Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

GA hoa hoc 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.65 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:18.8.2009


<i><b>TiÕt 1:</b></i> Bµi1.

<b>Mở đầu môn hóa học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết hóa học là mơn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi
chất và ứng dụng của nó. Hóa học là mơn học quan trọng và b ớch.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Húa hc cú vai trũ quan trọng trong cuộc sống, cần có kiến thức trong cuộc
sống để quan sát làm thí nghiệm.


<b>3. Thái độ:</b>


- Bớc đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt mơn hóa học, trớc hết phải có
lịng say mê mơn học, ham thích đọc sách, rèn luyện t duy.


<b>II. ChuÈn bị:</b>



<b>GV</b>: - Tranh ảnh, t liệu về vai trò to lớn của hóa học( Các ngành dàu khí, gang


thép, xi măng, cao su)


- Dụng cụ: Giá ống nghiÖm, 2 èng nghiÖm nhá.


- Hãa chÊt: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.

<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>




- S dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


2. <b>Bài míi:</b>


Đặt vấn đề: Hóa học là mơn học mới năm nay các em mới làm quen.Vậy hóa
học là gì ? Hóa học có vai trị nh thế nào trong cuộc sống của chúng ta ?
<b>Hoạt động 1: Hố học là gì?</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV: Chia líp thµnh 4 nhóm: Yêu cầu học
sinh kiểm tra hóa chất, dụng cơ


GV Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm.


GV? Hãy nêu nhận xét của em về sự biến
đổi của các chất trong ống nghiệm ?


- GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.
- GV: Chuyển ý hóa học nghiên cứu các
chất, sự biến đổi các chất, ứng dụng vậy
hóa học có vai trị nh thế nào ?


1. ThÝ nghiƯm: SGK


HS: C¸c nhóm làm thí nghiệm. Quan


sát hiện tợng


2. Quan sát:


HS các nhóm báo cáo kết quả quan sát
đợc:


ThÝ nghiƯm 1: Tạo chất mới không tan
trong nớc.


Thí nghiệm 2: Tạo chÊt sñi bät trong
chÊt láng


3. Nhận xét: Hóa học là khoa học
nghiên cứu các chất sự biến đổi chất.


<b>Hoạt động 2: Hóa học có vai trị nh thế nào trong cuộc sống chúng ta ?</b>
<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các câu hỏi
trong SGK


GV: Treo tranh ảnh, học sinh nghiên cứu
tranh về vai trò to lớn của hóa học.


GV: Đa thêm thông tin về ứng dụng của
hóa học trong sinh hoạt, sản xuất, y học...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Em hãy nêu vai trò của hóa học
trong đời sống?



GV: Chuyển ý: Hóa học có vai trị nh
vậy, vậy làm thế nào để học tốt môn hóa


HS: Hãa häc cã vai trß rÊt quan träng
trong cc sèng chóng ta.


<b>Hoạt động 3: Cần làm gì để học tốt mơn hóa ?</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


GV cho HS đọc SGK


GV?: Quan sát thí nghiệm, các hiện tợng
trong cuộc sống, trong thiên nhiờn nhm
mc ớch gỡ?


GV?: Sau khi quan sát nắm bắt thông tin
cần phải làm gì?


GV?: Vậy phơng pháp học tốt môn hóa
tốt nhất là gì?


HS tr li .GV bổ sung cho đầy đủ.
GV: Hệ thống lại nội dung ton bi


HS trà lời các câu hỏi của GV.
1. Các thông tin cần thực hiện :
- Thu thập th«ng tin


- Xư lý th«ng tin


- VËn dơng
- Ghi nhí


2. Ph ơng pháp học tập mơn hóa:
- Biết làm thí nghiệm, quan sát các
hiện tợng, nắm vững kiến thức có khả
năng vận dụng kiến thức đã học


V.<b> Hớng dẫn học ở nhà</b>:
- Đọc trớc bài chất


<b>Rút kinh nghiệm:</b>








Ngày soạn: 21.8.2009

.



<b> </b>

<b>Chơng I: chất </b>

<b></b>

<b> nguyên tử - phân tử</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Bµi 2</b>

<b>. ChÊt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.


- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ vật


liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.


- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất khơng lẫn chất khác( chất tinh khiết)
có tính chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.


- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc ct l cht tinh khit.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất( Dựa vào tính chất vật lý để tách riêng cht ra khi hp cht)


<b>3.Thỏi :</b>


- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bÞ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối, một ớt ng


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>



- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh.


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Hố học nghiên cứu gì? Có vai trị nh thế nào trong đời sống và sản xuất?



<b>2. Bµi míi:</b>


Đặt vấn đề: Ta biết hóa học nghiên cứu về chất cùng sự biến đổi về chất, ứng
dụng của chất, Vậy chất có ở đâu? Mang tính chất gì? Trong bài này chúng ta
cùng nghiên cứu.


Hoạt động 1: Chất có ở đâu?


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.


GV: Quan s¸t thùc tÕ em h·y kĨ nh÷ng
vËt thĨ xung quanh?


GV: Những vật thể cây cỏ, sông suối…
khác với đồ dùng, sách vở, quần áo ở
những điểm nào?


GV: VËy cã 2 lo¹i vËt thĨ?


GV: Thông báo về thành phần của một
số vật thể tự nhiªn.


GV: Các vật thể đợc làm từ vt liu
no?


GV chỉ ra: Nhôm, chất dẻo, thủy tinh
là chất còn gỗ, thép là hỗn hợp một sè
chÊt.



GV: Tổng kết thành sơ đồ
Vật thể


Tự nhiên Nhân tạo
Gồm có một số Đợc làm từ vật liệu
chất khác nhau Mọi vật liệu đều làm
từ chất hay hỗn hợp
các chất
GV: Bổ sung và chốt kiến thức.


HS: KĨ c¸c vËt thĨ cã ë xung quanh ta:
- Cây mía, nhà cửa, ao hồ, sông suối.
- Xô, bàn , nhà, ghế, sách vở, bút.


HS: Quan sát hình vẽ trong SGK


HS Thảo luận nêu ý kiến.


HS: đâu có vật thể nơi đó có chất.


<b> </b>


<b> Hoạt động 2: Tính chất của chất.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.


GV: Yêu cầu HS quan sát ống đựng
n-ớc, mẫu P đỏ, ít S, mẫu đồng, mẫu
nhơm.



GV: C¸c chất trên tồn tại ở dạng nào,
màu sắc , mùi, vị ra sao?


GV: Làm thí nghiệm:


- un nc ct sụi rồi đo nhiệt độ
- Nung S nóng chảy rồi đo nhiệt độ
? Bằng dụng cụ đo ta biết đợc tính chất
nào của chất?( nhiệt độ sơi, nóng chảy)
GV yêu cầu HS quan sát hiện tợng,
nêu nhận xột?


? Vy bit c tớnh cht no?


GV: Tất cả những tính chất vừa nêu là


1. Mi cht cú nhng tớnh chất nhất định:
- Tính chất vật lý: Trạng thái, màu sắc,
mùi, vị, tính tan trong nớc, nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sôi, dẫn điên , dẫn
nhiệt…


- TÝnh chÊt hãa häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tÝnh chÊt vật lý


? HÃy nhắc lại tính chất vật lý


GV: Bng thực tế xoong, nồi làm bằng
kim loại có tính dẫn điên, dẫn nhiệt.


? Ơ vật lý 7 cho biết những kim loại
nào dẫn đợc điện?


GV: TÝnh chÊt hãa häc ph¶i lµm thÝ
nghiƯm míi thÊy


? C¸c chÊt kh¸c nhau cã tÝnh chÊt
gièng nhau kh«ng?


Kết luận: Mỗi chất có những tính chất
nhất định


GV chuyÓn ý: ý nghÜa cđa viƯc hiĨu
biÕt tÝnh chÊt cuả chất là gì?


? Em hóy phõn bit ng v muối?
GV: Mặc dù có một số điểm chung
nh-ng mỗi chất có nhữnh-ng tính chất riênh-ng
khác biệt với chất khác nên có thể
phân biệt đợc 2 cht.


GV: Nêu ví dụ: Axit làm bỏng da vậy
biết tính chất này giúp chúng ta điều
gì?


? Hóy nêu tác dụng của một số chất
trong đời sống. Vậy biết tính chất của
chất có lợi ích gì?


2. ViƯc hiĨu biết tính chất của chất có lợi


ích gì?


HS lµm bµi tËp 4


- Giúp nhận biết đợc chất
- Biết cách sử dụng chất.


- Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời
sống


<b>V.Cđng cè - lun tập</b>:


1 .Nêu những tính chất gọi là tính chất vật lý cđa chÊt.
2. BTVN sè 1,2,4


<b>Rót kinh nghiƯm</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 24.8.2009

.



<i><b>Tiết 3: Bµi 2. ChÊt( tiÕp theo)</b></i>

<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.


- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ vật
liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.


- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất khơng lẫn chất khác( chất tinh khiết)


có tính chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.


- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp cịn nc ct l cht tinh khit.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất( Dựa vào tính chất vật lý để tách riờng cht ra khi hp cht)


<b>3.Thỏi :</b>


- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- GV: Một số mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai nớc khoáng, 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh


Dụng cụ thử tính dẫn in.
- HS: mt ớt mui, mt ớt ng


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>



- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Chất có ở đâu?



2. HÃy nêu tính chất vËt lý cđa chÊt?


<b>2. Bµi míi: ChÊt tinh khiÕt (tiÕp) </b>


Hoạt động 1: Hỗn hợp.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.


GV: Yªu cầu học sinh quan sát chai
n-ớc khoáng và nn-ớc cất.


? HÃy nêu những điểm giống nhau?
GV: Chất khoáng trong thành phần còn
có lẫn một số chất khoáng hòa tan gọi
nớc khoáng là hỗn hợp. Nớc biển
cũng là hỗn hợp.


? Vậy hỗn hợp là gì?


? Cú cỏc cht khác nhau làm thế nào
để có đợc hỗn hợp?


HS:- Hai hay nhiÒu chÊt trén lÉn víi
nhau gọi là hỗn hợp.


<b> Hot động 2: Chất tinh khiết.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca hc sinh.



- GV: Mô tả quá trình chng cất nớc tự
nhiên. Tiến hành đo t0<sub> sôi, t</sub>0<sub> nãng</sub>


chảy…của nớc cất, đa ra thông số.
GV: Khẳng định: Nớc cất là chất tinh
khiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

những tính chất nhất định? chất nhất định.


<b> Hoạt động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.


GV: Chia líp thµnh 4 nhãm:


GV Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm:


GV: NhËn xÐt vµ bỉ sung . Chèt kiÕn
thøc


GV: B»ng c¸ch chng cất tách riêng
từng chất ra khỏi hỗn hợp.


Ngoi ra cũn dựa vào các tính chất
khác nhau để tách riêng từng chất ra
khỏi hỗn hợp


GV: kÕt luËn



GV: Bæ sung, nhËn xÐt vµ chèt kiÕn
thøc


HS: Lµm thÝ nghiệm theo nhóm:


- Hòa tan muối ăn vào nớc rồi cô cạn
dung dịch.


- Các nhóm báo cáo nhận xét của nhóm
về các hiện tợng xảy ra.


<b>Kết luận:</b> Dựa vào sự khác nhau về tính
chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi
hỗn hợp


HS lµm bµi tËp sè 8


<b>V. Cđng cè - lun tËp</b>:
1. Làm bài tập 7 vào vở.


2. Đọc và chuẩn bị bài thực hành


<b>Rút kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 25.8.2009.


<i><b>Tiết 4: Bµi 3. Bài thực hành số 1</b></i>

<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh làm quen và biết sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- Học sinh nắm đợc một số qui tc an ton trong PTN.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k năng thực hành đo nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Qua đó
thấy đợc sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy của một số chất.


- BiÕt c¸ch t¸ch riêng chất từ hỗn hợp.


<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, ham hiểu biết, khám phá kiến
thức qua thí nghiệm thực hành.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hóa chất: S, P, parapin, muối ăn, cát.


- Dng c: ống nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thy tinh, a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>



- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


1.Mun bit nhit sơi, nhiệt độ nóng chảy cần phải làm thế nào?
2. Dựa vào đâu để tách đợc chất ra khỏi hỗn hợp?


<b>2. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: Qui tắc an tồn trong phịng thí nhiệm:</b>


HS: §äc phần phụ lục 1 trong sách giáo khoa: (Qui tắc an toàn trong PTN)
- Giáo viên giới thiệu một số dụng cụ thờng gặp nh ống nghiệm, kẹp gỗ, giá
ống nghiÖm.


- Giáo viên giới thiệu với HS một số ký hiệu đặc biệt ghi trên các lọ hóa chất:
độc, dễ nổ, dễ cháy.


- Giáo viên giới thiệu 1 số thao tác cơ bản nh lấy hóa chất (bột, lỏng) từ lọ vào
ống nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hóa chất lỏng đựng trong ống nghiệm.


<b> </b>


<b> Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm</b>


1. ThÝ nghiƯm 1


GV hớng dẫn lần lợt các thao tác TN.



- Cho parapin vµ lu hnh vµo 2 èng nghiƯm.


- Cho ống nghiệm lên ngọn lửa đèn cồn. Đun cho lu huỳnh và parapin nóng
chảy. Đo t0<sub> của lu huỳnh và parapin khi bắt đầu nóng chảy.</sub>


- Chia líp thµnh 4 nhãm.


Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm, quan sát các hiện tợng thấy đợc. Giáo
viên quan sát điều chỉnh cách làm của các nhóm.


2. ThÝ nghiƯm 2


Hớng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm. GV làm thao tác mẫu.


Cho vào ống nghiệm 3g hỗn hợp muối ăn và cát. Rót 5 ml nớc sạch, l¾c nhĐ
èng nghiƯm cho mi tan trong níc.


Gấp giấy lọc hình nón, đặt giấy lọc vào phiếu cho thật khít.


Rót từ hỗn hợp nớc muối cát vào phễu, đun nóng phần nớc lọc trên ngọn lửa
đèn cồn.


HS: 4 nhãm lµm thÝ nghiƯm theo thao tác mẫu GV vừa làm, quan sát các hiện
tợng x¶y ra.


So sánh chất rắn thu đợc và muối ban đầu.


So s¸nh chất giữ lại trên giấy lọc với cát ban đầu.


<b>3. Công việc cuối buổi thực hành</b>



GV hớng dẫn HS làm trừơng trình sau tiết thực hành theo mẫu sau:


STT Mục đích thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết qủa thí nghiệm


Thu dọn lau<b>. </b>chùi đồ dùng dụng cụ thớ nghim.


<b>V Dặn dò</b>


- Làm bài thu hoạch- trờng trình buổi thí nghiệm
- Chuẩn bị bài sau: Nguyên tử


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 5.92009.


<i><b>Tiết 5: Bài 4. Nguyên tử</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện và từ đó
tạo ra đợc mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo
bởi e mang điện tích âm.


- Học sinh biết đợc hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ; n không mang điện. Những
nguyên tử cùng loại có cùng p trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc coi
là khối lợng của nguyên tử.


