Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.75 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ</b>
<b>TRƯỜNG THCS MỸ TÀI </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN : TOÁN - LỚP 8</b>
Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề )
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1</b>.PT bậc
nhất 1 ẩn,
PT tích, PT
chứa ẩn ở
mẫu
-Nhận dạng
PT bậc nhất 1
ẩn
-Tìm được
TXĐ của PT
-Xác định
nghiệm của PT
bậc nhất một
ẩn
-Giải được các
dạng PT
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % <sub>0,25</sub>1 <sub>0,25</sub>1 <sub>0,5</sub>2 <sub>0,75</sub>1 <sub>1,75đ=17,5%</sub>5
<b>2</b>. Liên hệ
giữa thứ tự
và phép
cộng , phép
nhân .
Bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
- Chứng tỏ 1
bất đẳng thức
- Nhận dạng
bất phương
trình bậc nhất
1 ẩn
-Xác định
-Rút gọn biểu
thức chứa dấu
giá trị tuyệt đối
- Giải bất
phương trình
đưa về bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn
- Chứng minh
đẳng thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % <sub>0,5</sub>2 <sub>0,5</sub>2 <sub>0,25</sub>1 <sub>0,75</sub>1 <sub>0,5</sub>1 <sub>2,5đ = 25%</sub>7
<b>3</b>. Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình
- Giải được bài
tốn bằng cách
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % <sub>1,5</sub>1 <sub>1,5đ = 15%</sub>1
<b>4</b>. Diện tích
đa giác -Nhận biết được công
thức tính diện
tích đa giác
-Tính được
diện tích một
đa giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % <sub>0,25</sub>1 <sub>0,25</sub>1 <sub>0,5đ = 50%</sub>2
<b>5</b>. Tam giác
đồng dạng
- Nhận biết tỉ
số hai đoạn
thẳng , đoạn
thẳng tỉ lệ
-Tìm được độ
-Tính chất
đường phân
giác của tam
giác
-Chứng minh
hai tam giác
đồng dạng
-Tính được độ
dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % <sub>0,5</sub>2 <sub>0,5</sub>2 <sub>0,5</sub>2 <sub>1,25</sub>2 <sub>0,25</sub>1 9<sub>3,0đ = 30%</sub>
<b>6</b>. Các hình
khơng gian
thường gặp
- Nhận dạng
số cạnh, số
đỉnh, số mặt
của hình
khơng gian
- Tính được
Stp, Sxq ,V các
hình khơng
gian đặc biệt
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % <sub>0,25</sub>1 <sub>0,5</sub>2 <sub>0,75đ =7,5%</sub>3
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75
5
1,25
13
6,25
2
0,75
<b>ĐỀ KIỂM TRA :</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(5 điểm)</b>
<b> Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng:</b>
A. 3
( 2)( 1)
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
; B.
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
; C.
2 ( 1)
0
2
<i>x x</i>
<i>x</i>
; D. 2
( 1)
0
2( 1)
<i>x x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 2: </b>Cho phương trình (m -2)x + 4 = 0 kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 2 ;
B.Phương trình có nghiệm x = 1 khi m=2
C.Phương trình có nghiệm duy nhất khi m2;
D.Phương trình vơ nghiệm với mọi giá trị của m
<b>Câu 3:</b>Điều kiện xác định của phương trình 5 1 3 0
4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là:
A.x
2
1
C.x
; x
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
là:
A. 2
; B.
5 2
;
3 5
; C.
5
3
; D.
5 2
;
3 5
<b>Câu 5: </b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.5x2 <sub>+ 4 < 0; B.</sub> 2 2 <sub>5 0</sub>
2011
<i>x</i>
<i>x</i>
; C.0x + 2 0; D.
