -> treo bảng phụ (ghi
dàn bài.)
<b>HĐ2. Luyện nói </b>( 20 )
- HS lun nãi ë tỉ, nhãm
- GV mời đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- HS nhận xét: + Nội dung
+ Cách diễn đạt
+ T thế, tỏc phong
I. Chuẩn bị
<b>1. Đề bài</b>: Giới thiệu chung về cái
phích nớc.
<b>2. Lập dàn ý</b>
<i><b>* Mở bài</b></i> : Giới thiệu chung về cái
phích nớc
<i><b>* Thân bài: </b></i>
+ Những bộ phận quan trọng của cái
phích nớc
+ Công dụng của phích nớc
+ Cách bảo quản và sử dụng phÝch
<i><b>* KÕt bµi:</b></i>
- Khẳng định cơng dụng của phích
<b>3. Cđng cè: </b>( 3 )
- Mn lun nói tốt em phải lu ý điều gì?
<b>4. H ớng dÉn häc ë nhµ</b> ( 2 )
- Học bài- nắm chắc các phơng pháp thuyết minh
- Vào nhà ngục Quảng đông cảm tác.
Su tầm t liệu về nhà cỏch mng Phan Bi Chõu
Tuần 15
Ngày dạy 8ab: 8.12.2008
<b>Tiết 57</b>
<b>Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác</b>
<i><b>( Phan Bội Châu )</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Cảm nhận đợc phong thái ung dung, khí phách kiên cờng và lịng tin vào
sự nghiệp của ngời yêu nớc trong chốn lao tù.
- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuật qua giọng thơ khẩu khí hào hùng của tác giả
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích
3. Thái độ: tự hào về truyền thống yêu nớc của dân tộc
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, SGV, ảnh chân dung Phan Bội Châu.
- HS: Đọc và tìm hiểu bài, su tầm t liệu về Phan Bội Châu.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
1. Tổ chức lớp : 8a 8b
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> (2') kiểm tra việc soạn bài của HS.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> (1)
<b>*Giới thiệu bài</b>: Phan Bội Châu nhà cách mạng lớn nhất của dân tộc ta trong vòng hai
mơi năm của thế kỉ XX. Ngời đã từng bị thực dân Pháp kết án tử hình vắng mặt từ năm
1912, cho nên khi bị bọn quân phiệt Quảng Đông bắt giam ( 1914) và biết chúng có ý
địmh trao trả cho Pháp. Biết khó có thể thốt chết, Phan Bội Châu viết "Ngục trung th"
nhằm đẻ lại một bức th tuyệt mệnh tâm huyết cho đồng bào, đồng chí. Bài thơ Vào nhà
ngục Quảng Đơng cảm tác là bài thơ nằm trong tác phẩm đó.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu vài nét về tác giả, tác phẩm</b>. (2')
- Qua tìm hiểu, em đã biết đợc điều gì về Phan
Bội Châu? Em su tầm đợc những t liệu gì về ơng?
- GV khái quát những nét chính về tác giả -> giới
thiệu chân dung Phan Bội Châu.
- Bài thơ ra đời trong hồn cảnh nào?
- Em h·y kĨ tên một số tác phẩm khác của ông?
<i>( Hải ngoại huyết th, Sào Nam thi tập...)</i>
<b>H2. Hng dn c văn bản và tìm hiểu chú </b>
<b>thích. </b>(5')
- GV hớng dẫn đọc văn bản: đọc diễn cảm với
khẩu khí ngang tàng, giọng điệu hào hùng.
- GV đọc mẫu
- HS đọc
- Nhận xét cách đọc của HS
- Lu ý HS các chú thích 1, 2, 6.
<b>HĐ3. Tìm hiểu chung về bài thơ. </b>( 30')
- Bài thơ đợc viết theo th th no?
- Em hÃy nhận diện thể loại bài thơ qua số câu, số
chữ, cách gieo vần?
I. tác giả tác phẩm.
- Phan Bội Châu ( 1867- 1940) quê
ở Nghệ An, ông là một nhà yêu nớc,
một nhà thơ lớn đầu thế kỉ XX.
- <i>"Vào nhà ngục Quảng Đông cảm </i>
<i>tác</i>" là bài thơ Nôm sáng tác đầu
II. Đọc văn bản, tìm hiểu
chú thích.
III. Tìm hiểu văn bản
<i> - Số câu: 8 câu</i>
<i>- Số chữ: 7 chữ / 1 câu</i>
<i>- Cách hiệp vần: ở tiếng cuối các </i>
<i>câu 1,2,3,5,8</i>
- Văn bản viết theo phơng thức nào?
- Biểu cảm trực tiếp hay gián tiếp?
<b> Tìm hiểu hai câu thơ đầu</b>
- Đọc lại hai câu thơ đầu
- Hon cnh của tác giả đợc nói ở hai câu thơ đầu
nh thế nào?
<i>( ë tï )</i>
- Tõ “<i>hµo kiƯt , phong l</i>” “ <i>u</i>” cho ta h×nh dung vỊ
mét con ngêi nh thÕ nµo?
<i>( Ngời có tài chí nh bậc anh hùng; phong thái </i>
<i>ung dung, đàng hoàng, sang trng)</i>
- Điệp từ <i>vẫn</i> giúp em hiểu thêm điều g×?
<i>( Cách sống khơng bao giờ thay đổi dù trong </i>
<i>hoàn cảnh nào) </i>
- Thái độ của tác giả trớc sự việc “<i>ở tù</i>” đợc thể
hiện trong câu thơ no?
<i>(Chạy mỏi chân thì hÃy ở tù)</i>
- Qua cỏch nói đó, em có nhận xét gì về phong
thái của ngời chí sĩ cách mạng khi rơi vào vịng tù
ngục?
<i>( Phong thái đờng hoàng, tự tin, ung dung, thanh </i>
<i>thản, vừa ngang tàng bất khuất, vừa hào hoa tài </i>
<i>tử. )</i>
- Hai câu thơ đầu cho thấy đặc điểm nào trong
tính cách của ngời chí sĩ cách mạng?
<i>( Bình tĩnh, tự chủ trong mọi hoàn cảnh)</i>
GV: Họ rơi vào vòng tù ngục cứ nh ngời chủ
động nghỉ chân một nơi nào đó trên chặng đờng
bơn tẩu dài dặc...
- Em nhËn xÐt g× vỊ giäng điệu của hai câu thơ?
<i>( Ging ựa vui- ging iu quen thuộc trong lối </i>
<i>thơ khẩu khí -> Cách nói chí của ngời xa.)</i>
- Qua đó em có nhận xét gỡ vPhan Bi Chõu?
<i>( Là ngời anh hùng không chịu khuất phục trớc </i>
<i>hoàn cảnh.)</i>
<b> . Tỡm hiu hai cõu thơ 3 - 4</b>
- HS đọc hai câu thơ tiếp theo.
- Em có nhận xét gì về âm hởng, giọng điệu của
hai câu thơ so với hai câu thơ trên?
<i>( Giọng điệu trầm thống, diễn tả nỗi đau cố nén)</i>
- Cách sử dụng các hình ảnh trong hai câu th¬?
<i>( Hình ảnh đối: khách khơng nhà- ngời có tội; </i>
<i>trong bốn biển - giữa năm châu)</i>
GV: hai câu thơ đối cả ý lẫn thanh làm nổi bật
hình ảnh ngời cách mạng, tạo giọng điệunhịp
nhàng cho lời thơ.
- Cụm từ khách không nhà, trong bốn biển có
<i>- Bố côc:</i>
<i> + đề ( câu 1-2)</i>
<i> + thực ( câu 3 - 4 )</i>
<i> + luận ( câu 5 - 6)</i>
<i> + kết ( câu 7 - 8)</i>
<i>-> Thể thơ: thất ngơn bát cú đờng </i>
<i>luật)</i>
<i>- BiĨu c¶m </i>
<i>- Trực tiếp vì tâm t con ngời trực </i>
<i>tiếp bộc lộ, không thông qua sự việc</i>
<i>hoặc hình ảnh </i>
<b>1.Hình ảnh ng ời chí sĩ cách mạng</b>.
Vẫn là hào kiệt, vÉn phong l u
Chạy mỏi chân thì hÃy ở tù.
- Cỏch sngung dung, đàng hồng,
khơng bao giờ thay đổi.
-> Phong thái đờng hồng, tự tin,
ung dung, thanh thản,bình tĩnh, tự
chủ trong mọi hoàn cảnh.
ý nghÜa nh thÕ nµo?
<i>( - khách khơng nhà: ngời tự do đi đây đi đó.</i>
<i> - trong bốn biển: trong khơng gian rộng lớn)</i>
- ở trong tù ngục, tự cho mình là “<i>khách</i>”, điều
đó cho thấy nét đẹp nào trong tính cách của ngời
cách mạng?
<i>( Ung dung, l¹c quan ngay trong hoàn cảnh ngặt </i>
<i>nghèo)</i>
-Em hiểu ngời có tội giữa năm châu là ai?
( Phan Bội Châu)
- Tại sao Phan Bội Châu lại nhận mình nh thế?
<i>( Vỡ hot động cách mạng, Phan Bội Châu bị trục</i>
<i>xuất khỏi Nhật Bản, đang sống không hợp pháp </i>
<i>tại Trung Quốc, lại bị thực dân Pháp kết án tử </i>
<i>hình vắng mặt. Mời năm lu lạc, khi Nhật Bản, khi</i>
<i>Trung Quốc, khi Xiêm La ( Thái Lan ), không một </i>
<i>mái ấm gia đình, cực khổ về vật chất, cay đắng về</i>
<i>tinh thần, thêm vào đó là sự săn đuổi của kẻ thù, </i>
<i>ở đâu ông cũng là đối tợng bị truy bắt khi đội trên</i>
<i>đầu một án tử hình.)</i>
- GV: “<i> ngời có tội</i>” là cách gọi mỉa mai của tác
giả về hành động khủng bố ngời yêu nớc của thực
dân Pháp. (Chúng gọi ngời yêu nớc là có tội.)
- Nội dung chính của hai câu thơ?
- HS đọc hai cõu th 5-6
- Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì?
( <i>Núi quỏ, phộp i</i> )
- Tác dụng của các biện pháp nghệ thuật nào?
<i>( Cõu trờn đối xứng câu dới cả về ý và thanh- > </i>
<i>tạo giọng điệu cứng cỏi cho bài thơ; gợi tả khí </i>
<i>phách hiên ngang, khơng khuất phục của ngời u</i>
<i>nớc )</i>
- Từ "thân ấy", " sự nghiệp" cần đợc hiểu nh thế
nào khi gắn với Phan Bội Châu?
<i>( th©n Êy: chØ con ngêi Phan Béi Ch©u</i>
<i>Sù nghiƯp: chØ sù nghiệp cứu nớc mà Phan Bội </i>
<i>Châu theo đuổi)</i>
- Hai câu thơ có ý nghĩa gì?
<i>(Th hin quan nim sng của ngời yêu nớc: còn </i>
<i>sống còn đấu tranh giải phóng dân tộc)</i>
- Từ cặp câu kết này, những phẩm chất tốt đẹp nào
của ngời yêu nớc đợc bộc lộ?
<i>( Chấp nhận mọi nguy nan, vợt lên gian khổ trong</i>
<i>đấu tranh. Tin tởng mãnh liệt vào sự nghiệp cứu </i>
- Ung dung, lạc quan ngay trong
hoàn cảnh ngặt nghèo
->Khí phách hiên ngang, kiên cờng,
chấp nhận gian nan.
