Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TUYỂN SINH THPT</b>
<b>Rạng Đơng</b> <b>Mơn tốn ( Thời gian làm bài 120 phút )</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)</b>
<i>Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.</i>
<b>Câu 1.</b> Giá trị của biểu thức 18<i>a</i> với (<i>a</i>0) bắng:
A.9 <i>a</i> B.3<i>a</i> 2 C.2 3<i>a</i> D.3 2<i>a</i>
<b>Câu 2.</b> Biểu thức 2<i>x</i> 2 <i>x</i> 3 có nghĩa khi và chỉ khi
A.<i>x</i>3 B.<i>x</i>1 C.<i>x</i>1 D.<i>x</i>1
<b>Câu 3.</b> Điểm M(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2<sub> khi a bằng</sub>
A.2 B.4 C.- 2 D.0,5
<b>Câu 4.</b> Gọi S,P là tổng và tích các nghiệm của phương trình x2<sub> + 8x -7 =0.Khi đó S + P bằng</sub>
A. - 1 B.- 15 C.1 D.15
<b>Câu 5.</b> Phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x a</sub></i> <sub>0</sub>
có nghiệm là
A.<i>x</i>11;<i>x</i>2 <i>a</i> B.<i>x</i>1 1;<i>x</i>2 <i>a</i> C.<i>x</i>11;<i>x</i>2 <i>a</i> D.<i>x</i>1 1;<i>x</i>2 <i>a</i>
<b>Câu 6.</b> Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (d).Biết rằng (d) và đường trịn (O;R) khơng giao nhau, khoảng
cách từ O đến (d) bằng 5.Khi đó
A. R < 5 B. R = 5 C. R > 5 D. R 5
<b>Câu 7.</b> Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm; AB = 4 cm.Khi đó sin B bằng
A. 3
4 B.
3
5 C.
4
5 D.
4
3
<b>Câu 8</b>. Một hình nón có chiều cao <i>h</i> và đường kính đáy <i>d.</i>Thế tích của hình nón đó là
A. 1 2
3<i>d h</i> B.
2
1
4<i>d h</i> C.
2
1
6<i>d h</i> D.
2
1
12<i>d h</i>
<b>Phần II. Tự luận (8,0 điểm)</b>
<i><b>Câu 1(1,5 điểm): </b></i>Cho
x 0, x 25 .
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm x để
<i><b>Câu 2 ( 1,5 điểm ): </b></i>Cho phương trình :<i><b> </b></i>x2<sub> - ( 2n -1 )x + n (n - 1) = 0 ( 1 ) với n là tham số</sub>
1. Giải phương trình (1) với n = 2
2. CMR phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi n
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) ( vơí x1 < x2) . Chứng minh : x12<sub> - 2x2 + 3 </sub>
0 .
<b>Câu 3 (1 điểm</b>): Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
x y - xy - 2 = 0
x + y = x y
<i><b>Câu 4 (3,0 điểm).</b></i> Cho đường tròn tâm O và BC là dây cung không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC
lấy điểm M sao cho M không trùng với B. Đường thẳng đi qua M cắt đường tròn (O) đã cho tại N và P
(N nằm giữa M và P) sao cho O nằm bên trong <sub>PMC</sub> <sub>. Gọi A là điểm chính giữa của cung nhỏ NP. Các</sub>
dây AB và AC lần lượt cắt NP tại D và E .
a) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
b) Chứng tỏ MB.MC = MN.MP .
c) OA cắt NP tại K. Chứng minh MK2<sub> > MB.MC .</sub>
<i><b>Câu 5 (1 điểm): </b></i> Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
<b>Trường THCS</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TUYỂN SINH THPT</b>
<b>Rạng Đơng</b> <b>Mơn tốn ( Thời gian làm bài 120 phút )</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)</b>
Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C A B C A B D
<b>Phần II. Tự luận (8,0 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 (1,5 điểm):</b></i>
1/ Rút gọn: Với x 0, x 25 thì biểu thức A được xác định
x. x +5 -10 x -5. x -5
x 10 x 5
A= - - =
x-25
x -5 x +5 x -5 x+5
x+5 x -10 x -5 x +25
=
x -5 x +5
=
x -5 x +5
2
x -5
=
x -5 x +5
x -5
=
x +5
2/ Ta có: Với x 0,x 25 thì A = x -5
x +5
1 x - 5 1 3 x - 15 - x - 5
A - 0 0
3 x + 5 3 3 x +5
2 x - 20 0
(Vì 3
Kết hợp với x 0, x 25
Vậy với 0 ≤ x < 100 và x ≠ 25 thì A < 1/3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<i><b>Câu 2 ( 1,5 điểm ): </b></i>
1. Với n = 2 thì phương trình đã cho được viết lại : x2<sub> - 3x + 2 = 0 </sub>
Ta thấy : a = 1 ; b =-3 ; c = 2 mà a + b + c = 0 nên phương trình trên ln có
hai nghiệm phân biệt x1 = 1 và x2 = 2.
2. Từ phương trình (1) ta có = 4n2 - 4n + 1 - 4 ( n ( n - 1)) = 1
=> > 0 <i>n</i> vậy phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt x1 = n
-1 và x2 = n .