- HS biết đợc trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn chuyển động và sắp xếp


thành từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kt liờn kt c
vi nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giỳp hc sinh cú thỏi u mến mơn học, từ đó ln t duy tìm tịi sáng tạo
trong cách học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Chn bÞ cđa thÇy:


- Sơ đồ minh họa thành phần cấu taọ 3 nguyên tử H, O, Na.
- Phiếu học tập:


2. ChuÈn bÞ của trò:


Xem lại phần sơ lợc về cấu tạo nguyên tử


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


Đặt vấn đề: Ta biết mọi vật thể đều đợc tạo ra từ chất này hoặc chất khác.


Thế còn chất tạo ra từ đâu? Chúng ta cùng tìm hiểu và khoa học đã trả lời


thông qua bài học này.


Hoạt động 1: Nguyên tử là gì?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HS đọc phần thông tin 1 bài đọc thêm
? 1mm chứa bao nhiêu ngtử liền nhau .
Qua phần thơng tin.


? Ngun tử có đặc điểm gì?


? Ơ vật lý 7 ngun tử cịn có đặc điểm
gì?


? Trung hòa về điện nghĩa là gì?


HS thực hiện cá nhân trà lời các câu hỏi
do Gv nêu ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào ? - Trung hòa về điện.


Cấu tạo: + Hạt nhân mang ®iÖn tÝch (+)
+ Vá nguyên tử chứa 1 hay
nhiều electron (e) mang điện tích (-)


<b> Hoạt động 2: Hạt nhân nguyên tử</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



GV thông báo:


? Hạt nhân mang điện tích (+) là mang
điện tích của hạt nào? (p)


GV: Mỗi 1 nguyên tử cùng loại có cùng
số proton.


Quan sát hình SGK và cho biÕt:
- Víi Hi®ro sè p=? sè e=?


GV: So s¸nh sè p vµ sã e trong mét
nguyªn tư ?


? Nguyên tử đợc tạo bởi các loại hạt
nào?


GV:

m

e = 0.0005

m

p
- Coi nh là không vì rất nhỏ


GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học
tập


- Gồm : Proton(p) mang điện tích (+) và
nơtron không mang điện .


- Số p = sè e


- Khối lợng hạt nhân đợc coi là khối
l-ợng ngun tử. mhạt nhân ≈ mngtử



HS lµm viƯc theo nhãm


Nêu đặc điểm của các loại hạt cấu tạo
nên nguyờn t.


Loại hạt Kí hiệu Điện tích
Hạt nhân


nguyên
tử
Vỏ
nguyên
tử


Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o


<b> Hoạt động 3: Lớp electron. </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Trong nguyên tử lớp e chuyển động
nh thế nào?( Lớp hình cầu)


GV: Treo bảng sơ đồ 1 số nguyên tử.
Giới thiệu cách tính số lớp e, số e lớp
ngồi cùng.


GV: ph¸t phiÕu häc tËp.



NT Sè


p Sè e Sèlíp e Sè e lípngoµi cïng
H


O
He
Na


GV: Sè e líp ngoµi cïng cã ý nghÜa rÊt
quan träng. Nhê e líp ngoài cùng các
nguyên tử cã thĨ liªn kÕt víi nhau.


- Electron chuyển động rất nhanh
quanh hạt nhân và sắp xếp theo lớp.


- Nguyên tử có thể lên kết đợc với nhau
nhờ e lớp ngồi cùng.


<b>IV.Cđng cè - lun tËp</b>:


1. Hạt nhân Proton (p, +)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vỏ nguyên tử
2. Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở


3. Đọc và chuẩn bị bài nguyên tố hóa học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn : 9.9.2009


<i><b>Tiết 6: </b></i>


<i><b> Bài 5. Nguyên tố hóa học</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nắm đợc: NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân:


- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của một nguyên tố.


- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng ĐVC.
Mỗi ĐVC = 1/12 khối lợng nguyên tử C


- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết đợc khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là
nguyên tố phổ biến nht.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện ký năng quan sát t duy hãa häc


<b>3.Thái độ:</b>


- Qua bµi häc rÌn lun cho HS lòng yêu thích say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Hình vẽ 1.8 SGK


- HS các kiến thức về NTHH


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. HÃy chỉ tên, ký hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử


<b>2. Bài míi:</b>


<b> Hoạt động 1: Ngun tố hóa học là gì? </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV: Các em đã biết chất đợc tạo nên từ


nguyên tử.


GV: Cho HS quan s¸t 1g H2O trong èng


nghiÖm


- Trong 1g H2O cã tíi ba vạn tỷ tỷ


nguyên tử O2 và số nguyên tử H2 nhiều


gp ụi.


? Những nguyên tử cùng loại có cùng số
hạt nào trong hạt nhân? (p)


GV: Nờu nh ngha NTHH.


GV: Ht nhõn to bởi p và n nhng chỉ
nói tới p vì p mới quyết định. Những
ngtử nào có cùng số p trong hạt nhân thì
cùng một nguyên tố do vậy số p là số
đặc trng của một NTHH.


*Nhấn mạnh: Các nguyên tử thuộc cùng
một NTHH đều cú nhng tớnh chỏt húa
hc ging nhau.


GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 1 sgk.


GV: Trong khoa học để trao đổi với


nhau về nguyên tố cần có cách biểu diễn
ngắn gọn. Do do vậy mỗi NTHH đợc
biểu diễn bằng KHHH.


KHHH đợc thống nhất trên ton th


1. Định nghĩa:


Định nghÜa: NTHH lµ tËp hợp những
nguyên tố cùng loại có cùng số p trong
hạt nhân.


- S p l s c trng của một NTHH.
- HS làm bài tập 1 SGK


- Hs lµm bµi tËp:


Có thể dùng cụm từ khác nghĩa nhng
t-ơng đt-ơng với cụm từ: “ Có cùng số p
trong hạt nhân” trong định nghĩa
NTHH đó là cụm từ A, B, C hay D
A. Có cùng thành phần hạt nhân.
B. Có cùng khối lợng hạt nhân.
C. Có cùng điện tớch ht nhõn.


Vì n không mang điện nên diƯn tÝch
cđa h¹t nhan chØ do p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giíi.



KHHH đợc viết bằng chữ in hoa
Ví dụ: Hidro : H


Oxi : O
Canxi : Ca


? VËy mn chØ 2 nguyªn tư hidro viÕt
nh thÕ nµo?


HS đọc phần 2 bài đọc thêm:
Kết luận : STT = số p = số e
GV: Phát phiếu học tập:


- Hãy viết tên và KHHH của những NT
mà nguyên tử có số p trong hạt nhân
bằng 1 đến 10.


- Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt
các ý sau: Hai nguyên tử magie, hai
ngtử natri, sáu ngtử nhôm, chín ngtử
canxi.


GV: NhËn xÐt bỉ sung, chèt kiến thức


HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết qu¶


- Mỗi NTHH đợc biểu diễn bằng một
hay hai chữ cái. Chữ cái đầu viết dới
dạng in hoa chữ cái thứ hai là chữ


th-ờng. Đó là KHHH


<b>Hoạt động 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


HS đọc phần thông tin trong SGK


? Có bao nhiêu NT tự nhiên, NT nhân
tạo?


? Những nguyên tố tự nhiên phổ biến là
gì?


? Nguyên tố nào có khèi lỵng lín nhÊt?


Có trên 100 ngun tố hóa học trong đó
92 ngun tố có trong tự nhiên.


<b>V. Cđng cè - luyện tập</b>:


1. Nhắc lại toàn bộ nội dung của bµi
2. Lµm bµi tËp sè 3


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 14.9.2009


<i><b>Tiết 7: </b></i>



<i><b> Bµi 5. Nguyªn tè hãa häc </b></i>

<i><b>( tiÕp)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nắm đợc: NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân:


- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của một nguyên tố.


- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng ĐVC.
Mỗi ĐVC = 1/12 khi lng nguyờn t C


- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.


- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại


- Bit đợc khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất khụng ng u, oxi l
nguyờn t ph bin nht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện ký năng quan sát t duy hóa học.


<b>3.Thỏi :</b>


- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ 1.8 SGK


- HS các kiến thức về NTHH


<b>III. Định hớng phơng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thc hnh thớ nghim.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: </b>


1. Nêu định nghĩa NTHH?


2. Ký hiƯu hãa học là gì? lấy ví dụ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Nguyên tử khối: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV cho HS đọc phần thí dụ trong SGK.
GV: Khối lợng nguyên tử quá nhỏ
không tiện sử dụng tính tốn, thực tế
cũng không cân đong đo đợc nên lấy
1/12 khối lợng ngtửC = 1 ĐvC


- GV: Ngêi ta g¸n cho ngtư C = 12 ĐvC


( Đây là h số)


- Thí dụ: H = 1ĐvC
O = 16 §vC
Ca = 40 §vC
S = 32 §vC


? HÃy cho biết giữa ngtửC và ngtử Ca,
nguyên tử nào nặng hơn? Nặng, nhẹ hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bao nhiêu lần?


? Nguyên tử khối cho chúng ta biết điều
gì?


( Sự nặng nhẹ của nguyên tử)
? Vậy nguyên tử khối là gì?


GV cho HS làm bài tập số 7 SGK.
? Đọc đề bi ? Túm tt ?


? 1NT C nặng bao nhiêu = 1,9926.1023


? VËy 1/12 khèi lỵng NT C nặng bao
nhiêu?


? Vậy NTK Al = 27 ĐvC


GV cho HS làm bài tập 5,6 sgk.



Nguyên tư khèi lµ khèi lợng của
nguyên tử tính bằng ĐvC. Mỗi nguyên
tố có một NTK riêng.


HS làm bài tập 7 SGK.


a. 1,9926. 1023<sub>/ 12 = 1,66.10</sub>24




b. Có khối lợng 1 ĐVC = 1,66.1024<sub>g</sub>


Khối lỵng gam Al = 27.1,66.1024<sub>g</sub>


Chon đáp án D


<b>V. Cđng cè – lun tËp:</b>


1. Lµm bµi tËp trong SGK


2. Đọc và chuẩn bị bài đơn chất, hợp chất, phân tử.


<b>Rót kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 17.9.2009


<i><b> Tit 8;</b></i><b> </b><i><b> Bài 6. đơn chất và hợp chất- phõn t</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kin thc:</b> Hc sinh hiu c:


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo
nên từ 2 NTHH trở lên.


- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.


- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngn tử khơng tách rời
mà có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số ngtử liên kết với nhau và mang
đầy đủ tớnh cht húa hc ca cht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. thể khí các hạt hợp thành rất xa
nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.


<b>3.Thỏi :</b>


- Cú thỏi tỡm hiu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học.



<b>II. Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nớc và
muối ăn.


- HS: ễn lại phần tính chất của bài 2.


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


1.Nêu tính chất vật lý của chất


<b>2. Bµi míi:</b>


Đặt vấn đề: Chất đợc tạo nên từ đâu?


Mỗi loại nguyên tử là một NTHH. Vậy có thể nói “ Chất đợc tạo nên từ NTHH
khơng” . Tuỳ theo có chất đợc tạo nên từ 1 NTHH hay 2 NTHH từ đó ngờii ta
phân loại ra các chất đơn chất, hợp chất… chúng ta cùng tìm hiểu ở bài này.


Hoạt động 1: Đơn chất:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV: Cho HS quan sát H1.9 ; H1.10; H1.11
Cho biết các chất trong hình đợc tạo nên từ


NT nào?


GV: Nêu định nghĩa đơn chất.


GV: Lu ý thông thờng tên của đơn chất
trùng với tên của nguyên tố trừ 1 số ít các
nguyên tố tạo nên một số đơn chất.


VD nh cacbon tạo nên than chì, than muội,


kim cơng


GV: Cho HS quan sát Al, S đồng thời nhớ
lại kiến thức để hoàn thành phiếu học tập
sau:


Các đặc điểm Nhôm Lu huỳnh


- Trạng thái
- màu sắc
- Tính ánh kim
- Tính dẫn điện
- tính dẫn nhiệt


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


GV: Tỉng kÕt vµ kÕt luËn. §ã chính là
những điểm khác nhau giữa kim loại và phi
kim.



? Quan sát H1.10; H1.11 cho biết nguyên tử
các chất sắp xếp theo trật tự nh thế nào?
? Khoảng cách giữa các kim loại và phi kim
nh thế nµo?


Định nghĩa: Đơn chất là những chất
đợc tạo nên t 1 NTHH


- Kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có
ánh kim


- Phi kim: Không dẫn điện, không
dẫn nhiệt, có ánh kim.


2. Đặc điểm cấu tạo.


- i với đơn chất kim loại, các
nguyên tử sắp xếp sít nhau.


- Đối với đơn chất phi kim các
nguyên tử liên kết với nhau theo
một số nhất định và thờng là 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HS: Quan s¸t H1.12 ; H1.13


? Nớc , muối ăn đợc tạo bởi những
NTHH nào?



? VËy hỵp chÊt là gì?


GV: Thông báo có 2 loại hợp chất: Hợp
chất vô cơ, hợp chất hữu cơ.


? Quan s¸t H1.12, H.13 cho biết các
nguyên tử cđa nguyªn tè liªn kÕt víi
nhau nh thÕ nào?


GV: Phát phiếu học tập.


Đơn chất Hợp chất


- Định nghĩa
- Phân loại
- Đ2<sub> cấu tạo</sub>


Đại diệncác nhóm báo cáo


GV: Kết luận đa ra thông tin phản hồi
phiếu học tập.


1.Định nghĩa:


- Là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở
lên


2. Đặc ®iĨm cÊu t¹o:


Các ngun tử của ngun tố liên kết


theo tỷ lệ và thứ tự nhất định.


<b>V. Cñng cè – luyện tập:</b>


1. Đơn chất là gì?
2. Hợp chất là gì?


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 21.9.2009


<i><b>Tiết 9: </b></i>


<i><b> </b></i><b>Bài 6. </b>

<b>đơn chất và hợp chất- phân t</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>1.Kin thc:</b> Hc sinh hiu c:


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo
nên từ 2 NTHH trở lên.


- Phõn biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.


- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngn tử khơng tách rời
mà có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và mang
đầy đủ tính chất hóa học của chất.


- biết cách xác định PTK bng tng NTK ca cỏc NT trong phõn t.



- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất xa
nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.


<b>3.Thỏi độ:</b>


- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khớ hdro, nc v
mui n.


- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>


- S dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thớ nghim.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
2. Làm bài tập 1



<b>2. Bµi míi: </b>GV më bµi nh SGK


Hoạt động 1: Phân tử:


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


GV: Giới thiệu các phân tử hidro, oxi,
nớc trong c¸c mÉu hidrro, oxi, níc.
? H·y nhËn xÐt vỊ:


- Thành phần
- Hình dạng


- Kích thớc của các hạt hợp thành các
mẫu chất trên.


GV: ú l các hạt đại diện cho chất
mang đầy đủ tính chất của chất. Đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ph©n tư.


? Vậy phân tử là gì?


GV: Yờu cu quan sỏt li H1.10
? Nhắc lại định nghĩa NTK
? Hãy nêu định nghĩa PTK?
GV: Hớng dẫn cách tính PTK?