<b>Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế</b>
<b>Mở miệng cời tan cc o¸n thï</b>
<i>-></i>Nói q, phép đối -> gợi tả khí
phách hiên ngang, khơng khuất
phục của ngời u nc
"<b>Thân ấy hÃy còn, còn sự nghiệp</b>
<b>Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu</b>"
-> Chp nhn mi nguy nan, vt lên
gian khổ trong đấu tranh. Tin tởng
mãnh liệt vào sự nghiệp cứu nớc của
mình.
<b> 3. Cñng cè</b> (3)
- Néi dung chÝnh cña bài thơ?
<b> 4. H íng dÉn häc ë nhµ</b> (2)
- Häc thc lòng bài thơ
- Chun b bi : p ỏ Côn Lôn
<b>TiÕt 58</b>
<b>Văn bản</b>
<b>p ỏ cụn lụn</b>
<b> ( Phan Châu Trinh) </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>:
1. KiÕn thøc :
- HS cảm nhận đợc hình ảnh cao đẹp của ngời yêu nớc trong gian nan nguy hiểm
vẫn bền gan vững chí.
- Nhân cách anh hùng của nhà yêu nớc Phan Châu Trinh
2. Kỹ năng : HS hiểu đợc sức truyền cảm của nghệ thuật
3. Thái độ : cú ý thc tỡm hiu th
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- Đọc tài liệu tham khảo, chân dung Phan Châu Trinh.
- Hs ; soạn bài
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i><b>1. Tổ chức líp</b></i>: (1') 8a 8b
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b></i>:(5')
- Đọc thuộc lịng bài thơ ''Vào nhà ngục Quảng Đơng cảm tác''
<i><b>3. Tiến trình bài giảng</b></i>:
<b>Hot ng ca thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Hoạt động 1 : ( 9')
- Y/ c hc sinh c chỳ thớch
? Trình bày những hiểu biết của em về
tác giả Phan Châu Trinh
-HiƯu T©y Hå, biƯt hiƯu Hi M·.
? Hãy nêu hồn cảnh ra đời của bài thơ.
- Ngày đầu tiên Phan Châu Trinh đã ném
1 mảnh giấy vào khám để an ủi, động
viên các bạn tù :'' Đây là trờng học tự
nhiên. Mùi cay đắng trong ấy, làm trai
trong thế kỉ XX này không thể không
nếm cho biết. ''ở Côn Đảo ngời tù phải
làm công việc khổ sai đập đá. Bài thơ
đ-ợc khơi nguồn từ cảm hứng đó.
2.Hoạt động 2 : (27')
- Y/c đọc chú ýkhẩu khí ngang tàng,
giọng điệu phấn chấn hào hùng.
? Giọng điệu trong thơ để lại cho em ấn
tợng gì.
- Bổ sung thêm: đập đá ?
cơng việc lao động khổ sai này làm
khơng ít tù nhân kiệt sức, khơng ít ngời
đã gục ngã
? Bài thơ đợc làm theo thể thơ TNBCĐL
gồm 4 phần đề - thực - luận - kết nhng
xét về ý thì 4 câu đầu có ý liền mạch, 4
câu sau ý cũng liền mạch. Hãy nêu ý lớn
dựa vào cách chia đó.
? Bốn câu thơ đầu giúp em hình dung
thế đứng của nhân vật trữ tình nh thế
nào
- Quan niệm làm trai của nhà thơ
hiên ngang, đàng hồng trên đất Cơn
Lơn
? Tác giả đã kế thừa chí anh hùng của
thời i trc nh th no
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả
- HS trình bày chú thích: Là nhà nho u
2. T¸c phÈm
Sau vụ chống thuế ở Trung kì tháng 4
-1908 Phan Châu Trinh, kết án ... và đày
ra Cơn Đảo, 1 hịn đảo nhỏ ở miền đông
nam nớc ta cách Vũng Tàu hơn 100km -
nơi thực dân Pháp chuyên dùng làm chỗ
đày ải tù nhân yêu nớc ...
<b>II. Đọc - hiểu văn bản </b>
1. Đọc - tìm hiểu chú thích
- HS đọc diễn cảm
- HS tự bộc lộ. (hùng tráng, khoẻ khoắn)
- Một hình thức lao động nặng nhọc ở
Cơn Đảo, bọn cai ngục bắt các tù nhân
vào núi khai thác đá, đập đá hộc, đá to
thành những mảnh, viên nhỏ để làm
đ-ờng.
- HS tr¶ lêi
+ 4 câu thơ đầu: nói về cơng việc đập đá
ở Cơn Lơn
+ 4 câu thơ cuối: cảm nghĩ từ việc đập
đá.
2. Phân tích
a) 4 câu thơ đầu
- Th ng ca con ngời trong đất trời,
biển rộng non cao, đội trời đạp đất, t thế
hiên ngang sừng sững
Hai câu thơ đầu gợi tả con ngời hiên
ngang, ngạo nghễ trong tù ngục xiềng
xích khơng hề chút sợ hãi, câu thơ toát
lên một vẻ đẹp cao c, hựng trỏng
* Giọng thơ hùng tráng,khẩu khí ngang
tàng ngạo nghễ
? Cụng vic p ỏ Cụn Lụn đợc tác
giả miêu tả nh thế nào
? NghÖ thuật mà tác giả sử dụng ở đây?
tác dụng.
hình ảnh một con ngời phi phàm, 1
anh hùng thần thoại đang thực hiện một
sứ mạng thiêng liêng khai sông phá núi,
vạt đồi, chuyển đá vang động cả đất Côn
Lôn
*Bút pháp lãng mạn, nhữngđộngtừ mạnh
biện pháp nghệ thuật nói q
? Từ cơng việc đập đá thật đó cịn liên
t-ởng tới 1 ý nào khác.
4 câu thơ đầu đã dựng lên một bức
t-ợng đài uy nghi về những tù nhân Côn
Đảo, những anh hùng cứu nớc trong
chốn địa ngục trần gian với khí phách
hiên ngang lẫm liệt trong đất trời.
? Nh vậy 4 câu thơ đầu sử dụng phơng
thức biểu đạt nào.
* Miêu tả chính kết hợp biểu cảm
*Một bức tợng đài uy nghi về ngời anh
hùng với khí phách hiên ngang, lẫm liệt
sừng sững trong đất trời
? Em có nhận xét gì về giọng điệu 4 câu
cuối? Hiệu quả của việc chuyển đổi
giọng điệu.
? Câu 5 - 6 tác giả sử dụng nghệ thuật gì
? Tác dụng của biện pháp nghệ thuật
này.
* Ngh thuật đối, hình ảnh ẩn dụ.
? ý nghĩa của 2 câu thơ này (K/đ điều
kiện gì ?)- tốt lên phong cách nào của
Muốn xứng danh anh hùng, để hoàn
thành sự nghiệp cứu nớc vĩ đại phải bền
gan vững chí, có tấm lịng son sắt, vững
tin sắt đá. Tất cả những khó khăn trên
kia chỉ là sự thử thách rèn luyện tinh
thần.
*Tinh thần chịu đựng gian khổ, bất chấp
nguy hiểm, bn gan, bn chớ.
? Em hiểu ý 2 câu thơ kết nh thế nào ?
Cách kết thúc này có giống với bài thơ
''Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác''
của Phan Bội Châu không.
? T ú em thy phẩm chất cao quí nào
của ngời tù đợc bộc l.
? Em có nhận xét gì về giọng điệu của 2
câu thơ cuối.
(Nguyễn Công Trứ)
- Chí làm trai N, B, Đ, T
Cho phØ søc vÉy vïng trong 4 bÓ
(Nguyễn Công Trứ)
- Làm trai trong cõi thÕ gian
Phò đời giúp nớc phơi gan anh hào
(Nguyễn Đình Chiểu)
- Làm trai phải lạ ở trên đời
Há để càn khôn tự chuyển dời
(Phan Bội Châu)
- Lừng lấy - lở núi non
- Xách búa - đánh tan - 5,7 đống
- Ra tay - đập bể - mấy trăm hịn
nói q, động từ mạnh, nhịp thơ mạnh
gợi tả một con ngời phi thờng
- Hình ảnh một ngời anh hùng với một
khí phách hiên ngang, lẫm liệt sừng
sững trong đất trời, coi thờng mọi thử
thách gian nan, dám đơng đầu vợt lên
chiến thắng hoàn cảnh biến lao động
c-ỡng bức nặng nhọc thành một cuộc
chinh phục thiên nhiên dũng mãnh của
con ngời có sức mạnh thần kì nh dũng sĩ
thần thoại.
-Thái độ quả quyết, mạnh mẽ, lòng căm
thù khao khát phá tan chốn tù ngục, lật
đổ ách thống trị.
- Miêu tả chính kết hợp biểu cảm
b) Bốn câu thơ cuối
- Giọng điệu trở sang bộc bạch bộc lộ
cảm xúc
- Tạo ra sự sâu lắng của cảm xúc của
t©m hån.
- Biện pháp nghệ thuật đối trong câu và
i trong 2 cõu
-Tháng ngày: biểu tợng cho sự thử thách
kéo dài,- thân sành sỏi: gan góc , bất
chấp gian nguy,- ma nắng:biểu tợng cho
gian khổ,- dạ sắt son: trung thành. Đó là
những hình ảnh ẩn dụ.
- Càng khó khăn càng bền chí, son sắt
một lòng
- Bất chấp gian nguy, trung thành với ý
tởng yêu nớc
- Liên hệ:
''Nghĩ mình trong bớc gian truân
*Giọng ngang tàng, hình ảnh mang tính
biểu tợng gợi tả.
* Hình ảnh con ngời bất chấp gian nguy,
tin tởng mÃnh liệt lí tởng yêu nớc của
mình.
Hc tập quan niệm sống của tác giả:
sống hết mình với lí tởng, biến những
gian khổ vất vả trong công việc đời
th-ờng thành những khát khao baybổng để
làm việc hăng hái hơn, sống có ý nghĩa
hơn.
? Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật và nội dung của bài thơ.
? Em rút ra bài học gì cho bản thân.
- Gọi học sinh đọc diễn cảm đọc
thuộc lịng bài thơ.
? Trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp
hào hùng lãng mạn của hình tợng nhà
nho yêu nớc đầu thế kỉ XX.
việc con con khơng gì đáng nói.
- Con ngời bản lĩnh, coi thờng tù đày
gian khổ, tin tởng mãnh liệt vào sự
nghiệp yêu nớc của mình.
- Giäng điệu cứng cỏi, ngang tàng, sảng
khoái hào hùng nụ cời ngạo nghễ, nụ
3. Tổng kết
- Dựa vào ghi nhớ trả lời.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS béc lé
<b>III. LuyÖn tËp</b>
- HS đọc diễn cảm, bộc l.
- Đó là những bậc anh hùng khi sa cơ lỡ
bớc rơi vào vòng tù ngục nhng ở họ có
khí phách ngang tàng lẫm liệt ngay cả
trong thử thách gian lao đe doạ tính
mạng, ý chí kiên trung, niềm tin son sắt
vào sự nghiệp của m×nh.
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>(2')
- HS đọc ghi nhớ.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn về nhà:</b></i>(1')
- Học thuộc lòng bài thơ
- Hoàn thiện bài tập, viết đoạn văn ngắn ... dựa bài tập
- Soạn bài: ''Muốn làm thằng cuội'' (Tản Đà)
---Ngày dạy8a: 9.12 ; 8b: 11.12.2008
<b>Tiết 59</b>
<b>Ôn luyện về dấu câu</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
1. Kiến thức: nắm kiến thức về dấu câu một cách hệ thống.
2. Kĩ năng: sử dụng đúng các dấu câu.
3. Thái độ: có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh các lỗi thờng gặp về dấu
cõu.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: SGK, SGV, bảng phụ (1. bảng hệ thống về dấu câu
2. ghi các câu văn bài tập một)
- HS: ôn tập về dấu câu.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1</b></i>. Tổ chức lớp : 8a 8b
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: kết hợp trong giờ
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục tiêu tiÕt häc
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung</b>
<b>H§1. Híng dẫn tổng kết và dấu </b>
<b>câu </b>( 15')
- HS lên bảng trình bày bảng hệ
thống về các dấu câu của mình (đã
chuẩn bị ở nhà)
- GV treo bảng phụ - hệ thống các
dấu câu để HS i chiu.
