Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

giao an sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.15 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 1 </b></i>


<i><b> Bài 1+ 2 : đặc điểm chung của c th sng</b></i>
<b>nhim v ca sinh hc</b>


Ngày 11 tháng 8 năm 2010


Lớp Ngày giảng Số học sinh vắng Ghi chó


<b>6</b>


<b>I.Mơc TI£U: </b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Phân biệt đợc vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu,


- Nêu đợc những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Trao đổi chất, lớn lên,
sinh sản, vận động, cảm ứng.


- Nêu đợc nhiệm vụ sinh học nói chung và thực vật học nói riêng.
<i>2.Kỹ năng:</i>


Kỹ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin để nhận dạng vật sống và vật không sống.
Kỹ năng phản hồi, lắng nghe tích cực trong q trình thảo luận.


Kỹ năng thể hiện sự tự tin trong trình by ý kin cỏ nhõn.
<i>3. Thỏi :</i>


- Bớc đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thơng và bảo vệ thực vật
<b>II.Phơng pháp: </b>



Dy hc nhúm , vn đáp - tìm tịi , chúng em biết 3
<b>III đồ dùng dạy học :</b>


-GV: Vật mẫu ( cây đậu, con gà, hòn đá….)
Bảng phụ mục 2 SGK


Tranh vẽ quang cảnh tự nhiên, tranh vẽ đại nhiện 4 nhóm thực vật
-HS: Tìm hiểu trớc bài


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>.
<i>1. ổn định tổ chức: (1')</i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (5’)


? Em hÃy cho biết thực vật là gì?
<i>3. Bµi míi:</i>


Giíi thiƯu bµi : Như SGK-5,7
<b>Tg</b>


8’


<b>Hoạt ng thy trũ</b>


<i>HĐ1: Nhận dạng vật sống và vật</i>
<i>không sống</i>


GV yêu cầu hs quan sát môi trờng
xung quanh và cho biÕt:


? Hãy nêu tên 1 số cây cối, con vật


đồ vật mà em biết.


GV chọn ra mỗi loại 1 đồ vật cho
hs thảo luận (Cây đậu, con gà, hòn
đá).


GV chia nhóm, mỗi nhãm cö
nhãm trëng, th kÝ, giao nhiƯm vơ
cho tõng nhãm, nhãm trởng điều
hành.


? Cây đậu, con gà cần điều kiện
sống gì.


?Hũn ỏ cú cn iu kiện giống 2
loại trên không.


? Qua thảo luận em rút ra đặc
điểm giống nhau và khác nhau
giữa vật sống và vật không sống.


<b>Néi dung</b>


<b>I. Đặc điểm chung của cơ thể sống</b>
<i>1. Nhận dạng vật sống và vật không</i>
<i>sống.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5


8



5


7


Các nhóm th¶o luËn - Đại diện
nhóm trả lời


GV nhận xét, kết luận


<i>HĐ 2: Đặc điểm chung của cơ thể</i>
<i>sống.</i>


GV yêu cầu học sinh tìm hiểu
thông tin mơc 2, c¸c nhóm hoàn
thành lệnh sau mục 2 rồi điền vµo
phiÕu häc tËp


HS đại diện các nhóm báo cáo kêt
quả, bổ sung, gv nhận xét, kết
luận.


? Qua kết quả bảng phụ trên hãy
cho biết cơ thể sống có c im
gỡ chung.


HS trả lời, GV kết luận:


<i>HĐ 3 : Sinh vËt trong tù nhiªn</i>
-HS thùc hiƯn lƯnh mơc a SGK,


các nhóm thảo kuËn, råi hoµn
thµnh phiÕu häc tËp


-GV gọi đại diện các nhóm trình
bày kết quả, nhóm khác bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận


? Qua b¶ng phụ trên em có nhận
xét gì về sự đa dạng của giới sinh
vật và vai trò của chúng?


HS trả lời, gv kết luận:


Gv yêu cầu hs xem lại bảng phụ,
xếp loại riêng những ví dụ thuộc
TV, ĐV và cho biết ?


? Các loại sinh vật thuộc bảng trên
chia thành mấy nhóm ?


? Đó là những nhóm nào ?


HS cỏc nhúm thảo luận dựa vào
bảng, nội dung thơng tin và quan
sát hình 2.1SGK, đại diện báo cáo
kết quả, GV kết luận


<i>HĐ 4 : Nhiệm vụ của sinh học </i>
GV giới thiệu nhiệm vụ chủ yếu
của sinh học, các phần mà hoc


sinh đợc học ở THCS.


HS đọc thông tin mục 2 SGK, tìm
hiểu và cho biết:


? NhiƯm vơ sinh học là gì ?
? nhiệm vụ thực vật học là gì ?
HS trả lời, bổ sung, gv nhận xét


<i>2. Đặc điểm chung của cơ thể sống.</i>


- Cơ thể sống có những đặc điểm
quan trọng:


+ Có sự trao đổi chất với môi trờng
(lấy chất cần thiết và loại bỏ chất
thải) để tn ti.


+ Lớn lên và sinh sản
<b>II. Nhiệm vụ của sinh học</b>
<i>1. Sinh vật trong tự nhiên.</i>


a. Sự đa dạng cđa thÕ giíi sinh vËt:


-Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú
và đa dạng, chúng sống ở nhiều môi
trờng khác nhau, có mối quan hệ mật
thiết với nhau và với con ngời.



b. Các nhóm sinh vËt trong tù nhiªn.
Gåm 4 nhãm:


- VkhuÈn
- NÊm


- Thùc vËt
- §éng vËt


<i>2. NhiƯm vơ cđa sinh häc.</i>


- Nhiệm vụ sinh học: là nghiên cứu
đặc điểm cấu tạo, hoạt động sống,các
điều kiện sống của sinh vật, cũng nh
các mối quan hệ giữa các sinh vật với
nhau và với mơi trờng. Từ đó biết cách
sử dụng hợp lí chúng để phục vụ đời
sống của con ngời


- NhiƯm vơ thùc vËt häc: ( SGK )
<b>KÕt ln chung:</b>SGK 6,9


<b>4.Củng cố: (5') </b>


1. Kể tên các nhóm sinh vËt trong tù nhiªn?
2. NhiƯm vơ cđa sinh häc là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Häc bµi cị vµ lµm bµi tËp SGK.
- Xem tríc bµi míi



- KỴ phiÕu häc tËp
<b>V. Rót kinh nghiƯm </b>


<i><b>TiÕt 2: </b></i>


Bài 3:

<b>đặc điểm chung của thực vật</b>


Ngày 11 tháng 8 năm 2010


Líp Ngày giảng Số hoc sinh vắng Ghi chú


<b> 6</b>


<b>I. Môc Ti£U: </b>
<i>1.KiÕn thøc:</i>


- Nêu đặc điểm chung của thực vật, sự phong phú và đa dạng của thực vật.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt ng
nhúm.


<i>3. Thỏi :</i>


- Bớc đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thơng thiên nhiên, bằng cách bảo vệ
chúng.


<b>II.Phơng ph¸p:</b>


<b> </b>Quan sát tìm tịi và hoạt động nhóm


<b>III.Đồ dùng dạy học</b>


GV: - Tranh hoặc ảnh một số khu rừng, một vờn cây, sa mạc


HS: -Su tầm các loại tranh ảnh, báo chí, bìa lịch.về thực vật sống ở
các môi trờng khác nhau.


<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
<i> 1. ổn định: (1 phút)</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</i>


NhiƯm vơ cđa sinh häc lµ gì ? Kể tên 3 loại sinh vật có ích,3 loại sinh vật có
hại mà em biết ?


<i>3. Bµi míi:</i>


Thực vật rất đa dạng và phong phú, giữa chúng có đặc điểm gì chung ? Để
phân biệt đợc hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này?


<b>TG</b>


13’


20’


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> <b>Sự đa dạng và phong</b>
<b>phú của thực vật</b>



- GV cho HS quan s¸t H 3.1-4
SGK, GV treo tranh lên bảng
cho học sinh quan sát yêu cầu:
- Các nhóm thảo ln hoµn
thiƯn lƯnh mơc 1 SGK


-HS thùc hiện yêu cầu của GV.
- GV yêu cầu các nhóm trình
bày kết quả, nhóm kh¸c bỉ
sung.


-HS đại diện nhóm trình by.
- GV nhn xột, kt lun


<b>HĐ 2:</b> <b>Đặc ®iĨm chung cđa</b>


<b>Néi dung</b>


<b>1. Sự đa dạng vµ phong phó cña thùc</b>
<b>vËt:</b>


- Thực vật trong tự nhiên rất phong phú và
đa dạng, chúng sống khắp nơi trên trái
đất( sống ở các miền khí hậu khác nhau,
địa hình, mơi trờng sống khác nhau)


- Thực vật trên trái đất có khoảng
250.000-300.000 lồi, ở Việt Nam có khoảng 12.000
lồi, có nhiều dạng khác nhau, thích nghi
với từng mơi trờng sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>thùc vËt. </b>


- HS thùc hiƯn lƯnh mơc 2
SGK, các nhóm hoàn thành
phiêu học tập.


- GV treo b¶ng phơ gäi một
vài học sinh điền kết quả vào,
HS c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung, gv kÕt ln


- HS nghiªn cứu các hiện tợng
ở mục 2 SGK cho biết:


? Em cã nhËn xét gì về các
hiện tợng trên.


- HS trả lời, bổ sung, gv nhận
xét.


- GV yêu cầu häc sinh t×m
hiĨu thång tin mơc 2 SGK cho
biÕt:


? Từ kết quả bảng trên và nhận
xét 2 hiện tợng trên, em rút ra
thực vật có đặc điểm gì chung.
- HS trả lời, bổ sung



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* GV cho học sinh đọc phần
ghi nhơ SGK:


<i>GV nói lên vai trị của thực vật</i>
<i>đối với tự nhiên, đv và con </i>
<i>ng-ời từ đó GD ý thc bo v thc</i>
<i>vt.</i>


-HS hc c ghi nh


Tên


cây Có khảnăng
tạo
chất
dinh


d-ỡng


Lớn


lên Sinhsản Di chuyển


1 Lúa + + + 0


2 Ng« + + + 0


3 MÝt + + + 0



4 Sen + + + 0


5 X¬ng


rång + + + 0


-Tuy thực vật đa dạng nhng chúng có một
số đặc điểm chung:


+ Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ


+ Phần lớn không có khả năng di chuyễn
+ Phản ứng chậm với các kích thích từ môi
trờng ngoài


* <b>Kết luận chun</b>g: SGK
<i>4. Cđng cè: (</i>5 phót)


Hãy khoanh trịn những câu trả lời đúng trong những câu sau:
1, Đặc điểm khác nhau giữa thực vật với sinh vật khác.


A. TV rất đa dạng và phong phú
B. TV sống khắp nơi trên trái đất


C. TV cã kh¶ năng tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di
chuyển, phản ứng chậm với các kích thích với môi trờng.


2, Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là.
A. Thùc vËt cã kh¶ năng tự tổng hợp chất hữu cơ.



B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú


<b> 5. Dặn dò:</b> (1phút)


Học bài, trả lời các câu hỏi sau bài.
§äc mơc em cã biÕt.


Xem tríc bµi míi, chn bÞ phiÕu häc tËp.
<b>V. Rót kinh nghiƯm :</b>


<b>TiÕt 3</b>



<b> Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có </b>


<b>hoa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Líp Ngµy giảng Số hoc sinh vắng Ghi chú
<b> 6</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>


- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có
hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sn (hoa, qu).


- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
<i>2. Kĩ năng</i>



- K nng gii quyt vấn đề để trả lời câu hỏi: Có phải tất cả thực vật đều
có hoa?


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây có hoa và cây khơng có hoa.
Phân biệt đợc cây một năm và cây lâu năm.


- Kĩ năng tự tự tin trong trình bày, kĩ năng hợp tác trong giải quyết vấn đề.
<i>3. Thái </i>


- Giáo dục ý thức học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.
<b>II .Phơng pháp :</b>


- Gii quyt vn .
- Hi chuyờn gia.


<b>III . Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK.


Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
- HS su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...


<b>IV Tin trỡnh bi ging</b>
<i>1. n định tổ chức:</i>


- KiĨm tra sÜ sè.


<i>2. KiĨm tra bµi cò: </i>( 5’)


- Nêu đặc điểm chung của thực vật?



- Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng v× sao chóng ta cần phải trồng thêm
và bảo vệ chúng?


<i>3. Bài mới:</i>


<i><b>Hot ng 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa.</b></i>
<b>Tg</b> <b> Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Nội dung</b>
20’ - Yêu cu HS hot ng cỏ nhõn tỡm


hiểu các cơ quan của cây cải.


- HS quan sỏt hỡnh 4.1 SGK trang 13, đối
chiếu với bảng 1 SGK trang 13 ghi nhớ
kiến thức về các cơ quan của cây cải.
- GV a ra cõu hi sau:


+ Rễ, thân, lá, là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh sản
là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh dìng
lµ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- u cầu HS hoạt động theo nhóm để
hồn thành câu hỏi điền chỗ trống.


- HS quan s¸t tranh và mẫu của nhóm


chú ý cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh
sản.


- Kết hợp hình 4.2 SGK trang 14 råi
hoµn thành câu trả lời.


- GV theo dừi hot ng ca các nhóm,
có thể gợi ý hay hớng dẫn nhóm nào cũn
chm...


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- - GV lu ý HS cây dơng xỉ khơng có
hoa nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt.
- GV nêu câu hỏi: <i>Dựa vào đặc điểm có</i>
<i>hoa của thực vật thì có thể chia thành</i>
<i>mấy nhóm?</i>


- GV cho HS đọc mục Ê và cho biết:
<i>-Thế nào là thực vật có hoa v khụng cú</i>
<i>hoa?</i>


- Dựa vào thông tin Ê trả lời cách phân
biệt thực vật có hoa vớ thực vật không cã
hoa.


- HS làm nhanh bài tập s SGK trang 14.
- GV chữa nhanh bằng cách đọc kết quả
đúng để HS giơ tay, tìm hiểu số lợng HS


đã nắm đợc bài.


- GV dự kiến một số thắc mắc của HS
khi phân biệt cây nh: cây thông có quả
hạt, hoa hång, hoa cóc không có quả,
cây su hào, bắp cải không có hoa...


-Thực vật có hoa là những
thực vật mà cơ quan sinh sản
là hoa, quả, hạt.


<i>Ví dụ : Cây sen, cây bầu, </i>
<i>m-ớp.</i>


-Thực vật kh«ng cã hoa là
thực vật cơ quan sinh sản
không phải là hoa, quả, hạt.
<i>ví dụ : Cây rêu, dơng xỉ,</i>
<i>thông.</i>


<i><b>Hot ng 2: Cõy một năm và cây lâu năm</b></i>
10’ - GV viết lên bảng 1 số cây nh:


C©y lóa, ng«, míp gäi là cây một
năm.


Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây lâu
năm.


- Tại sao ngời ta lại nãi nh vËy?



- GV hớng cho HS chú ý tới việc các
thực vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu
lần trong vũng i.


- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội dung
ra giÊy.


Cã thĨ lµ: lóa sèng ít thời gian, thu
hoạch cả cây.


<b>2. Cây 1 năm và cây lâu năm.</b>


Cõy mt năm là những cây
sống trong vòng 1 năm, và ra
hoa kết quả 1 lần trong vòng
đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 Hồng xiêm cây to, cho nhiều quả....
- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại 1
năm và lâu năm.


GV yờu cu HS c kt lun SGK- 15


nhiu ln trong vòng đời.
<b>* Kết luận chung</b>: SGK - 15.
<i>4. Củng c ( </i>5)


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 15 hoặc làm bài tập
nh sách hớng dẫn.



- Gợi ý câu hỏi 3*.
<i>5. Hớng dẫn học bài ở nhà </i>(2)


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị 1 số rêu tờng.
<b>V . Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tiết 4 : </b></i>



<i><b>Chơng I</b></i>

<b>: tế bào thùc vËt</b>



<b> Bµi 5: kính lúp, kính hiển vi và cách sử </b>


<b>dụng</b>



Ngày 18 tháng 8 năm 2010


Lớp Ngày giảng Số học sinh vắng Ghi chú


<b>6</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>


- Nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp, kính hiểu vi và biết cách sử dụng
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỉ năng sử dụng kính.


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp, kính hiển vi khi sử dụng.
<b>II. Phơng pháp:</b>


- Quan sỏt tìm tịi.
- Giải thích .
- Hoạt động nhóm .


<b>III. đồ dùng dạy học</b>
- GV:


KÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi. Tranh h×nh 5.1-3 SGK
-HS:


Chuẩn bị cây hoặc một vài bộ phận của cây nh: cành, lá
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổn định:</b> (1 phút)


2. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: (5 phót)


? Nªu sù gièng nhau và sự khác nhau giữa thực vật có hoa và thùc vËt
kh«ng cã hoa.


3. <b>Bµi míi</b>:


Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy kính lúp và kính hiển vi là gì ?


CÊu t¹o nh thÕ nµo ?


Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu vào bài học ngày hôm nay.
14


<b>20'</b>


<b>HĐ 1:</b> <b>Kính lúp và cách sử</b>
<b>dụng</b>


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng
tin mục 1 SGK, đồng thời phát
một nhóm 1 kính lúp.


- Các nhóm trao i tr li cõu
hi:


? Trình bày cấu tạo của kính lúp.
? Kính lúp có tác dụng gì.


- HS các nhãm tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt , kÕt luận.


- HS quan sát hình 5.2, rồi cho
biết:


? C¸ch quan s¸t mÉu vËt b»ng
kÝnh lóp nh thÕ nào.


- HS trả lời, GV kết luận.


<b>HĐ 2: Kính hiển vi và cách sử</b>
<b>dụng. </b>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông
tin mục 2 SGK, ph¸t cho mét
nhãm 1 kÝnh hiÓn vi (tranh) cho
biÕt:


? KÝnh hiÓn vi cã cÊu t¹o gåm
mÊy bé phËn chÝnh.


? Hãy kể tên các bộ phận đó.


? KÝnh hiĨn vi có tác dụng gì.
- HS trả lời, bổ sung.


- GV nhận xét, kết luận.


-GV trình bày cách sử dụng kÝnh
hiÓn vi


GV cho HS đọc mục ghi nhớ
SGK.


<b>1. Kính lúp và cách sử dụng.</b>
a. Cấu tạo:


- Gồm 2 phần:


+ Tay cầm (nhựa hoặc kim loại )


+ Tấm kính: Dày lồi 2 mặt ngoài
có khung.


- Kính lúp có khả năng phóng to ảnh
của vật từ 3-20 lần


b, Cách sử dụng.
- Tay trái cầm kính lúp
- Để kính sát vật mẫu


- Nhìn mắt vào mặt kính, di chuyễn
kính sao cho nh×n râ vËt nhÊt "
quan s¸t


<b>2. KÝnh hiĨn vi và cách sử dụng.</b>
a. Cấu tạo:


Gồm 3 bé phËn chÝnh: Chân kính,
thân kính và bàn kính.


- Chân kính làm bằng kim loại
Thân kính gồm:


+ ống kính:


1. Thị kính (nơi để mắt quan sát,
có chia độ)


2. Đĩa quay gắn với vật kính
3. Vật kính có ghi độ phóng đại.


+ ốc điều chỉnh: có ốc to và ốc nhỏ
- Bàn kính: nơi đặt tiêu bản để quan
sát, có kẹp giữ.(Ngồi ra cịn có
g-ơng phản chiếu, để tập trung ánh
sáng)


b. C¸ch sư dơng.


- §iĨu chØnh ¸nh s¸ng bằng gơng
phản chiếu


- t tiu bn lên bàn kính sao cho
vật mẫu đúng ở trung tâm, cố định
(không để ánh sang mặt trời chiếu
trực tiếp vào kính)


- Đặt mắt vào kính, tay phải vặn ốc
to từ từ trên xuống đến gần sát vật
kính.


- Mắt nhìn vào thị kính, tay phải vặn
từ từu ốc to dới lên đến khi thấy vật
cần quan sát.


- Điều chỉnh bằng ốc nhỏ đến khi
nhìn rỏ vật nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trình bày các bộ phận của kính hiển vi?
- Trình bày các bớc sử dụng kính hiển vi?
<i>5. Dặn dò:</i> (1 ')



Học bài cũ, trả lời các câu hỏi sau bài.
§äc mơc em cã biÕt.


Xem trớc bài mới Quan sát TBTV, chuẩn bị hành tây & cà chua chín.
<b>V .rút kinh nghiƯm</b>


<i><b>TiÕt 5 </b></i>



<b>Bµi 6: quan sát tế bào thực vật</b>


Ngày 18 tháng 8 năm 2010


Lớp Ngày giảng Số học sinh vắng Ghi chó


<b>6</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<i>1. Kiến thức :</i>


- HS làm đợc một tiêu bản TBTV (TB vảy hành, TB thịt quả cà chua chín)
<i>2.Kỹ năng :</i>


- Kĩ năng hợp tác và chia sẻ thông tin trong hoạt động làm tiêu bản, quan
sát tế bào.


- Kĩ năng đảm nhiệm đợc phân cơng trong hoạt động nhóm.


- Kĩ năng quản lí thời gian trong quan sát tế bào thực vật và trình bày kết
quả quan sát.



<i>3. Thỏi độ:</i>


- Gi¸o dơc cho häc sinh ý thức bảo quản kính hiển vi.
<b>II. phơng pháp:</b>


- Thực hành - quan sát.
- Dạy học nhóm.
- Động nÃo


<b>III. dùng dạy học:</b>


- GV: VËt mÉu: cđ hµnh, quả cà chua chín.
- HS: Xem trớc bài, vở bài tập, bút chì.


Vật mẫu: củ hành, quả cà chua chín (theo nhóm)
<b>Iv. Tiến trình lên lớp:</b>


<i>1. ổn định: (1 ')</i>
<i> 2. Bài cũ:</i> (5 ')


? Tr×nh bày cách sử dụng kính hiển vi.
<i>3. Bµi míi:</i>


Các bộ phận của thực vật đợc cấu tạo bởi tế bào. Vậy tế bào là gì? Hơm
nay chúng ta tìm và quan sát vấn đề ny.


<b>TG</b>
17


<b>Hot ng thy trũ</b>



<b> HĐ1:</b> <b>Quan sát tế bào biểu bì</b>
<b>vảy hành dới kính hiển vi:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình
6.1, đồng thời GV trình bày các
b-ớc làm tiêu bản tế bào vảy hành.
- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản
theo các bớc đả hớng dẫn.


- GV theo dâi gióp HS hoµn thiện
các bớc làm tiêu bản.


<b>Nội dung</b>


<b>1. Quan sát tế bào biểu bì vảy</b>
<b>hành dới kính hiển vi:</b>


a. TiÕn hµnh:


- Bóc 1 vảy hành tơi ra khỏi củ
- Dùng kim mũi mác lột vảy
hành(1/3 cm) cho vào đĩa đồng hồ
có đựng nớc cất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

16’


- GV hớng dẫn cách quan sát và
chọn TB đẹp để vẽ.



- So sánh kết quả, đối chiếu vi
tranh.


<b>HĐ 2</b>: <b>Quan sát tế bào thịt quả</b>
<b>cà chua chín:</b>


- GV trình bày các bớc tiến hành
làm tiêu bản.


- Cỏc nhúm tin hnh lm tiờu bn
nh ó hớng dẫn


- GV híng dÉn c¸ch sư dơng kÝnh
hiĨn vi và quan sát.


- Nhúm trng iu chnh kớnh
quan sỏt rõ TB, các thành viên lần
lợt quan sát, rồi vẽ hình vào vở bài
tập.


- GV cho HS đọc phần ghi nh
cui bi.


hành sát bản kính, đậy l¸ kÝnh,
thÊm bít níc


- Đặt và cố nh tiờu bn trờn bn
kớnh.


b, Quan sát và vẽ hình:



- Thực hiện các bớc sử dụng kính
hiển vi đã học.


- Chon nh÷ng TB râ nhÊt råi vÏ
h×nh.


- So sánh đối chiếu với tranh hình
6.2 SGK


<b>2. Quan s¸t tÕ bào thịt quả cà</b>
<b>chua chín:</b>


a. Cách tiến hành:


- Ct ụi qu c chua chớn, dùng
kim mũi mác cạo một ít thịt quả.
- Lấy một bản kính đã nhỏ sẵn
1giọt nớc, đa kim mũi mác vào sao
cho TB tan đều trong nớc, đậy lá
kính, thấm bớt nớc.


- Đặt và cố định tm kớnh trờn bn
kớnh.


b. Quan sát, vẽ hình:


- Thc hin các bớc sử dụng kính
hiển vi nh đã học



- Chọn TB rõ nhất để vẽ hình.
- So sánh đối chiếu kết quả với
hình 6.3 SGK


* <b>KÕt luận chung</b>:SGK
<i>4. Củng cố : (5 phút)</i>


- Đánh giá kết quả thực hành từng nhóm và kết quả chung.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện bài vẽ.


- Hớng dẫn cách lau kính.
<i>5. Dặn dò: (1 phút)</i>


Học bài cũ, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Xem trớc bài mới cấu tạo TBTV


<b>V. Rút kinh nghiƯm</b>


<i><b>TiÕt 6 </b></i>


<b>Bµi 7: cÊu tạo tế bào thực vật</b>
Ngày 22 tháng 8 năm 20


ớp Ngày giảng Số học sinh vắng mặt Ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i>1. Kiến thức :</i>


- Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vËt.



- Nêu đợc khái niệm mô, kể tên đợc các loại mơ chính của thực vật.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp
- Kỹ năng hoạt động nhóm .


<i>3. Thái độ:</i>


- Giáo dục cho HS biết bảo vệ thực vật.
<b>II. phơng pháp:</b>


- Vn ỏp- tìm tịi
- Hoạt động nhóm


- Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>III. Đồ dùng dạy học :</b>


<i><b> ChuÈn bÞ :</b></i>
<i> Giáo viên :</i>


- Tranh hình 7.1-5 SGK
<i>Häc sinh :</i>


- Su tầm tranh ảnh về hình dạng và cấu tạo tế bào thực vật.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. </b><i>ổn định:</i>


KiĨm tra sÜ sè líp häc: (1 phót)
<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i> (5 phót)



GV đua ra câu hỏi:


? Trình bày các bớc tiến hành làm tiêu bản TB biểu bì vảy hành.
Gọi HS trình bày.


GV nhận xét đánh giá.
<b> 3. Bài mới:</b>


Giíi thiƯu bµi:


Chúng ta đã quan sát TB biểu bì vảy hành, đó là những khoang hình đa
giác xếp sát nhau.


Vậy có phải tất cả các tế bào TV, các cơ quan đều có cấu tạo giống nhau
hay khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TG</b>
11’


17’


5’


<b>Hoạt động thầy trị</b>


<b>H§ 1</b>: <b>Hình dạng và kÝch thíc</b>
<b>cđa tÕ bµo.</b>


- GV treo tranh 7.1-3 SGK, yêu cầu


HS quan sát, các nhóm thảo luận
trả lời các câu hỏi:


? Tìm điểm giống nhau cơ bản
trong cấu t¹o TB rƠ, thân, lá của
cây.


?Nhận xét hình dạng TBTV.


- Đại diện các nhóm trả lêi, bỉ
sung, GV kÕt ln, gi¶i thÝch (ngay
trong mét c¬ quan cịng cã nhiỊu
TB kh¸c nhau)


- Yêu cầu HS tìm hiểu bảng phơ
mơc 1 SGK.


? Qua b¶ng phơ h·y nhËn xÐt kích
thớc TBTV.


- HS trả lời, GV kết luận.
<b>HĐ 2</b>: <b>Cấu tạo tế bào:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 7.4
và tìm hiểu thông tin mục 2 SGK.
- Các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi:


? TBTV gồm những phân nào.
? Nêu cấu tạo từng phần của TBTV,


chức năng cđa chóng.


- HS tr¶ lêi, GV gäi mét sè HS lên
bảng chỉ vào tranh các bộ phận của
TBTV.


- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ 3</b>: <b>Mô </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 7.5
SGK .


- Các nhóm thảo luận hoàn thành
lệnh mục 3 SGK.


- HS trả lêi, bæ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


GV yêu cầu học sinh đọc kết luận
chung SGK


<b>Néi dung</b>


<b>1. Hình dạng và kích thớc của tế bào.</b>
- Các cơ quan của TV đều đợc cấu tạo
bằng TB


- TBTV có hình dạng khác nhau: hình
nhiều cạnh, hình trứng, hình sợi, hình
sao...



- TBTV có kích thớc khác nhau.
VD: Bảng phụ SGK


<b>2. Cấu tạo tế bào:</b>
* TBTV gåm:


- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành
khung nhất định.


- Mang sinh chÊt, bao bäc chÊt TB.


- ChÊt TB lµ chÊt keo láng, chứa các bào
quan nh: lục lạp, không bào


- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng
điều triển mọi hoạt sèng cđa TB.



<b> 3. M«</b>


- M« là nhóm TB có hình dạng cấu tạo
giống nhau, cïng thùc hiÖn một chức
năng riêng.


- Các loại mô thờng gặp:
+ Mô phân sinh ngọn.
+ M« mỊm.


+ Mơ nâng đỡ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 4.Cđng cố: (5 )</b>


GV tổ chức cho HS trò chơi ô chữ cuối bài




<i><b>T</b></i> H ù C V Ë T
N H ¢ N T <i><b>ế</b></i> B à O


K H Ô N G <i><b>B</b></i> à O


M <i><b>µ</b></i> N G S I N H C H Ê T
C H Ê T T Õ B µ <i><b>O</b></i>


* Thứ tự từ trên xuống từ ô 1- 5.


1, Bảy chữ cái:nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo chất hữu cơ ngoài
ánh sáng.


2, Chớn ch cái: một thành phần cuat TB, có chức năng điều khin mi hot
ng sng ca TB.


3, Tám chữ cái: Một thành phần của TB, chứa dịch TB.
4, Mời hai chữ cái: Bao bọc chất TB.


5, Chín chữ cái: hất keo lỏng có chứa nhân, không bào và thành phần khác.
<i>5. Dặn dò:</i> (1 phút)


- Học bài và trả lời những câu hỏi sau bài.


- Đọc mơc em cã biÕt ci bµi.


- Xem tríc bài mới: Sự lớn lên và phân chia TB.
<b>V. Rút kinh nghiƯm :</b>


<i><b>TiÕt 7. </b></i>


<i><b>Bµi 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b></i>
Ngày soạn: .../.../...


Giảng ở các lớp:


Lớp Ngày dạy Học sinh v¾ng Ghi chó


6


I. Mục tiêu cần đạt
<i>1. Kiến thức</i>


-Nêu sơ lợc sự lớn lên và phân chia tế bào, ý nghĩa của nó đối với sự lớn
lên của thực vật.


<i>2. Kĩ năng</i>


Rốn k nng quan sỏt hỡnh v, tỡm tũi kin thc.
<i>3. Thỏi </i>


II. phơng pháp


Trc quan, m thoi


III. dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- KÝch thíc cđa tế bào thực vật?


- Nêu những thành phần chủ yếu cđa tÕ bµo thùc vËt?
3. Néi dung bµi míi (32’)


<i>* Phần khởi động:</i> Thực vật đợc cấu tạo bởi các tế bào cũng nh ngôi nhà
đợc xây dựng bởi các viên gạch. Nhng các ngôi nhà không lớn lên mà thực vật
lại lớn lên đợc. Vậy do đâu thực vật lớn lên đợc?


<i>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</i>


tg Hoạt động của gv & hs Nội dung kt cần ghi


12’


20’


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng kích thớc của tế</i>
<i>bà</i>


GV: Yêu cầu HS:


+ Hot ng theo nhúm.
+ Nghiờn cu SGK.



+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin SGK trang 27.
GV gỵi ý:


- Tế bào trởng thành là tế bào khơng lớn thêm đợc
nữa và có khả năng sinh sản.


- Trên hình 8.1 khi tế bào phát hiện bộ phận nào
tăng kích thớc bộ phận nào nhiều lên.


HS: Đọc thông tin mục Ê kết hợp hợp quan sát
hình 8.1 SGK trang 27.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý kiến sau khi
đã thống nhất ra giấy.


- Từ gợi ý của GV học sinh phải thấy đợc vách tế
bào lớn lên, chất tế bào nhiều lên, không bào to ra.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của tế bào</i>
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và quan sát hình
8.2


HS: Đọc thơng tin mục Ê SGK trang 28 kết hợp
quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang 28, nắm đợc quá
trình phân chia của tế bào.



GV: Viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa sự lớn
lên và phân chia của tế bo.


TB non Lớn dần<sub> TB trởng thành </sub>Phân chia<sub> TB non míi</sub>


HS: Theo dõi sơ đồ trên bảng và phần trỡnh by
ca GV.


GV: Yêu cầu thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi ở mục
s.


- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan của thực


1. Sự lín lªn cđa tÕ
bµo


Tế bào con có kích
thớc nhỏ, lớn dần lên
thành tế bào trởng
thành nhờ quá trình
trao đổi chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vật do 2 quá trình:
+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào.
HS: - Thảo luận theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.



GV: Chèt l¹i


- Đây là q trình sinh lí phức tạp ở thực vật. GV
có thể tổng kết tồn bộ nội dung theo 3 câu hỏi
thảo luận của HS để cả lớp cùng hiểu rõ.


GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và phân chia của tế
bào có ý nghĩa gỡ i vi thc vt?


HS: Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp thực
vật lớn lên (sinh trởng và phát triển).


GV: Cho hs c phn kt lun SGK
HS: i din c bi


- Quá trình phân chia:
SGK trang 28


- TÕ bµo ë mô phân
sinh có khả năng phân
chia.