Khèi lỵng cđa PT b»ng tổng khối lợng
của các nguyên tử.



GV: phát phiếu học tập:
Tính phân tử khối của :
a. Clo


b. Cácbonic biết PT gồm 1C, 2O


c. Cacxicacbonat biÕt PT gåm: 1Ca, 1C,
3O


GV: Chèt kiÕn thức


HS c li nh ngha trong SGK


HS: Đơn chÊt kim lo¹i cã vai trß nh
phân tử


2. Phân tử khối:


- Là khối lợng của một phân tử tính
bằng ĐVC<b> </b>


HS làm việc theo nhóm


Đại diện các nhóm báo cáo. c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung


<b> Hoạt động 2: Trạng thái của chất</b>.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



GV: Thuyết trình mỗi chất gồm tập
hợp các nguyên tử, phân tử. Tùy
theo ĐK t0<sub>, P mà một chất có thể tồn</sub>


tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí


GV bổ sung và kết luận


HS quan sỏt H1.14 sơ đồ trạng thái của các
chất: Rắn, lỏng, khí.


HS làm phiếu học tập
Trạng thái Sắp xếp các


hạt(NT, PT) C/Đ củacác hạt


- Rắn


- Lỏng


- khí


HS: Đại diện các nhãm b¸o c¸o


- Trạng thái rắn: Các hạt sắp xếp khít nhau
và giao động tại chỗ


- Trạng thái lỏng: Các hạt ở gần nhau và
chuyển động trợt lên nhau.



- Trạng thái khí: Các hạt rất xa nhau và
chuyển động hỗn độn về nhiều phía


<b>V. Cđng cè – lun tËp:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài theo dàn ý
- Phân tử là gì?


- Phân tử khối là gì?


- Khoảng cách của các phân tử ở các trạng thái khác nhau nh thế nào?
2. HÃy điền Đ hoặc S vào « trèng.


Trong bÊt kú mét mÉu chÊt tinh khiÕt nµo cịng chỉ chứa một loại nguyên
tử.


Mt mu n cht l tp hợp vô cùng lớn những nguyên tử cùng loại.
Phân tử của bất kỳ một dơn chất nào cũng gồm 2 ngun tử.


Ph©n tư của cùng một chất thì giống nhau về hinhg dạng, kích thớc, khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4. Dặn dò: Chuẩn bị mỗi tổ 1 chậu và ít bông


<b>Rút kinh nghiệm:</b>








Ngày soạn: 25.9.2009


<i><b>TiÕt 10: </b></i>


<b> Bµi 7. </b>

<b>Bµi Thùc hµnh sè 2</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc là một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa trong
khụng khớ v nc)


- Làm quen bớc đầu với việc nhận biết một số chất bằng quì tím


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng về sử dụng một số dụng cơ, hãa chÊt trong PTN.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thực hành hóa học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cèc thđy tinh (2 c¸i),


đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm.



- Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, q tím, iot, giáy tẩm tinh bột.
- HS: Mỗi tổ một ít bơng và một chậu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Sư dơng ph¬ng pháp thực hành thí nghiệm.


<b>2. Bài mới .</b>


<i><b>Tiến hành thí nghiƯm</b></i>


1. ThÝ nghiƯm 1: Sù lan táa cđa amoniac:
GV: Híng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:


- Nh mt git dd amoniac vào giấy quì để nhận biết giấy quì chuyển màu
xanh.


- Đặt giấy quì tẩm nớc vào đáy ống nghim


- Đặt miếng bông tẩm amoniac ở miệng ống nghiệm
- Đậy nút ống nghiệm


HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm


GV? Quan sát hiện tợng và rút ra kết luận? Giải thích hiện tợng?
2.Thí nghiệm 2: Sự lan tỏa của thuốc tím:


GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
- LÊy mét cèc níc.


- Bá 1- 2 h¹t thc tÝm vào cốc nớc


- Để cốc nớc lặng yên.


- HS các nhóm làm thí nghiệm theo hớng dẫn.
GV? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét?
3. Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot:


GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm theo c¸c bíc:


- Đặt 1 lợng nhỏ iot ( bằng hạt đậu) vào đáy ống nghiệm.


- Đặt 1 miếng giấy tẩm tinh bột vào ống nghiệm. Nút chặt sao cho khi đặt ống
nghiệm thẳng đứng thì miếng giấy tẩm tinh bột khơng rơi xuống và khơng
chạm vào iot.


- §un nãng èng nghiệm


HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm
GV? Quan sát miếng giấy tẩm tinh bột.


<b>3. Công việc cuối buổi thực hành:</b>


Thu dọn và viết bản tờng trình theo mẫu:


STT Tờn thớ nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết quả thí nghiệm


1
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>








Ngày soạn: 27.9.2009


<i><b>Tiết 11: </b></i>

<b> </b>

<b>Bµi 8.</b>

<b> Bµi lun tËp 1</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh ơn một số khái niệmcơ bản của hóa học nh: chất, chất tinh khiết,
hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học


- Hiểu thêm đợpc nguyên tử là gì? nguyên tử đợc cấu tạo bởi những loại ht
no? c im ca cỏc loi ht ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định NTHH dựa vào
NTK.


- Cñng cè tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.


<b>3.Thỏi :</b>


- Nghiêm túc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Gv: sơ đồ câm, ụ ch, phiu hc tp.


- HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa.


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1: Kiến thức cần nhớ:</b></i>
<i><b>1. Mối quan hệ giữa các khái niệm:</b></i>


GV: Phát phiếu học tập. Treo sơ đồ câm lên bảng
GV? Hãy điền nội dung còn thiếu vào ơ trống.


ChÊt


( T¹o nên từ NTHH )


Tạo nên từ 1


NTHH Tạo nên từ 2NTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đại diện các nhóm báo cáo, các nhãm kh¸c bỉ sung


GV: Chn kiÕn thøc


<i><b>2. Tỉng kÕt vỊ chất nguyên tử, phân tử</b></i>


GV: Tổ chức trò chơi ô chữ
Chia lớp thành 4 nhóm


- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng ngang, 1 từ chìa khóa về các khái niệm cơ
bản về hóa học.


- GV phỉ biÕn lt ch¬i:
+ Từ hàng ngang 1 điểm
+ Từ chìa khóa 4 điểm
C¸c nhãm chÊm chÐo.


- GV cho c¸c em chän tõ hµng ngang
+ Hàng ngang 1: 8 chữ cái


Từ chỉ hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.Từ chìa khóa: ¦
+ Hµng ngang 2: 7 chữ cái


Khối lợng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này. Từ chìa khóa: Â
+ Hµng ngang 3: 6 chữ cái


KN c nh ngha: Gm nhiu chất trộn lẫn với nhau.Từ chìa khóa: H
+ Hàng ngang 4: gm 8 ch cỏi


Hạt cấu taọ nên nguyên tử mang giá trị điện tích bằng -1.Từ chìa khóa: N
+ Hµng ngang 5: Gồm 6 chữ cái



Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử mang điện tích +1.Từ chìa khóa: P
+ Hµng ngang 6: 8 chũa cái


Từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại (có cùng proton).Từ chìa khóa: T
HS đoán từ chìa khóa


Nu khụng oỏn c GV gi ý.


T chìa khóa chỉ hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của
chất.


N G U Y Ê N T Ư


H A T N H Â N


H Ô N H Ơ P


E L E C T R O N


P R O T O N


N G U Y Ê N T Ô


Từ chìa khóa: PHÂN tử


Hot ng 2: Bài tập


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV yêu cầu học sinh đọc đề 1b


Gọi HS làm bài. GV chép lên bảng
GV: Dựa vào t/c vật lý của các chất để
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.


1- Bài tập 1b


HS chuẩn bị 2 phút


- Dùng nam châm hút sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Phân tử khối của Hiđro


? Phân tử khối của hợp chất là?
? Khối lợng của 2 nguyên tử ntố X?
? KLợng 1 ntử (NTK) là?


? Vậy Nguyên tố là: Na
GV treo bảng phụ bài tËp 5


GV: Theo sơ đồ 1 số nguyên tử của ntố
Điền tiếp các nội dung vào bảng


( Mỗi lần 1 nhóm)


GV treo bng phụ các nội dung đã
điền đủ


NhËn xÐt qua các nhóm
GV giao bài tập mở



2- Bài tập 3


- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
a) Phân tử khối của Hiđro:
1 x 2 = 2


- Ph©n tư khèi cđa hợp chất là:
2 x 31 = 62


b) Khối lợng 2 nguyên tư ntè X lµ
62 - 16 = 46


- Khèi lỵng 1 ntư ntè X lµ: 46 : 2 = 23
- Ntè lµ : Na


3- Bµi tËp 5


HS chọn đáp án D


Sửa câu trên ntử để chọn đáp án C
Sửa ý 1: Nớc cất là chất tinh khiết
Sửa ý 2: Vì nớc tạo bởi 2 NT H và O
4- Bài tiếp


HS hoạt động theo nhóm (5,<sub>) HS bỏo</sub>


cáo


5- Bài tập mở



Phân tử một hợp chất gồm nguyªn tư
nguyªn tè Y liªn kÕt víi 2 ngtư O.
Nguyªn tè oxi chiÕm 50% về khối lợng
của các h/c


a. Tính NHC, cho biết tên vµ KHHH
cđa NT Y


b. TÝnh PTK cđa h/c. Ptư h/c nặng bằng
ntử ntố nào?


<b>3. Củng cố luyện tập:</b>


- Làm bµi tËp
- Häc bµi míi


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngµy so¹n: 2.10.2009


<i><b>TiÕt 12: </b></i>

<b> </b>

<b>Bµi 9.</b>

<b> Công thức hóa học</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- HS bit đựoc cơng thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH ( đơn
chất) hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dới chân ký hiệu.


- BiÕt c¸ch ghi KHHH khi biÕt ký hiƯu hoặc tên nguyên tốvà số nguyên tử của


mỗi nguyên tố có trong phân tử mỗi chất


- Bit c ý ngha ca CTHH v ỏp dng lm bi tp.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của nguyên tố và tính PTK của chất.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ: Mơ hình tợng trng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí
oxi, nớc, muối ăn.


- HS: Ôn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân t.


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm,


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>2. Bài mới: Hoạt động 1: Cơng thức hóa học của đơn chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV: Treo tranh mơ hình tợng trng của
đồng, hidro, oxi.



GV? Em hãy cho biết số nguyên tử
trong một phân tử ở mỗi mẫu đơn chất
trên?


? Nhắc lại định nghĩa đơn chất?


? Vậy CTHH đơn chất gồm mấy kí
hiệu hố học ?


? Có CT chung của đơn chất là An


? H·y gi¶i thÝch A, n


- CTHH đơn chất:
Cơng thức chung: An


Trong đó: A là KHHH của nguyên tố.
n là chỉ số


VÝ dô: Cu, H2, O2…


<b> Hoạt động 2: Công thức hóa học của hợp chất:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Nhắc lại định nghĩa của hợp chất?
? Trong CTHH của hợp chất có bao
nhiờu KHHH ?



GV: Treo mô hình tợng trng của muối
ăn, níc.


? Sè nguyªn tư của mỗi nguyên tố
trong các chất trên?


GV: Nu cú KHHH ca cỏc nguyên tố
là A, B, C Số nguyên tử lần lợt là x, y,
z thì CTHH của hợp chất đó đợc viết
nh thế nào?


? H·y ghi l¹i CTHH cđa mi ăn và
n-ớc


GV: Phát phiếu học tập 1:
1. Viết CTHH cđa c¸c chÊt sau:
a. KhÝ metan biÕt trong PT cã 1C, 4H
b. Canxicacbonat biÕt trong PT cã 1Ca,
1C, 3O


c. KhÝ clo biÕt trong PT cã 2Cl
d. KhÝ ozon biÕt trong PT cã 3O


2. Hãy chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp
chất?


GV: Chèt kiÕn thøc.


C«ng thøc chung: AxBy…



Trong đó: A, B… là KHHH
x, y… là chỉ số


HS lµm viƯc theo nhãm khoảng 3
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả HS
nhóm kh¸c sưa sai


<b> Hoạt động 3: ý</b> nghĩa của cơng thức hóa học:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Yªu cÇu häc sinh thảo luận
theo nhóm


? Công thức hóa học trên cho chúng
ta biết điều gì?


GV: Tổng kết chốt kiến thức.


Bài tËp: CTHH cña H2SO4 , cho


chóng ta biÕt ®iỊu gì?


CTHH Al2O3 cho chúng ta biết điều


gì?


HS các nhóm làm việc 5


Đại diện các nhãm b¸o c¸o C¸c nhóm


khác bổ sung


HS:


CTHH cho biết:


- Nguyên tố nào tạo ra chất.


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tè cã


trong mét ph©n tư chÊt.


- PTK cđa chÊt.


<b>3. Cđng cè – lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

CTHH Số NT của mỗi nguyên tố<sub>trong 1 phân tử chất</sub> PTK
ZnCl2


CuO


1Na, 1S, 4O
1Mg, 2Cl
2. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK


<b>Rót kinh nghiÖm:</b>


………
………
………


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TiÕt 13: </b></i>


<b> Bµi 10.</b>

<b> Hãa trị</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh hiu c húa tr là gì? cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thờng gặp.
- Biết qui tc húa tr v biu thc


- áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm nguyên
tố.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH


<b>3.Thỏi :</b>


- giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trơng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>



- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm,


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Viết cơng thức dới dạng chung của đơn chất, hợp chất.
2. Nêu ý nghĩa của CTHH


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố :</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: ThuyÕt tr×nh:


Qui ớc gán cho H có hóa tri I . Một
nguyên tử khác liên kết với bao nhiêu
ngun tử H thì ngun tố đó có hóa trị
bấy nhiêu.


VÝ dơ: HCl, NH3, CH4


GV? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C ?
Hãy giải thích.


GV: Giới thiệu ngời ta còn dựa vào khả
năng liªn kÕt cđa nguyªn tố khác với
nguyên tố oxi ( hãa tri II)



? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S,
K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O,


ZnO.


GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị của
một nhóm ngun tử.


Coi nhãm (SO4), (PO4) lµ mét nguyªn tư


và XĐ giống nh cách xác định một
nguyên tử.


? Hãy xác định hóa trị của cỏc nhúm SO4,


PO4 trong H2SO4, H3PO4


GV: Yêu cầu HS về nhà học thuộc hóa trị
của các nguyên tố thờng gặp


? Vậy hóa trị là gì?


1<b>.</b> . Cỏch xỏc nh:


- Mt nhuyên tử khác liên két với bao
nhiêu nguyên tử H thì ngun tố đó
có hóa trị bấy nhiêu.


2. KÕt ln:



- Hóa trị là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố này


với nguyên tử nguyên tố kh¸c


Hoạt động 2: Qui tắc hóa trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: CTHH của hợp chất là: AxBy


Phát phiếu học tập


CTHH a. x b. y


Al2O3 ( Al: III)


P2O5 ( P : V)


SO2 ( S: IV)


GV: Em hÃy điền kết quả vào ô trống ?
? So sánh tích a.x và b.y


? Em hÃy nêu qui tắc hóa trị


GV: Thụng báo qui tắc này cũng đúng
khi A hoặc B l nhúm nguyờn t.


