Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Tai lieu on thi tot nghiep Hoa Hoc 12 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2007</b>



<b>Đề chính thức</b> <b>Mơn thi: HỐ HỌC – Bổ túc</b>


<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 3: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là


A. axit axetic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. andehyt axetic.


Câu 8: Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 9: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là


A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit.


Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là


A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.


Câu 11: Đun nóng C2H5OH ở 1700C với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là


A. C5H10. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8.


Câu 18: Este etyl axetat có cơng thức là


A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.


Câu 19: Công thức cấu tạo của poli etilen là



A. (-CF2-CF2-). B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n.


Câu 23: Cho các phản ứng


H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.


H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic


A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit.


C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.


Câu 24: Trung hồ 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo của axit là


A. C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.


Câu 25: Chất có chứa nguyên tố oxi là


A. saccarozơ. B. toluen. C. benzen. D. etan.


Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là:


A. CnH2n( COOH)2 (n ≥ 0) B. CnH2n+1 COOH (n ≥ 0).


C. CnH2n-2 COOH (n ≥ 2) D. CnH2n-1 COOH ( n ≥ 2)



Câu 32: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là:


A. NaCl B. CO2 C.C2H5OH D. Na2CO3.


Câu 33: Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối


(C2H5NH3Cl ) thu được là :


A.8,15 gam B.8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.


Câu 34: Chất không phản ứng với NaOH là:


A. phenol B. axit clohyđrit C. rượu etylic. D. axit axetic.


Câu 35: Cho 9,2 gram rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít:


A. 2,24 lít B.3,36 liót C.1,12 lít. D.4,48 lít.


Câu 36: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:


A. NaOH. B.NaCO C.NaCl. D.HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 37: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử là C3H8O là


A.1 B.3 C.2 D.4


Câu 38: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức:


A.(- COOH) B (-NH2) C.(-CHO) D.(-OH).



Câu 40: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:


A. dung dịch NaCl B. quỳ tím. C.dung dịch NaNO3 D. kim loại Na.


<b>VƠ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng


bột nhơm đã phản ứng là


A. 10,4gam. B. 2,7gam. C. 5,4gam. D. 16,2gam.


Câu 2: Ngun tử kim loại có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> là</sub>


A. K (Z=19). B. Li (Z=3). C. Na (Z=11). D. Mg(Z=12).


Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là


A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít


Câu 5: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.


A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic


Câu 6: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


A. Al3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>B. Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>


Câu 7: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc).
Kim loại kiềm là



A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.


Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.


Câu 13: Chất chỉ có tính khử là


A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe.


Câu 14: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch


A. H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.


Câu 15: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch


A. KCl. B. FeCl3. C. K2SO4. D. KNO3.


Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung


dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là


A. 5,3gam. B. 10,6gam. C. 21,2gam. D. 15,9gam.


Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là


A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.


Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là



A. Al(OH)3. B. NaOH. C. AlCl3. D. NaCl


Câu 21: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là


A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.


Câu 22: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. Zn + CuSO4→ ZnSO4 + Cu.


B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.


C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:


A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. Na2O và H2O.


C.dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3.


Câu 28: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí


đó là:


A. N2O B.NO2 C. N2 D.NH3


Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:


A. quặng pirit B. quặmg manhetit C. quặng boxit D. quặng đôlômit.
Câu 30: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:



A. FeO B.Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe2O4


Câu 31: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Cu B,Ag C.Na D.Fe


Câu 39: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch CaHCO3)2 thấy có


A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện.


C. bọt khí bay ra. D.bọt khí và kết tủa trắng


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2007</b>


<b>Đề chính thức</b> <b> </b> <b>Mơn thi: HỐ HỌC – Khơng phân ban</b>


<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 5:Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


A. dung dịch NaCl B.nước Br2 C. dung dịch NaOH D.dung dịch HCl.


Câu 7: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetac và rượu etylic. Công thức của X
là:


A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.CH3COOCH3


Câu 9: Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOh tạo ra muối và


nước. Chất X thuộc loại:



A. rượu no đa chức. B. axit no đa chức.


C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.


Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là:


A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C.dung dịch NaNO3D.trùng ngưng.


Câu 11: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:


A. axit- bazơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng.


Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2


và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là:


A. C2H5OH B. C3H7OH C.C4H9OH D.CH3OH.


Câu 14:Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là:


A.C2H5OH B.Na2CO3 C.CO2 D.NaCl.


Câu 18: Trung 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo của axit là:


A. C2H5COOH B.CH2= CHOOH. C.CH3COOH D.HCOOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 22: Chất không phản ứng với NaOH là:


A. rượu etylic B.axit clohidric C.phenol D.axit axetic.



Câu 23:Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là:


A. tinh bột B.saccarozơ C.xenluzơ D. protit.


Câu 24: Công thức cấu tạo của glixerin là:


A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2OH.


C.HOCH2CHOHCH3 D.HOCH2CH2OH.


Câu 25: Để bảo quản muối natri, người ta phải ngâm natri trong:


A. phenol lõng B. dầu hoả C.nước. D. rượu etylic.


Câu 26: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là:


A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam.


Câu 27: Cho 4,5 gametylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:


A. 7,65 gam B. 0,85 gam C. 8,10 gam D. 8,15 gam.


Câu 28: Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:


A.5. B.4. C.3. D.2.


Câu 32:Cho các phản ứng:



H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N+ - CH2 – COOH Cr.


H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


A. chỉ có tính bazơ. B.chỉ có tính axit.


C. có tính oxit hố và tính khử. D. có tính chất lưỡmg tính.


Câu 33: Axit no, dơn chức, mạch hở có cơng thức chung là:
A. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). B.CnH2n+1COOH (n ≥ 0)


C.CnH2n (COOH)2 (n ≥ 0) D.CnH2n-3COOH (n ≥ 2)


Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:


A.tơ tằm B.tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D.tơ visco.


Câu 39: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là:


A. rượu etylic B. axit axetic Canđehit axetic D.glixerin.


Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có:


A.phản ứng với dung dịch NaCl.


B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


C. phản ứng với Ag2O trong dung dich5 NH3 đun nóng.



D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là:


A. Na2CO3 B. MgCl2 C.NaCl D.KHSO4


Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


A. Na+<sub>K</sub>+ <sub>B.HCO</sub>


3-, Cl-. C. Ca2+,Mg2+ D. SO42-,Cl


-Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là:


A. Na,Ba,K B.Ba,Fe,K C.Be,Na,Ca D.Na,Fe,K


Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:


A. dung dịchNaNO3 và dung dịch MgCl2B. dung dịch NaOH và Al2O3.


C.K2O và H2O D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.


Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu



được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:


A. 3,4 gam. B.4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.


Câu 13: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3→ c Fe(NO3)3 + d NO + H2O


Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng


A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.


Câu 15: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là:


A. Fe(OH)2,FeO. B.FeO,Fe2O3 C.Fe(NO3)2FeCl3 D.Fe2O3,Fe2(SO4)3


Câu 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:


A. bị khử. B. bị oxi hoá. C.nhận proton D. cho proton.


Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có.


A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng


C.kết tủa trắng xuất hiện D. bọt khí bay ra.


Câu 19: Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:


A.NaOH,Al(OH)3 B.NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3


C.Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH D.Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3



Câu 20: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung


dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:


A. 18,9 gam B.23,0 gam C.20,8 gam D.25,2 gam.


Câu 21:Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung


dịch X và V lít khí hidro ( ở đktc). Giá trị của V là:


A. 4,48 lít. B.3,36 lít C.2,24 lít. D.6,72 lít.


Câu 29: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:


A. Sn B.Zn C.Cu D.Pb.


Câu 30: Cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là: </sub>


A.Na+ <sub>B.Li</sub>+ <sub>C.Rb</sub>+ <sub>D.K</sub>+


Câu 31:Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:


A. Fe,Mg,Al B.Al,Mg,Fe C.Fe,Al,Mg. D.Mg,Fe,Al.


Câu 35: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:


A.Al(OH)3 B. NaHCO3 C.Al2O3 D. AlCl3.


Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí


hidro ( ở đktc). Kim loại kiềm là:


A.Na B.K C.Rb D.Li.


Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là:


A. R2O3 B.R2O C.RO D.RO2


Câu 38:Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2007 </b>



<b>Đề chính thức</b> <b> Mơn thi: HỐ HỌC – Phân ban</b>


<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.


Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là


A. 92gam. B. 184gam. C. 138gam. D. 276gam.


Câu 10: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH.


Câu 11: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là


A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.



Câu 12: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là


A. 360gam. B. 270gam. C. 300gam. D. 250gam.


Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là


A.2. B. 5. C. 3. D. 4.


Câu 15: Cho các phản ứng:


H2N-CH2COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl


-H2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ.


C. có tính oxi hố và tính khử. D. chỉ có tính axit.


Câu 16: Trung hoà 6,0gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức cấu tạo của axit là


A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH2=CH-COOH.D. CH3COOH.


Câu 18: Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch


A. Na2CO3. B. NaOH. C.HCl. D. NaCl.



Câu 21: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1


Câu 22: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng


A. trao đổi. B. oxi hoá -khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


Câu 25: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là


A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.


Câu 27: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là


A. 0,85gam. B. 8,15 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam.


Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH


Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng


A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.


B. với dung dịch NaCl.


C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam


D. thuỷ phân trong môi trường axit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 41: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là


A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.


C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol


Câu 42: Chất hoà tan CaCO3 là


A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C6H5OH.


Câu 43: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là


A. dd NaNO3. B. quỳ tím. C. dd NaCl. D. phenolphtalein.


Câu 44: Andehyt no đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử chung là


A. CnH2nO2 ( n≥1). B. CnH2nO ( n≥1). C. CnH2n+2O ( n≥3). D. CnH2n+2O ( n≥1).


Câu 45: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là


A. 30ml. B. 40ml. C. 20ml. D. 10ml.


Câu 46: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là


A. CH3COOH, C6H5NH2. B. CH3COOH, C6H5CH2OH.


C. CH3COOH, C6H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH.


Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CH-COOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để



phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là


A. 8,96lít, B. 4,48lít. C. 2,24lít. D. 6,72 lít.


<b>VƠ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là


A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.


C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.


Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung


dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là


A. 20,8gam. B. 23,0 gam. C. 25,2gam. D. 18,9gam.


Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đơlơmít. D. quặng manhetit.


Câu 6: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là


A. tính oxi hố và tính khử. B. tính bazơ.


C. tính oxi hố. D. tính khử.


Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu



được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là


A. 4,4gam. B. 5,6gam. C. 3,4gam. D. 6,4gam.


Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được.


A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl.


Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại.


A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn.


Câu 14: Cho phản ứng aFe + bHNO3→ c Fe(NO3)3 + d NO + eH2O


Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng


A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.


Câu 17: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là


A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


A. nhận proton. B. bị khử. C. khử. D. cho proton.


Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là


A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CuO



Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có


A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí bay ra.


C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.


Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là


A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.


Câu 26: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là


A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.


Câu 29: Tính bazơ của các hidroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là


A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.


C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3


Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là


A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.


Câu 32: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong


A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic



Câu 33: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. HCO


3 , Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO42 , Cl-. D. Ca2+, Mg2+.


Câu 34: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là


A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.


Câu 35: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn-Cu
Cu2+<sub> + Zn </sub><sub>→</sub><sub> Cu + Zn</sub>2+


Trong pin đó


A. Zn là cực âm. B. Zn là cực dương. C. Cu là cực âm. D. Cu2+<sub> bị oxi hoá.</sub>


Câu 36: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng


làm mơi trường là


A. 29,4gam. B. 29,6gam. C. 59,2gam. D. 24,6gam.


Câu 37: Oxit lưỡng tính là


A. MgO. B.CaO. C. Cr2O3. D. CrO.


Câu 38: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch


A. NaOH. B. NaCN. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc , nóng.



Câu 39: Trung hồ 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 400ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 100ml.


Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 </b>



<b>Đề chính thức</b> <b>Mơn thi: HỐ HỌC –Phân ban</b>


<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để


phân biệt ba chất trên là


A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH


Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.


Câu 6: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của X là


A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH.


Câu 9: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung


dịch NaOH là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4


Câu 11: Chất thuộc loại đường đisaccarit là


A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ.


Câu 15: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3.


Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là


A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.


Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và


A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.


Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là


A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.


Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?


A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.


Câu 24: Chất có tính bazơ là



A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH


Câu 29: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.


C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.