- Các cơ quan của thực
vật lớn lên nhờ tế bào
phân chia.


- Sù lín lªn và phân
chia của tÕ bµo gióp
thùc vËt lớn lên (sinh
trởng và ph¸t triĨn)


* KÕt ln (SGK tr.
28)


4. Củng cố (5)


- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i>Hóy khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng nht:</i>


Bài tập 1: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. M« che trë


b. Mơ nâng đỡ
c. Mơ phân sinh
Đáp án c.


Bài tập 2: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non


b. Tế bào trởng thành
c. Tế bào già


Đáp án b


Bài tập 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:


Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành ... sau đó chất tế
bào ..., vách tế bào hình thành ... tế bào cũ thành ... tế bào
non”.



5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (2’)


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây
rau dền, cây hành, cây cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ch¬ng II. </b>

<b>RƠ</b>



<i><b>TiÕt 8. Bài 9:</b></i>

<b> Các loại rễ, các miền của rễ</b>


Ngày soạn:


Giảng ở các lớp:


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mc tiờu cần đạt
<i>1. Kiến thức</i>


- Biết đợc cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây.
- Phân biệt đợc rễ cọc và rễ chùm.


- Trình bày đợc các miền của rễ và chức năng của từng mièn.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Tự tin trình bày ý kiến.



- Lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tởng.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, so sánh.


<i>3. Thỏi </i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II. phơng pháp


- Động nÃo


- Vn ỏp, tìm tịi.
- Trực quan, tìm tịi.
- Dạy học nhóm.
III. Đồ dùng dạy học


- GV: Mét sè c©y cã rƠ: c©y rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phóng to h×nh 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.


- HS: ChuÈn bị cây có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.
IV. Tiến trình bài dạy


1. n nh t chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Qu¸ trình phân bào diễn ra nh thế nào?


- S ln lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
3. Nội dung bài mới (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Rễ giữ cho cây mọc đợc trên đất, rễ hút nớc và muối


khống hịa tan. Khơng phải tất cả các loại cây đều có cùng một rễ.


<i>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</i>


tg Hoạt động của gv & hs Nội dung kt cần ghi


18’ <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại rễ</b></i>


GV: Yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào vở
hoạt động theo nhóm.


BT Nhãm A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1
2
3


-Tên cây


- Đặc điểm
chung của rễ
- Đặt tên rễ


- Yêu cầu HS chia rễ cây thành 2 nhóm,
hoàn thành phiếu học tập.


HS: - Đặt tất cả cây có rễ của nhóm lên
bàn.


- Kim tra quan sát thật kĩ tìm những rễ


giống nhau đặt vào 1 nhóm.


- Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý kiến
ghi vào phiếu học tập


- HS đại diện của 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nghe và nhận xét, b sung.


<b>Phiếu chuẩn kiến thức</b>


BT Nhóm A B


1
2


3


- Tên cây
- Đặc điểm
chung của rễ


- Đặt tên rễ


- Cây rau cải, cây mít, cây đậu.
- Cã mét rƠ c¸i to khoẻ đâm
thẳng, nhiều rƠ con mäc xiªn,
tõ rƠ con mäc nhiỊu rƠ nhỏ
hơn.


- Rễ cọc



- Cây hành, cỏ dại, ngô.
- Gồm nhiều rễ to dài gần
bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thµnh chïm.


- RƠ chïm


13’


GV: Cho HS lµm bµi tËp ®iỊn tõ
SGK tr. 29


HS: Thảo luận nhóm, i din cha
bi


GV: Chốt lại kiến thức


GV: Đặc ®iĨm cđa rƠ cọc và rễ
chùm?


HS: Trả lời


<i><b>Hot động 2: Tìm hiểu các miền</b></i>
<i><b>của rễ</b></i>


GV: Cho HS quan sát hình 9.3 và
yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang
30.



? RÔ cã mÊy miỊn? KĨ tªn các
miền?


HS: Trả lời


GV: Chức năng chÝnh cđa c¸c
miỊn cđa rƠ?


HS: Trả lời


Có hai loại rÔ chÝnh: rÔ cäc vµ rƠ
chïm


- Rễ cọc có rễ cái to khỏe, đâm sâu
xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên.
Từ các rễ con lại mọc ra nhiều rễ bộ
hn.


- Rễ chùm gồm nhiều rễ to dài gần
bằng nhau, thờng mọc tỏa ra từ gốc
thân thành một chùm.


<b>2. Các miỊn cđa rƠ</b>


RƠ cã 4 miỊn chÝnh:
+ MiỊn chãp rƠ
+ MiỊn sinh trëng
+ MiỊn hót


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Cho HS đọc phần kết luận


SGK


HS: Đại diện đọc bài


<b>* KÕt ln (SGK tr. 31)</b>


4. Cđng cè (5’)


- Yªu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i>Khoanh trũn vo u cõu ỳng:</i>


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. Miền hót


c. MiỊn sinh trëng
d. MiỊn chãp rƠ


5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ (1’)
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”


V. tù rót kinh nghiƯm sau giê gi¶ng.


<i><b>TiÕt 9. Bài 10:</b></i>

<b> </b>

<b>Cấu tạo miền hút của rễ</b>


<i>Ngày soạn: .</i>



Giảng ở các lớp:


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh vắng</i> <i>Ghi chú</i>


6


<b>I. Mc tiờu cn t</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù
hợp với chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên
quan đến rễ cây.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt, k nng hot ng nhúm.
<i><b>3. Thỏi </b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tranh phóng to hình 10.1; 10.2 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút
của rễ


<b>IV. Tin trỡnh bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp (1 )</b>’
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 )</b>’



? Nêu đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm.
? Nêu chức năng các miền hút của rễ.
<b>3. Nội dung bài mới (33 )</b>’


<i><b>* Phần khi ng:</b></i>


GV cho HS nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ? Tại sao miền
hút lại quan träng nhÊt?


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</b></i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần</b>


<b>ghi</b>
14’


18’


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút</b></i>
<i><b>của rễ</b></i>


GV: Treo tranh phãng to h×nh 10.2 và 10.2
SGK.


+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế bào lông
hút.


+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ giữa (chỉ
giới hạn các phần trên tranh).



- HS theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ đợc 2
phần vỏ và trụ giữa.


GV: Ghi sơ đồ lên bảng, cho HS điền tiếp các
bộ phận


C¸c bé phËn cđa miỊn hót:
BiĨu b×


C¸c bé Vá ThÞt vá


phËn cđa Bã M¹ch MR
Trơgi÷a


MG
Ruét


HS: Lên bảng điền nốt vào sơ đồ của GV, HS
khỏc b sung.


GV: Nêu cấu tạo của từng phần?


HS: - Ghi nhớ nội dung chi tiết cấu tạo của
biểu bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột.
- 1 HS đọc lại nội dung trên để cả lớp cùng
nghe.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của miền</b></i>


<i><b>hút</b></i>


GV: Cho HS nghiªn cøu SGk trang 32 b¶ng


- MiỊn hót cđa rƠ gåm 2
phần: vỏ và trụ giữa.


+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì
và thịt vỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cấu tạo và chức năng của miền hút, quan
sát hình 7.4.


- Cho HS thảo luận theo 3 vấn đề:


? CÊu t¹o miỊn hót phù hợp với chức năng thể
hiện nh thế nào?


? Vì sao mỗi lông hút là 1 tế bào? Lông hút
có tồn tại mÃi không?


? Tỡm s ging nhau v khỏc nhau giữa sơ đồ
chung tế bào thực vật với tế bào lông hút.
- GV gợi ý: Tế bào lông hút có khơng bào lớn,
kéo dài để tìm nguồn thức ăn.


HS: Thảo luận đa ra đợc ý kiến


+ Phï hỵp cấu tạo chức năng biểu bì: các tế
bào xếp sát nhau, bảo vệ. Lông hút là tế bào


biểu bì kéo dài...


+ Chú ý cấu tạo của lông hút có vách tế bào,
màng tế bào... lông hút là tế bào.


Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ rụng.
+ Tế bào lông hút không có diệp lục.


GV: Nghe, nhận xét phần trả lời của HS, chốt
lại kt


GV: Trên thực tế bộ rễ thờng ăn sâu, lan rộng,
nhiều rễ con, hÃy giải thÝch?


HS: Tr¶ lêi


GV: Tế bào lơng hút có khơng bào lớn kéo
dài để tìm nguồn thức ăn.


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


- Nh cét 3 trong bảng Cấu
tạo chức năng miền hút
* Kết luận (SGK tr. 33)


4. Củng cố (5)


HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.
5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (2’)



- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em cã biÕt”


- Lµm bµi tËp SGK tr. 33.


V. tù rót kinh nghiƯm


<i><b>TiÕt 10. Bµi 11.</b></i>

<b> </b>



<b>Sù hót níc và muối khoáng của rễ</b>


Ngày soạn:


Giảng ở các lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

6


I. Mục tiêu cần đạt
<i>1. Kiến thức</i>


- Trình bày đợc vai trị của lơng hút, cơ chế hút nớc và muối khống.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Tìm kiếm, xử lí thơng tin, Trình bày suy nghĩ, ý tởng, quản lí thời gian...
<i>3. Thỏi </i>


Giáo dục lòng yêu thích môn học.
II. phơng ph¸p


- Chia sẻ cặp đơi, Thực hành - thí nghiệm, Vn ỏp tỡm tũi, Dy hc


nhúm.


III. Đồ dùng dạy học


- GV: tranh hình 11.1 SGK.


- HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.
IV. Tiến trình bài dạy


1. n định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


? Nêu cấu tạo miền hút của rễ và cho biết cấu tạo của lông hút.
3. Nội dung bài mới (32’)


<i>* Phần khởi động: </i>


Vào bài: Rễ không những giúp cây bám chặt vào đất mà còn giúp cây hút nớc
và muối khống hịa tan từ đất. Vậy rễ cây hút nớc và muối khống hịa tan nh
thế nào?


<i>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</i>


Tg Hoạt động của gv & hs Nội dung kt cần ghi


15’


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cu nc ca</i>
<i>cõy</i>



GV: Cho HS nghiên cứu SGK, thảo ln
theo 2 c©u hái mơc s thø nhÊt.


? Bạn Minh làm thí nghiệm trên nhằm
mục đích gỡ.


? HÃy dự đoán kết quả thí nghiệm và giải
thích.


HS: Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến, ghi
lại nội dung cần đạt đợc: đó là cây cần nớc
nh thế nào và dự đoán cây chu B s hộo
dn vỡ thiu nc.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


I. Cây cần nớc và các loại
muối khoáng


<i>1. Nhu cầu nớc của cây</i>
- Thí nghiệm 1: SGK


Kết quả dự đoán: cây chậu
B sẽ héo dần vì thiếu nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

17


GV: Nhận xét thông báo kết quả.


GV: Cho c¸c nhãm b¸o cáo kết quả thí
nghiệm cân rau ở nhà.


HS: Các nhóm báo cáo đa ra nhËn xÐt
chung vÒ khối lợng rau quả sau khi phơi
khô là bị giảm.


GV: Cho HS nghiên cứu SGK.
HS: Đọc mục Ê SGK trang 35


GV: Cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi ë
mơc s thø 2 SGk trang 35


? Dùa vµo KÕt quả thí nghiệm 1 và 2, em
có nhận xét gì về nhu cầu nớc của cây.
? HÃy kể tên những cây cần nhiều nớc,
những cây cần ít nớc.


- GV lu ý khi HS kể tên cây cần nhiều nớc
và ít nớc tránh nhầm cây ở nớc cần nhiều
nớc, cây ở cạn cần ít nớc.


HS: Thảo luận nhóm  Đại diện nhóm
trình bày các nhóm khác nhận xét bổ sung
GV: Vì sao cung cấp đủ nớc, đúng lúc,
cây sẽ sinh trởng tốt, cho năng suất cao?


HS: Trả lời


GV: Chèt l¹i


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối</i>
<i>khống của cây</i>


GV: Treo tranh hình 11.1 cho HS quan sát
và yêu cầu HS đọc thí nghiệm 3 SGK
trang 35.


HS: §äc bµi


GV: Theo em bạn Tuấn làm thí nghiệm
trên để làm gì?


HS: Tr¶ lêi


GV híng dÉn HS thiÕt kÕ thÝ nghiƯm theo
nhãm: thÝ nghiƯm gåm c¸c bíc


+ Mục đích thớ nghim
+ i tng thớ nghim


+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.


HS: Trong nhóm thiết kế thí nghiệm của
mình theo hớng dẫn của GV.


- 1 hoặc 2 HS trình bày thí nghiệm.



GV: N hận xét, bổ sung cho các nhóm vì
đây là thí nghiệm đầu tiên các em tập thiÕt
kÕ.


GV: Cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi mục
s.


 Kết quả: khối lợng rau quả
sau khi phơi khô bị giảm.
<i>Kết luận:</i> Nớc cần cho cây,
từng loại c©y, tõng giai đoạn
cây cần lợng nớc khác nhau.


<i>2. Nhu cầu muối khoáng cảu</i>
<i>cây.</i>


- Thí nghiệm 3: SGK


- Mục đích thí nghiệm: xem
nhu cầu muối đạm của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Em hiểu nh thế nào về vai trò của muối
khống đối với cây.


? Qua kết quả thí nghiệm cùng với bảng
số liệu trên giúp em khẳng định điều gì.
? Hãy lấy ví dụ chứng minh nhu cầu muối
khống của các loại cây, các giai đoạn
khác nhau trong chu kì sống của cõy


khụng ging nhau.


HS: - Thảo luận nhóm.


- Đại diện trình bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


GV: Chốt lại kiÕn thøc


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài.


- Nhu cầu nớc và muối
khoáng là khác nhau đối với
từng loại cây, các gai đoạn
khác nhau trong chu kì sống
của cây.


* KÕt luËn (SGK tr. 36)


4. Cñng cè (5’)


- Nêu vai trị của nớc và muối khống đối với cây?


- Có thể làm thí nghiệm nào để chứng minh cây cần nớc và muối
khống.


5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bài ở nhà (2)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết



- Xem lại bài “CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ”.


V. tù rót kinh nghiƯm sau giờ giảng.


<i><b>Tiết 11. Bài 11. </b></i>



<b>sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>



<b>(Tiếp theo)</b>
<i>Ngày soạn: 19 - 9 - 2011.</i>


Giảng ở các lớp:


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>Học sinh vắng</i> <i>Ghi chó</i>


6


<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Rèn kĩ năng quan sát thu thập TT
<i><b>3. Thái độ</b></i>


Gi¸o dơc lòng yêu thích môn học.
<b>II. phơng pháp</b>


Trc quan, m thoại
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>



Tranh phóng to hình 11.2
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp (1 )</b>’
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


? Nêu vai trò của nớc và muối khoáng đối với cây.
<b>3. Nội dung bài mới (32 )</b>’


<i><b>* Phần khởi động: Cây cần nớc và muối khoáng </b></i> cây hút nớc và muối
khống nh thế nào?


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</b></i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần ghi</b>


16’


16’


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu con đờng rễ cây</b></i>
<i><b>hút nớc và muối khoáng.</b></i>


GV: Cho HS quan sát H.11.2 Hớng dẫn: Chú
ý đờng đi của mũi tên màu vàng và đọc mc
chỳ thớch.


HS: Thu thập kiến thức


GV: Yêu cầu HS làm bài tập điền từ phần



SGK


HS: Thảo luận làm bài
- Đại diện lên bảng
- Lớp nhận xÐt bæ sung


GV: Nhận xét chốt lại kiến thức
GV: Cho HS đọc mục  SGK tr. 37
HS: i din c bi


GV: Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi
? Bộ phận nào của rễ chủ yếu làm nhiệm vụ
hút nớc và muối khoáng hoà tan?


? Tại sao sự hút nớc và muối khoáng của rễ
không thĨ t¸ch rêi nhau.


HS: Trả lời (Vì rễ cây chỉ hút đợc muối
khống hồ tan)


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những điều kiện</b></i>
<i><b>bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và</b></i>
<i><b>muối khống của cây.</b></i>


GV: Th«ng báo những điều kiện ảnh hởng
tới sự hút nớc và muối khoáng của cây: Đất
trồng, thời tiết, khí hậu...


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK " trả lời câu
hỏi:



<b>II. Sù hót níc và muối</b>


<b>khoáng của rễ</b>



<i><b>1. RƠ c©y hót níc và muối</b></i>
<i><b>khoáng</b></i>


- Đờng ®i cđa níc và muối
khoáng:


Lông hút vỏ mạch gỗ


các bộ phận của cây


- RƠ c©y hót níc và muối
khoáng hoà tan chủ yếu nhờ lông
hút.


<b>2. Những điều kiện bên</b>


<b>ngoài ảnh hởng tới sự hút</b>


<b>nớc và muối khoáng cđa</b>


<b>c©y.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Đất trồng đã ảnh hởng tới sự hút nớc và
muối khoáng nh thế nào? VD cụ thể?


? Em hãy cho biết địa phơng em có đất
trồng thuộc loại nào?


HS: Thảo luận nhóm, đại diện trả lời


- HS khác nhận xét bổ sung


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK. ?
Thời tiết, khí hậu ảnh hởng nh thế nào đến
sự hút nớc và muối khoáng của cây.


- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới 0o<sub>C nớc</sub>


đóng băng, muối khống khơng hồ tan, rễ
cây khơng hút đợc.


HS: Tr¶ lêi


GV: Những điều kiện bên ngồi nào ảnh
h-ởng đến sự hút nớc và muối khống của
cây? Cho ví dụ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


khoáng trong đất ít " sự hút của rễ
khó khăn.


- §Êt phï sa: Nớc và muối
khoáng nhiều " sự hót cđa rƠ thn
lỵi.


- Đất đỏ bazan: Thích hợp trồng


cây công nghiệp.


<i><b>b. Thêi tiÕt khÝ hËu</b></i>


- Mùa đông băng giá sự hút nớc
và muối khoáng của cây bị ngừng
trệ.


- Khi ngËp óng lâu ngày cây
mất khả năng hút nớc và muối
khoáng.


Đất trồng, thời tiÕt, khÝ hËu ¶nh
hëng tíi sù hót níc vµ muối
khoáng của cây.


<b>* Kết luận (SGK tr. 38)</b>
<b>4. Củng cè (5 )</b>’


? Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?


? Tại sao khi trời nắng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
? Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?


<b>5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bài ở nhà (2 )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục Em có biết.


- Giải ô chữ SGK trang 39.



- Chun b mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu khơng, vạn niên thanh,
cây tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cây mắm, cây đớc (có
nhiều rễ trên mặt đất).


<b>V. rót kinh nghiƯm </b>


<i><b>TiÕt 12. Bµi 12:</b></i>

<b> </b>

<b>Thùc hành:</b>

<b> </b>

<b>Biến dạng của rễ</b>


<i>Ngày soạn: 20 - 9 - 2011.</i>


Giảng ở các lớp:


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng Ghi chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Phân biệt đợc các loại rễ biến dạng và chức nng ca chỳng.
<i><b>2. K nng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
* Kĩ năng sống:


- K năng hợp tác nhóm để su tầm mẫu vật và phân tích mẫu vật(các loại rễ)
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT, so sánh, phân tích, đối chiếu giữa các loại rễ với
nhau.


- Kĩ năng tự tin và quản lí thời gian khi thuyết trình kết quả thảo lun nhúm.
<i><b>3. Thỏi </b></i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.
<b>II. phơng ph¸p</b>


Trực quan, đàm thoại
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một số loại rễ đặc biệt.


- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị; củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không,... và kẻ bảng trang 40
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc lp (1 )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


- Bé phËn nµo cđa rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nớc và muối khoáng?
- Rễ cây hút nớc và muối khoáng hòa tan nh thÕ nµo?


<b>3. Néi dung bµi míi (32 )</b>’


<i><b>* Phần khởi động: Rễ khơng chỉ có chức năng hút nớc và muối khống hịa</b></i>
tan, do sự biến đổi hình dạng mà ở một số cây rễ cịn có chức năng khác nữa, rễ có
những loại biến dạng nào, chúng có chức năng gì?


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc</b></i>:


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


13’



19’


<i><b> Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình</b></i>
<i><b>thái của rễ biến dạng</b></i>


GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát, phân chia rễ
thành nhóm.


GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới đất hay
trên cõy.


GV thông báo: Môi trờng sống của cây
bần, mắm, cây bụt mọc là ở nơi ngập
mặn, hay gần ao, hồ...


- GV khụng cha ni dung đúng hay sai
chỉ nhận xét hoạt động của các nhóm, HS
sẽ tự sửa ở mục sau.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo</b></i>
<i><b>và chức năng của rễ biến dạng</b></i>


GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn
thành bảng SGK tr. 40


HS: - Trong nhóm đặt tất cả mẫu
và tranh lên bàn, cùng quan sát.
- Dựa vào hình thái, màu sắc và


cách mọc để phân chia rễ vào
từng nhóm nhỏ.


- HS có thể phân chia: rễ dới mặt
đất, rễ mọc trên thân cây hay rễ
bám vào tờng, r mc ngc lờn
mt t.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


HS: Hoàn thành bảng trang 40 ở
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Kẻ bảng cho HS chữa bài


GV: Ghi ý kin b sung vo bng, cht
li đáp án đúng


- HS khác nhận xét bổ sung
HS: So sánh với phần nội dung ở
mục 1 để sửa chữa những chỗ
cha đúng về các loại rễ, tờn
cõy...


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Tên rễ</b>
<b>Biến dạng</b>



<b>Tên cây</b> <b>Đặc điểm của rễ biến</b>
<b>dạng</b>


<b>Chc nng i vi</b>
<b>cõy</b>


1 Rễ củ Cây cải củ, cà
rốt, sắn


Rễ phình to Chứa chất dự trữ cho
cây khi ra hoa, tạo
quả


2 Rễ móc Cây trầu không,
vạn niªn thanh


Rễ phụ mọc từ thân và
cành trên mặt đất, múc
vo tr bỏm.


Giúp cây leo lên
3 Rễ thở Bụt mọc, bần Sống trong điều kiƯn


thiÕu kh«ng khÝ.


Rễ mọc ngợc lên trên
mặt đất


Lấy oxi cung cấp cho


cỏc phn r di t


4 Giác mút Tơ hång, tÇm
gưi


Rễ biến đổi thành giác
mút đâm vào thân hoặc
cành ca cõy khỏc


Lấy thức ăn từ cây
chủ


GV: Tại sao phải thu hoạch các loại
rễ củ trớc khi chóng ra hoa?
GV: TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bµi
tËp SGK trang 41.


GV: Nhận xét chốt lại kiến thức
GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


HS: Sau khi cây ra hoa chất dinh dỡng
trong rễ củ bị giảm nhiều hoặc khơng
cịn nữa, làm cho rễ củ xốp, teo nhỏ lại,
chất lợng và khối lợng của củ đều
giảm.


HS: 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình,
HS khác bổ sung.



<b>* KÕt luËn (SGK tr. 42)</b>
<b>4. Cñng cè (5’)</b>


? Cã mÊy lo¹i rƠ biÕn d¹ng?


? Chức năng của rễ biến dạng đối với cây là gì?
5. Hớng dẫn HS học và làm bài ở nhà (2’)


- Häc bài và trả lời câu hỏi, làm bài tập SGK.


- Su tầm cho bài sau một số loại cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí
đỏ.


<b>V. rót kinh nghiƯm </b>


<i><b>Chương III</b></i>

<b> </b>

<b>Th©n</b>



<i><b>TiÕt 13. </b></i>

<i><b>Bài 13.</b></i>

<b>CU TO NGOAỉI CA THN</b>



<i>Ngày soạn: 25 - 9 - 2011.</i>
<i>Gi¶ng ë các líp: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

6B


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Nêu được vị trí , hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn với chồi nách
(chồi lá, chồi hoa). Phân biệt các loại thân: thân đứng, thân bị, thân leo.



<i><b>2. Kó năng </b></i>


- Kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


* Kó năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT khi tìm hiểu về cấu tạo ngồi của thân
và các loại thân.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trong chia sẻ TT.
- Kĩ năng quản lí thời gian khi báo cáo.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. phơng pháp</b>


m thoi, Trc quan, hot ng nhúm
<b>III. dựng dạy học</b>


1. GV : Tranh phóng to hình 13.1, 13.2, 13.3 SGK/ 43,44.


2. HS chuẩn bị: cành râm bụt, cành hoa hồng, cây rau đay, ngọn bí đỏ,
ngọn mùng tơi, rau má, …


<b>IV. TIEÁN TRèNH BAỉI DAẽY</b>
1. ổn định tổ chức (1’)



2. KiĨm tra bµi cị (5)


Kể tên các loại rễ biến dạng ? Nêu chức năng của chúng ?


3. Ni dung bài mới (33)
<i><b>* Phn khởi động: </b></i>


- GV : Thân là cơ quan sinh dưỡng của cây. Vậy nó có chức năng gì ?
- HS : Vận chuyển các chất bªn trong và nâng đỡ tán lá.


- GV : Thân bao gồm những bộ phận nào ? Và được chia làm mấy loại ?


<i><b>* Phần nội dung kiến thức:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KT CẦN</b>


<b>GHI</b>


18’ <i><b>Hoạt động 1. Cấu tạo ngoài ca thân</b></i>

<i><b> </b></i>



GV: Yờu cầu HS đặt mẫu vật lên bàn,
quan sát, so sánh với hình 13.1 SGK/ 43.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS: Quan sát


GV: Nêu vị trí của thân? Hình dạng thân?


HS: Tr li


GV: Thân mang những bộ phận nào ?


HS: Trả lời


GV: Nêu những điểm giống nhau giữa
thân và cành ?


HS: Trả lời


GV: Vị trí của chồi ngọn trên thân và
cành?


HS: Trả lời


GV: Vị trí của chồi nách?
HS: Trả lời


GV: Chồi ngọn sẽ phát triển thành bộ
phận nào của cây?


HS: Trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin mục £


SGK/43 "trả lời câu hỏi:


Có mấy loại chồi nách ?
HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 13.2


SGK/ 43 thảo luận nhóm để trả lời các
câu hỏi sau:


- Tìm sự giống và khác nhau về cấu tạo
giữa chồi hoa và chồi lá ?


- Chồi hoa, chồi lá sẽ phát triển thành
các bộ phận nào của cây ?


HS: Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


- Thân cây gồm:
+ Thân chính
+ Cành


+ Chồi ngón (ở đỉnh
thân chính và đỉnh cành )


+ Chồi nách (cã ë kÏ l¸
)


- Chồi ngọn phát triển
thành thân hoặc cành.


- Chồi nách gồm 2 loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

15’ khác nhận xét bổ sung<i><b>Hoạt động 2. Các loại thân</b></i>



GV : Việc phân chia các nhóm thân cây
dựa vào đặc điểm sau:


+ Vị trí của thân cây (nằm sát mặt đất
hay cao so với mặt đất)


+ Độ cứng mềm của thân cây.


+ Sự phân cành của thân (có hoặc
khơng)


+ Thân tự đứng hay phải leo, bám vào
vật khác.


GV: Cho HS đọc thông tin SGK/ 44 và
quan sát H. 13.3 kết hợp quan sát mẫu
vật trả lời câu hỏi:


Dựa vào đặc điểm khác nhau của thân
cây có thể chia thân cây thành mấy
loại? Lấy ví dụ?


HS: Quan sát và nghiên cứu kiến thức
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


GV: Chốt lại kiến thức.


GV: Yêu cầu HS thực hiện mục 



-hoàn thiện KT trong bảng SGK tr. 45
HS: Hoàn thành bảng


GV: Kẻ bảng cho HS chữa bài
HS: Đại diện chữa bài


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV: Nhận xét chốt lại đáp án đúng.
GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài.


thành cành mang hoa
hoc hoa.


<b>2. </b>

<b>Các loại thân </b>


Có 3 loại thân :


Tùy theo cách mọc
của thân mà người ta
chia làm ba loại :


- Thân đứng (thân
gỗ, thân cột, thân
cỏ)


- Thaân leo (thân
quấn, tua cuốn)
- Thân bò.



Ví dụ : Bảng (SGK)


<b>* Kết luận (SGK tr. 45)</b>
<b>4. Củng cố: (5’) </b>


<i>Câu 1:Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây:</i>


a.Thân cây dừa, cây cau, cây cọ là thân cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

d.Thân cây đậu đũa, cây bìm bìm, cây mướp là thân leo.
Đáp án: a,b,d.


<i>Câu 2:</i> Ch<i>ọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây </i>:
- Có 2 loại chồi nách:


+ ………phaùt triển thành cành mang lá.


+……….phát triển thành cành mang hoa hoặc ……….
- Tuỳ theo cách mọc của thân mà chia làm 3 loại :


+ thân … … … … gồm: … … … … , … … … , … … …
+ thaân …… … … goàm: … … … … , … … … .


+ thân bò.


<b>5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (2’)</b>


- Học bài, làm bài tập SGK/ 45


- Chuẩn bị thí nghiệm SGK/ 46 trước ở nhà.



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i><b>Tiết. 14. Bài 14</b></i>

<b>THÂN DAỉI RA DO ẹAU ?</b>



<b> </b><i>Ngày soạn: 09 – 10 – 2010.</i>
<i> Gi¶ng ë các líp: </i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chú</i>


6


<b>I. </b>MC TIấU CN ĐẠT


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Trình bày được thân mọc dài ra do có sự phân chia của mơ phân sinh
(ngọn và lóng ở một số lồi).


<i><b>2. Kó năng </b></i>


Rèn cho học sinh kó năng tiến hành thí nghiệm, quan sát, so sánh.
* Kó năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí TT khi tìm hiểu về sự dài ra của thân là do
sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.


- Kĩ năng giải quyết vẫn đề: Giải thích tại sao người ta lại bấm ngọn
hay tỉa cành đối với một số loại cây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>3. Thái độ</b></i>


Giáo dục lịng u thích thực vật, bảo vệ thực vật.


<b>II. phơng pháp</b>


m thoi, Trc quan, hot ng nhúm
<b>III. dựng dạy học</b>


Tranh phóng to hình 14.1 và SGK/ 46


<b>IV. TIEÁN TRèNH BAỉI DAẽY</b>
1. ổn định tổ chức ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Thân cây bao gồm những bộ phận nào ? Chồi nách được chia làm
mấy loại? Nêu sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá?


- Thân được chia làm bao nhiêu loại ? KĨ tªn ? Cho ví dụ ?


3. Nội dung bµi míi (33’<b>)</b>


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Trong thực tế khi trồng 1 số loài cây như: hoa hồng,
rau ngót thỉnh thoảng người ta thường cắt ngang thân cây để làm gì ? Để
trả lời cho câu hỏi này, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay :


<i><b>* Phần nội dung kiến thức:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KT CẦN</b>



<b>GHI</b>


18’ <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự dài ra của thân</b></i>


GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm


HS: Đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
Trả lời các câu hỏi mục s


+ So sánh chiều cao của 2 nhóm cây trong
thí nghiệm: ngắt ngọn và không ngắt
ngọn.


+ Từ thí nghiệm trên, em hãy cho biết
thân cây dài ra do bộ phận nào ? (Chåi
ngän)


+ Xem lại bài 8 giải thích vì sao thân dài ra
đợc?


HS: Th¶o ln nhãm thèng nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


GV: Chốt lại đáp án


GV: Tại sao cây mía, tre bị cụt ngọn vẫn
cao lên đợc ? (Do sự phân chia TB ở phần


lóng)


<b>1. </b>

<b>Sự dài ra của</b>


<b>thân</b>



Thớ nghiệm (SGK tr.
46)


Nhận xét: Cây bị ngắt
ngọn thấp hơn cây
không ngắt ngọn.


- Bộ phận làm cho thân
dài ra:


+ Phần ngọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

14’


HS: Trả lời


GV: Chốt lại kiến thức.


GV: Thân cây của 1 số cây có sự dài ra
khác nhau, cụ thể khác nhau như thế
nào ? "Yêu cầu HS đọc thông tin mục 


SGK/47.


HS: Đại diện đọc bài



<i><b>Hoạt động 2: Giải thích những hiện</b></i>
<i><b>tượng thực tế </b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK/47


"Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau:


- Tại sao những cây như: bông, đậu, cà
phê … trước khi ra hoa người ta thường
ngắt ngọn ?


- Tại sao những cây lấy gỗ, lấy sợi người
ta phải tỉa cành ?


HS: Thảo luận nhóm, yêu cầu nêu được:
+ Khi bấm ngọn cây không cao lên được
nữa, chất dinh dưỡng tập trung cho chồi lá
và chồi hoa phát triển.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây
lấy gỗ, sợi mà không bấm ngọn vì cần
thân, sợi dài.


GV: Chốt lại kiến thức


GV: Cho HS vận dụng trả lời những hiện
tượng trong thực tế:


+ Tại sao người ta thường cắt thân cây


rau ngót ?


+ Theo em người ta thường bấm ngọn
và tỉa cành để làm gì ?


"Trong thực tế những cây nào thường bấm


ngọn, tỉa caønh ?


GV : Để bảo vệ các loại TV nhất là các cây
cảnh ở sân trờng các em không nên bẻ
cành, đu, trèo, làm tróc vỏ cây sẽ ảnh hởng
đến sự phát triển của cây


GV: Cho HS đọc kết luận SGK – 47
HS: Đại diện đọc bài


- Phần ngọn làm cho
thân dài ra là do sự
phân chia tế bào ở mơ
phân sinh


- Khi bấm ngọn cây sẽ
phát triển nhiều chồi,
hoa, quả. Còn khi tỉa
cành cây tập trung phát
triển chiều cao.


