Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 th¸ng Ti</b>
<b>(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)</b>
Họ và tên trẻ:………..
Ngày, tháng năm sinh:……….
Lớp:………
Họ và tên giáo viên:………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT <sub>CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ</sub> <sub>ĐẠT</sub> KHONG
ĐẠT
GHI CHÚ
<b>1</b> <b><sub>C©n nặng của trẻ - Trẻ trai : 11.3-18.3 kg</sub></b>
- Trẻ g¸i: 10.8-18.1 kg
<b>2</b> <b><sub>Chiều cao của trẻ - Trẻ trai : 88.7-103.5 cm</sub></b>
- Trẻ g¸i: 87.4-102.7 cm
<b>3</b> Tung bắt đợc bóng với ngời khác ở khoảng cách
1m
<b>4</b> Ném vào đích ngang( xa 1- 1,2 m)
<b>5</b> Làm đợc 1 số việc tự phục vụ đơn giản( tự xúc ăn,
uống nớc, cài cúc áo)
<b>6</b> Nói đợc tên 1 số bộ phận trên cơ thể, đồ vật, hoa
quả con vật quen thuộc
<b>7</b> Chỉ/ lấy/ gọi tên đồ vật có màu đỏ, vàng xanh khi
yêu cầu
<b>8</b> Chỉ / lấy/ cất đồ vật có có kích thớc to nhỏ theo
yêu cầu
<b>9</b> Diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
Trả lời đợc câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây?, Làm gì?
Đọc đợc bài thơ ngắn, Hát đợc bài hát đơn giản
Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi đợc nhắc nhở
<b>13</b> Bắt chớc 1 số hành vi xã hội đơn giản, (bế búp bê,
cho búp bê ăn, nghe điện thoại)
<b>14</b> Thớch tụ mu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem
tranh, nghe hát, vận động theo nhạc
<b>Tổng cộng:</b>
<b>Tỷ lệ:</b>
<b>Kết quả đ¸nh gi¸: (T, K, TB, Y)</b>
<i>Ghi chú: Tổng cộng 14 chỉ số</i>
<b>BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 th¸ng Ti</b>
<b>(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)</b>
Họ và tên trẻ:………..
Ngày, tháng năm sinh:……….
Họ và tên giáo viên:………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT <sub>CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GI</sub> <sub>T</sub> KHONG
T
GHI CH
<b>1</b> <sub>Cân nng bình thờng- Tr trai : 9,7-15,3 kg</sub>
- Tr gái: 9,1-14,8 kg
<b>2</b> <sub>Chiu cao bình thêng- Trẻ trai : 81,7-93,9cm</sub>
- Trẻ g¸i: 80,0-92,9cm
<b>3</b> Biết lăn/ bắt bóng với ngời khác
<b>4</b> Xếp tháp, lồng hép, xÕp chång 4-5 khèi
<b>5</b> BiÕt thĨ hiƯn 1 sè nhu cầu ăn uống, vệ sinh bằng
cử chỉ , lời nãi
<b>6</b> Chỉ/ gọi tên đợc 1 số đồ dùng, đc, con vật, quả
<b>7</b> Chỉ /lấy đợc đồ vật có màu xanh , đỏ
<b>8</b> Làm đợc theo chỉ dẫn1 số yêu cầu đơn giản( lấy
cốc uống nớc, lau miệng, đi đến õy.)
<b>9</b> Trả lời các câu hỏi Ai đây? Con gì đây? Cái gì
đây? ở đâu? Thế nào?
<b>10</b> Núi c câu đơn 2-3 tiếng, đi chơi, mẹ bế, mẹ bế
bộ
<b>11</b> Nhận ra bản thân trong gơng, trong ảnh
<b>12</b> Thớch nghe hát, vận động theo nhạc( giậm chân,
lắc l)
<b>Tổng cộng:</b>
<b>Tỷ lệ:</b>
<b>Kết quả đ¸nh gi¸: (T, K, TB, Y)</b>
<i>Ghi chú: Tổng cộng 12 chỉ số</i>
<b>BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 18 th¸ng Ti</b>
<b>(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)</b>
Họ và tên trẻ:………..
Ngày, tháng năm sinh:……….