- HS sửa chữa, bổ sung và phần
chuẩn bị của mình.
I. Tổng kết về dấu câu
TT <b>Dấu câu</b> <b>Công dụng</b>
1 Dấu
chm (.) Dựng kt thỳc câu trần thuật
2 Dấu hỏi
chấm (?) Dùng để kết thúc câu nghi vấn
3 DÊu
chÊm
than (!)
Dùng để kết thúc câu cầu
khiến, câu cảm thán
<b>H§2. Phát hiện và sửa lỗi thờng </b>
<b>gặp về dấu câu phát hiện lỗi sai</b>
(10' )
- HS lờn bng sa du câu ( dùng
dấu chấm sau từ "xúc động")
- HS sửa câu sai thứ hai ( dùng dấu
chấm là sai
sửa: dùng dấu phẩy)
HS đọc ví dụ.
- Câu này thiếu dấu gì để phân biệt
ranh giới giữa các bộ phận đồng
chức? hãy đánh dấu đó vào chỗ thớch
hp
- HS sửa lỗi sai ở đoạn văn thứ bốn
( Thay ở câu văn thứ nhất dấu chấm,
câu thứ hai dấu hỏi chấm)
- Khi viết chúng ta cần tránh ®iỊu
g×?
- HS đọc phần ghi nhớ
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 1.
GV treo bng ph
+ Điền dấu câu thích hợp vào chỗ
trống
Con chó nằm ở gậm phản bỗng chốc
vẫy đuôi rối rÝt ( ) tá ra d¸ng bé vui
mõng( )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với
cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt nh
kẻ sắp bị tù tội ( )
Cái Tí ( ) thằng Dần cũng vỗ tay reo
( )
( ) A ( ) Thầy đã về ( )...
MỈc kƯ chóng nã ( ) anh chàng ốm
yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên
phẩy(,) bộ phận phụ, tách các bộ phận
song song, tách các vế câu
5 Dấu gạch
ngang (-) Dùng để đặt đầu câu hội thoại
6 Dấu hai
chấm (:) Đánh dấu phần bổ sung, giải thích, chứng minh cho phần
tr-ớc đó
7 DÊu
chÊm
phÈy (;)
Đánh dấu ranh giới giữa các vế
của câu ghép đẳng lập, một
ghép liệt kê
8 DÊu
chÊm
löng (...)
Dùng để tỏ ý có các sự vật, hiện
tợng cha đợc liệt kê hết
Lời nịi đợc bỏ dở, gập ngừng
hay ngắt qng
Lµm dÃn nhịp điệu câu văn,
chuẩn bị cho sự suất hiện một
từ ngữ bất thờng ngoài dự đoán
9 Dấu
ngoc
n ( )
Đánh dấu phần có chức năng
chó thÝch
10 Dấu
ngoặc
kép nằm
trong dấu
ngoặc
đơn ( "
")
Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dÉn
tùc tiÕp
Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo
nghĩa đặc biệt hay có hàm ý
mỉa mai
Đánh dấu tên tác phẩm tờ báo,
tập san dẫn trong câu văn
II. Các lỗi thờng gặp về dấu câu.
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc:
2. Dùng dấu ngắt câu khi câu cha kết thúc
3. Thiếu dấu thích hợp để tách bộ phận của câu
khi cần thiết.
4. LÉn lén công dụng của các dấu câu
<b>Ghi nhớ </b>(SGK)
III. luyện tập
<b>Bài tập 1</b>
Con chó nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi
rối rít( , ) tỏ ra dáng bộ vui mõng(. )
Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt
xanh ngắt và buồn rứt nh kẻ sắp bị tù tội(.)
Cái Tí( , ) thằng Dần cũng vỗ tay reo ( .)
(- ) A ( !) Thầy đã về ( !)...
Mặc kệ chúng nó (, ) anh chàng ốm yếu im lặng
dựa gậy lên tấm phên cửa (,) nặng nhọc chống
tay vào gối và bớc lên thềm (. ) Rồi lảo đảo đi
đến cạnh phản ( ,) anh ta lăn kềnh trên chiếc
chiếu rách (.)
Ngồi đình (, ) mõ đập chan chát ( ,) trống đánh
thùng thùng( ,) tù và thổi nh ếch kêu (.<b>)</b>
cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối
và bớc lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi
đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh
trên chiếc chiếu rách ( )
Ngoài đình ( ) mõ đập chan chát ( )
trống đánh thùng thùng( ) tù và thổi
nh ếch kêu ( )
Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản (
) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng
hỏi ( )
( ) thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm
không ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã
nóng lên đây mà ( )
- HS lªn điền dấu câu thích hợp vào
đoạn văn(bảng phụ)
- Nhận xét
vào trán chồng và sẽ sàng hỏi (: )
(-) Thế nào (? ) Thầy em có mệt lắm khơng (? )
Sao chậm về thế (? ) Trán đã nóng lên đây mà
(! )
<b>Bµi tËp 2</b>
a. Sao m·i tới giờ anh mời về? Mẹ dặn anh là
anh phải làm xong bài tập chiều nay
b. T xa... cú câu tục ngữ "lá lành đùm lá rách"
c. Mặc dù đã qua bao năm tháng, nhng tôi vẫn
không quên đợc... thời học sinh
<b>3. Củng cố</b> ( 3)
- Cáclỗi thờng gặp về dấu câu?
<b> 4. H íng dÉn học ở nhà</b> (2 )
- Nắm chắc nội dung bài
- Xem lại các bài văn, phát hiện dấu sai -> sưa
- Chn bÞ cho tiÕt 60: kiĨm tra tiÕng Việt
Ngày dạy8ab: 9.12 .2008
<b>Tiết 60</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i> Nhằm đánh giá kết qủa tiếp thu kiến thức của học sinh v phn
Ting vit ó hc.
<i><b>2. Kỹ năng</b>: </i>Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu, từ vựng và các biện pháp tu từ, dấu
cõu ó hc vo làm bài.
<i><b>3. Thái độ</b>: </i>Có ý thức ơn tập, vận dụng kiến thức vào làm bài.
<b>II. Chn bÞ cđa gv vµ hs:</b>
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. HS: Ơn tập tồn bộ nội dung phần Tiếng việt đã học.
<b>III. tiến trình kiểm tra:</b>
<b> 1. Kiểm tra:</b> (45’)
<b>a) Ma trận</b>
Mức độ
Chủ đề
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
Tỉng
TN
KQ TNTL KQTN TNTL KQTN TNTL
Trêng tõ vùng 1
0,25 1 0,25 2 0,5
C©u ghÐp 1
0,25
1
5
2
5,25
Tõ tỵng hình, từ
t-ợng thanh 1 0,25 1 0,25
Th¸n tõ 1
0,25 1 0,25
Nãi qu¸ 1
0,25 1 0,25 2 0,5
DÊu hai chÊm 1
0,25 1 0,25
Nãi gi¶m, nãi tr¸nh 1
1 1 1
2 2
Tæng 3
0,75 5 1,25 3 8 11 10
b) §Ị bài:
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b> ( 3 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng. ( <i>Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm ).</i>
<b>C©u 1: Trờng từ vựng là:</b>
A. Tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
B. Tp hp tt cả các từ cùng loại ( danh từ, động từ ...).
C. Tập hợp tất cả các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
D. TËp hỵp tất cả các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán Việt...).
<b>Câu 2: Các từ in đậm trong câu văn sau thuéc trêng tõ vùng nµo ?</b>
<b> </b>“<i> Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật hay một hòn đá hay cục thủy tinh.</i>
<i>đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà </i><b>cắn</b><i>, mà </i><b>nhai</b><i>, mà </i><b>nghiến</b><i> cho kì nát vụn mới</i>
<i>thôi...</i>”
A. Hoạt động của miệng. C. Hoạt động của lỡi.
B. Hoạt động của răng. D. Cả A và C.
<b>Câu 3: Trong các câu sau câu nào không phải là câu ghép ?</b>
A. Không ai nói gì ngời ta lảng dần đi.
B. Ri hn cỳi xung, tn mn gt cạnh cái bàn lim.
C. Hắn chửi trời và hắn chửi đời.
D. Hắn uống đến say mềm rồi hắn đi.
<b>Câu 4: Từ nào là từ tợng thanh?</b>
A. Cßm câi C. Lảnh lót
B. Mơn man D. Dò dẫm
A. Th¸n tõ C. Tình thái từ
B. Trợ từ D. Quan hệ từ
<b>Câu 6: Nói quá là:</b>
A. Cỏch thc xếp đặt để đối chiếu hai sự việc, hiện tợng có mối quan hệ giống
nhau.
B. Phơng tiện tu từ làm giảm một đặc trng nào đó của đối tợng đợc nói đến.
C. Biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tợng.
D. Phơng thức chuyển tên gọi từ một vật này sang mt vt khỏc.
<b>Câu 7: Nhận xét nào trong các nhận xét sau nói lên tác dụng của biện pháp nói</b>
<b>quá trong hai câu thơ:</b>
<i> </i><i> Bác ơi tim bác mênh mông thế</i>
<i> Ôm cả non sông mọi kiÕp ngêi</i>”
( Tè Hữu )
A. Nhấn mạnh sự tài chí tuyệt vời của Bác Hồ
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ
C. Nhấn mạnh sự hiểu biết của Bác Hồ
D. Nhấn mạnh tình thơng yêu bao la của Bác Hồ
<b>Cõu 8:</b> Du hai chấm trong phần trích: “<i>Một hơm cơ tơi gọi tôi đến bên cời hỏi: </i>
<i>- Hồng ! Mày có muốn vào Thanh Hố chơi với mẹ mày khơng ?</i>”
Dùng để làm gì?
A. Đánh dấu phần bổ sung, giải thích , thuyết minh cho một phần trớc đó.
B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
C. Đánh dấu lời đối thoại.
D. Đánh dấu phần có chức năng chú thích.
<b>Câu 9: </b>1 điểm (<i>Mỗi từ chọn đúng đợc 0,25 điểm).</i>
<i> Chọn một từ ở cột A điền vào chỗ trống trong câu ở cột B để đợc các câu có sử</i>
<i>dụng biện pháp nói giảm, nói tránh. </i>
A B
1. Phóc hËu
2. Hiếu thảo
3. Hy sinh
4. Không nên
a. Anh ấy...khi nào?
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Cõu 1:</b> Em hóy viết một đoạn văn về chủ đề học tập trong đó có sử dụng ít nhất hai câu
ghép. ( 5 điểm)
<b>Câu 2:</b> Đặt một câu trong đó có sử dụng dấu phẩy. Nêu công dụng của việc sử dụng
dấu câu đó.
c) Đáp án - biểu điểm
<b>Phn I: TRc nghim khỏch quan ( 3 điểm )</b>
<b>Từ câu 1 đến câu 8</b>: <i>Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm</i>
C©u sè 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B B C A C D B
<b> Câu 9: </b>1 điểm (<i>Mỗi từ chọn đúng đợc 0,25 điểm).</i>
1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 - b.