<b>- </b>Sự dài ra của thân các
loại cây khác nhau tthì


không giống nhau.


<b>2</b>

<b>. Giải thích những</b>


<b>hiện tợng trong thùc</b>


<b>tÕ</b>



- Bấm ngọn hoặc tỉa
cành để tăng năng suất
cây trồng.


- Bấm ngọn những loại
cây lấy quả, hạt, thân
để ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* Kết luận (SGK tr.</b>
<b>47)</b>


4. Củng cố: (5’)


Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây:


<i>Câu 1:Nên sử dụng biện pháp bấm ngọn đối với những cây:</i>


a. Rau muống c. Hoa hồng e. Cây mây
b. Bằng lăng d.Mướp g. Mía
Đáp án: a,c,d.


<i>Caâu 2:Thân dài ra do:</i>


a. Sự lớn lên và phân chia tế bào.


b. Chồi ngọn


c. Mô phân sinh ngọn.


d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.
Đáp án: d.


5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (1’)
- Học bài. Trả lời câu hỏi SGK/ 47
- Đọc bài 15 SGK / 49,50


- OÂn lại bài :“Cấu tạo miền hút của rễ”


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>




<i><b>TiÕt 15.</b></i>

<i><b> Bài 15</b></i>

<i><b> </b></i><b> </b>

<b>CAÁU TẠO TRONG CỦA THÂN NON</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Gi¶ng ë các lớp: </i>


Lớp Ngày dạy HS vắng Ghi chú


6


<b>I. MC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Trình bày được cấu tạo sơ cấp của thân non: gồm vỏ và trụ giữa.



<i><b>2. Kó năng </b></i>


Rèn luyện cho học sinh kó năng quan sát, so sánh.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Giáo dục lòng yêu quyự thieõn nhieõn, baỷo veọ caõy.


<b>II. phơng pháp</b>


m thoi, Trc quan, hoạt động nhóm
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


Tranh phóng to hình 15. 1 và hình 10. 1 SGK


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1’)</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


- Vì sao thân có thể dài ra được ?


- Bấm ngọn và tỉa cành cho cây có lợi ích gì ? Những cây nào thì nên
bấm ngọn, những cây nào thì nên tỉa cành ? Cho ví dụ ?


<b> 3. Nội dung bµi míi (33’)</b>
<i><b>* Phần khởi động: </b></i>


Bài trước chúng ta đã tìm hiểu về hình dạng ngồi của thân. Vậy cấu
tạo trong của thân như thế nào? Có đặc điểm gì giống và khác so với cấu


tạo trong của rễ. Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.


* Phần nội dung kiến thức:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KT CẦN GHI</b>


20’ <i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>CÊu t¹o trong cđa th©n</b>
<b>non</b>


GV: Yêu cầu HS quan saựt tranh và đọc
thông tin trong bảng XĐ các bộ phận của
thân, cấu ttạo từng bộ phận.


-Treo tranh ---> hớng dẫn hs đọc kĩ
phần chú thích---->nhận biết các bộ phận
của thân non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: Kẻ bảng tr. 49 SGK lên bảng (để
trống cột chức năng) và hớng dẫn HS hồn
thiện bảng theo nhóm để thấy rõ những
đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng.
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập


GV:gọi đại diện một nhóm lên điền bảng,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.


GV: NX và thơng báo đáp án đúng
HS: Tự sửa chữa nếu sai


Nội dung trong bảng đã hoàn


thiện KT


<b> Cấu tạo trong và chức năng các bộ phận của thân non</b>
<b>Các bộ phận của thân</b>


<b>non</b> <b>Chức năng của từng bộ phận</b>


Biểu bì
Vỏ


Thịt vỏ


<i>Bảo vệ các phần bên trong</i>
<i>Dự trữ</i>


<i>Tham gia quang hợp</i>
Mét vßng


bó mạch
Trụ


giữa


Ruột


<i>Vận chuyển chất hữu cơ</i>


<i>Vận chuyển nớc và muối khoáng</i>
<i>Chứa chất dự trữ</i>



13


<b>GV :</b> giới thiệu mơc Em cã biÕt
HS: L¾ng nghe


<i><b>Hoạt động 2. So sánh cấu tạo trong của thân</b></i>
<i><b>non và cấu tạo miền hỳt ca r</b></i>


GV: Treo tranh hình 10.1 và 15.1=>yêu cầu HS
nhắc lại cấu tạo miền hút của rễ


- So sánh sự giống và khác nhau giữa cấu tạo
trong của thân non và miền hút của rễ?


HS: Cỏc nhúm tho, đại diện nhóm trình bày các
nhóm khác nhận xét bổ sung


GV: NX=> Đáp án đúng.
* Giống nhau:


- <i>Đều đợc cấu tạo từ tế bào Biểu bì. </i>
<i>- Đều gồm các bộ phận: + Vỏ </i>


<i> Thịt vỏ</i>
<i> Các bã m¹ch </i>
<i> + Trơ gi÷ </i>


<i> Ruột</i>
* Khác nhau:



Thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Vỏ


Biểu


bì Có lông hút Không có lông hút
Thịt


vỏ Không códiệp lục Có diệp lục
Trụ giữa Mạch gỗ vàmạch rây


xếp xen kẽ
nhau


Mạch rây ở ngoài
và mạch gỗ ở
trong


<b>4. Cuỷng coỏ: (5’) </b>


- 1-2 HS đọc KL chung trong SGK


- Cho hs làm bài tập sau: Hãy khoanh trò chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
trong các câu sau nói v cu to ca thõn non:


<i>1. Vỏ có chức năng:</i>


a. VËn chuyÓn chất hữu cơ



b. Vận chuyển nớc và muối khoáng
c. Chøa chÊt dù trữ


d. Bảo vệ các bộ phận bên trong, dự trữ và tham gia quang hợp
<i>2. Trụ giữa gồm:</i>


a. Mạch gỗ, mạch rây xếp xen kÏ vµ ruét


<b>b</b>. Một vòng bó mạch(mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong) và Ruột
c. Thịt vỏ, bó mạch và ruột


d. Biểu bì, thịt vỏ và ruột
<i>3. Trụ giữa có chức năng:</i>
a. Bảo vệ thân cây


b. Dự trữ và tham gia quang hỵp


<b>c</b>. VËn chun các chất hữu cơ, nớc, muối khoáng và chứa chất dù tr÷
d. Chøa chÊt dù tr÷


<b>5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (1’)</b>


Học bài và đọc bài 16 SGK / 51,52


<b>V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG</b>


<i><b>Tiết 16. Bài 16</b></i>

<b>THÂN TO RA DO ĐÂU ?</b>



<i>Ngày soạn: </i>



<i>Giảng ở caực lớp: </i>


Lớp Ngày dạy HS v¾ng Ghi chó


6


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>2. Kó năng </b></i>


Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT để thấy được sự to ra của thân là do sự
phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ; cách xác
định tuổi của cây gỗ.


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày trước tổ, lớp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Có ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. ph¬ng ph¸p</b>


Đàm thoại, Trực quan, hoạt động nhóm
<b>III. đồ dùng dạy học</b>



- 1 đoạn thân gỗ già cưa ngang (thớt gỗ trịn)
- Tranh phóng to hình 15.1, 16.1, 16.2 SGK


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


2. KiĨm tra bµi cị (5’)


Nêu các bộ phận của thân non và chức năng của từng phần?
3. Nội dung bµi míi (32’)


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Cây trồng một ngày một lớn lên, một ngày một to
ra. Cây cao lên là do mô phân sinh phần ngọn không ngừng phân chia giúp
cây cao lên, vậy còn thân to lên là nhờ đâu? Chungs ta cùng tìm hiểu qua
nội dung bài học hôm nay.


<i><b>* Phần nội dung kiến thức:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KT CẦN GHI</b>


14’ <i><b>Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh</b></i>


GV: Treo tranh vẽ hình 15.1 và 16.1 "Yêu


cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi sau:
- Cấu tạo trong của thân trưởng thành có
đặc điểm gì khác cấu tạo trong của thân
non ?



HS: Trả lời


GV: Cấu tạo trong của thân trưởng thành
cũng có phần biểu bì nhưng già và cứng
GV: Theo em nhờ bộ phận nào mà thân
cây to ra được?


<b>1. </b>

<b>TÇng ph¸t sinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

10’


8’


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin mục £


SGK/51


HS: Đại diện đọc bài


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm thực
hiện phần  SGK tr. 51


- Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào?
- Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào ?
- Thân cây to ra do đâu ?


HS: Thảo luận nhóm



- Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác
nhận xét bổ sung


GV: Chốt lại


<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Nhận biết vòng gỗ hằng</b></i>
<i><b>năm, tập xác định tuổi cây. </b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc phần thông tin SGK/
51, 52 và mục “Em có biết ?” " Tập đếm


vịng gỗ, thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi sau:


- Vòng gỗ hằng năm là gì ?


- Tại sao có vòng gỗ sẫm và vòng gỗ
sáng


- Làm thế nào biết được tuổi của cây?
HS: Trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu dác và rịng</b></i>


GV: Yêu cầu HS hoạt động độc lập để trả
lời các câu hỏi:



- Theo em thế nào là dác, thế nào là
ròng ?


- Hãy tìm sự khác nhau giữa dác và
ròng


HS: Trả lời


GV: Tổng kết các ý kiến và yêu cầu HS
phân biệt dác và ròng trên mẫu vật thật.
- Trong thực tế người ta chặt gỗ xoan rồi
ngâm xuống ao, sau 1 thời gian vớt lên có


- Tầng sinh vỏ sinh ra
vỏ


- Tầng sinh trụ sinh ra
lớp mạch rây và mạch
gỗ


- Thân cây to ra do sự
phân chia các tế bào
mô phân sinh ở tầng
sinh vỏ và tầng sinh
trụ.


<b>2. </b>

<b>Vßng gỗ hàng</b>


<b>năm </b>



Hng nm cõy sinh ra


cỏc vòng gỗ, đếm số
vịng gỗ ta có thể xác
định được tuổi của cây


<b>3. Dác và dòng</b>



Thân cây gỗ già có dác
và ròng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hiện tượng: phần bên ngoài của thân bong
ra nhiều lớp mỏng, còn phần bên trong<i> rất</i>
<i>cứng chắc.</i> Tại sao có hiện tượng này?
- Khi làm cật nhà, làm trụ cầu, thanh
đường ray xe lửa …, theo em người ta
thường sử dụng phần nào của thân cây?


HS: Trả lời


GV: Chốt lại kến thức


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


- Ròng là lớp gỗ màu
sẫm, rắn chắc nằm ở
bên trong.


<b>* Kết luận (SGK tr.</b>
<b>52)</b>



<b>4. Củng cố: (5’) </b>


- Thân cây to ra do đâu ?


- Người ta có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào ?
- Tìm điểm khác nhau cơ bản giữa dác và rịng ?


<b>5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (2’)</b>


- Học bài.


- Đọc bài 17 SGK / 54,55


- Thực hiện thí nghiệm ở mục 1 SGK/ 54 với cánh hoa hồng hay hoa
huệ trắng cắm vào nước có pha màu đỏ hoặc xanh. Quan sát sự đổi
màu của cách hoa vào các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ sau đó.


- Ôn lại bài cấu tạo trong của thân non.


<b>V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG</b>


<i><b>Tieát 17. Bài 17. </b></i>



<b>VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN</b>


<i>Ngµy soạn: </i>


<i>Giảng ở caực lớp: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

6



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Nêu được chức năng mạch: mạch gỗ dẫn nước và muối khoáng từ rễ
lên thân, lá; mạch rây dẫn chất hữu cơ từ lá về thân, rễ.


<i><b>2. Kó năng </b></i>


Rèn cho học sinh kĩ năng thao tác thực hành.
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng giải quyết vẫn đề: Giải thích các hiện tượng thực tế cuộc
sống liên quan đến sự vận chuyển các chất trong thân.


- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí TT khi đọc SGK tìm hiểu cách tiến hành
thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.


- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- Kĩ năng ứng sử giao tiếp trong khi thảo luận.


- Kĩ năng quản lí thời gian khi tiến hành thí nghiệm.


<i><b>3. Thái </b></i>


Giỏo dc ý thc bo v thc vt.


<b>II. phơng pháp</b>


m thoại, Trực quan, hoạt động nhóm
<b>III. đồ dùng dạy học</b>



- GV : Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: hồng, cúc, huện, loa kèn, …
- HS : Làm thí nghiệm theo nhóm ghi kết quả quan sát vào giấy nháp.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. KiĨm tra bµi cị (5’)


- Thân cây to ra do đâu ?


- Người ta có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào ?
- Tìm điểm khác nhau cơ bản giữa dác và rịng ?


3. Nội dung bµi míi (32’)


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Nhờ bộ phận nào của thân mà chất hữu cơ, nước,
muối khoáng được vận chuyển trong thân?


<i><b>* Phần nội dung kiến thức:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KT CẦN GHI</b>


18’ <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận chuyển</b></i>
<i><b>nước và muối khống hịa tan</b></i>


GV: Yêu cầu các nhóm trình bày kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

14’



quả thí nghiệm ở nhà.


- Quan sát kết quả của các nhóm, so
sánh với SGK " GV thơng báo những


nhóm có kết quả đúng." Chấm điểm.


GV: Yêu cầu HS quan sát kết quả thí
nghiệm mà GV đã chuẩn bị. "Hướng dẫn


HS cắt lát mỏng qua cành của nhóm "


Quan sát bằng kính hiển vi.


- Yêu cầu HS quan saùt, xác định
chỗ nhuộm màu của cành hoa.


HS: Quan sát
GV hỏi:


- Chỗ bị nhuộm màu là bộ phận nào
của thân ?


- Nước và muối khống được vận
chuyển qua phần nào của thân ?
GV: u cầu các nhóm trình bày, nhận
xét.


HS: Trả lời



<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự vận chuyển</b></i>
<i><b>chất hữu cơ.</b></i>


GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân: đọc
thí nghiệm, quan sát hình 17.2 SGK/ 55


" Thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi


phần :


- Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên
chỗ cắt phình to ra ? vì sao mép vỏ ở
phía dưới khơng phình to ra ?


- Mạch rây có chức năng gì ?


- Nhân dân thức ăn thường làm thế nào
để nhân giống nhanh cây ăn quả như:
cam, bưởi, nhãn, vải, hồng xiêm, …?
HS: Thảo luận nhóm thống nhất câu trả
lời


- Đại diện nhóm trình bày các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Thí nghiệm: SGK/ 54


- Kết luận : Nước và muối
khoáng được vận chuyển từ rễ
lân thân nhờ mạch gỗ.



<b>2. Vận chuyển chất hữu</b>


<b>cơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Nhận xét, chốt lại kiến thức
GV: Cho HS đọc kết luận SGK – 55
HS: Đại diện đọc bài


<b>* Keát luận (SGK tr. 55)</b>
<b>4. Củng cố: (5’) </b>


- HS trả lời các câu hỏi 1,2 SGK/ 56
- Làm bài tập SGK/ 56


<b>5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (2’)</b>


- Học bài.


- Đọc bài 18 SGK / 57,58


- Chuẩn bị 1 số loại củ như: củ khoai tây có mầm, củ su hào, củ gừng,
củ dong thức ăn, 1 đoạn xương rồng, que nhọn, giấy thấm.


<b>V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG</b>


<i><b>Tiết 18. Bài 18</b></i>



<b>thực hành: quan sát </b>

<b>BIEN DAẽNG CUA THAN</b>



<i>Ngày soạn: </i>



<i>Giảng ở caực lớp: </i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chó</i>


6


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nhận biết được những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với
chức năng của 1 số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.
- Nhận dạng được 1 số thân biến dạng trong thiên nhiên.


<i><b>2. Kó năng </b></i>


Rèn cho học sinh<i>:</i> Kĩ năng quan sát mẫu vật thật, nhận biết kiến
thức qua quan sát so sánh.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Giáo dục lòng say mê môn hoùc, yeõu thieõn nhieõn vaứ baỷo veọ thieõn
nhieõn.


<b>II. phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK/ 57,58.


- Mẫu vật thật: củ su hào còn đủ cành, củ khoai tây đã lên mầm, củ
gừng(rửa sach) có mầm, …



<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. KiĨm tra bµi cị (5’)


- Em hãy mơ tả lại thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận
chuyển nước và muối khoáng.


- Theo em mạch rây của thân giữ chức năng gì ?
3. Nội dung bµi míi (32’)


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Thân có chức năng vận chuyển các chất trong cây
và nâng đỡ tán lá. Vậy thân cịn có chức năng nào khác chung ta sẽ tìm
hiểu bài học hơm nay.


* Phần nội dung kiến thức:


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG KT CẦN
GHI


18’ <i><b>Hoạt động 1: Quan sát 1 số thân cây biến</b></i>
<i><b>dạng.</b></i>


GV: Yêu cầu HS quan sát tất cả các loại củ đã
mang đến lớp thảo luận trong nhóm để trả lời
câu hỏi mục s (thứ nhất):


- Quan sát các loại củ tìm đặc điểm chứng
tỏ chúng là thân ?



<i><b>Gợi ý:</b></i> HS tìm lá, các loại chồi như: chồi nách,
chồi là và chồi ngọn. (Chú ý: bóc vỏ củ dong,
tìm dọc củ có những mắt nhỏ đó là chồi nách
cịn các vỏ hình vảy là lá)


+ Kiểm tra các loại củ và phân loại chúng
thành các nhóm dựa trên vị trí của nó so với
mặt đất, hình dạng củ.


+ Hãy quan sát củ gừng và củ dong ta. Tìm đặc
điểm giống nhau giữa chúng ?


+ Hãy quan sát củ khoai tây và củ su hào. Ghi
lại những đặc điểm giống nhau và khác nhau
giữa chúng ?


HS: Thaỏ luận nhóm


<b>1. Quan sát và ghi</b>


<b>lại những thông tin</b>


<b>về một số loại thân</b>


<b>biến dạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

14’


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét bổ sung


GV: Vậy các loại thân trên có tên gọi là gì?


GV: u cầu HS đọc thơng tin mục £ SGK/58


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời các
câu hỏi:


+ Thân củ có đặc điểm gì ? chức năng của thân
củ đối với cây ?


+ Kể tên 1 số cây thuộc loại thân củ và cơng
dụng của chúng ?


+ Thân rễ có đặc điểm gì ? chức năng của thân
rễ đối với cây ?


+ Kể tên 1 số loại cây thuộc loại thân rễ và
nêu công dụng, tác hại của chúng ?


GV: Yêu cầu HS quan sát thân cây xương rồng
- Cây xương rồng thường sống ở đâu ?


GV: Dùng que nhọn đâm vào thân cây xương
rồng."Yêu cầu HS nhận xét ?


-u cầu HS thảo luận nhóm để trả lời các câu
hỏi sau:


+ Thân cây xương rồng chứa nhiều nước có tác
dụng gì ?


+ sống trong điều kiện nào lá biến thành gai ?


+ kể tên 1 số cây mọng nước.


HS: Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác


nhận xét bổ sung


GV: Nhận xết chốt lại kiến thức


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm, chức năng của 1 số</b></i>
<i><b>loại thân biến dạng.</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc mục s SGK/ 59 và hồn


thành bảng.


HS: Hồn thành bảng


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


GV: Chốt lại kiến thức


- Chú ý: thân cây xương rồng có khả năng dự
Á


<i><b>b. Quan sát thân cây</b></i>
<i><b>xương rồng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

trữ nước và quang hợp.



Tên mẫu vật Đặc điểm của thân<sub>biến dạng</sub> Chức năng đối với cây <sub>biến dạng</sub>Tên thân
Củ su hào Thân củ nằm trên<sub>mặt đất </sub> Dự trữ chất dinh<sub>dưỡng </sub>


Thân củ
Củ khoai tây Thân củ nằm dưới<sub>mặt đất </sub> Dự trữ chất dinh<sub>dưỡng</sub>


Củ gừng Thân rễ nằm trong<sub>đất </sub> Dự trữ chất dinh<sub>dưỡng</sub> Thân rễ
Củ dong ta Thân rễ nằm trong<sub>đất </sub> Dự trữ chất dinh<sub>dưỡng</sub> Thân rễ
Xương rồng <sub>nằm trên mặt đất </sub>Thân mọng nước Dự trữ nước, quang<sub>hợp</sub> <sub>mọng nước</sub>Thân


<b>4. Củng cố: (5’) </b>


- GV: Cho HS đọc kết luận SGK tr. 59


<b>5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (2’)</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và làm bài tập SGK/ 60
- Ôn tập lại các kiến thức trong các chương: I, II, III.


<b>V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG</b>


<i><b>Tieát 19</b></i>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP</b>



<i>Ngµy soạn: </i>
<i>Giảng ở caực lớp: </i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS v¾ng</i> <i>Ghi chó</i>


6



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>2. Kú naờng </b></i>


Rèn kĩ năng khái quát tng hp kiến thức và làm bài tập
<i><b>3. Thỏi </b></i>


Yêu thích môn học, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài tập
<b>II. phơng pháp</b>


m thoi, hot ng nhúm
<b>III. dựng dy học</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1’)</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


- Có bao nhiêu loại thân biến dạng ? Cho ví dụ ?
- Nêu đặc điểm và chức năng của các loại thân ?


<b>3. Nội dung bµi míi (33’)</b>
<i><b>* Phần khởi động: </b></i>


Nắm chắc kiến thức về cơ quan sinh dưỡng re,ã thân và so sánh các đặc
điểm  tìm hiểu bài học.


* Phần nội dung kiến thức:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


20’ <i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần</b></i>
<i><b>nhớ</b></i>


- GV dùng câu hỏi gợi nhớ lại
kiến thức đã học.


+ Trình bày đặc điểm chung
của thực vật ?


+ Tế bào thực vật có hình dạng
và kích thước như thế nào? Bao
gồm những bộ phận nào? Nêu
chức năng của từng bộ phận?


- HS: hoạt động cá nhân: nhớ lại
kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
+ Đặc điểm chung của thực vật:
Tự tổng hợp được chất hữu cơ


Phần lớn khơng có khả năng di
chuyển.


Phản ứng chậm với các kích thích
bên ngồi.


+ Tế bào thực vật có nhiều hình
dạng và kích thước khác nhau,


gồm:


Vách tế bào: làm cho tế bào có
hình dạng nhất định.


Màng sinh chất: bao bọc ngồi chất
tế bào.


Chất tế bào: chứa các bào quan"nơi


diễn ra hoạt động sống cơ bản của
tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Theo em do đâu mà tế bào
thực vật có thể lớn lên và phân
chia được?


+ Rễ được chia làm mấy loại?
nêu đặc điểm của từng loại?
+ Rễ có mấy miền chính ? Nêu
chức năng của từng miền? "


Theo em miền nào là miền
quan trọng nhất? Vì sao?


+ Nêu cấu tạo miền hút của rễ?
+ Theo em nếu thiếu nước cây
có sống được không? Cây cần
bao nhiêu loại muối khống
chính?



+ Thân cây bao gồm những bộ
phận nào? Nêu sự giống và
khác nhau giữa mầm hoa và
mầm lá?


+Do đâu thân có thể dài ra và
to lên được?


+ Sự vân chuyển nước và muối
khoáng của cây diễn ra như thế
nào?


sống của tế bào.


+ Tế bào có thể lớn lên được nhờ
q trình trao đổi chất. Nhưng có
thể phân chia được nhờ các tế bào
ở mơ phân sinh.


+ Có 2 loại rễ chính:


Rễ cọc: gồm rễ cái và các rễ con.
Rễ chùm: gồm những rễ con mọc
từ gốc thân.


+ Reã có 4 miền:


Miền trưởng thành: "dẫn truyền.



Miền hút: "hấp thụ nước và muối


khoáng.


Miền sinh trưởng: "làm cho rễ dài


ra.


Miền chóp rễ "che chở cho đầu rễ.


+ Miền hút gồm:


Vỏ: biểu bì có nhiều lông hút và
thịt vỏ.


Trụ giữa gồm bó mạch (mạch rây,
mạch gỗ) và ruột.


+ Tất cả các loại cây đều cần nước.
Cây cần nhiều muối đạm, muối
lân, muối kali.


Thân gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách.


Chồi hoa và chồi lá đều có mầm lá.
Nhưng chồi lá có mô phân sinh
ngọn và chồi hoa có mầm hoa.
+ Thân có thể dài ra do sự phân
chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn.


thân có thể to ra do sự phân chia
các tế bào mô sinh ở tầng sinh vỏ
và tầng sinh trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nước và muối khống " lơng hút
"vỏ "mạch gỗ " các bộ phận của


cây: thân, la.
13’ <i><b>Hoạt động 2: Bài tập.</b></i>


Bài tập 1: Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau
đây:


<i>Câu 1</i>: <i>Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào</i>
<i>gồm tồn cây có thân rễ:</i>


a. Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt.
b. Cây dong riềng, cây cải, cây gừng.
c. Cây khoai tây, cây cà chua, cây củ cải.
d. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây củ dong.


<i>Câu 2</i>: <i>Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào</i>
<i>gồm tồn cây có rễ củ:</i>


a. Cây cải củ, cây cà rốt, cây khoai lang, cây sắn
b. Cây khoai tây, cây bụt mọc, cây su hào, caây


gừng


c. Cây nghệ, cây su hào, cây sắn, cây khoai tây


d. Cây cà rốt, dong ta, cây xương rồng, cây gừng.


<i>Câu 3:</i> Điểm khác nhau giữa cấu tạo trong của thân
non và miền hút của rễ là:


a.Miền hút của rễ có mang lông hút còn thân non
thì không mang lônh hút.


b.Phần vỏ của thân non có chứa chất dự trữ cịn vỏ
của miền hút thì khơng chứa chất dự trữ.


c.Bó mạch của miền hút có mạch rây và mạch gỗ
xếp xen kẽ. Còn ở thân non, mạch rây nằm ở ngồi
và mạch gỗ ở phía trong.


d. a và c đều đúng.
e. b và c đều đúng.


Bài tập 2: Hãy mô tả lại thí nghiệm chứng minh
mạch gỗ vận chuyển nước và muối khống ?


HS: Thảo
luận nhóm
chọn đáp án
đúng


Caâu 1: d.


Caâu 2: a.



Caâu 3: d.


HS: Mô tả thí
nghiệm


<b>4. Củng cố: (5’) </b>


- So sánh sự giống và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và miền
hút của rễ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- <i><b>Đều đợc cấu tạo từ tế bào.</b></i>


<i><b> Biểu bì</b></i>
<i><b>- Đều gồm các bộ phận: + Vá </b></i>


<i><b> ThÞt vá</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> C¸c bã m¹ch </b></i>
<i><b> + Trơ gi÷ </b></i>


<i><b> Ruột</b></i>


* Khác nhau:


Thành phần


cấu tạo Miền hút của rễ Thân non
Vỏ



Biểu


bì Có lông hút Không có lông hút
Thịt


vỏ Không códiệp lục Có diệp lục
Trụ giữa Mạch gỗ vàmạch rây


xếp xen kẽ
nhau


Mạch rây ở ngoài
và mạch gỗ ë
trong


<b>5. Hướng dẫn HS học và làm bài tập (1’)</b>


Häc bµi cho giê sau kiĨm tra 1 tiÕt
<b>V. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG</b>


. . . . . . .. . . . .. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . .. . .. . .
. . . . .. . .. . .. . . .. . . .. . . .. . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .. . . .


<i><b>Tieát 20 </b></i>

<b>KIEM TRA VIET</b>



<i>Ngày soạn: </i>


<i>Giảng ở caực lớp:</i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chó</i>



6


1. Mục tiêu đề kiểm tra


-Đánh giá học sinh khi học xong 3 chơng
-Múc độ: HS khá, TB, yếu


2. Hỡnh thc :


Tự luận kết hợp trắc nghiệm
<b>3. Thiết kế ma trËn</b>


Cấp độ


Tên chơng Nhận biết Thông hiểu Cấp độVận dụng


thấp Cấp độ cao


TNKH TL TNKQ TL TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Q
Chơng I Tế


bào thực vật phần tếThành
bào


Kính


hiển vi Cấu tạo tế bào



TV
Số câu 3


Số điểm
3=30%
1 câu
0,5đ=16,
66%
1 câu
0,5đ=16
,66%
1 câu
2đ=66,
66%
Chơng II Rễ Rễ biến


dạng hút củaMiền


rễ
Số câu 2


Số điểm
3,5=35%
1 câu
1đ=28,5
7%
1câu
2,5đ=7
1,14%


ChơngIII


Thõn Xỏc nhtui ca
cõy
Thõn to
ra do
õu
Vai trũ
bm
ngn ta
cnh
S cõu 3


Số điểm
3,5=35%
1 câu
0,5đ=14,
24%
1 câu
0,5đ=14
,28%
1câu
2,5đ=7
1,42%
Tổng số câu


8.


Tổng số
điêm:10=10


0%


3 câu:


2điểm 1điểm2 câu 1 câu2,5
điểm


2 câu
4,5
điểm
<b>Đề</b>


<b>I Phần trắc nghiệm khách quan</b> (3®)


<b>Câu 1</b>: Một thành phần của tế bào có chc nng iu khin mi hot ng
sng.


A. Vách tế bào C. Nhân


B. Chất tế bào D. Không bào


<b>Cõu 2:</b> Khi cắt ngang một thân cây số vòng gỗ đếm đợc l 164, tui ca cõy
ú l:


A. 164 năm C. 200 năm


B. 82 năm D. 64 năm


<b>Câu 3</b>: Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống ( Hệ thống ốc điều chỉnh, tiêu
bản, gơng phản chiếu)



- t c nh..(1)...lờn bn kớnh
- Điều chỉnh ánh sáng bằng...(2)....
- Sử dụng....(3)...để quan sát rõ vật
<b>Câu 4</b>: Đánh dấu x vào ơ trống


“ TÇng sinh trụ nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. Hàng năm sinh ra phía ngoài
một lớp mạch rây. Phía trong một lớp gỗ. Vì vậy các mạch gỗ phía trong sẽ
cứng hơn


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 5:</b>


Chọn nội dung ở cột B ghÐp víi cét A


Cét A KÕt qu¶ Cét B


a- RƠ cđ
b-RƠ thë
c-RƠ mãc
d-R¸c mót


1- Hô hấp trong không khí
2- Chứa chất dự trữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

II


<b> - PhÇn tù luËn:</b> ( 7 điểm )



<b>Câu 1</b>: HÃy nêu cấu tạo tế bào thực vật


<b>Câu 2:</b> So sánh các phần bên trong cđa th©n non víi miỊn hót cđa rƠ.


<b>C©u 3</b>: Cho VD về bấm ngọn, tỉa cành? Nêu ích lợi của việc bấm ngọn tỉa
cành?


<b>Đáp án</b>:


I. <b>Phần trắc nghiệm ( 3đ)</b>


Câu 1: C - 0,5đ Câu 2: B - 0,5đ
Câu 3: 0,75


1. Tiêu bản


2. ánh sáng 3. ốc ®iỊu chØnh
C©u 4: A- 0,25


C©u 5: 1,0 ® 1B, 2A, 3D, 4C
II<b> Phần tự luận(7đ)</b>


<b>Câu 1: </b>(2đ)


Cấu tạo tế bào gồm các bộ phận


- Vỏch t bo: lm cho tế bào có hình dạng nhất định
- Màng sinh chất bao bọc chất tế bào


- Chất tế bào diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


- Nhân điều khiển mi hot ng ca t bo


<b>Câu 2</b>: (2,5đ)


So sánh các phần bên trong của thân non với miền hút của rƠ
* Gièng nhau:


Có các phần đều có vỏ và trụ giữa.
* Khác nhau:


- ë th©n non


+ Biểu bì không có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ có diệp lục


+ Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong
- Miền hút của rễ


+ Biểu bì có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ không có diệp lục


+ Mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
<b>Câu 3: </b>( 2,5đ)


- Cho đợc VD hai loại cây bấm ngọn, hai loại cây tỉa cành
- Nêu đợc tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Chơng IV</b></i>

<b>lá</b>



<i><b>T</b></i>

<i><b>it</b></i>

<i><b> 21. </b></i>

<i><b>Bài</b></i>

<i><b> 19 </b></i>

<b> đặc im bờn ngoi ca lỏ</b>




<i>Ngày soạn: 21 / 10 / 2011</i>
<i>Giảng ở caực lớp: </i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chó</i>


6


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nêu được các đặc điểm bên ngoài gồm cuống, bẹ là, phiến lá.


- Phân biệt được các loại lá đơn và lá kép, các kiểu xếp lá trên cành, các
loại gân trên phiến lá.


<i><b>2. Kó năng </b></i>


Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh, hoạt động nhóm.


* Kó năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT khi quan sát đặc điểm bên ngoài của lá, các
kiểu xếp lá trên thân và cành.


- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong khi thảo luận nhóm.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.


<i><b>3. Thỏi </b></i>



GD ý thức bảo vệ thực vật
<b>II. phơng pháp</b>


m thoại, trực quan, hoạt động nhóm.
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


MÉu vật: các loại lá cây, cành cây
<b>IV. TIEN TRèNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1’)</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị (4’)</b>


Trả bài kiểm tra 1 tiết


<b>3. Nội dung bµi míi (34’)</b>


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Lá là cơ quan sinh dưỡng của cây. Vậy lá có những đặc
điểm gì?


<i><b>* Phần nội dung kiến thức:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

18’


- Cho biÕt tªn các bộ phận của lá?
HS: Quan sát, trả lời


GV: Cho HS chỉ các bộ phận của lá
trên lá thật



HS: Đại diện lên bảng


GV: Chức năng quan trọng nhất của
lá là gì?


