Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 55 Axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.47 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LOGO</b>


ÔN LẠI BÀI CŨ



<i><b>Bài 1: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


1 Axit axetic là chất…………, không màu, vị…….
tan ………trong nước.


2. Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của
một…………


3. Chính nhóm………..nay làm cho phân tử có
tính axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LOGO</b>


ƠN LẠI BÀI CŨ


<i><b>Bài 2: Chọn đáp án đúng:</b></i>


<i>Câu 1: Cho các dung dịch H2SO4 lỗng, C2H5OH, </i>


<i>CH<sub>3</sub>COOH. Hóa chất dùng để phân biệt cả 3 </i>
<i>dung dịch trên là:</i>


<b>A.</b> Kim loại Na <b>B.</b> dd NaOH


<b>C.</b> dd BaCO<sub>3</sub> <b>D.</b> Kim loại Ba


<i>Câu 2: Na không tác dụng được với chất nào trong </i>


<i>các chất sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LOGO</b>


ÔN LẠI BÀI CŨ



<i><b>Bài 2: Chọn đáp án đúng:</b></i>


<i>Câu 3: CH3COOH có thể tác dụng với dãy chất nào </i>
<i>trong các dãy sau đây?</i>


<b>A.</b>Fe,KOH,Na2SO4,Cu <b>B.</b> Na2CO3,ZnO,Fe,KOH


<b>C</b>.ZnO,KOH,Cu,Fe <b>D.</b>ZnO,Na2CO3,Cu,KOH


<i>Câu 4</i>: <i>Dung dịch NaOH có thể tác dụng với chất nào </i>
<i>trong các chất sau đây?</i>


<b>A.</b> C2H4 <b>B.</b> C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LOGO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LOGO</b>


2. AXIT AXETIC CÓ TÁC DỤNG


VỚI RƯỢU ETYLIC KHÔNG?



<i>Dụng cụ</i>: 2 ống


nghiệm, 1 cốc thủy



tinh 500ml, nút cao su
gắn ống dẫn thủy tinh,
đèn cồn, giá sắt, kẹp
sắt.


<i><sub>Hóa chất</sub></i><sub>: dung dịch </sub>


axit axetic, dung dịch
axit sunfuric đặc, rượu
etylic.


<i>Cách tiến hành</i>

:


Ống A


<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc</b>


Ống B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LOGO</b>


<i>Hiện tượng</i>

: Trong ống B có chất lỏng



khơng màu, sánh, mùi thơm, khơng tan


trong nước, nổi lên mặt nước.



<i><sub>Giải thích</sub></i>

<sub>: Axit axetic, rượu etylic, axit </sub>




sunfuric đều không màu và tan trong


nước.



Axit axetic tác dụng với rượu etylic



tạo ra một chất mới là este và giải


phóng nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LOGO</b>


Cách viết PTPƯ của axit axetic với một chất:



<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>COO-</b>

là gốc axetat được viết trước CTHH


VD: CH

<sub>3</sub>

COONa, (CH

<sub>3</sub>

COO)

<sub>2</sub>

Mg



<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LOGO</b>


HO

+

C

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

OH



CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH <i><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đ, t</b></i>

<i><b>o</b></i> CH


3COOC2H5 + H2O


<b>PTHH:</b>



C


O




CH

<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LOGO</b>


IV. ỨNG DỤNG



<b>CH<sub>3</sub>COOH</b>


<b>Dược phẩm</b>


Giấm ăn là dung dịch axit axetic 2-5%


<b>Phẩm nhuộm</b>


<b>Thuốc diệt côn trùng</b>
<b>Pha giấm ăn</b>


<b>Tơ nhân tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LOGO</b>


VI. ĐIỀU CHẾ



<i>1. Điều chế trong công nghiệp:</i>



<i>2. Điều chế trong PTN</i>



2 C

<sub>4</sub>

H

<sub>10 </sub>

+ 5 O

<sub>2 </sub> <i><b><sub>Nhiệt độ</sub></b><b>Xúc tác</b></i>

4 CH

3

COOH + 2 H

2

O




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LOGO</b>


VI. TỔNG KẾT


<b>AXIT AXETIC</b>


CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>


PTK: 60


<b>Tính chất Vật lí:</b>


<b>- Chất lỏng, không </b>
<b>màu, vị chua, tan vô </b>
<b>hạn trong nước.</b>


<b>Điều chế:</b>


<b>1. Trong CN: oxi hóa </b>
<b>butan.</b>


<b>2. Sản xuất giấm bằng </b>
<b>cách oxi hóa rượu </b>


<b>Ứng dụng: Axit axetic </b>
<b>là:</b>


<b>- Nguyên liệu trong </b>
<b>công nghiệp. </b>


<b>- Pha chế giấm ăn.</b>



<b>Tính chất Hóa học:</b>


<b>- Axit axetic có các </b>
<b>tính chất hóa học của </b>
<b>1 axit.</b>


-<b>Axit axetic tác dụng </b>


<b>với rượu etylic </b>
<b>tạo ra etyl axetat</b>
<b> (p.ư. este hóa).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>LOGO</b>


VII. LUYỆN TẬP CỦNG CỐ



<i><b>Bài 1: Chọn đáp án đúng:</b></i>


1. Những chất có nhóm –OH hoặc –COOH
tác dụng được với Na


2. Những chất có nhóm –OH tác dụng được
với NaOH


3. Những chất có nhóm –COOH tác dụng
được với Na nhưng không tác dụng được
với NaOH


4. Những chất có nhóm –OH tác dụng được


với Na, những chất có nhóm –COOH tác


S


<b>S</b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LOGO</b>


<i><b>Bài 1: Chọn đáp án đúng:</b></i>



1. Axit axetic có thể tác dụng được với Cu
2. Axit axetic có tính axit vì có nhóm OH
3. Axit axetic là một bazơ


4. Axit axetic có thể tác dụng với rượu etylic


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LOGO</b>


1. Tên axit xúc tác cho phản ứng este hóa?


3. Chất khí sinh ra khi cho axit axetic phản ứng với Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>?


2. Sản phẩm phản ứng giữa axit axetic và rượu etylic ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LOGO</b>


DẶN DỊ VỀ NHÀ



<sub>Tìm hiều cách làm giấm ăn từ rượu.</sub>


Làm bài tập 6,7 SGK, bài tập 2,3



trong phiếu bài tập.



Thiết lập sơ đồ liên hệ giữa etilen,



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×