<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 1:</b> ( 5 ®iĨm )
- Học sinh viết đợc đoạn văn ( 1 điểm )
- Viết đúng chủ đề trình bày sạch, diễn đạt tốt ( 2 điểm )
- Có sử dụng câu ghép ( ít nhất 2 câu) ( 2 im )
<b>Câu 2:</b> ( 2 điểm )
- Hc sinh t câu đúng chính tả - đúng ngữ pháp. ( 1 điểm )
- Nêu đợc công dụng của dấu câu ( 1 im )
<b>2. Hớng dẫn học ở nhà:</b>
- Ôn tập kiến thức Tiếng việt.
- Chuẩn bị bài: Thuyết minh về một thể loại văn học.
Họ và tên: ...
Lớp: <i> Ngày 12.tháng 12.năm 2008 </i>
<b>Tiết60: Kiểm tra Tiếng việt</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Phần I: TRắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>
* Khoanh trũn vo chữ cái trớc câu trả lời đúng. ( <i>Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm ).</i>
<b>C©u 1: Trêng tõ vựng là:</b>
A. Tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
B. Tp hp tt c cỏc t cùng loại ( danh từ, động từ ..).
C. Tập hợp tất cả các từ có ít nhất một nột chung v ngha.
D. Tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán Việt...).
<b>Câu 2: Các từ in đậm trong câu văn sau thuộc trờng tõ vùng nµo ?</b>
<b> </b>“<i> Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật hay một hịn đá hay cục thủy tinh.</i>
<i>đầu mẩu gỗ, tơi quyết vồ ngay lấy mà </i><b>cắn</b><i>, mà </i><b>nhai</b><i>, mà </i><b>nghiến</b><i> cho kì nát vụn mới</i>
<i>thơi...</i>”
A. Hoạt động của miệng. C. Hoạt động của lỡi.
B. Hoạt động của răng. D. Cả A và C.
<b>C©u 3: Trong các câu sau câu nào không phải là câu ghép ?</b>
A. Không ai nói gì ngời ta lảng dần đi.
B. Rồi hắn cúi xuống, tần mần gọt cạnh cái bàn lim.
C. Hắn chửi trời và hắn chửi đời.
D. Hắn uống đến say mềm rồi hắn đi.
<b>Câu 4: Từ nào là từ tợng thanh?</b>
A. Cßm câi C. Lảnh lót
B. Mơn man D. Dò dẫm
<b>Câu 5: Từ Chao ôi " thuộc từ loại gì ?</b>
A. Thán từ C. Tình thái từ
B. Trợ tõ D. Quan hƯ tõ
<b>C©u 6: Nói quá là:</b>
A. Cỏch thc xp t i chiếu hai sự việc, hiện tợng có mối quan hệ giống nhau.
B. Phơng tiện tu từ làm giảm một đặc trng nào đó của đối tợng đợc nói đến.
C. Biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật hiện tợng.
D. Phơng thức chuyển tên gọi từ một vật này sang một vật khác.
<b>C©u 7: Nhận xét nào trong các nhận xét sau nói lên tác dụng của biện pháp nói</b>
<b>quá trong hai câu thơ:</b>
<i><b> Bác ơi tim bác mênh mông thế</b></i>
<i> Ôm cả non sông mäi kiÕp ngêi</i>”
( Tố Hữu )
A. Nhấn mạnh sự tài chí tuyệt vời của Bác Hồ
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ
C. Nhấn mạnh sự hiểu biết của Bác Hồ
D. Nhấn mạnh tình thơng yêu bao la của Bác Hồ
<b>Cõu 8:</b> Dấu hai chấm trong phần trích: “<i>Một hơm cơ tôi gọi tôi đến bên cời hỏi: </i>
<i>- Hồng ! Mày có muốn vào Thanh Hố chơi với mẹ mày khơng ?</i>”
Dùng để làm gì?
A. Đánh dấu phần bổ sung, giải thích , thuyết minh cho một phần trớc đó.
B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
C. Đánh dấu lời đối thoại.
D. Đánh dấu phần có chức năng chú thích.
<b>Câu 9: </b>1 điểm (<i>Mỗi từ chọn đúng đợc 0,25 điểm).</i>
<b> Chọn một từ ở cột A điền vào chỗ trống trong câu ở cột B để đợc các câu có</b>
<b>sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh. </b>
A B
1. Phóc hậu
2. Hiếu thảo
a. Anh y...khi no?
b. Em...đi chơi nhiều nh vậy.
c. Bà ta không đợc...cho lắm.
d. Nó khơng phải là đứa...với cha mẹ.
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2:</b> Đặt một câu trong đó có sử dụng dấu phẩy. Nêu cơng dụng ca vic s dng
du cõu ú.(2im)
...
...
...
...
...
Ngày dạy: 8ab: 15.12.2008
<b>Tiết 61</b>
<b>Thuyết minh về một thể loại văn học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thức: hiểu đợc cách làm bài văn thuyêt minh về một thể loại văn học. Thấy đợc</b></i>
muốn làm bài văn thuyết minh về một thể loại văn học chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm
hiểu, tra cứu.
<i><b>2. Kĩ năng: rèn luyện năng lực quan sát, nhận thức, dùng kết quả quan sát để làm bài</b></i>
văn thuyết minh.
3. Thái độ: có ý thức rèn luyện, quan sát, tìm hiểu, tra cứu để viết bài văn thuyết minh.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: đọc thêm về thể loại thơ thất ngôn bát cú Đờng luật
bảng phụ ( 1. Ghi 2 bài thơ - các tiếng bằng trắc
2. Ghi dàn bài )
- HS: đọc lại hai bài thơ" Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác" và " đập đá ở Cơn Lơn"
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
1. Tæ chøc 8a : 8b :
2. Kiểm tra: (5 ')văn thuyết minh là gì? Yêu cầu khi viết bài văn thuyết minh?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>: (1'<sub>) sự cần thiết của văn thuyết minh về một thể loại văn học.</sub>
<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Đọc đề bài và tìm hiểu đề</b>. ( 4' )
- Đề bài yêu cầu thuyết minh về vn gỡ?
<i>( Thể thơ thất ngôn bát cú )</i>
- Để thuyết minh đợc về một bài thơ thất ngôn
bát cú, ngời viết cần làm gì?
<b>HĐ2. Hớng dẫn tìm hiểu luật thơ </b>(10' )
- HS đọc lại hai bài thơ "Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác" và "Đập đá ở Cụn Lụn".
- Mỗi bài thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy
chữ?
<i>( Mỗi bài thơ có 8 dòng, mỗi dòng cã 8 ch÷)</i>
- Số dịng, số chữ đó có bắt buộc không?
I. Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm một
thể loại văn học.
<b>*</b> <b>Đề bài</b>: Thuyết minh đặc điểm của
thể thơ thất ngơn bát cú.
<b>- B¶ng phụ: </b>
Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
( Phan Bội Châu )
Vẫn là hµo kiƯt vÉn phong l u ,
T B B T T B B
Chạy mỏi chân thì hÃy ở tï.
T T B B T T B
<i>( bắt buộc, không thể tuỳ ý thêm, bớt)</i>
- HÃy ghi kí hiệu bằng trắc cho hai bài thơ
- HÃy nhận xét về quan hệ bằng trắc giữa các
câu
<i>( Tỡm i: dũng trờn ting bng, dũng di tiếng</i>
<i>trắc.</i>
<i>Tìm đối: dịng trên tiếng bằng, dịng dới tiếng</i>
<i>bằng.)</i>
- Luật thơ quy định đối ở những câu nào?
( Câu 3- 4; cõu 5- 6)
- Cách hiệp vần nh thế nào?
<i>( + Bài "Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác"</i>
<i>có những tiếng hiệp vần: tù- thù, châu- đâu,</i>
<i>-> vần bằng</i>
<i> + Bi: "p ỏ Cụn Lụn":</i>
<i>có những tiếng hiệp vần: non - hòn, son - con,</i>
<i>gieo vần ở tiếng cuối các câu 2,4,6,8</i>
<i>-> vần bằng)</i>
- Các câu thơ ngắt nhịp nh thế nào?
<b>Vào nhà ngục Quảng</b>
<b>ụng cm tỏc</b> <b>p ỏ Cơn Lơn</b>
4/3
3/4
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
4/3
<b>H§3. Thut minh vỊ thĨ th¬ "thÊt ngôn</b>
<b>bát cú." </b>( 10 )
- HS thảo luận: lập dàn bài
- Đại diện trình bày
- Nhận xét -> GV treo bảng phụ.
- Qua tìm hiểu, em hÃy cho biết cách thuyết
minh về một thể loại văn học?
- HS đọc ghi nhớ
<b>H§4. Híng dÉn lun tËp </b>(10' )
- Trên cơ sở truyện "Tôi đi học", " Lão Hạc",
"Chiếc lá cuối cùng" đã học, hãy thuyết minh
về đặc điểm của truyện ngắn.
<i>( Mở bài: Nêu định nghĩa về truyện ngắn</i>
<i>Thân bài: giới thiệu về đặc điểm ca truyn</i>
<i>ngn </i>
<i>+ Nhân vật và sự việc</i>
<i>+ Cốt truyện </i>
<i>+ Kết cấu</i>
<i>+ Độ dài</i>
<i>Kết bài: vai trò của truyện ngắn.)</i>
- HS trình bày bài viết
- Nhận xét
T T B B T T T
L¹i ng êi có tội giữa năm châu.
T B T T T B B
Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế,
T B B T B B T
Më miÖng c êi tan cuéc o¸n thï.
T T B B T T B
Thân ấy hÃy còn, còn sự nghiệp,
B T T B B T T
Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì ®©u.
B B B T T B B
Đập đá ở Côn Lôn
( Phan Châu Trinh )
Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn,
B T T T T B B
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
B T B B T T B
Xách búa đánh tan năm bảy đống,
T T T B B T T
Tháng ngày bao quản thân sành sỏi,
T B B T B B T
M
a nắng càng bền dạ sắt son.
B T B B T T B
Những kẻ vá trời khi lì b íc ,
T T T B B T T
Gian nan chi kĨ viƯc con con!
B B B T T B B
<b>* Dµn bµi:</b>
a. Më bµi:
Nêu định nghĩa chung về bài thơ
b. Thân bài:
- ThuyÕt minh vÒ luật thơ
+ Số câu, số chữ, cách hiệp vần
+ Quy luật bằng, trắc
+ Cách gieo vần, ngắt nhịp
- Ưu nhợc cđa thĨ th¬
(Ưu: vẻ đẹp hài hồ, cân đối, cổ in,
nhc iu trm bng phong phỳ...
Nhợc: Gò bó vì những ràng buộc về
niêm, luật)
<i><b>c. Kết bài:</b></i>
- Vị trí thể thơ trong thơ Việt Nam
( Thất ngơn bát cú là một thể thơ quan
trọng. nhiều bài thơ hay đều làm theo
thể thơ này.Ngày nay thất ngơn bát cú
vẫn cịn đợc a chuộng
* Ghi nhí ( SGK )
II. Lun tËp
<i><b>* Đề bài: Thuyết minh đặc điểm chính</b></i>
của truyện ngắn
<b> 3. Cñng cè</b> ( 3 ' <sub>)</sub>
- Những yêu cầu để làm tốt bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học?
<b> 4. H ớng dẫn học ở nh</b> ( 2 '<sub>)</sub>
- Nắm vững cách làm bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học.