HS: Trả lời
GV: Chốt lại
<i><b>Hot ng 2: </b></i>


GV: Yờu cầu HS quan sát các loại lá
đã chuẩn bị và qs đối chiếu với các
hình trong sgk thực hiện phần 
- Nhận xét hình dạng, kích thớc, màu
sắc của phiến lá, diện tích bề mặt của
phần phiến so vi cung.


- Tìm những ®iĨm gièng nhau của
phần phiến các loại lá.


- Nhng im ging nhau đó có tác
dụng gì đối với việc thu nhn ỏnh
sỏng ca lỏ.


HS: Quan sát và thảo luận theo nhóm
- Đại diện trình bày, nhóm khác nhận
xét và bổ sung


GV: Nhận xét chốt lại kiến thức.
GV: Y/C HS quan sát mẫu vật và hình


19.3 về các kiểu gân lá => phân biệt
các kiểu gân lá.


HS: Quan sát và thảo luận theo nhóm
- Đại diện trình bày, nhóm khác nhận
xét và bổ sung


GV: HÃy tìm 3 loại lá có kiểu gân lá
khác nhau?


HS: QS và trình bày kết quả trớc lớp
GV: Chốt lại


GV: Y/C HS QS mẫu vật và hình
19.4 kết hợp đọc thông tin trong
SGK=> thảo luận


- Hãy phân biệt lá đơn và lá kép? Cho
vd về một số lá đơn và lá kép?


HS: Th¶o luËn theo nhãm


- Đại diện trình bày, c¸c nhãm bỉ
sung


GV: NhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


GV: Cho HS quan sát 3 cành cây có 3
kiểu xếp lá khác nhau kết hợp quan



- Các bộ phận của lá: Cuống, phiến
lá, trên phiến có nhiều gân.


- Chức năng quan trọng của lá là
quang hợp


<b>1. Đặc điểm bên ngoài của lá.</b>


<i><b>a. Phiến lá</b></i>




Phin lỏ cú màu lục, dạng bản dẹt,
là phần rộng nhất của lá, giúp lá
hứng đợc nhiều ánh sáng.


<i><b>b. Gân lá</b></i>


Có 3 kiểu gân lá:


- Gân hình mạng. Ví dụ: lá dâu, lá
bởi.


- Gân song song. Ví dụ: l¸ lóa, l¸
tre.


- Gân hình cung. Ví dụ: lá địa liền,
lá bông mã đề.


<i><b>c. Lá đơn và lá kép</b></i>



(SGK tr. 63)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

11


sát hình 19.5 -> tìm thông tin hoàn
thành bảng trong SGK


HS: Hot ng nhúm


- Đại diên 1 nhóm lên trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


GV: Nhn xột v cho đáp án đúng.
GV: Hớng dẫn HS cầm các cành lên
nhìn từ trên xuống, từ các phía khác
nhau vào cnh.


- Em có nhận xét gì về các lá ở mẫu
thân trên so với các lá ở mẫu thân
d-ới?


HS: So le nhau


GV: Hớng dấn HS vịn các lá ở mẫu
thân trên xuống để so sánh vị trí các
lá ở mẫu thân dới.


GV: Cã mÊy kiĨu xÕp l¸ trên thân,
cành? Lá trên các mẫu thân sắp xếp


trên cây nh thế nào?


HS: Trả lời


GV: Cách sắp xếp lá trong các mẫu
thân nh vậy có lợi gì cho viÖc thu
nhËn ánh sáng của lá?


HS: Trả lời
GV: Chốt lại


GV: Cho HS đọc phần kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


<b>vµ cµnh</b>



- Có 3 kiểu xếp lá trên thân: Mọc
cách, mọc đối, mọc vòng.


- lá ở 2 mẫu gần nhau xếp so le
nhau, giúp cho tất cả các lá trên
cành có thể nhận đợc nhiều ánh
sáng chiếu vào cây.


<b>* KÕt luËn (SGK - 64)</b>
<b>4. Cñng cè (5’)</b>


- Lá có những đặc điểm bên ngồi và cách sắp xếp trên cây nh thế nào giúp
nhận đợc nhiều ánh sáng?



- Trong cá nhóm lá cho dới đây, nhóm nào toàn lá đơn?
a) Lá dâm bụt, lá xoan, lá dâu, lá lúa.


b) Lá ổi, lá dâu, lá dâm bụt, lá bởi.
c) Lá lốt, lá nhãn, lá cải, lá xoan.
d) Lá mít, lá mận, lá xoan, lá đào.
<b>5. Hớng dẫn HS hc v lm bi tp (1)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>V. tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng.</b>


<i><b>Tiết 22. Bµi 20</b></i>

<b>cÊu tạo trong của phiến lá</b>


<i>Ngày soạn: 23.10.2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

6


<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS nắm đợc đặc điểm bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc màu sắc của 2 mặt của phin lỏ.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt v nhn bit kin thc
<i><b>3. Thỏi </b></i>



GD lòng say mê yêu thích môn học
<b>II. phơng pháp</b>


m thoi, trc quan, hot ng nhúm.
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


Tranh phãng to h×nh 20.1  4 SGK
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc lớp (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp sếp trên cây nh thế nào giúp cây nhận
đ-ợc nhiều ánh sáng?


<b>3. Néi dung bµi míi (33’)</b>


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Lá nhận đợc ánh sáng sẽ chế tạo chất hữu cơ cho cây, vì
sao lá có thể chế tạo đợc chất dinh dỡng, ta chỉ có thể giải đáp đợc điều này khi đã
hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</b></i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cn ghi</b>


3


12



<i><b>Hot ng 1: </b></i>


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk 65
và quan sát H. 20.1


Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần
nào?


HS: Trả lời


<i><b>Hot động 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức</b></i>
<i><b>năng của biểu bì.</b></i>


GV: Cho HS đọc TT SGK và quan sỏt hỡnh
20.2; 20.3


HS: Thu thập kiến thức.


GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm =>
trả lời 2 câu hỏi trong SGK


HS: Thảo luận nhóm


- Đại diện trình bày, lớp nhận xét bổ sung
G: NX và chốt lại KT:


- Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ:
biểu bì gồm một lớp tế bào có vách ngoài
dày, xếp sát nhau



- Đặc điểm phù hợp với việc nhận ánh
sáng chiếu qua đợc: TB không màu trong
suốt


CÊu t¹o trong cđa phiến lá
gồm: Biểu bì, thịt lá và gân lá.


1. Biểu bì
1. Biểu bì


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

13


trao i khớ v thoỏt hi nc.


? Vì sao lỗ khí thờng tập trung nhiều ở mặt
dới của lá.


HS: Tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo và chức</b></i>
<i><b>năng của biểu bì.</b></i>


GV: Cho HS quan sát hình 20.4 và đọc TT
sgk – 66


- Híng dÉn HS quan sát kĩ TB thịt lá ở mặt
trên với tế bào thịt lá ở mặt dới về hình
dạng, cách xếp, số lợng lục lạp.


HS: Quan sát



GV: Phỏt phiu hc tp ND phần  SGK tr.
66 yêu cầu HS hoàn thành theo nhóm.
HS: Thảo luận =>Hồn thành phiếu học tập
=> đại diện trả lời, nhóm khác nhận xét và
bổ sung


GV: NX v cung cp ỏp ỏn ỳng:


<b>2. Thịt lá</b>



Phiếu học tËp:
<i>Gièng nhau: </i>


TB thịt lá ở cả 2 phía đều chứa lục lạp giúp cho phiến lá thu nhận ánh sáng để
tạo chất hữu cơ cho cây.


<i>Kh¸c nhau:</i>


<b>Các đặc điểm so sánh</b> <b>Tế bào thịt lá ở phía trên</b> <b>Tế bào thịt lá ở phía dới</b>
Hình dạng tế bào Những tế bào dạng dài Những tế bào dạng tròn
Cách sắp xếp của tế bào Xếp rất sát nhau Không sỏt nhau


Lục lạp Nhiều lục lạp hơn, xếp


theo chiu thng ng


ít lục lạp hơn, xếp lộn xộn
trong tế bào



Lp tế bào phía trên phù hợp với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ. Lớp
tế bào phía dới có cấu tạo phù hợp với chính là `chứa và trao đổi khí.


5’


- Tõ néi dung trong phiÕu trªn =>
HS tù rót ra KL


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cấu tạo</b></i>
<i><b>và chức năng của gân lá..</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc TT SGK
---> trả lời câu hỏi:


Chức năng của gân lá là gì?
HS: Trả lêi


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc.


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài.


Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp
để chế tạo chất hữu c cho cõy.


<b>3. Gân lá</b>



Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá, gồm
các bó mạch có chức năng vận chuyển
các chất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần là gì?
<b>5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp (1’)</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Đọc trớc bài 21.


<b>V. tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng.</b>


<i><b>Tiết 23. Bài 21</b></i>

<b>quang hợp</b>


<i>Ngày soạn: 26 / 10/ 2011</i>


<i>Giảng ở caực lớp:</i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chú</i>


6


I. Mục tiêu cần đạt
<i>1. Kiến thức</i>


- HS tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo ra tinh bột và nhả ra khí oxi.


- Giải thích đợc một vài hiện tợng trong thực tế nh: Vì sao phải trồng cây ở
những nơi có đủ ánh sáng? vì sao phải bỏ thêm rong vào bể ni cỏc cnh?...


<i>2. Kĩ năng</i>



Rèn kĩ năng qs, pt thí nghiệm, tự rút ra nhận xét và khái quát kt
<i>* Kĩ năng sống:</i>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT về điều kiện cần cho cây tiến hành quang hợp
và sản phẩm của quang hợp.


- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.


- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiÕn tríc tỉ, líp.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian.
<i>3. Thái độ</i>


GD ý thức bảo vệ thực vật và chăm sóc cây xanh
II. phơng pháp


m thoi, trc quan
III. dựng dy hc


DD iot, khoai lang, kết quả thí nghiệm 1,2; vài lá đã thử dd iot, tranh phóng to
hình 21.1 và 21.2


IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kim tra bi c (5)


Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Nêu chức năng của mỗi
phần?



3. Nội dung bµi míi (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Nhờ có lục lạp cây xanh có khả năng tự chế tạo chất hữu cơ
đẻ ni sống mình. Vậy lá cây chế tạo đợc chất gì và trong những điều kiện nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần ghi</b>


16’


17’


<i><b>Hoạt động 1. Xác định chất mà lá cây</b></i>
<i><b>chế tạo đợc khi có ánh sáng.</b></i>


GV: Yêu cầu HS tìm TT bằng cách đọc
phần mơ tả thí nghiệm 1 trong SGK và
qs lần lợt các hình 21.1 để hiểu đợc TN
đó----> suy nghĩ trả lời 3 câu hỏi trong
SGK.


HS: Tiến hành hoạt động theo nhóm=>
đại diện trả lời=> Nhận xét => câu trả lời
đúng.


GV: Trớc khi chốt lại kt, cho HS xem kết
quả TN do GV tự làm, giúp HS có cơ sở
thực tế đã khẳng định kl của TN:


- Bịt lá thí nghiệm bằng giấy đen làm
cho một phần lá đó ko nhận đợc ánh


sáng=> nhằm mục đích so sánh với phần
lá đối chứng vẫn đợc chiếu sáng


- Chỉ có phần lá khơng bị bịt đã chế tạo
đợc tinh bột (chỉ có phần này bị nhuộm
thành màu xanh tím với thuốc thử iot)
HS: Tự rút ra KL


<i><b>Hoạt động 2. Xác định chất khí thải ra</b></i>
<i><b>trong quá trình chế tạo tinh bột.</b></i>


GV: Yêu cầu HS hoạt động độc lập, tìm
hiểu TN 2 bằng cách: đọc TT phần mơ tả
TN và qs hình 21.2 A, 21.2 B và 21.2
C-SGK ---> suy nghĩ trả lời 3 câu hỏi về
TN2 rồi ghi vào vở BT.


HS: Thảo luận nhóm


- Đại diện trình bày các nhóm khác bỉ
sung


GV: NhËn xÐt chèt l¹i:


- Chỉ có cành trong cốc B chế tạo đợc
tinh bột vì đợc chiếu sáng.


- Hiện tợng chính tỏ cành rong trong
cốc B đã tạo ra chất khí đó là có bọt khí
thối ra từ cành rong và chất khí tạo


thành ở đáy ống nghiệm trong cốc B. đó
là khí oxi vì đã làm que đóm vừa tắt lại
bùng cháy.


HS: Tù rót ra KL


GV: Tại sao ở những nơi đông dân c nh
các thành phố lớn, ngời ta thờng trồng
nhiều cây xanh?


HS: Tr¶ lêi
GV: Chèt l¹i


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


<b>1. Xác định chất mà lá cây chế</b>
<b>tạo đợc khi có ánh sáng.</b>


Lá chỉ chế tạo đợc tinh bột khi
có ánh sáng


<b>2. Xác định chất khí thải ra</b>
<b>trong quá trình chế tạo tinh</b>
<b>bột.</b>


Lá cây đã nhả khí oxi trong
q trình chế tạo tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

C©u hái SGK - 70



5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bài tập (1)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau.


V. tự rút kinh nghiệm.


<i><b>Tiết 24. Bài 21</b></i>

<b> </b>

<b>Quang hợp </b>


<b>(Tiếp theo)</b>
<i> Ngày soạn: 26 . 10. 2011.</i>


<i>Giảng ở caực lớp: </i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chú</i>


6


I. Mc tiờu cn t
<i>1. Kin thức</i>


Giải thích đợc quang hợp là q trình lá cây hấp thụ ánh sáng mặt trời để biến
đổi chất vô cơ (nớc CO2, muối khoáng) thành chất hữu cơ (đờng, tinh bột) và thải


oxi làm khơng khí ln đợc cân bằng.
<i>2. Kĩ năng</i>


Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành, phân tích,tổng hợp để rút ra những kết
luận khoa hc.


<i>* Kĩ năng sống:</i>



- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT về điều kiện cần cho cây tiến hành quang hợp
và sản phẩm của quang hợp.


- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.


- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trớc tổ, lớp.


- K nng m nhận trách nhiệm và quản lí thời gian.
<i>3. Thái độ</i>


GD ý thức bảo vệ thực vật và chăm sóc cây xanh
II. phơng pháp


m thoi, Trc quan, hot ng nhúm
III. đồ dùng dạy học


Thí nghiệm hình 21.(4-5) và các phơng tiện,đồ dùng cho thí nghiệm nh dung
dịch I ốt, ốn cn, cn 90 .


IV. Tiến trình bài dạy


1. n định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


C©u hái SGK


3. Néi dung bµi míi (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Quang hợp là gì? Cây cần những chất gì để chế tạo tinh


bột?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần ghi</b>
18’


14’


<i><b>Hoạt động 1: Cây cần những chất gì</b></i>
<i><b>để chế tạo tinh bột?</b></i>


GV: Cho HS nghiªn cøu th«ng tin
trong SGK trang 70 71 và quan sát
thí nghiệm hình 21.4, h×nh 21.5 trang
71.


HS: Thu thËp kiÕn thøc


GV: Cho HS th¶o luËn nhóm,trả lời
câu hỏi:


- Ti sao phi t 2 chậu cây vào trong
bóng tối trớc 2 ngày làm thí nghiệm .
- Điều kiện thí nghiệm của cây trong
chng A khác với cây trong chuông B
nh thế nào?


- Lá cây trong chuông nào không thể
chế tạo đợc tinh bột ? Vì sao em biết?
- Từ kết quả đó, có thể rút ra kết luận
gì?



HS: Các nhóm thảo luận để tr li vo
phiu hc tp.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


GV: Chốt lại kiến thức


GV: Lá cây sử dung những nguyên
liệu nào để chế tạo tinh bột? Lá lấy
những nguyên liệu đó từ đâu?


<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm về Quang</b></i>
<i><b>hợp</b></i>


GV: Cho HS đọc thơng tin SGK trang
72 tìm hiểu sơ đồ đơn giản về quá
trình quang hp cõy xanh.


GV: Quang hợp là gì?


? Viết sơ đồ tóm tắt của quá trỡnh
quang hp cõy xanh.


HS: Trả lời


GV: Những yÕu tè nµo là điều kiện
cần thiết cho quang hơp?



HS: Trả lời


GV: Thõn non cú mu xanh có tham
gia quang hợp đợc khơng ?Vì sao?
HS: Trả lời


GV: Cây khơng có lá hoặc lá rụng
sớm(cây xơng rồng, cành giao, cây
quỳnh) thì chức năng quang hợp do bộ
phận nào đảm nhận? Vì sao em biết?
HS: Trả lời


<b>1. Cây cần những chất gì để</b>


<b>chế tạo tinh bột?</b>



- ThÝ nghiƯm (SGK- 71)


+ Điều kiện thí nghiệm: Chng
A có thêm cốc nớc vơI trong.
+ Kết quả: Lá cây trong chuông A
không chế tạo đợc tinh bột; lá cây
ở chuông B chế tạo đợc tinh bột.


- Lá cây cần nớc và khí cac bonic
để chế to tinh bt.


<b>2. Khái niệm về quang hợp</b>



- Quang hợp là quá trình lá cây


nhờ có chÊt diƯp lơc, sư dơng níc,
khÝ cacbonnic và năng lợng ánh
sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột
và nhả khí oxi.


- Sơ đồ quang hợp:


Níc + khÝ c¸c bonic


(Rễ hút từ đất) (lá lấy từ khơng khí)


¸nh s¸ng <sub>Tinh bét + KhÝ oxi</sub>
ChÊt diƯp lơc (trong l¸) (Lá nhả ra ngoài
MT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>GV: GD ý thúc BV cây xanh.</i>


<i>Qua trình quang hợp ở cây xanh tạo</i>
<i>ra oxi và chất hữu cơ cần thiết cho</i>
<i>con ngời vậy chúng ta cần biết bảo vệ</i>
<i>cây xanh.</i>


4. Củng cè (5’)


Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột ?lá lấy những
nguyên liệu đó từ đâu?


5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp (1)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.



- Chuẩn bị bài sau
V. rút kinh nghiƯm.


<i><b>TiÕt 25. Bµi 22</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>ảnh hởng của các điều kiện bên ngoàI</b>


<b>đến quang hợp, ý ngha ca quang hp</b>



<i>Ngày soạn: 03 - 11 - 2011.</i>
<i>Giảng ở caực lớp: </i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chó</i>


6


I. Mơc tiªu
<i>1. KiÕn thøc</i>


- HS nêu đợc những điều kiện bên ngoàI ảnh hởng dến quang hợp .


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của mọt vài biện pháp kĩ thuật
trong trồng trọt .


<i>2. Kĩ năng</i>


Rèn kỹ năng thu thập thông tin.
<i>* Kĩ năng sống:</i>


- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.



- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trớc tổ, lớp.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT để tìm hiểu về ảnh hởng của các điều kiện bên
ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp đối với sự sống trên trái đất.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian.
<i>3. Thái độ</i>


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
II. phơng pháp


m thoại, thuyết trình
III. đồ dùng dạy học
IV. Tiến trình bài dạy


1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>* Phần khởi động:</i> Cây xanh quang hợp trong những điều kiện khác nhau của
môi trờng. Vậy ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp nh thế nào?


* PhÇn néi dung kiÕn thøc:


Tg Hoạt động của gv & hs Nội dung kt cần ghi


16


17’



<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <i><b>Những điều kiện bên</b></i>
<i><b>ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp ?</b></i>
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK - 75


HS: Tự đọc phần thông tin tr.75 SGK 
thu thập kiến thức


GV: Yêu cầu HS th¶o luËn nhãm thùc
hiƯn phÇn  SGK – 75


- Những điều kiện bên ngồi nào ảnh
h-ởng đến quang hợp?


- Gi¶i thÝch:


+ Tại sao trong trồng trọt muốn thu
hoạch cao thì khơng nên trồng cây với
mật độ quá dày?


+ T¹i sao nhiều loại cây cảnh trồng ở
chậu trong nhà mà vẫn xanh tốt? HÃy tìm
vài ví dụ?


+ Tại sao muốn cây sinh trởng tốt cần
phải chống nóng cho cây và chèng rÐt cho
c©y?


GV: Quan sát giúp đỡ nhóm nào cịn lúng


túng.


HS: Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
Yêu cầu:


+ Các điều kiện ảnh hởng đến q trình
quang hợp: khí CO2, nớc ánh sáng, nhiệt


độ.


+ Trồng cây với mật dythiu ỏnh
sỏng


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét bổ sung


GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức.


<i><b>Hot ng 2</b><b> :</b><b> </b><b>ý nghĩa của quang hợp ở</b></i>
<i><b>cây xanh </b></i>


GV: Cho HS thảo luận nhóm theo câu hỏi
phần lệnh môc II tr.75 – 76 SGK.


- KhÝ oxi do cây xanh nhả ra trong quá
trình quang hợp cần cho sự hô hấp của
những sinh vËt nµo?


- Hơ hấp của sinh vật và nhiều hoạt động
sống của con ngời đều thải ra khí cac


bonic và khơng khí, nhng vì sao tỉ lệ các
khí này trong khơng khí nhìn chung
không tăng?


- Các chất hữu cơ do quang hợp của cây
xanh chế tạo ra đã đợc những sinh vật nào


<b>1. Những điều kiện bên</b>


<b>ngoài nào ảnh hởng đến</b>


<b>quang hợp?</b>



- Các điều kiện bên ngoài ảnh
hởng đến quang hợp: ánh sáng,
nớc, hàm lợng khí CO2 và nhiệt


độ.


- Các loại cây khác nhau đòi
hỏi các điều kiện bên ngồi
khơng giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

do cây xanh quang hợp đã cung cấp cho
đời sống của con ngời?


HS: Th¶o luËn nhãm  thèng nhÊt câu
trả lời của nhóm .


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày kết quảt
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.



GV: NhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc.
<b>GDBVMT:</b>


GV: Chúng ta có thể làm gì để tham gia
vào việc bảo vệ và phát triển cây xanh ở
địa phơng?


HS: Liªn hệ bản thân


GV: Cho HS c phn kt lun SGK
HS: i din c bi


Các chất hữu cơ và khí oxi do
quang hợp của cây xanh tạo ra
cần cho sự sống của hầu hết các
sinh vật.


* Kết luận (SGK 76)


4. Củng cố (5)


Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK


5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp (1’)
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Chuẩn bị cho bài sau : tự xem tríc bµi míi ë nhµ.
V. rót kinh nghiƯm.



<i><b>TiÕt 26. Bài 23</b></i>

<b> </b>

<b>Cây có hô hấp không ?</b>


<i>Ngày soạn: 03 - 11 - 2011.</i>


<i>Giảng ở caực lớp:</i>


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chó</i>


6


I. Mơc tiªu
<i>1. KiÕn thøc</i>


- Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế một thí nghiệm đơn giản học sinh
phát hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp
đối với đời sống của cây.


- Giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp
cõy.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm  t×m kiÕn thøc.
- TËp thiÕt kÕ thÝ nghiƯm.


<i>* KÜ năng sống:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- K nng trỡnh by kt qu thớ nghim.
<i>3. Thỏi </i>



Giáo dục lòng say mê môn học.
II. phơng pháp


m thoi, trc quan, hot ng nhúm
III. dùng dạy học


- Tranh phãng to H. 32.1; H. 23. 2


- Các dụng cụ để làm thí nghiệm 2
IV. Tiến trình bài dạy


1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


Các điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp? Quang hợp có ý nghĩa
gì?


3. Néi dung bµi míi (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Lá cây thực hiện quang hợp dới ánh sáng đã nhả ra khí oxi.
Vậy lá cây có hơ hấp khơng? Làm thế nào để biết đợc?


<i>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần</b>


<b>ghi</b>
18’ <i><b>Hoạt động 1. </b><b>Tìm hiểu các thí nghiệm</b></i>



<i><b>chøng minh hiƯn tợng hô hấp ở cây.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
77 nắm cách tiến hành, kết quả của thí
nghiệm.


HS: Đọc thÝ nghiƯm quan s¸t h×nh 23.1
SGK ghi lại tóm tắt thÝ nghiÖm gåm :
ChuÈn bị, tiến hành, kết quả.


GV: Cho mét häc sinh tr×nh bày lại thí
nghiệm trớc lớp.


HS: Đại diện trình bày


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi SGK 77; 78.


- Khụng khớ trong hai chng đều có chất
khí gì? Vì sao em biết?


- Vì sao trên mặt cốc nớc vơi trong chng
A có lớp váng trắng đục dày hơn?


- Tõ kÕt qu¶ thí nghiệm 1 ta có thể rút ra
đ-ợc kết luận gì?


HS: Thảo luận nhóm


<b>1. Các thí nghiệm chứng</b>



<b>minh hiện tợng hô hấp ở</b>


<b>cây.</b>



<i><b>a) Thí nghiệm 1: của nhóm </b></i>
<i><b>Lan và Hải</b></i>


Kt lun 1: Khi khụng cú ỏnh
sỏng cõy ó thải ra khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

15’


nhËn xÐt bỉ sung


GV: Giúp học sinh hoàn thiện đáp án và rút
ra kết luận.


GV: Cho HS đọc mục TT sgk - 78


- Yªu cầu học sinh thiết kế thí nghiệm dựa
trên những dụng cụ có sẵn và kết quả của
thí nghiệm 1.


- Các bạn An Dũng làm thí nghiệm nhằm
mục đích gì ?


HS: ThiÕt kÕ thÝ nghiƯm


- Đại diện trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
GV: Nhận xét giúp học sinh hoàn thiện thí
nghiệm và giải thích rõ: Khi đặt cây vào


cốc thuỷ tinh rồi đậy miếng kính lên, lúc
đầu trong cốc vẫn có O2 của khơng khí.


GV: Từ kết quả thí nghiệm 1 và 2 nêu trên,
em hÃy trả lời câu hỏi của đầu bài và giải
thích vì sao?


HS: Trả lời.
GV: Chốt lại


<i><b>Hot ng 2. Tỡm hiu hô hấp ở cây.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh hoạt động độc lập
với sách giáo khoa  trả lời câu hỏi:


Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế
nào đối với đời sống của cây?


HS: Tr¶ lêi


GV: Những cơ quan nào của cây tham gia
hơ hấp và trao đổi khí trực tiếp với mụi
tr-ng ngoi?


HS: Trả lời


GV: Cây hô hấp vào thời gian nào?
HS: Trả lời


GV: Hóy k nhng bin phỏp k thuật làm


cho đất thống (trong điều kiện bình thờng
và khi bị ngập lụt)?


HS: Tr¶ lêi


GV: Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta thấy
khó thở, cịn ban ngày thì mát và dễ thở?
HS: Trả lời


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


<i><b>b) ThÝ nghiƯm 2 cđa nhãm </b></i>
<i><b>An và Dũng</b></i>


Kết luận: Cây nhả ra khí cac
bonic và hút khí ôxi.


<b>2. Hô hấp của cây</b>



- Cõy cú hơ hấp, trong q
trình đó cây lấy khí oxi để
phân giải các chất hữu cơ,
sản ra năng lợng cần cho các
hoạt động sống, đồng thời
thải ra khí các bonic và hơi
nớc.


- Cây hơ hấp suốt ngày đêm,
tất cả các cơ quan đều tham


gia hơ hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

4. Cđng cè (5’)


C©u hái 2, 3 SGK - 79


5. Híng dÉn HS häc vµ làm bài tập (1)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau


V. rút kinh nghiệm.


<i><b>Tiết 27. Bài 24</b></i>

<b> </b>

<b>Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>



Ngày soạn:06/ 11/ 2011
Giảng ở caực lớp:


<i>Lớp</i> <i>Ngày dạy</i> <i>HS vắng</i> <i>Ghi chú</i>


6


<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh lựa chọn đợc cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết
luận: phần lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự thoát hơi nớc qua lá.


- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp kỹ thuật trng trt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.
<i>* Kĩ năng sống:</i>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT khi quan sát và giải thích các hiện tợng của thí
nghiệm.


- K nng gii quyt vn đề: giải thích tại sao phải tới nớc nhiều hơn cho cây
khi trời nắng nóng, khơ hanh, hay có gió thi nhiu.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


Giáo dục học sinh lòng say mê môn học, ham hiểu biết.
<b>II. phơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hoạt động nhóm.
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


Tranh vÏ phãng to hình 24. 1 3 SGK.
<b>IV. Tiến trình bài d¹y</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
<b>3. Nội dung bài mới (33’)</b>



<i><b>* Phần khởi động: </b></i>


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

trả lời 2 câu hỏi.


- Mt s học sinh đã dự đốn điều gì?
- Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã
làm gì?


HS: Tr¶ lêi


GV: Cho HS quan sát H. 24. 1
HS: Quan sát đọc kĩ chú thích


GV: Nhãm Dịng vµ Tó tiÕn hµnh thÝ nghiệm
nh thế nào?


HS: Trả lời


GV: Cho biết kết quả của this nghiệm?
HS: Trả lời


GV: Cho HS quan sát H. 24.2


Tuấn và Hải tiến hành thí nghiệm nh thế
nào?


HS: Trả lời



GV: Em hÃy nêu kết quả của this nghiƯm?
HS: Tr¶ lêi


GV: Vì sao trong thí nghiệm các bạn đều
phải sử dụng 2 cay tơi: một cây có đủ rễ,
thân, lá và một cây chỉ có rễ, thân khơng có
lá?


HS: Chøng minh vai trß cđa l¸ trong thÝ
nghiƯm.


GV: Theo em thí nghiệm của nhóm nào đã
kiểm tra đợc điều dự đốn ban đầu? Vì sao
em chọn thí nghiệm này?


HS: Tr¶ lêi


GV: Em cã thĨ rót ra kết luận gì?
HS: Trả lời


GV: Cht li
<i>Hot ng 2: </i>


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK


Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa
quan trọng đối với đời sống của cây?


HS: Tr¶ lời



GV: Cht li kin thc
<i>Hot ng 3: </i>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
trả lời 2 câu hái tr. 82 SGK.


<i>a) ThÝ nghiƯm cđa nhãm Dịng</i>
<i>vµ Tó</i>


(SGK tr. 90)


<i>b) ThÝ nghiƯm cđa nhãm Tuấn</i>
<i>và Hải</i>


(SGK tr. 80)


<i>Kt lu n : </i> Phần lớn nớc do rễ
hút vào cây đã đợc thải ra
ngoài bằng sự thoát nớc qua
lỏ.


2. ý

nghĩa của s thoát hơi



nớc qua





Hiện tợng thoát hơi nớc qua lá
giúp cho việc vận chuyển nớc
và muối khoáng từ rễ lên lá,


giữ cho lá khỏi bị khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Vì sao ngời ta phải làm nh vậy ?


- Sự thoát hơi níc qua l¸ phụ thuộc vào
những điều kiện nào?


HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


- Đại diện trình bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


GV: Cho học sinh nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn
cho nhau  rót ra kÕt luËn.


GV: Qua bài học em hiểu đợc những gì ?
HS: Trả lời


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


Các điều kiện bên ngoài nh:
ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,
khơng khí ảnh hởng đến sự
thoát hơi nớc qua lá.


* KÕt luËn (SGK tr. 82)


4. Củng cố (5)



Giáo viên cho học sinh trả lời câu hái 1, 2 tr. 82 SGK.


5. Híng dÉn HS häc và làm bài tập (1)
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị : Đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá
biến dạng khác.


- Kẻ sẵn bảng tr.85 SGK vµo vë bµi tËp.
<b>V. rót kinh nghiƯm </b>


<i><b>TiÕt 28 Bài 25</b></i>

<b> </b>

<b>biến dạng của lá</b>



Ngày soạn: 06- 11 - 2011
Giảng ở caực lớp:


Lớp Ngày dạy HS vắng Ghi chú


6


<b>I. Mc tiêu cần đạt</b>
<b>1. Kiến thức</b>


nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ ú hiu
c ý ngha bin dng ca lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí TT khi quan s¸t, so s¸nh sù kh¸c nhau cđa các loại


biến dạng của lá.


- K nng qun lớ thi gian và đảm nhận trách nhiệm khi thực hành.
- Kĩ năng thuyết trình kết quả thảo luận nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. phơng pháp</b>


Thc hnh, đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


GV: + Mẫu : cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng rồng.
+ Tranh cây nấm ấp, cây bèo đất.


HS: + Su tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng.
+ Kẻ bảng tr.85 SGk vào vở bài tập.
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Nêu ý nghĩa và những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự thoat hơi nớc qua
lá?


<b>3. Néi dung bµi míi (33’)</b>


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>Phiến lá có dạng bản dẹt, chức năng chính của lá là chế tạo
chất dinh dỡng cho cây. Nhng ở một số cây do thực hiện những chức năng khác, lá


đã bị biến dạng.


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</b></i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần</b>


<b>ghi</b>
18’ <i><b><sub>Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng </sub></b></i>


GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm, quan sát hình
và mẫu vật trả lời câu hỏi mục tr. 83 SGK.


HS: Các nhóm quan sát trao đổi thảo luận theo các
câu hỏi SGK


GV: Quan sát các nhóm có thể giúp đỡ động viên
nhóm học yếu, nhóm học khá thì có kết quả nhanh và
đúng.


GV: Gäi c¸c nhóm chữa bài


HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung


GV: Ghi ý kiến của các nhóm lên bảng.
GV: Cho HS đọc mục TT SGK tr. 83
HS: Đại diện đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

15’



HS: Tr¶ lêi
GV: Chèt l¹i


- Yêu cầu học sinh đọc mục “Em có biết” để biết
thêm một loại lá biến dạng nữa (lá của cây hạt bí)
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá.</b></i>
GV: Yêu cầu HS thực hiện phần thảo luận SGK tr. 85
HS: Thảo luận nhóm hồn thành bảng


GV: KỴ bảng cho HS chữa bài


HS: Đại diện nhóm chữa bài, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung


GV: Ghi ý kiÕn bỉ sung của các nhóm lên bảng
- Nhận xét và chốt lại kiến thức.


