Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HKHKIDia ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Địa lý - Lớp 9</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong
chương trình học kỳ II, mơn Địa lý lớp 9 theo các nội dung: Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, sự phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên mơi trường biển - đảo,
địa lí tỉnh Sơn La với mục đích đánh giá năng lực: Nhận biết, thơng hiểu và vận dụng
của học sinh thơng qua hình thức kiểm tra tự luận.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.


<b>III. Thiết lập ma trận:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình Địa lý lớp 9 mà học
sinh đã được học trong học trong chương trình (Đến tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định khung ma trận.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Chủ đề (nội</b>
<b>dung,</b>


<b>chương)</b>
<b>/Mức độ</b>
<b>nhận thức</b>


<b>Nội dung kiểm tra (theo</b>
<b>chuẩn KT-KN)</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>cao</b>
<b>Vùng đồng</b>
<b>bằng sông</b>
<b>Cửu Long</b>


<i><b>60% TSĐ =</b></i>
<i><b>6 điểm</b></i>


<i><b>- KT: </b></i>


- Trình bày đặc điểm tự nhiên ,
tài nguyên thiên nhiên của vùng
. những thuận lợi và khó khăn
của chúng đối với phát triển


kinh tế - xã hội của vùng .
<i><b>- KN: Biết vẽ biểu đồ cột để so</b></i>
sánh sản lượng thuỷ sản của
Đồng bằng sông Cửu Long và
Đồng bằng sông Hồng so với
cả nước .


50%
TSĐ
(3điểm)
50%
TSĐ
(3điểm)
<b>60%</b>
<b>TSĐ =</b>
<b>6 điểm</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>Phát triển</b>
<b>tổng hợp</b>
<b>kinh tế và</b>
<b>bảo vệ tài</b>
<b>nguyên mơi</b>


<b>trường</b>
<b>biển- đảo</b>


<i><b>20% TSĐ =</b></i>
<i><b>2 điểm</b></i>


<i><b>- KT: </b></i>



- Trình bày các hoạt động khai
thác tài nguyên biển , đảo và
phát triển tổng hợp kinh tế biển
.một số biện pháp bảo vệ tài
nguyên môi trường biển , đảo.
- KN:


100%
(2 điểm )


<b>20%</b>
<b>TSĐ = </b>


<b>2điểm</b>
<b>(1 câu)</b>


<b>Điều kiện</b>
<b>tự nhiên ,tài</b>


<b>nguyên</b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>và dân cư,</b>
<b>lao động</b>
<b>tỉnh Sơn La</b>


<i><b>- KT: - Trình bày được đặc</b></i>
điểm tự nhiên, dân cư: số dân,
sự gia tăng dân số, phân bố dân


cư Sơn La.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>20% TSĐ =</b></i>
<i><b>2 điểm</b></i>


<b>Tổng số:</b>
<b>100% </b>
<b>10 điểm</b>


<b>5 điểm</b>


<b>50%</b> <b>2 điểm20%</b> <b>3 điểm30%</b> <b>10 điểm(100%)</b>


<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1 </b><i>(3 điểm):</i> Viết sơ đồ tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng
bằng sơng Cửu Long?


<b>Câu 2 </b><i>(2 điểm):</i> Trình bày các phương hướng để bảo vệ tài nguyên môi trường biển
-đảo ở nước ta?


<b>Câu 3</b> (2 điểm): Nêu vị trí địa lí tỉnh Sơn La? Với vị trí đó có những thuận lợi và khó
khăn gì trong việc phát triển kinh tế xã hội?


<b>Câu 4 </b><i>(3 điểm ):</i><b> </b>Cho bảng số liệu sau:


Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu
Long, Đồng bằng Sông Hồng và cả nước, ( cả nước = 100%)


Sản lượng ĐB sông Cửu Long ĐB sông Hồng Cả nước



Cá biển khai thác 41.5% 4.6% 100%


Cá nuôi 58.4% 22.8% 100%


Tôm nuôi 76.7% 3.9% 100%


Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi,
tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng và cả nước
( cả nước = 100%) và nhận xét


<b>V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm:</b>
<b>Câu 1 </b><i>(3 điểm):</i>


(0,25đ) <i>(0,25đ)</i> <i>(0,25đ)</i>




<i>(0,75đ) (0,75đ (0,75đ)</i>


<b>Câu 2</b><i>( 2 điểm):</i>


Phương hướng để bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo ở nước ta:


<i>(0,5đ) - Chuyển hướng đánh bắt xa bờ để bảo vệ phát triển nguồn lợi thuỷ sản.</i>
<i>(0,5đ) - Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn</i>


<i>(0,5đ) - Bảo vệ các rạn san hô ngầm ven biển, ven đảo, cấm khai thác san hô.</i>
<i>(0,5đ) - Phịng chống ơ nhiễm bởi các yếu tố hố học, nhất là dầu mỏ.</i>



<b>Câu 3 </b><i>(2 điểm):</i>


Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp
ở Đồng bằng Sông Cửu Long


Biển và hải đảo
Khí hậu, nước


Đất, rừng


Diện tích gần 4 triệu ha.
Đất phù sa ngọt: 1,2
Triệu ha, đất phèn, đất
mặn: 2,5 tr ha.


Rừng ngập mặn ven
biển và trên bán đảo Cà
Mau chiếm diện tích lớn


Khí hậu nóng ẩm, lượng
mưa dồi dào. Sông Mê
Công đem lại nguồn lợi
lớn. Hệ thống kênh rạch
chằng chịt. Vùng nước
mặn, nước lợ của sơng
ven biển rộng lớn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(1đ) -Vị trí: Nằm ở vùng Tây Bắc</i>
+ Phía bắc giáp Lai Châu, Yên Bái.
+ Phía tây giáp Điện Biên.



+ Phía đơng giáp Phú Thọ, Hồ Bình.
+ Phía nam giáp Lào, Thanh Hố.


<i>(0,5đ) - Thuận lợi : trong giao lưu phát triển kinh tế , văn hoá xã hội với các tỉnh lân </i>
cận và giao lưu quốc tế.


<i>(0,5đ) - Khó khăn: địa hình hiểm trở, giao thơng vận tải chưa phát triển khó khăn </i>
trong giao lưu giữa các tỉnh trong khu vực và các tỉnh nước bạn Lào.


<b>Câu 4 </b><i>(3 điểm):</i>




0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%


C¸ biên khai thác cá nuôi Tôn nuôi


Cả n ớc
ĐB sông Hồng


ĐB sông Cửu Long


<i><b>Biu sn lng thu sn ở vùng ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước năm 2002.</b></i>


* Nhận xét: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng ni trồng và đánh bắt
thuỷ hải sản chiếm tỉ lệ lớn so với vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002.
(2đ) - Chọn biểu đồ thích hợp, vẽ biểu đồ đúng, đảm bảo tính thẩm mĩ;


<i>(0,5đ) - Tên biểu đồ, chú giải.</i>
<i>(0,5đ) - Nhận xét</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×