Lớp:………
Họ và tên giáo viên:………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐẠT KHONG
ĐẠT
<b>1</b> <b>Cân nặng của trẻ - Trẻ trai : 8,8-13,7 kg</b>
- Trẻ gái : 8,1-13,2 kg
<b>2</b> <b>Chiều cao của trẻ - Trẻ trai :76,9-87,7cm</b>
- Trẻ gỏi : 74,9-86,5cm
<b>3</b> Đi vững
<b>4</b> Thc hin các cử động bàn tay: cầm, bóp, đập,
gõ..đồ vật
<b>5</b> XÕp th¸p, lång hép, xÕp chång 3-4 khèi
<b>6</b> Chỉ vào hoặc nói đợc tên 1 vài bộ phận cơ thể, đồ
dùng đồ chơi, quả và con vật quen thuộc khi đợc
hỏi
<b>7</b> Nói câu 1 từ thể hiện ý muốn: 'Bế" khi muốn bế,
"uống" khi muốn uống nớc," măm "khi muốn ăn
<b>8</b> Nhận ra hình ảnh trong gơng khi đợc hỏi
<b>9</b> Làm theo 1 số yêu cầu của ngời lớn khi đợc hỏi
<b>10</b> Thích nghe hát và vận động theo nhạc
<b>Tổng cộng:</b>
<b>Tỷ lệ:</b>
<b>Kết quả đánh giá: (T, K, TB, Y)</b>
<i>Ghi chú: Tổng cộng 10 chỉ số</i>
<b>BẢNG Đ</b>Á<b>NH GI S</b>Á <b>Ự PH T TRI</b>Á <b>ỂN CỦA TRẺ 4-5 Ti</b>
<b>(So s¸nh với chỉ số ph¸t trin ca tr)</b>
H v tên tr :..
Ng y, tháng n m sinh:.
Lp:
H v tên giáo viên: ..
Th i gian ho n th nh ¸nh gi¸: Ng yờ à à đ à ……th¸ng…… ăn <b>m………..</b>
TT <sub>CÁC CH</sub><sub>Ỉ</sub><sub> S</sub><sub>Ố</sub><sub>Đ</sub><sub>ÁNH GIÁ</sub> <sub>ĐẠ</sub><sub>T</sub> <sub>KHONG </sub><sub>ĐẠ</sub><sub>T</sub> GHI CHÚ
<b>I</b> <b><sub>Ph¸t triển thể chất</sub></b>
<b>1</b> <b><sub>C©n nặng của trẻ - Trẻ trai : 14,1-24,2 kg</sub></b>
- Trẻ g¸i: 13,7-24,9 kg
<b>2</b> <b><sub>Chiều cao của trẻ - Trẻ trai : 100,7-119,2cm</sub></b>
- Trẻ g¸i: 99,9-118,9cm
<b>3</b> <b><sub>Phát trin vn ng thô: </sub></b>
- Đi thăng bằng trên ghÕ thĨ dơc
- Ném trúng đích ngang( xa 2m)
-Chạy liên tục theo hớng thẳng 15m trong khoảng
10 gi©y
<b>4</b> <b><sub>Vận động tinh: </sub></b>
- Cắt được theo đường thẳng
- Xếp chồng đợc 10-12 khối
- Tù cëi, cµi cúc, kéo khoá áo, quần
<b>5</b> <b><sub>Dinh dng </sub></b><sub></sub><b><sub> S</sub><sub>c khỏe: </sub></b>
- Nói đợc tên 1 số món ăn hàng ngày( rau luộc, thịt
kho, cá dán, cơm, canh)
- Tù cÇm bát , thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vÃi
-Không ¨n thøc ¨n cã mïi «i thiu, kh«ng ng níc
l·
-Tự rửa tay lau mặt đánh răng
-Biết gọi ngời giúp đỡ khi gặp 1 số trờng hợp khẩn
cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
-Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động
nguy hiểm, nơi khơng an tồn( bàn là đang dùng,
<b>II</b> <b><sub>Ph¸t triển nhận thức: </sub></b>
-Biết tìm hiểu nguyên nhân sảy ra của các sự vật,
hiện tợng đơn giản, XQ, biết đặt câu hỏi, Tại sao
(cây lại héo? lá bị ớt?..)