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Tên mẫu</b>
<b>vật</b>


<b>Đặc điểm hình thái của lá</b>
<b>biến dạng</b>


<b>Chức năng của lá</b>
<b>biến dạng</b>


<b>Tên lá</b>


<b>biến dạng</b>
1 Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát


hơi nớc


Lá biến
thành gai
2 Lá đậu Hà


Lan


Lá ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên Tua cuốn


3 Lá cây


mây


Lỏ ngn cú dng tay múc Giỳp cây bám để leo
lên


cao


Tay mãc
4 Cđ dong ta L¸ phủ trên thân rễ, có dạng


vảy mỏng màu nâu nhạt


Che chở bảo vệ cho
chồi của thân rễ



Lá vảy
5 Củ hành Bẹ lá phình to thành vảy dày


màu trắng


Chứa chất dự trữ Lá dự trữ
6 Cây bèo


t


Trên lá có rất nhiều lông tuyến,
tiết chất dính thu hút và có thể
tiêu hóa ruồi


Bắt và tiêu hóa ruồi


Lá bắt mồi


7


Cây n¾p
Êm


Gân lá phát triển thành cái bình
có nắp đậy, thành bình có tuyến
tiết chất dịch thu hút và tiờu
húa c sõu b


Bắt và tiêu hóa sâu bọ



Lá bắt mồi


4. Củng cố (5)


- HS c kt lun SGK tr. 85


- Có những loại lá biến dạng nào? Chức năng của mỗi loại là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>V. rót kinh nghiƯm </b>


<i><b>TiÕt 29</b></i>

<b> </b>

<b>bài tập</b>



Ngày soạn: 16 - 11- 2011.
Giảng ở caực lớp:


Lớp Ngày dạy HS vắng Ghi chú


6


<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Nh»m cđng cè vµ khắc sâu thêm kiến thức trong chơngIV cho HS.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Rốn k nng lm bi tp sinh hc, k nng tổng hợp khái quat hoá kiến thức.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


GD tính cẩn thận, kiên trì khi làm bài
<b>II. phơng pháp</b>



m thoại, Luyện tập
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


B¶ng phơ, phiÕu häc tập
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc lp (1)</b>
<b>2. Kim tra bi c (5)</b>


Có những loại lá biến dạng nào ? chức năng của từng loại lá biến dạng ?
<b>3. Nội dung bài mới (32)</b>


<i><b>* Phn khi ng: </b></i>Để củng cố kiến thức chơng IV chúng ta sẽ tìm hiểu bài
học này


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc</b></i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


10’ <i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b></i>


G yªu cầu H nhắc lại một số kiến thức
cần nhớ trong chơn


GV: Nhận xét


<i><b>Hot ng 2: Bi tp</b></i>


HS nhắc lại kiến thức :


- Cấu tạo bên ngoài của lá
- Cấu tạo trong phiến lá


- QH, vit s đồ, những ĐK ảnh
hởng đến QH, ý nghĩa của QH
- Hụ hp cõy


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

22


các bài tập sau: - Mét sè lá biến dạng và chức
năng của chúng


HS: Hot ng nhúm làm bài tập
<i><b>Bài tập 1:</b></i> Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng:


<i>1. cã bao nhiªu kiểu gân lá?</i>


a. 2 kiểu; b. 3 kiÓu; c. 4 kiÓu; d. 5 kiểu.
<i>2. Cấu tạo của phiến lá gồm:</i>


a. Biểu bì, thịt lá và gân lá c. Biểu bì và gân lá


b. Biểu bì và thịt lá d. Thịt lá, gân lá và lỗ khí
<i>3. Chức năng của phiến lá là:</i>


a. Bo v, trao i khớ v thoỏt hơi nớc c. Vận chuyển các chất
b. Chế tạo chất hữu cơ d. Cả a, b và c


<i><b>Bài tập 2:</b></i> Viết sơ đồ của quang hợp. Cho biết nguyên liệu, đk cần thiét và các chất
sản phẩm của quang hợp ?



<i><b>Bài tập 3:</b></i> Viết sơ đồ của Hô hấp. Vì sao hơ hấp có ý nghĩa qt đối vi cõy?


<i><b>Bài tập 4:</b></i> Vì sao hô hấp và quang hợp là hai quá trình trái ngợc nhau nhng lạ có
quan hệ chặt chẽ với nhau?


<i><b>Bài tập 5:</b></i> Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau dây:


- Phn ln nc do r hỳt vào cây đợc ... thải ra ngồi mơi trờng bằng hiện
t-ợng ...qua các...ở lá.


- Sự thoát hơi nớc qua lá tạo ra...góp phần làm cho nớc và...vận
chuyển đợc từ rễ lên lá. Đồng thời giữ cho lá không bị ...dới ánh nắng
mặt trời.


<i><b>Bài tập 6:</b></i> Hãy kể tên một số cây có lá biến dạng ở địa phơng em cho biết lá biến
dạng đó có tác dụng gì?


GV: Gäi HS lên bảng làm bài tập
HS: Đại diện nhóm lên bảng chữa bài
- Các nhóm khác nhận xét


GV: Nhn xét chốt lại đáp án


<b>4. Cñng cè (5’)</b>


- GV nhắc lại một số kt cần nhớ trong chơng
- Mét sè lu ý khi lµm bµi tËp


<b>5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp (2’)</b>



- Chn bÞ giê sau: cđ khoai lang, củ khoai tây, củ gừng, cây rau má, lá cây
thuốc bỏng....


- Kẻ bảng trang 88 vào vở
<b>V. rút kinh nghiệm </b>


<b>c</b>

<b>hơng</b>

<b> V sinh s¶n sinh dìng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Giảng ở caực lớp:


Lớp Ngày dạy HS v¾ng Ghi chó


6


<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Tìm đợc một số các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ
sở khoa học của những biện pháp đó.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch mu
<i><b>3. Thỏi </b></i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. phơng ph¸p</b>



đàm thoại, trực quan
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh vÏ h×nh 26.4 SGK


- Mẫu : Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có
chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.


<b>IV. TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc lp (1)</b>
<b>2. Kim tra bài cũ (Không)</b>
<b>3. Nội dung bài mới (37’)</b>


<i><b>* Phần khởi động: </b></i>giáo viên cho học sinh xem lá bỏng có cỏc chi


gọi hiện tợng này là sinh sản sinh dỡng tự nhiên .Vậy sinh sản sinh dỡng là gì ?
ở những cây khác có nh nh vậy không ?


<i><b>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</b></i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung kt cần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

22’ <i><b><sub>Hoạt động 1: Tìm hiểu khả năng tạo thành cây</sub></b></i>


<i><b>míi từ rễ, thân lá ở một số cây có hoa</b></i>


GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu vật kết hợp quan s¸t
H.26.1  4



- u cầu hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu mục 
tr.87 SGK.


HS: Cá nhân: quan sát trao đổi mẫu kết hợp hình 26
tr 87 SGK trả lời 4 câu hỏi mục  tr.87 SGK..
- Trao đổi trong nhóm thống nhất ý kiến trả lời.
GV: Cho học sinh các nhóm trao đổi kết quả.


HS: Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét
và bổ sung.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng trong vở bài
tập.


HS: Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại rễ, thân
biến dạng kết hợp với câu trả trời của nhóm hoàn
thành bảng ở trong vở bài tập.


GV: Chữa bằng cách gọi học sinh lên tự điền vào
từng mơc ë b¶ng


HS: Mét sè häc sinh lên bảng điền vào từng mục
học sinh học sinh khác quan sát bổ sung nếu cần .


<b>1. Sự tạo thành cây</b>
<b>mới từ rễ, thân, lá ở</b>
<b>một số cây có hoa.</b>


STT Tên cây Sự tạo thành cây mới



Mọc từ phần
nào của cây ?


Phn ú thuc loi c quan
no ?


Trong điều
kiện nào ?


1 Rau má Thân bò Cơ quan sinh dỡng Cú t m


2 Gừng Thân rễ Cơ quan sinh dìng N¬i Èm


3 Khoai lang RƠ cđ C¬ quan sinh dìng N¬i Èm


4 Lá thuốc bỏng Lá Cơ quan sinh dng m


GV: Yêu cầu HS đa ra nhận xÐt
HS: Rót ra nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

15’ <i><b><sub>H</sub></b><b><sub> o</sub></b><b><sub> ạt động 2</sub></b><b><sub> : Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây</sub></b></i>


GV: Yêu cầu học sinh hoạt động độc lập, thực hiện
yêu cầu ở mục tr.88 SGk.


HS: Xem lại bảng ở vở bài tập hoàn thành yêu cầu
mục tr.88 SGK: Điền từ vào chỗ trống trong các
câu SGK.



GV: Cha bng cỏch cho mt vài học sinh đọc.
HS: Một vài học sinh đọc kết quả  học sinh
khác theo dõi nhận xét, bổ sung (nếu cần).


GV: Chốt lại đáp án


GV: Thế nào là sinh sản sinh dỡng tự nhiên ?
HS: Trả lời


GV: Tìm trong thực tế những cây nào có khả năng
sinh dỡng tự nhiên ?


HS : Cõy hoa đá, cỏ tranh, cỏ gấu, sài đất …
GV: <i>Tại sao trong thực tế, tiêu diệt cỏ dại rất khó</i>
<i>(nhất là cỏ gấu)? Vậy cần có biện pháp gì và dựa</i>
<i>trên cơ sở khoa học nào để diệt hết cỏ dại ?</i>


HS: Tr¶ lêi


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


míi tõ c¬ quan sinh
d-ìng.


<b>2. Sinh sản sinh </b>


<b>d-ỡng tự nhiên của</b>


<b>cây</b>



Sinh sản sinh dỡng


tự nhiên là hiện tợng
hình thành cá thể míi
tõ mét phÇn cđa cơ
quan sinh dỡng (rễ,
thân, lá)


<b>* Kêt luận</b> (SGK tr. 88)
<b>4. Củng cố (6)</b>


- Thế nào là sinh sản sinh dỡng tự nhiên? Lấy ví dụ?
- Câu hỏi 3 SGK


<b>5. Hớng dẫn HS học và làm bài tập (1)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài sinh sản sinh dỡng do ngêi.
<b>V. rót kinh nghiƯm.</b>


<i><b>TiÕt 31. Bµi 27</b></i>

<b> </b>

<b>Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>



Ngày soạn: 24 - 11 - 2011.
Giảng ở caực lớp:


Lớp Ngày dạy HS vắng Ghi chú


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Hiu c thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.



- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghim.
<i>2. K nng</i>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, so sánh.
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng lắng nghe tích cực, hợp tác.


- K nng tỡm kim, x lí TT về các hình thức sinh sản sinh dỡng do con ngời.
- Kĩ năng quản lí thời gian, đảm nhn trỏch nhim.


<i>3. Thỏi </i>


Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
II. phơng ph¸p


Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm
III. đồ dùng dạy học


- Mẫu thật : Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
- T liệu về nhân giống vô tớnh trong ng nghim.


IV. Tiến trình bài dạy


1. n nh tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


ThÕ nµo là sinh sản sinh dỡng tự nhiên? Nêu các hình thức sinh sản sinh dỡng
tự nhiên ? Lấy ví dụ?



3. Néi dung bµi míi (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Nh SGK
<i>* Phần nội dung kiến thức:</i>


tg Hoạt động của gv & hs Nội dung kt cần ghi


9’ <i><b>Hoạt động 1</b><b> : Tìm hiểu giâm cành</b></i>


GV: Yêu cầu HS mang mẫu vật đặt lên bàn
quan sát và kết hợp quan sát H. 27.1


HS: Quan s¸t


GV: Đoạn cành có đủ mắt, đủ chồi đem cắm
xuống đất ẩm, sau một thời gian sẽ có hiện
tợng gì?


HS:Tr¶ lêi


GV: Đoạn cành bánh tẻ (khơng non, khơng
già) có đủ mắt chồi, sau khi cắm xuống đất
ẩm từ các mắt sẽ mọc ra rễ và mầm non
mới, từ đó phát triển thành cây mới.


HÃy cho biết giâm cành là gì?
HS: Trả lời


GV: Chốt l¹i



GV: Hãy kể tên một số loại cây đợc trồng


<b>1. Giâm cành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

8


9


7


HS: Trả lời


GV: Cnh ca nhng cây này thờng có đặc
điểm gì?


HS: Tr¶ lêi (Ra rƠ phơ nhanh)


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chiết cành</b></i>
GV: Cho HS quan sỏt H. 27.2


- Chiết cành là gì?
HS: Trả lời


GV: Vì sao ở cành chiết, rễ chỉ có thể mọc
ra từ mép vỏ ở phía trên của vết cắt?


HS: Tr¶ lêi


GV: Hãy kể tên một số cây thờng đợc trồng
bằng cách chiết cành?



HS: Tr¶ lêi


GV: Vì sao những loại cây này thờng đợc
trồng bằng cách giâm cành?


HS: Tr¶ lêi


GV: Những cây này thờng rất chậm ra rễ
phụ nấu giâm xuống đất cành dễ bị chết.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về ghép cây</b></i>


GV: Cho HS quan sát H.27.3 và yêu cầu HS
đọc TT SGK


Em hiểu thế nào là ghép cây? Có mấy cách
ghép cây?


HS: Trả lời
GV: Chốt lại


GV: Ghép mắt gồm những bớc nào?
HS: Trả lời


<i><b>Hot ng 4: Tỡm hiu v nhõn giống vơ</b></i>
<i><b>tính trong ống nghiệm.</b></i>


GV: u cầu HS đọc TT SGK và quan sát H.
27.4



ThÕ nµo lµ nhân giống vô tính trong ống
nghiệm ?


HS: Trả lời


GV: Cách nhân giống nào là nhanh nhất ?
Tiết kiệm nhất? Vì sao?


HS: Trả lời


GV: Cho HS c kt lun SGK
HS: i din c bi


cách giâm cµnh: Khoai lang,
rau muèng, sắn, dâu tằm, mía,
rau ngót


<b>2. Chiết cành</b>



- Chiết cành là làm cho cành ra
rễ ngay trên cây mẹ rồi mới cắt
đem trồng thành cây mới.


- Nhng cây đợc trồng bằng
cách chiết cành: Cam, bởi, na,
nhãn, vải…


<b>3. GhÐp c©y</b>



- Ghép cây là dùng mắt, chồi


của một cây gắn vào cây khác
cùng loại cho tiÕp tơc ph¸t
triĨn.


- Cã 2 c¸nh ghÐp cây: Ghép
mắt và ghép cành


- Các bớc ghép mắt: SGK tr. 90

<b>4. Nhân giống vô tính</b>


<b>trong ống nghiệm</b>



Nhân gièng v« tÝnh trong
ống nghiệm là phơng pháp tạo
nhiều cây mới từ một mô.


<b>* Kết luận</b> (SGK tr. 91)


4. Củng cố (5)


- Câu hỏi 1,3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Chuẩn bị bài sau.
V. rót kinh nghiƯm<b>.</b>


<b>Ch¬ng</b>

<b> VI</b>

<b> </b>

<b>hoa và sinh sản hữu tính</b>



<i><b>T</b></i>

<i><b>iết </b></i>

<i><b>32. B</b></i>

<i><b>ài </b></i>

<i><b>28</b></i>

<b> </b>

<b>Cấu tạo và chức năng của hoa</b>



Ngày soạn: 25 - 11 - 2011.
Gi¶ng ë các líp:



Líp Ngày dạy HS vắng Ghi chú


6


I. Mc tiờu cn t
<i>1. Kiến thức</i>


- Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa ,các đặc điểm cấu tạo và chức năng
của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận chủ yếu của hoa.
<i>2. Kĩ năng</i>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, so sánh.
<i>3. Thái </i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
II. phơng ph¸p


Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm
III. đồ dùng dạy học


Hoa r©m bơt, hoa bëi, kÝnh lóp, dao lam.
IV. Tiến trình bài dạy


1. n nh t chc lp (1)
2. Kim tra bi c (5)


Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? Ngời ta thờng chiết cành với


những loại cây nào?


3. Nội dung bài mới (33)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

18’


15’


<i><b>Hoạt động 1</b><b> : </b></i> <i><b>Xác định các bộ phận của</b></i>
<i><b>hoa</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hoa mang đến
lớp và quan sát H.28.1 - 3 SGK


HS: Quan sát


GV: HÃy tìm từng bộ phận của hoa và gọi tên
chúng?


HS: Trả lời


GV: Ln lt tỏch cỏc lá đầu và các cánh hoa
để học sinh quan sát, ghi lại một số đặc điểm
(Số lợng , màu sắc,..) của chúng?


HS: Thùc hiÖn


GV: Cấu tạo của đài và tràng hoa?
HS: Trả lời



GV: Chèt l¹i


GV: Yêu cầu học sinh lấy một nhị hoa để
quan sát kĩ, tách một bao phấn, dầm nhẹ trên
tờ giấy, dùng kính lúp để quan sỏt.


HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.


GV: Nhị hoa gồm những phần nào, hạt phấn
nằm ở đâu ?


HS: Trả lời


GV: Chốt lại ghi bảng


GV: Nhụy gồm những phần nào, noÃn nằm ở
đâu?


HS: Trả lời


GV: Chốt lại ghi b¶ng


<i><b>Hoạt động 2: Xác định chức năng từng bộ</b></i>
<i><b>phận của hoa.</b></i>


GV: Yêu cầu HS đọc TT SGK


Tế bào sinh dục đực của hoa nằm ở đâu ?
Thuộc bộ phận nào của hoa?



HS: Tr¶ lêi


GV: TÕ bào sinh dục cái của hoa nằm ở đâu ?
Thuộc bộ phận nào của hoa?


HS: Trả lời


GV: Còn bộ phận nào của hoa chứa tế bào
sinh dục nữa không?


HS: Trả lời


GV: Yêu cầu HS thực hiện phần thảo luận:
- Nh÷ng bé phËn nµo cđa hoa có chức
năng sinh sản chủ yếu? Vì sao ?


- Những bộ phận nào bao bọc lấy nhị và
nhụy, chúng có chức năng gì ?


HS: Thảo luận nhóm trả lời


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét bổ sung


GV: Chốt lại ghi bảng


STT Các bộ phận


chính của hoa Cấu tạo Chức năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

lục


2 Tràng hoa Gồm những cánh hoa, thờng có
màu sắc hoặc hơng thơm


Bảo vệ nhị và nhụy


3 Nh Có nhiều hạt phấn mang tế bào
sinh dục c


Sinh sản


4 Nhụy Có bầu, chứa no·n mang tÕ bào
sinh dục cái


Sinh sản


4. Củng cố (5)


- GV cho HS c kt lun SGK


- GV yêu cầu HS chỉ các bộ phận của hoa trên mô hình và yêu cầu HS nêu cấu
tạo chức năng của từng bộ phận?


5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp (1’)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bµi sau.


V. rót kinh nghiƯm.



<i><b>t</b></i>

<i><b>iÕt</b></i>

<i><b> 33. B</b></i>

<i><b>µi</b></i>

<i><b> 29</b></i>

<b> </b>

<b>Các loại hoa</b>



Ngày soạn: 25 - 11 - 2011.
Giảng ở caực lớp:


Lớp Ngày dạy HS v¾ng Ghi chó


6


<b>I</b>. Mục tiêu cần đạt
<i>1. Kiến thức</i>


- Phân biệt đợc 2 loại hoa: hoa đơn tính và hoa lỡng tính.


- Phân biệt đợc hai cánh xắp xếp hoa trên cây. Biết đợc ý nghĩa sinh học của
cách xp hoa trờn cõy.


<i>2. Kĩ năng</i>


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, so sánh.
* Kĩ năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí TT để xác định bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
và cách sắp xếp trên cây là những đặc điểm chủ yếu để phân chia các nhóm hoa.


- Kĩ năng tự tin đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.


<i>3. Thái độ</i>



Giáo dục HS ý thức bảo vệ cảnh quan môi trờng, đặc biệt những cảnh cảnh đẹp
ở nơi công cộng, không hái hoa, phá hoại mơi trờng ở trờng học và những nơi cơng
cộng.


II. ph¬ng ph¸p


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kim tra bi c (5)


Nêu tên và chức năng các bé phËn chÝnh ë hoa ? Bé phËn nµo lµ quan trọng
nhất ? Vì sao ?


3. Nội dung bài míi (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Nh SGK
<i>* Phần nội dung kiến thức:</i>


tg Hoạt động của gv & hs Nội dung kt cần ghi
21’


12’


<i><b>Hoạt động 1</b><b> : </b></i>


GV: Cho HS quan sát H. 29.1 và yêu cầu
HS kết hp quan sỏt cỏc hoa mang n
lp.


HS: Đặt hoa lên bàn theo nhóm
- Quan sát kết hợp quan sát H. 29.1



GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng SGK
tr. 97


HS: Thảo luận nhóm hoàn thành bảng
GV: Kẻ bảng cho HS chữa bài


HS: Đại diện lên bảng


- Các nhóm khác nhận xét bỉ sung
GV: NhËn xÐt hoµn thiƯn kiÕn thøc 3 cét
GV: Yêu cầu HS làm bài tập điền từ SGK
tr. 97


HS: Lµm bµi


- Đại diện chữa bài, lớp nhận xét bổ sung
GV: Chốt lại đáp án


GV: Yªu cầu HS hoàn thiện cét ci
cïng cđa b¶ng


HS: Lên điền bảng
GV: Chốt lại
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


GV: Cho HS đọc TT SGK
HS: Đại diện đọc bài


GV: Cã mÊy c¸ch xÕp hoa trên cây ? Cho


ví dụ ?


HS: Trả lời
GV: Chốt lại


GV: Những hoa nhỏ thờng mọc thành
từng cụm có tác dụng gì đối với sâu bọ và
đối với sự thụ phấn của hoa ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Cho HS đọc kết luận SGK
HS: Đại diện đọc bài


<b>1. Ph©n chia c¸c nhãm hoa</b>
<b>căn cứ vào bộ phận sinh sản</b>
<b>chủ yếu của hoa.</b>


Căn cứ vào bộ phận sinh sản
chủ yếu của hoa có thĨ chia hoa
thµnh 2 nhãm chÝnh:


1. Những hoa có đủ nhị và
nhụy gọi là hoa lỡng tính.


2. Những hoa thiếu nhị hoặc
nhụy gọi là hoa đơn tính.


- Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi
là hoa đực.



- Hoa đơn tính chỉ có nhụy
gọi là hoa cái.


<b>2. Phân chia các nhóm hoa</b>
<b>đựa vào cách xếp hoa trờn</b>
<b>cõy.</b>


Căn cứ vào cách xếp hoa
trên cây có thể chia hoa làm hai
nhóm:


- Hoa mc đơn độc


<i>VÝ dơ:</i> Hoa hång, hoa r©m bơt..
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

4. Cñng cè (5’)


- Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa lỡng tính và hoa đơn tính ?
- Có mấy cách xếp hoa trên cây ? Cho ví dụ ?


5. Híng dÉn HS häc vµ lµm bài tập (1)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho giờ sau ôn tập.
V. rút kinh nghiƯm.


<b>TiÕt 34: thơ phÊn</b>


Ngµy soạn: 02/ 12/ 2011



Giảng ở các lớp:


Lớp Ngày dạy Số hs vắng mặt ghi chó


6


I - Mơc tiªu
1.KiÕn thøc .


-Phát biểu đợc khái niệm thụ phấn .


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn .
Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn


-Nhậ biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phn nh sõu b
2.K nng


-Rèn kĩ năng, khai thác thông tin , nắm bắt thông tin.


-Rốn luyn v củng cố các kĩ năng , làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
-Kĩ năng quan sát mẫu vật và tranh vẽ.


-Kĩ năng sử dụng các thao tác t duy
3.Thái độ


Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ , phát triển cây xanh ở địa phơng.
Giáo dục lòng yờu thớch say mờ mụn hc .


ii. phơng pháp



Đàm thoại, hoạt động nhóm, trực quan
III - Đồ dùng dạy học


G : Gíi thiƯu hiƯn tỵng thơ phÊn
H : - Xem trớc bài mới ở nhà
- Đọc khái niệm thụ phấn SGK
Iv - tiến trình bài giảng


1. ổn định tổ chức : KTSS


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoa tự</b>
<b>thụ phấn và hoa giao phấn .</b>
<b>(25p)</b>


a- Hoa tù thô phÊn


Hớng dẫn học sinh quan sát
hình 30.1 tr.99 để trả lời câu
hỏi:


? ThÕ nµo lµ hiƯn tỵng thơ
phÊn .


G : Đa vấn đề : Hoa tự thụ phấn
cần những điều kiện nào ?
Gv chốt lại đặc điiểm của hoa
tự thụ phấn


b- Hoa giao phÊn



Cho H đọc phần thông tin và trả
lời 2 câu hỏi mục 1b.


Tổ chức thảo luận giữa các
nhóm , trao đổi đáp án 2 câu trả
lời.


G kết luận: Thụ phấn bằng cách
giao phấn nhờ nhiều yếu tố .
<b>Hoạt động 2 : Đặc điểm của</b>
<b>hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b>
<b>(15p)</b>


-G hớng dẫn H quan sát mẫu
vật và tranh vẽ để trả lời 4 câu
hỏi phần lệnh tr.100 SGK.


-Cho H xem thêm một số tranh
ảnh hoa thụ phấn nhờ sâu bọ .
-G yêu cầu H thảo luận nhóm
-Gäi 1,2 nhãm tr¶ lêi, nhãm
kh¸c, nhËn xÐt , bỉ sung .
G cã thÓ cho ®iĨm nhãm lµm
tèt.


H tự quan sát hình30.1 tr.99 SGK( chú ý
vị trí của nhị và nhuỵ ).Suy nghĩ để trả lời
câu hỏi :


H thùc hiƯn phÇn lƯnh tr.99 SGK



+ Các nhóm trao đổi câu trả lời tìm đợc
và giải thích .


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .
Kết luận :


Đặc điểm hoa tự thụ phấn :
+ Hoa lìng


+ tính nhị và nhuỵ chín cùng một lúc
-H tự đọc phần thơng tin SGK tr.99 mục
b.


-Th¶o luËn nhãm ( gỵi ý giao phấn là
hiện tợng hạt phấn chuyển đén đầu nhụy
của hoa khác )


-Đại diẹn nhóm trả lêi , nhãm kh¸c,nhËn
xÐt, bỉ sung.


KÕt ln :


+Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu
nhụy của hoa khác là hoa giao phấn.
+Hoa giao phán thực hiện đợc nhờ nhiều
yếu tố: sâu bọ, gió, ngời...


-H tự quan sát mẫu vật + tranh ảnh (Chú
ý các đặc điểm : nhị, nhụy ,màu hoa...)


tr li cõu hi phn lnh SGK.


-Các nhóm trình bày kết quả.


-Đại diện nhóm khác, nhận xét , bổ sung.
KÕt luËn :


+Hoa thụ phán nhờ sâu bọ có đặc điểm :
mầu sắc sặc sỡ , có mùi thơm...


+Đĩa mật nm ỏy hoa .


+ Hạt phấn và đầu nhụy cã chÊt dÝnh.
4 - Cñng cè (5p)


-G gọi H đọc phần kết luận chung SGK
-G yêu cầu H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài


-Hãy chọ những hoa thụ phấn nhờ sâu bọ trong các hoa của các cây sau : Mớp, bí
đỏ, hồng, ngơ, cỏ di, hu...


5 - Dặn dò


-Học bài , trả lời câu hỏi SGK
-Đọc mục Em có biết "


-Ôn lại bài cũ , xem trớc bài mới ở nhà.
-Tìm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


-Chuẩn bị cây ngô có hoa,hoa bí ngô, bông ,que.



V - Rót kinh nghiƯm


<i><b>TiÕt 35 </b></i>

<b> </b>

<b>ôn tập học kì i </b>


<i>Ngày soạn: 10 - 12 - 2011.</i>


<i>Giảng ở caực lớp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

6


I. Mục tiêu cần đạt
<i>1. Kiến thức</i>


- HS nắm đợc hệ thống kiến thức trong chơng trình HKI
- HS biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế
<i>2. Kĩ năng</i>


Rèn kỹ năng phân tích, tng hp.
<i>3. Thỏi </i>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
II. phơng pháp


m thoi, hot ng nhúm
III. dựng dy hc


IV. Tiến trình bài dạy


1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)



Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa lỡng tính và hoa đơn tính ?
Hãy kể tên 3 loại hoa lỡng tính và 3 loại hoa đơn tính mà em biết ?
3. Nội dung bài mới (33’)


<i>* Phần khởi động:</i> Để khắc sâu những kiến thức đã học ở học kì I chúng ta sẽ
cùng nhau ơn tập.


<i>* PhÇn néi dung kiÕn thøc:</i>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


2’


5’


<i><b>Hoạt động 1: Mở đầu sinh hc v i </b></i>
<i><b>c-ng v gii thc vt.</b></i>


GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


- C th sng cú nhng đặc điểm quan
trọng nào ?


- NhiƯm vơ cđa sinh häc ?


- Thực vật có hoa có những loại cơ
quan nào ? Hãy kể tên các loại cơ quan
đó và nêu chức năng của chúng?



GV: NhËn xÐt, chèt l¹i


<i><b>Hoạt động 2: Tế bào thực vật</b></i>


GV: §a ra hƯ thèng c©u hái cho các
nhóm thảo luận


- Thành phần cấu tạo của tế bào thực
vật ?


- Mô là gì ? Kể tên các loại mô thực
vật ?


- Các tế bào ở bộ phận nào của cây có
khả năng phân chia ? Qua trình phân bào
diễn ra nh thế nào ?


GV: Cho HS trình bày
GV: Chốt lại kiến thức


- HS thảo luận, thống nhất ý
kiến viết câu trả lời vào vở
- Đại diện trả lời


HS: Thảo luận trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

7


7



7


5


- Đặc điểm của rƠ cäc, rƠ chïm ? LÊy
vÝ dơ ?


- Vai trị của nớc và muối khống đối
với cây ?


- CÊu t¹o trong cđa rƠ ?


- Những điều kiện bên ngồi nào ảnh
hởng đến sự hút nớc và muối khoáng của
rễ ?


- Kể tên những lo¹i rƠ biÕn dạng và
chức năng của chúng ?


- Tại sao phải thu hoạch rễ củ trớc khi
cây ra hoa, tạo quả ?


GV: Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
các câu hỏi vào vở.


<i><b>Hot ng </b><b> 4</b><b> : </b><b> Ôn tập kiến thức về </b></i>
<i><b>ch-ng thõn.</b></i>


GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi



- Thân cây gồm những bộ phận nào ? Có
mấy loại thân ? Lấy ví dụ ?


- So sánh cấu tạo trong của thân non và
cấu tạo trong miền hút của rễ ?


- Cấu tạo và chức năng của mạch gỗ và
mạch r©y ?


- Kể tên một số loại thân biến dạng và
chức năng của chúng đối với cây? Lấy ví
dụ ?


GV: NhËn xÐt, chèt l¹i


<i><b>Hoạt động 5: Ơn tập kiến thức về </b></i>
<i><b>ch-ơng lá.</b></i>


GV: §a ra hÖ thèng câu hỏi cho các
nhóm th¶o ln


- Lá có đặc điểm bân ngồi và cách sắp
xếp trên cây nh thế nào giúp nó nhận đợc
nhiều ỏnh sỏng ?


- Cấu tạo trong của lá gồm những phần
nào ? Nêu chức năng của từng phần ?
- Nêu khái niệm về quang hợp ? Cho biết
ý nghĩa của quang hỵp ?



- Hơ hấp là gì ? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa
quan trọng đối với cây ?


- Có những loại lá biến dạng nào ? Chức
năng của mỗi loại lá biến dạng là g× ?
LÊy vÝ dơ ?


GV: Cho HS trình bày
GV: Chốt lại kiến thức


<i><b>Hot ng 6: Ôn tập kiến thức về </b></i>
<i><b>ch-ơng V </b><b>–</b><b> VI (sinh sản sinh dỡng - Hoa</b></i>
<i><b>và sinh sản hu tớnh).</b></i>


GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


- Có những hình thức sinh sản sinh dỡng
nào?


- Trình bày cấu tạo của hoa ? Nêu chức
năng từng bộ phận của hoa .


HS: C¸c nhãm thảo luận ghi
vào vở


- C i diện trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- HS thảo luận, thống nhất ý
kiến viết câu trả lời vào vở
- Đại diện trả lời



+ CÊu t¹o ngoài của thân
+ Cấu tạo trong của thân non
+ Biến dạng của thân


HS: Thảo luận trả lời câu hỏi
- Đại diện trình bày


+ Cấu tạo ngoài của lá


+ Cấu t¹o trong cđa lá gồm:
biểu bì , thịt lá , gân lá


+ Khái niệm quang hợp:
Quang hợp là quá trình cây sử
dụng níc vµ khÝ CO2 trong


điều kiện có năng lợng ánh
sáng và chất diệp lục để tổng
hợp nên tinh bột và nhả ra khớ
O2


+ Biến dạng của lá


HS: Trả lời các kiến thức


-Có 2 hình thúc sinh sản sinh
dỡng :


+ Sinh sản sinh dỡng tự nhiên


+ Sinh sản sinh dỡng do ngêi
- CÊu t¹o hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV: Chốt lại


<b>4. Củng cố (5)</b>


GV hệ thống lại những kiến thức trọng tâm.