Bài tập vận dụng:
GV: Gợi ý



- Viết biểu thức của qui tắc hóa trị


- Thay hóa trị, chỉ số của oxi, lu huỳnh
vào biểu thức trªn


- TÝnh a


GV: Đa tiếp đề bài


Biết hóa trị của H (I), O (II). Hãy xác
định hóa trị của của các nguyên tố,
nhóm nguyên tố trong các cụng thc sau:
H2SO4, N2O5, MnO2


1. Qui tắc:


HS làm việc theo nhãm.
HS kÕt luËn


AxaByb


Ta cã : a. x = b. y
Qui t¾c: SGK


HS đọc lại qui tắc hóa trị.


2. VËn dơng :


a. TÝnh hãa trÞ cđa mét nguyªn tè:


VD: TÝnh hãa trÞ cđa S trong hỵp
chÊt SO3


Ta cã: a. x = b. y
1. a = 3. II


a = VI


Hóa trị của S trong SO3 là VI


b. Bit hóa trị của H (I), O (II). Hãy
xác định hóa trị của của các nguyên
tố, nhóm nguyên tố trong các cơng
thức sau:


H2SO4, N2O5, MnO2


<b>3. Cđng cè – lun tËp:</b>


1. Hóa trị là gì?


2. Nêu qui tắc hóa trị.
3. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngµy so¹n: 10.10.2009


<i><b>TiÕt 14: </b></i>



<b> Bài 10. Hóa trị </b>

<i><b>( tiÕp)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Häc sinh biÕt lËp CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.


- TiÕp tơc cđng cè vỊ ý nghÜa cđa CTHH.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bộ bìa để tổ chức trị chơi lập CTHH
- Phiu hc tp.


- Bảng nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập</b>.


Hoạt động của GV Hoạt động của Hs


GV gäi häc sinh lµm bµi tËp 2, 4 SGK
GV gäi häc sinh kiĨm tra lý thuyết
1. Hóa trị là gì?



2. Nêu quy tắc hóa trị, viết biểu thức
GV nhận xét và cho điểm


GV đa VD
GV đa các bớc.


HS:Một Hs làm bài tập 2 SGK
Mét Hs lµm bµi tËp 4 SGK
Mét Hs tr· lêi lý thuyÕt.


<b>Hoạt động 2: Vận dụng. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O(II)</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV đa các bớc


HS lµm bµi tËp theo tõng bíc


GV phát phiếu học tập có đề bài tập 2
GV sửa chữa, bổ sung nếu cú.


GV: Để lập CTHH nhanh ta có cách nào
khác không ?


1) NÕu a=b th× x=y=1


2) NÕu a  b vµ b tối giản thì x=b
y=a



3) NÕu a  b vµ b cha tối giản
thì : x = b,<sub> , y= a</sub>,


GV sửa sai nếu có


tạo bởi N(IV) và O (II).
+ ViÕt CT díi d¹ng chung
+ ViÕt biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tû lÖ


<i><sub>y</sub>x</i> <i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>a</sub>b</i>'<sub>'</sub>

<b> </b>



+ Viết CTHH đúng
- Giả sử CT h/c l NxOy


- Theo quy tắc htrị: x. IV = y. II
 <sub>2</sub>1


<i>IV</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b> </b>


- CT ỳng: NO2


HS 1 làm câu a
HS 2 làm c©u b


a) BTËp 2: LËp CTHH cña h/c


gåm: Kali (I) và nhóm CO3 (II)


b) Nhôm (III) và (SO4)


BTập 3: LËp CT cña các hợp chất
sau:


a) K(I) ; S(II)


b) Fe(III) vµ OH (I)
c) Ca(II) vµ SO4 (II)


d) P(V) và O(II)
HS lên bảng làm


<b>3. Củng cố </b> luyện tập:


1. Hãy cho biết các công thức sau đây đúng hay sai? Nếu sai
sửa lại.


- K (SO4) Al (NO3)


- CuO4 Fe Cl2


- K2 O Zn (OH)2


- NaCl Ba2OH


Các CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, Zn(OH)2



- C¸c CT sai: K(SO4)2 sưa l¹i K2(SO4)2


CuO2 CuO


Ba2OH Ba(OH)2


2. GV: Tổ chức trò chơi: Lập CTHH nhanh.


Lut chơi: Trong vòng 4 phút lần lợt lên gắn CTHH đúng.
GV: Nhận xét và chấm điểm mỗi nhóm.


3. Dặn dò:


- Bi tp v nh: 5,6,7,8 SGK
- c bi c thờm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>







Ngày soạn: 14.10.2009


<i><b>Tiết 15: </b></i>

<b> </b>

<b>Bài 11</b>

<b>. Bài luyện tập 2</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>



- HS đợc ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
- Củng cố bài tập xác nh húa tr ca 1 nt


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập


- HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị.


<b>III. Định hớng phơng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


Hot động 1: Các kiến thức cần nhớ:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs



GV? Nhắc lại công thức chung của
đơn chất, hợp chất?


? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?


? Nªu qui tắc hóa trị, ghi biểu thức
qui tắc hóa trị?


? Qui tắc hóa trị đợc áp dụng để làm
những bài tp no?


Công thức chung:


- Đơn chất: An
- Hợp chất : AxBy
- Qui tắc hóa trị:


a. x = b. y


Hot ng 2: Bài tập:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: §a bµi tËp 1.
Bµi tËp 1 :


1. Lập công thức của các hợp chất
gồm:


a. Si (IV) vµ O (II)


b. Al (III) vµ Cl (I)


c. Ca (II) vµ nhãm OH(I)
d. Cu (II) vµ nhãm SO4 (II)


2. Tính PTK của các chất trên
GV: Đa bài tập 2.


Bài tập 2: Cho biết CTHH của hợp
chất cña NT X víi oxi lµ X2O.


CTHH của nguyên tố Y với hidro là
YH2. Hãy chọn cơng thức đúng cho


HS đọc đề bài.


HS lµm bµi tËp vào vở.
Giải: CTHH


a. SiO2 PTK: 60


b. AlCl3 PTK: 133,5


c. Ca(OH)2 PTK: 74


d. CuSO4 PTK: 160


HS c bi.


HS làm bài tập vào vở.


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hỵp chÊt cđa X, Y trong c¸c hợp
chất dới đây:


A. XY2 C. XY


B. X2Y D. X2Y3


- Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK = 62


- Hỵp chÊt YH2 cã PYK = 34


GV: Đa bài tập 3.


GV: Đa bài tập 4.


Bài tập 4: Trong các công thức sau
công thức nào đóng cơng thức nào
sai? Sửa lại cơng thức sai.


Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2,


AlNO3.


- Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II


- Công thức của hợp chất X, Y là X2Y



chọn phơng án B
- NTK cña X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Y = 34 - 2 = 32
VËy X lµ : Na
Y là : S


Công thøc cđa H/c lµ: Na2S


HS đọc đề bài.


HS làm bài tập vào vở.
Bài tập 3: Chọn phơng án D
HS đọc đề bài.


HS lµm bµi tËp vµo vë.


Giải : Cơng thc ỳng: Al2(SO4)3


Các công thức còn lại là sai:
Al(OH)2 sửa l¹i Al(OH)3


AlO2 Al2O3


AlCl4 AlCl3


AlNO3 Al(NO3)3


<b>3. Cđng cè – lun tËp</b>:
1. Híng dÉn «n tËp:



-Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, ngun tử, phân
tử, NTHH, hóa trị.


- Bµi tËp: TÝnh PTK


TÝnh hãa trÞ cđ nguyªn tè


LËp CTHH cđa hợp chất dựa vào hóa trị


Ngày soạn: 14.10.2009


<i><b>Tiết 16: </b></i>

<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Kiểm tra kiến thức của HS nh:
- Nguyên tử, mô tả đợc các thành phần cấu tạo.
- Các khái niệm về nguyên tử, đơn chất, hợp chất.
- í nghĩa của kí hiệu hố học và cơng thc hoỏ hc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập.


<b>3. Thái độ:</b>


KiĨm tra nghiªm tóc, thËt thà trong thi cử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i><b>Bi 1:</b></i> Hóy khoanh trũn vo ỏp án đúng trong các câu sau đây:
1) Nguyên tử đợc cấu tạo bởi:


A. Hạt nhân và hạt p C. Hạt nhân và hạt e
B. Hạt p và hạt n D. Hạt p, n và e
2) Dịng chỉ tồn đơn chất là:


A. Cu, Ag. C. C, S, H2O


B. CaO, CuO, K. D. H2, Cl2, CO2


3) Dßng chØ toàn hợp chất là:


A. Cl2, H2O, CO2 Cl2 C. H2, O2, Ag


B. CuO, Cl2. NaOH D. H2O, Fe2O3, NaCl


4) Cách viết 5H2 chỉ ý gì?


A. Năm phân tử hidro. C. Năm nguyên tè hidro.
B. Năm hidro. D. Cả A và C


5) Hoá trị của P trong hợp chất P2O3 lµ:


A. I B. II C. III D. IV
6) Cho Ba (II), Cl (I) công thức hoá học tạo bởi 2 nguyên tố trên là:
A. BaCl B. Ba2Cl2 C. Ba2Cl D. BaCl2



<b>PhÇn 2:</b> <b>Tù luận (7 điểm)</b>


<i><b>Bài 2:</b></i> Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:


a) Al(III) và O(II) b) Na(I) vµ NO3(I)


+ TÝnh phân tử khối của các hợp chất vừa lập.


<i><b>Bi 3:</b></i> Xác định cơng thức hố học của hợp chất gồm 2 nguyên tố S và O biết tỉ
lệ % về khối lợng của S là 50%.




<b> </b>đáp án – biểu điểm


<i><b> Đáp án</b></i> <i><b>Biểu điểm</b></i>


<i>Bi 1</i>: Cõu ỳng : 1D, 2A, 3D, 4A, 5C, 6D 0,5.6 = 3 điểm


<i>Bài 2:</i> Lập đợc công thức Al2O3


Lập đợc cơng thức NaNO3


Tính đợc: Al2O3 = 160 đvC


NaNO3 = 85 đvC


1,0
1,0
1,0


1,0


<i>Bài 5:</i> Lập tỉ lệ: <sub>16</sub>32<sub>.</sub>.<i><sub>y</sub>x</i> =


50
50


=


1
1


 <i><sub>y</sub>x</i> =


32
16


=


2
1


Rút ra công thức: SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn: 17.10.2009


<i><b> Tiết 17:</b><b> Bi 12. S bin i cht</b></i>


<b>Chơng II: Phản ứng hóa häc</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS: Phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.


- BiÕt ph©n biƯt các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hiện tợng
hóa học.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Chuẩn bị để HS làm thí nghiệm: Đun nớc muối, đốt cháy đờng
- HS: làm thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với lu huỳnh


- Hóa chất: Bột sắt, S, đờng, nớc, NaCl


- Dơng cơ: §Ìn cån, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thủy


tinh.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



1. Làm BT 1a, 1b


<b>2. Bµi míi: Vµo bµi:</b> Gv më bµi nh sgk.


<b> Hoạt động 1: Hiện tợng vật lý:</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs.
GV: Cho hs quan sát H2.1


? H×nh vÏ nói lên điều gì?


? Cỏch bin i tng giai on cụ thể?
GV: Trong quá trình trên có sự thay
đổi về trạng thái nhng không thay đổi
về chất.


HS: Quan sát H2.1
HS: Q trình biến đổi:


Níc Níc níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV cho hs làm thí nghiệm: Hòa tan
muối ăn vào nớc rồi đun.


GV yờu cu hs quan sát hiện tợng rồi
ghi lại kết quả, nội dung của q trình
biến đổi.


GV? Sau 2 thÝ nghiƯm em có nhận xét
gì về trạng thái và chất.



Quỏ trỡnh đó là hiện tợng vật lý.Vậy
hiện tợng vật lý là gì?


GV: Chuyển ý: Trong tự nhiên có
nhiều quá trình làm biến đổi từ chất
này thành chất khác. Đó l hin tng
gỡ?


HS: Làm thí nghiệm: Hòa tan muối
ăn vào níc råi ®un.


HS quan sát hiện tợng rồi ghi lại kết
quả, nội dung của quá trình biến đổi.
HS: Muối ăn hòa tan vào nớc<sub> dd nớc muối</sub>


(1)


t<sub> Muối ăn(r)</sub>


HS<i>: Hin tng vật lý là quá trình</i>
<i>biến đổi trạng thái nhng khơng có</i>
<i>sự thay đổi về chất.</i>


<b> </b>


<b> Hoạt động 2: Hiện tợng hóa học:</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs.



GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn:


- Trén bét s¾t víi bét lu hnh tû lƯ 4:7
- Đa nam châm lại gần một phần I:
Nam châm hút sắt.


- Đổ phần 2 vào èng nghiƯm: §un
nãng


GV? Hãy nhận xét hiện tợng xảy ra và
nêu nhận xét của mình về hiện tợng
quan sát đợc?


GV? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận
xét?


GV? Các quá trình trên có phải là hiện
tợng vật lý không? Tại sao?


GV: Các hiện tợng đó là hiện tợng hóa
học. Vậy hiện tợng hóa học là gì?
GV? Muốn phân biệt hiện tợng hóa
học và hiện tợng vật lý dựa vào dấu
hiệu nào?


HS: Quan sát sự thay đổi màu sc
ca hn hp.


Bột sắt và bột lu huỳnh ®un<sub> ChÊt</sub>



míi


Có sự thay đổi về chất


HS làm việc theo nhóm: - Cho một ít
đờng vào ống nghiệm


- Đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn.


§êng ®un<sub> Than vµ Níc</sub>


<i>HS:Hiện tợng hóa học là q trình</i>
<i>biến đổi có sự thay đổi về chất tạo</i>
<i>ra chất khác.</i>


<b>3. Cñng cè luyện tập:</b>


1. Trong quá trình sau, quá trình nào là hiện tợng vật lý, quá trình nào là hiện
tợng hóa học. Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b. Hũa tan axit axetic vào nớc đợc dd axit axetic loãng dùng làm dấm ăn.
c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong khụng khớ b g.


d. Đốt cháy gỗ, củi.


2. Thế nào hiƯn tỵng vËt lý, hiƯn tỵng hãa häc.


3. Dấu hiệu để nhân biết hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.



<b>IV.Híng dÉn häc ë nhµ:</b> VỊ nhµ häc bµi và làm các bài tập 1, 2, 3 sgk.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>








.




Ngày soạn: 21.10.2009


<i><b>Tiết 18: </b></i>


<i><b>Bài 13. .Phản ứng hóa học</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất
khác.


- Biết đợc bản chất của phản úng hóa học là sự thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình chữ. Qua việc viết đợc phơng trình chữ
HS phân biệt đợc chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng hóa hc.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ: Sơ đồ tợng trng cho phản ứng hóa học giữa khí hidro và oxi to ra


nớc


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Hiện tợng vật lý là gì? Hiện tợng hóa học là gì? Cho ví dụ?
2. Học sinh làm bài tập 2, 3 sgk.