Câu 30: Dung dịch metyl amin trong nước làm


A. q tím khơng đổi màu. B. q tím hố xanh.


C. phenolphtalein hố xanh. D. phenolphtalein không đổi màu


Câu 41: Ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là


A. CnH2n+1COOH ( n≥0). B. CnH2n+1CHO ( n≥0).


C. CnH2n-1OH ( n≥3). D. CnH2n+1OH ( n≥1).


Câu 42: Chất phản ứng được với CaCO3 là


A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOC2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 43: Phản ứng hố học nào sau đây khơng xảy ra?
A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.


B. 2CH3COOH + 2Na →2CH3COONa + H2.


C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.



D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.


Câu 44: Trong điều kiện thích hợp, andehyt tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là


A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na.


Câu 45: Hai chất đều tác dụng được với phenol là


A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2.


C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH.


Câu 46: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và


A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.


Câu 47: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là


A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là


A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.


Câu 4: Kim loại Al <i>không</i> phản ứng với dung dịch



A. NaOH lỗng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.


Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch


A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.


Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là


A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.


Câu 8: Kim loại <i>không</i> phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca.


Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với


A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.


Câu 12: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.


A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.


Câu 13: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch


A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.


Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H2 (ở đktc) thốt ra là


A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.



Câu 18: Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là


A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.


C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.


Câu 19: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 21: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.


C. dùng Na khử Ca2+<sub> trong dung dịch CaCl</sub>


2. D. điện phân dung dịch CaCl2.


Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là


A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu


Câu 25: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (đktc)




A. 0,672 lít. B. 0,24 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít


Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là



A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2.


C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.


Câu 27: Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là


A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.


Câu 28: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2


(ở đktc). Giá trị của m là


A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.


Câu 31: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là


A. 20,7gam. B. 13,6gam. C. 14,96gam. D. 27,2gam.


Câu 32: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 33: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là


A. tính bazơ. B. tính oxi hố. C. tính axit. D. tính khử.


Câu 35: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng


dung dịch



A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.


Câu 36: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch
AgNO3 1M cần dùng là


A. 40ml. B. 20ml. C. 10ml. D. 30ml


Câu 38: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ?


A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2.


Câu 39: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch


A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.


Câu 40: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 </b>



<b>Đề chính thức</b> <b>Mơn thi: HỐ HỌC –Khơng Phân ban</b>


<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.


Câu 2: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá



trị của V là


A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.


Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.


C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.


Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với


A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.


Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là


A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.


Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là


A. poli vinyl clorua. B. poli etylen.


C. poli metyl metacrylat. D. polistiren.


Câu 15: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


Câu 16: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là



A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.


Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là


A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).


C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).


Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xelulozơ. D. fructozơ.


Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có cơng thức là


A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.


Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là


A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1).


C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0).


Câu 26: Este etylfomiat có cơng thức là


A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.


Câu 27: Axit axetic CH3COOH <i>không</i> phản ứng với


A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. CaO



Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là


A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 30: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư
Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là


A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO


Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là


A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.


Câu 35: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch


A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.


Câu 38: Chất phản ứng được với CaCO3 là


A. CH3CH2OH. B. C6H5OH. C. CH2=CH-COOH.D. C6H5NH2 (anilin)


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là



A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl.


C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.


Câu 6: Chất có tính oxi hố nhưng <i>khơng</i> có tính khử là


A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.


Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở


đktc). Giá trị của m là


A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.


Câu 10: Kim loại Al <i>không</i> phản ứng với dung dịch


A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.


Câu 11: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là


A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.


Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá


trị của m là



A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.


Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.


Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.


Câu 20: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch


A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.


Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là


A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.


Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.


C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.


Câu 25: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch


A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.



Câu 31: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là


A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.


Câu 33: Cặp chất <i>không</i> xảy ra phản ứng là


A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.


Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub>


Câu 37: Cho phản ứng a Al + bHNO3→ c Al(NO3)3 + dNO + eH2O


Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.


Câu 39: Kim loại <i>không</i> phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.


Câu 40: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch


A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008



<b>Đề chính thức</b> <b>Mơn thi: HỐ HỌC –Bổ túc </b>



<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


Câu 4: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là


A. poli vinyl clorua. B. poli etylen.


C. poli metyl metacrylat. D. polistiren.


Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.


Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là


A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.


Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là


A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.


Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với


A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.



Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là


A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.


Câu 17: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của V là


A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.


Câu 21: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch


A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.


Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là


A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH. D. CH3COOH.


Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là


A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1).


C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0).


Câu 28: Andehyt axetic có cơng thức là



A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH.


Câu 29: Axit axetic <i>không</i> phản ứng với


A. CaO. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.


Câu 32: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư
Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là


A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.


Câu 33: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là


A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.


Câu 34: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là


A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.


Câu 35: Oxi hố CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có cơng thức là


A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.


Câu 36: Chất <i>không </i>phản ứng với brom là


A. C6H5OH. B. C6H5NH2. C. CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH.


Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.



C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các ngun tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


Câu 3: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là


A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.


Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là


A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.


Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.


Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch


A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.


Câu 10:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch


A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.


Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2


(ở đktc). Giá trị của m là


A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.


Câu 16: Kim loại Al <i>không</i> phản ứng với dung dịch


A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.


Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.


C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.


Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là


A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.


Câu 20: Chất có tính oxi hố nhưng <i>khơng</i> có tính khử là


A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.


Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.


Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là



A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.


Câu 27: Cho phản ứng a Al + bHNO3→ c Al(NO3)3 + dNO + eH2O


Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng


A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.


Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá


trị của m là


A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.


Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


Câu 38: Kim loại <i>không</i> phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K


Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là


A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.


Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) <i>không</i> phản ứng được với dung dịch


A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ỳ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 LẦN 2</b>



<b>Đề chính thức</b> <b>Mơn thi: HOÁ HỌC –Phân ban</b>


<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính ( chất hữu cơ) là


A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O.


Câu 6: Đồng phân của glucozơ là


A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ.


Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là


A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.


Câu 8: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy


tác dụng được với Na sinh ra H2 là


A. 5. B. 2. C.3. D. 4.


Câu 12: Axit acrylic có cơng thức là


A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C.C2H3COOH. D. C2H5COOH


Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V





A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.


Câu 16: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào


A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen.


Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp


A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl.


C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl.


Câu 20: Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOH


Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.


Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của V là



A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.


Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là


A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ.


Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là


A. glucozơ. B. axeton. C. andehyt axetic. D. andehit fomic.


Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là


A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.


Câu 42: Chất tác dụng được với agNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là


A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X




A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH4. D. CH3CHO.


Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với


A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3.


Câu 45: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo



của X là


A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.


Câu 46: Ancol metylic có công thức là


A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.


Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là


A. phenolphtalein. B. quỳ tím.


C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là


A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.


Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là


A. K. B. Mg. C. Al. D. Na.


Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:


A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.


Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe <i>X</i> FeCl3 <i>Y</i> Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là



A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.


Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch


A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.


Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó


A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.


Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch


A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.


Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là


A. nhiệt phân MgCl2.


B. điện phân dung dịch MgCl2.


C. dùng K khử Mg2+<sub> trong dung dịch MgCl</sub>
2.


D. điện phân MgCl2 nóng chảy


Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là



A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm


A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA.


Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaOH.


Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m




A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.


Câu 27: Hồ tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy


nhất ở đktc). Giá trị của V là


A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.


Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là


A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.


Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung



dịch NaOH là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại


A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.


Câu 31: Cho phương trình hố học: a Al + b Fe3O4→cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối


giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là


A. 26. B. 24. C. 27. D. 25.


Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu


Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.


Câu 34: Cho E0<sub> (Zn</sub>2+<sub>/Zn)= -0,76V; E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn –Cu là</sub>


A. -1,1V. B. -0,42V. C. 1,1V. D. 0,42V.


Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là


A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.



Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư
dung dịch


A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)3. D. Mg(NO3)2.


Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch


A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3.


Câu 39: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch


A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3. D. K2SO4.


Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy


nhất, ở đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC – Giáo dục thường xuyên</b>
<b> ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <b> Thời gian làm bài: 60 phút</b>
<b> ( Đề thi có 03 trang) </b>

<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được


A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.


Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu


nhất.



A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.


Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là


A. metyl.amin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.


Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với


A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.


Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là


A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.


Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy


phản ứng với NaoH trong dung dịch là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 23: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là


A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.


Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là


A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa.


C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona.



Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch


A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.


Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là


A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)


C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)


Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là


A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3NH2.


Câu 32: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là


A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.


Câu 33: Glucozơ thuộc loại


A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit.


Câu 35: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng


muối CH3COONa thu được là


A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.


Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia


phản ứng tráng bạc là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


Câu 38: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối


phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam.


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện


A. kết tủa màu nâu đỏ.


B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.


D. kết tủa màu xanh lam.


Câu 2:Cơng thức hố học của sắt (II) hidroxit là


A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.


Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là


A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.


Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là



A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.


Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại


M là


A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.


Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là


A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.


Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng( dư), thu được 0,2 mol


khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là


A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam.


C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.


Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.


B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.


C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+<sub> trong dung dịch MgCl</sub>
2.


D. điện phân MgCl2 nóng chảy.



Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. K</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub>


Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?


A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO.


Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc),


Giá trị của V là


A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.


Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là


A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.


C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.


Câu 15:Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nguyên tố Al ( Z= 13) là


A. 3s2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <sub>B. 3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 3s</sub>1<sub>3p</sub>2<sub>.</sub>


Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy


nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch ca sống. D. vôi tôi.


Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là


A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.


Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.


A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO.


Câu 29: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu


A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.


Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là


A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.


Câu 31: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là


A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr.


Câu 34: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch


BaCl2 là


A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.


Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là



A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.


Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


A. HCl. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.


Câu 40: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch


A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. K2SO4.


<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT - MẪU -2009</b>



<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là


A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol.


C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 2: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch?


A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic tác dụng với axetilen.


C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit.
D. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ.


Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, o- crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là



A.1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 4: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


A.2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 5: Để trung hồ lượng axit béo tử do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẫu chất béo là


A. 6. B. 12. C. 7. D. 14.


Câu 6: Cacbohidrat ở dang polime là


A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. anilin. B. axit 2- amino axetic. C. metyl amin. D. axit glutamic.
Câu 8: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là


A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit.


Câu 9: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lít H2 và 12,2 gam hỗn


hợp muối. Giá trị của m là


A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9.


Câu 10: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Từ
dung dịch sau phản ứng thu được 8,2gam muối khan. Công thức của axit là


A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.



Câu 11: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng


thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là


A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.


Câu 12: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng


hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với


A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.


Câu 13: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ


phân sinh ra ancol metylic là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 31: Amilozơ được tạo thành từ các gốc


A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D.


β-fructozơ.


Câu 32: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Cơng thức phân tử của


amin đó là


A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.



Câu 35: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong


dãy là


A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH.


Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là


A. andehyt axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.


Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vịng sang dạng mạch hở.
B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vịng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.


C. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.


D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.


Câu 45: Tơ lapsan thuộc loại tơ


A. poliamit. B. polieste. C. poli ete. D. vinylic.


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 14: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục
phương là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



Câu 15: Cấu hình electron của cation R3+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là</sub>


A. S. B. Al. C. N. D. Mg.


Câu 16: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 17: Công thức của thạch cao sống là


A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D.2CaSO4.2H2O.


Câu 18: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được




A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam.


Câu 19: Nhôm không tan trong dung dịch


A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4.


Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là


A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam.


Câu 21: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác


dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng



(dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là


A. 2,32. B. 4,64. C. 1,6. D. 4,8.


Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe2+<sub> là</sub>


A. [Ar] 3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar] 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>C. [Ar] 3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. [Ar] 3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 23: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cị mặt khơng khí đến khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được hợp chất


A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.


Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản


ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được


80gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2.


Câu 25: Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có mơi trường


A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính.


Câu 26: Cho dãy các ion Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là</sub>


A. Al3+<sub>.</sub> <sub>B. Ca</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>.</sub>


Câu 27: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái


sang phải trong dãy là


A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.


Câu 28: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng


A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vơi.


Câu 29: Hồ tan hồn tồn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam
X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại đó là


A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn.


Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hố bởi dung dịch


H2SO4 đặc, nóng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 33: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 lỗng giải phóng khí X


( khơng màu, dễ hố nâu trong khơng khí). Khí X là


A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2.


Câu 34: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là


A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.


Câu 36: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion



A. Ca2+<sub>.</sub> <sub>B. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. NH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 38: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là


A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.


