Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De KT Toan 820112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD – ĐT Phù Mỹ </b>
<b>Trường THCS Mỹ Tài </b>
<b>Họ và tên:……...</b>


<b>SBD:………...</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Năm học: 2011 – 2012</b> <b>Chữ kí GT1:……..</b>


<b>Chữ kí GT2:……..</b>


<b>Chữ kí giám khảo 1</b> <b>Chữ kí giám khảo 2</b> <b>Điểm bằng số</b> <b>Điểm bằng chữ</b>


Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm)


<i> Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:</i>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính: 2x.(x</b>2<sub> - 3) là : </sub>


A.3x2<sub> – 5x</sub> <sub>B.2x</sub>3<sub> - 6x</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + 6x</sub> <sub>D.2x</sub>3<sub> - 6</sub>


<b>Câu 2: Phân tích đa thức x</b>3<sub> – 2x</sub>2 <sub> + x thành nhân tử là :</sub>


A. x(x2 <sub>– 2x ) B. x(x</sub>2 <sub>+ 2x + 1 ) C. x(x</sub>2 <sub>– 2x - 1) D. x(x</sub><sub>– 1)</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 3: Dư của phép chia đa thức 2x</b>4 <sub>– x</sub>3 <sub>– x</sub>2 <sub>– x + 1 cho đa thức x</sub>2 <sub>+ 1 là:</sub>


A. 3 B. 5 C. 6 D. Một đáp số khác
<b>Câu 4: Tìm kết quả đúng trong phép chia sau 7x</b>2<sub>y</sub>4<sub> : (–xy</sub>3<sub>)</sub>


A. –7xy B. 7xy C. 7x3<sub>y</sub>7 <sub> D. –7x</sub>3<sub>y</sub>7
<b> Câu 5: Biểu thức (a</b>2<sub> – b</sub>2<sub>) bằng biểu thức:</sub>



A. (a – b).(a + b) B. b2<sub> – a</sub>2 <sub> C. (a – b).(a – b) D. a</sub>2 <sub>– ab + b</sub>2
<b>Câu 6: Tìm x biết x.( x</b>2<sub> – 1) = 0</sub>


A. x = 0; x = 1 B. x = 1; x = –1 C. x = 0; x = 1 ; x = –1 D. x = 0; x = –1
<b>Câu 7: Trong các biểu thức đại số sau biểu thức đại số nào là phân thức ?</b>


A. 2
1
<i>x</i>


<i>x</i> ; B. 0 ; C. 2


1


x2<sub> – y ; D. Câu A , B , C </sub>
Câu 8: Kết quả sau khi rút gọn phân thức 2


2 ( 3)
3 ( 9)


<i>x x</i>
<i>x x</i>




 là:


A. <sub>3 (</sub><i><sub>x x</sub></i>2<i>x</i> <sub>3)</sub>



 ; B.


2


3(<i>x</i>3); C.
2


3(<i>x</i> 3) ; D. 2
2( 3)
3( 9)


<i>x</i>
<i>x</i>




 .


<b>Câu 9: Cho ba phân thức </b>4<i><sub>y</sub>x</i> ; 2<i><sub>y</sub>x</i><sub>1</sub>1


 ;
3
2


5 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>





 . Mẫu thức chung của ba phân thức trên là:


A. y2 <sub>– 1 ; B. y</sub>2 <sub>– y ; C. y( y</sub>2 <sub>– 1 ) ; D. y( y– 1 ) . </sub>
<b>Câu 10: Tìm tổng của hai phân thức </b> 2


3
1
<i>x</i>


<i>x</i>  và 2


3
1
<i>x</i>






A. 3
1


<i>x</i> ; B. 2


3 3


1
<i>x</i>


<i>x</i>




 ; C. 2


3 3


1
<i>x</i>
<i>x</i>




 ; D. 2


3 3


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>




 .


<b>Câu 11: Tìm phân thức đối của </b>2 1
5



<i>x</i>
<i>x</i>




 .


A. (2 1)
5
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 ; B.


1 2
5


<i>x</i>
<i>x</i>




 ; C.