- NhËn biÕt gọi tên 4 màu
- Phõn loi i tng theo 1 -2 dấu hiệu
- Đếm trên đối tợng trong phạm vi 10
- Nhận biết số lợng và thứ tự từ 1-5
- Nhận biết đợc 1 số đặc điểm nổi bật và ích lợi
của con vật, cây, hoa, quả gần gũi
- BiÕt vị trí của vật so với bản thân
<b>III</b> <b><sub>Phát trin ng«n ngữ: </sub></b>
- Thực hiện đợc 2 -3 yc liên tiếp- Biết lắng nghe kể
chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung chuyện
- Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời
gian
- Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem ,
đọc, ( đọc vẹt)
-NhËn ra ký hiệu thông thờng: nhà vệ sinh, cấm
lửa, nơi nguy hiểm
<b>IV</b> <b><sub>Phát trin tình cm, k nng xà hi: </sub></b>
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn
- Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết
không để tràn nớc khi rửa tay)
<b>V</b> <b><sub>Phát triển thẩm mỹ: </sub></b>
-Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc, thể hiện
đ-ợc cảm xúcvà vận động phù hợp( vỗ tay, lắc l,
nhún nhảy) vói nhịp điệu của bài hát
-Có 1 số kỹ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét
thẳng, xiên, ngang...tô màu, xé cắt theo đờng
thẳng, cong.. tạo thành SP đơn giản
Biết sử dụng các nguyên, vật liệu để tạo ra SP
- Nói đợc ý tởng sản phẩm của bản thân
<b>Tổng cộng:</b>
<b>Tỷ lệ:</b>
<b>Kết quả đ¸nh gi¸: (T, K, TB, Y)</b>
<b>BẢNG Đ</b>Á<b>NH GI S</b>Á <b>Ự PH T TRI</b>Á <b>ỂN CỦA TRẺ 3-4 Ti</b>
<b>(So s¸nh với chỉ số ph¸t triển ca tr)</b>
H v tên tr :..
Ng y, tháng n m sinh:.
Lp:
H v tên giáo viên: ..
Th i gian ho n th nh ¸nh gi¸: Ng yờ à à đ à ……th¸ng…… ăn <b>m………..</b>
TT <sub>CÁC CH</sub><sub>Ỉ</sub><sub> S</sub><sub>Ố</sub><sub>Đ</sub><sub>ÁNH GIÁ</sub> <sub></sub><sub>T</sub> <sub>KHONG </sub><sub></sub><sub>T</sub> GHI CH
<b>I</b> <b><sub>Phát trin th cht</sub></b>
<b>1</b> <b><sub>Cân nặng của trẻ - Trẻ trai : kg</sub></b>
- Trẻ g¸i: kg
<b>2</b> <b><sub>Chiều cao của trẻ - Trẻ trai : cm</sub></b>
- Trẻ g¸i: cm
<b>3</b> <b><sub>Phát trin vn ng thô: </sub></b>
- i ỳng t thế( chân bớc đều, phối hợp tay chân
nhịp nhàng, ngời ngay ngắn , đầu khơng cúi)
- Tung bắt bóng vi ngi i din( khong cỏch
2,5m)
- Chạy liên tục theo híng th¼ng 15 m
<b>4</b> <b><sub>Vận động tinh: </sub></b>
- Cắt được theo đường thẳng ( 10cm)
- Tự cởi, cài cúc, kéo khoá áo, qn
<b>5</b> <b><sub>Dinh dưỡng </sub></b><sub>–</sub><b><sub> S</sub><sub>ức khỏe: </sub></b>
- Nói đợc tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn
thấy vật thật, tranh ảnh: thịt, cá , rau, quả
đỡ của ngời lớn
- Sử dụng bát , thìa, cốc ỳng cỏch
- Biết nói với ngời lớn khi bị đau, chảy máu...
<b>II</b> <b><sub>Phát trin nhn thc: </sub></b>
- Phõn loi i tợng theo 1 dấu hiệu
- Đếm trên các đối tợng đến 5
- So sánh số lợng 2 nhóm đối tợng trong phạm vi5,
nói đợc các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ớt hn
- Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam
giác, chữ nhật
- So sỏnh 2 i tng v kích thớc và nói các từ: to
hơn, nhỏ hơn, dài hơn, ngắn hơn, cao hơn, thấp
hơn
- Nhận biết một số đặc điểm của con vật , cây, hoa,
quả
- Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tợng khi qs
với sự giúp ca ngi ln
<b>III</b> <b><sub>Phát trin ngôn ng: </sub></b>
- Phát âm rõ ràng để ngời khác hiểu đợc
- Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của ngời đối
thoại
- Kể lại chuyện đơn giản đã đợc sự giúp đỡ của
ng-ời lớn
- Nh×n vµo tranh minh hoạ và gọi tên nhân vật
trong tranh
<b>IV</b> <b><sub>Phát trin tình cảm, kỹ năng x· hội: </sub></b>
- Nói đợc giới tính, tên tuổi của bản thân, tên bố
mẹ
- BiÕt nãi cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, biết
chơi cùng b¹n
- Thực hiện 1 số quy định , Bỏ rác đúng nơi quy
định
<b>V</b> <b><sub>Ph¸t triển thẩm mỹ: </sub></b>
-Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc,
- Vận động theo nhịp bài hát, bản nhạc
- VÏ c¸c nét thẳng, nét ngang, nét xiên
- Xộ theo di, xộ vụn và dán thành sản phẩm đơn
giản
- Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản
phẩm đơn giản có gợi ý của cơ giáo
<b>Tổng cộng:</b>
<b>Tỷ lệ:</b>