<b>5. Hớng dẫn HS học và làm bài tập (1)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>V. rút kinh nghiệm </b>


<b>Tiết 37 : Thô phÊn (tiếp theo)</b>


Ngày soạn: 14 - 12 - 2011.
Giảng ở caực lớp:


Lớp Ngày dạy HS vắng Ghi chú


6


<b>1. Mc tiêu cần đạt</b>
a. Kiến thức .


-Phát biểu đợc khái niệm thụ phấn .


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn .


Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn


-Nhậ biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ
b. K nng


-Rèn kĩ năng, khai thác thông tin , nắm bắt thông tin.


-Rốn luyn v cng c cỏc kĩ năng , làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
-Kĩ năng quan sát mẫu vật và tranh vẽ.


-Kĩ năng sử dụng các thao tác t duy
c.Thái độ


Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ , phát triển cây xanh ở địa phơng.
Giáo dục lịng u thích say mờ mụn hc .


<b>2. phơng pháp</b>


m thoi, trc quan, hot động nhóm
<b>3. đồ dùng dạy học </b>


G: Mét sè mÉu vật thật : Cây ngô có hoa , hoa bí ng«
Dơng cơ thơ phÊn cho hoa


H: Mang một số mẫu vật thật đến lớp : Hoa bí ngơ...
<b>4. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Thụ phấn là gì? Thế nào là hoa tù thơ phÊn ? Hãa giao phÊn kh¸c víi hoa tự
thụ phấn ở những điểm nào?



c, Bài mới :


G : Tiết trớc cơ đã cùng các em tìm hiểu đặc điểm của hoa tự thụ phấn , hoa giao phấn ,
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm nh thế nào? Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm
hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gióvà con ngời chúng ta đã ứng dụng vào thực tế ntn?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
20’


15’


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Đặc điểm của hoa thụ</b>
<b>phấn nhờ gió.</b>


-G híng dÉn H quan s¸t mẫu vật và
H30.3 ; 30.4 trả lêi c©u hái:


? Nhận xét về vị trí của hoa ngơ đực và
cáI .


? Vị trí đó có tác dụng gì trong cách thụ
phấn nhờ gió.


-u cầu H đọc thơng tin tr.101 ri lm
phiu hc tp sau :


<i>Đặc điểm của hoa</i>
<i>Tác dụng </i>


Hoa tập trung ở ngọn cây


Bao hoa thờng tiêu giảm


Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng
Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ


Đầu nhụy dài có nhiều lông
-G gäi H ch÷a phiÕu häc tËp


-G nhËn xét ,chỉnh sửa, cho điểm một số
H làm tốt.


?So sánh hoa thụ phấn nhờ gió và hoa
thụ phấn nhờ sâu bä .


<b>Hoạt động 2</b>:<b>ứng dụng kiến thức về</b>
<b>thụ phấn (</b>


-G yêu cầu H đọc phần thông tin rồi tr
li cõu hi phn lnh


? Háy kể những ứng dơng vỊ sù thơ phÊn
cđa con ngêi ? G cã thể gợi ý bằng các
câu hỏi nhỏ:


? Khi no hoa cần thụ phấn bổ sung .
? Con ngời đã làm gì để tạo điều kịên
cho hoa thụ phấn


-G chèt lại các ứng dụng về sự thụ phấn .



-H quan sát mẫu vật kết hợp H
30.3; 30.4 SGK rồi tìm câu trả
lời .


+ Hoa c trờn
+ D tung hạt phấn


-Các nhóm trao đổi hoàn
thành phiếu học tập


-1,2 nhóm trình bày nhóm
khác theo dâi bæ sung


-Chú ý đặc điểm : bao hoa ,
nhị , nhụy ...


<i><b>KÕt luËn :</b></i> <i>Đặc điểm hoa thụ</i>
<i>phấn nhờ gió ( nh phiÕu häc</i>
<i>tËp)</i>


-H tù thu thập, nghiên cứu
phần thông tin mục 4, tr¶ lêi:
+ Khi thơ phÊn tù nhiên gặp
khó khăn


+ Con ngêi nu«I ong , trùc
tiÕp thô phÊn cho hoa.


_ H rút ra những ứng dụng về
sự thụ phấn của con ngời .


<i><b>Kết luận</b>: Con ngời chủ động</i>
<i>thụ phấn cho hoa nhằm: </i>
<i>+ Tăng sản lợng quả , hạt .</i>
<i>+ Tạo ra các giống lai mới .</i>
d. Củng cố (5’)


-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .
? Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gỡ.


?Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.( G có thể cho điểm)
e. Dặn dò : 2


-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :Đọc và tìm hỉểu bàI mời trớc ở nhà
-Về nhà tập thơ phÊn cho hoa.


5. Rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Giảng ở caực lớp: </i>


Lớp Ngày dạy HS vắng Ghi chó


6
1 . Mơc tiªu
a- KiÕn thøc


-Hs tìm hiểu khái niệm thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh , thấy đợc
mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh .



-NhËn biÕt dÊu hiÖ cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh s biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh .
b-Kĩ năng


RÌn c¸c kü năng:


+ phân tích , quan sát, nhận biết .


+ Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.


+Vận dụng kiến thức để giải thích những hiện tợng trong cuộc sng.
c- Thỏi


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
2. phơng pháp


Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm
3-Đồ dùng dạy học


G : Tranh phãng to h×nh 31.1 tr.103 SGK.
H : Xem tríc bµI míi ë nhµ.


4. tiến trình bài giảng
a. ổn định tổ chức :KTSS
b. Kiểm tra bi c :(5)


?Trong những trờng hợp nào thụ phấn nhê ngêi lµ cµn thiÕt ? Cho vÝ dơ .
c. Bµi míi :



G : Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả .
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
25’ <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu s th</b>


<b>tinh </b>


<b>a, Hiện tợng nảy mầm của hạt</b>
<b>phấn</b>


G hớng dẫn H quan sát hình
31.1, phân tích kĩ hình và tự đọc
phần thơng tin mục 1 rồi trả lời:
?Mô tả hiện tợng nảy mầm của
hạt phấn.


-G gäi 1,2 H tr¶ lêi . H khác
nghe và bổ sung.


-G bổ sung và giảng giải


<b>b, Thụ tinh</b>


Yờu cu H tiếp tục quan sát H
31.1 và đọc thông tin mục 2 SGK


-H tự quan sát H 31.1 + chú thích và
đọc thơng tin trả lời câu hỏi.


-Phát biểu đáp án bằng cách chỉ trên


tranh sự nảy mầm của hạt phấn và
đ-ờng đI của ống phấn .


<i><b>KÕt luËn :</b></i>


<i>+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên</i>
nảy mầm thành ống phÊn


<i>+ Tế bào sinh dục đực chuyển đến</i>
<i>phần đầu ống phấn.</i>


<i>+ èng phÊn xuyªn qua đầu nhụy và</i>
<i>vòi nhụy vào trong bầu.</i>


-H t c thụng tin quan sát H 31.1
SGK .


+Sù thơ tinh s¶y ra ë no·n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

10’


cđa hoa.


? Sù thơ tinh là gì.


?Tại sao nói sù thơ tinh lµ dấu
hiệu cơ bản cđa sinh s¶n h÷u
tÝnh.


-Tổ chức thảo luận trao đổi đáp


án


-G giúp H hồn thiện kiến thức
và nhấn mạnh sự sinh sản có sự
tham gia của tế bào sinh dục đực
và cái trong thụ tinh  sinh sản
hữu tính.


<b>Họạt động 2:Sự kết hạt và tạo</b>
<b>quả</b>


-G yêu cầu H tự đọc thông tin
mục 3 để trả lời câu hỏi phần
lệnh.


-G giúp H hoàn thiện đáp án .


kết hợp tế bào sinh dục đực và cáI .
-Phát biểu đáp án .


-H tự bổ sung để hoàn thiện kiến thức
về thụ tinh .


<i>Kết luận :Thụ tinh là quá trình kết</i>
<i>hợp tế bào sinh dục đực và tế bào</i>
<i>sinh dục cáI tạo thành hợp tử.</i>


H tự đọc thơng tin rồi trả lời câu hỏi
phần lệnh



-Mét vµI H trả lời, H khác nhận xét
bổ sung .


<i><b>Kết luận :</b></i> <i>Sau thụ tinh </i>
<i>+ Hợp tử phôi</i>


<i>+ NoÃn hạt chúa phôi</i>
<i>+Bầu quả chứa hạt .</i>


<i>+ Các bộ phạn khác của hoa héo và</i>
<i>rụng (Một sè Ýt loµI cây ở quả cßn</i>
<i>dÊu tÝch cđa mét sè bé phËn cña</i>
<i>hoa )</i>


d, Cñng cè (4’)


-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài


? H·y kÓ những hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh ?Hiện tợng nào là quan trọng
nhất ?


? Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh .
?Quả do bộ phạn nào của hoa tạo thành .


e,Dặn dò : 1


-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.
-Đọc mục “Em cã biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số quả theo nhóm : đu đủ , đậu hà lan, cà chua , chanh


táo , me, phợng, bng lng , lc...


5. Rút kinh nghiệm


<i><b>Chơng VII: </b></i>

<b>quả và hạt</b>



<b>Tiết 39</b>

<b>Bài 32: các loại quả</b>



Ngày 02 tháng 01 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó


6


1. Mơc tiªu:
a. KiÕn thøc


Nêu đợc các đặc điểm hình thái, cấu tạo của quả: quả khơ, qu tht.
b. K nng


* Kỹ năng sống:


- K nng tìm kiếm và xử lí thơng tin để xác định đặc điểm của vỏ quả là đặc điểm
chính để phân loại quả và đặc điểm một số loại quả thờng gặp


- Kĩ năng trình bày ý kiến trong thảo luận, báo cáo.
- Kĩ năng hợp tác ứng xử / giao tiếp trong thảo luận.
c. Thái độ


- Giáo dục cho hs biết vận dụng kiến thức để biết cách bảo vệ, chế biến quả và hạt


sau khi thu hoạch.


2. Phơng pháp:
- Dạy học nhóm
- Trực quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Vấn đáp tìm tịi.
3. Chuẩn bị:


GV: VËt mÉu, tranh h×nh 31.1 sgk
HS: T×m hiĨu tríc bµi.


4. Tiến trình lên lớp:
a. ổn định: 1’


b. KiĨm tra bµi cị: 5’


? Thơ tinh lµ g× ? Thơ tinh quan hƯ víi thơ phÊn nh thÕ nµo ?
c. Bµi míi:


- Đặt vấn đề:


Sau khi thụ tinh thì đợc kết hạt và tạo quả. Vậy có những loại quả nào ? Để hiểu
rõ hơm nay chúng ta tìm hiểu qua bài này.


- TriĨn khai bµi:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trũ</b> <b>Ni dung</b>


15



18


<b>HĐ 1:</b>


- GV y/c hs quan sát hình 31.1 sgk và vật
mẫu.


- Các nhóm thảo luận trả lời c©u hái lƯnh
s mơc 1 sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung (có nhiều cách phân chia, dựa
vào hạt 3 nhóm, cơng dụng 2 nhóm, màu
sắc 2 nhóm, vỏ quả 2 nhúm).


- GV nhận xét, tổng hợp kết quả.
<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung " mơc 2 và
quan sát hình 32.1 sgk cho biết:


? Da vo v quả ngời ta chia quả thành
mấy nhóm, đó là những nhóm nào.


- C¸c nhãm vËnn dông kiÕn thøc hoµn
thµnh lƯng mơc a sgk.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét và bổ
sung



- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV y/c hs tìm hiểu thơng tin " mục b,
đồng thời quan sát hình 32.1 sgk.


- Các nhómkthảo luận trả lời câu hỏi s
mơc b.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.


Kết luận chung: Hs đọc KL trong SGK.


1. Căn cứ vào đặc điểm nào
phõn chia cỏc loi qu.


- Có nhiều cách phân chia:


2. Các loại quả chính.


- Gồm 2 loại quả chính: quả
khô và quả thịt


a. Quả khô:


- Quả khô khi chín thì vỏ khô,
cứng và mỏng.


- Có 2 loại quả khô:



+ Quả khô nẻ: cải, bông
+ Quả khô không nẻ: Phợng,
thìa là.


b. Các loại quả thịt:


- Quả thịt khi chín thì mềm, vỏ
dày và chứa đầy thịt quả.


- Có 2 loại quả thịt:


+ Quả toàn thịt gọi là quả
mọng: cà chua, chanh.


+ Quả cã h¹ch cøng bao bọc
hạt gọi là quả hạch: Táo,
mơ..


d. Củng cè: 5’


? Vì sao phải thu hoạch đỗ xanh….. trớc khi quả chín khơ và lúc trời mát.
e. Dặn dũ: 1


Học bài cũ, trà lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Tiết 40:</b></i>


<b>Bài 33: hạt và các bộ phận của hạt</b>



Ngày 02 tháng 01 năm 2012


Giảng ở lớp:


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó


6


1. Mơc tiªu:
a. KiÕn thøc


- Mơ tả đợc các bộ phận của hạt: Hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ. Phôi
gồm rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm. Phơi có một lá mầm ( ở cây một lá
mầm) hay 2 lá mầm ( cõ y 2 lỏ mm)


b . Kỹ năng
* Kỹ năng sống:


- Hp tỏc trong nhúm tỡm hiểu và phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin về cấu tạo của hạt


- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm.
c. Thái độ


- Gi¸o dục cho hs biết cách chọn giống và bảo vệ hạt giống.
2. Phơng pháp:


Dy hc nhúm
Vn ỏp tỡm tũi
Trc quan


3. Chun b:


GV: Tranh hình 33.1-2 sgk và mẫu vật
HS: Mẫu vật, tìm hiểu trớc bài.


4. Tiến trình lên lớp:
a. ổn định: 1’


b. KiĨm tra bµi cị: 5’


? Dựa vào đâu để phân biệt quả khô và quả thịt ? Kể tên 3 loại quả khô và 3 loại
quả thịt ?


c. Bài mới:
-Đặt vấn đề :


Hạt là bộ phận tạo thành cây mới đối với thực vật sinh sản hữu tính. Vậy hạt có
cấu tạo nh thế nào ? Hơm nay chúng ta học bài này.


- TriĨn khai bµi:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

17’


- GV y/c hs quan s¸t H
33.1-2 sgk


- Các nhóm thảo luận hồn
thiệu lệnh s mục 1 sgk.


- HS đại diện nhóm trả lời,
nhận xét và bổ sung.


- GV nhËn xÐt tæng hợp ý
kiến thảo luận, chốt lại kiến
thức.


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu thông
tin sgk.


- Hs so sánh t liệu trong
bảng phụ, phát hiện những
điểm giống nhau và khác
nhau giữa hạt đỗ xanh và
hạt ngơ.


- Dùa vµo mơc 1 vµ thông
tin mục 2 cho biết:


? Hạt 2 lá mầm khác hạt 1
lá mầm ở chỗ nào.


? Thế nào là cây 2 lá mầm
và cây 1 lá mầm.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ
sung.



- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn
thøc.


Vá h¹t
- H¹t cÊu t¹o gåm: Ph«i


ChÊt d2 <sub>dù trữ</sub>


+ Vỏ hạt: Bao bọc hạt


+ Phôi gồm: Rễ mầm, thân mầm, lá mầm,
chồi mầm.


+ Chứa chất dinh dỡng dự trữ:


* Hạt 2 lá mÇm chÊt dù tr÷ cã trong lá
mầm.


* Hạt 1 lá mầm chất dự trữ có trong phôi
nhũ.


2. Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá
mầm.


- Cây 2 lá mầm là những cây phôi của hạt
có 2 lá mầm.


VD: en, xanh


- Cây 1 lá mầm là những cây phôi của hạt


có 1 lá mầm.


VD: Lúa, ngô..


<i>d. Kim tra, ỏnh giỏ:</i> 5


? Hạt gồm những bộ phận nào.


? Hạt cây 1 lá mầm khác cây 2 lá mầm ở chỗ nào.
<i>e. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bµi míi.


5. rót kinh nghiƯm


<i><b>TiÕt 41:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Líp Ngµy dạy Số học sinh vắng Ghi chú
6


1. Mục tiêu:
<i>a. KiÕn thøc</i>


- Giải thích đợc vì sao ở một số lồi thực vật, quả và hạt có thể đợc phát tán xa.
<i>b. Kỹ năng</i>


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, tìm tịi, so sánh và hoạt động nhóm.
* Kỹ năng sống:



- Hợp tác trong nhóm để thu thập và xử lí thơng tin
- Tự tin trinhg bày ý kiến trong thảo luận, báo cáo.
- ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm.


c. Thái độ


- Gi¸o dơch cho hs biÕt vËn dơng kiÕn thøc vµo thùc tế trồng trọt.
2. Phơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhóm
3. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 34.1 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
4. Tiến trình lên lớp:
a. ổn định: 1’


b. Bµi cị: 5’


? Nêu các bộ phận của hạt ? Hạt 1 lá mầm khác hạt 2 lá mầm ở điểm nào.
c. Bµi míi:


. Đặt vấn đề:


Cây thờng cố định một chỗ nhng quả và hạt của chúng lại đợc phát tán đi xa
hơn nơi nó sống. Vậy những yếu tố nào để quả và hạt phát tán đợc ?


- . TriÓn kh ai bài:


<b>Tg</b> <b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>



17


16


<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs quan sát hình
34.1 sgk, mÉu vËt vµ dùa
vµo hikĨu biÕt thùc tÕ.


- HS các nhóm thảo luận
hoàn thiện bảng phô môc 1
sgk.


-HS đại diện các nhóm báo
cáo kết quả hoàn thiện bảng
phụ trên bảng, nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt, chèt lại kiến
thức.


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs dùa vµo bảng
phụ mục 1 và hikểu biết của
mình.


- HS các nhóm thảo luận trả


lời các câu hái lƯnh mơc 2
sgk.


- HS đại diện các nhóm trả
lời, nhận xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn
thøc.


1. Các cách phát tán của quả và hạt.
(Bảng phụ)


- Có 4 cách phát tán của quả và hạt.
+ Tự phát tán: Cải, đậu, bắp.


+ Phát tán nhờ gió: Quả chò, bồ công anh
+ Phát tán nhờ ĐV: Hạt thông.


+ Phát tán nhờ con ngời:.


2. Đặc điểm thích nghi với các cách phát
tán của quả và hạt.


- Nhóm quả phát tán nhê giã: Thêng cã
c¸nh hoặc túm lông " Gió đẩy đi xa


VD: Qu chũ, hoa sửa, bồ cơng anh….
- Nhóm phát tán nhờ động vật: Quả thờng
có gai, nhiều móc, ĐV ăn đợc.



VD: Trinh nữ, hạt thông, đầu ngựa


- Nhóm tự phát tán: Quả có khả năng tự
tách ra (khô nẽ)


VD: Cải, đậu bắp


- Nhúm phỏt tỏn nh ngời: con ngời lấy hạt
để gieo trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

d. Kim tra, ỏnh giỏ: 5


? Hạt và quả có những cách phát táo nào.
? Đặc điểm của các nhóm quả và hạt phát tán.
e. Dặn dò: 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài và làm bài tập
Xem trớc bài mới.


5. rút kinh nghiệm


<i><b>Tiết 42:</b></i>


<b>Bài 35: những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>


Ngày 05 tháng 01 năm 2011


Giảng ở lớp:


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó



6


1. Mơc tiªu:
a. KiÕn thøc


- Nêu đợc các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt
b. Kỹ nng


- Làm thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
* Kỹ năng sống


- Hợp tác nhóm


- Đảm nhận trách nhiệm trong thu thập và xử lí thông tin.
- Quản lí thời gian; báo cáo trớc lớp.


- Tỡm kiếm và xử lí thơng tin.
c. Thái độ


- Gi¶i thÝch cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo qẩun
hạt giống.


2. Phơng pháp:
Dạy häc nhãm


Thực hành thí nghiệm
Trực quan tìm tịi
Vấn đáp tìm tịi
3. Chuẩn bị:



GV: TN, tranh hình 35.1 sgk
HS: TN, tìm hiểu trớc bài
4. Tiến trình lên lớp:
a. ổn định: 1’


b. KiĨm tra bµi cị: 5’


? Có những cách phát tán của quả và hạt nào ? Cho ví dụ.
c. Bài mới:


- Đặt vấn đề:


Nh chúng ta đã biết các loại cây trồng khác nhau thì sống trong những điều
kiện mơi trờng khác nhau. Vậy của chúng nảy mầm trong điều kiện nào ?


- TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

14’


- Các nhóm thảo luận rồi ghi kết
quả TN vào bảng sau mục, đồng
thời trả lời 3 câu hỏi cuối mục 1
sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời,
nhận xét, bổ sung.


- GV tæng kÕt ý kiÕn, chèt l¹i kiÕn
thøc.



- GV y/c hs néi dung TN2 (lµm


tr-ớc mang đi) rồi trả lịi câu hỏi:
? Hạt đỗ trong cóc nảy mầm đợc
khơng ? Vỡ sao ?


? Ngoài điều kiƯn níc vµ không
khí hạt nảy mầm cần điều kiện nào
nữa ?


? Qua TN1 và TN2 cho ta biết hạt


nảy mầm cần những điều kiện nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.


<b>HĐ 2</b>:


- HS các nhóm thực hiện lệnh mục
2 sgk, thảo luận giải thích các biện
pháp trong bài.


? Theo em khi gieo trồng chúng ta
cần lu ý những vấn đề gì để cho
hạt giống nảy mầm và phát triển
tốt.


- HS trả lời, bổ sung.
- GV lại kiến thức.



Kt lun chung: HS c SGK


a. Thí nghiệm 1:
* Cách tiến hành: SGk
* Kết quả:


- Cốc 1: Không có hiện tợng gì.
- Cốc 2: Hạt trơng lên


- Cốc 3: Hạt nảy mầm


* Kết luận: Qua Th1 cho they hạt nảy


mm cn đủ nớc và khơng khí.
b. Thí nghiệm 2:


* C¸ch tiến hành: SGK


* Kết quả: Hạt không nảy mầm


* Kết luận: Qua TN2 cho thấy hạt nảy


mm phi cn nhiệt độ thích hợp.
c. Kết luận:


Muốn cho hạt nảy mầm ngồi chát
l-ợng hạt giống cịn cần đủ nớc, khơng
khí và nhiệt độ thích hợp.


2. Vận dụng kiến thức vào sản xuất.


- Trớc khi gieo trồng cần pahỉ lm t
ti xp.


- Phải chăm sóc hạt gieo: chống úng
và hạn.


- Gieo trũng ỳng thi v
- Bo qun tt hạt giống


<i>d. Cñng cè: 4</i>’


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào.
? Vì sao phải gieo trồng đúng thời v.
<i> e. Dn dũ: 1</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Tiết 43:</b></i>


<b>Bài 36: tổng kết về cây có hoa (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



Ngày 10 tháng 01 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó


6


1. Mơc tiªu:
<i> a. KiÕn thøc</i>



- HS nêu đợc một vài đặc điểm thích nghi của thực vt vi cỏc mụi trng sng khỏc
nhau.


<i>b. Kỹ năng</i>
<i>* Kỹ năng sống:</i>


- K nng hp tỏc trong tho lun xác định sự thống nhất giữa cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan, giữa chức năng của các cơ quan trong cơ thể
thực vật với môi trờng sống cơ bản.


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Tự tin khi đặt và trả lời câu hỏi
- Trình bày ý tng.


<i>c. Thỏi </i>


- Giáo dục cho hs biết yêu quý thực vật.
2. Phơng pháp:


Vn ỏp tỏi hin
3. Chun b:


GV: Tranh hình 36.1, bảng phụ
HS: Xem lại bài


4. Tin trỡnh lờn lp:
<i>a. n nh: 1</i>


<i>b. Kiểm trài cũ: 5</i>



? Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào.
<i>c. Bài mới:</i>


- t vn :


Cây cã nhiỊu c¬ quan khác nhau, mỗi c¬ quan cã choc năng riêng. Vậy
những cấu tạo và choc năng của chúng có mối quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo ?


- TriĨn trai bµi:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


20’


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

14’


mơc 1 sgk


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ sung.
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa cấu tạo và choc năng của
mỗi cơ quan.


- HS rót ra kÕt luËn.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>H§ 2</b>:


- GV y/c hs đọc nội dung thụng tin sgk
cho bit:



? Các cơ quan ở cây có hoa có quan hệ
nh thế nào.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


* GV y/c hs đọc mc ghi nh cui bi.


Cây có hoa là một thể thống
nhất vì: Có sự phù hợp giữa cấu
tạo và choc năng trong mét c¬
quan.


<b>2. Sù thèng nhất về chức năng</b>
<b>giữa các cơ quan ở cây có hoa.</b>
- C©y cã hoa lµ mét thĨ thèng
nhÊt trän vÑn.


- Cã sù thèng nhÊt gi÷a choc
năng của các cơ quan.


- Tỏc ng vo mt cơ quan sẽ
ảnh hởng đến các cơ quan khác
và toàn b cõy.


d. Củng cố: 5


<b>Trò chơi ô chữ</b>



Hóy chn các chữ cái để điền vào các dịng của ơ ch di õy ?


1. Bốn chữ cái: Tên một loại chÊt láng quan träng mµ reex hót vµo.


2. Bốn chữ cái: Tên mộtc cơ quan sinh dỡng có choc năng VC nớc và muối khoáng
từ rễ lên lá và VC các chất hữu cơ do lá chế tạo đến các bộ phận khác của cây.
3. Bảy chữ cái: Tên 1 loại mạch có choc năng VC chnất hữu cơ do lá chế tạo đợc.
4. Bảy chữ cái: Tên gọi chung cho nhúm cỏc qu: m, o, xoi, da.


5. Năm chữ cái: Tên 1 loại rễ biến bạng có ở thân cây trầu không, nhờ rễ này cây có
thể leo lên cao.


6. Ba chữ cái: Tên 1 cơ quan sinh sản của cây có choc năng tạo thành cây mới, duy
trì và phát triển nòi giống.


7. Ba chữ cái: Tên 1 cơ quan sinh sản của cây chứa các hạt phÊn vµ no·n.


8. Tám chữ cái: Chỉ q trình lá cây sử dụng nớc và khí cácbơníc để chế tạo ra tinh
bột và nhã khí ơxi nhờ chất diệp lục, khi cú ỏnh sỏnh.


<i>e. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài.
Xem tiếp phần II.


5. rút kinh nghiệm
<i><b>Tiết 44:</b></i>


<b>Bài 37: tổng kết về cây có hoa (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>




Ngày 12 tháng 01 năm 2012


1
2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú
6


1. Mục tiêu:
<i>a. Kiến thøc</i>


- HS nêu đợc một vài đặc điểm thích nghi của thực vật với các môi trờng sống khác
nhau.


<i>b. Kỹ năng</i>
<i>* Kỹ năng sống:</i>


- K nng hp tỏc trong thảo luận để xác định sự thống nhất giữa cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan, giữa chức năng của các cơ quan trong cơ thể thực
vật với môi trờng sống cơ bản.


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Tự tin khi đặt và trả lời câu hỏi
- Trình bày ý tởng.


<i>c. Thái độ</i>


- Gi¸o dơc cho hs biết yêu quý thực vật.


2. Phơng pháp:


Thảo luận nhóm
Hỏi chuyên gia
Hỏi và trả lời
3. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 36.2-3 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
4. Tiến trình lên lớp:


<i>a. n nh</i>: 1
<i> b. Bi c: 5</i>


? Cây có hoa có những cơ quan nào ? Chức năng của chúng.
<i>c. Bài mới:</i>


- t vấn đề:


ở cây xanh, khơng những có sự thống nhất giữa các bộ phận, cơ quan với
nhau mà cịn có sự thống nhất giữa cơ thể với môi trờng, thể hiện ở những đặc điểm
hình thái, cấu tạo phù hợp với đặc điểm mơi trờng. Hãy tìm hiểu một vài trờng hợp
sau đây




- Triển trai bài:


<b>Tg</b> <b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>



12


11


<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs quan s¸t H 36.2 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
mục s sgk.


- HS đại diện các nhỏm trả lời, bổ sung.
- GV chốt lại ý kiến của hs


- Qua thảo luận và hiểu biết cho biết:
? Những cây sống dới nớc có những
đặc điểm nào thích nghi với mơi trờng
nớc.


<b>H§ 2</b>:


- GV y/c hs đọc thơng tin mục 2 sgk.
- HS các nhóm trao đổi hoàn thiện câu
hỏi s mục 2 sgk.


- HS đại diện tr li, b sung.


II. Cây với môi tr ờng.
1. Các cây sống d ới n ớc .



- Những cây sống dới nớc thờng có
lá mỏng, lớn, nhẹ, cuống lá phình
to, xốp, thân mềm.


2. Cõy sng mụi tr ờng cạn .
- Cây ở cạn thờng có đặc điểm.
+ Rễ ăn sâu. lan rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

11’ g×.


- HS trả lời, bổ sung
HĐ 3:


- GV y/c hs tìm hiĨu néi dung £ mơc 3
sgk.


- HS th¶o ln tr¶ lêi c©u hái s mơc 3
sgk.


- HS đại diện trả lời, bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc cho hs và giải
thích thêm.


* HS c ghi nh cui bi.


3. Cõy sống ở những môi tr ờng đặc
biệt.


- Vùng ngập nớc: cõy cú r chng


" ng vng.


Cây ở sa mạc: Rễ đâm sâu, lá biến
thành gai " hút nớc và giảm bớt sự
thát hơi nớc..


<i>d. Kim tra, ỏnh giá: 5</i>’


? Vì sao ở các mơi trờng khác nhau cây lại có những đặc điểm khác nhau.
<i>e. Dặn dị: 1</i>


Họa bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em cã biÕt


Xem tríc ch¬ng VIII.
5. rót kinh nghiƯm


<i><b>Ch¬ng</b></i>

<i><b> VIII: c¸c nhãm thùc vËt</b></i>


<i><b>TiÕt 45: </b></i>

<b>Bài 37: tảo</b>


Ngày 15 tháng 01 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


1. Mục tiêu:
<i>a. Kiến thøc</i>


- HS nêu rõ môi trờng sống và cấu tạo của tảo, thể hiện tảo là thực vật bậc thấp,


phân biệt đợc các loại tảo và vai trò của tảo.


<i>b. Kỹ năng</i>


- Rốn luyn cho hs k nng quan sỏt, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.
<i>c. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs có ý thức yêu quý thực vật.
2. Phơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
3. dựng dạy học


GV: Tranh H 37.1-5 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
4. Tiến trình lên lớp:


<i>a. ổn định: 1’</i>
<i>b. Bài cũ: 5’</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Trên mặt nớc ao hồ thờng có lớp váng màu lục hoặc màu vàng. Váng đó là do
những cơ thể thực vật nhỏ bé sống trong nớc tạo nên, đó là tảo. Vậy tảo có đặc
điểm cấu tạo nh thế nào, gồm những loại nào, sống ở đâu và có vai trị gì ? Hơm
nay chúng ta tìm hiểu qua bài học này.


<i>TriĨn trai bµi</i>:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


18’



10’


5’


H§ 1:


- GV y/c hs quan sát hình 37.1 và
tìm hiểu nội dung Ê sgk.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Tảo xoắn có hình dạng, màu sắc và
cấu tạo nh thế nào.


? Tảo xoắc sinh sản ra sao.


- HS i din nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV y/c quan sát hình 37.2 và tìm
hiểu nội dung Ê mục b sgk cho biết:
? Hãy nhận xét c im cu to ca
rong m.


? Rong mơ sinh sản nh thế nào.
- HS trả lời, nhận xét ,bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
- Qua tìm hiểu về tảo xoắn và rong


mơ em hÃy cho biết:


? Tảo là gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.


HĐ 2:


- GV y/c hs quan sát H 37.3-4 và tìm
hiểu nội dung Ê sgk cho biết:


? Có những loại tảo nào.


? Th nào là tảo đơn bào. Cho ví
dụ ?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
? Tảo đa bào khác tảo đơn bào ở chỗ
nào. Cho ví dụ ?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc.
H§ 3:


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung £
mơc 3 sgk vµ hiĨu biết thực tế cho
biết:



? Tảo có vai trò gì.


<i>Giáo dục ý thøc b¶o vƯ thùc vËt cã</i>
<i>Ých</i>


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt. Chèt l¹i kiÕn thức.


1. Cấu tạo của tảo.
a. Quan sát tảo xoắn.


- Tảo xoắn là 1 sợi gồm nhiều TB
hình chữ nhật nãi tiÕp nhau.


ThÓ màu (diệp
lục)


- Cấu tạo gồm: V¸ch TB
Nh©n TB
Sinh s¶n sinh dìng
- Sinh s¶n:


Sinh sản bằng tiếp
hợp


b. Quan sát rong mơ.


- Cấu tạo: giống cây có hoa nhng
cha có rễ, thân, lá thật.



Sinh sản sinh
d-ìng


- Sinh s¶n:


Sinh sản hữu
tính


c. Khái niệm:


- To l nhng thực vật bậc thấp mà
cơ thể gồm 1 hoặc nhiều TB, có cấu
tạo đơn giản, màu sắc khác nhau và
ln ln có diện lục. Hầu hết sống
ở nớc.


2. Một số tảo th ờng gặp khác .
a. Tảo đơn bo.


- Là những cơ thể chỉ có 1 TB.
VD: Tảo tiểu cầu, tảo silic.
b. Tảo đa bào.