1 2
5


<i>x</i>


<i>x</i>




 ; D.


1 2
5


<i>x</i>
<i>x</i>





 .


<b>Câu 12: Phân thức nghịch đảo của x</b>2<sub> + 1 là: </sub>
A.


1
1


2




<i>x</i> B. – (x


2 <sub>+ 1) C. </sub>


1
1


2





<i>x</i> D. – x


2 <sub>+ 1 </sub>
<b>Câu 13: Tại x = 5 , phân thức </b>


25
10


7


2
2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 0 B. 1 C. – 10 D. Không xác định.
<b>Câu 14: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức </b> 2


2
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 được xác định?


A. x  -1 ; B. x  1 ; C. x  1 ; D. x  0 .
<i><b>Câu 15: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?</b></i>


A. Hình vng. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
<b>Câu 16: </b> Tìm câu sai:


A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
C.Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau
D.Hình bình hành cũng là một hình thoi.


<b>Câu 17: Hai đường chéo của hình thoi có tính chất :</b>


A.bằng nhau ; C. bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ;
B.vng góc với nhau ; D. vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường .
<b>Cu 18: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu :</b>



A. Điểm O nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB;
B. Điểm O nằm trên đường thẳng AB;


C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB;
D. Điểm O không nằm trên đường thẳng AB.


<b>Câu 19: Cho </b>ABC,A 90 <sub></sub> 0, AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích ABC bằng:


A. 24cm2 <sub>B.14cm</sub>2 <sub>C.48cm</sub>2 <sub>D.30cm</sub>2


<b>Câu 20: Cho hình thang ABCD(AB // CD), AB = 10cm, CD = 8cm. Đường trung bình MN của ABCD là:</b>


A. 7cm B.8cm C.9cm D.10cm


<b> Phần II: Tự luận (5,0 điểm)</b>
<b>Câu 21: (1,5 điểm)</b>


Cho biểu thức: A= (


36


2


<i>x</i>
<i>x</i>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
6
6


2



) :


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
6


6
2


2




+
<i>x</i>
<i>x</i>





6
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức A


<b>Câu 22: (2,5) điểm) Cho </b>ABC cân tại A, AB = 13cm, trung tuyến AM=12cm. Gọi I là trung điểm của


AC, K là điểm đối xứng với M qua I.


a. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b.Tính AK?


c. Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vng


<b>Câu 23: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của B =</b> 2


4 3


1
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phòng GD – ĐT Phù Mỹ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Trường THCS Mỹ Tài ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2011 – 2012</b>
<b> Mơn tốn 8</b>


<b> </b>


Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm):


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b> ( Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)</b>
Phần II: Tự luận (5,0 điểm)


<b>Câu 21</b>


<b>(1,5điểm)</b> <b>a) </b>


0; 6; 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>b)</b>


<b> </b>


2 2


6 2( 3)


:


( 6)( 6) ( 6) ( 6) 6


( 6) 2( 3)


:



( 6)( 6) ( 6) 6


12 36 2( 3)


:


( 6)( 6) ( 6) 6


6


6 6


6


1
6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


 


 


    


 


  


 


   


 


 


   


 



 




 




0,5đ


0,2đ


0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
<b>Câu 22</b>


<b>(2,5điểm)</b>


- Vẽ hình đúng
<b>a)</b> IA = IC ; IM = IK


 <sub>AMCK là hình bình hành</sub>
Và ABC cân tại A , có AM là


trung tuyến nên AM cũng là đường cao
hay <i><sub>M</sub></i> <sub>90</sub>0





Nên AMCK là hình chữ nhật


<b>b) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng AMC:</b>


2 2 2


<i>MC</i> <i>AC</i>  <i>AM</i>
<b> = </b> 2 2


13 12
<b> = </b> 2


5


Vậy MC = AK = 5cm


<b>c) </b>Hình chữ nhật AMCK là hình vuông  AC  MK  AC  AB
 ABC vuông tại A
Vậy ABC vuông cân tại A


0,5đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 23</b>


<b>(1điểm)</b> <b>A=</b>


2 2 2


2 2 2


4 3 4 4 1 ( 2)


