Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.34 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo Viên: nguyễn thị hạnh</b>
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư<b>H H</b>
<b>ỏp án: ctct: </b><b> </b>
<b> H - C - C - OH </b>
<b> </b><b> </b>
<b> H H</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O+3O<sub>2</sub> 2CO<sub>2</sub>+3h<sub>2</sub>o</b>
<b>2CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH</b><i><b>(</b><b>l</b><b>)</b></i><b> + 2Na(r) 2CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub> -ONa (</b><i><b>dd</b><b>) </b></i><b>+ H<sub>2</sub></b>
<b> (Natri etilat</b>)
0
<i>t</i>
<b>Em hãy nêu tính chất </b>
<b>Vật lý của axit axetic?</b>
<b> I- TÝnh chất vật lí</b>
<b>vô hạn trong n ớc.</b>
<b>II- Cấu tạo phân tử</b>
Công thức cấu tạo:
Dng rng <sub>Dng c</sub>
<b>Viết gọn: CH<sub>3</sub>- COOH</b>
<b>Chính nhóm </b><b>COOH này </b>
<b>làm cho phân tử có tính </b>
<b>axit</b>
<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit kh«ng?</b>
<b> I - tÝnh chÊt vËt lí</b>
<b> ii - cấu tạo phân tử</b>
<b>Tiến hành thí nghiệm:</b>
<b>Nhỏ một </b>
<b>giọt CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>Nhỏ một giọt </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>đựng dung dịch</b>
<b>NaOH. Sau đó </b>
<b>nhỏ từ từ dd </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm.</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn bột CuO</b>
<b>Sau đó đun </b>
<b>nóng nhẹ đ</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn một </b>
<b>viên Zn</b>
<b>Nhỏ 2ml dd</b>
<b> CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>vào ống nghiệm</b>
<b>có sẵn Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>Giấy quỳ </b>
<b>ngả màu đỏ.</b>
<b>Màu đỏ</b>
<b>nhạt dần,dung </b>
<b>dịch khơng màu.</b>
<b>Bột CuO tan </b>
<b>dần thành </b>
<b>dung dịch</b>
<b>màu xanh.</b>
<b>Có bọt khí</b>
<b>bay lên.</b>
<b>Có sủi bọt</b>
<b>TN1:</b>
<b>Đổi màu chỉ thị</b>
<b>Hiện tượng:</b>
<b>TN2:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>bazơ</b>
<b>TN3:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>oxit bazơ</b>
<b>TN4:</b>
<b>Tác dụng với </b>
<b>kim loại</b>
<b>TN5:</b>
<b>Cách viết phương trình phản ứng</b>
<b>CH<sub>3</sub>COO – là gốc axetat có hóa trị I</b>
<b>Cách viết phương trình phản ứng</b>
<b> Phương trình phản ứng</b>
<b>Natri axetat</b>
<b>Thí nghiệm 2</b>
<b>Đồng (II) axetat</b>
<b>Thí nghiệm 3</b>
<b>Kẽm axetat</b>
<b> CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O + CO<sub>2</sub></b>
<b>Natri axetat</b>
<b>Thí nghiệm 5</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cña axit kh«ng?</b>
<b> I - tÝnh chÊt vËt lÝ</b>
<b> ii - cấu tạo phân tử</b>
<b>2.Axit axetic có tác dụng với r ợu etylic không?</b>
<b>Thí nghiƯm:</b>
Cho vào ống nghiệm khơ A
2ml r ợu khan, 2ml axit axetic
rồi vừa lắc vừa nhỏ thêm 1ml
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc làm xúc tác , đậy
nút kèm ống dẫn khí đun cho
chất lỏng bay hơi từ từ đến
khi còn chừng 1/3 thỡ ngừng
đun. Lấy ống B ra thêm ớt n ớc
lắc rồi để yên. Nhận xét mùi
<b>KÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>
Trong èng nghiƯm B cã
mét chÊt láng kh«ng
màu, mùi thơm, nhẹ hơn
n ớc và không tan trong n
ớc có tên gọi là
<b>etyl axetat</b>
<b>(Este)</b>
<b>CH<sub>3</sub>-COOH + HO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-COO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>0</b>
<b>Viết gọn:</b>
<b>CH<sub>3</sub>-C-OH + HO-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub></b> <b>H2SO4 đặc, t</b> <b>CH<sub>3</sub>-C-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>0</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>(l)</b>
<b>etyl axetat</b>
<b> Iii- tÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. <b>Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit kh«ng?</b>
<b> I - tÝnh chÊt vËt lÝ</b>
<b> ii - cÊu tạo phân tử</b>
<b>CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub></b>
<b>PTK: 6 0</b>
<b>Tính chất Vật lí:</b>
<b>- Chất lỏng, khơng </b>
<b>màu, vị chua, tan vơ </b>
<b>hạn trong nước.</b>
<b>Tính chất Hóa học:</b>
<b>- Axit axetic có các tính </b>
-<b>Axit axetic tác dụng với </b>
<b>rượu etylic </b>
<b>tạo ra etyl axetat</b>
<b> (p.ư. este hóa).</b>
<b>Axit axetic</b>
<b>Trong c¸c chÊt sau đây, chất nào có tính axit?Giải </b>
<b>thích</b>
<b>H O O</b>
<b>a,CH<sub>3</sub>- C b,CH<sub>2</sub>- C c,CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-C</b>
<b> O OH H OH</b>
<b>¸p ¸n: c </b>
<b>Đ</b>
<b>Cho bét Mg d t¸c dơng với 200ml dung dịch </b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH 1M.</b>
<b>a) Viết ph ơng trỡnh</b> <b>phản ứng.</b>
<b>b)Tính thể tích khí thu đ ợc ở đktc ?</b>
<b> đ</b>
<b>2CH<sub>3</sub>COOH+Mg</b><b>(CH<sub>3</sub>COOH)<sub>2</sub>Mg+H<sub>2</sub></b>
<b> nCH3COOH=1.0,2=0,2(mol)</b>
<b></b>