<b>2. Bµi míi: Vµo bµi: </b>Gv më bµi nh sgk.


<b> Hoạt động 1: Định nghĩa: </b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Thut tr×nh


Q trình biến đổi chất này thành chất
khác gọi là phản ứng hóa học.



ChÊt ban đầu còn gọi là chất tham gia.
Chất mới sinh ra còn gọi là chất tạo
thành hay sản phẩm.


GV: Giới thiệu PT chữ ở bài tập số 2
? HÃy chỉ ra đâu là chất tham gia đâu
là sản phẩm


? HÃy viết PT chữ ở bài tập số 3?
GV: Giới thiệu quá trình cháy của một
số chất trong không khí thờng là t¸c
dơng víi oxi.


GV: Giới thiệu cách đọc PT chữ.
GV: Đa bài tập:


Hãy cho biết các quá trình biến đổi
sau quá trình nào là hiện tợng vật lý,
hiện tợng hóa học. Viết các PT chữ:
a.Đốt cồn( rợu etylíc) trong khơng khí
tạo ra khí cacbonic và nớc.


b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.


c. Đốt bột nhôm trong không khí tạo
ra nhôm oxit.


d. in phõn nc ta thu c khớ hidro
v khớ oxi



GV: Gọi HS lên chữa bài


GV: Hớng dẫn ghi điều kiện của PT
chữ


Lu huỳnh + oxi - > lu huúnh ®ioxit
Canxi cacbonat - > V«i sèng +
cacbonic


Farafin + oxi - > cacbonic + nớc
Chất tham gia: chất ban đầu


Sản phẩm : chất mới sinh ra.


Bài tập 1: HS làm việc cá nhân: Nháp
bài.


1. Hiện tợng vật lý : b


2. Hiện tợng hóa học: a, c, d
Phơng trình chữ:


a. Rợu etylic + oxi t<sub> cacbonic + níc</sub>


b. Nh«m + oxi t<sub> Nhôm oxit</sub>


d. Nớc điện phân<sub> Hidro + oxi</sub>


ChÊt tham gia s¶n phÈm



<b> </b>Hoạt động 2: Diễn biến của phản ứng hóa hc:


Hot ng ca Gv Hot ng ca Hs


GV: Yêu cầu HS quan sát H2.5 SGK
Treo bảng phụ có hệ thống câu hỏi
1. Trớc phản ứng có các phân tử,
nguyên tử nào liên kết với nhau?


2. Trong phản ứng các nguyên tử nào
liên kết với nhau? So sánh số nguyên
tử hidro và oxi trong phản ứng, trớc và
sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3. Sau ph¶n øng cã những phân tử
nào? các nguyên tử nào liªn kÕt víi
nhau:


4. H·y so sánh chất tham gia và sản
phẩm về: + Số nguyên tử mỗi loại
+ Liên kết trong phân tử.


GV? Em hÃy nêu kÕt ln vỊ b¶n chÊt
cđa ph¶n øng hãa häc?


<i>Trong các phản ứng hóa học có sự </i>
<i>thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử</i>
<i>làm cho phân tử này biến đổi thành </i>
<i>phân tử khác. các nguyên tử đợc bo </i>
<i>ton.</i>



<b>3. Củng cố luyện tập:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Định nghĩa phản ứng hóa học
3. Diễn biến của phản ứng hóa học.
3. Làm bài tập sè 2


<b>IV.Híng dÉn häc ë nhµ:</b> VỊ nhµ häc bài và làm các bài tập 1, 3 SGK.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 24.10.2009


<i><b>Tiết 19: </b></i>


<i><b>Bài 13. Phản ứng hóa học (tiếp)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc các điều kiện để có phản ứng hóa học


- HS biết các dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa gọc có xy ra hay khụng.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn k năng viết PT chữ. Khả năng phân biệt đợc hiện tợng vật
lý, hiện tợng hóa học, cách dùng các khái niệm hóa học.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: chuẩn bị thí nghiệm cho 4 nhóm HS mỗi nhóm bao gồm:


- Dng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn ccồn, mơi sắt.


- Hóa chất: Zn hoặc Al, dd HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd BaCl2, dd CuSO4
- Bảng phụ ghi đề bài luyện tp 1, 2


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị: </b>


1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa học, giải thích các khái niệm chất tham gia,
chất tạo thành ( sản phẩm).


2. Lµm bµi tËp sè 4 SGK


<b>B. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động 1: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra</b>



Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm cho
mét viên Zn vào dung dịch HCl. - >
Quan sát.


Qua các thí nghiệm trên ta thấy muốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

có phản ứng xÃy ra nhất thiết phải có
điều kiện gì ?


GV: Thuyết trình bề mặt tiếp xúc càng
lớn thí phản ứng xảy ra càng dễ dàng.
GV: Đặt vấn đề: Nếu bột sắt, bột than
trong khơng khí thì các chất có tự bc
chỏy khụng?


? HÃy quan sát hiện tợng, rút ra nhận
xét?


GV: Yêu cầu học sinh liªn hƯ quá
trình chuyển hóa tinh bột thành rợu.
GV: Giải thích chất xúc tác là gì?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại khi nào có
hiện tợng hóa học xảy ra


HS: Rút ra kết luận:


<i>Các chất phản ứng phải tiếp xúc víi </i>


<i>nhau.</i>


<i>Một số phản ứng phải đạt đến nhiệt</i>
<i>độ thớch hp.</i>


<i>Cần có mặt của chất xúc tác.</i>


<b> Hoạt động 2: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra:</b>


Hoạt động của Gv Hot ng caH


GV: Giới thiệu các loại hóa chất trớc
phản ứng. Hớng dẫn học sinh các bớc
tiến hành thí nghiệm


GV: Yêu cầu HS quan sát và ghi lại
các hiện tợng vµ rót ra nhËn xÐt


? Qua các thí nghiệm vừa làm cùng
các thí nghiệm đã làm ở bài trớc hãy
cho biết làm thế nào để nhận biết có
phản ứng hóa học xảy ra ?


GV: Tỉng kÕt vµ chèt kiÕn thøc.


GV: Làm thí nghiệm cho CaO vào nớc
? Vậy dấu hiệu nào để nhận biết có
phản ứng hóa học xảy ra?


HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm:


1. Cho vài giọt BaCl2 vào dd Na2SO4


2. Cho dây sắt vào dd CuSO4


- Dấu hiệu: - Màu sắc
- TÝnh tan


- Trạng thái( tạo ra chất
kết tủa hoặc bay hơi)


- Sù táa nhiÖt
- Sù ph¸t s¸ng


<b>C. Cđng cè – lun tËp:</b>


Nhỏ vài giọt axit clohidric vào một cục đá vôi ( Thành phần chính l
canxicacbonat)


Thấy sủi bọt khí.


a. Dấu hiệu nào cho thấy phản øng hãa häc x¶y ra


b. ViÕt PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi cacbonat, níc vµ
cacbonioxit


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> Về nhà học bài và làm các bài tập sau bài học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>





Ngày soạn: 27.10.2009


<i><b>Tiết 20: </b></i>
<i><b> Bµi 14. Bµi thùc hµnh sè 3:</b></i>


<b> Dấu hiệu của hiện tợng và phản ứng hoá học</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
- Nhận biết đợc du hiu ca phn ng húa hc xy ra.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ hóa chất trong phòng thí nghiệm


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cÈn thËn , tû mû trong thùc hµnh thÝ nghiƯm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bé thÝ nghiƯm sau:


- Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn


cån.



- Hãa chất: dd Na2CO3, dd nớc vôi trong, KMnO4


<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, thc hnh thớ nghim theo nhúm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cò: </b>


1. Hãy phân biệt các hiện tợng vật lý hiện tợng hóa học ?
2. Dấu hiệu để biết có phản ứng hóa học xảy ra ?


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b>


- GV: KiĨm tra dơng cơ hóa chất thực hành thí nghiệm.
- GV: Nêu mục tiêu cđa bµi thùc hµnh


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


ThÝ nghiƯm 1: Hòa tan và đun nóng KMnO4


- Mi nhúm cú sn một lợng thuốc tím chia làm 2 phần:
- Phần1: Cho vào ống nghiệm đựng nớc lắc cho tan.
- Phần 2: Bỏ vào ống nghiệm 2.


Dùng kẹp gỗ kẹp 2/3 ống nghiệm và đun nóng.



Đa que đóm tàn đỏ vào. Que đóm bùng cháy tiếp tục đun đến khi
que đóm ngừng cháy thì ngừng lại.


? Tại sao que đóm lại bùng cháy ?


? Tại sao thấy tàn đóm đỏ bùng cháy thí tiếp tục đun ?
? Hiện tợng que đóm khơng bùng cháy nữa nói lên điều gì?
HS: Đổ nớc v ống nghiệm 2 lắc kỹ.


Qua s¸t rót ra kết luận: Ghi nhanh vào bản tờng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thí nghiệm 2: Dùng ống hút thổi lần lợt vào ống nghiệm 3 đựng nớc cất và ống
4 đựng nớc vơi trong.


? Trong èng nghiƯm 3 vµ 4 trêng hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra? Giải
thích?


GV: Híng dÉn HS lµm tiÕp thÝ nghiƯm:


Cho Na2CO3 vµo dd nớc vôi trong (5) quan sát hiện tợng và ghi kÕt luËn


GV: Giới thiệu sản phẩm để Hs viết PT ch:


ống 2: sản phẩm là: kalimanganat , mangandioxxit, oxi
ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat, nớc


ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat, natrihidroxit


? Qua thí nghiệm trên các em củng cố những kiến thức nào?



<b>Hot ng 2: Vit bn tng trình</b>


STT Tªn thÝ


nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết luận PT ch


1
2


<b>C. Công việc cuối buổi thực hành:</b>


Thu dọn lau chùi phòng thực hành và dụng cụ thí nghiệm


<b>Rút kinh nghiệm:</b>









.




Ngày soạn: 29.10.2009


<i><b>Tiết 21: </b></i>



<i><b>Bi 15. định luật bảo tồn khối lợng</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, giải thích đợc định luật dựa váợ
bảo tồn về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hóa học


- Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hóa học.


<b>2.Kü năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho häc sinh.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ: Cân, 2 cèc thñy tinh.
- Hãa chÊt: dd BaCl2, dd Na2SO4


- Tranh vẽ: sơ đồ tợng trng cho PTHH giữa khí oxi v hidro


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Trong phn ng húa học hạt nào đợc bảo toàn hạt nào biến đổi.


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Thí nghiệm:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn


Cốc 1: đựng Na2SO4 Cho lên đĩa cân.


Cốc 2: đựng BaCl2


Đổ cốc 1 vào cèc 2
GV? H·y nªu nhËn xÐt ?
GV: Chèt kiÕn thøc.
GV? H·y viÕt PT ch÷ ?


HS đọc kết quả.


HS: Quan sát và đọc kết quả.


m

<i>Bariclorua</i> +

m

<i>natrisunfat</i> =
<i>mBari sunfat</i> +

m

<i>natriclorua</i>
HS: Bariclorua + natrisunfat
Bari sunfat + natriclorua



Hoạt động 2: Định luật:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Qua thí nghiệm em hãy nêu định
luật bảo tồn khối lng.


? Em hÃy giải thích tại sao?


Trong một phản ứng hóa học, tổng
khối lợng các sản phẩm bằng khối
l-ợng các chất tham gia phản ứng.


<b>Hot ng 3: ỏ</b>p dụng:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Gi¶ sư cã PT ch÷:
A + B C + D


Theo định luật bảo tồn khối lợng ta
có điều gì ?


GV: Nếu biết khối lợng 3 chất có tính
đợc khối lợng chất thứ 4 khơng ?


GV: Lµm bµi tËp 3:
Bµi tËp 3 :


MMg = 9g



mMgO= 15g


a. ViÕt công thức khối lợng


b. Tớnh khi lng oxi ó phn ứng
? Hãy viết PT chữ


? Áp dụng định luật bảo tồn khối
l-ợng chúng ta biết điều gì?


? Em hÃy thay số vào công thức vừa
ghi ?


HS: A + B C + D
mA + mB = mC + mD


HS đọc đề bài


Gi¶i:


Magie + oxi t<sub> Magie oxit</sub>


m

<i>magie </i>+

m

oxi =

m

<i>magie oxit</i>


m

<i> oxi</i> =

m

<i>magie oxit</i> -

m

<i>magie</i>


m

<i>oxi</i> = 15 - 9 = 6g


<b>C. Cñng cè – lun tËp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>V.H íng dÉn häc ë nhà:</b> Về nhà học bài và làm các bµi tËp sau bµi häc.
BTVN: 1, 2 SGK


<b>Rót kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 2.11.2009


<i><b>Tiết 22: </b></i>


<i><b>Bài 16. Phơng trình hóa học</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh biết đợc phơng trình dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học,
gồm CTHH của các chất tham gia phn ng vi h s thớch hp.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH


<b>3.Thỏi :</b>



- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ trang 55.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Phát biểu định luật bảo tồn khối lợng ? Giải thích?
2. Chữa bài tập 2.


<b>B. Bài mới: Mở bài: </b>Giáo viên mở bài nh sgk.


Hot động 1: Phơng trình hóa học:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV? Em h·y viÕt PT ch÷ khi cho khí
hidro tác dụng oxi tạo thành nớc?
GV? Em hÃy thay tên các chất bằng
các CTHH?


? Nhn xét số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 vế? Có đúng với định
luật bảo tồn khối lợng không?


? Làm thế nào để số nguyên tử oxi ở
2 vế bằng nhau?



GV: Kết hợp dùng hình vẽ để giải
thích?


GV: Khi thªm hƯ sè 2 ë níc th× sè


GV: KhÝ hidro + khÝ oxi - > Níc


H2 + O2 H2O






2H2 + O2 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nguyên tử 2 vế không bằng nhau?
GV: Vậy làm thế nào để đảm bảo
định luật bảo toàn khối lợng ?


GV? Đã đảm bảo định luật bảo toàn
khối lợng cha?


? VËy PTHH biĨu diƠn g×?


GV: Chèt kiÕn thøc


GV? H·y lËp PTHH sau:
Al + O2 Al2O3



NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl


2H2 + O2 2H2O




2H2 + O2 2H2O


HS lµm viƯc theo nhóm


- Cú my bc lp PTHH ú l nhng
bc no?


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Các nhóm khác bổ sung


<i>HS: - Phơng trình hóa học biểu diền </i>


<i>ngắn gọn ph¶n øng hãa häc</i>.