1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


  


GTNN của A là -1 khi x = -2


<b>A=</b>4<sub>2</sub> 3 4 2 4 4<sub>2</sub> 2 4 1 4 (2 <sub>2</sub> 1)2 4



1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


  


GTLN của A là 4 khi x= 1
2


0,5đ


0,5đ


I
K
A


M C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – TỐN 8</b>
<b> Cấp </b>



<b>độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Thấp</b> <b>cao</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1.Nhân, chia </b>
<b>đơn thức, đa </b>
<b>thức</b>


Vận dụng vào thực
hiện phép tính


Số câu 3 3


Số điểm
Tl


0,75đ


7,5% 0,75đ7,5%


<b>2. Hằng đẳng </b>
<b>thức</b>


Nhận dạng


hằng đẳng


thức


Số câu 1 1


Số điểm
Tl


0,25
2,5%


0,25
2,5%
<b>3. Phân tích </b>


<b>đa thức </b>
<b>thành nhân </b>
<b>tử</b>


Vận dụng các
phương pháp để
phân tích đa thức
thành nhân tử, giải


toán


Số câu 2 2


Số điểm


Tl


0,5đ
5%


0,5đ
5%
4.Phân thức


<b>đại số</b>


Nhận biết
phân thức dại


số


Tìm điều kiện xác
định của phân thức


Số câu 1 1 2


Số điểm
Tl


0,25


2,5% 2,5%0,25 0,5đ5%


<b>5. Rút gọn </b>
<b>phân thức</b>



Hiểu cách rút gọn
phân thức


Số câu 1 1


Số điểm
Tl


0,25
2,5%


0,25
2,5%
<b>6.Qui đồng </b>


<b>mẫu thức</b>


Hiểu cách
qui đồng
mẫu thức


Số câu 1 1


Số điểm
Tl


0,25


2,5% 2,5%0,25



<b>7. Phân thức </b>
<b>đối, nghịch </b>
<b>đảo</b>


Nhận biết
phân thức đối,
nghịch đảo của


một phân thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số điểm
Tl


0,5
5%


0,5
5%
<b>8.Các phép </b>


<b>toán về phân </b>
<b>thức</b>


Vận dụng qui tắc


thực hiện phép tính GTNN của phânTìm GTLN –
thức


Số câu 1 1 1 3



Số điểm
Tl


0,25
2,5%


1,5
15%


1
10%


2,75
27,5%
<b>9.Giá trị của </b>


<b>biểu thức, </b>
<b>phân thức</b>


Tính giá trị của
biểu thức, phân


thức


Số câu 1 1


Số điểm
Tl



0,25


2,5% 2,5%0,25


<b>8. Định </b>
<b>nghĩa, tính </b>
<b>chất, dấu </b>
<b>hiệu nhận </b>
<b>biết các tứ </b>
<b>giác</b>


Thơng hiểu các định
nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết của các


tứ giác


Vận dụng giải bài
toán tổng hợp


Số câu 2 1 3


Số điểm
Tl


0,5


5% 25%2,5 7,5%3


9. Tính đối


<b>xứng</b>


Nhận biết hình
có tính đối


xứng


Số câu 2 2


Số điểm
Tl


5
5%


0,5
5%
<b>10. Đường </b>


<b>trung bình </b>
<b>của tam giác, </b>
<b>hình thang</b>


Vận dụng tính
đường trung bình
của tam giác, hình


thang.


Số câu 1 1



Số điểm
Tl


0,25


2,5% 2,5%0,25


<b>11. Diện tích </b>
<b>của đa giác</b>


Tính diện tích của
hình chữ nhật, tam


giác vng


Số câu 1 1


Số điểm
Tl


0,25
2,5%


0,25
2,5%


Tổng số câu <b>6</b> <b>4</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>23</b>


Tổng số điểm


Tl


<b>1,5</b>
<b>15%</b>


<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>2,5</b>
<b>25%</b>


<b>4</b>
<b>40%</b>


<b>1</b>
<b>10%</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×