1
4x – 1 > 0
<b>Câu 6:</b>Nếu a b và c < 0 thì<b>: </b>
A.ac < bc ; B.ac bc ; C.ac > bc ; D.ac bc
<b>Câu 7: </b>Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 là:
A. – 20 ; B. – 19 ; C. 19 ; D. 20
<b>Câu 8: </b>Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức <i>x</i> 2<i>x</i>5 là:
A. x – 5 ; B. – x - 5 ; C.- 3x + 5 ; D.-x + 5
<b>Câu 9: </b>Tập nghiệm của bất phương trình -1,3x 3,9 là:
A.
<b>Câu 10:</b>Hình bình hành có độ dài một cạnh là a , đường cao tương ứng là h thì diện tích hình
bình hành đó tính theo cơng thức là :
A. S = a.h B. S = 2a.h C. S =
3
1
a. h D.
2
<i>ah</i>
<i>S</i>
<b>Câu 11:</b>Chiều cao và diện tích của tam giác đều cạnh a thứ tự là:
A. 3; 2 3
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
; B.2 3; 2 3
3 4
<i>a</i> <i>a</i>
; C. 3; 23 3
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
; D. 3; 2 3
3 4
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 12: </b>Biết 2
5
<i>AB</i>
<i>CD</i> và CD = 4cm . Độ dài AB bằng:
A.1,6cm ; B.24
5 cm ; C.10cm ; D.1,4cm
<b>Câu 13: </b>Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C ABC theo tỉ số đồng
dạng là:
A.k2<sub> ; B.2k ; C.</sub>1
<i>k</i> ; D.
1
2<i>k</i>
<b>Câu 14:</b>Trong H.1, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số <i>x<sub>y</sub></i> là:
H. 1
2,5
2
y
x
Q P
N
M
A.2
5; B.
4
5 ;
C.5
4 ; D.
5
2
<b>Câu 15:</b>Trong H.2 có MN//GK. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
K
G
E
H. 2
N
M
A.<i>EM</i> <i>EK</i>
<i>EG</i> <i>EN</i> ; B.
<i>EM</i> <i>EN</i>
<i>MG</i> <i>NK</i> ; C.
<i>ME</i> <i>NE</i>
<i>EG</i> <i>EK</i> ; D.
<i>MG</i> <i>KN</i>
<i>EG</i> <i>EK</i>
<b>Câu 16:</b>Cho H.3. Kết luận nào sau đây là sai ?
H R
Q
P
H. 3
N
M
A.PQR HPR ;
B.MNR PHR ;
C.RQP RMN ;
D.QPR PRH
<b>Câu 17:</b>Cho H.4. Độ dài x là:
3cm
4,8cm
O
H. 4
2cm
x
Q
P
N M
A.2,5cm ; B.3,2cm ;
C.3cm ; D.2,9cm
<b>Câu 18:</b>Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 144cm2<sub>, thể tích của nó là:</sub>
A.216cm2 <sub>; B.216cm</sub>3 <sub>; C.6cm</sub>3 <sub>; D.144cm</sub>3
<b>Câu 19:</b>Một lăng trụ đứng tam giác có:
A.6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh ; B.6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh ;
C.5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh ; D.5mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
<b>Câu 20:</b>Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 120cm2<sub>, chiều rộng và chiều dài của mặt </sub>
đáy là 7cm; 8cm. Khi đó thể tích của hình hộp đó là:
A.120cm3 <sub>; B.224cm</sub>3 <sub>; C.112cm</sub>3 <sub>; D.448cm</sub>3
<b>Phần II: Tự luận:(5 điểm)</b>
<b>Câu 21:(1,5 điểm) </b>Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) <i>x</i> 5 13 2 <i>x</i><sub> ; b)</sub>2 1 1 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 22:(1,5 điểm)</b>Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 3,5giờ và ngược dòng từ bến B
về bến A mất 4,5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dịng nước là
3km/h.
<b>Câu 23:(1,5 điểm)</b>Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB =2,5cm; AD =3,5cm; BD =5cm và
<i>DAB DBC</i> .
a) Chứng minh: ADC BCD
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c) Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD.