-HS:Gåm 3 bíc:


1. Viết sơ đồ phản ng


2. Cân bằng số nguyên tử của mỗi ngtố
ở2 vế


3. ViÕt thµnh PTHH



<b>l u ý: </b>


- Khơng đợc thay đổi chỉ số.
- Hệ số viết cao bằng KHHH


<b>C. Cñng cố - luyện tập:</b>


1. Phơng trình hóa học biểu diễn g×?


2. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
3. Lập PTHH sau:


K + O2 K2O


Mg + HCl MgCl2 + H2


Cu(OH)2 t CuO + H2O


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> VỊ nhµ häc bµi vµ lµm các bài tập sau bài học.
BTVN: 2, 3, 4 SGK


<b>Rút kinh nghiệm:</b>






Ngày soạn: 4.11.2009


<i><b>Tiết 23: </b></i>



<i><b>Bài 16. Phơng trình hóa học </b><b>(</b><b>tiếp</b><b>)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử
giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ng.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Kiến thức về PTHH


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. S phn ứng khác với PTHH ở điểm nào?
2. Lập PTHH sau:


P2O5 + H2O H3PO4



Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


CaO + HCl CaCl2 + H2O


Zn + O2 ZnO


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: ý</b> nghĩa của PTHH:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


? H·y lËp PTHH sau:


Al + O2 ---> Al2O3


GV: Trong ph¶n øng trªn


Cø 4 nguyªn tư Al t/d víi 3 phân tử
oxi tạo ra 2 phân tử Al2O3


? Vậy PTHH cho biết điều gì?
? HÃy cho biết tỷ lệ các cặp chất.
Làm bài tập số 2b, 3b


Bài tập số 5:


? H·y viÕt PTHH cđa ph¶n øng?


? H·y cho biÕt tû lƯ sè nguyªn tư


magie lần lợt với sè ph©n tư 3 chất
khác?


Bài tập 6: làm tơng tự nh bµi 5


4Al + 3O2 -> 2 Al2O3


- PTHH cho biết tỷ lệ số nguyên tử ,
phân tử giữa các chất cịng nh tõng
cỈp chÊt trong ph¶n øng.


HS viÕt PTHH, tõ PTHH rót ra tû lƯ số
nguyên tử , phân tư trong ph¶n øng
hãa häc


Bµi tËp 5:


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


Sè PT Mg : sè PT H2SO4 = 1: 1


Sè PT Mg : sè PT MgSO4 = 1: 1


Sè PT Mg : sè PT H2 = 1: 1


Bµi tËp 6:


4P + 5O2 - > 2P2O5



Sè PTP: sè PTO2: sè PTP2O5 = 4: 5: 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>C. Cñng cè - lun tËp:</b>


1. Nªu ý nghÜa cđa PTHH
2. H·y lËp PTHH


H2 + PbO H2O + Pb


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


NaOH + BaCl2 Ba(OH)2 + NaCl


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> VỊ nhµ häc bài và làm các bài tập sau bài học.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>










Ngày soạn: 7.11.2009


<i><b>Tiết 24: </b></i>



<i><b>Bài 17. Bài luyện tập 3</b></i>

<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b> Cđng cè c¸c kiÕn thøc sau:


- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và iu kin nhn
bit)


- Định luật bảo toàn khối lợng.
- Phơng trình hóa học.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tợng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



Nội dung kiến thức chơng II


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



Hot động 1: Kiến thức cần nhớ


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


? PTHH biĨu diƠn g×?


? PTHH khác sơ đồ p/ nh thế nào?
? Nêu ý nghĩa của PTHH?



? Nêu các bớc lập PTHH
GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức:


Chia lớp thành 2 nhóm. GV chuẩn bị
các mảnh bìa ghi các CTHH và các hệ


- Hiện tợng vật lý
- Hiện tợng hóa học


- Phản ứng hóa học


- Phơng trình hãa häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

sè.


GV: Treo bảng phụ các PTHH còn
khuyết.


- Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm chÊm
c«ng khai lÉn nhau?


thĨ:


?Al + 3O2 2Al2O3


2Cu + ? 2CuO


Mg + ?HCl MgCl2 + H2



CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?


Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2


? + 5O2 2P2O5


O2 + ? 2H2O


P2O5 + 3H2O ?H3PO4


Cu(OH)2 t CuO + H2O


Các miếng bìa là: 4, 2, H2O, 2, O2, 6,


4P, 2H2, 2, H2O, 3.


<b> </b>Hoạt động 2: Bài tập :


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


Bài tập 3:
Cho sơ đồ:


Canxi+cacbonat Canxioxit +


cacbon®ioxit


m <i>đá vôi</i> = 280 kg


m <i>CaO</i> = 140 kg


m <i>CO2</i> = 110 kg


a. Viết công thức khối lợng


b. tÝnh tû lÖ % vỊ khèi lỵng CaCO3


cha trong ỏ vụi.


? HÃy lập phơng trình ph¶n øng?


? Theo định luật bảo toàn khối lợng
hãy viết công thức khối lợng?


? Theo PT hãy tính khối lợng của
CaCO3 đã phản ứng


GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg
CaCO3


mCaCO3


% CaCO3 = .100%


Bài tập 4:


C2H4 cháy tạo thành CO2 vµ H2O


a. lËp PTHH


b. Cho biÕt tû lƯ sè PT C2H4 làn lợt



với PT O2, PT CO2


m đá vôi
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
Câu hỏi gợi ý cho HS dới lớp.
? Hãy lp PTHH


? Rút ra hệ số PT các chất cần làm
GV: Xem xét kết quả làm việc của HS
dới lớp, Xem kết quả của HS làm trên
bảng, sửa sai nếu cã.


HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề


Gi¶i:


CaCO3 t CaO + CO2


m

CaCO3 =

m

CaO +

m

CO2


m

CaCO3 = 140 + 110


m

CaCO3 = 250 kg


250


% CaCO3 = .100% =


89,3%



280


HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.
Giải:


C2H4 + 3CO2 t 2CO2 +


2H2O


Sè PT C2H4 : sè PT O2 : sè PT CO2 =


1: 3: 2


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> Về nhà học bài và làm các bài tập sau:
1. Lµm bµi tËp 1, 2, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 9.11.2009


<i><b>Tiết 25: </b></i>

<b>Kiểm tra một tiết</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- Đánh gi¸ viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh ë chơng II : Phản ứng hóa học.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Đề bài.</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan: ( điểm)</b>


<b>Câu 1: </b> HÃy điền từ, cụm từ thích hợp (liên kết, chất, tổng khối lợng, phân
tử )vào chỗ chấm trong các câu sau ®©y:


a. Phản ứng hố học là q trình biến đổi từ …(1) .này thành..(2)….. khác.
b. Trong phản ứng hoá học chỉ có ….(3) giữa các nguyên tử thay đổi làm


cho….(4)..này biến đổi thành …..(5)….. khác.


c. Trong mét ph¶n øng hoá học ..(6)các chất sản phẩm bằng (7)
. các chất tham gia.





Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?


a) Dây tóc bóng đèn nóng và cháy sáng khi dòng điện chạy qua là một hiện
tợng vật lí.


b) Cuốc, xẻng để lâu ngày ngồi khơng khí bị gỉ sinh ra o xit sắt là hiện
t-ợng vật lý.


c) Khi nung đá vơi ngồi khơng khí thấy sinh ra khí cacbonic và vơi sống
là hiện tợng hoỏ hc.


<b>Phần 2:</b> <b>Tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>. Lập các phơng trình hoá học sau :


H2 + O2 ----> H2O


Fe + Cl2 ---> FeCl3


P + O2 ---> P2O5


Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2


Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2


Mg + ? ---> MgO


<b>Câu 2: </b>Nung 84 gam magie cacbonat (MgCO3) thu đợc m gam magieoxit



(MgO) và 44g khí cacbonic (CO2).


a) Lập phơng trình hoá học cđa ph¶n øng.
b) TÝnh m?


<b> </b>Đáp án biểu điểm


<i><b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i>


a) Chất


b) Liên kết; phân tử.
c) Tổng khối lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Câu 2:


+ Cõu ỳng: a, c (mỗi câu = 0,5 điểm)
+ Câu sai: b


<i><b>Phần II:</b></i> <i><b>Tự luận (7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1(4 điểm)</b>


2H2 + O2 -> 2H2O


2Fe +3 Cl2 -> 2FeCl3


4P + 5O2 -> 2P2O5



Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2


2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2


2Mg + O2 -> 2MgO


<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


a. Phơng trình hoá học:


MgCO3 T0 MgO + CO2


b. Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có:
<b>m</b>MgCO3 = <b>m</b> MgO + mCO2


suy ra <b>m</b> = <b>m</b>MgO = <b>m</b>MgCO3 - <b>m</b>CO2 = 84- 44 = 40 (g)


1,0 ®iĨm
0,5 điểm


0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
1điểm
1điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm



Ngày soạn: 12.11.2009


<b>Chơng III: Mol và tính toán hóa học</b>


<i><b>Tiết 26: </b></i>


<i><b>Bài 18. mol</b></i>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Đối với những khái niệm mới trong bài này học sinh cần hiểu và phát biểu
đúng những khái niệm này. Không yêu cầu HS hiểu để giải thích cần hiểu :
Mol là gì?


Khèi lỵng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì?


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ, kỹ năng tính toán.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ: trang 62 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>



<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Mol:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Mét t¸ bót chì có bao nhiêu cái ?
Mét gram giÊy cã bao nhiªu tê ?
Mét yÕn g¹o cã bao nhiêu cân ?
GV: Thông báo khái niÖm mol trong
SGK


GV: Con sè 6.1023<sub> gäi lµ con số</sub>


Avogađro ký hiệu là N.


? Vậy 1 mol PT H2O chøa bao nhiªu


PT ?


? VËy 1 mol PT oxi chứa bao nhiêu PT
oxi


Làm bài tập 1a, 1c


Mol là lợng chất cã chøa 6.1023


nguyên tử hoặc phân tử chất đó
N = 6.1023<sub> gọi là số Avơgđro.</sub>



Hoạt động 2: Khối lợng mol:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Khối lợng mol nguyên tử hay
phân tử có cùng trị số với số nguyên
tử hay phân tử khối


? Em hiÓu nh thÕ nµo khi nãi M
nguyên tử O. M của nguyên tử oxi và
khối lợng của chúng là bao nhiêu
Làm bài tập 2a


HS tự tìm hiểu khái niệm mol tromg
SGK


Khi lng mol ca mt chất là khối
l-ợng tính bằng gam của N nguyên tử
hoặc phân tử của chất đó.


Ký hiƯu : M
VD: MH = 1
MH2 = 2


<b> </b>Hoạt động 3: Thể tích mol của chất khí:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


HS tự tìm hiểu khái niệm trong SGK
GV: Giới thiệu ở ĐKTC 1mol của tất


cả các chất khí đều bằng 22,4 l


HS hoạt động nhóm quan sát H 3.1
cho biết:


- Sè ph©n tử của mỗi chất bằng bao
nhiêu


- Khối lợng mol của mỗi chất là bao
nhiêu?


- Thể tích các chất khí ở ĐKTC là bao
nhiêu


Đại diện các nhóm báo cáo, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung


GV: tỉng kÕt chèt kiÕn thøc


Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phõn t ca cht cht khớ
ú.


- Điều kiện tiêu chuẩn §KTC ( 00<sub>, 1</sub>


at)


1 mol chất khí đều bằng 22,4 l


<b>C. Luyện tập - củng cố:</b>



1. Mol là gì?


2. Khối lợng mol là gì?


3. Thể tích mol của chất khí là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>








Ngày soạn: 16.11.2009


<i><b>Tiết 27: </b></i>


<i><b>Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích </b></i>

<b>và lợng chất</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.


Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tp chuyn i gia 3 i l
-ng trờn



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Cũng số các kỹ năng tính khối lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm về
mol, về thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ khi làm bài toán hóa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Học kỹ các khái niệm về mol.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Nêu các khái niệm mol, khèi lỵng mol ?


Áp dơng tÝnh khèi lỵng cđa 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH


2. Nêu khái niệm thể tÝch mol cđa chÊt khÝ


TÝnh thĨ tÝch ë §KTC cđa 0,2 mol H2 ; 0,75 mol CO2.


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất:



Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


? Muèn tÝnh khèi lợng của một chất
khí khi biết số mol làm thế nào?


? Nếu có số mol là n, khối lợng là m ?
H·y rót ra biĨu thøc tÝnh khèi lỵng?
? H·y rút ra biểu thức tính lợng chất?


HS làm bài tập vào vở


GV: Goị 2 HS lên bảng làm bài tập.
GV sửa sai hoặc bổ sung.


Quan sát phần bài tập 1.HS võa lµm


m = n.M
m
n =
M


¸


p dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

a. 0,15 mol Fe2O3 b. 0,75 mol MgO


2. TÝnh sè mol cña :



a. 2 g CuO b. 10 g NaOH
Gi¶i:


1. a. M Fe2O3 = 56.2 + 16. 3= 160g


m

Fe2O3 = 160. 0,15 = 24 g


b. M MgO = 24 + 16 = 40g


m

MgO = 40 . 0,75 = 30g


2. a. MCuO = 64 + 16 = 80 g


n

CuO = 2: 80 = 0,025 mol


b. M NaOH = 23 + 1 + 16 = 40


n

NaOH = 10: 40 = 0,25 mol
Hoạt động 2: Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí nh thế nào:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


? Muèn tÝnh thĨ tÝch cđa một lợng
chất khí (ĐKTC) ta làm nh thế nào?
GV: Đặt n là số mol


V là thể tích khí
Công thức tính V là gì?
? Rút ra công thức tính n?



GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: sửa sai nếu có


HS quan sát phần kiểm tra bài cũ 2
V = n. 22,4


V
n =
22,4


¸


p dơng :


1. TÝnh V <i>(®ktc)</i> cđa :


a. 1,25 mol SO2 b. 0,05 mol N2


2. TÝnh n ë <i>(®ktc)</i> cđa


a. 5,6 l H2 b. 33,6 l CO2


Gi¶i:


1.a. V = n. 22,4


V SO2 = 1,25 . 22,4 = 28l


V N2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l



2. V
n =
22,4


V 5,6


n

H2 = = = 0,25 mol


22,4 22,4
V V


n

CO2 = = = 1,5 mol


22,4 22,4


<b>C. Lun tËp - cđng cè:</b>


H·y tÝnh m, V ĐKTC, số phân tử của
a. 0,01 mol CO2


b. 0,3 mol H2S


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> Về nhà học bài và làm các bài tËp sau:
BTVN: 2, 3, 5 sgk


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

………
………
………



Ngµy so¹n: 19.11.2009


<i><b>TiÕt 28: </b></i>


<i><b>Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích </b></i>

<b>và lợng chất</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>:


- Học sinh biết vận dụng các cơng thức chuyển đổi về khối lợng thể tích và
l-ợng chất để làm các bài tập.


- Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập hỗn hợp nhiều chất
khí và các bài tập xác định các cơng thức hóa học của một chất khí khi biết
khối lợng và số mol.


- Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn chất và hợp chất.


<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính toán hãa häc.


<b>3.Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>II. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


- Phiếu học tập.


- HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Em hóy vit cụng thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng
áp dụng tính khối lợng của 0,35 mol K2SO4 , 0,15 mol BaCl2


2. Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí
áp dụng: Tính thể tích của 0,75 mol NO2; 0,4 mol CO2


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Bi tp:</b>


Thành phần của


hỗn hợp khí Số mol (n) củahỗn hợp khí Thể tích của hỗnhợp (ĐKTC) l Khối lợng củahỗn hợp
0,1 mol CO2


0,25 mol SO2


0,75 mol CO2


0,4 mol O2


0,3 mol H2



0,2 mol H2S


0,05 mol O2


0,15 mol SO2


0,25 mol O2


0,75 mol H2


0,4 mol H2


0,6 mol CO2


Các nhóm làm việc


GV: chuẩn kiến thức, đa thông tin phản hồi phiếu học tập
Thành phần của


hỗn hợp khí


Số mol (n) của
hỗn hợp khí


Thể tích của hỗn
hợp (ĐKTC) l


Khối lợng của
hỗn hợp


0,1 mol CO2


0,25 mol SO2 0,35 7,84 20,4


0,75 mol CO2


0,4 mol O2 1,15 25,76 45,8


0,3 mol H2


0,2 mol H2S 0,5 11,2 7,4


0,05 mol O2


0,15 mol SO2 0,2 4,48 11,2


0,25 mol O2


0,75 mol H2 1 22,4 9,5


0,4 mol H2


0,6 mol CO2 1 22,4 27,2


<b>C. Luyện tập - củng cố:</b>


Nhắc lại toàn bé bµi häc


<b> IV.H íng dÉn häc ë nhà:</b> Về nhà học bài và làm các bµi tËp sau:
BTVN: 4, 5, 6 sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

………
………
………
………
………
………


Ngµy soạn: 22.11.2009


<i><b>Tiết 29: </b></i>


<i><b>Bài 20. Tû khèi cđa chÊt khÝ</b></i>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với chất khí B và biết cách xác
định tỷ khối của một chất khí với khơng khí.


- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm các bài tốn hóa học có liên
quan đến tỷ khối chất khí.


- Củng cố các khái niệm mol và cách tính khối lợng mol.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Vit ỳng cỏc cụng thc húa học, kỹ năng tính tốn hóa học.


<b>3.Thái độ:</b>



- Gi¸o dơc lòng yêu môn học


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng nhóm, bảng phụ


- Hình vẽ cách thu một số chất khí.

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài míi:</b>


Hoạt động 1: Bằng cách nào để có thể biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


Đặt vấn đề: Bơm khí hidro vào quả
bóng bóng bay lên đợc.


- Vậy bơm khí oxi, CO2 thì bóng có


bay lờn đợc khơng?


GV: Có khí làm bóng bay lên đợc :
nhẹ


Có khí khơng làm cho bóng bay lên
đợc: nặng.



GV: Nªu khái niệm tỷ khối chất khí.
GV: Đa công thức tính tû khèi


? H·y gi¶i thÝch c¸c ký hiƯu trong
công thức.


Gọi HS làm bài






MA


dA/ B =


MB


dA/ B Lµ tû khèi cđa khÝ A so víi khÝ B


MA lµ khối lợng mol của A


MB là khối lợng mol cđa B


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gỵi ý: H·y tÝnh M CO2 ,M H2, M Cl2


M CO2


? TÝnh

d

CO2/ H2 =



M H2


M Cl2


? TÝnh

d

CO2/ H2 =


M H2


Cl2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu


lần.
Giải:


MCO2 = 12 + 2 + 16 = 44g


MCl2 = 35,5 . 2 = 71g


MH2 = 1. 2 = 2g


d

CO2/ H2 = 44: 2 = 22


d

CO2/ H2 = 71 : 2 = 35,5


KÕt luËn:


KhÝ CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần


Khớ Cl2 nng hơn khí H2 là 35,5 lần
Hoạt động 2: Bằng cách nào để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí



Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


? Nhắc lại công thức tính tỷ khối
? Nếu B là không khí.


? Nhắc lại thành phần không khí?
Tính Mkk


Gọi HS lên bảng làm bài tập
Gợi ý: tính M SO3 , M C3H6


HS lên bảng làm bài
Gợi ý tÝnh MA


Xác định MR xác định đợc R


MA


dA/ B =


MB


MA


dA/ KK =


MKK


MKK = ( 28. 0,8) + (16 . 0,2)= 29



MA


dA/ KK = MA = dA/KK .


29


29


¸


p dơng 1: Cã c¸c khÝ sau SO3, C3H6


H·y cho biÕt c¸c khí trên nặng hay
nhẹ hơn kk và nặng hay nhẹ hơn bao
nhiêu lần?


Giải:


MSO3 = 32 + 3. 16 = 80g


MC3H6 = 12.3 + 6. 1 = 42g


d

SO3 / KK = 80: 29 = 2,759


d

C3H6 / KK = 42: 29 = 1,448


KÕt luận:


Khí SO3 nặng hơn không khí là 2,759



lần


Khí C3H6 nặng hơn không khí là 1.448


lần.


á


p dông 2: KhÝ A cã c«ng thøc dới
dạng chung là RO2 biÕt dA / kk =


1,5862. Hãy xác định công thức của
khí A.


Gi¶i: MA = 29. dA / kk


MA = 29. 1,5862 = 46g


MR = 46 – 32 = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


Hỵp chÊt A cã tû khèi so víi H2 là 17. HÃy cho biết 5,6 l khí A (ĐKTC) có


khối lợng là bao nhiêu?


<b>IV.H ớng dẫn học ở nhà:</b> Về nhà học bài và làm các bài tập sau: Làm bài tập
1, 2, 3 SGK


Đọc bµi cã thĨ em cha biÕt


<b>Rót kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 25.11.2009


<i><b>Tiết 30: </b></i>


<b>tính theo công thức hóa học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức: </b>


- T CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối lợng các nguyên tố.


- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất. HS biết cách xác
định CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố trong
mộy lợng hợp chất hoặc ngc li.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn k nng tớnh tốn các bài tập hóa học có liên quan đến tỷ
khối của chất khí. Củng cố các kỹ năng tính khi lng mol.


<b>3.Thỏi :</b>



- Giáo dục lòng yêu môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. ViÕt c«ng thøc tÝnh tû khèi cđa chÊt khÝ A với khí B, khí A so với không khí.
áp dụng : TÝnh tû khèi cđa chÊt khÝ CH4 so víi H2


2. Tính khối lợng mol của khí A và khÝ B. BiÕt tû khèi cđa khÝ A vµ khÝ B so
với H2 lần lợt là 13, 15.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất:</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Đa ra các bớc làm bài:
- Tính M KNO3


- Xác định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất.



- Từ số mol nguyên tử , xác định khối
lợng mỗi nguyên tố rồi tính %


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập đồng
thời hớng dẫn quan sát HS làm bài dới
lớp.


GV: Đa đề bài tập số 2
Gọi HS làm từng phần.


HS đọc kỹ đề bài


HS lµm bài theo các bớc hớng dẫn


Vớ d 1: Xỏc nh % theo khối lợng
các nguyên tố trong hợp chất KNO3


Gi¶i: M KNO3 = 39+14+3.16 = 101g


- Trong 1 mol KNO3 cã:


- 1mol nguyªn tư K vËy mK = 39


- 1mol nguyªn tư N vËy mN = 14


- 3mol nguyªn tư O vËy mO = 16. 3 =


48



39. 100%


% K = = 38,6%
101


14 . 100%


% N = = 13,8%
101


48. 100%


% O = = 47,6%
101


VÝ dô 2: TÝnh % theo khối lợng các
nguyên tố trong Al2O3


Gi¶i: MAl2O3 = 27. 2 + 16. 3 = 102


Trong 1mol Al2O3 cã 2mol Al vµ 3


mol O.


27.2. 100%


% Al = = 53%
102


3. 16. 100%



% O = = 47%
102


Hoạt động 2: Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV: Đa đề bi


GV: tống kết đa ra các bớc giải bài
toán


GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập đồng
thời hớng dẫn quan sát HS làm bài dới
lớp.


GV: Đa đề bài tập số 2
Gọi HS làm từng phần


HS th¶o luËn nhãm ®a ra cách giải
quyết bài tập.


Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o
VÝ dơ 1:


Một hợp chất có thành phần nguyên
tố là 40% Cu, 20% S , 40% O. Hãy
xác định CTHH của hợp chất biết Mh/c


= 160



* Các b ớc giải :


- Tìm khối lợng của mỗi nguyªn tè
trong 1mol chÊt


- Tìm số mol nguyên tư cđa mỗi
nguyên tố trong 1mol hợp chất.


- Suy ra các chỉ số x, y, z


Giải: Gọi CT của hợp chất là CuxSyOz




40. 160


mCu = = 64g


100
20. 160


mS = = 32g


100
40. 160


mO = = 64g


100
64



nCu = = 1 mol


64
32


nS = = 1mol


32
64


nO = = 4 mol


16


Vậy công thức của hợp chất là : CuSO4


Vớ d 2: Hợp chất A có thành phần các
nguyên tố là: 28,57% Mg, 14,2% C,
còn lại là O. MA = 84. Xỏc nh CT


của A.
Giải:


Gọi CT của hợp chất A là MgxCyOz


28,57. 84


mMg = = 24g



100
14,29. 84


mC = = 12g


100


%O = 100 - 28,57 - 14,29 = 57,23%
57,23 . 84


mMg = = 48g


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

24


nMg = = 1 mol


24
12


nC = = 1mol


12

48


nO = = 3 mol


16


VËy c«ng thøc cđa hỵp chÊt lµ:



MgCO3




<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Hợp chất A có các thành phần nguyên tố là 80%C, 20%H. Biết tỷ khối của
khí A so với H là 15. Xác định CTHH của A


Hớng dẫn: Từ d tính đợc MA


Làm tiếp các bớc giống VD 2


<b>IV.H ớng dẫn häc ë nhµ:</b> VỊ nhµ häc bµi vµ làm các bài tập sau bài học.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>








Ngày soạn: 28.11.2009


<i><b>Tiết 31: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>



- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công thức chuyển đổi giữa khối
lợng và lợng chất cũng nh th tớch.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Luyện tập thành thạo các bài toán tính toán theo CTHH


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cÈn thËn trong
thùc hµnh vµ häc tËp hãa häc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.

<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hoạt động nhóm, quan sát, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
FeS2


2. Hp cht A có khối lợng mol là 94 có thành phần các nguyên tố là 82,98%
K, còn lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất.



<b>B. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập các bài tốn có liên quan đến tỷ khối :</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: §a bài tập số 1.
GV: Gợi ý


- Tính MA


- Tính nN, nH


GV: Sưa sai nÕu cã


HS đọc đề bài


HS lªn bảng làm bài


Bài tập 1: Một hợp chất khí A có %
theo khối lợng là 82,35% N, 17,65%
H. Em h·y cho biÕt:


a. CTHH cđa hỵp chÊt biÕt tû khèi cđa
A so víi H lµ 8,5


b. TÝnh sè nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 11,2 l khí A (ĐKTC)


Giải:



a. MA = d A/ H2 . MH2 = 8,5 . 2 = 17


82,35 . 17
mN = = 14g


100


17,65 . 17


mH = = 3g


100
14


nN = = 1 mol


14
3


nH = = 3 mol


1


VËy CTHH cđa A lµ NH3


b.

n

NH3 = V:22,4 = 1,12 : 22,4 =


0,05mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

NH3 là: 0,05 mol. Số mol nguyên tử H


trong 0,05 mol NH3 là 0,15 mol.


- Số hạt nguyên tử N = 0,05. 6. 1023<sub> =</sub>


0,3 . 1023


- Sè h¹t nguyªn tư N = 0,15. 6.1023<sub> =</sub>


0,9. 1023


<b>Hoạt động 2: Luyện tập các bài tập tímh khối lợng của ngun tố trong</b>


hỵp chÊt :


Hoạt động của Gv Hoạt động ca Hs


GV: Đa bài tập


GV: Đa các bớc giải bài tËp
- TÝnh M Al2O3


- Xác định % các nguyên tố trong hp
cht


- tính m mỗi nguyên tố trong 30,6g
Gọi HS lên bảng làm bài tập



GV: Có thể nêu cách làm khác ?


GV? Bài tập này có khác bài tập trớc ở
điểm nào?


Bài tập 2:


Tính khối lợng của mỗi nguyên tố cã
trong 30,6g Al2O3


Gi¶i:


MAl2O3 = 102


54. 100


% Al = = 52,94%
102


48 . 100


% O = = 47,06%
102


52,94 . 30,6


mAl = = 16,2g


100






47,06 . 30,6


mO = = 14,4g


100


Bµi tËp 3: TÝnh khèi lỵng hợp chất
Na2SO4 có chứa 2,3 g Na.


Giải: M Na2SO4 = 23. 2 + 16. 4 + 32


= 142g


Trong 142 g Na2SO4 cã chøa 46g Na


VËy xg 2,3g Na
2,3 . 142


x = = 7,1g
46 Bài tập 2:


Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có
trong 30,6g Al2O3


Gi¶i:



MAl2O3 = 102


54. 100


% Al = = 52,94%
102


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

% O = = 47,06%
102


52,94 . 30,6


mAl = = 16,2g


100
47,06 . 30,6


mO = = 14,4g


100


<b>C. Củng cố - luyện tập:</b>


Ôn lại phần lËp PTHH


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> Về nhà học bài và làm các bài tập sau bµi häc.
21.3 ; 21.5 sách bài tập


<b>Rút kinh nghiệm:</b>








Ngày soạn: 1.12.2009


<i><b>Tiết 32: </b></i>


<b>tính theo phơng trình hãa häc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định (thể tích và lợng
chất) của những chất tham gia hoặc cỏc sn phm.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng lp PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển đổi
giữa khối lợng , thể tích khí và lợng chất.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong
thực hành và học tËp hãa häc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


- HS: ơn lại các bớc lp PTHH


<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>



<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm khối lợng chất tham gia và tạo thành :</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Gv


GV: Nêu mục tiêu của bài.
Đa đề bài VD1.


GV: Đa các bớc thực hiện bài toán
- Chuyển đổi số liệu.


- LËp PTHH


- Tõ dữ liệu, tính số mol chất cần tìm.
- Tính khối lợng


HS chép các bớc làm bài vào vở
HS cả líp chÐp bµi


HS1 lµm bíc 1


HS2 lµm bíc 2
HS3 lµm bíc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV: §a vÝ dơ 2
Gäi HS lên bảng làm


GV chấm bài làm của một số HS
GV sửa sai nếu có


b. Tính khối lợng ZnO tạo thành.
Giải: nZn = 13: 65 = 0,2 mol


- PTHH


2Zn + O2 2ZnO


2 mol 1 mol 2 mol
0,2 mol x mol
x = 0,2 mol


mZnO = 0,2 . 81 = 16,2g


Ví dụ 2: Tìm khối lợng CaCO3 cần đủ


để điều chế đợc 42g CaO. Biết PT
điều chế CaO là : CaCO3 t


CaO + CO2


Gi¶i: nCaO = 42: 56 = 0,75 mol



PTHH: CaCO3 t CaO + CO2


Theo PT

n

CaCO3 =

n

CaO


Theo bµi ra

n

CaO = 0,75 mol


n

CaCO3 = 0,75 mol


m

CaCO3 = 0,75 . 100 = 7,5 g


Ví dụ 3: Để đơt cháy hồn tồn ag bột
nhôm cần dùng hết 19,2g oxi, phản
ứng kết thúc thu đợc bg bột nhụm
oxit.


a. Lập PTHH


b. Tìm các giá trị a, b.
Giải:

n

O2 = 19,2 : 32 = 0,6 mol


PTHH


4Al + 3O2 t 2Al2O3


Theo PT

n

Al = 4/3

n

O2


VËy

n

Al = 4/3. 0,6 mol = 0,8 mol


Theo PT

n

Al2O3 = 2/3

n

O2


VËy

n

Al2O3 = 2/3. 0,6 = 0,4 mol


m

Al = 0,8 . 27 = 21,6g


m

Al2O3 = 0,4 . 102 = 40,8 g


Cách 2: Tính theo định luật bảo tồn
khối lợng.


