Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.56 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> Câu 1: Em hãy nêu cấu tạo của máy ảnh?</b>
<b>Vật kính</b>
<b>Buồng tối</b>
<b>Chỗ đặt phim</b>
<b>Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.</b>
<b>Câu 2:</b>
<b> - Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.</b>
<b> - Ảnh của vật cần chụp hiện lên trên phim.</b>
B
A
O A’
B’
<b>Khi học môn Sinh học lớp 8, ta đã biết mắt có </b>
<b>nhiều bộ phận</b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b> 1. Cấu tạo:</b>
<b>ThĨ thủ tinh</b>
<b>Màng lưới</b>
<b>Thể thủy tinh</b> <b><sub>Màng lưới</sub></b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b> Gồm 2 bộ phận quan trọng là: Thể thủy tinh </b>
<b>và màng lưới (còn gọi là võng mạc)</b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b>Thể thủy tinh</b> <b><sub>Màng lưới</sub></b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b> 2. So sánh mắt và máy ảnh:</b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b>MẮT</b>
<b>MẮT</b> <b>MÁY ẢNHMÁY ẢNH</b>
<b>GIỐNG </b>
<b>GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>
<b>NHAU</b>
<b>Thể thủy tinh</b>
<b>Thể thủy tinh</b>
<b>Phim</b>
<b>Phim</b>
<b>KHÁC </b>
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
<b>NHAU</b>
<b>Tiêu cự của thể thủy</b>
<b>Tiêu cự của thể thủy</b>
<b>tinh</b>
<b>tinh</b> . . . <b>Tiêu cự của vật kínhTiêu cự của vật kính</b>. . .
<b>Khoảng cách từ thể thủy </b>
<b>Khoảng cách từ thể thủy </b>
<b>tinh đến màng lưới</b>
<b>tinh đến màng lưới</b> . . . . . . . . <b>Khoảng cách từ phim đến vật kínhKhoảng cách từ phim đến vật kính</b> . . . . . .
<b>2. So sánh mắt và máy ảnh:</b>
<b>có thể thay đổi</b>
<b>cố định</b>
<b>dễ dàng thay đổi</b> <b><sub>cố định</sub></b>
<b>Vật kính</b>
<b>Thể thủy tinh</b>
<b>II. Sự điều tiết: </b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>2. So sánh mắt và máy ảnh:</b>
<b> Thể thủy tinh đóng vai trị như vật kính trong </b>
<b>máy ảnh, còn màng lưới như phim. Ảnh của vật </b>
<b>mà ta nhìn hiện trên màng lưới.</b>
<b> Gồm 2 bộ phận quan trọng là: thể tinh thể và </b>
<b>màng lưới (còn gọi là võng mạc)</b>
<b>II. Sự điều tiết: </b>
<b>C<sub>2 </sub>: Ta đã biết khi vật càng xa thấu kính hội tụ thì ảnh </b>
<b>thật của vật nằm càng gần tiêu điểm của thấu kính. </b>
<b> Vậy em hãy cho biết tiêu cự của thể thuỷ tinh khi </b>
<b>mắt nhìn các vật ở xa và các vật ở gần; khác nhau </b>
<b>như thế nào? </b>
<b>Kết luận: </b>
<b> + Khi nhìn vật ở gần thì tiêu cự của thể thủy tinh . . . .</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B’</b>
<b>F’</b>
<b>B</b> <b>I</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B’</b>
<b>F’</b>
<b>B</b>
<b>A’</b>
<b>A’</b>
C<sub>2</sub>: Dựng ảnh của cùng một vật tạo bởi thể thủy tinh khi vật ở xa và
khi vật ở gần:
<b>+ Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh . . . dài</b>
<b>ngắn</b>
<b>II. Sự điều tiết: </b>
<b>I. Cấu tạo của mắt:</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>2. So sánh mắt và máy ảnh:</b>
<b> Thể thủy tinh đóng vai trị như vật kính trong </b>
<b>máy ảnh, cịn màng lưới như phim. Ảnh của vật </b>
<b>mà ta nhìn hiện trên màng lưới.</b>
<b> Gồm 2 bộ phận quan trọng là: thể tinh thể và </b>
<b>màng lưới (còn gọi là võng mạc)</b>
<b> Trong quá trình điều tiết thì thể thủy tinh bị co </b>
<b>giãn, phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện </b>
<b>trên màng lưới rõ nét.</b>
<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn: </b>
<b>- Là điểm xa mắt nhất </b>
<b>mà có thể nhìn rõ được </b>
<b>khi không điều tiết.</b>
<b> - Khoảng cách từ mắt đến </b>
<b>điểm cực viễn gọi là </b>
<b>khoảng cực viễn.</b>
<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn:</b>
<b>C</b><b><sub>v</sub></b> <b>O</b>
<b>- Kí hiệu là C<sub>V</sub></b>
<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn:</b>
<b>Khoảng cực cận</b>