- Hoàn thiện bµi lun tËp
D¹y : 8a : 16.12 - 8b: 18.12.2008
<b>TiÕt 62</b>
Hớng dẫn đọc thêm:
<b>Muốn làm thằng cuội</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>:
- Hiểu đợc tâm trạng của nhà thơ lãng mạn Tản Đà buồn chán trớc thực tại tầm
thờng, muốn thoát li khỏi thực tại ấy bằng một ớc mộng rất ngông
- Cảm nhận đợc cái mới mẻ trong hình thức một bài thơ thất ngơn bát cú Đờng
luật của Tản Đà: lời lẽ giản dị, trong sáng, rất gần với lối nói thơng thờng, khơng cách
điệu xa vời, ý tứ hàm súc, khoáng đạt, giọng thơ thanh thốt, nhẹ nhàng pha chút hóm
hỉnh, dun dáng.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> rèn kĩ năng đọc- hiểu
<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Có ý thức rèn kĩ năng c - hiu
<b>II. Chuẩn bị của GVvà HS</b>
- GV: SGK, SGV
- HS: đọc và tìm hiểu văn bản
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b> 1</b></i>. Tæ chøc líp : 8a 8b
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>(5' )
Đọc thuộc bài thơ "Đập đá ở Côn Lôn". Cảm nhận của em sau khi tìm hiểu bài thơ đó.
<i><b> 3. Bµi míi</b></i>
* Giíi thiệu bài: ( 1 ' ) giới thiệu khái quát về nhà thơ Tản Đà.
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Hớng dẫn HS đọc văn bản </b>(10'<b>) </b>
- GV hng dn c:
+ Đọc bài thơ chú ý cách ngắt nhịp trong
các câu thơ thể hiện tâm trạng buồn chán
của nhà thơ.
- GV c mu
<b>H2. c v tỡm hiểu chú thích </b>( 3 ' )
- HS đọc văn bản
- GV kiểm tra chú thích 1,2,3,4
<b>HĐ3. HS luyện đọc </b>(10 ' )
- HS khá, giỏi đọc
- Nhận xét cách đọc
- HS trung bình đọc
- Nhận xét cách đọc
- HS đọc yếu đọc
- Nhận xét cách đọc
<b>HĐ4. Họcthuộc lòng một đoạn thơ </b>( 2' )
- HS chọn một đoạn thơ để học thuộc
- Nhận xét
<b>HĐ5. Hớng dẫn HS tìm hiểu giá trị nội</b>
<b>dung và nghệ thuật </b>(10 ' )
- Qua đọc văn bản em hãy nêu nội dung
chính của bài thơ
I. Hớng dẫn đọc văn bản
II. Hớng dẫn đọc văn bản và
tìm hiểu chú thích
III. Luyện đọc
IV. Chn mt on th hc
thuc lũng
V. Tìm hiểu giá trị nội dung và
nghệ thuật
<b>1. Nội dung:</b>
Tâm trạng của nhà thơ lÃng mạn Tản Đà
buồn chán trớc thực tại tầm thêng, muèn
tho¸t li khái thùc t¹i Êy b»ng mét íc
méng rÊt ng«ng.
- Về nghệ thuật, bài thơ có gì đặc sắc?
- HS đọc ghi nhớ SGK (T157)
Lời lẽ giản dị, trong sáng, rất gần với lối
nói thơng thờng, khơng cách điệu xa vời,
ý tứ hàm súc, khoáng đạt, giọng thơ thanh
thoát, nhẹ nhàng pha chút hóm hỉnh,
dun dáng.
<i><b>* Ghi nhí ( SGK)</b></i>
<b> 3. Cñng cè </b>( 3 ' )
- Lu ý HS khi đọc chú ý ngắt câu, ngắt nhịp, giọng điệu ...
<b> 4. H ớng dẫn học ở nhà </b>( 1 ' )
- Học thuộc bài thơ
- Nắm nội dung cơ bản của bài và những đặc sắc về nghệ thuật
- Chuẩn bị bài: ôn tập Tiếng Việt.
<b> ===================================</b>
D¹y : 8a : 16.12 - 8b: 18.12.2008
<b>Tiết 63</b>
<b>Ôn tập Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp HS nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp Tiếng
Vit ó hc kỡ I
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: rèn kĩ năng tổng hợp và ứng dụng trong nói, viết.
<i><b>3. Thỏi </b></i>: Có ý thức ơn tập, tổng hợp kiến thức.
<b>II. Chn bị của GV và HS</b>
- GV: thiết kế bài dạy trªn Power Point
- HS: ơn tập phần từ vựng và ngữ pháp Tiếng Việt đã học ở lớp 8.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1</b></i>. Tỉ chøc líp : 8a 8b
<i><b> 2. Kiểm tra</b></i>: kết hợp trong giờ
<i><b>3. Bài mới</b></i>:
<b>* Giới thiệu bài</b>: ( 1'<sub> ) Nêu mục tiêu bài học</sub>
<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>H§1. Cđng cè kiÕn thức về từ vựng </b> <b>(15')</b>
- Kể tên các bài học phần từ vựng, phần ngữ pháp?
<i>( HS kể - GV thuyÕt minh)</i>
- HS nhắc lại phần khái niệm cấp độ khái quát nghĩa của
từ ngữ
<i>( các phơng án A,B,C... HS lựa chọn phơng án đúng</i>
<i>GV cho kết qu)</i>
- : bài tập. HS làm bài tập trên phiếu học tập
<i>( Cho kết quả:</i>
- Từ ngữ ở ô hµng 1 cã mèi quan hƯ nh thÕ nµo víi các từ
ngữ ở 4 ô hàng ngang?
<i>( Quan hệ bao hµm )</i>
- Hãy giải thích các từ ngữ nghĩa hẹp trong s
<i>( HS trình bày khái niệm ttruyện truyền thuyết, cổ tích,</i>
<i>ngụ ngôn, truyện cời)</i>
- Những từ ngữ vừa giải thích có nét nghĩa nào chung?
<i>( Là truyện dân gian )</i>
- Tập hợp những từ ngữ có ít nhÊt mét nÐt chung vÒ nghÜa
I. Tõ vùng.
- Cấp độ khái quát của
- Trêng tõ vùng
- Tõ tợng hình, từ tợng
thanh
- Nói quá, nói giảm, nói
tránh
- T ng a phơng và biệt
ngữ xã hội.
Trun
cêi
Trun
ngơ
ng«n
Trun
cỉ tÝch
Trun
truyền
thuyết
gọi là gì?
<i>( Trờng từ vựng)</i>
- Vậy trờng từ vựng và cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
có gì giống và khác nhau?
<i>( + Gièng: quan hƯ vỊ nghÜa tõ</i>
<i> + Khác: cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ: nghĩa rộng </i>
<i>-khái quát; Nghĩa hẹp - ít -khái quát.</i>
<i>+ Trêng tõ vùng: cã nÐt nghÜa chung</i>
<i>=> RÌn lun t duy)</i>
- Tỉ chøc trò chơi tiếp sức
+ Thế nào là nói quá, nói giảm, nói tránh?
<i>( HS trình bày, GV nhận xét -> mở ô chữ số1)</i>
+ Câu ca dao:
<i>Một trăm chiếc nèc chÌo xu«i,</i>
<i>Khơng có chiếc mơ chèo ngợc để ta gửi lời viếng thăm</i>.
là của vùng, miền nào? Vì sao em biết?
<i>( HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt -> më ô chữ số 5)</i>
+ Tìm câu ca dao có sử dụng biện pháp nói quá.
<i>( HS trả lời, GV nhận xét -> mở ô chữ số 2)</i>
+ Nói giảm, nói tránh có tác dụng gì?
<i>( HS trả lời, GV nhận xét -> mở ô chữ số 4)</i>
+ Tỡm bit ngữ xã hội trong đoạn trích: <i>"... Tơi cng ci</i>
<i>ỏp li cụ tụi:</i>
<i>- Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ</i>
<i>cháu cũng về"</i>
<i>( HS trả lời, GV nhận xét -> mở ô chữ số 3)</i>
- Bức tranh sau các ô chữ vừa mở minh hoạ cho văn bản
nào đã học? Ai là tác giả của văn bản đó?
<i>( Hai c©y phong - Ai - ma - tốp)</i>
- HS theo dõi đoạn văn trích <i>"Hai cây phong"</i> (Ai ma
-tốp)
- Tìm từ tợng hình, từ tợng thanh trong đoạn trích trên.
<i>( HS trả lời - GV kÕt qu¶)</i>
<i><b>- HS th¶o luËn nhãm:</b></i>
+ Nhãm 1: sử dụng từ tợng hình, tợng thanh có tác dụng
gì?
+ Nhãm 2: sư dơng biƯn ph¸p nãi qu¸ cã t¸c dụng gì?
+ Nhóm 3: sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh có tác
dụng gì?
+ Nhúm 4: s dng t ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
có tác dụng gỡ?
<i>( Xem: tác dụng tăng giá trị biểu cảm khi nãi vµ viÕt) </i>
GV: Nh vậy chúng ta vừa củng cố kiến thức về phần từ
vựng đã học ở lp 8 -> trỡnh xem: bng tng hp
<b>Kiến thức</b> <b>Định nghÜa</b>
- Cấp độ khái quát...
- Trờng từ vựng
- Từ tợng hình, từ tợng
thanh.
...
...
...
...
...
<b>HĐ2. Củng cố kiến thức về phần ngữ pháp (15') </b>
- GV:
<b>Kiến thức</b> <b>Định nghĩa</b>
1. Tr t A. Là những từ đợc thêm vào câu để tạo
lập câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm
thán và biểu thị sc thỏi tỡnh cm ca
ng-i núi.
II. Ngữ pháp
- Trợ tõ
2. Thán từ B. Là những từ đi kèm một từ ngữ trong
câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ
đánh giá sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.
3. Tình thái
từ C. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm,cảm xúc của ngời nói. hoặc dùng để gọi
đáp.
D. Là những từ dùng để trỏ ngời, vật đợc
nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của
lời nói hoặc dùng để hỏi
- HS lựa chọn phơng án đúng ( Trắc nghiệm bảng)
- kết quả:
<i>1 - B 2 - C 3 - A</i>
- Hãy đặt một câu có trợ từ, thán từ
- Hãy đặt một câu có trợ từ, tình thái từ
<i>( HS đặt câu - nhận xét - )</i>
- Sử dụng trợ từ, thán từ, tình thái từ có tác dụng gì?
<i>( Tạo sắc thái ý nghĩa cho câu)</i>
- Trình chiếu đoạn văn
- HS đọc đoạn văn
- T×m câu ghép trong đoạn văn
<i>( HS trình bày - nhận xét </i><i> kết quả)</i>
- HÃy nhắc lại thế nào là câu ghép
<i>( HS trả lời - nhận xét - )</i>
- Các vế của các câu ghép vừa tìm đợc, đợc nối với nhau
bằng những từ gì?
- Nªu các cách nối các vế câu ghép
<i>( Bằng một quan hƯ tõ</i>
<i>B»ng mét cỈp quan hƯ tõ</i>
<i>B»ng mét cỈp tõ hô ứng</i>
<i>Bằng dấu phẩy, dấu hai chấm)</i>
- Giữa các vế câu có quan hệ ý nghĩa nh thế nào?
<i>( HS tr¶ lêi - nhËn xÐt - )</i>
- Bài tập: + HS đọc đoạn văn
+ Xác định câu ghép trong đoạn văn
+ Nếu tách các câu ghép đó thành các câu đơn
có đợc khơng?
+ Nếu tách đợc thì việc tách đó có làm thay đổi ý
cần diễn đạt khơng?
+ Nªu tác dụng của việc sử dụng câu ghép trong
đoạn văn?