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Nh¾c lại các bớc chung của tính theo PTHH.
2. Bài tập më:


Đốt cháy hồn tồn 4,8g kim loại R có hóa trị II trong oxi d ngời ta thu đợc 8g
oxit có cơng thức RO.


a. ViÕt PTHH


b. Xác địng tên và ký hiệu của kim loại R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Rót kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 4.12.2009


<i><b>Tiết 33: </b></i>


<b>Tính theo phơng trình hóa học ( tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc: </b>Hc sinh bit c:


- Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lợng, lợng chất của các chất trong phản
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng tính toán theo PTHH.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.

<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>


1. HÃy nêu các bớc làm bài toán theo PTHH.


2. Làm bài tập 1b SGK


<b>B. Bài mới:</b>


Hot động 1: Tính thể tích chất khí tham gia và tạo thành :


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


? Nhắc lại công thức chuyển đổi giữa
lợng chất và thể tích?


? Mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét chÊt khÝ
ë §KTC áp dụng công thức nào?


GV: Yờu cu HS túm tt đề bài
Hãy tính V <i>O2 ĐKTC</i>


m

P2O5


Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng


CH4 + O2 CO2 + H2O


Đốt cháy hoµn toµn 1,12l CH4 . TÝnh


thĨ tÝch khÝ O2 cần dùng và tính thể


tích khí CO2 tạo thành(ĐKTC).


Gi HS túm tt


GV: Sa li nu cú


HS ln lợt giải từng bớc
- HS 1: chuyển đổi số liệu
- HS 2: Viết PTHH


- HS 3: Rót tû lƯ theo PT tÝnh sè mol
O2 vµ P2O5


Bµi tËp 1:


TÝnh thĨ tích khí O2(ĐKTC) cần đung


ụt chỏy ht 3,1g P. Biết sơ đồ phản
ứng:


P + O2 P2O5


Tính khối lợng hợp chất tạo thành sau
phản ứng


Túm tt : mP = 3,1g


Tính VO2(§KTC) = ?


m

P2O5 = ?


Gi¶i: nP = 3,1 : 31 = 0,1 mol


PTHH



4P + 3O2 t 2P2O5


4 mol 3 mol 2 mol
0,1 x y
x = 0,125 mol


y = 0,05 mol


VO2(§KTC) = 0,125 . 22,4 = 2,8l


m

P2O5 = 0,05 . 142 = 7,1g


Bµi tËp 2:


Tóm tắt đề: V CH4 = 1,12 l


TÝnh VO2 = ?


V CO2 = ?


Hs lên bảng làm bài tập


Giải: n CH4 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol


PTHH


CH4 + 2O2  CO2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV? Muốn xác định đợc kim loại R


cần phải xác định đợc cái gì? Áp dụng
cơng thức nào?


Gv? Dựa vào đâu để tính nR.


GV: Gọi HS lên bảng làm bài
GV sửa sai nếu cã.


x = 0,05 . 2 = 0,1 mol
y = 0,05 . 1 = 0,05 mol
VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l


VCO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l


Bài tập 3: Biết rằng 2,3 g một kim loại
R(I) tác dụng vừa đủ với 1,12l khí clo
ở ĐKTC theo sơ đồ phản ứng.


2R + Cl2 2RCl


a. Xác định tên kim loại trên.


b. TÝnh khối lợng hợp chất tạo thành.
Giải: HS làm bài


n

Cl2 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol


PTHH: 2R + Cl 2 RCl
2 mol 1mol 2 mol
x 0,05 y


x = 2. 0,05 = 0,1 mol


y = 0,05 . 2 = 0,1 mol
MR = 2,3 : 0,1 = 23g


Vậy kim loại đó là natri: Na
b. 2Na + Cl2 2 NaCl


Theo PT

n

NaCl = 2

n

Cl2


n

NaCl = 2. 0,05 = 0,1mol


m

NaCl = 0,1 . 58,5 = 5,58g


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> Về nhà học bài và làm các bài tËp sau bµi häc.


<b>BTVN: </b>1a, 2 ,3 4, 5


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: 6.12.2009


<i><b>Tiết 34: </b></i>

<b>Bài lun tËp 4</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc: </b>



- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V


- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và
dựa vào tỷ khối để xác định khối lợng mol của mt cht khớ.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán hóa học theo công thức và PTHH.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.

<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs



GV: Ph¸t phiÕu häc tËp 1:


Hãy điền các đại lợng và ghi công
thức chuyển đổi tơng ứng.


1 3
2 4
GV: Chèt kiÕn thøc


? H·y ghi lại các công thức tính tỷ
khối của chất A víi chÊt khÝ B. Cđa
chÊt khÝ A so víi kh«ng khÝ.


1. Cơng thức chuyển đổi giữa n, m, V:
HS lm vic theo nhúm


Đại diện các nhóm báo cáo kÕt qu¶.


m


n = V = 22,4 . n
M V
m = n . M n =


22,4
2. C«ng thøc tû khèi:


MA MA


d A/ B = dA/ kk =



MB 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> </b>Hoạt động 2: Bài tập:


<b> </b>Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
GV: Đa bi


Gọi Hs lên bảng làm bài


Bi tp 1: Hãy chọn một câu trả lời
đúng trong các câu sau:


1. ChÊt khÝ A cã dA/H = 13 vËy A lµ:


A. CO2 B. CO


C. C2H2 D. NH3


2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 B. C3H6


C. O2 D. NO2


3.Sè nguyªn tư O2 cã trong 3,2g oxi


lµ:


a. 3. 1023<sub> b. 9. 10</sub>230



c. 6.1023<sub> d. 1,2. 10</sub>23


Bµi tËp 2: (Sè 3 - SGK)


Tãm tắt: Cho hợp chất K2CO3


a. Tính MK2CO3


b. Tính % các nguyên tè trong hỵp
chÊt.


GV Sưa sai (nÕu cã)


Bài tập 3: Cho sơ đồ phản ứng:
CH4 + O2 CO2 + H2O


a. V CH4= 2l TÝnh V O2 = ?


b.

n

CH4 = 0,15 mol.


c. tÝnh VCO2 = ?


d. CH4 nỈng hay nhĐ hơn không khí.


GV sửa sai nếu có


HS 1: làm câu 1
HS 2: làm câu 2



HS 3: làm câu 3


HS đọc đề, tóm tắt đề.
HS lên bảng làm bài tập.
Giải:


MK2CO3 = 2. 39 + 12 + 3. 16 = 138g


%K =


138
78


. 100% =
%C =


138
12


. 100% =
%O =


138
48


. 100% =
HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập.
Giải:



CH4 + 2O2 CO2 + H2O


1 mol 2 mol
2l xl
x = 4l


b. Theo PT:

n

CH4 =

n

CO2 = 0,15 mol


VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l


c. MCH4 = 16g


d

CH4/ kk =


29
16


= 0,6 lÇn


<b>C. Cđng cè - lun tËp:</b>


Bài tập 1: Cho sơ đồ :


CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O


a.

m

CaCO3 = 10g tÝnh

m

CaCl2 = ?


b.

m

CaCO3 = 5 g tÝnh V CO2 =? ( ĐK phòng)


Giải: PTHH



CaCO3 +2HCl CaCl2+CO2+ H2O


n

CaCO3 =

n

CaCl2 =


100
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

b.

n

CaCO3 =


100
5


= 0,05 mol
Theo PT

n

CaCO3 =

n

CO2 = 0,05 mol


V = 0,05 . 24 = 12l


<b>IV.H íng dÉn häc ë nhµ:</b> VỊ nhà học bài và làm các bài tập sau bài học.
1. Chuẩn bị ôn tập học kỳ.


2. BTVN: 1, 2, 5Sgk.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>









Ngày soạn: 9.12.2009


<i><b>TiÕt 35: </b></i>

<b> ôn tập học kỳ I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thøc: </b>


- Cịng cè, hƯ thèng hãa l¹i kiÕn thøc , những khái niệm ở học kỳ I


- Bit c cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên ngun tử
- Ơn lại các cơng thức quan trọng giúp cho HS làm các bài tốn hóa học
- Ôn lại cách lập CTHH dựa vào


+ Hãa trị


+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.


+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất khi biết hóa trị của nguyên
tố kia.


+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa n ,m , V
+ Sử dụng cơng thức tính t khi


+ Biết làm các bài toán tính theo công thức và PTHH



<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. ô chữ.

<b>III. Định h</b>

<b> ớng ph</b>

<b> ơng pháp:</b>



- Hot động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.


<b>IV. TiÕn tr×nh dạy học:</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Kin thc cn nh:</b>


GV: ễn tập các khái niệm thông qua trò chơi ô chữ


GV: Phổ biến luật chơi: Ô chữ gồm 6 ô hàng ngang. Mỗi ô hàng ngang có 1
hoặc 2 chữ trong từ chìa khóa.


- oỏn c ô chữ hàng ngang đợc 10 điểm
- Đoán đợc ô chữ hàng dọc đợc 20 điểm.


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm:


- Ơ hàng ngang số 1: có 6 chữ cái: Đại lợng dùng để so sánh độ nặng hay nhẹ


của chất khí này với chất khí kia. Từ chìa khóa : H


- Ơ hàng ngang số 2: có 7 chữ cái: Từ chỉ loại đơn chất có tính dẫn điện, dẫn
nhiệt có tính dẻo và ánh kim. T chỡa khúa : O


- Ô hàng ngang số 3: có 3 chữ cái: lợng chất có chứa trong N ( 6. 1023<sub>) hạt</sub>


nguyên tử hoặc phân tử. Từ chìa khãa : O


- Ơ hàng ngang số 4: có 6 chữ cái: Từ chỉ một loại đơn chất “ Hạt vi mô gồm
một số nguyên tử liên kết với nhau thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của một
chất. T chỡa khúa : H


- Ô hàng ngang số 5: có 6 chữ cái: Là một cụm từ chỉ Con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử của này với nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử của nguyên tố khác Từ chìa khóa : A


- Ô hàng ngang số 6: có 7 chữ cái: Đó là cụm từ chỉ Những chất tạo nên từ
một nhuyên tố hóa học Từ chìa khóa : C


- Ơ chữ chìa khóa: Mơn học có liên quan đến các kiến thức vừa học


- Tõ ch×a khãa: hãa häc


<b>Hoạt động 2: Rèn luyện một</b> số kỹ năng cơ bản:


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Yêu cầu HS đọc đề và nháp bài
Bài tập 1: Lập công thức của hợp chất


gồm:


a. Kali ( I ) vµ nhóm SO4 (II)


b. Sắt III và nhóm OH ( I)


Hs lên bảng làm bài.
Giải: a. K2SO4


b. Fe(OH)3


T Y K H Ô I


K I M L O A I


M O L


P H ¢ N T ¦


H O A T R I


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV sửa sai nếu có.
GV: Đa đề bài


Bµi tËp 2: TÝnh hãa trÞ cđa N, K , Fe
trong : Fe Cl2, Fe2O3, NH3, SO2


NÕu sai sãt GV söa ch÷a rót kinh
nghiƯm.



GV: Đa bi


Bài tập 3: Hoàn thành các PTHH sau:
Al + Cl2 t AlCl3


Fe2O3 + H2 t Fe + H2O


P + O2 t P2O5


Al(OH)3 t Al2O3 + H2O


NÕu sai sãt GV söa chữa rút kinh
nghiệm.


HS làm bài


HS làm bài .


<b>Hot động 3: Luỵên tập bài tốn tính theo CTHH và PTHH:</b>


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs


GV: Đa đề bài.


Bài tập 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + 2HCl FeCl2 + H2


a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham
gia phản ứng biết V H2 thoát ra l



3,36l (ĐKTC)


b. Tính khối lợng FeCl2 tạo thành sau


phản ứng.


GV? Nhắc lại các bớc giải bài toán
theo PTHH?


GV? Túm tt ?
GV sa sai (nu cú).


HS lên bảng làm bài tập.


Giải:

n

H2 = <sub>22</sub>3,36<sub>,</sub><sub>4</sub> = 0,15 mol


PTHH:


Fe + 2HCl FeCl2 + H2


1mol 2 mol 1 mol 1 mol
x y z 0,15
x = 0,15 mol


y = 0,3 mol
z = 0,15 mol


m

Fe = 0,15 . 56 = 8,4 g


m

HCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 g


m

FeCl2= 0,15 . 127 = 19,05 g


<b>IV.H ớng dẫn học ở nhà:</b> Về nhà học bài và ôn tập tốt để thi học kỳ.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngµy so¹n: 15.12.2009


<i><b> </b></i><b>TiÕt 36:</b>


<b>KiĨm tra häc kú</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Đánh giá mức độ tiếp thu bài ca hc sinh hc k I.


<b>II. Đề bài:</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: H·y tÝnh :


- Sè ph©n tư N2 cã trong 2 mol khÝ N2 .


- ThĨ tÝch ë ®ktc cđa 0,5 mol khÝ O2 .


- Khèi lỵng cđa 0,3 mol khí CO2.


- Thành phàn % khối lợng Cacbon trong hợp chất CH4.
<i><b>Câu 2:</b></i>Lập các phơng trình hoá học sau:


a) Al + Cl2 ……> AlCl3



b) Fe + O2 ……> Fe2O3


c) NaOH + FeSO4 …..> Na2SO4 + Fe(OH)2


d) MnO2 + HCl …..> MnCl2 + Cl2 + H2O
<i><b>Câu 3:</b></i> Cho 5,6g Fe tác dụng với axit HCl thu đợc mui FeCl2 v khớ H2.


a. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí H2 ở đktc.


c. Tính khối lợng muối FeCl2 tạo thành.


<b> </b>Đáp án biểu điểm


3 điểm


<i><b>Phần 2:</b></i> <i><b>Tự luận (7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: 3 điểm</b>


a) 2Al + 3Cl2  2AlCl3


b) 4Fe + 3O2  2Fe2O3


c) 2NaOH + FeSO4  Na2SO4 + Fe(OH)2


d) MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b>Câu 2: 4 điểm</b>



a. Phơng trình hoá học:


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


b. Theo đề bài: <b>n</b>Fe = 5,6/56 = 0,1 mol
Theo PTHH: <b>n</b>H2 = <b>n</b>Fe = 0,1 mol


Suy ra: <b>V</b>H2(®ktc) = 0,1. 22,4 = 2,24 (lÝt)


c. Theo PTHH: <b>n</b>FeCl2 = <b>n</b>Fe = 0,1 mol


Suy ra <b>m</b>FeCl2 = 127. 0,1 = 12,7(g)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×