<b>Câu 24:(0,5 điểm) </b>Chứng minh rằng : Nếu a4 <sub>+ b</sub>4 <sub>+ c</sub>4<sub> + d</sub>4 <sub>= 4abcd với a, b, c , d là các số </sub>
dương thì a = b = c = d
‘’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’
S
S
S
S
S
S
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan:(5 điểm)</b>
<b> Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm.</b>
<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>B C C D D B A D C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>Phần II: Tự luận:(5 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>21</b>
<b>(1,5 điểm)</b> a)<sub>Giải hai phương trình sau:</sub><i>x</i> 5 13 2 <i>x</i>
x = 6 (thỏa mãn điều kiện x5)
Vậy phương trình 1) có một nghiệm x = 6
2) –x + 5 = 13 - 2x khi x < 5
x = 8(không thỏa mãn điều kiện x < 5)
Vậy phương trình 2) vơ nghiệm
Do đó phương trình đã cho có một nghiệm x = 6
b)2 1 1 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
.
3(2x - 1) - 2(x + 1) 30
4x 35 x 35
4
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x 35
4
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>22</b>
<b>(1,5 điểm)</b> Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x (km); điều kiện x > 0
Vận tốc ca nơ khi xi dịng <sub>3,5</sub><i>x</i> (km/h)
Vận tốc ca nơ khi ngược dịng
4,5
<i>x</i>
(km/h)
Lập được phương trình : <sub>3,5</sub><i>x</i> -<sub>4,5</sub><i>x</i> = 6
Giải phương trình tìm được x = 94,5(thỏa mãn điều kiện)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 94,5km.
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>23</b>
<b>(1,5 điểm)</b> <b>Vẽ hình đúng</b>
D C
B
A
3,5cm
2,5cm
5cm
<b>0,25đ</b>
a) Chứng minh được <i><sub>ABD BDC</sub></i><sub></sub> <sub>(so le trong)</sub>
Suy ra ADC BCD(g-g)
b) Từ ADC BCD => <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>BD</i> <i>BC</i> và
<i>AB</i> <i>DB</i>
<i>BD</i> <i>CD</i>
Tính được BC =7cm và CD = 10cm
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>
S
c)
2
ADB
2
BCD
S 25 1
S 100 4
<i>BD</i>
<i>DC</i>
<b>24</b>
<b>(0,5 điểm)</b> Ta có: a
4 <sub>+ b</sub>4 <sub>+ c</sub>4<sub> + d</sub>4 <sub>= 4abcd </sub>
a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub> +d</sub>4<sub>- 4abcd = 0</sub>
(a4<sub>+b</sub>4<sub> – 2a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>) +( c</sub>4<sub> + d</sub>4<sub>- 2c</sub>2<sub>d</sub>2<sub>) +( 2a</sub>2<sub>b</sub>2 <sub>+ 2c</sub>2<sub>d</sub>2 <sub>- 4abcd ) = 0 </sub>
( a2 <sub>- b</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + ( c</sub>2 <sub>- d</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + 2(ab - cd)</sub>2 <sub>= 0</sub>
Do ( a2 <sub>- b</sub>2<sub>)</sub>2<sub> ≥ 0, ( c</sub>2 <sub>- d</sub>2<sub>) ≥ 0, 2(ab - cd)</sub>2 <sub>≥ 0 nên: </sub>
<sub>( a</sub>2 <sub>- b</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = 0, ( c</sub>2 <sub>-d</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = 0, 2(ab - cd)</sub>2 <sub>= 0 </sub>
<sub> a</sub>2 <sub>- b</sub>2 <sub>= 0 và c</sub>2 <sub>- d</sub>2 <sub>= 0 và ab – cd = 0 </sub>
a = b, c = d, ab = cd a = b = c = d
Vậy a = b = c = d
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>