Câu 39: Chất không có tính chất lưỡng tính là


A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. ZnSO4.


Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là


A. tính khử. B. tính oxi hố. C. tính axit. D. tính bazơ.


Câu 41: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra


A. sự khử ion Cl-<sub>.</sub> <sub>B. sự oxi hoá ion Cl</sub>-<sub>.</sub>


C. sự khử ion Na+<sub>.</sub> <sub>D. sự oxi hoá ion Na</sub>+<sub>.</sub>


Câu 42: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là


A. Cu. B. Ca. C. Be. D. Fe.


Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là


A. HCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. NaOH.


Câu 46: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là



A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHSO4. D. NaCl.


Câu 47: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử


CrO3 là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.


Câu 48: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là


A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2. B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2.


C. Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Zn(OH)2 và Al(OH)3.


<b>ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT - MẪU 2009</b>



<b>HỮU C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 1: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là


A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH.


C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa.


Câu 2: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với


A. H2O. B. NaOH. C. CO2. D. H2.


Câu 3: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của



A. axit axetic với ancol vinylic. B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với vinyl clorua. D. axit axetic với etilen.


Câu 4: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là


A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.


Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 7: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


Câu 8: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat).


C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat).
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH.


B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH.



C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH.


D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH


Câu 10: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là


A. andehyt axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.
C. andehit axetic, glucozơ, mantozơ. D. andehit axetic, glucozơ, mantozơ.


Câu 11: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một
thuốc thử là


A. quỳ tím. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. phenolphtalein.


Câu 12: Khi xà phịng hố triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là


A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.


C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.


Câu 13: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức của X là


A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.


Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được 3 thể tích khí CO2 và 4 thể tích hơi nước


( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là



A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.


Câu 15: Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy


phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


Câu 38: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C2H6O) với axit Y( công thức phân tử C2H4O2) có axit


H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có cơng thức phân tử


A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H10O3. D. C4H8O3


Câu 39: Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C2H4NNaO2) và


Z ( C2H6O). Công thức phân tử của X là


A. C4H7NO2. B. C4H10NO2. C. C4H9NO2. D. C4H7NNaO2


Câu 40: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. CH3COOH và CH3COOCH3. B. CH3COOH và C2H5OH.


C. C2H5OH và CH3COOCH3. D. CH3OH và CH3COOCH3.


<b>VÔ C</b>

<b> Ơ</b>

<b> </b>



Câu 16: Cấu hình electron của cation R+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Ngun tử R là</sub>



A. Na. B. K. C. Li. D. Mg.


Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư).


Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.


C.cho ion kim loại tác dụng với axit. D. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.


Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ
thường là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là


A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe.


Câu 21: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch


HCl sinh ra chất khí là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4


Câu 22: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là


A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.



Câu 23: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được


với axit HCl, dung dịch NaOH là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


Câu 24: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.


A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.


C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.


Câu 25: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim


loại M là


A. K. B. Na. C. Li. D. Cs.


Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung


dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


Câu 27: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là


A. 2,7gam và 2,8gam. B. 2,8gam và 2,7gam.



C. 2,5gam và 3,0gam. D. 3,5gam và 2,0gam.


Câu 28: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại


X là


A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba.


Câu 29: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy


nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là


A. 2,8. B. 5,6. C. 4,2. D. 7,0.


Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II).


B. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III).


C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III).
D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt.


Câu 31: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp


chất đó là


A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3.


Câu 32: Kim loại X có thể khử được Fe3+<sub> trong dung dịch FeCl</sub>



3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+


trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 33: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H2SO4 loãng là


A. BaCO3. B. Al. C. Fe. D. BaSO4.


Câu 34: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà
máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 xả vào khí quyển là


A. 1420 tấn. B. 1250 tấn. C. 1530 tấn. D. 1460 tấn.


Câu 35: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hồ tan quặng này trong
dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2


thấy có kết tủa trắng ( khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là


A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.


Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thốt ra một khí khơng màu, hố nâu


trong khơng khí. Khí đó là


A. N2. B. NO. C. NO2. D. NH3.


Câu 37: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng


được với dung dịch NaOH là



A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>ĐỀ TỰ LUYỆN ÔN THI ĐẠI HỌC 2012 LẦN 1</b>



<b>Câu 1,</b> Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO trong dung dịch HCl thu được 2,24 lit
khí H2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 9,5. B. 14,5. C. 11,9. D. 19,0


<b>Câu 2,</b> Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ


B. phân tử photpho (P4) có khối lượng lớn hơn phân tử nitơ (N2)


C. ngun tử photpho có bán kính lớn hơn nguyên tử nitơ


D. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ


<b>Câu 3,</b> Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của kim loại M được chất rắn X, hòa tan X trong dung dịch
HCl được dung dịch Y không màu. Sục NH3 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa, thêm tiếp dung


dịch NaOH vào thấy kết tủa tan. Kim loại M là


A. Zn B. Cr C. Al D. Mg


<b>Câu 4,</b> Cho 3,08 gam hỗn hợp gồm etylenglicol, phenol, glixerol và axit axetic tác dụng với 1,15 gam
Na sinh ra 448 ml H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là


A. 3,96 gam B. 4,19 gam C. 3,124 gam D. 3,52 gam



<b>Câu 5,</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở thu được b mol CO2 và c mol nước, biết a =


b – c. Nếu cho a mol X tác dụng vừa đủ với brom trong dung dịch thì số mol Br2 đã phản ứng là


A. a mol. B. 0,5a mol. C. 2a mol. D. 1,5a mol


<b>Câu 6,</b> Cho 0,5 mol hỗn hợp hai anđehit cùng dãy đồng đẳng vào bình đựng AgNO3 dư trong NH3 thấy


tạo ra 172,8 gam Ag, khối lượng bình tăng 23,4 gam. Hai anđehit là:


A. HCHO và C2H5CHO B. HCHO và C3H7CHO


C. CH3CHO và C3H7CHO D. (CHO)2 và HCHO


<b>Câu 7,</b> Có bao nhiêu chất có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N (khơng kể peptit) tác dụng được với cả


dung dịch HCl và NaOH ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 8,</b> Một hỗn hợp gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,6875. Sục 0,672 lit hỗn hợp khí


trên vào dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng muối tạo thành là


A. 3,3 gam B. 6,6 gam C. 3,4 gam D. 3,48 gam


<b>Câu 9,</b> Hợp chất X có cơng thức C5H8O2 mạch thẳng. X vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng


tráng gương. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO cho hợp chất tạp chức, cịn hiđro hóa X lại cho chất đa chức.
Đun X với H2SO4 đặc/170oC chỉ cho 1 anken duy nhất, có đồng phần hình học. Cơng thức cấu tạo của
X là:



A. CH2OHCH2CH2CH2CHO B. CH3CHOHCH2CH2CHO


C. CH3CH2CHOHCH2CHO D. CH3CH2CH2CHOHCHO


<b>Câu 10,</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol một heptapeptit X cho 2 mol Gly, 2 mol Phe, 1 mol Lys, 1 mol
Ala, và 1 mol Val. Nếu thủy phân khơng hồn tồn X cho các tripeptit sau: Gly-Ala-Lys, Phe-Gly-Val,
Lys-Phe-Gly, Ala-Lys-Phe, Gly-Val-Phe. Thứ tự liên kết các amino axit trong X là:


A. Gly-Val-Phe-Gly-Ala-Lys-Phe. B. Gly-Ala-Lys-Phe-Gly-Val-Phe.


C. Phe-Gly-Val-Phe-Gly-Ala-Lys. D. Ala-Lys-Phe-Gly-Val-Phe-Gly


<b>Câu 11,</b> Mệnh đề nào sau đây là không đúng ?


A. Cho dung dịch brom vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng


B. Nhỏ dung dịch phenol vào mẩu giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển thành màu đỏ


C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, phenol tan ra cho dung dịch trong suốt khơng màu
D. Sục khí hiđroclorua vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục trắng


<b>Câu 12</b>, Hòa tan hết 2,04 gam hợp kim Al – Mg (trong đó Al chiếm 52,94% về khối lượng) trong dung
dịch HNO3 được 448 ml (đktc) khí X và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y được 14,84 gam


muối khan. Khí X là:


A. N

2

. B. N2O. C. NO2. D. NO.


<b>Câu 13,</b> A có cơng thức phân tử C3H5Br3, tác dụng với dd NaOH đun nóng được sản phẩm B vừa có



phản ứng với Na vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa B bằng CuO, đun nóng được một chất tạp
chức. Cơng thức cấu tạo của A là:


A. CH2Br-CHBr-CH2Br B. CH3-CBr2-CH2Br


C. CH3-CHBr-CHBr2 D. CH2Br-CH2-CHBr2


<b>Câu 14</b>, Có ba lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe2O3. Chỉ sử dụng một hoá chất nào


dưới đây có thể nhận biết 3 hỗn hợp trên ?


A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch AgNO3
<b>Câu 15</b>, Cho các chất sau: CH4, SO2, AlCl3, NaF, CaO, CF4, NH3, Cl2 (Biết độ âm điện của C là 2,55;


H là 2,20; S là 2,58; O là 3,44; Al là 1,61; Cl là 3,16, Ca là 1,00; F là 3,98; N là 3,04). Dãy gồm các
chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:


A. CH4, SO2, CF4, NH3, Cl2. B. CH4, SO2, CF4, NH3, AlCl3.


C. AlCl3, CaF2, CaO. D. SO2, CF4, NH3, AlCl3.


<b>Câu 16,</b> Cho ba lá Zn giống nhau vào ba dung dịch (lấy dư) được đánh số thứ tự 1, 2, 3 có nồng độ
mol và thể tích như nhau. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy ba lá Zn ra cân thấy: lá Zn thứ nhất không
thay đổi khối lượng, lá Zn thứ hai có khối lượng giảm đi, lá Zn thứ ba có khối lượng tăng lên. Ba dung
dịch 1, 2, 3 lần lượt là:


A. FeSO4, NaCl, Cr(NO3)3 B. MgCl2, FeCl2, AgNO3


C. Pb(NO3)2, NiSO4, MgCl2 D. AlCl3, CuCl2, FeCl2



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

muối ăn thu được 10,12 kg glixerol. Đem toàn bộ muối thu được ép cùng các phụ gia thì được bao
nhiêu gam xà phòng (giả sử trong xà phòng các chất phụ gia chiếm 20% về khối lượng).


A. 98,355 kg B. 122,944 kg C. 98,58 kg D. 123,225 kg


<b>Câu 18</b>, Oxi hóa 1 mol một ancol no, mạch hở X bằng CuO, đun nóng được Y; cho toàn bộ Y phản
ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 được 4 mol Ag. Cho 1 mol X tác dụng hết với Na được 1 mol H2.


Đốt cháy 1 mol X cho lượng CO2 nhỏ hơn 90 gam. Tìm công thức phân tử của X.


A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H6(OH)2


<b>Câu 19</b>, Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức C4H8O2 biết chúng đều có phản ứng tráng bạc


A. 4 B. 5 C. 7 D. 10


<b>Câu 20</b>, Có 6 dung dịch loãng của các muối NaCl, Ba(NO3)2, AgNO3, CuSO4, FeCl2, ZnCl2. Khi sục


khí H2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng tạo ra kết tủa?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4


<b>Câu 21</b>, Hòa tan hết một lượng Fe trong dung dịch chứa 1 mol hỗn hợp HCl và HBr (vừa đủ), thu được
dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa hết với 0,45 mol Cl2 (1 trong các sản phẩm là Br2). Số mol


HCl và HBr lần lượt là:


A. 0,1 và 0,9 mol B. 0,6 và 0,4 mol C. 0,4 và 0,6 mol D. 0,5 và 0,5 mol



<b>Câu 22</b>, Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl2.


A. Br2 < Cl2 < H2S < S < SO2 B. H2S < S < SO2 < Br2 < Cl2


C. Cl2 < Br2 < SO2< S < H2S D. SO2< S < H2S < Cl2 < Br2


<b>Câu 23,</b> Cho các chất sau: anilin, phenol, amoniac, metylamin, natri hiđroxit, amoni clorua,
2,3-đimetylpropanoic, glyxin, natri axetat. Số chất mà dung dịch của chúng làm đổi màu quỳ tím thành
xanh là:


A. 2 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 25</b>, Cho các chất sau: metanol, anilin, etyl benzoat, phenol, axit butiric, natri phenolat,


phenylamoni clorua, etylen glicol, anllyl bromua, o-metylphenol. Có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng) ?