<i>( HS trình bày - nhận xét)</i>
- GV khái quát kiến thức -> trình bảng hệ thống
<b>HĐ3. Hớng dẫn luyÖn tËp </b>(10')
- Viết đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu) có sử dụng ít nhất 3
đơn vị kiến thức vừa ôn tập để triển khai câu chủ đề sau
"Hai cây phong cũng có tiếng nói riêng, tâm hồn riờng."
III. Luyện tập
* Viết đoạn văn
<b>3. Củng cố</b> (2'<sub>)</sub>
- GV hƯ thèng kiÕn thøc
<b>4. H íng dÉn häc ë nhà</b> (2'<sub>)</sub>
Ngày dạy8ab : 19.12.2008
<b>Tiết 64</b>
<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>
<i><b>( Văn thuyết minh )</b></i>
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>: HS nắm vững hơn cách là bài văn thuyết minh
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> nhận ra đợc những chỗ mạnh, chỗ yếu khi viết bài vn thuyt minh.
Biết cách sửa những lỗi sai trong bài viết của mình.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Đánh giá u nhợc trong bài viết để cú nh hng vit tt hn loi vn
bản này.
<b>II. Chuẩn bị cùa GV và HS</b>
- GV: Chấm, chũa bài viết của HS, bảng phụ ( ghi dàn ý bài)
- HS: Trả lời các câu hỏi hớng dẫn giờ trả bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1</b></i>. Tổ chức lớp : 8a 8b
<i><b> 2 KiĨm tra bµi cị: Không</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>: Nêu yêu cầu tiết học
<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu u cầu của đề và xây dựng </b>
<b>dàn bài cho bài viết. (15')</b>
- HS đọc đề bài
- GV chép đề lên bảng
- HS xác định yêu cầu của đề.
+ Thể loại
+ Néi dung
- HS thảo luận xây dựng dàn bài
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận .
<b>HĐ2. Nhận xét bài làm của HS </b>(10' )
- GV trả bài cho HS - HS tự nhận xét
- GV nhận xét chung.
I. Đề bài,
<b>1. Đề bài</b><i><b>: Giới thiệu về chiếc nón lá Việt </b></i>
Nam.
<b>2. Dàn bài</b>
<i><b> a. Më bµi: </b></i>
- Nêu một định nghĩa về chiếc nón lá Việt
Nam
<i><b>b. Th©n bài: </b></i>
- Hình dáng, nguyên liệu
- Cách làm nón nh thÕ nµo? - Vïng nµo nỉi
tiÕng vỊ nghỊ làm nón?
Ví dụ: Huế, Quảng Bình, Hà Tây...
- Nún có tác dụng nh thế nào trong đời sống
của ngời Vit Nam?
- Nón trở thành biểu tợng của ngời phụ nữ
Việt Nam<i>.</i>
<i><b>c. Kết bài: </b></i>
- Cm ngh v chiếc nón lá Việt Nam.Vị trí
của chiếc nón lá trong đời sống Việt Nam
hiện nay.
II. NhËn xét:
<i><b>* Ưu điểm: </b></i>
- a s HS nm c cỏch viết bài văn
thuyết minh.
- Bµi viÕt cã bè cơc râ rµng.
- Nhiều em đã có vốn tri thức khá đầy đủ về
vấn đề thuyết minh.
- Một số bài trình bày sạch, đẹp.
<i><b>* Nhợc điểm:</b></i>
- Một số bài sơ sài do thiếu tri thức về vấn
đề thuyết minh.
<b>HĐ3. Chữa lỗi bài viết của HS </b>( 10' )
- GV trả bài
- HS t cha li trong bài viết của mình
- HS trao đổi bài theo cặp cùng kiểm tra việc
chữa bài của bạn.
- GV híng dẫn chữa một số lỗi.
+ GV da ra lỗi sai
+ HS nêu cách chữa.
Lớp 8a :
- P. Tuấn , Đạt , Hân Hng ,
- Tú
Lớp 8b:
- Luyến , Thạnh , Thoả , Đức
- Nam ,Xuyªn , H , N.Linh
<b>HĐ4. Cơng bố điểm, đọc bài viết khá</b> ( 5' )
* Cơng bố điểm:
<b>§iĨm</b> <b>Sè HS</b>
9 - 10
7 - 8
5 - 6
3 - 4
1 - 2
* Đọc bài viết khá: bài của : 8a: Vân 8b : An
III. Trả bài, chữa lỗi
<b>Loại </b>
<b>lỗi</b> <b>Viết sai</b> <b>Sửa lại</b>
Chính
tả
- trng mi
mt
- sứ Huế
- chống
-xứ
- tre
dùng
từ
- thăm quan
- Ngày nay các
loại mũ xuất
hiện nhiều nhng
nón không bị mũ
lấn chiếm giá
trị...
- tham quan
Ngày nay các
loại mũ xuất
hiện nhiều
nhng không
làm giảm đi
giá trị của
nón...
Lỗi
câu
- Khi lợp lá lên
- Khi lợp lá
lên khung,
ngời thợ phải
khéo léo sao
cho khi chêm
lá không bị
chồng lên
thành nhiều
lớp.
Li
din
t
- Mi kớ lỏ bán
đợc từ bảy nghìn
đến tám nghìn
một ki lơ gam.
- Mỗi kí lá
bán đợc từ
bảy nghìn
đến tám
<b>4. Củng cố </b>( 3 )
- GV nhận xét chung giờ trả bài.
- Yêu cầu đối với bài văn thuyết minh
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ</b> ( 2 )
- Xem lại cách viết bài văn thuyết minh
- Chuẩn bị bài: Hai chữ nớc nhà.
<b>Tuần 17</b>
Ngày dạy 8ab: 22.12.2008
<b>TiÕt 65</b>
Hớng dẫn đọc thêm:
<b>Hai chữ nớc nhà</b>
<i><b>( TrÇn Tuấn Khải)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> 1. Kiến thức</b></i>: Cảm nhận đợc nội dung trữ tình yêu nc trong on th trớch: ni
đau mất nớc và ý chÝ phơc thï cøu níc.
- Hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật ngòi bút Trần Tuấn Khải: cách khai thác đề tài lịch sử, sự
lựa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng, giọng điệu thơ thống
thiết...
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i> rèn kĩ năng đọc- hiểu
<i><b> 3. Thái độ:</b></i> Có ý thức rèn k nng c - hiu
<b>II. Chuẩn bị của GVvà HS</b>
- GV: SGK, SGV
<i><b> 1</b></i>. Tỉ chøc líp : 8a 8b
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>(5' )
Đọc thuộc bài thơ "Đập đá ở Côn Lôn". Cảm nhận của em sau khi tìm hiểu bài thơ đó.
<i><b> 3. Bµi míi</b></i>
* Giíi thiƯu bµi: ( 2 ' ) giới thiệu khái quát về nhà thơ Trần Tuấn Khải
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<b>H1. Hớng dẫn đọc văn bản</b> (3' )
- GV hớng dẫn đọc: Đoạn thơ rất đa dạng về
cảm xúc: khi nuối tiếc tự hào, khi căm uất khi
thiết tha-> cần đọc để lột tả đợc cảm xúc đó.
- Gv đọc mẫu
<b>HĐ2. Đọc văn bản</b>,<b> tìm hiểu chú thích</b>.( 5' )
- HS đọc văn bản
- GV kiểm tra một số chú thích.
<b>HĐ3. Luyện đọc</b> (10' )
- HS khá, giỏi đọc
- Nhận xét cách đọc
- HS trung bình giỏi đọc
- Nhận xét cách đọc
- HS yếu đọc
- Nhận xét cách đọc
<b>HĐ4. Chọn một đoạn thơ để học thuộc</b> ( 5 )
- HS chọn một đoạn thơ để học thuộc
- HS đọc thuộc lịng đoạn thơ đã học.
- Nhận xét
<b>H§5. Híng dÉn HS tìm hiểu giá trị nội dung</b>
<b>và nghệ thuật</b>. (10' )
- ý chính và cảm xúc bao trùm bài thơ là gì?
- Bài thơ có bố cục mấy phần? Nội dung mỗi
phần?
- Vậy nội dung chính của bài thơ là gì?
- Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ?
<i>( La chn th thơ thích hợp: thể thơ song thất</i>
<b>I. H ớng dẫn đọc văn bn</b>
<b>II. Đọc văn bản và tìm hiểu chó</b>
<b>thÝch</b>
<b>III. Luyện đọc</b>
<b>IV. Chọn một đoạn thơ để học</b>
<b>thuộc</b>
<b>V. T×m hiĨu giá trị nội dung vµ</b>
<b>nghƯ tht. </b>
<i> Đây là lời trăng trối của ngời cha</i>
<i>với con trớc giờ vĩnh biệt, trong bối</i>
<i>cảnh đau thơng nớc mất , nhà tan.</i>
<i>Nó nặng ân tình và cũng tràn đầy nỗi</i>
<i>xót xa, đau đớn. Phù hợp với giọng</i>
<i>thơ này là một giọng thơ lâm li, thống</i>
<i>thiết, nhiều lời cảm thán</i>
<b> * Bè côc</b>
<i>( Phần 1: Tâm trạng ngời cha trong</i>
<i>cảnh ngộ éo le, đau đớn.</i>
<i>Phần 2: Hiện tình đất nớc trong cảnh</i>
<i>đau thơng, tang tóc.</i>
<i>PhÇn 3: ThÕ bÊt lùc cđa ngêi cha vµ</i>
<i>lêi trao gưi con. )</i>
<i>( Tình cảm sâu đậm, mãnh liệt đối</i>
<i>với nớc nhà)</i>
<i><b>1. Néi dung</b></i>
Bộc lộ tình cảm sâu đậm, mãnh liệt
đối với nớcnhà. Khích lệ lịng u
n-ớc, ý chí cứu nớc của đồng bào.
<i><b>2. NghƯ tht</b></i>
- Lùa chän thĨ th¬ thÝch hợp
- Giọng điệu trữ tình thống thiết
<b>3. Củng cố </b>( 2 ' )
- Học thuộc bài thơ
- Nắm nội dung cơ bản của bài và những đặc sắc về nghệ thuật
- Chuẩn bị bài: Ông đồ
===========================
Ngày dạy: 8a: 23.12 ; 8b:25.12.08
<b>Tit 66</b>
<b>ễng </b>
<i><b>(Vũ Đình Liên)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cm nhn đợc tình cảnh tàn tạ của nhân vật ơng đồ, qua đó thấy đợc niểm cảm
thơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ ngời xa gắn liền với một
nét đẹp văn hoá cổ truyền.
- Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng đọc, phân tích cảm thụ tác phẩm văn chơng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Trân trọng và có ý thức gìn giữ những nét đẹp vn hoỏ c truyn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: đọc tài liệu <i>"Đọc - hiểu Ngữ văn 8"</i> (Nguyễn Trọng Hồn)
- HS: đọc và tìm hiểu văn bản (SGK Vn t2)
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b> 1</b></i>. Tỉ chøc líp : 8a 8b
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> (3') kiểm tra bài soạn của HS
<i><b> 3. Bµi míi: </b></i>(2')
<b>* Giới thiệu bài</b>: GV gợi nhắc về những nét đẹp truyền thống văn hoá của dân tộc vào
dịp tết cổ truyền để dẫn dắt vào bài
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1.Hớng dẫn đọc văn bản và tìm hiểu</b>
<b>chú thích </b>( 10' )
- GV hớng dẫn đọc văn bản
- GV đọc mẫu
- HS đọc
- Nhận xét
- Kiểm tra một số chú thích
<b>HĐ2. Tìm hiểu chung</b> ( 25' )
- Bài thơ đợc viết theo thơ thơ nào?