- Là những cơ thể có 2 TB trở lên
VD: Tảo vòng, rau diếp biển, rau
câu,


3. Vai trò của tảo.


- Cung cp ụxi và thức ăn cho động


vật ở nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Đánh dấu  vào Ê cho ý trả lời đúng trong câu sau:
Tảo đơn bào là thực vật bậc thấp vì:


Ê Cơ thể có cấu tạo đơn bào
Ê Sng nc


Ê Cha có thân, rễ, lá thực sự.
e<i>. Dặn dò</i>: 1


Học bài cũ trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới: Rêu - Cây rêu
5.rút kinh nghiệm


<b>Tiết 46</b>

<b>Bài 38: rêu - cây rêu</b>



Ngày 20 tháng 01 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó


6


1. Mơc tiªu:
<i>a. KiÕn thøc.</i>


- Mơ tả đợc rêu là thực vật đã có thân, lá nhng cấu tạo n gin.
<i>b. K nng.</i>



<i>* Kỹ năng sống:</i>


- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc tổ, nhóm, lớp.


- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tởng, hợp tác trong hoạt động
nhóm.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về đặc điểm cấu tạo, sinh sản, phát triển; môi
trờng sống và vai trị của rêu


<i>c. Thái độ.</i>


- Gi¸o dơc cho hs biÕt bảo vệ thực vật có ích.
2. Phơng pháp:


Quan sỏt tỡm tịi, hoạt động nhóm.
3. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 38.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
4. Tiến trình lên lớp:


<i>a. n nh:</i> 1


b<i>. Kiểm tra bài cũ: 5'</i>


? Tảo là gì ? Tảo xoắn và rong mơ có gì khác nhau.
<i> 3. Bài mới:</i>



<i>- t vn :</i>


Trong thiên nhiên có những cây rất nhỏ bé thờng mọc thành từng đám tạo
nên 1 lớp thảm màu lục tơi. Những cây ti hon đó là những cây rêu, chúng thuộc
nhóm rêu. Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


<i>-TriĨn khai bµi</i>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Ni dung</b>


5


9


HĐ 1:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung
£ mơc 1 sgk cho biÕt:


? Rªu thêng sèng ở đâu.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV nhËn xÐt, chốt lại kiến
thức.


HĐ 2:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung


1. Môi tr ờng sống cđa rªu .



- Sống ở mơi trờng ẩm ớt: chõn tng, t
m.


2. Quan sát cây rêu.
* Cây rêu gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

10’


5’


5’


- C¸c nhãm thảo luận hoàn
thiện s môc 2 sgk.


- HS đại diện nhóm trả li,
nhn xột v b sung.


- GV chốt lại kiến thức.
HĐ 3:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung
Ê và quan sát hình 38.2.


- Các nhóm thảo luận hoàn
thành các câu hỏi:


? Cơ quan nµo cđa reu lµm
nhiƯm vơ sinh s¶n.



? Đặc điểm của túi bào tử.
- HS đại diện nhóm trả lời,
nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt chốt lại kiến
thức.


HĐ 4:


- Qua hoạt động 1 - 3 hãy rút
ra kết luận " Rêu là gì ?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


HĐ 5:


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung
£ mơc 4 sgk cho biết:


? Rêu có vai trò gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại kiến thức.


- Cơ quan sinh sản: túi bào tử.


3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu.
Tói bµo tư
* Tói bµo tư gåm:



Hạt bào tử
* Chu trình phát triển của rêu:


Cây rêu mang túi bào tử " tói bµo tư

Rªu con " Nảy mầm "Bào tử


4. khái niệm về rªu.


- Rêu là những thực vật bậc cao đã có thân
lá và rễ giả nhng còn đơn giản, thân khơng
phân nhánh, cha có mạch dẫn, cha có hoa.
5. Vai trị của rêu.


- Tạo thành chất mùn.
- Làm phân bón.
- Làm chất đốt


<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 5'</i>


? Tại sao rêu ở môi trờng cạn nhng chỉ sống đợc những ni m t.
5<i>. Dn dũ:</i> 1


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới


<b> V. rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Tiết 47:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú
6


I. Mục tiêu:
<i>1. Kiến thức.</i>


- Mụ tả đợc quyết ( cây dơng xỉ) là thực vật đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh
sản bằng bo t.


<i>2. Kỹ năng.</i>
<i>Kỹ năng sống:</i>


- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc tổ, nhóm, lớp.


- K năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tởng, hợp tác trong hoạt
động nhóm.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về đặc điểm cơ quan sinh dỡng, túi bào tử,
phát triển của cây dơng xỉ và sự hình thành than đá.


<i>3. Thái độ.</i>


- Giáo dục cho hs biết baot vệ các loài thực vật có ích.
II. Phơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhóm.
III. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 39.1-4 sgk


HS: Mẫu vật, tìm hiểu trớc bài.
IV. Tiến trình lên lớp:


<i>1. n nh: 1</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: 5</i>


? Nêu đặc điểm cấu tạo của cây rêu ? Rêu tiến hóa hơn tảo ở chỗ nào.
<i> 3. Bài mới:</i>


<i>- Đặt vấn đề:</i>


Quyết là tên gọi chung của 1 nhóm thực vật (trong đó có cây dơng xỉ), sinh
sản bằng bào tử nh rêu nhng khác về cấu tạo. Vậy ta hãy xem sự khác nhau đó nh
thế nào


<i> </i>


<i> - TriĨn khai bµi</i>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


19’ H§ 1:


- GV y/c hs quan sát H 39.1, đồng
thời tìm hiểu nội dung ấ sgk cho
bit:


? Cây dơng xỉ thờng sống ở đâu.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiÕn thøc


- GV y/c hs t×m hiĨu £ và quan
sát H 39.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận thùc hiƯn
s mơc a sgk.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs quan H 39.2 sgk.
- HS các nhóm thảo luận thực hiện
s mục b sgk.


? Dơng xỉ sinh sản bằng bộ phận
nào ? Đặc điểm của túi bào tử.
? Chu trình phát triển của dơng xỉ.


1. Quan sát cây d ơng xỉ.
a. Môi tr ờng sống .


- Sống nơi ẩm ớt: bê rng, bê si
b. C¬ quan sinh d ìng .




* Gåm: Th©n  ThËt



* Khác với cây rêu, dơng xỉ có cấu tạo
cơ thể hồn chỉnh hơn, đã có mạch dẫn
làm chức năng vận chuyển.


c. Tói bµo tử và sự phát triển của d ớng
xỉ.


- Dơng xỉ sinh sản bằng túi bào tử.
Vòng cơ " bảo
vệ


- Túi bào tử gồm:


Hạt bào tử
- Chu trình phát triển của dớng xỉ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

5


- GV chốt lại kiến thức
HĐ 2:


- GV y/c hs t×m hiĨu £ cho biÕt:
? KĨ tên một vài dơng xỉ thờng
gặp.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


HĐ 3: 10



- GV y/c hs t×m hiĨu £ sgk cho
biÕt:


? Dơng xỉ ngày nay có tổ tiên từ
đâu.


? Than a đợc hình thành nh thế
nào.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


HB


Dg xỉ con " nguyên tản Nmầm
2. Một vài d ơng xỉ th ờng gặp .
- Cây rau bợ


- Cây l«ng Culi


3. Quyết cổ đại và sự hình thành than
đá.


- cách đây 300 triệu năm quyết cổ đại
là tổ tiên của quyết ngày nay, có thân
gỗ lớn.


- Quyết cổ vi khuẩn hoạt động
và áp



lực của địa tầng " than đá.


<i> 4. Kiểm tra, ỏnh giỏ: 5</i>


Sử dụng 3 câu hỏi cuối bài
<i>5. Dặn dß: 1’</i>


Học bài cũ, đọc mục em có biết
Xem trớc bi mi.


<b> V. rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>Tiết 48:</b></i>


<b>Bài : ôn tập</b>


Ngày 05 tháng 02 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiêu:
<i>1. Kiến thức.</i>


- HS cng cố, hệ thống hóa lại kiến thức đã học.
<i>2. Kỹ năng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

II. Phơng pháp:
Vấn đáp tái hiện.


III. Chuẩn bị:


GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi
HS: Xem lại những bài đã học
IV. Tiến trình lên lớp:
<i> 1 ổn định: 1’</i>


<i>2. Bài cũ: 5’</i>
<i>3. Bài mới:</i>
<i>-Đặt vấn đề:</i>


Chúng ta đã tìm hiểu về các cơ quan ở cây có hoa và 1 số nhóm thực vật,
hôm nay chúng ta ôn tập lại những kiến thức này.


- <i>TriĨn khai bµi</i> : 36’
<b>T</b>


<b>g</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
Thụ phấn là gì?


Thơ phÊn khác với
thụ tinh ở điểm nào?
Quả và hạt do những
bộ phận nào của hoa
tạo thành?


Tảo là gì.


? Tảo xoắn và rong
mơ có gì khác nhau


và giống nhau.


? Tảo có vai trò gì.


? Rêu là gì.


? So sánh giữa tảo
và rêu.


? So sánh giữa tảo


1. Khái niệm thụ phấn


2. Thụ tinh kết hạt tạo quả
3. Các loại quả


4. Hạt và các bộ phận của hạt
5. Phát tán của quả và hạt


6. Những điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt


7. Tảo:


To l nhng thc vt bậc thấp mà cơ thể gồm 1
hoặc nhiều TB, có cấu tạo đơn giản, màu sắc khác
nhau và luôn luôn có diện lục. Hầu hết sống ở
n-ớc.


8. Sù giống và khác nhau giữa tảo xoán và rong mơ:
Giống: + Cơ thể đa bào



+ Cha có rễ thân lá
+ Đều có diệp lục
+ Tinh sản vô tính


Khác nhau: Hình dạng, màu sắc khác nhau.
9. Vai trò của tảo .


- Cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật ở nớc.
- Một số tảo làm thức ăn cho ngời, gia súc, làm
thuốc, làm phân bón….


10.Rªu:


Rêu là những thực vật bậc cao đã có thân lá và rễ giả
nhng cịn đơn giản, thân khơng phân nhánh, cha có
mạch dn, cha cú hoa.


11. Sự giống và khác nhau giữa tảo và rêu.
- Giống:


+ Đều có diệp lục
- Khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

và dơng xỉ. - Cha có rễ, thân,
lá.


- Sinh sản vô tính


- Có thân, lá và rễ


giÃ.


- Sinh sản bằng
bào tử


12.Sự giống và khác nhau giữa d ơng xỉ và rêu .
- Giống:


+ Sống ở cạn


+ Sinh sản bằng bào tử.


Khác:


1. Rêu 2. D ơng xỉ
3. Rễ giÃ


4. - Quá trình
thụ tinh trớc


khi hình


thành bào tử


5. Rễ thật


6. - Quá trình
thụ tinh sau


khi h×nh



thành bào tử.
<i>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ:2</i>


Cho hs nhắc lại nội dung chính của bài.
5<i>. Dặn dò: 1</i>


Hc li nhng bi đã học trong học kì II
Tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết


<b> V.rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>TiÕt 49</b></i>

<b>KiĨm tra viÕt 1 tiết</b>


Ngày 05 tháng 02 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số häc sinh v¾ng Ghi chó


6


1. Mục tiêu đề kiểm tra


- Đánh giá học sinh khi học xong nửa học kì
-Mức độ: HS Khá. Trung bình , yếu


2. Hình thức đề kiểm tra:
-Tự luận kết hợp trắc nghiệm


3. ThiÕt kÕ ma trËn


Cấp độ


Chủ


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Thấp Cao


Chơng VI
Hoa sinh sản
hữu tính
(2 tiết)


-Trỡnh by c
s khỏc nhau
đ-ợc quá trình thụ
tinh và thụ phấn
Số câu: 1


Sè điểm: 3đ =
30%


1


3 = 100%
Chơng VII


Quả và hạt
(6 Tiết)


Đặc điểm
phát tán của


quả và hạt
- Điều kiện
cần cho hạt
nảy mầm


-Bit c s
hỡnh thnh qu
v ht


-Phân biệt hạt
một lá mầm và
hạt hai lá mầm


- Thu
hoạch quả
khô nẻ


Số câu: 6
Số ®iĨm: 5-
50%


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

C¸c nhãm
thùc vËt
(3 TiÕt)


sinh dỡng của rêu
với dơng xỉ



Số câu: 1
Số điểm:
2-20%


1


2= 100%
Tổng số câu:


Tổngsố điểm: 31,5 = 15% 34,5= 45% 12 = 20% 12 =20%
4. Đề kiểm tra


Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 3đ


Cõu 1:(2) Khoanh trũn vo ch cỏi a hoặc b, c, d chỉ ý trả lời đúng nhất trong các
câu sau:


1. Quả và hạt phát tán nhờ gió có những đặc điểm nào?
A, Quả khi chín tự mở đợc


B, Qu¶ cã gai, mãc.


C, Quả hoặc hạt nhẹ, thờng có cánh hoặc túm lơng.
D, Quả ăn đợc


2. Nhóm quả và hạt nào sau thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?
A, Quả hoặc hạt thờng có cánh hoặc túm lơng.


B, Những quả và hạt có nhiều gai hoặc làm thức ăn cho động vật.
C, Vỏ quả có khả năng tự tách hoặc mở ra để hạt tung ra ngoi


D, Qu v ht nh.


3. Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm là:
A, Chất lợng hạt giống


B, Nc, khơng khí, nhiệt độ
C, Nớc, khơng khí, đất
D, chỉ A v B ỳng.


4.Hạt cây Hai lá mầm khác Hạt cây một lá mầm ở điểm nào?
A, Hạt cây hai lá mầm không có phôi nhũ


B, Hạt cây hai lá mầm có, phôi hai lá mầm


C, Hạt cây hai lá mầm không có chất dự trữ ở lá mầm
D, Cả A và C


Câu 2 : 1đ Điền từ thích hợp vào chỗ trống ;
Quả do...tạo thành


Hạt do ...tạo thành
Phần II : Tự luận : 7 điểm


Câu 1 : 3đ Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh. Thụ phấn có quan
hệ gì với thụ tinh ?


Câu 2 : 2đSo sánh cơ quan sinh dỡng của rêu và dơng xỉ, cây nào có cấu tạo phức
tạp hơn ?


Câu 3: 2đ Vì sao phải thu hoạch cây đỗ xanh, đỗ đen trớc khi quả chín khơ?


5. Đáp án v hng dn chm


- Trắc nghiệm khách quan:


Câu 1: 1- c; 2- b; 3 - d; 4 - b: 2điểm
Câu 2: Bầu; NoÃn : 1 điểm


- Tự luận:


Câu 1: * Phân biệt hiện tợng thụ phấn với hiện tợng thụ tinh: 2đ
+ Thụ phấn: Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy


+ Thụ tinh: Tế bào sinh dục kết hợp với tế bào sinh dục cái
* Quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh: 1đ


Sự thụ tinh chỉ xảy ra khi cã sù thơ phÊn. VËy thơ phÊn lµ ®iỊu kiƯn cđa thơ tinh.
C©u 2: 2®


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

"C©y dơng xỉ có cấu tạo phức tạp hơn.


Cõu 3: 2 Đỗ xanh, đỗ đen thuộc quả khô nẻ, vỏ quả khi chín khơ có khả năng tự
tách ra làm hạt rơi xuống đất, khơng thu hoạch đợc. Vì vậy phải thu hoạch trớc
khi quả chín khơ.




<i><b>Tiết 50:</b></i>


<b>Bài 40: hạt trần - cây thông</b>


Ngày 07 tháng 02 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó


6


I. Mơc tiªu:
<i>1. KiÕn thøc.</i>


- Mơ tả đợc hạt trần( ví dụ cây thơng) là thực vật có gỗ lớn và mạch dẫn phức tạp.
Sinh sản bằng hạt nm l trong lỏ noón h.


<i>2. Kỹ năng.</i>


- Rốn luyn cho hs kĩ năng quan sát , phân tích so sánh và hoạt động nhóm
<i>3. thái độ.</i>


- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ cây xanh.
II. Phơng pháp:


Quan sỏt tìm tịi, hoạt động nhóm
III. Chuẩn bị:


GV: Tranh H 40.1-3 sgk


HS: MÉu vËt c©y thông, nón thông
IV. Tiến trình lên lớp:


<i>1.n nh: 1</i>
<i> 2. Bi c: 3</i>



Trả bài kiểm tra
3<i>. Bài mới:</i>


<i>-t vn :</i>


Hỡnh 40.1 cho thấy một nón thơng đã chín mà ta quen gọi là quả vì nó mang
các hạt. Những gọi nh vậy đã chính xác cha ? Ta biết quả phát triển từ hoa. Vậy cây
thơng đã có hoa quả thật sự cha ? Bài học hôm nay sẽ trả lời đợc câu hỏi đó.


<i>-TriĨn kh</i>ai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


10’ H§ 1:


- GV y/c hs quan sát H 40.2 sgk.
- GV giới thiệu về cây thông.


- GV y/c hs thùc hiÖn lÖnh sgk, thảo
luận trả lời các câu hỏi:


? C¬ quan sinh dìng của cây thông
gồm những bé phËn nµo.


? Thân và cành của cây thơng có c
im cu to nh th no.


? Lá sắp xếp ra sao.


- HS đại diện các nhóm trình bày, nhận


xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc.


1. C¬ quan sinh d ỡng của cây
thông.




Rễ
* Cơ quan sinh dỡng: Thân

- Thân, cành xù xì với các vết sẹo
khi lá rụng để lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

20


5
Ê
Sgk.


- HS các nhóm thảo luận thực hiện s
mục 2 sgk.


? Cơ quan sinh dỡng của thông là gì.
? Thông có những loại nón nào.


? Nún c v nón cái có đặc điểm gì
khác nhau.



? Nêu cấu tạo của nón đực và nón cái.
- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận
xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc


- HS các nhóm ,vận dụng kiến thức đã
học thảo luận hồn thành bảng sau mục
2 sgk.


? Dựa vào bảng tren có thể coi nón nh
hoa đợc khơng.


? Tìm vị trí hạt, hạt có đặc điểm gì.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


H§ 3:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung Ê mục 3
sgk và hiểu biết thực tế cho biết:


? Hạt trần có giá trị nh thế nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc




Nón đực
* Cơ quan sinh sản:



Nón cái
a. Nón đực:


- Nhá, mµu vµng, mäc thµnh côm
Trôc nãn
- CÊu tạo: Vảy (nhị)
Tói phÊn chøa
h¹t phÊn


b. Nãn c¸i:


- Nón cái lớn hơn nón đực, mọc
từngc chiếc.


Trơc nãn
- CÊu t¹o: Vảy (lá noÃn)
NoÃn


(Bảng phụ)


Nón chứa có cấu tạo nhị và
nhụy, cha có bầu nhụy chứa noÃn.
- Hạt nằm giữa lá noÃn, hạt có
cánh.


3. Giỏ tr ca hạt trần.
- Cho gỗ: thơng, hồng đàn
- Cung cấp nhựa



- Làm cảnh


4<i>. Kim tra, ỏnh giỏ: 5</i>


? Nờu c im cấu tạo cơ quan sinh dỡng và sinh sản của cây thơng
? Hạt trần tioến hóa hơn quyết ở điểm no.


<i>5. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ, trả lời câu ỏi ci bµi
Xem tríc bµi míi


V. rót kinh nghiƯm


<b>TiÕt 51:</b>


<b>Bài 41: hạt kín - đặc điểm của thực vật hạt kín</b>


Ngày 17 thỏng 02 nm 2012


Giảng ở lớp:


Lớp Ngày dạy Số häc sinh v¾ng Ghi chó


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Nêu đợc thực vật hạt kín là nhóm thực vật có hoa, quả , hạt. Hạt nằm trong quả
(hạt kín) . Là nhúm thc vt tin húa hn c.


<i>2. Kỹ năng.</i>
<i>Kỹ năng sèng: </i>



- Hợp tác, tìm kiếm, xử lí thơng tin khi tìm hiểu đặc điểm cơ quan dinh d ỡng,cơ
quan sinh sản và môi trờng sống đa dạng của thực vật hạt kín.


- Phân tích so sánh để phân biệt cây hạt kín với cây hạt trần.
- Kỹ năng trình bày ngắn gọn, xúc tích, sáng tạo.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhúm.
<i>3. Thỏi .</i>


- Giáo dục cho hs biết yêu quý thực vật.
II. Phơng pháp:


Quan sỏt, hot ng nhúm.
III. Chun b:


GV: MÉu vËt c©y cã hoa, kÝnh lóp
Tranh H 41.1


HS: Tìm hiểu trớc bài.
IV. Tiến trình lªn líp:


<i>1. ổn định: 1’</i>
<i> 2. Bài cũ: 5’</i>


? Nêu đặc điểm tiến hóa của hạt trần so với quyết.
<i> 3. Bài mới:</i>


<i> - Đặt vấn đề:</i>



Chúng ta đã biết và quen thuộc với các cây có hoa nh: cam, đậu,
ngô….Chúng cũng cịn gọi chung là những cây hạt kín. Tại sao vậy ? Chúng khác
với cây hạt trần nh thế nào ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiu.


- <i>Triển khai bài :</i>


Tg HĐ của GV - HS Nội dung


10


24


HĐ 1:


- GV y/c hs quan sát 1 vài cây
có hoa bằng kính lúp.


- HS cỏc nhúm tho luận " tóm
tắt đặc điểm các bộ phận của
cây hạt kín vào bảng phụ.


- Đại diện các nhóm b¸o c¸o,
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV chốt lại kiến thức.
HĐ 2:


- GV y/c hs 1 vài nhóm đọc lại
kết quả " nhận xét.



? C©y cã hoa có những cơ quan
nào.


? C quan sinh dng gm những
bộ phận nào, nêu đặc điểm từng
bộ phận.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs tìm hiểu Ê cơ quan


1. Quan sát cây có hoa.
(Bảng phụ)


2. Đặc điểm của cây hạt kín.
a. C¬ quan sinh d ìng .


Gỗ


- Thân: Cá  To nhá kh¸c
nhau


Leo


- Lá: Mọc cách
+ Cách mọc: Mọc đối
Mọc vòng
Hình cung
+ Gân lá: Hình mạng


Hình song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? Cơ quan sinh sản của cây hạt
kín là gì.


? Hạt kín khác hạt trần ở điểm
nào.


? Hạt kín tiến hóa hơn hạt trần
ra sao.


- HS trả lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


L¸ kÐp
RƠ cäc
- KiĨu rƠ:


Rễ chùm
b. Cơ quan sinh sản.


- Cơ quan sinh sản là: Hoa, quả, hạt


- Ht nằm trong quả " hạt kín (hạt đợc
bảo vệ tốt hơn)


- M«i trờng sống đa dạng " đây là nhóm
thực vật tiÕn hãa nhÊt.


<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 5’</i>



GV sư dơng 4 câu hỏi cuối bài
<i> 5. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới


V. rút kinh nghiệm.


<i><b>Tiết 52:</b></i>


<b>Bài 42: lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>


Ngày17 tháng 02 năm 2012


Giảng ở lớp


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


I. Mục tiêu:
<i>1. KiÕn thøc.</i>


- So sánh đợc thực vật thuộc lớp hai lá mầm với thực vật thuộc lớp một lá mm.
<i>2. K nng</i>.


<i>Kỹ năng sống:</i>


- Hp tỏc nhúm trong tỡm hiểu đặc điểm cây thuộc lớp Hai lá mầm và lớp một lá
mầm.


- Phân tích đối chiếu để tìm ra đặc điểm giống và khác nhau giữa cây thuộc lớp Hai


lá mầm và lớp Một lá mầm


- Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm
- Trình bày ngắn gọn, xúc tích, sáng to.
<i>3. Thỏi .</i>


- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật.
II. Phơng pháp:


Dạy học nhóm.


Sỏng to trong trỡnh bày.
Vấn đáp-tìm tịi


Trùc quan
III. Chn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS: Mẫu vật, tìm hiểu trớc bài
IV. Tiến trình lªn líp:


<i>1. ổn định: 1’</i>
<i> 2. Bài cũ: 5’</i>


? Hãy nêu đặc điểm tiến hóa của hạt kín so với hạt trần.
<i>3. Bài mới:</i>


<i>- Đặt vấn đề:</i>


Các cây hạt kín rất khác nhau cả về cơ quan sinh dỡng lẫn cơ quan sinh sản.
Để phân biệt cây hạt kín với nhau, các nhà khoa học đã chia chúng thành các nhóm


nhỏ hơn, đó là lớp, bộ, họ…Thực vật hạt kín gịm 2 lớp: Lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá
mầm. Mỗi lớp có đặc điểm đặc trựng.


<i> </i>


<i> - TriÓn kh </i>ai bài:


<b>Tg</b> <b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


14


20


HĐ 1:


- GV y/c hs quan sát H 42.1 và tìm hiĨu £
- HS c¸c nhómthảo luận hoàn thiện s
mục 1 sgk.


- GV gọi hs lên bảng điền kết quả vào
bảng phụ.


- HS trả lời, nhận xÐt bæ sung.


- GV nhận xét, chốt lại đáp án ỳng.
H 2:


- GV y/c hs quan sát lại H 42.1 và dựa vào
kết quả bảng phụ.



- HS các nhóm thảo ln hoµn thiƯn s
mơc 2.


- HS đại diện nhóm trả lời, nhận xét, bổ
sung.


? Dựa vào kết quả ở trên hãy nêu đặc điểm
để phân biệt cây thuộc lớp 1 lá mầm và 2
lá mầm.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt lại kiến thức.


? HÃy kể tên 1 số cây thuộc lớp 1 lá mầm
và lớp 2 lá mầm.


1. Cây hai lá mầm và cây một lá
mầm.


(Bảng phụ)


2. Đặc điểm phân biệt các cây hai
lá mầm và cây một lá mầm.


Hai lá mầm
- Rễ cọc


- Gân hình
mạng



- Hoa 5 cánh
- Thân gỗ
- Phôi của hạt
có 2 lá mầm.


Một lá mầm
- Rễ chùm
- Gân // và
hình cung
- Hoa 6 cánh
- Thân cá
- Ph«i cđa
hath cã 1 lá
mầm


<i> 4. Kim tra, ỏnh giỏ: 5</i>


? Cây 1 lá mầm khác cây 2 lá mầm ở điểm nào.
<i>5. Dặn dò: 1</i>


Chuẩn bị bài sau.


V. rút kinh nghiệm.


<i><b>Tiết 53:</b></i>


<b>Bài 43: khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>


Ngày 20 tháng 02 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

I. Mơc tiªu:


<i>1. KÕn thøc.</i>


- Nêu đợc khái niệm giới, ngành,lớp...
<i>2. kỹ năng.</i>


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
<i>3. Thái độ.</i>


- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật
II. Phơng pháp:


Thuyt trỡnh, nờu vn
III dựng dy hc.
GV: Sơ đồ các ngành thực vật
HS: Tìm hiểu trớc bài.


IV. Tiến trình lên lớp:
<i>1.ổn định: 1’</i>


<i>2. Bµi cị: 5’</i>


? Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm
<i> 3. Bài mới:</i>


<i>-Đặt vấn đề:</i>


Chúng ta đã tìm hiểu các nhóm thực vật từ Tảo " hạt kín. Chúng hợp thành
giới thực vật. Nh vậy giới thực vật gồm rất nhiều dạng khác nhau về tổ chức cơ thể.
Để nghiên cứu sự đa dạng của giới thực vật, ngời ta phải tfiến hành phân loại
chúng.



<i>-TriĨn khai bµi</i>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Ni dung</b>


10


8


15


HĐ 1: - GV giới thiệu sự đa dạng của giới thực
vật:


+ Tảo 20.000 loài
+ Rêu 2.200 loài
+ Quyết 1.100 loài
+ Hạt trần 600 loài
+ Hạt kÝn 300.000 loµi


- GV y/c hs hoµn thiƯn bµi tËp ®iỊn tõ s mơc 1
sgk


- HS đại diện các nhúm trỡnh by.
- GV cht li.


? Phân loại thực vật là gì.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức



HĐ 2:


- GV y/c hs tỡm hiểu Ê mục 2 sgk cho biết:
? Thực vật đợc phân theo những bậc nào.
? Các loại thực vật trong 1 bậc có đặc điểm gì.
- HS trả lời, nhận xột, b sung


- GV chốt lại kiến thức
HĐ 3:


- GV treo tranh sơ đồ về giới thực vật.


? Dựa vào kiến thức đã học cho biết giới thực vật
có những ngành nào, đặc điểm của từng ngành.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


1. Phân loại thực vật.


- Phõn loi l vic tìm
hiểu sự giống nhau và
khác nhau giữa các
dạng để phân chia
chúng thành các bậc
phân loại


2. Các bậc phân loại.
- Giới thực vật đợc phân
theo các bậc:



+ Ngµnh " líp " bé " chi
" loài (loài là bậc phân
loại cơ sở)


+ Bậc càng thấp thì sự
khác nhau giữa chóng
cµng Ýt


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? ThÕ nµo lµ phân loại thực vật


? K tờn nhng ngnh thc vt ó hc.
<i> 5. Dn dũ: 1</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới


V. rút kinh nghiệm.


<i><b>Tiết 54:</b></i>


<b>Bài 45: nguồn gốc cây trồng</b>


Ngày 20 tháng 02 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiªu:
<i>1. KiÕn thøc.</i>



- Giải thích đợc tùy theo mục đích sử dụng, cây trồng đã đợc tuyển chọn và cải to
t cõy hoang di.


<i>2. Kỹ năng.</i>
<i>Kỹ năng sống:</i>


- K nng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về nguồn
gốc cây trồng, phân biệt giữa cây trồng và cây hoang dại và những biện pháp cải tạo
cây trồng.


-Tự tin khi trình bày ý kiến trớc tổ, nhóm. lớp.
<i>3. Thái độ</i>


- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ cây trồng, vai trò của việc thuần hóa.
II. Phơng pháp:


Hi chuyờn gia
Vn ỏp tỡm tòi
Trực quan
III. Chuẩn bị:
GV: Tranh 45 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
IV. Tiến trình lên lớp:


<i>1. n nh: 1</i>
<i> 2. Bi c: 5</i>


? Trình bày quá trình phát triển của giới .
<i> 3. Bài mới:</i>



<i> -Đặt vấn đề:</i>


Xung quanh ta rất nhiều cây cối, trong đó có nhiều cây mọc dại và cây đợc
trồng. Vậy giữa cây trồng và cây dại cùng lồi có quan hệ với nhau nh thế nào, và
so sánh với cây dại, cây trồng có gì khác.


<i> -TriĨn kh</i>ai bài:


<b>Tg</b> <b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


10 <b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu Ê và quan sát
hình 45.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi s mục 1 sgk.


- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung


1. Ngn gèc c©y trång.


- C©y trång b¾t nguån từ cây hoang
dại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

14


10



- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs qs hình 45.1 và tìm hiểu
Ê mục 2 sgk.


- Các nhóm hs thảo luận thực s mục
2 và hoàn thành bảng phụ sgk.


- HS đại diện nhóm trình bày kết quả
* Dựa vào bng ph cho bit:


? Cây trồng khác cây hoang dại nh
thÕ nµo.


? Giải thích vì sao có sự khác nhau
đó.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu £ môc 3 sgk
cho biÕt:


? Muèn cải tạo cây trồng chúng ta
phải làm gì.



- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


khác xa với tổ tiên của nó.
- VD: Cải, chuối, cam


2. Cây trồng khác cây dại nh thế nào.
(Bảng phụ)


- Cây trồng và cây hoang dại kh¸c
nhau chÝnh bé phËn mµ con ngêi sư
dơng.


- C¸c bé phËn sư dơng cđa cây trồng
tốt hơn, chất lợng hơn.


3. Cải tạo cây trồng.


- Sử dụng các biện pháp: lai giống,
gây đột biến,….để cải tạo đặc tính di
truyền.


- Chọn những biến đổi có lợi phù hợp
với nhu cầu sử dụng: qua nhân giống,
chăm sóc….. " cây trồng tốt.


<i>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ: 5</i>


GV sử dụng câu hỏi cuối bài


<i> 5. Dặn dò: 1'</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới
V. rút kinh nghiệm.


<i><b>C</b></i>

<i><b>hơng </b></i>

<i><b>IX: </b></i>

<i><b>vai trò của thực vật</b></i>



<i><b>Tiết 55:</b></i>


<b>Bài 46: thực vật góp phần điều hòa khí hậu</b>


Ngày 02 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chó


6


I. Mơc tiªu:
<i>1. KiÕn thøc.</i>


- Nêu đợc vai trị của thực vật trong q trình điều hịa khí hậu.
<i>2. Kỹ năng.</i>


Đề xuất và giải quyết vấn đề để tìm giải pháp làm giảm ơ nhiễm mơi trờng bng
cỏch trng nhiu cõy xanh.


Trình bày suy nghĩ ý tởng về bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trờng.
Hợp tác, lắng nghe tích cực



Tìm kiếm, xử lí thông tin khi tìm hiểu vai trò của thực vật trong việc ®iỊu hßa khÝ
hËu.


<i>3. Thái độ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Giải quyết vấn đề Biểu đạt sáng tạo Vấn đáp tìm tịi Dạy học nhóm Hỏi chuyên gia
III. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 46.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
IV. Tiến trình lên lớp:
<i>1.ổn định: 1’</i>


<i>2. Bµi cị: 5’</i>


? Cây trồng khác cây hoang dại nh thế nào ? Cho ví dụ về sự khác nhau đó.
<i>3. Bài mới:</i>


Ta đã biết nhờ q trình quang hợp mà có vai trò quan trọng trong việc tổng
hợp thức ăn để ni sống các sinh vật khác. Nhng vai trị của thực vật khơng chỉ có
thế, chúng cịn có ý nghĩa to lớn trong việc điều hịa khí hậu, bảo vệ mơi trờng.


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


10’


13’


10’



<b>H§ 1</b>:


- GV y/c hs qs hình 46.1 và dựa vào hiểu
biết của mình.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hái phÇn
s sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận xét,
bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc và giải thích
thêm cho hs biết.