A. 6. B. 4. C. 7. D. 3


<b>Câu 26,</b> Có 5 cốc dung dịch riêng biệt, để trong khơng khí chứa: H2SO4, AgNO3, FeCl3, ZnCl2, HCl có


lẫn AlCl3, H2SO4 có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại thiếc nguyên chất. Số


cốc xảy ra sự ăn mịn điện hố là


A. 1. B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 27,</b> Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các


nguyên tố X và Y trong bảng tuần hồn là:



A. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3 nhóm VIA
B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIA
C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA
D. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3 nhóm IIA


<b>Câu 28,</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm một axit cacboxylic 2 chức X và một este Y là đồng
phân của X cần 7,84 lit oxi thu được 17,6g CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là


A. 5,4. B. 2,7. C. 1,8. D. 3,6


<b>Câu 29</b>, Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol thu được 0,03 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Đem ancol đó


thực hiện phản ứng tách nước hồn tồn ở 170o<sub>C có xúc tác H</sub>


2SO4 đặc thu được 1 anken làm mất màu


vừa hết V ml dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 30,</b> Chất nào dưới đây có đồng phân hình học ?


A. 2-metylpent-2-en B. anđehit butiric


C. vinyl metacrylat D. 1,3-điclobuta-1,3-đien


<b>Câu 31,</b> Cho từ từ đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 2M, thu được V lít


khí (đktc) và dung dịch A. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch A, được m gam kết tủa. Giá trị của V và


m lần lượt là:



A. 3,36 và 9,85. B. 4,48 và 0,0. C. 3,36 và 19,7. D. 2,24 và 19,7


<b>Câu 32</b>, SO2 và SO3 cùng phản ứng được với dung dịch


A. BaCl2 B. brom C. Na2CO3 D. NaCl


<b>Câu 33</b>, Dãy gồm các chất và ion đều có tính lưỡng tính là:


A. ZnO, Al2O3, Fe2O3, Pb(OH)2 B. Mg(OH)2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2


C. HCO3-, HSO4-, HS-, Al(OH)3 D. HCO3-, H2O, Cu(OH)2, Cr2O3


<b>Câu 34,</b> Cho 16,7 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Zn, Al bị oxi hóa một phần bằng oxi được 19,9
gam hỗn hợp Y (gồm 3 oxit và 3 kim loại). Hòa tan Y trong H2SO4 loãng được 6,72 lit H2 và dung dịch


Z. Tỉ lệ số mol axit H2SO4 tham gia phản ứng oxi hóa khử và trao đổi là:


A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 3 : 2 D. 2 : 1


<b>Câu 35,</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi đktc, thu được 6,38 gam
khí CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,28
gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của hai este là


A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7


C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC3H7


<b>Câu 36,</b> Thuỷ phân x gam tinh bột trong môi trường axit, sau một thời gian lấy hỗn hợp phản ứng đem
làm nguội rồi nhỏ vào đó hai giọt dung dịch iot không thấy xuất hiện màu xanh. Đem trung hoà axit rồi


cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của x


là :


A. 84,6. B. 64,8. C. 48,6. D. 97,2


<b>Câu 37,</b> Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:


A. HCl, H2S, NH3 B. HI, HBr, HCl, HF.


C. H3PO4, H2SiO3, H2SO4 D. HClO2, HClO3, HClO4
<b>Câu 38</b>, Cặp tơ nào sau đây đều thuộc loại polipeptit ?


A. tơ enang và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ nilon-6 và tơ clorin. D. tơ nilon-6,6 và tơ lapsan


<b>Câu 39</b>, Kết luận nào không đúng về metylamin


A. Để hai lọ đựng dung dịch HCl và metylamin đặc cạnh nhau thấy có khói trắng.
B. Sục metylamin vào dung dịch Fe(NO3)3 xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan.


C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhưng yếu hơn etylamin.


D. Cho dung dịch metylamoni clorua phản ứng với NaOH thấy có khí mùi khai thốt ra


<b>Câu 40,</b> Cho phương trình phản ứng: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + NO + H2O. Hỗn hợp N2 và NO


sinh ra có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 1 thì hệ số của Zn và HNO3 trong phản ứng trên lần lượt


là:



A. 13 và 30 B. 13 và 32 C. 13 và 26 D. 7 và 18


<b>Câu 41</b> Phát biểu nào không đúng về xeton


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. Xeton thể hiện tính khử khi phản ứng với H2/Ni, đun nóng.


C. Đốt cháy một xeton bất kì ln cho mH2O/mCO2 ≤ 9/22.


D. Xeton no không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím


<b>Câu 42,</b> Sắp xếp các cặp oxi hố khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hố, giảm dần tính khử:
Mn2+<sub>/Mn, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Ag</sub>+<sub>/Ag, 2H</sub>+<sub>/H</sub>


2


A. Mn2+<sub>/Mn < Cu</sub>2+<sub>/Cu < Ag</sub>+<sub>/Ag < 2H</sub>+<sub>/H</sub>
2


B. Mn2+<sub>/Mn <2H</sub>+<sub>/H</sub>


2 < Cu2+/Cu < Ag+/Ag


C. Mn2+<sub>/Mn < Cu</sub>2+<sub>/Cu <2H</sub>+<sub>/H</sub>


2 < Ag+/Ag


D. Mn2+<sub>/Mn <2H</sub>+<sub>/H</sub>


2 < Ag+/Ag< Cu2+/Cu



<b>Câu 43,</b> Trộn hỗn hợp hai anđehit no đơn chức kế tiếp với lượng khí oxi bằng 1,5 lần lượng cần cho
phản ứng vào bình kín ở 135o<sub>C và 1,1 atm. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp, sau đó đưa về nhiệt độ ban </sub>


đầu thấy áp suất bình là 1,25 atm. Cơng thức của hai anđehit là:


A. HCHO và CH3CHO B. C2H5CHO và C3H7CHO


C. CH3CHO và C2H5CHO D. C4H9CHO và C3H7CHO


<b>Câu 44,</b> Để làm sạch một mẫu Ag có lẫn Zn, Sn, Pb, Cu mà không làm thay đổi khối lượng Ag, người
ta cho mẫu Ag này phản ứng với dung dịch


A. CuSO4 B. HgSO4 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3


<b>Câu 45</b>, Để phân biệt bốn dung dịch glucozơ, anđehit fomic, etanol, etylen glicol, có thể dùng chất nào
sau đây:


A. Br2/H2O B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. CuO


<b>Câu 46,</b> Khí CO2 sinh ra khi lên men ancol một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư


thu được 40 gam kết tủa. Thể tích ancol etylic thu được là (khối lượng riêng của ancol etylic =
0,8g/ml):


A. 23 ml B. 14,71 ml C. 46 ml D. 18,4 ml


<b>Câu 47,</b> Amphetamin có cơng thức: C6H5-CH2-CH(CH3)-NH2. Tên thay thế của Amphetamin là:


A. phenyl propylamin B. 1-phenylpropan-2-amin



C. 1-metyl-2-phenyletylamin D. benzyl etylamin


<b>Câu 48,</b> Cho các hỗn hợp chất rắn với số mol bằng nhau: Al và Na (1); NaOH và Ba(HCO3)2 (2); Na2O


và Al2O3 (3); Na2CO3 và Ba(OH)2 (4); KHSO4 và NaOH (5). Số lượng các hỗn hợp khi hoà tan trong


nước dư chỉ tạo dung dịch là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1


<b>Câu 49,</b> Tách nước từ 1,368 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được hỗn hợp hai anken
là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2 anken trên trong 2,5088 lít oxi, làm lạnh sản phẩm sau phản
ứng thu được 1,7024 lit khí (thể tích các khí đo ở đktc). Cơng thức của hai anken đó là:


A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12


<b>Câu 50,</b> Có một mẫu hợp kim Cu-Ag, cho biết hợp kim này có thể tan trong những dung dịch nào sau
đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>MỖI TUẦN MỘT ĐỀ THI HÓA HỌC</b>


<b>ĐỀ SỐ 4</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>

<i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b></i>


<b>Câu 1: </b>Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân ngun tử X có:
<b>A. </b>14 proton và 14 electron <b>B. </b>14 proton và 13 nơtron


<b>C. </b>13 proton và 14 electron <b>D. </b>13 proton và 14 nơtron



<b>Câu 2:</b> X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A trong bảng tuần
hồn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y
bằng 32. X và Y là


<b>A. </b>Na và Ga <b>B. </b>Si và Ar <b>C. </b>Al và K <b>D. </b>Mg và Ca


<b>Câu 3: </b>Phản ứng sau đây ion Fe2+<sub> thể hiện tính khử là</sub>


<b>A.</b> FeCl2 + Zn --> ZnCl2 + Fe <b>B.</b> FeSO4 + BaCl2 --> BaSO4 + FeCl2
<b>C.</b> 4FeCl2 + O2 + 4HCl --> 4FeCl3 + 2H2O <b>D.</b> 3FeO + 2Al --> Al2O3 + 3Fe


<b>Câu 4: </b>Trong số các hợp chất FeO, Fe3O4, Fe2O3 và FeCO3, thì chất chỉ thể hiện một tính (hoặc tính


khử, hoặc tính oxi hóa – chỉ xét vai trò của nguyên tố sắt) trong phản ứng oxi hóa - khử là


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeCO3.


<b>Câu 5:</b> Cho dung dịch chứa các ion: Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. Nếu không đư a ion lạ vào dung </sub>


dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch


<b>A. </b>Dung dịch Na2SO4 vừa đủ <b>B. </b>Dung dịch K2CO3 vừa đủ
<b>C. </b>Dung dịch NaOH vừa đủ <b>D. </b>Dung dịch Na2CO3 vừa đủ


<b>Câu 6:</b> Giá trị pH của dung dịch CH3COONa 0,1M (biết hằng số điện li của CH3COOH = 1,8105) là :


<b>A.</b> 1,9. <b>B. </b>2,9. <b>C. </b>8,9. <b>D. </b>11,1.


<b>Câu 7: </b>Để phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2 và O3, một học sinh đã dùng



các thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào là KHÔNG đúng ?


<b>A.</b> lá Ag nóng, que đóm. <b>B. </b>que đóm, lá Ag nóng.


<b>C.</b> dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm. <b>D. </b>dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.


<b>Câu 8:</b> Kim cương là chất cứng nhất trong tất cả các chất. Có tính chất trên là một phần do tinh thể
kim cương thuộc loại tinh thể


<b> A.</b> Ion điển hình <b>B.</b> Nguyên tử điển hình


<b> C.</b> Kim loại điển hình <b>D.</b> Phân tử điển hình


<b>Câu 9: </b>Phương trình hố học nào dưới đây <b>không</b> đúng ? Biết trật tự dãy
điện hóa :


<b>A.</b>3Cu + 2Fe3+ <sub>--> 3Cu</sub>2+<sub> + 2Fe </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg + Fe</sub>2+ <sub>-->Mg</sub>2+<sub> + Fe</sub>
<b>C. </b>Fe2+<sub> + Ag</sub>+ <sub>-->Fe</sub>3+<sub> + Ag</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe + 2Fe</sub>3+ <sub>-->3Fe</sub>2+


<b>Câu 10: </b>Lần lượt cho từng kim loại Mg, Ag, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư
dung dịch H2SO4 đặc nóng. Khi phản ứng hồn tồn thì thể tích SO2 thốt ra ít nhất (trong


cùng điều kiện) là từ kim loại :


<b>A.</b> Mg <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Ag


<b>Câu 11: </b>Hịa tan hồn tồn m gam Na kim loại vào 100 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A.
Trung hòa dung dịch A cần 100 mL dung dịch H2SO4 1M. Tính m.


<b>A.</b>2,3 gam <b>B.</b> 4,6 gam <b>C.</b> 6,9 gam <b>D.</b> 9,2 gam



<b>Câu 12: </b>Tính chất vật lí nào dưới đây <b>khơng</b> phải là tính chất của Fe kim loại ?


<b>A.</b>Kim loại nặng, khó nóng chảy <b>B. </b>Màu vàng nâu, cứng và giòn


<b>C. </b>Dẫn điện và nhiệt tốt <b>D. </b>Có tính nhiễm từ


<b>Câu 13: </b>Mơ tả ứng dụng của Mg nào dưới đây KHÔNG đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>B.</b>Dùng để tạo chất chiếu sáng.