<b>C<sub>v</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>C</sub></b> <b>O</b>
<b> - Là điểm gần mắt nhất </b>
<b>mà ta có thể nhìn rõ </b>
<b>được.</b>
<b> - Khoảng cách từ mắt đến </b>
<b>điểm cực cận gọi là khoảng </b>
<b>cực cận.</b>
<b> - Kí hiệu là C<sub>C</sub></b>
<b>- Là điểm xa mắt nhất </b>
<b>mà có thể nhìn rõ được </b>
<b>khi không điều tiết.</b>
<b> - Khoảng cách từ mắt đến </b>
<b>điểm cực viễn gọi là </b>
<b>khoảng cực viễn.</b>
<b>- Kí hiệu là C<sub>V</sub></b>
<b>O</b>
<b> Khoảng cách từ điểm C<sub>c</sub> đến điểm C<sub>v</sub> gọi là giới hạn nhìn </b>
<b>rõ của mắt.</b>
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b>
<b>O</b>
<b>III. Điểm cực cận và điểm cực viễn:</b>
<b>- Là điểm xa mắt nhất mà có </b>
<b>thể nhìn rõ được khi không </b>
<b>điều tiết.</b>
<b> - Khoảng cách từ mắt đến điểm </b>
<b>cực viễn gọi là khoảng cực viễn.</b>
<b>- Kí hiệu là C<sub>V</sub></b>
<b> - Là điểm gần mắt nhất mà </b>
<b>ta có thể nhìn rõ được.</b>
<b> - Khoảng cách từ mắt đến </b>
<b>điểm cực cận gọi là khoảng </b>
<b>cực cận.</b>
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
thể thủy tinh
thể thủy tinh
màng lưới
màng lưới
* * Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là . . . .Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là . . . .
và . . . .
và . . . .
* * . . . đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh, . . . đóng vai trị như vật kính trong máy ảnh,
cịn . . . như phim. Ảnh của vật mà ta nhìn hiện
cịn . . . như phim. Ảnh của vật mà ta nhìn hiện
trên . . .
trên . . .
* * Trong quá trình điều tiết thì thể thủy tinh bị . . . , Trong quá trình điều tiết thì thể thủy tinh bị . . . ,
phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện trên . . . .. . .
phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện trên . . . .. . .
rõ nét.
rõ nét.
* * Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi khơng Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi khơng
điều tiết gọi là . . .
điều tiết gọi là . . .
* * Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được Điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được
gọi là . . .
gọi là . . .
co giãn
co giãn
màng lưới
màng lưới
Thể thủy tinh
Thể thủy tinh
điểm cực viễn
điểm cực viễn
màng lưới
màng lưới
màng lưới
màng lưới
điểm cực cận
•<b>C5: </b>Một người đứng cách một cột điện là 20m, cột điện cao 8m . Nếu coi
kho ng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người là 2cm thì ảnh ả
của cột điện trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu xentimet?
Toùm taét:
AO =
OA’=
AB =
' '
' '
... ...
.
... ...
<i>A B</i>
<i>A B</i> <i>AB</i>
<i>OA</i>
<b>Thay số ta có: A’B’ <sub>= </sub></b> 2
2000
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B’</b>
<b>F</b>
<b>I</b>
<b>A</b>’
<b>Gi¶i : </b> <b>OA’B’ ~ OAB</b>
<b>IV. Vận dụng:</b>
<b>20m = </b>
<b>2cm</b>
<b>8m =</b>
800.
<b>2000cm</b>
<b>800cm</b>
<b>AB</b>
<b>Tính: A’B’ = ?</b>
<b>OA’</b> <b>OA’</b>
<b>OA</b>
<b>= 0,8 (cm)</b>
<b>… = ….</b>
<b>… = ….</b>
<b>Vật đặt ở điểm cực cận</b>
<b>Vật đặt ở điểm cực viễn</b>
<b>F’</b>
<b>C<sub>c</sub></b>
<b>F’</b>
<b>C<sub>v</sub></b>
<b> Vật đặt ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất. Vật </b>
<b>đặt ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất.</b>
<i><b>C©u 6:</b></i>
<b>VI. Vận dụng:</b>
<b>* Học thuộc phần ghi nhớ ở SGK/130</b>
<b>* Học thuộc phần ghi nhớ ở SGK/130</b>
<b>* Bài tập về nhà: 48.1; 48.2; 48.3 - SBT trang 55.</b>
<b>* Bài tập về nhà: 48.1; 48.2; 48.3 - SBT trang 55.</b>
<b>* Đọc trước bài 49: Mắt cận và mắt lão. </b>
<b>* Đọc trước bài 49: Mắt cận và mắt lão. </b>
<b> </b>
<b> + Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.<sub>+ Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.</sub></b>
<b> </b>
<b> + Cách dựng ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu + Cách dựng ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu </b>
<b>kính hội tụ.</b>