Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.34 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài giảng hoá học 9</b>



<b>Giáo Viên: nguyễn thị hạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em hÃy viết công thức cấu tạo và ghi c</b>

<b>ỏc</b>

<b>PTHH th hi n tính chất </b>

<b> </b>



<b>hoá học của r ợu etylic?</b>



ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư<b>H H</b>
<b>ỏp án: ctct: </b><b> </b>


<b> H - C - C - OH </b>
<b> </b><b> </b>


<b> H H</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O+3O<sub>2</sub> 2CO<sub>2</sub>+3h<sub>2</sub>o</b>


<b>2CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b><i><b>(</b><b>l</b><b>)</b></i><b> + 2Na(r) 2CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub> -ONa (</b><i><b>dd</b><b>) </b></i><b>+ H<sub>2</sub></b>
<b> (Natri etilat</b>)



0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Em hãy nêu tính chất </b>
<b>Vật lý của axit axetic?</b>


<b> I- TÝnh chất vật lí</b>



<b>.Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan </b>



<b>vô hạn trong n ớc.</b>


<b>II- Cấu tạo phân tử</b>


Công thức cấu tạo:


Dng rng <sub>Dng c</sub>


<b>Viết gọn: CH<sub>3</sub>- COOH</b>


<b>Chính nhóm </b><b>COOH này </b>
<b>làm cho phân tử có tính </b>


<b>axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>


1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit kh«ng?</b>


<b> I - tÝnh chÊt vËt lí</b>


<b> ii - cấu tạo phân tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiến hành thí nghiệm:</b>


<b>Nhỏ một </b>


<b>giọt CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào mẩu giấy </b>
<b>quỳ tím </b>


<b>Nhỏ một giọt </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>đựng dung dịch</b>
<b>NaOH. Sau đó </b>
<b>nhỏ từ từ dd </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm.</b>


<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn bột CuO</b>
<b>Sau đó đun </b>
<b>nóng nhẹ đ</b>


<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>


<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn một </b>
<b>viên Zn</b>


<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>



<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


<b>Giấy quỳ </b>
<b>ngả màu đỏ.</b>


<b>Màu đỏ</b>


<b>nhạt dần,dung </b>
<b>dịch khơng màu.</b>


<b>Bột CuO tan </b>
<b>dần thành </b>
<b>dung dịch</b>
<b>màu xanh.</b>


<b>Có bọt khí</b>
<b>bay lên.</b>


<b>Có sủi bọt</b>


<b>TN1:</b>


<b>Đổi màu chỉ thị</b>


<b>Hiện tượng:</b>


<b>TN2:</b>



<b>Tác dụng với </b>
<b>bazơ</b>


<b>TN3:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>oxit bazơ</b>


<b>TN4:</b>


<b>Tác dụng với </b>
<b>kim loại</b>


<b>TN5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cách viết phương trình phản ứng</b>


<b>CH<sub>3</sub>COO – là gốc axetat có hóa trị I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Na </b>



<b>Cách viết phương trình phản ứng</b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO</b>

<b>H</b>

<b>+</b>

<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>COONa + H</b>

<b><sub>O</sub></b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>2</b>

<b>O</b>



<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + NaOH </b>



<b> Phương trình phản ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phương trình phản ứng:</b>




<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COONa + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + NaOH </b>



<b>Natri axetat</b>


<b>Thí nghiệm 2</b>


<b>(CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Cu + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Đồng (II) axetat</b>


<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + CuO</b>



<b>Thí nghiệm 3</b>


<b>(CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Zn + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Kẽm axetat</b>


<b> CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COOH + Zn </b>


<b>Thí nghiệm 4</b>


<b> CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>


<b>Natri axetat</b>


<b>Thí nghiệm 5</b>



<b>CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


2



2


2



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>


1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cña axit kh«ng?</b>


<b> I - tÝnh chÊt vËt lÝ</b>


<b> ii - cấu tạo phân tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Axit axetic có tác dụng với r ợu etylic không?</b>


<b>Thí nghiƯm:</b>


Cho vào ống nghiệm khơ A
2ml r ợu khan, 2ml axit axetic
rồi vừa lắc vừa nhỏ thêm 1ml
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc làm xúc tác , đậy
nút kèm ống dẫn khí đun cho
chất lỏng bay hơi từ từ đến
khi còn chừng 1/3 thỡ ngừng
đun. Lấy ống B ra thêm ớt n ớc
lắc rồi để yên. Nhận xét mùi


của chất lỏng nổi lên?


<b>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>


Trong èng nghiƯm B cã
mét chÊt láng kh«ng


màu, mùi thơm, nhẹ hơn
n ớc và không tan trong n
ớc có tên gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>-C- OH</b>

<b>H</b>


<b>O</b>



<b>O-CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>-CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>HOH</b>



<b>+</b>

<b>+</b>



<b>etyl axetat</b>
<b>(Este)</b>


<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O</b>


<b>0</b>


<b>Viết gọn:</b>


<b>CH<sub>3</sub>-C-OH + HO-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-C-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>



<b>0</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>etyl axetat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>


1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit kh«ng?</b>


<b> I - tÝnh chÊt vËt lÝ</b>


<b> ii - cÊu tạo phân tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ghi nh</b>



<b>CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub></b>


<b>PTK: 6 0</b>


<b>Tính chất Vật lí:</b>
<b>- Chất lỏng, khơng </b>
<b>màu, vị chua, tan vơ </b>
<b>hạn trong nước.</b>


<b>Tính chất Hóa học:</b>


<b>- Axit axetic có các tính </b>


<b>chất hóa học của 1 axit.</b>


-<b>Axit axetic tác dụng với </b>
<b>rượu etylic </b>


<b>tạo ra etyl axetat</b>
<b> (p.ư. este hóa).</b>


<b>Axit axetic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trong c¸c chÊt sau đây, chất nào có tính axit?Giải </b>
<b>thích</b>


<b>H O O</b>


<b>a,CH<sub>3</sub>- C b,CH<sub>2</sub>- C c,CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-C</b>


<b> O OH H OH</b>


<b>¸p ¸n: c </b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cho bét Mg d t¸c dơng với 200ml dung dịch </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH 1M.</b>


<b>a) Viết ph ơng trỡnh</b> <b>phản ứng.</b>


<b>b)Tính thể tích khí thu đ ợc ở đktc ?</b>
<b> đ</b>

<b>áp án:</b>




<b>2CH<sub>3</sub>COOH+Mg</b><b>(CH<sub>3</sub>COOH)<sub>2</sub>Mg+H<sub>2</sub></b>


<b> nCH3COOH=1.0,2=0,2(mol)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-VỊ nhµ t</b>

<b>ỡm</b>

<b> hiểu cách làm và tự làm giấm </b>



<b></b>

<b>n từ r ỵu nhĐ </b>

<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Xin chân thành cảm ơn quý </b></i>



<i><b>Xin chân thành cảm ơn quý </b></i>



<i><b>Thầy, Cô giáo. </b></i>



<i><b>Thầy, Cô giáo. </b></i>



<i><b>Chúc các em HS học giỏi, </b></i>



<i><b>Chúc các em HS học giỏi, </b></i>



<i><b>chăm ngoan.</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×