<b>C.</b>Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.


<b>D.</b>Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô.


<b>Câu 15: </b>Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2,


NaHCO3 và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch


giảm nhiều nhất ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể.)


<b>A.</b> dung dịch Mg(HCO3)2 <b>B. </b>dung dịch Ca(HCO3)2


<b>C. </b>dung dịch NaHCO3 <b>D. </b>dung dịch NH4HCO3


<b>Câu 16:</b> Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi
phản ứng hồn tồn, trường hợp nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ?


<b>A. </b>hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K <b>B. </b>hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca



<b>C. </b>hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al <b>D. </b>hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe


<b>Câu 17: </b>Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch
AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng :


<b>A.</b> 21,6 gam <b>B. </b>43,2 gam <b>C. </b>54,0 gam <b>D. </b>64,8 gam


<b>Câu 18: </b>Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ?


<b>A.</b>BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 <b>B. </b>BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2


<b>C. </b>BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 <b>D. </b>Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2


<b>Câu 19:</b> Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch


A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng
của B là :


A. 15,60 gam. <b>B. </b>25,68 gam. <b>C. </b>41,28 gam. <b>D. </b>50,64 gam.


<b>Câu 20: </b>Để phân biệt bốn bình mất nhãn đựng riêng các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự


định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ?


<b>A.</b>dung dịch BaCl2, dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
<b>B.</b>dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Br2.
<b>C.</b>quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2.


<b>D.</b>dung dịch Br2, dung dịch BaCl2 và que đóm.



<b>Câu 21: </b>Có bốn hợp chất X, Y, Z và T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất này lần lượt qua CuO đốt
nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy mẫu X chỉ làm


CuSO4 đổi qua màu xanh ; mẫu Y chỉ tạo kết tủa trắng ở bình chứa nước vôi ; mẫu Z tạo hiện


tượng ở cả hai bình này, cịn mẫu T khơng tạo hiện tượng gì. Kết luận đúng cho phép phân tích
này là :


A. X chỉ chứa nguyên tố cacbon. <b>B. </b>Y chỉ chứa nguyên tố hiđro


<b>C.</b> Z là một hiđrocacbon. <b>D. </b>T là chất vơ cơ.


<b>Câu 22: </b>Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trường trung tính, khối


lượng etylen glicol (etilenglicol) thu được bằng :


<b>A. </b>6,2 gam. <b>B. </b>12,4 gam. <b>C. </b>18,6 gam. <b>D. </b>24,8 gam.


<b>Câu 23: </b>Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất đibrom thu


được (không xét đồng phân hình học) là :


<b>A. 1</b> <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 26:</b> Cơng thức CnH2n-2O có thể là công thức cho dãy đồng đẳng của anđehit mạch hở :


<b>A. </b>no, đơn chức <b>B. </b>no, hai chức


<b>C. </b>chưa no (1 liên kết đôi), đơn chức <b>D. </b>chưa no (1 liên kết đôi), hai chức



<b>Câu 28: </b>Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Sau


phản ứng thu được 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 29: </b>Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm là muối và ancol ?


<b>A.</b>CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) + dung dịch NaOH
<b>B.</b>C6H5Cl (phenyl clorua) + NaOH


<b>C.</b>CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + dung dịch NaOH
<b>D.</b>HCOOCH2-CH=CH2 (anlylfomiat) + dung dịch NaOH
<b>Câu 30: </b>Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo ?


<b>A.</b> C2H7N <b>B. </b>C3H9N <b>C. </b>C4H11N <b>D. </b>C5H13N


<b>Câu 31: </b>0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức
của A có dạng:


<b>A.</b> H2NRCOOH. <b>B. </b>(H2N)2RCOOH.


<b>C. </b>H2NR(COOH)2. <b>D. </b>(H2N)2R(COOH)2.


<b>Câu 32:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng ?


A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều á-amino axit được gọi là
peptit.


B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.



D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.


<b>Câu 33: </b>Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong


thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Khối lượng a bằng :
A. 13,5 gam. <b>B. </b>15,0 gam. <b>C. </b>20,0 gam. <b>D. </b>30,0 gam.


<b>Câu 34:</b> Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC. Vậy số mắt xích trong
phân tử tinh bột là ở khoảng :


<b>A.</b>từ 2000 đến 6000 <b>B. </b>từ 600 đến 2000


<b>C. </b>từ 1000 đến 5500 <b>D. </b>từ 1000 đến 6000


<b>Câu 35: </b>Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol <i>n-</i>propilic và


<b> </b><i>p-</i>cresol cần 150 mL dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong <i>n-</i>hexan rồi
cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hiđro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng :


<b>A.</b>0,1 mol. <b>B. </b>0,2 mol. <b>C. </b>0,3 mol. <b>D. </b>0,4 mol.


<b>Câu 38: </b>Đốt cháy hoàn toàn 200 mL hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 mL khí O2 (lấy dư).


Sau phản ứng thể tích khí cịn 1700 mL, sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 900 mL và sau


khi qua KOH cịn 100 mL. Xác định cơng thức phân tử của X, biết các thể tích khí đo trong
cùng điều kiện.


<b>A.</b>C4H8O2 <b>B. </b>C3H8O <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C4H8O



<b>Câu 39: </b>Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng công thức C4H8O2 bằng :
<b>A.</b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>II. PHẦN RIÊNG </b>

<b>(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B).</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).</b>


<b>Câu 41: </b>Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào


<b>A.</b> Nồng độ <b>B.</b> áp suất <b>C.</b> Nhiệt độ <b>D.</b> Chất xúc tác


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy 14,6g một axit no đa chức có mạch cacbon không phân nhánh ta thu được 0,6 mol
CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là.


<b>A. </b>HOOCCH 2COOH <b>B. </b>HOOCCH 2CH 2COOH
<b>C. </b>HOOC(CH 2)3COOH <b>D. </b>HOOC(CH 2)4COOH


<b>Câu 43:</b> Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH
0,2M. (X) không làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử (X) là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>C. </b>CH3C6H3(COOH)2 <b>D. </b>CH3 CH 2COOH
<b>Câu 45:</b> Phản ứng nào dưới đây là <b>không </b>đúng ?


<b>A.</b>Cu + Cl2 CuCl2 <b>B. </b>Cu + 1/2O2 + 2HCl CuCl2 + H2O


<b>C. </b>Cu + H2SO4 CuSO4 + H2 <b>D. </b>Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
<b>Câu 46: </b>Khi phân huỷ bạc nitrat thu được 1,08 gam kim loại. Thể tích khí (đktc) thốt ra là


<b>A.</b> 0,336 lít <b>B.</b> 0,672 lít <b>C.</b> 0,112 lít <b>D.</b> 0,224 lít


<b>Câu 47: </b>Để phân biệt dd axit axetic, ancol etylic và etanal đựng trong các ống nghiệm riêng biệt người


ta dùng:


<b>A.</b> Q tím <b>B.</b> Na kim loại <b> </b>


<b>C.</b> Q tím và AgNO3/NH3 <b>D.</b> Na kim loại và AgNO3/NH3


<b>Câu 48: </b>Thêm dung dịch HCl (có ZnCl2 xúc tác) lần lượt vào ba mẫu thử chứa rượu (ancol) etylic,


ancol <i>i-</i>propylic và ancol <i>t-</i>butylic. Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng ?


<b>A. </b>Mẫu thử vẩn đục ngay lập tức là rượu (ancol) etylic.


<b>B.</b> Mẫu thử có sự phân lớp ngay lập tức là rượu (ancol) <i>t-</i>butylic.


<b>C.</b> Mẫu thử có sự vẩn đục sau năm phút là rượu (ancol)l <i>i-</i>propylic.


<b>D.</b> Khả năng phản ứng của rượu (ancol) bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hơn bậc 1.


<b>Câu 49:</b> Công thức phân tử C3H9N ứng với số đồng phân là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 50:</b> Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b> Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,...


<b>B.</b> Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.


<b>C.</b> Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.



<b>D.</b> Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: </b>Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi


<b>A.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch


<b>B.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch


<b>C.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch


<b>D.</b> Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch


<b>Câu 52:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại “axit béo” ?


<b>A.</b>(CH3)2CH[CH2]14COOH <b>B.</b> HOOC[CH2]14COOH


<b>C. </b>CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH <b>D. </b>CH3[CH2]15COOH


<b>Câu 53: </b>Hiđro hóa anđehit acrilic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t) thì sản phẩm là :
<b>A.</b>CH2=CHCH2OH <b>B. </b>CH3CH2CH2OH


<b>C. </b>CH3CH2CH=O <b>D. </b>CH3COCH3


<b>Câu 55: </b>Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành là :
<b>A.</b> 0,015 mol và 0,04 mol <b>B. </b>0,030 mol và 0,16 mol


<b>C.</b> 0,015 mol và 0,10 mol <b>D. </b>0,030 mol và 0,14 mol



<b>Câu 56: </b>Hòa tan 10 gam <i>đồng thau</i> (hợp kim Cu-Zn; Cu chiếm 55% khối lượng; giả thiết khơng có tạp
chất khác) vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được (đktc) bằng :


<b>A.</b>1,55 lít. <b>B.</b> 1,89 lít. <b>C. </b>1,93 lít. <b>D. </b>3,47 lít.


<b>Câu 57: </b>Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng :


<b>A.</b>bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mịn.


<b>B.</b>chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mịn.


<b>C.</b>chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 58: </b>Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát


biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b> Axit sunfuric đặc đóng vai trị xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.


<b>B.</b> Sản phẩm thu được có tên gọi 2,4,6-trinitrophenol.


<b>C. </b>Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
<b>D. </b>Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.


<b>Câu 59: </b>Phát biểu nào dưới đây về protein là <b>không</b> đúng ?


<b>A.</b> Protein (protit) là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn đến
vài triệu đvC.


<b>B.</b> Protein (protit) có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.



<b>C.</b> Protein (protit) đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc - và <sub></sub> <sub></sub>-amino axit.


<b>D.</b> Protein (protit) phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit,
axit nucleic,...


<b>Câu 60: </b>Thêm dung dịch Br2 lần lượt vào bốn mẫu thử chứa các dung dịch fructozơ, saccarozơ,


mantozơ và dung dịch hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2 là :


<b>A.</b>dung dịch fructozơ. <b>B. </b>dung dịch mantozơ.


<b>C. </b>dung dịch saccarozơ. <b>D. </b>dung dịch hồ tinh bột.


<b>ĐỀ SỐ 5</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu </b><b> từ câu 1 đến câu 40) </b>


<b>Câu 1. </b> Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn


dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là :


<b>A.</b> Fe2(SO4)3. <b>B. </b>FeSO4. <b>C. </b>FeSO4.5H2O. <b>D</b>. FeSO4.7H2O.


<b>Câu 2.</b> Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và
oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 mL dung dịch HCl 1M. R là :


<b>A.</b>Be. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Sr.


<b>Câu 3.</b> Để hòa tan 4 gam oxit FexOy cần vừa đủ 52,14 mL dung dịch HCl 10% (D = 1,05 gam.mL–1<sub>). </sub>



Cho CO dư qua ống đựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu được...gam Fe.


<b>A.</b> 1,12 <b>B.</b> 1,68 <b>C.</b> 2,80 <b>D.</b> 3,36


<b>Câu 4. </b> Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và chất rắn. Khối lượng chất rắn là giá trị nào sau


đây?


<b>A</b>. 5,6g <b>B</b>. 5,5g <b>C</b>. 5,4g <b>D</b>. 10,8g


<b>Câu 5.</b> Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+<sub>, 0,5 mol Na</sub>+<sub>, 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,3 mol Cl</sub>–<sub>, 0,6 </sub>


mol HCO3– sẽ xuất hiện... gam kết tủa trắng.


<b>A.</b>10 gam <b>B.</b> 8,4 gam <b>C.</b>18,4 gam <b>D.</b> 55,2 gam


<b>Câu 6.</b> Phương trình hố học của phản ứng nào sau đây đã được cân bằng ?


<b>A.</b>Al + 4 HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O
<b>B.</b>3Al + 8 HNO3 3Al(NO3)3 + 2NO + 4H2O
<b>C.</b>10Al + 36HNO3  10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
<b>D.</b> 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2O


<b>Câu 7. </b>Muối có khả năng khử AgNO3 thành Ag là muối nào trong số các muối sau ?
<b>A.</b>NaNO3 <b>B.</b> Al(NO3)3 <b>C.</b> Fe(NO3)2 <b>D.</b> Cu(NO3)2


<b>Câu 8. </b> Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>B.</b> do H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H2.