<i>( Ngị ng«n)</i>
- GV phân biệt cho HS thể thơngũ ngôn trong
bài thơ này với thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt đã
học ở các bài <i>"Tụng giá hoàn kinh s"</i>( Trần
Quang Khải) và bài <i>" Tĩnh dạ tứ"</i> (Lí Bạch)
- Bài thơ có bố cục nh thế nào?
<i>( Phần 1. khổ thơ 1-2: Hình ảnh ông đồ thời</i>
<i>Phần 2. Khổ 3-4: Hình ảnh ông đồ thời nay.</i>
<i>Phần 3. Khổ 5: nỗi lòng tác giả dành cho ơng</i>
<i>đồ)</i>
<b> Tìm hiểu hình ảnh ơng đồ</b>.
- HS đọc khổ thơ1
- Hình ảnh ơng đồ ở 2 khổ thơ đầu đợc giới
thiệu nh thế nào?
<i>( Thời đắc ý)</i>
- Câu thơ nào giới thiệu hình ảnh ơng đồ?
<i>( Mỗi năm hoa đào nở</i>
<i>Lại thấy ông đồ già</i>
<i>Bày mực tàu, giấy đỏ</i>
<i>Bên phố đơng ngời qua.</i>)
- Hình ảnh ơng đồ già gắn liền với <i>"mỗi năm</i>
I. §äc văn bản và t×m hiĨu chó
thÝch
II. T×m hiĨu văn bản
<b>1. Hỡnh nh ụng </b>
<i><b>* ễng thi c ý</b></i>
<i>Mỗi năm hoa đào nở</i>
<i>Lại thấy ông đồ già</i>
<i>Bày mực tàu, giấy đỏ</i>
<i>Bên phố đông ngời qua.</i>
<i>hoa đào nở"</i>. Điều đó có ý nghĩa nh thế nào?
<i>( + Hoa đào là tín hiệu của mùa xuân và của</i>
<i>tết cổ truyền dân tộc.</i>
<i> + Ơng đồ có mặt giữa mùa xn, góp mặt</i>
<i>vào cái đơng vui náo nhit ca ph phng)</i>
- Từ "mỗi năm" và từ "lại " diễn tả điều gì?
<i>( Cho thy s xut hin đều đặn của ơng đồ)</i>
<b>GV</b>: Hình ảnh ơng đồ đã trở thành thân qen
nh không thể thiếu trong mỗi dịp tết.Ông viết
chữ, câu đối tức là cung cấp thứ mà mỗi gia
đình đều cần sắm.
- Tài viết chữ của ông đồ đợc gợi tả qua
những chi tiết nào?
<i>( " Hoa tay thảo những nét </i>
<i> Nh rång móa, phỵng bay)</i>
- Nét chữ ấy tạo cho ơng đồ một vị thế nh thế
<i>( "Bao nhiêu ngời thuê viết- Tấm tắc ngợi</i>
<i>khen tài"-> ông trở thành trung tâm của sự</i>
<i>chú ý, là đối tợng ngỡng mộ của mọi ngời)</i>
- Em có nhận xét gì về cuộc sống của ơng đồ
lúc này?
<i>( Cc sèng cã niỊm vui, h¹nh phóc)</i>
- HS đọc khổ 3-4
- Hình ảnh ơng đồ trong đoạn thơ này có gì
khác?
<i>(Cảnh vắng vẻ đến thê lơng)</i>
- Hai câu thơ đầu giới thiệu về sự vắng vẻ đó
nh thế nào?
<i> (Nhng mỗi năm mỗi vắng</i>
<i> Ngời thuê viết nay đâu?)</i>
- Nhng cõu th nào khắc hoạ rõ nét nhất nỗi
buồn của ông đồ trớc hiện thực đó?
<i>( Giấy đỏ buồn khơng thắm</i>
<i>Mực đọng trong nghiên sầu)</i>
- Tác giả đã sử dụng biện pháp ngh thut gỡ
trong hai cõu th ú?
<i>( Nhân hoá )</i>
- Tác dụng của phép nhân hố đó?
<i>( Tơ đậm nỗi buồn của ơng đồ )</i>
- ơng đồ vẫn cịn đó nhng cuộc đời đã hoàn
toàn khác xa. Câu thơ nào nói rõ điều đó?
<i>( Ơng đồ vẫn ngồi đâý</i>
<i>Qua đờng khơng ai hay)</i>
- Em có nhận xét gì về hình ảnh ơng đồ lúc
này?
<i>( Con ngịi già nua, cơ đơn, lạc lõng giữa phố</i>
<i>phờng)</i>
- Một cảnh tợng nh thế nào đợc gợi lên từ hai
câu thơ:" Lá vàng rơi trên giấy- Ngồi trời ma
bụi bay"?
<i>( Khơng cịn là những nét " rồng múa phợng</i>
<i>bay" mà thay vào đó là những chiếc lá vàng.</i>
<i>Tất cả nh đang lạnh dần bởi những hạt ma</i>
<i>bụi thấm vào-> ông đồ trở nên trơ trọi, lạc</i>
<i>lõng giữa dịng đời)</i>
- Hình ảnh <i>"Ơng đồ vẫn ngồi đấy"</i> gợi cho em
suy nghĩ gì?
<i>( buồn thơng cho những gì đã từng là giá trị </i>
<i>nay trở nên tàn tạ, bị rơi vào quên lãng )</i>
<b>tìm hiểu nỗi lịng tác giả dành cho ơng đồ.</b>
- HS đọc khổ th cui
- ở khổ thơ này lặp lại hình ảnh nào ở khổ thơ
đầu?
của phố phờng
<i> Bao nhiªu ngêi thuª viÕt</i>
<i> Tấm tắc ngợi khen tài</i>
-> ễng trở thành trung tâm của sự chú ý, là
đối tợng ngỡng mộ của mọi ngời.
<i><b>* Hình ảnh ơng đồ thời tàn.</b></i>
<i>Nhng mỗi năm mỗi vắng</i>
<i>Ngời thuê viết nay đâu?</i>
<i>Giấy đỏ buồn không thắm</i>
<i>Mực đọng trong nghiên sầu</i>
Biện pháp nghệ thuật nhân hố-> tơ đậm nỗi
buồn của ơng đồ
<i>( Ông đồ vẫn ngồi đấy</i>
<i>Qua đờng không ai hay</i>
<i>( Hoa đào nở)</i>
- ở khổ thơ đầu, hình ảnh hoa đào gắn liền
với hình ảnh nào?
<i>( hình ảnh ơng đồ)</i>
- Khổ thơ này hình ảnh ơng đồ đợc nhắc đến
nh thế nào?
<i>( Sự vắng bóng "Khơng thấy ơng đồ xa")</i>
- Theo em,vì sao có sự vắng bóng đó?
(<i>Sau mấy cái tết "ơng đồ vẫn ngồi đấy" nhng</i>
<i>"khơng ai hay", thì đến nay "đào lại nở" nhng</i>
<i>ơng đồ đã hồn tồn vắng bóng)</i>
- Em cã nhËn xÐt gì về kết cấu bài thơ?
<i>( Kết cấu đầu cuối tơng ứng)</i>
- Tác dụng của kiểu kết cấu này?
<i>( Lm ni bt ch bi th)</i>
- Hai câu thơ cuối có ý nghĩa gì?
<i>( Bộc lộ rõ tâm trạng của tác giả)</i>
- Đó là tâm trạng gì?
<i>( Nim thng tic khắc khoải trớc việc vắng</i>
<i>bóng ơng đồ)</i>
<b>GV</b>: Kết thúc bài thơ bằng câu hỏi nh gieo
vào lòng ngời đọc những cảm thơng nuối tiếc
một lớp ngờiđang tàn tạ.
- Qua tìm hiểu hÃy nêu nội dung chính của
bài thơ.
- Ngh thuật đặc sắc đợc sử dụng trong bài?
=> Ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ
<b>2. Nỗi lòng tác giả dành cho ông đồ</b>
Niềm thơng tiếc khắc khoải trớc việc vắng
bóng ơng đồ
<b>* Ghi nhí</b> ( SGK )
<b>3. Cđng cè</b> (3'<sub>)</sub>
- Nôị dung chính của bài
<b>4. H ớng dẫn học ở nhà</b> (2'<sub>)</sub>
- Học thuộc bài thơ
- Chuẩn bị bài: Tập làm thơ bảy chữ
<b> * yêu cầu</b>: Su tầm một số bài thơ hay làm theo thể thơ bảy chữ
- Tìm hiểu thể thơ bảy ch÷
<b>TiÕt 67 + 68 Thi tỉng hỵp häc kú 1 ( Đợi lịch thi của PGD )</b>
Ngày dạy 8a: 23.12 ; 8b:25.12.08
<b>TiÕt 69</b>
Hoạt động ngữ văn:
<b>Làm thơ bảy chữ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hiểu luật thơ bảy chữ, biết cách làm thơ bảy chữ với những yêu
cu ti thiu ( đặt câu thơ bảy chữ, biết ngắt nhịp, gieo vần )
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: rèn kĩ năng nhận diện thơ bảy chữ và bớc đầu biết làm thơ bảy chữ.
<i><b>3 Thỏi độ:</b></i> tìm hiểu thể thơ bảy chữ.
<b>II. Chn bÞ cđa GV và HS</b>
- GV: Đọc tài liệu về thể thơ bảy chữ. Bảng phụ ( ghi luật thơ bảy chữ )
- HS: Tìm hiểu thể thơ bảy chữ
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b> 1</b></i>. Tổ chøc líp : 8a 8b
<i><b>2. KiÓm tra</b></i>: kÕt hỵp trong giê
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>* Giíi thiƯu bµi</b> (1'<sub>): Giíi thiƯu thơ bảy chữ và phạm vi luyện tập</sub>
<b>H§1. </b>
<b>Hớng dẫn HS nhận diện luật thơ</b> ( 15')
- HS đọc bài thơ "Chiều" ( Đoàn Văn Cừ )
- Thảo luận nhóm: Gạch nhịp và chỉ ra các
tiếng gieo vần, quan hệ bằng trắc của hai
câu thơ k nhau trong bi.
- Đại diện trình bày
- GV nhận xét-> tổng kết về luật thơ bảy
chữ
( bảng phụ )
<b>HĐ2. chỉ ra chỗ sai luật thơ </b>(25' )
- HS đọc bài thơ "Tối" của Đoàn Văn Cừ
- Phát hiện chỗ sai
<i>( + Thừa dấu phẩy sau từ "Ngọn đèn mờ" </i>
<i>dẫn đến đọc sai nhịp</i>
<i> + "Vèn là ánh xanh lè" chép thành "ánh </i>
<i>xanh xanh" -> chữ "xanh" sai vần)</i>
- Hóy sa li cho ỳng lut thơ
<i>( + Bỏ dấu phẩy sau " Ngọn đèn mờ" </i>
<i> + "ánh xanh xanh" sửa thành "ánh xanh </i>
<i>lè" (hoặc "Ngọn đèn mờ toả bóng vàng khè"</i>
<i>hoặc "Ngọn đèn mờ tỏ, bóng đêm nhoè" </i>
<i>hoặc "Ngọn đèn mờ tỏ, bóng trăng nhoè" </i>
<i>hoặc "Ngọn đèn mờ tỏ bóng trng loe" )</i>
1. Nhận diện thể thơ bảy chữ.
- Mỗi câu thơ bảy chữ
- Ngắt nhịp 3/4 hoặc 4/ 3( nhng 4/3
nhiều hơn )
- Vần có thể trắc bằng nhng phần nhiều
là vần bằng
- Vị trí gieo vần là tiếng cuối các câu 2
và 4 có khi cả cuối tiếng 1
- Hai mô hình luật bằng tr¾c
a. b b t t t b b
t t b b t t b
t t b b b t t
b b t t t b b
b. t t b b t t b
b b t t t b b
b b t t b t t
t t b b t b b
<b>3. Cñng cố</b> (3' <sub>)</sub>
- Nhắc lại luật thơ bảy chữ
<b>4. H ớng dẫn học ở nhà</b> ( 1' )
- Nắm chắc luật thơ bảy chữ
- Phân ích luật thơ trong bài "Bánh trôi nớc"
- Tập làm bài thơ bảy chữ
Ngày dạy8ab: 27.12.08
TiÕt 70
Hoạt động ngữ văn:
<b>Làm thơ bảy chữ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> nắm rõ luật thơ bảy chữ
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> rèn kĩ năng nhận diện thơ bảy chữ và bớc đầu biết làm thơ bảy chữ
<i><b>3. Thỏi :</b></i> hứng thú với việc học ngữ văn và có ớc m sỏng to th vn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS </b>
- GV: su tầm nhng bài thơ hay làm theo thể thơ bảy chữ
- HS: tập làm thơ bảy chữ
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b> 1</b></i>. Tỉ chøc líp : 8a 8b
<i><b>3. Bµi míi</b></i>: (2' <sub>)</sub>
<b>* Giới thiệu bài:</b> khái quát luật thơ bảy chữ - nêu yêu cầu của tiết học
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1. Tập làm thơ bảy chữ</b> ( 23' )
- HS đọc ý a
- xác định các tiếng bằng trắc trong hai câu
thơ
<i>( B T B B T T B</i>
<i> T B B T T B B)</i>
- Từ đó hãy xác định hai câu thơ tiếp theo
phải làm theo luật bằng trắc nh thế nào?