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu Ê và nội dung bảng
phụ sau mục 2 sgk, yêu cầu hs trả lời 3
câu hỏi phần s mục 2 sgk.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu Ê và quan sát hình
46.2 sgk cho biết:


? Để gi¶m bít sù « nhiĨm m«i trờng


không khí chúng ta phải làm gì.


? Việc trồng cây xanh có tác dụng gì.
- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


1. Nhờ đâu hàm l ợng khí
cácbơníc và khí ơxy trong
khơng khí đ ợc ổn định.


- Trong q trình quang hợp TH
lấy khí cácbơníc và nhã khí ơxy
nên đã góp phần giữ cân bằng
hai khí này trong khơng khí.
2. Thực vật giúp điều hũa khớ
hu.


Thực vật giúp điều hòa khí hËu
3. Thùc vËt lµm giảm ô nhiễm
môi tr ờng.


Thực vật làm giảm ô nhiễm môi
trờng.


<i> 4. Kim tra, ỏnh giỏ: 5'</i>


GV sử dụng 4 câu hỏi cuối bài
<i>5. Dặn dò: 1'</i>



Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài tiếp theo.
V. rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú
6


I. Mục tiêu:
<i>1. Kiến thức.</i>


- Nờu đợc vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nớc.
<i>2. Kỹ năng.</i>


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin để xác định vai trị bảo vệ đất; nguồn nớc và vai trị
góp phần hạn chế ngập lụt và hạn hán của thực vật.


- Tù tin khi trình bày ý kiến trớc tổ, nhóm, lớp.
<i>3. Thái dộ.</i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II. Phơng pháp:


Dy học nhóm
Chia sẻ cặp đơi
Khăn trải bàn
Vấn đáp tìm tịi
III. Chuẩn bị:



GV: Tranh H 47.1 - 3 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
IV. Tiến trình lên lớp:
<i>1.ổn định: 1’</i>


<i>2. Bài cũ: 5’</i>Có vai trị gì đối với điều hịa khí hậu.
<i>3. Bài mới:</i>


Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc bằng cách nào ?


<b>Hoạt động thầy trũ</b> <b>Ni dung</b>


11


11


11


<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs qs hình 47.1 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Vì sao khi có ma lợng chảy của dịng
nớc ma ở 2 nơi A và B khác nhau.
? Điều gì sẽ xảy ra ở khu vực đồi trọc
khi có ma.


? Hiện tợng xói mịn thờng xảy ra ở
vùng nào ở đại phơng em.



- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu Ê và qs hình 47.3
cho biết:


? Có vai trò gì trong việc hạn chế lũ lụt
hạn hán.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu £ cho biÕt:


? TV giữa nguồn nớc ngầm nh thế nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thøc


1. Vai trò của thực vật trong trong
việc giữ đất, chống xói mịn.


- TV đặc biệt là thực vật rừng nhờ
có hệ rễ giữ đất, tán lá cản bớt sức
chảy của nớc ma, nên có vai trò


quan trọng trong việc giữ đất,
chống xói mịn, sụt lở đất.


2. Thực vật góp phần hạn chế lũ lụt
hạn hán.


- Ngoài việc giữ đất, chống xói
mịn, TV có vai trị hạn chế lũ lụt
hạn hán


3. Thùc vËt gãp phÇn bảo vệ nguồn
n


ớc ngầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>4. Kim tra, đánh giá: 5’</i>


GV sư dơng 3 c©u hái ci bài
<i> 5. Dặn dò: 1'</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.
V. rót kinh nghiƯm.
<i><b>TiÕt 57:</b></i>


<b>Bài 48: vai trị của thực vật đối với động vật </b>


<b>và đối với đời sống ca con ngi (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>




Ngày 05 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiêu:
<i>1. KiÕn thøc.</i>


- Nêu đợc vai trò của thực vật đối với động vật và ngời.
<i>2. Kỹ năng.</i>


- Hợp tác, lắng nghe tích cực, tìm kiếm thơng tin trong thảo luận nhóm để tìm ra vai
trị của thực vật trong việc tạo nguồn ôxi, thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.
- Phân tích để đánh giá những tác hại của một số cây có hại cho sức khỏe con ngời.
<i>3. Thái độ.</i>


- Gi¸o dơc cho hs ý thøc bảo vệ thực vật
II. Phơng pháp:


Dy hc nhúm.
Hi chuyờn gia
Vn đáp tìm tịi
Trực quan
III. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 48.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
IV. Tiến trình lên lớp:
<i>1.ổn định: 1’</i>



<i>2. Bµi cị: 5'</i>


? Nhờ đâu mà thực vật có thể bảo vệ đất và giữ nguồn nớc.
<i>3. Bài mới:</i>


<i>-Đặt vấn đề:</i>


Trong thiên nhiên các sinh vật nói chung có quan hẹ mật thiết với nhau về
thức ăn và nơi sống. ở đây, chúng ta tìm hiểu vai trị của thực vật đối với động vật.
<i>-Triển kh</i>ai bài:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


20’ <b>H§ 1</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu Ê và quan sát
hình 48.1 sgk.


- Các nhóm thảo luận hoàn thành s
mục 1 sgk.


- GV gäi 1-2 hs lên bảng điền vào
bảng phụ.


I. Vai trũ ca thc vt dối với động
vật.


1. Thực vật cung cấp ôxy và thức ăn
cho động vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

13’


- GV cung cÊp thªm cho hs biết: Bên
cạnh những TV có ích cho ĐV , còn có
những TV có hại cho ĐV.


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs qs hình 48.2 sgk, đồng
thời tìm hiểu Ê sgk.


- C¸c nhãm hoàn thành s mục 2 sgk.
- HS trả lời, nhận xÐt, bỉ sung


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


trong đời sống động vật:


+ Cung cấp ôxy cho động vật hô hấp
+ Cung cấp thức ăn cho ĐV (bản
thân của động vật này là thức ăn cho
động vật khác và cho ngời)


- Ngoµi ra mét sè thùc vËt có hại cho
ĐV


VD: Mt s to kớ sinh, cõy c..
2. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi
sinh sản cho động vật.



- Ngoài cung cấp ôxy, thức ăn, TV
còn cung cấp nơi ở và nơi sinh sản
cho 1 số loài động vật.


VD: Chim, thú, châu chấu……
<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 5’</i>


GV sư dung bµi tËp 3 cuối bài.
<i> 5. Dặn dò: 1'</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Xem tiếp mục II.


V. rút kinh nghiƯm.


<i><b>TiÕt 58:</b></i>


<b>Bài 48: vai trị của thực vật đối với động vật </b>


<b>và đối với đời sống của con ngi (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



Ngày 05 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiêu:
<i>1. Kiến thức.</i>



- Nêu đợc vai trò của thực vật đối với động vật và ngời.
<i>2. Kỹ năng.</i>


- Hợp tác, lắng nghe tích cực, tìm kiếm thơng tin trong thảo luận nhóm để tìm ra vai
trị của thực vật trong việc tạo nguồn ôxi, thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.
- Phân tích để đánh giá những tác hại của một số cây có hại cho sức khỏe con ngời.
<i>3. Thỏi .</i>


- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật
II. Phơng pháp:


Dy hc nhúm.
Hi chuyờn gia
Vn ỏp tỡm tịi
Trực quan
III. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 48.3-4 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài.
IV. Tiến trình lên líp:


<i>1. ổn định tổ chức: 1’</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Thực vật có vai trị gì đối với động vật ? Kể tên 1 số loài ĐV ăn thực vật mà
em biết ?


<i> 3. Bài mới:</i>
-Đặt vấn đề:


Có bao giờ chúng ta tự hỏi. Nhà ở và một số đồ đạc cũng nh thức ăn, quần


áo…. hằng ngày của chúng ta đợc lấy từ đâu ? nguồn cung cấp các sản phẩm đó
một phần lớn từ TV.


-TriĨn khai bµi:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


20’


13’


<b>H§ 1</b>:


- Dựa vào hiẻu biết thực tế hãy cho biết:
? TV có thể cung cấp cho chúng ta
những gì trong đời sống hằng ngày.
- HS trả lời: Thức ăn, quần áo, thuốc….
- HS khác nhận xét


- HS c¸c nhãm thảo luận hoàn thành
bảng phụ sau mục 1 sgk.


- HS i din các nhóm lên bảng hồn
thiện bảng phụ.


- HS kh¸c nhËn xét, bổ sung
- GV hỏi:


? Dựa vào bảng phụ em cã nhËn xÐt g×.
? Theo em nguồn tài nguyên mà con


ngời sử dụng do đâu mà có.


? Để nguồn tài nguyên này luôn phong
phú chúng ta cần phải làm gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs qs hình 48.3-4 sgk, đồng
thời tìm hiểu Ê sgk cho biết:


? Những cây nào có hại cho đời sng
con ngi.


? Hút thuốc lá có hại gì.
- HS trả lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


I. Thực vật đối với đời sống con
ngời.


1. Những cây có giá trị sử dụng.
(Bảng phụ)


- Thc vt nhất là TV hạt kín có
cơng dụng nhiều mặt, có ý nghĩa
kinh tế to lớn đối với đời sống con
ngời:



+ Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm
+ Cung cÊp gổ sử dụng trong xây
dựng và trong công nghiệp.


+ Cung cấp dợc liệu làm thuốc
+ Sử dụng làm cảnh.


TV là nguồn tài nguyên quý
giá chúng ta cần bảo vệ và phát
triển nguồn tài nguồn tài nguyên
này để làm giàu cho đất nớc


2. Nh÷ng cây có hại cho sức khỏe
con ng ời


- Bên cạnh những cây có lợi, còn
có một số cây có hại cho sức khỏe,
chúng ta cÇn hÕt søc thận trọng
trong khai thác và tránh sử dơng
nã.


<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 5’</i>


GV sư dung bµi tập 4 cuối bài.
<i>5. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Bài 49: bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>


Ngày 15 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiêu:
<i>1. Kiến thức:</i>


-Gii thớch c sự khai thác quá mức dẫn đến tàn phá và suy giảm đa dạng sinh vật.
2. Kỹ năng:


- Thu thập và xử lý thông tin các yếu tố xác định sự đa dạng của thực vật, về tình
hình đa dạng thực vật ở Việt Nam và thế giới.


- Kĩ năng giải quyết vấn đề khi đơ ra các giải pháp bảo vệ đa dạng của thực vật.
- Tự tin phát biểu ý kiến trớc tổ, nhóm, lớp.


3. Thái độ:


- Gi¸o dục cho hs ý thức bảo vệ TV.
II. Phơng pháp:


- Dạy học nhóm
- Hỏi chuyên gia
- Khăn trải bàn
- Vấn đáp tìm tịi
- Trực quan.
III. Chuẩn bị:


GV: Chuẩn bị bài
HS: Tìm hiểu trớc bài
IV. Tiến trình lên lớp:
<i> 1. ổn định tổ chức: 1’</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ: 5</i>


? Tại sao ngời ta nói nếu không có thực vật thì cũng không có con ngêi.
<i>3. Bµi míi:</i>


-Đặt vấn đề:


Mỗi lồi trong giới thực vật đều có những nét đăc trng về hình dạng cấu tạo
và kích thớc…. Tập hợp tất cả các loài thực vật với đặc điểm đặc trng của chúng tạo
thành sự đa dạng của TV.


-TriÓn khai bài:


<b>Tg</b> <b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


11


11


<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu £ mơc 1
sgk cho biết:


? Tính đa dạng của TV là gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thøc


- HS nhận xét TV ở địa phơng
có phong phú không, liên hệ
các ngành đã học


<b>H§ 2</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu £ mơc a
sgk cho biÕt:


? ở nớc ta TV có tính đa dạng
nh thế nào.


? Vì sao TV nớc ta đa dạng.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức, thông
báo thêm 1 số thông tin:


1. Sự đa dạng của thực vËt.


- Sự đa dạng của TV đợc biểu hin
bng:


+ Số lợng các loài


+ Số lợng cá thể trong loài
- Sự đa dạng về môi trờng sống.
2. Tính đa dạng của thực vật ở Việt Nam.


a. Việt Nam có tính đa dạng cao vỊ thùc
vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

11’


+ T¶o 20.000 loài
+ Rêu 2200 loài
+ Quyết 1100 loài
+ Hạt trần 600 loài
+ Hạt kín 300.000 loài


- GV y/c hs tìm hiểu £ môc b
sgk cho biÕt:


? Nguyên nhân nào dẫn đến TV
nớc ta bị suy giảm.


? Những nguyên nhân trên dẫn
đến hậu quả gì.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu £ mơc 3
sgk cho biết:


? Trớc tình hình TV bị tàn phá
chúng ta phải làm gì.



- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


b. Sự suy giảm tính đa dạng của thực vật ở
Việt Nam.


* Nguyên nhân:


- Khai thác rừng bừa bÃi
- Đốt phá rừng làm nơng rẫy
* Hậu quả:


- Môi trờng sống của TV bị tàn phá và thu
hẹp


- Những loài TV quý hiếm bị tàn phá.


3. C¸c biƯn ph¸p b¶o vƯ sù ®a d¹ng cđa
thùc vËt.


- Ngăn chặn phá rừng, h¹n chÕ viƯc khai
thác rừng.


- Xây dung vờn TV, vờn quốc gia, khu bảo
tồn TV quý hiếm.


- Cấm buốn bán, xuất khảu TV quý hiÕm.
- Tuyªn truúen gi¸o dơc réng r·i trong
nhân dân " bảo vệ rừng.



<i>4. Kim tra, ỏnh giỏ: 5</i>


GV sử dụng 3 câu hỏi cuối bài
<i>5. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.
V. rút kinh nghiÖm


<i><b> TiÕt 60 + 61</b></i>


<b>Chơng</b>

<b> X: </b>

<b>Vi khuẩn - Nm - a y</b>


<b>Bi 50: vi khun</b>



Ngày 15 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mơc tiªu:
<i>1. KiÕn thøc</i>


- Mơ tả đợc vi khuẩn là sinh vật nhỏ bé, tế ào cha có nhân, phân bố rộng rãi. Sinh
sản chủ yếu bằng cách phân đơi.


- Nêu đợc vi khuẩn có lợi cho sự phân hủy chất hữu cơ, góp phần hình thành mùn,


dầu mỏ, than đá, lên men, tổng hợp vitamin, chất kháng sinh. Nờu c vi khun cú
hi.


<i>2. Kỹ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

ii. Phơng pháp:


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
iii. Chun b:


GV: Tranh hình 50.1 sgk
HS: Tìm hiêuỉ trớc bài
iv. Tiến trình lên lớp:
<i> 1. ổn định tổ chức: 1’</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: 3’</i>


? Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục sự đa dạng của TV.
<i> 3. Bài mới:</i>


-t vn :


Trong thiên nhiên có những dạng sinh vật rất nhỏ bé mà bằng mắt thờng
chúng ta khơng thể nhìn thấy đợc, những chúng lại có vai trị rất quan trọng đối với
đời sống và sức khỏe của con ngời. Chúng chiếm số lợng lớn và ở khắp mọi nơi
quanh ta, đó là các vi sinh vật trong đó có vi khuẩn và vi rút.




- TriÓn kh ai bµi:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs quan sát H 50.1 và tìm
hiểu Ê mục 1 sgk:


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi:


? Vi khuẩn có những hình dạng nh
thế nào.


? Vi khun cú c im cấu tạo ra
sao.


? Vi khuẩn có khả năng di chuyển
đợc khơng.


- HS đại diện nhóm ktrả lời, nhận
xét bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.
<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs t×m hiĨu £ mơc 2 sgk
cho biÕt:


? Vi khn có màu sắc giống TV


hay không.


? Vi khuẩn có diƯp lơc kh«ng.
? Vi khn dinh dìng b»ng cách
nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu £ mơc 3 sgk .
- HS c¸c nhãm thùc hiƯn s mơc 3
sgk.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ4</b>


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung Ê và
quan sát hình 50.2 sgk


- Các nhóm thảo luận hoàn thành
bài tập s mơc a sgk.


- HS đại diện nhóm lên hồn thnh


1. Hình dạng, kích th ớc vàc cấu tạo
của vi khuẩn.



- Vi khun là những sinh vật rất nhỏ
bé (TB có kích thớc từ 1 đến vài phần
nghìn mm), có hình dạng khác nhau:
hình cầu, hình que, hình xoăn…..
- Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản, TB
cha có nhõn chớnh thc.


2. Cách dinh d ỡng .


- Hầu hết vi khuẩn không có diệp lục,
sinh dỡng bằng hình thức hoại sinh và
kí sinh (trừ 1 số VK tự dỡng) " gọi là
sống dị dỡng.


3. Phân bố và số l îng .


- Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong
thiên nhiên.(trong mơi trờng đất, nớc,
khơng khí….)


- Vi khuẩn có số lợng rất lớn.
VD: Xem tài liệu mục 3 sgk
4. Vai trß cđa vi khn.
a. Vi khn cã ích.


(Bảng phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

bảng phụ, hs khác nhận xét và bổ
sung.



- GV y/c hs dựa vào bảng phụ và
thong tin cho biết:


? Vi khuẩn có vai trò gì trong thiên
nhiên.


? Vi khuẩn có vai trò gì trong nong
nghiệp và trong công nghiệp.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV y/c hs tìm hiểu £ môc b sgk
cho biÕt:


? Vi khuẩn có tác hịa gì đến sức
khỏe con ngời. Cho ví dụ minh họa.
? Nếu thức ăn khơng đợc ớp lạnh,
phơi khơ thì nh thế nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 5:</b>


- GV y/c hs tìm hiểu Ê mục 5 sgk
cho biết:


? Vi rút có hình dáng, kích thớc và


cấu tạo nh thế nào.


? Vi rút sống ở đâu và có tác hại
nh thế nào.


- HS trả lời, nhận xét, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- Phân hủy chất hữu cơ thành vô cơ để
cây sử dụng.


- Phân hủy chất hữu cơ " Cácbon
(Than đá và dầu lửa)


* Vai trò trong công nghiệp và trong
nông nghiệp.


- Vi khuẩn kí sinh ở rễ cây họ đậu "
nốt sần có khả năng cố định đạm.
- Vi khuẩn lên men chua, tổng hợp P,
vitamin B12, axít glutamíc….


b. Vi khuÈn có hại.


- Một số Vk kí sinh ở ngời, ĐV " gây
bệnh cho ngời và ĐV.


- Một số VK làm thức ăn ôi thiu, thối
rữa.



- Một số Vk làm ô nhiễm môi trờng.
5. Sơ l ợc về virút .


- Hình dạng: Hình cầu, que, khối
nhiều mặt


- Kích thíc: RÊt nhá tõ 12 - 50 phÇn
triƯu mm.


- Cấu tạo: Đơn giản cha có cấu tạo
TB, cha phải là dạng cơ thể sống điển
hình.


- i sng: Kí sinh trên cơ thể khác
- Tác hại: gây bệnh cho vật chủ.
<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 3’</i>


? Vi khuÈn có vai trò gì trong thiên nhiên.


? Vi khuẩn có vai trò gì trong nông nghiệp và trong công nghiệp.
? Vi rút có gì khác với vi khuẩn.


<i>5. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ, trả lời câu jhỏi cuối bài
Đọc mục em cã biÕt.


Xem tríc bµi míi.
v. rót kinh nghiƯm.
<i><b>TiÕt 62 :</b></i>



<b>Bài 51: Nấm</b>


Ngày 22 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiêu:
<i>1. Kiến thøc</i>


- Nêu đợc cấu tạo, hình thức sinh sản, tác hại và công dụng của nấm.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Kĩ năng phân tích, đánh giá, hợp tác, ứng xử, giao tiếp.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.


<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Dạy học nhóm
Vấn đáp tìm tịi
Trình bày 1 phút
iii. Chuẩn bị:


GV: Tranh 51.1-3 sgk


HS: Chuẩn bị 1 số loài nấm
iv. Tiến trình lên lớp:


<i>1. ổn định: 1’</i>



<i> 2. KiĨm tra bµi cị: 5’</i>


? Vi khuẩn có vai trị gì trong thiên nhiên và trong đời sống con ngời.
<i>3. Bài mới:</i>


-Đặt vấn đề:


Đồ đạc hay quần áo để lâu nơi thấp sẽ thấy xuất hiện những chấm đen, đó là
do 1 số nấm mốc gây nên. Nấm mốc là tên gọi chung của nhiều loại mốc mà cơ thể
rất nhỏ bé, chúng thuộc nhóm nấm. Nấm cũng gồm cả những loại lớn hơn, thờng
sống trên đất ẩm, rơm rạ hoặc thân cây gỗ mục…..


-TriĨn khai bµi: <b>A. mốc trắng và nấm rơm</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


17’


16’


<b>H§ 1</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung Ê mục I
và quan sát hình 51.1 sgk cho biết:


? Mốc trắng có hình dạng , màu sắc cấu
tạo nh thế nào.


? Mốc trắng có hình thức dinh dỡng nh


thế nào, sinh sản ra sao.


? Ngoài mốc trắng ra còn có những loại
nào nữa.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 2</b>:


- GV cho hs quan sát nấm rơm cho biết:
? HÃy chi ra các phần của nấm rơm.
? Cơ quan sinh dỡng gồm những bộ phận
nào.


? Tế bào nấm rơm có cấu tạo ra sao.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thức


I. Mốc trắng.


1. Hình dạng và cấu tạo của mốc
trắng.


* Hình dạng: Dạng sợi
* Màu sắc: Không màu


* Cấu tạo: dạng sơi phân nhánh
nhiều, bên trong có chất TB và


nhiều nhân (không có vách ngăn
giữa các TB).


* Dinh dỡng: Hoại sinh
* Sinh sản: Bằng bàoc tử.
2. Một loài vài mốc khác.


- Mốc trắng, mèc xanh, mèc
r-ỵu…


II. Nấm rơm.


- Nấm rơm cấu tạo gồm 2 phần:
+ C¬ quan sinh dỡng: Gòm sợi
nấm và cuống nấm.


+ Cơ quan sinh sản: Gồm mũ
nấm và các phiến mỏng.(sợi nấm
gồm nhiều TB phân biệt bằng
vách ngăn, một TB có 2 nhân.)
4. Kiểm tra, đánh giá: 5’


? Sử dụng câu hỏi sau bài để củng cố.
? GV hớng dẫn hs làm bài tgập 3 sau bài.
5. Dn dũ: 1


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Bài 51 : Nấm (tiếp theo)</b>



Ngày 27 tháng 3 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức


- Nêu đợc cấu tạo, hình thức sinh sản, tác hại và công dụng của nấm.
2. Kỹ năng


- Kĩ năng phân tích, đánh giá, hợp tác, ứng xử, giao tiếp.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.


3. Thái độ


- Gi¸o dục cho hs biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa 1
số bệnh ngoài da.


ii. Phơng pháp:
Dạy học nhóm
Vấn đáp tìm tịi
Trình bày 1 phút
iii. Chuẩn bị:


GV: Tranh h×nh 51.5-7 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
iv. Tiến trình lên lớp:



<i>1. n định: 1’</i>


<i> 2. Bµi cị: 5’</i>


? Nấm có đặc điểm giống và khác vi khuẩn nh thế nào.
<i> 3. Bài mới:</i>


-Đặt vấn đề:


Trong tự nhiên có rất nhiều loại nấm khác nhau, nhng chúng có nhiều đặc
điểm giống nhau về điều kiện sống, cách dinh dỡng. Để biết đợc hơm nay chúng ta
tìm hiểu vấn đề này qua bài học này.


-TriĨn khai bµi:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


18’ <b>H§ 1: </b>


- GV y/c hs dùa vào hiểu biết của
mình và kiến thức tiết trớc.


- Các nhóm thảo luận trả lêi 3 c©u hái
s mơc I sgk.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận
xét, bổ sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



- GV y/c hs t×m hiĨu £ mơc 1 sgk cho
biết:


? Nấm phát triển trong điều kiện nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


- GV chốt lại kiến thøc


- GV y/c hs t×m hiĨu £ mơc 2 sgk cho
biÕt:


? NÊm kh«ng cã diƯp lơc vËy chóng
dinh dìng b»ng hình thức nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- GV y/c hs lấy một vài ví dụ


B. Đặc điểm sinh học và tầm quan
trọng của nấm.


I. Đặc điểm sinh học.


1. iu kin phỏt trin ca nấm.
* Nấm phát triển trong điều kiện:
- Sử dụng chất hữu co có sẳn
- Nhiệt độ thích hợp.


2. C¸ch dinh d ỡng .



- Nấm là cơ thể dị dỡng dinh dỡng
bằng 3 hình thức:


+ Hoại sinh
+ Kí sinh
+ Céng sinh.


II. TÇm quan träng cđa nÊm.
1. NÊm cã Ých.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung Ê và
quan sát hình 51.5 sgk cho biÕt:


? Nấm có vai trị nh thế nào đối với
thiên nhiên và con ngời.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ sung


- GV chốt lại kiến thức và lấy 1 vài ví
dụ làm dẫn chững để chứng minh điều
đó.


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung Ê và
quan sát hình 51.6-7 sgk cho biết:
? Nấm có những tác hại nh thế nào đối
với TV và đối với con ngời.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt lại kiến thức



- Sản xuấn rợu, bia, chế biết 1 số
thực phẩm, làm men nở bột mì
- Làm thức ăn


- Làm thuốc
2. Nấm có hại.


- Nấm kí sinh gây bệnh cho TV vµ
con ngêi.


- Nấm mốc làm hang thức ăn, đồ
ding…


- Nấm độc gây ngộ độc cho ngời và
động vật.


<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 5’</i>


GV sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá.
<i>5. Dặn dò: 1</i>


Học bài cũ trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục em cã biÕt


Xem tríc bµi míi
v. rót kinh nghiƯm


<i><b>TiÕt 64:</b></i>



<b>Bài 52: a y</b>


Ngy 01 thỏng 4 nm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


i. Mục tiêu
<i>1. Kiến thức</i>


- Nêu đợc cấu tạo và vai trò của địa y.
2. Kỹ năng


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh, phân tích, hoạt động
nhóm….


3. Thái độ


- Giáo dục cho hs biết bảo vệ các loài địa y có lợi
ii. Phơng pháp:


Quan sát, hoạt động nhóm
iii. Chuẩn bị:


GV: Tranh hình 52.1-2 sgk
HS: Tìm hiểu trớc bài
iv. Tiến trình lên lớp:
<i>1. ổn định tổ chức: 1’</i>


<i> 2.KiĨm tra bµi cị : 5</i>’



? Nấm có ích lợi gì ? Kể tên một số loài nấm có lợi mà em biết.
3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Nếu để ý nhìn trên thân các cây gỗ lớn ta thấy có những mảng vảy màu xanh
xám bám chặt vào vỏ cây, đó chính là địa y. Vậy địa y là gì ? Hơm nay chúng ta
tìm hiểu bài này.


- TriĨn khai bài:


<b>Tg</b> <b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


20


13


<b>HĐ 1</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung Ê và
quan sát hình 52.1-2 sgk.


- HS các nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi:


? Địa y là gì.


? Địa y có hình dạng gì.
? Địa y có cấu tạo nh thế nào.


- HS đại diện các nhóm trả lời, nhận


xét, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức
<b>HĐ 2</b>:


- GV y/c hs tìm hiểu Ê mục 2 sgk
cho biết:


? Địa y có vai trò gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


1. Hình dạng, cấu tạo địa y.


- Địa y là dạng sinh vật đặc biệt gồm
tảo vàc nấm tạo thành (cộng sinh),
th-ờng sống bám trên cây gỗ lớn, trên
đá…


- Hình dạng: gồm 2 loại
+ Dạng vảy


+ Dạng cành


- CÊu t¹o: gåm những tế bào màu
xanh nằm xen lẫn với những sợi nấm
chằng chịt không màu.


2. Vai trò của địa y.



- Sinh vật tiên phong mở đờng.


- Làm thức ăn cho động vật ở Bắc cực.
- Dùng chế biến rợu, nớc hoa, phẩm
nhuộm, làm thuốc…


<i>4. Kiểm tra, đánh giá: 5’</i>


? Địa y có những hình dạng nào ? Chúng mọc ở đâu.
? Thành phần cấu tạo của địa y là gì.


? Vai trị của địa y trong thực tế.
<i> 5. Dn dũ: 1</i>


Học bài cũ trả lời câu hỏi ci bµi
Xem tríc bµi míi


v. rót kinh nghiƯm


<b>TiÕt 65</b>


<b> bài tập</b>
Ngày 07 tháng 4 năm 2012


Lớp Ngày dạy Số học sinh vắng Ghi chú


6


i. mục tiêu


<i>1. Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

ý thức tự giác, yêu thích môn học.
ii. phơng pháp


Dy học nhóm, trực quan
III. đồ dùng dạy học


B¶ng phơ, phiÕu học tập, sách bài tập
iv. Tiến trình bài dạy


<i>1.</i> <i>n định tổ chức: 1</i>’
<i>2. Kiểm tra bài cũ: 3</i>’


Nêu cấu tạo và vai trò của địa y.
<i>3. Bài mới:</i>


Tg Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức


18’


12’


6’


GV yªu cầu học sinh làm bài tập
phần vi khuẩn


Bài 1: Vi khuẩn có những hình
dạng nào ? Cấu tạo của chúng ra


sao ?


Bài 2: Vi khuẩn dinh dìng nh thÕ
nµo? ThÕ nµo lµ vi khn kÝ sinh, vi
khuẩn hoại sinh ?


Bài 3: Tại sao thức ăn bị ôi thiu ?
Muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi
thiu phải làm nh thế nào?


Bài 1: Móc trắng và nấm rơm có
cấu tạo nh thế nào? Chúng sinh sản
bằng gì?


Bài 3: Kể một số nấm có ích và có
hại cho con ngời


Bài 1: Địa y có hình dạng nào ?
Chúng mọc ở đâu ?


1. Vi khuÈn
Bµi 1: SGK


Bµi 2: SGK


Bµi 3: Do vi khuÈn hoại sinh. Muốn
thức ăn không ôi thiu phải phơi khô, ớp
muối, ớp lạnh.


2. Nấm


Bài 1: SGK
Bài 3:
3. Địa y


Bài 1: Địa y có những hình dạng là
hình vảy, hình cành cây


Chỳng mc trờn cõy hoc ỏ...
<i>4. Kiểm tra đánh giá</i>


GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh
<i>5. Dặn dị:</i>


Chn bÞ tèt bài thực hành
v. rút kinh nghiệm


<b>Tiết 66</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Cng c, ôn tập các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh liên quan đến thực tế.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kết hợp khi ôn.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>* Các hoạt động của GV và HS</b></i>


- GV híng dÉn HS ôn tập theo từng nội dung từng chơng của bµi


- GV có thể dựa vào các câu hỏi cuối nộidung từng bài để yêu cầu HS trả lời
và kết hợp gọi HS lên chỉ trên tranh hoặc cho HS ụn tp theo ni dung chng.


<i><b>* Tiến hành</b></i>


<i><b>Chơng VII: Quả và hạt</b></i>
- Các loại quả:


+ Quả khô
+ Quả mọng


- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán của quả và hạt


- Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Tổng kết về cây có hoa


<i><b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b></i>


- Tảo


- Rêu cây rêu


- Quyết cây dơng xỉ
- Hạt trần cây thông


- Ht kớn, ac im của thực vật hạt kín
- Lớp 2 lá mầm, 1 lỏ mm


- Phân loại thực vật


- Sự phát triển của giíi thùc vËt
- Ngn gèc c©y trång


( Ơn lại đặc điểm cấu tạo, điều kiện sống)
<i><b>Chơng IX: Vai trò của thực vật </b></i>


- Thực vật : + Đối với môi trờng
+ Đối với động vật
+ Đối với von ngời
- Sự đa dạng của thực vật


<i><b>Ch¬ng X: Vi khuÈn- NÊm - Địa y</b></i>
- Đặc điểm cấu tạo


- Kích thớc
- Nơi sống
- Vai trò



- Gọi từng HS lên bảng trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét các câu trả lời của HS và chốt lại kiến thc.
<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Hớng dẫn HS ôn tập.


- Chuẩn bị nội dung kiểm tra học kì II.


<b>Tiết 69: ôn tập</b>
Ngày soạn: 10/04/2010


Giảng ở các lớp:


<b>i. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:


ễn v củng cố , khắc sâu kiến thức đã học trong hc kỡ II
2. K nng:


Lớp Ngày dạy Số HS vắng mặt Ghi chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Rốn k nng tng hợp , khái quat kiến thức và làm bài tập sinh học
3. Thái độ:


ý thøc häc tËp tù giác
ii. phơng pháp



Đàm thoại, hoạt động nhóm
<b> iii. đồ dùng dạy học</b>
<b> iv. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.</b> <b>Nội dung bài mới</b>


TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
20p


20p


GV u cầu hệ thống hóa lại tồn
bộ kiến thức đã học


GV cho hs lµm mét sè bµi tËp
trong sách bài tập sinh học 6
Học sinh làm bài


GV nhận xét


I. Kiến thức cần nhớ
1. Thụ tinh kết hạt và tạo quả
2. Quả và hạt


- Cỏc loại quả và đặc điểm của
chúng


- C¸c c¸ch ph¸t tán quả và hạt


- điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Tổng kết về cây có hoa


3. Các nhóm thực vËt


- Trình bày các đặc điểm cấu tạo,
hình thức sinh sn ca cỏc nhúm
thc vt.


- Phân loại thực vật
4. Vai trò của thực vật
- điều hòa khÝ hËu


- Bảo vệ đất và nguồn nớc


- đối với đời sống ĐV và con ngời
 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
5. Vi khuẩn, nấm và địa y


II. Bài tâp


<b>4.</b> Củng cố (5p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×