<b>C.</b> do H2S bị CO2 có trong khơng khí oxi hố thành chất khác.
<b>D.</b> do H2S tan được trong nước.


<b>Câu 9.</b> Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z=18), K (Z=19).
Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất ?


<b>A.</b> S2– <b><sub>B.</sub></b><sub> Cl</sub>– <b><sub>C. </sub></b><sub>Ar</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> K</sub>+


<b>Câu 10.</b> Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình cầu, biết thể tích một ngun tử Ca là 32.10–24


cm3<sub>, lấy </sub>


 = 3,14, thì bán kính của Ca tính theo nm (1nm = 10–9m) sẽ là :


<b>A.</b> 0,197 nm. <b>B. </b>0,144 nm. <b>C.</b> 0,138 nm. <b>D. </b>0,112 nm.


<b>Câu 11.</b> X, Y là hai nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 39 và
ZX< ZY. Kết luận nào sau đây là đúng ?


<b>A.</b>Năng lượng ion hóa I1 của Y < của X
<b>B.</b>Độ âm điện của Y < của X.


<b>C. </b>Bán kính nguyên tử của X > của<b> Y</b>
<b>D. </b>Độ mạnh tính kim loại của Y > của X.


<b>Câu 13.</b> Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3,


CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào ?



<b>A.</b> KMnO4 <b>B.</b> KClO3 <b>C.</b> KNO3 <b>D.</b> CaOCl2


<b>Câu 14.</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C2H4 đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 9,6 gam


kết tủa. Thành phần % về khối lượng C2H2 và C2H4 trong hỗn hợp là :


<b>A.</b> 24,52%; 75,48%. <b>B. </b>18,84%; 81,16%.


<b>C</b>. 14,29%; 85,71%. <b>D.</b> 12,94%; 87,06%.


<b>Câu 15. </b>Để phân biệt 3 dung dịch mantozơ, saccarozơ, glixerin (glixerol) bằng 1 thuốc thử. Thuốc thử
nên dùng là:


<b>A.</b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>B.</b> dung dịch CuSO4.


<b>C. </b>Cu(OH)2/ NaOH. <b>D. </b>nước brom.


<b>Câu 16. </b>Liên kết chủ yếu trong tinh thể KCl là liên kết :


<b>A.</b>ion<b>. </b> <b>B. </b>cộng hóa trị. <b>C. </b>kim loại. <b>D. </b>cho - nhận.


<b>Câu 17.</b> Cho một lượng Na vừa đủ vào dung dịch muối sunfat của một kim loại thấy có kết tủa trắng
xuất hiện, sau đó tan hết. Đó là dung dịch muối sunfat nào trong số các muối sau và pH của
dung dịch thu được sau phản ứng nằm trong khoảng nào ?


<b>A.</b>CuSO4, pH = 7 <b>B. </b>ZnSO4, pH > 7


<b>C</b>. MgSO4, pH = 7 <b>D. </b> NiSO4, pH > 7



<b>Câu 18.</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml)
cần dùng là bao nhiêu?


<b>A</b>. 14,39 lít <b>B</b>. 15 lít <b>C</b>. 14,5 lít <b>D</b>. 16,5 lit


<b>Câu 19. </b>Trong dung dịch có pH nằm trong khoảng nào thì glixin chủ yếu tồn tại ở dạng
H2NCH2COO– ?


<b>A.</b>pH < 7 <b>B.</b> pH = 1 <b>C.</b> pH = 7 <b>D.</b> pH > 7


<b>Câu 20.</b> Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp.
Cấu tạo của peptit đem thủy phân là :


<b>A.</b>Phe-Val-Asp-Glu-His.


<b>B.</b>His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.


<b>C. </b>Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.


<b>D. </b>Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.


<b>Câu 21. </b>Khi đun nóng nhựa rezol (poliphenolfomanđehit mạch thẳng) là một chất nhựa dẻo tới 150oC


thì thấy nó biến thành chất rắn giịn. Đó là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

gian.


<b>B.</b>đã xảy ra phản ứng phân cắt nhựa này thành các polime có mạch ngắn hơn.



<b>C.</b>đã xảy ra phản ứng thủy phân nhựa này để tạo lại phenol ở trạng thái rắn.


<b>D.</b>đã xảy ra phản ứng lão hóa polime dưới tác dụng của nhiệt, oxi khơng khí và ánh sáng.


<b>Câu 22. </b>Polime nào sau đây <b>khơng</b> phải là polime thiên nhiên ?


<b>A.</b>xenlulozơ <b>B. </b>glicogen <b>C. </b>protein <b>D. </b>thủy tinh hữu cơ.


<b>Câu 23. </b>Trong các rượu (ancol) sau, chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự rượu
(ancol) sec-butylic ?


<b>A.</b> pentanol-1 (pentan- 1-ol)


<b>B.</b> xiclohexanol.


<b>C. </b>2-metylbutanol -2 (2-metylbutan-2-ol)


<b>D. </b>buten-3-ol-1(but-3-en-1-ol)


<b>Câu 24. </b>Cho chuyển hóa :


CO + H2 X Y C3H6O3


xt, to<sub>,p</sub> <sub>+O</sub>


2, Cu, to NaOH


X, Y trong chuyển hóa trên lần lượt là :


<b>A.</b> HCHO, CH2OH-CHO. <b>B. </b>CH3OH, HCHO.



<b>C. </b>CH3OH, HCOOH. <b>D. </b>HCHO, HCOOH.


<b>Câu 25. </b>pKa là một trong các đại lượng dùng để đánh giá độ mạnh của các


axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ độ mạnh của axit đó càng lớn. Các giá trị 1,24; 4,18; 4,25; 1,84 là
pKa của 4 axit C6H5COOH, CH2=CHCOOH, CHCCOOH, CHF2COOH nhưng chưa được


xếp theo đúng thứ tự. Giá trị pKa gần đúng cho axit CHF2COOH là:


<b>A.</b> 4,18. <b>B.</b> 4,25. <b>C.</b> 1,84. <b>D.</b> 1,24.


<b>Câu 26. </b>Từ CH4 là ngun liệu chính và các hóa chất vô cơ, phương tiện kĩ thuật cần thiết, để điều chế


metyl fomiat người ta cần thực hiện ít nhất sẽ phản ứng là


<b>A.</b>2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 27. </b>Tách nước một rượu (ancol) X bậc một thu được một anken phân nhánh. X có thể là rượu
(ancol) nào ?


<b>A.</b>rượu (ancol) isobutylic. <b>B. </b>rượu (ancol) tert-butylic.


<b>C. </b>rượu (ancol) amylic. <b>D. </b>rượu (ancol) isopropylic


<b>Câu 28. </b>Có bao nhiêu đồng phân ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 (biết khi thủy phân với dung dịch


NaOH dư tạo 1 muối và 1 rượu (ancol).) ?


<b>A.</b>3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6



<b>Câu 29. Không</b> thể dùng H2SO4 đậm đặc để làm khô chất khí nào sau đây bị ẩm ?
<b>A.</b> CO2 <b>B.</b> O2 <b>C.</b> SO2 <b>D.</b> H2S


<b>Câu 30. </b>Nhóm dung dịch các chất nào sau đây đều có pH > 7 ?


<b>A.</b>NaHSO4, AlCl3, CuSO4


<b>B.</b>NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2 (Na[Al(OH)4])
<b>C. </b>NaOH, Ca(OH)2, Ca(NO3)2


<b>D. </b>NH4Cl, KHCO3, NaCl


<b>Câu 31. </b>Hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C7H8O, X tác dụng được với Na và với NaOH. X
<b>không</b> phải là chất nào trong số các chất sau ?


<b>A.</b>m-HOC6H4CH3 <b>B. </b>p- HOC6H4CH3
<b>C. </b>o-HOC6H4CH3 <b>D. </b>C6H4CH2OH


<b>Câu 32. </b>Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng, thấy có 7,56 gam HNO3 tham


gia phản ứng, thu được Mg(NO3)2, H2O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X


là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 33. </b>Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư,
sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4


rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là :



<b>A.</b> HCHO và CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOH và CH3COOH.
<b>C. </b>CH3COOH và C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5.


<b>Câu 34. </b>Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố


nào sau đây <b>không</b> làm biến đổi vận tốc phản ứng ?


<b>A. </b>Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột.


<b>B.</b> Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
<b>C.</b> Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 oC<sub>).</sub>
<b>D. </b>Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp đơi thể tích ban đầu.


<b>Câu 35.</b> Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,05 mol HCO</sub>


3–, 0,02


mol Cl–<sub>. Nước trong cốc : </sub>
<b>A.</b>chỉ có tính cứng tạm thời.


<b>B.</b>chỉ có tính cứng vĩnh cửu.


<b>C.</b>vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính cứng vĩnh cửu.


<b>D.</b>khơng có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu.


<b>Câu 36. </b>Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được V mL (đktc) khí NO là


sản phẩm khử duy nhất. Tính V.



<b>A.</b>224 mL <b>B.</b> 448 mL <b>C.</b> 672 mL <b>D.</b> 2016 mL


<b>Câu 37. </b>Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hịa các axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo. Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 mL dung
dịch NaOH 0,1 M.


<b>A.</b>5,6 <b>B.</b>6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 14


<b>Câu 38. </b>Thêm KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol H2SO4 và 0,01 mol Al2(SO4)3. Kết tủa thu


được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol KOH lần lượt bằng :


<b>A.</b>0,02 mol và  0,04 mol. <b>B. </b>0,02 mol và  0,05 mol.


<b>C. </b>0,03 mol và  0,08 mol. <b>D. </b>0,08 mol và  0,10 mol.


<b>Câu 39. </b>Để nhận biết một anion X–<sub> người ta cho dung dịch AgNO</sub>


3 vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất


hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan.Vậy X– là :
<b>A.</b>F–<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cl</sub>–<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Br</sub>–<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> I</sub>–<sub>.</sub>


<b>Câu 40. </b>Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau :


CuS  CuO  CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch


CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS là :
<b>A</b>. 21,33 kg. <b>B. </b>0,0532 kg. <b>C. </b>33,25 kg. <b>D. </b>7,68 kg.



<b>II. PHẦN RIÊNG </b>

<b>(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B).</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).</b>


<b>Câu 41.</b> ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 ngay ở


nhiệt độ thường ?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 42.</b> Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :


<b>A.</b> glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.


<b>B.</b> glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.


<b>C.</b> fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.


<b>D.</b> fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etilenglicol (etylen glicol).


<b>Câu 43. </b>Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thu được a mol CO2 và b mol H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 44.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?


<b>A. </b>Trong các hợp chất, Pb thường có số oxi hóa là +2, +4.


<b>B. </b>Pb là kim loại nặng và có nhiệt độ nóng chảy thấp (khoảng 330OC<sub>).</sub>
<b>C. </b>Pb là kim loại có tính khử yếu vì có thế điện cực chuẩn =  0,13 V.


<b>D. </b>Do có nhiều mức oxi hóa nên Pb được xếp vào loại kim loại chuyển tiếp.



<b>Câu 45.</b> Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối Co2+<sub> nhận thấy có một lớp kim loại Co phủ ngồi lá </sub>


Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Kết
luận nào sau đây là đúng đối với 3 cặp oxi hóa  khử Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb ?


<b>A.</b> Kim loại có tính khử mạnh nhất trong nhóm là Co.


<b>B.</b> Kim loại có tính khử yếu nhất trong nhóm là Zn.


<b>C. </b>Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Pb2+<sub>. </sub>
<b>D. </b>Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Co2+<sub>.</sub>
<b>Câu 46.</b> Phản ứng nào sau đây tạo CH3COCH3 ?


A. CH3CH2CH2OH + O2 (xúc tác Cu, tOC)
<b>B. </b>CH3-CHClCH2Cl + NaOH (tOC)


<b>C. </b>(CH3COO)2Ca (tOC)


<b>D. </b>CH3-CHOH-CH3 (H2SO4 đậm đặc, tO> 170OC)


<b>Câu 47.</b> Este X có cơng thức phân tử C5H8O2.Khi đunnóng với dung dịch NaOH thu được dung dịch


Y có chứa chất tham gia được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây có thể là
cơng thức cấu tạo của X ?