<i>( B B T T B B T</i>
<i> T T B B T T B)</i>
- Thảo luận nhóm: làm tiếp hai câu thơ ó b
lc b
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xÐt
- HS đọc ý b
- Đọc hai câu thơ
- Làm tiếp bài thơ dang dở
- HS trình bày
- Nhận xÐt
<b>HĐ2. HS đọc bài thơ bảy chữ tự làm ở </b>
<b>nhà </b>( 10' )
- Gọi một số HS đọc bài thơ bảy chữ tự làm ở
nhà
- C¸c HS kh¸c nhËn xét về:
+ Luật thơ
+ Nội dung bài thơ
+ Cỏch c din cm bi th
<b>2. Tập làm thơ bảy chữ</b>
<i>a. Tôi thấy ngời ta có bảo rằng:</i>
<i>Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng!</i>
<i><b>Cung trng hn cú ch Hng nh?</b></i>
<i><b>Cú dy cho i bt cui chng?</b></i>
Hoặc:
<i>Tôi thấy ngời ta có bảo rằng:</i>
<i>Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng!</i>
<i><b>Đáng cho cái tội quân lừa dối</b></i>
<i><b>Già khấc nhân gian vẫn gọi thằng</b></i>
Hoặc:
<i>Tôi thấy ngời ta có bảo rằng:</i>
<i>Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng!</i>
<i><b>Cung trng ch ton t ton ỏ,</b></i>
<i><b>Hớt bụi suốt ngày đã sớng chăng?</b></i>
<i>b. Vui sao ngày đã chuyển sang hè,</i>
<i> Phợng đỏ sân trờng rộn tiếng ve.</i>
<i><b> Phấp phới trong lòng bao tiếng gọi,</b></i>
<i><b> Thong hng lỳa chớn giú ng </b></i>
<i><b>quờ.</b></i>
<b>3. Đọc bài thơ bảy chữ tự làm ở nhà</b>
<b> 3. Cđng cè</b> (3' <sub>)</sub>
- GV giíi thiƯu mét số bài thơ bảy chữ
- GV c bi th <i>"áo đỏ "</i> của Vũ Quần Phơng
<b>4. H íng dÉn học ở nhà </b>(2' <sub>)</sub>
- Nắm chắc luật thơ bảy chữ
- Tp lm bi th by ch v chủ đề học tập
====================================
Ngµy dạy : 29.12.2008
<b>Tiết 71</b>
<b>Trả bài kiểm tra Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình ngữ văn 8 kì I
<i><b>2. KÜ năng</b></i>: rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức và kĩ năng viết đoạn văn
<i><b>3. Thỏi </b></i>: Cú ý thc lm bài, vận dụng kiến thức trong nói và viết
<b>II. ChuÈn bị của GV và HS</b>
- GV: Chấm chữa bài
- HS: Ôn tập phần Tiếng Việt
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1</b></i>. Tổ chøc líp : 8a 8b
<i><b>2. KiÓm tra:</b></i> kết hợp trong giờ
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>:( 1'<sub>) Nªu mơc tiªu giê häc</sub>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>dựng đáp án.( 14')</b>
- GVđọc từng câu hỏi trắc nghiệm khách
quan, HS trả lời.
- GV nhận xét sau mỗi câu trả lời.
- HS đọc tng cõu hi
- Cần viết đoạn văn nh thế nào?
<i>( +Xác định nội dung cần viết</i>
<i> +Viết đoạn văn theo yêu cầu </i>
- Nêu yêu cầu của đề bài?
<b>H§2. NhËn xÐt bµi lµm cđa HS (25') </b>
- GV trả bài kiểm tra
- HS t nhận xét đánh giá bài của mình
- GV nhận xột chung
8a : Vân , Đ Vân ,Niềm , Sơn cã bµi lµm
tèt
8b : Thanh , An
* GV minh hoạ những bài có nội dung sai
ở cả 8a và 8b
<b>HĐ3. Hớng dẫn chữa lỗi bài viết của HS</b>
- GV trả bài
- HS cha li trong bi vit của mình
- HS trao đổi bài viết tự kiểm tra theo cặp
- GV kiểm tra một số bài viết của HS
- GV hớng dẫn chữa một số lỗi diễn đạt
<b>HĐ4. Cơng bố điểm</b>
§iĨm 9-10:
§iĨm 7-8:
§iĨm 5-6:
đáp ỏn.
<i><b>1. Trắc nghiệm khách quan</b></i>
<i><b>2. Trắc nghiệm tự luận</b></i>
- Xác định nội dung cần viết
- Viết đoạn văn theo yêu cầu
- Chỉ rõ câu ghép trong đoạn văn
II. Nhận xét
<b>* </b>
<b> u ®iÓm</b>:
- Hầu hết HS trả lời đúng câc câu hỏi trắc
nghiệm khách quan.
- Viết đợc đoạn văn về chủ đề học tập có
sử dụng câu ghép.
- Nắm rõ công dụng của dấu phẩy, vận
dụng đặt câu có sử dụng dấu phẩy.
<b>* Nh ợc điểm</b>
- Mét sè bài viết còn sai chính tả
- vi bi vit s dụng cha hợp lí : đặc biệt ở
1 số em cha nắm rõ về câu ghép
- Một số bài xác định về chức năng của
dấu phẩy cha đúng với cõu dó t
III. Trả bài- chữa lỗi
<b>Viết sai</b> <b>Sửa lại</b>
-học sinh tÝch cùc
trêng häc th©n
thiƯn.
- trêng häc th©n
thiƯn, häc sinh tÝch
cùc.
<b>3. Cđng cè</b> ( 3'<sub>)</sub>
- Lu ý HS một số kiến thức cơ bản và cách trình bày
<b>4. H ớng dẫn học ở nhà</b> (2'<sub>)</sub>
- Ôn tập tổng hợp chuẩn bị tốt cho việc làm bài thi học kì I
Ngày dạy 8ab : 1.2008
<b>Tiết 72</b>
<b>Trả bài</b>
<b>kiểm tra tổng hợp cuối học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thc</b></i>: Cng c kiến thức các phần văn, tiếng Việt, tập làm văn ó hc trong
ch-ơng trình ngữ văn 8 kì I
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức TV và kĩ năng viết bài văn kể chuyện có kết
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức làm bài, vận dụng các phơng pháp kể chuyện có kết hợp miêu tả
và biêủ cảm vào việc tạo lập văn bn.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
- GV: Chấm chữa bài
- HS: Ôn tập tổng hợp
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1</b></i>. Tỉ chøc líp : 8a 8b
<i><b> 2. KiÓm tra:</b></i> kết hợp trong giờ
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>:( 1'<sub>) Nªu mơc tiªu giê häc</sub>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu u cầu của đề và xây </b>
<b>dựng đáp án.</b>(19' )
- GVđọc từng câu hỏi phần tiếng Việt
- GV nhận xét sau mỗi câu trả lời.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề
- Xác nh ni dung cn t
- Xây dựng dàn bài
<b>HĐ2. Nhận xÐt bµi lµm cđa HS </b>(5' )<b> </b>
- GV trả bài kiểm tra
- HS tự nhận xét đánh giá bài của mình
- GV nhn xột chung
8a: Hồng ,T Đạt,Tú ,Vinh
8b: Nam , Thân, Thạnh , Huế, Thành
<b>HĐ3. Hớng dẫn chữa lỗi bài viết của </b>
<b>HS </b>(16')
- GV trả bài
- HS chữa lỗi trong bài viết của mình
I. bi, tỡm hiu , xõy dng
ỏp ỏn.
1. Câu 1: (1đ)
Du ngoặc đơn để đánh dấu phần chú thích
Câu 2: (2đ)
- Tìm đợc các cụm CV
- Xác định đợc CN , VN của 3 cụm CV
<b>2. Bài văn</b>
<b>a. u cầu cần đạt</b>
- ThĨ lo¹i: kĨ chun. bố cục chặt chẽ lu
loát
- Ni dung k v một kỷ niệm đáng nhớ về
vật hoặc ngợc ngời
- Cần giới thiệu đợc những nét cơ bản về
nhân vật và kỷ niệm đó
<b>b. Dµn bµi:</b>
<i><b>* Më bµi: </b></i>
- Giới thiệu về kỉ niệm đáng nhớ với con
ngời hoặc vt
<i><b>* Thân bài:</b></i>
- K li c k nim , m bảo tính lơ gíc ,
hợp lí của sự việt
- KÕt hợp tốt các yếu tố miêu tả và biểu
cảm
<i><b>* Kết bài:</b></i>
ẩmCmr nghĩ chung về nhân vật
II. Nhận xét
<b>* </b>
<b> u điểm:</b>
- Hầu hết HS làm khá tốt phÇn TV
- xác định đợc vai trị của dấu ngoặc đơn
và các kết cấu CV
- Bài văn kể đợc k nim ỏng nh ca
mỡnh"
<b>* Nh ợc điểm</b>:
- Một số bài viết trình bày bẩn
- Mt s cha xỏc định chính xác các
kết cấu CV ; vd
- Một số cha xác định ró kể về con
vật và kể về kỷ niệm với con vật
- Vộn còn lỗi chính tả
- Mét sè Ýt ý thøc lµm bµi kÐm
<b>Loại lỗi</b> <b>Viết sai</b> <b>Sửa lại</b>
Chính tả - dÊt
- HS trao đổi bài viết tự kiểm tra theo cặp
- GV kiểm tra một số bài viết của HS
- GV hớng dẫn chữa một s li din t
<i><b>Công bố điểm </b> </i>
Điểm 9->10
Điểm 7->8:
Điểm 5->6:
Điểm 3->4:
* Đọc bài viết khá: bài của Bàn Thị Phợng
8a
Din t
- Con chú
nh em
mu vàng
đẹp vơ kể
xiết
- Con chó
vàng rất
<b>3. Củng cố</b>( 2,)
- Nhận xét giờ trả bài
<b>4. H ớng dẫn học ở nhà</b> ( 2' )
- Ôn tập và nắm chắc kiến thức học ở học kì I