3. Theo bài ra ta có : x12<sub> - 2x2 + 3 = ( n - 1 ) </sub>2<sub> -2n + 3 </sub>
= n2<sub> - 4n + 4 </sub>
= ( n - 2 )2
Vì ( n - 2)2 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub> . dấu bằng xảy ra khi n = 2 </sub>
Vậy : x12<sub> - 2x2 + 3 = ( n - 2 )</sub>2<sub> ≥ 0 với mọi n ( Đpcm )</sub>
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<i><b>Câu 3 (1 điểm)</b></i> Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
+ Có 2 2 2 0 ( 1)( 2) 0 1
2
<i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
<sub> </sub>
K
E
D
A
P
N
M B C
O
+ Giải hệ 2 2
1 1
1
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x y x y</i>
<sub></sub>
<sub> x, y là 2 nghiệm của phương trình t</sub>2<sub> – t – 1 = 0</sub>
(a = 1 ; b = - 1 ; c = - 1 )
= (- 1)2 – 4.1. (- 1) = 5 > 0 <sub> </sub> <sub>5</sub><sub>. </sub>
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt t1 = 1 5
2
; t2 = 1 5
2
Do đó
1 5
2
1 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
hoặc
1 5
2
1 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
2 2
4
<i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x y x y</i>
<sub></sub>
x, y là 2 nghiệm của phương trình t2 – 4t + 2 = 0
(a = 1 ; b = - 4 ; c = 2 )
= (- 4)2 – 4.1= 16 – 4 = 12 > 0 <sub> </sub> <sub>12 2 3</sub><sub></sub> .
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
t1 = 4 2 3 2 3
2
; t2 = 4 2 3 2 3
2
Do đó 2 3
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
hoặc 2 3
2 3
<i>y</i>
Kết luận hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm là :...
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<i><b>Câu 4 ( 3 điểm )</b></i>
<b>a) Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.</b>
Theo tính chất của <i><b>góc có đỉnh ở bên trong đường trịn</b></i> (O),
ta có: <sub>AEN</sub> <sub></sub>sđAN sñPC
2
sñAP sđPC
= vì AN AP (gt)
2
sñAPC
=
2
Mà <sub>ABC</sub> <sub>= </sub>sñAPC
2
vì ABC <b> nội tiếp</b> của (O) chaén APC
AEN DBC
Mà AEN DEC 180 <i>hai góc kề bu</i> ø
0,25 điểm
0,25 điểm
Neân DBC DEC 180
Tứ giác BDEC nội tiếp (<i>theo định lý đảo về tứ giác nội tiếp</i> )
<b>b) Chứng tỏ MB.MC = MN.MP .</b>
Xét MBP và MNC , coù:
PMC : Goùc chung.
MPB MCN <i>hai goùc nội tiếp của O cùng chắn cung nhỏ NB</i> ( )
Suy ra MBP ∽ MNC (g – g)
MB MP <sub> MB.MC = MN.MP .</sub>
MN MC
<b>c) Chứng minh MK2<sub> > MB.MC .</sub></b>
* Vì A là điểm chính giữa của cung nhỏ NP (gt)
<i><sub>AN</sub></i><sub></sub><i><sub>AP</sub></i> AN = AP ( ...)
<sub> Điểm A thuộc đường trung trực của NP</sub>
Lại có ON = OP Điểm O thuộc đường trung trực của NP
Do đó AO là đường trung trực của NP
K là trung điểm của dây NP (định nghĩa )
Suy ra NP = 2.NK .
MB.MC = MN.MP (<i>theo câu b</i>), suy ra:
MB.MC = MN(MN + NP) = MN(MN + 2.NK) = MN2<sub> + 2.MN.NK (1)</sub>
MK2<sub> = (MN + NK)</sub>2<sub> = MN</sub>2<sub> + 2.MN.NK + NK</sub>2<sub> > MN</sub>2<sub> + 2.MN.NK ( </sub><i><sub>do NK</sub>2</i>
<i>> 0 </i>) (2)
Từ (1) và (2): MK2<sub> > MB.MC .</sub>
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<i><b>Bài 5(1 điểm ):</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>
2 1 2 1 2 1
4 3 2011 4 4 1 2010 (2 1) ( ) 2010
4 4 4
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì <sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>0</sub>
và x > 0 1 0
4<i>x</i>
, Áp dụng bdt Cosi cho 2 số dương ta có: x +
1
4<i>x</i>
1 1
2 . 2. 1
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
M =(2 1)2 ( 1 ) 2010
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 + 1 + 2010 = 2011
<sub>M </sub><sub></sub><sub> 2011 </sub>
Dấu “=” xảy ra 2
1
2
1
2 1 0 <sub>2</sub>
1 1 1
4 4 2
0
0 1
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
x = 1
2
Vậy Mmin = 2011 đạt được khi x = 1
2
<i><b>Cách 2:</b></i>
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 2 2
2
2
1 1 1 1 1
4 3 2011 3 2010
4 4 8 8 4
1 1 1 1
3 2010
2 8 8 4
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Áp dụng cô si cho ba số
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8
1
,
8
1
,
2 <sub> ta có</sub>
4
3
8
1
.
1
.
3
8
1
8
1
3 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2</sub>
mà 0
2
1
<i>x</i> <sub> Dấu ‘=’ xẩy ra khi x = 1/2</sub>
Vậy 2010 2011
4
1
4
3
0
<i>M</i>