<b>A.</b> CH2=CHCOOCH2CH3 <b>B. </b>CH3COOCH2CH=CH2
<b>C</b>. CH3CH=CHCH2COOH <b>D. </b>CH3COOCH=CHCH3
<b>Câu 48.</b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> xảy ra phản ứng ?


A, CuO + dung dịch KHSO4. <b>B. </b>CuO + NH3 (tOC)



<b>C. </b>CuO + CO (tOC). <b>D. </b>CuO + dung dịch AgNO3


<b>Câu 49.</b> Để nhận biết một cation M+<sub> người ta cho dung dịch NaOH vào dung dịch mẫu thử, thấy xuất </sub>


hiện kết tủa có màu, lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu


xanh lam.Vậy M+<sub> là : </sub>


<b>A. </b>Mg2+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Al</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 50. </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO3 đậm đặc, giải


phóng 0,224 lít khí 00<sub>C và áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H</sub>


2 giải phóng


0.9 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là


A. 2,88 gam B. 7,20 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51. </b>Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng chảy Al2O3 trong thời gian 1 ngày với dòng điện


cường độ 100.000 A, hiệu suất quá trình điện phân 90 % là :
 725 kg <b>B. </b> 895 kg <b>C. </b> 201 kg <b>D. </b> 603 kg


<b>Câu 52. </b>Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp
cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng



hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào cho đến khi phản ứng kết


thúc thì phải dùng 1 lít dung dịch AgNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:
<b>A.</b> CH3NH2 và C2H5NH2 <b>B.</b> C2H5NH2 và C3H7NH2


<b>C.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2 <b>D.</b> CH3NH2 và C3H7NH2


<b>Câu 53. </b>Phần trăm khối lượng của H trong phân tử anken thay đổi như thế nào theo chiều tăng số
nguyên tử C trong dãy đồng đẳng ?


<b>A.</b>Tăng dần. <b>B. </b>Giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 54. </b>Chất nào trong số các chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo hỗn hợp 2 muối và
nước ? (Gốc C6H5 : phenyl)


<b>A.</b>CH3COOCH = CH2 <b>B. </b>CH3COOC6H5
<b>C. </b>CH3COOCH2C6H5 <b>D. </b>C6H5COOCH3
<b>Câu 55. </b>Cho phản ứng sau:


2NO + O2  2NO2 + O2 H = 124kJ/mol


Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:


<b>A.</b> chỉ tăng áp suất <b>B.</b> chỉ tăng nhiệt độ


<b>C.</b> chỉ giảm nhiệt độ <b>D.</b> tăng áp suất và giảm nhiệt độ


<b>Câu 56. </b>Chất nào trong số các hợp chất thơm sau vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH ?



<b>A.</b>C6H5CH2OH <b>B. </b>HOC6H4CH3


<b>C. </b>C6H5OCH3 <b>D. </b>CH3OC6H4CH2OH


<b>Câu 57.</b> Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của phản ứng sau:
FeS2 + H2SO4 (loãng)  Các chất là:


<b>A. </b>FeSO4 , H+, S2– H+, H2O, S2– <b>B.</b> H+, H2O, S2–


<b>C.</b> FeSO4, H2S, S <b>D.</b> FeSO4, H2O, S


<b>Câu 58.</b> Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol
tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? Biết hiệu suất q trình este hố và trùng hợp là
60% và 80%.


<b>A.</b> 215kg và 80kg <b>B.</b> 171kg và 82kg


<b>C. </b>65kg và 40kg <b>D.</b> 65kg và 80kg


<b>Câu 59.</b> Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất tan nào sau đây để làm sạch


muối nhôm:


A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO3


<b>Câu 60</b>. Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg
glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà
phịng. Khối lượng xà phịng có thể thu được là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>§Ị sè 6</b>



<b>I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH</b>

<i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b></i>


<b>Câu 1. </b>Cho sơ đồ biến đổi sau A trùng hợp


     B <sub>   </sub>Cl2 <sub></sub> C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>Cl<sub>6</sub>


A lµ chÊt nào trong số các chất cho dới đây?


<b>A. CH</b>2 = CH2 <b>B. CH</b>2 = CH – CH3


<b>C. CH </b> CH <b>D. CH </b> CH – CH3


<b>C©u 2. </b> Cần điều chế 10,08 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loÃng. Chọn


axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn?
<b>A. HCl </b>


<b>B. H</b>2SO4


<b>C. Hai axit cã sè mol b»ng nhau</b>


<b>D. Không xác định đợc vì khơng cho biết khối lợng sắt.</b>


<b>Câu 3. 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M </b>
vừa đủ, sau đó cơ cạn dung dịch thu đợc 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ
tự khối lợng mol phân tử tăng dần với số mol có tỉ lệ 1 : 10 : 5 thì 3 amin trên có cơng thức
phân tử là công thức nào sau đây?



<b>A. CH</b>3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2


<b>B. C</b>2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2


<b>C. C</b>2H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2


<b>D. C</b>4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2


<b>Câu 4. X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản </b>
ứng với xút. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH
nồng độ 2 mol/l. Công thức phân tử của X và Y là công thức nào sau đây?


<b>A. C</b>3H6O2 <b>B. C</b>4H6O2 <b>C. C</b>5H10O2 <b>D. C</b>6H12O2


<b>Câu 5. </b> Trong một nhà máy, ngời ta dùng mùn ca chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol, biết hiu sut


quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lợng mùn ca cần dùng là:


<b>A. 500kg</b> <b>B. 5051kg</b> <b>C. 6000kg</b> <b>D. 5031kg</b>


<b>Câu 6. Cấu hình electron của ion Mn</b>2+<sub> là cấu hình electron nguyên tử nào sau đây:</sub>


<b>A. [Ar]3d</b>5<sub>4s</sub>1<b><sub> B. [Ar]3d</sub></b>3<sub>4s</sub>2<b><sub> C. [Ar]3d</sub></b>5 <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>4


<b>Câu 7. Cho 16 lít ancol etylic 8</b>O<sub> lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là </sub>


92%. Drợu = 0,8g/cm3, Daxit axetic = 0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế đợc là:


<b>A. 1500ml</b> <b>B. 1650ml</b> <b>C. 1536ml</b> <b>D. 1635ml</b>



<b>Câu 8. Khi đốt cháy một loại gluxit ngời ta thu đợc khối lợng H</b>2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Cơng thức


ph©n tư cđa gluxit là một trong các chất nào sau đây:


<b>A. C</b>6H12O2 <b>B. C</b>12H12O11 <b>C. (C</b>6H10O5<b>)</b>n<b> D. C</b>n<b>(H</b>2O)m


<b>Câu 9. Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nớc, tồn bộ khí thu đợc cho tác dụng với</b>
CuO đun nóng. Sau phản ứng thu đợc 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây:


<b>A. Na</b> <b>B. Li</b> <b>C. K</b> <b>D. Rb</b>


<b>Câu 10. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (các


phản ứng đều xảy ra). M và N lần lợt là những kim loại nào sau đây:


<b>A. Đồng và sắt</b> <b>B. Bạc và đồng C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng</b>


<b>C©u 11. Mét dung dÞch chøa 2 cation Fe</b>2+<sub> (0,1mol) vµ Al</sub>3+<sub> (0,2mol) vµ 2 anion Cl</sub>–<sub> (x mol) vµ </sub> 2
4
SO <sub> (y</sub>


mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị là:


<b>A. 0,2 vµ 0,3</b> <b>B. 0,15 vµ 0,3</b> <b>C. 0,2 vµ 0,35</b> <b>D. 0,3 vµ 0,2</b>


<b>Câu 12. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H</b>2SO4 đặc ở 140OC thu đợc hỗn hợp este. Đốt


cháy hồn tồn một trong số các ete đó thấy tỉ lệ nete : nO2 : nCO2 = 0,25 : 1,375 : 1. Công thức cấu


tạo của ete đó là:



<b>A. CH</b>3OC2H5 <b>B. CH</b>3OCH2CH=CH2


<b>C. C</b>2H5OCH2CH=CH2 <b>D. C</b>2H5OC3H2


<b>Câu 13. Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy </b>
thốt ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu đợc đem cơ cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là
giá trị nào sau đây:


<b>A. 4,48 lÝt</b> <b>B. 3,48 lÝt</b> <b>C. 2,28 lÝt</b> <b>D. 1,28 lÝt</b>


<b>Câu 14. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch BaCl</b>2, Na2SO4, Na3PO4, HNO3


chØ b»ng 2 lần thử


<b>A. Dung dịch Na</b>2CO3 <b>B. Dung dịch AgNO</b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Câu 15. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu


đ-ợc chứa những muối nào?


<b>A. NaHCO</b>3 <b>B. Na</b>2CO3 và NaHCO3


<b>C. Na</b>2CO3 <b>D. Phản ứng không tạo muối.</b>


<b>Câu 16. Hoà tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H</b>2SO4 loÃng, rồi cô cạn dung dịch sau ph¶n


ứng, thu đợc 5a gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:


<b>A. Al</b> <b>B. Ca</b> <b>C. Ba</b> <b>D. Mg</b>



<b>Câu 17. Cho 12,4g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl d </b>
thu đợc 27,75g muối khan và giải phóng 2,24 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ là kim loại nào
sau đây?


<b>A. Ba</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Sr</b>


<b>Câu 18. Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH d, thu đợc 1,34g muối của một axit hữu cơ Z </b>
và 0,92g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có
cơng thức phân tử là:


<b>A. (COOC</b>2H5)2 <b>B. CH</b>2(COOCH3)2<b> </b>


<b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOC3<b> H</b>7


<b>Câu 19. Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là bazơ? </b>


<b>A. </b> 2


3 ,


CO CH3COO– <b>B. </b>NH<sub>4</sub>, HCO , <sub>3</sub> CH3COO–


<b>C. ZnO, Al</b>2O3,HSO4, <b>D. </b>HSO4, NH4


<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu </b>
đợc 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. X và Y ứng với cơng thức phân tử nào sau đây:


<b>A. C</b>2H6 vµ C3H8 <b>B. C</b>3H6 vµ C4H8



<b>C. C</b>2H4 vµ C3H6 <b>D. C</b>4H10 vµ C5H12


<b>Câu 21. Khi nung hỗn hợp CaCO</b>3 và MgCO3 thì khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một


nưa khèi lỵng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lợng các chất trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A. 28,41% và 71,59%</b> <b>B. 28% vµ 72%</b>


<b>C. 29,41% vµ 70,59%</b> <b>D. 26,41% vµ 73,59%</b>


<b>Câu 22. Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:</b>


C2H4    X    CH3COOH    X Y    X


C¸c chÊt X, Y cã thĨ lµ:


<b>A. X</b>: C2H6Cl ; Y: CH3COOC2H5


<b>B. X</b>: C2H5OH ; Y: CH3COOC2H5


<b>C. X</b>: C2H6 ; Y: CH3COOC2H5


<b>D. X</b>: C2H5Br ; Y: CH3COOC2H5


<b>Câu 23. Cho các chất vµ ion sau: Cl</b>–<sub>, </sub>


4


MnO , K+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, SO</sub>



2, CO2, Fe. DÃy gồm tất cả các chất và ion


vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là
<b>A. Cl</b>–<sub>, </sub>


4


MnO , K+<sub>, </sub>


<b>B. Fe</b>2+<sub>, SO</sub>
2


<b>C. Fe</b>2+<sub>, SO</sub>


2, CO2, Fe


<b>D. Fe</b>2+<sub>, SO</sub>


2, CO2, Fe


<b>C©u 24. Cho hai muèi X, Y thoả mÃn điều kiện sau: </b>
X + Cu không xảy ra phản ứng


Y + Cu không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu  x¶y ra ph¶n øng
X, Y là muối nào dới đây?


<b>A. NaNO</b>3 ; NaHCO3 <b>B. NaNO</b>3 ; NaHSO4


<b>C. Fe(NO</b>3)3; NaHSO4 <b>D. Mg(NO</b>3)2 ; KNO3



<b>Câu 25. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dới đây ?</b>


A. H2O <b>B. Dung dịch NaOH </b>


<b>C. Dung dịch HCl</b> <b>D. Dung dịch CuSO</b>4


<b>Câu 26. Trong môi trờng axit d, dung dịch chất nào dới đây làm mât màu dung dịch KMnO</b>4 ?


<b>A. NaNO</b>3 <b>B. Fe</b>2(SO4)3 <b>C. KClO</b>3 <b>D. FeSO</b>4


<b>Câu 27. Khi cho Cl</b>2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng, xảy ra phản ứng:


2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O


Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trị là


<b>A. chÊt nhêng proton </b>
<b>B. chÊt nhËn proton </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>D. võa lµ chÊt khư, võa lµ chÊt oxi ho¸ </b>


<b>Câu 28. Xà phịng hố hồn tồn 2,22 gam hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng vừa </b>
hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este đó thu đợc khí
CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của 2 este là


<b>A. CH</b>3COOCH3 ; HCOOC2H5


<b>B. CH</b>3COOC2H5 ; C2H5HCOOCH3



<b>C. HCOOCH</b>2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)CH3


<b>D. CH</b>3COOCH = CH2 ;CH2 = CHCOOCH3


<b>Câu 29. A, B là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và</b>
6 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu đợc 2,24 lít hiđro (đktc). Cơng thức phân tử của A và
B lần lợt là


<b>A. HCOOH, CH</b>3COOH <b>B. CH</b>3COOCH, C2H5COOH


<b>C. C</b>2H5COOH, C3H7COOH <b>D. C</b>3H7COOH, C5H9COOH


<b>Câu 30. Cho a gam hỗn hợp HCOOHvà C</b>2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro (đktc) thu


đ-ợc là 1,68 lít. Giá trị của a là


<b>A. 4,6 gam </b> <b>B. 5,5 gam </b> <b>C. 6,9 gam </b> <b>D. 7,2 gam </b>


<b>Câu 31. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>4H10O. Số lợng các đồng phân của X có phản ứng với Na




<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>C©u 32. Trong số các polime sau đây:</b>


(1) Tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ
có nguồn gốc từ xenlulozơ là:


<b>A. (1), (2), (3)</b> <b>B. (2), (5), (7)</b> <b>C. (2), (3), (6)</b> <b>D. (5), (6), (7)</b>



<b>Câu 33. Poli (vinyl ancol) là polime đợc điều chế qua phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây:</b>


<b>A. CH</b>2 = CHCOOCH3 <b>B. CH</b>2 = CHOCOCH3


<b>C. CH</b>2 = CHCOOC2H5 <b>D. CH</b>3COCH=CH2


<b>C©u 34. Cho d·y biÕn hãa sau:</b>
HOCH2CH2COOH o


xt
t


   X1 3o


CH OH
xt,t




     X2  X3 (polime)


C¸c chÊt X1, X2, X3 cã thĨ lµ:


<b>A. CH</b>2=CHCOOH; CH2=CHCOOCH3 vµ


(CH<sub>2</sub> CH )n


3





OOC-CH
<b>B. HO</b>(CH2)2COOH; CH3O(CH2)2COONa


<b> vµ </b> (O CH 2 C O ) n



O
<b>C. NaO</b>(CH2)2COOH ; NaO(CH2)2COOCH3


<b> vµ </b>(O CH 2 CH2 C O ) n



O
<b>D. HO</b>(CH2)2COOH; CH3O(CH2)2COONa


<b> vµ </b>(O CH 2 CH2 C O ) n



O
<b>Câu 35. Phơng trình hố học nào dới đây khơng đúng? </b>


<b>A. NaOH + SO</b>2  NaHSO3


<b>B. 2NaOH + SO</b>2  Na2SO3 + H2O


<b>C. 2NaOH + 2NO</b>2 2NaNO3 + H2


<b>D. 2NaOH + 2NO</b>2 NaNO3 + NaNO2 + HO2



<b>C©u 36. Ngêi ta cã thể điều chế kim loại kiềm bằng phơng pháp nào dới đây? </b>
<b>A. thuỷ luyện </b>


<b>B. nhiệt luyện </b>


<b>C. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm </b>


<b>D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm </b>


<b>Câu 37. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe</b>3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ


xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng


dung dch H2SO4 loóng thỡ thu đợc 4,032 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm




<b>A. 12,5% </b> <b>B. 60% </b> <b>C. 20% </b> <b>D. 80% </b>


<b>Câu 38. Phản ứng giữa FeCO</b>3 và dung dịch HNO3 loÃng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>A. CO</b>2, NO2 <b>B. CO, NO</b> <b>C. CO</b>2, NO <b>D. CO</b>2, N2


<b>Câu 39. Cho 0,1 mol FeO tác dụng hồn tồn với dung dịch H</b>2SO4 lỗng đợc dung dịch X. Cho một


luồng khí clo đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thu đợc muối khan. Khối lợng muối khan là giá trị nào sau đây:


<b>A. 18,5g</b> <b>B. 20,00g</b> <b>C. 18,75g</b> <b>D. 16,5 g</b>



<b>C©u 40. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng tráng gơng và</b>phảnứng víi dung


dịch NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu đợc 3a mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 và H2O . Cơng


thøc cÊu t¹o cđa X lµ:


<b>A. HOOC</b>COOH <b>B. HCOCH</b>2COOH


<b>C. HCO</b>COOH <b>D. HCOOCH</b>3


<b>II. PHầN RIÊNG</b>

<b>(Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B).</b>


<b>A. Theo chơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).</b>


<b>Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu đợc n</b>CO<sub>2</sub>: nH O<sub>2</sub> = 1 :


2. Công thức phân tử của 2 amin lần lợt là:


<b>A. C</b>3H7NH2 và C4H9NH2 <b>B. CH</b>3NH2 và C2H5NH2


<b>C. C</b>2H5NH2 vµ C3H7NH2 <b>D. C</b>4H9NH2 vµ C5H11NH2<b> </b>


<b>Câu 42. Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 d thu đợc 21,6 gam kết


tủa. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. HCOOCH</b>2CH2CH3


<b>C. HCOOC</b>2H5 <b>D. HCOOCH(CH</b>3)CH3



<b>Câu 43. Nhận xét nào dới đây về muối NaHCO</b>3 không đúng?


<b>A. Muèi NaHCO</b>3 là muối axit


<b>B. Muối NaHCO</b>3 không bị phân huỷ bëi nhiƯt


<b>C. dung dÞch mi NaHCO</b>3 cã pH > 7


<b>D. Ion </b>HCO<sub>3</sub> trong muèi cã tÝnh chÊt lìng tÝnh


<b>Câu 44. Chỉ dùng hố chất nào trong các hoá chất dới đây để nhận biết đợc bốn kim loại: Na, Mg, Al,</b>
Ag ?


<b>A. H</b>2O <b>B. dung dÞch HCl lo·ng </b>


<b>C. dung dÞch NaOH </b> <b>D. dung dÞch NH</b>3


<b>Câu 45. Nhiệt phân hồn tồn AgNO</b>3 thu đợc các sản phẩm là


<b>A. Ag</b>2O, NO2, O2 <b>B. Ag</b>2O, NO2


<b>C. Ag, NO</b>2 <b>D. Ag, NO</b>2,O2


<b>Câu 46. Chọn câu đúng trong các câu dới đây</b>


<b>A. Hằng số cân bằng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ </b>


<b>B. Dïng chÊt xúc tác có thể làm tăng hằng số cân bằng </b>



<b>C. Khi thay đổi nồng độ các chất, sẽ làm thay đổi hằng số cân bằng </b>


<b>D. Khi thay đổi hệ số các chất trong một phản ứng, hằng số cân bằng K thay đổi </b>


<b>Câu 47. Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dung dịch NaOH 4%. Mặt </b>
khác cũng cho khối lợng trên tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3 trong NH3 cho 21,6g bạc.


X vµ Y cã công thức phân tử là:


<b>A. CH</b>3COOH, C2H5COOH <b>B. HCOOH, CH</b>3COOH


<b>C. C</b>2H5COOH, C3H7COOH <b>D. HCOOH, C</b>2H5COOH


<b>Câu 48. Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:</b>


<b>A. 7</b> <b>B. 6</b> <b>C. 6,5</b> <b>D. 7,5</b>


<b>Câu 49. Polime dùng để sản xuất cao su buna-S đợc điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-đien </b>
với


<b>A. vinyl clorua. </b> <b>B. stiren. </b> <b>C. etilen. </b> <b>D. axetilen. </b>


<b>Câu 50. Tính chất hố học đặc trng của K</b>2Cr2O7 l


<b>A. tính oxi hoá. B. tính bazơ. </b> <b>C. tÝnh axit. </b> <b>D. tÝnh khư. </b>


<b>B. Theo chơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51. Khi nhiệt độ tăng lên 10</b>O<sub>C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Ngời ta nói rằng </sub>



tốc độ phản ứng hố học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào dới đây là đúng?
<b>A. Tốc độ phản ứng tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20</b>O<sub>C lên 50</sub>O<sub>C</sub>


<b>B. Tốc độ phản ứng tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20</b>O<sub>C lên 50</sub>O<sub>C</sub>


<b>C. Tốc độ phản ứng tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20</b>O<sub>C lên 50</sub>O<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Câu 52. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 thu đợc hỗn hợp


khÝ gåm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lợng muối tạo thành trong dung dịch là


<b>A. 5,69 gam </b> <b>B. 4,45 gam </b> <b>C. 5,07 gam </b> <b>D. 2,485 gam </b>


<b>Câu 53. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Bằng phơng </b>
pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự sau):
<b>A. Dùng q tím, dùng AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ,


dïng dung dÞch AgNO3 trong NH3


<b>B. Dïng dung dÞch AgNO</b>3 trong NH3 , dïng quì tím.


<b>C. Dùng Na</b>2CO3 thêm vài giọt dung dịch H2SO4 ®un nhĐ, dïng dung dÞch AgNO3 trong NH3


<b>D. Dïng natri kim loại, dùng dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun


nhẹ, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3


<b>Câu 54. Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dÞch H</b>2SO4 lo·ng, d


thu đợc khí A và dung dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới l ợng


lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối lợng không đổi thu đợc
16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu đợc ở đktc là


<b>A. 6,72 lÝt </b> <b>B. 7,84 lÝt </b> <b>C. 8,96 lÝt </b> <b>D. 10,08 lÝt </b>


<b>Câu 55. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa </b>
màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu đợc Z, hơi nớc và khí E.
Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lợt là các chất
nào dới đây?


<b>A. NaOH, Na</b>2CO3, NaHCO3, CO2 <b>B. NaOH, NaHCO</b>3, Na2CO3, CO2


<b>C. KOH, KHCO</b>3, CO2, K2CO3 <b>D. NaOH, Na</b>2CO3, CO2, NaHCO3


<b>Câu 56. Hai đồng phân X, Y là chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H3O.


Khi cho 6,6g mỗi chất tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 2 muối natri lần lợt có khối
l-ợng 8,2g và 9,4g. Cơng thức cấu tạo của X và Y là:


<b>A. CH</b>3COOC2H3, C2H3COOCH3 <b>B. HCOOHCH</b>3, CH3COOH


<b>C. CH</b>3COOC2H3, HCOOCH3 <b>D. C</b>2H3COOCH3, HCOOCH3


<b>Câu 57. Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


<b>A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gơng.</b>


<b>B. Tinh bét, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C</b>n(H2O)n


<b>C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C</b>n(H2O)m



<b>D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên.</b>
<b>Câu 58. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? </b>


<b>A. Lipit. </b> <b>B. Glucoz¬. </b> <b>C. Xenluloz¬. </b> <b>D. Protein. </b>


<b>Câu 59. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có cơng thức phân tử (C</b>6H10O5) nhng xenlulozơ có


thể kéo thành sợi cịn tinh bột thì khơng.
Cách giải thích nào sau õy l ỳng:


<b>A. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài dễ xoắn lại thành sợi.</b>


<b>B. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh, các phân tử rất dài sắp xếp song song với nhau theo </b>
một trục xoắn lại thành sợi.


<b>C. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin, mạch phân tử của chúng sắp </b>
xếp song song với nhau làm cho tinh bét ë d¹ng h¹t.


<b>D. Hai thành phần amilozơ và amilopectin xoắn lại thành vịng xoắn, các vịng xoắn đó cuộn </b>
lại làm cho tinh bột ở dạng hạt.


<b>Câu 60. M là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C</b>7H9NO2. 1mol M tác dụng vừa đủ với


dung dịch NaOH, sau khi cô cạn thu đợc 144g muối khan. Công thức cấu tạo của M là công
thức nào sau đây:


<b>A. CH</b>3C6H5NO2 <b>B. HO</b>CH2C6H3(OH)NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>


<!--links-->

×