Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kt c4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tn 29


TiÕt 61


lun tËp



<b>A. Mơc tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>

: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức .



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>

: Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của


biến.



<i><b>3. Thỏi </b></i>

: Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>B. chuẩn bị</b>


- Gi¸o viên: Bảng phụ.


- Học sinh: giấy nháp.


<b>C. tiến trình dạy học</b>


<b>I. </b>

<b></b>

<b>n nh lp(</b>

1ph

<b>)</b>



<i>- Ngày...tháng 3 năm 2012. Líp : 7A. Sè hs v¾ng :... LÝ do :...</i>
<i>- Ngày...tháng 3 năm 2012. Lớp : 7B. Sè hs v¾ng :... LÝ do :...</i>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>



Cho f(x) =

2


3<i>x</i>  2<i>x</i>5

; g(x) =

<i>x</i>2 7<i>x</i> 1

a) TÝnh f(-1)




b) TÝnh g(2)



c) TÝnh f(x) + g(x)


d) TÝnh f(x) - g(x)


? Hs1: làm câu a, c



? Hs 2: làm câu b,d



<b>III. Dạy häc bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thày và trị</b>

<b>Nội dung bài giảng</b>



<i>Hoạt động1</i>

:Bài tập 49; 50 (sgk)


(17’)



<i><b>* KiÕn thøc: Củng cố bậc của đa thức, cách</b></i>


sắp xếp đa thức, cộng trừ đa thức



<i><b>* Kĩ năng: Tìm bậc của 1 đa thức, cộng trừ</b></i>


các đa thức.



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 theo


nhóm.



- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.


- Giáo viên ghi kết quả.



- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt


kê các số hạng khỏi bị thiếu.




- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu


gọn 1 đa thức.



- 2 học sinh lên bảng:


+ 1 em tÝnh M + N


+ 1 em tÝnh N - M



- Giáo viên lu ý cách tính viết dạng cột


là cách ta thờng dùng cho đa thức có


nhiều số hạng tính thờng nhầm nhất là


trừ



Bài tập 49 (tr46-SGK)



2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  



Cã bËc lµ 2



2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>

cã bËc 4



Bµi tËp 50 (tr46-SGK)


a) Thu gän



     


     


  


       


       


  


3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3



2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>



5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


<i>Hoạt động 2</i>

:



Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')



<i><b>* KiÕn thøc: Cđng cè c¸ch tÝnh gi¸ trị biểu</b></i>


thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhắc các khâu thờng bị sai:


+

<i><sub>P</sub></i><sub>( 1)</sub> <sub>( 1)</sub>2 <sub>2.( 1) 8</sub>


     


+ tÝnh luü thõa


+ quy t¾c dÊu.




- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)


- Häc sinh 2 tÝnh P(0)


- Häc sinh 3 tÝnh P(4)



2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     


   


   


T¹i x = 0


2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


T¹i x = 4



2


2
(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  


  


  


     


   


   



<b>IV. Củng cố:</b>

(8')


- Các kiến thức cần đạt



+ thu gän.


+ t×m bËc


+ t×m hƯ sè



+ céng, trõ ®a thøc.


? Lµm bµi tËp 53 sgk:



- HS: kết quả là P(x) –Q(x) = 4x

5

<sub>-3x</sub>

4

<sub>- 3x</sub>

3

<sub>+ x</sub>

2

<sub>+ x - 5</sub>


Q(x)– P(x) = -4x

5

<sub>+3x</sub>

4

<sub>+ 3x</sub>

3

<sub>- x</sub>

2

<sub>- x+ 5</sub>


Nhận xét: hệ số là các số đối nhau



- GV giới thiệu 2 đa thức thu đợc gọi là 2 đa thức đối.



<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')</b>



- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)



5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Lµm bµi tËp 40, 42 - SBT (tr15)



Tn 29


TiÕt 62 KiĨm tra 45 phót


<b>A. Mơc tiªu</b>


1

. KiÕn thøc: KiĨm tra sù lÜnh héi kiÕn thhøc cña häc sinh.



2.Kĩ năng: học sinh thực hiện thành thạo việc tính giá trị, cộng, trừ , nhân đơn thức, đa


thức, sắp xếp đa thức 1 biến.



3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực làm bài.

Trình bày bài tốn khoa học, ngắn gọn, chính xác.


<b>B. chn bị</b>


- GV : Đề kiểm tra phôtô.


- HS : ễn tập các kiến thức đã đợc học về phần đa thc , n thc.


<b>C. tiến trình dạy học</b>



<b>I. </b>

<b></b>

<b>n nh lp(</b>

1ph

<b>)</b>



<i> - Ngày...tháng 3 năm 2012. Lớp : 7A. Số hs vắng :... Lí do :...</i>
<i>- Ngày...tháng 3 năm 2012. Lớp : 7B. Số hs vắng :... LÝ do :...</i>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>III. Bµi míi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>


<b>Chủ đề </b>


(nội dung,
chương)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Biểu thức đại </b>
<b>số, giá trị của </b>
<b>một biểu thức </b>
<b>đại số </b>


Biết được cách tính
giá trị của một biểu



thức đại số


Biết cách trình bày bài
tốn tính giá trị biểu


thức đại số
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>


<i>0</i><b>,</b><i>5đ </i>
<i>5%</i>
<b>2</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>4</b>
<i>2,5 đ </i>
<i>25% </i>
<b>Đơn thức</b>


Nhận biết được đơn
thức, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng


dạng, bậc của đơn
thức



Biết các thu gọn đơn
thức, tìm bậc, tìm hệ


số của đơn thức
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>4</b>
<i>1đ</i>
10%
<b>1</b>
1,5đ
15%
<b>5</b>
<i>2,5đ</i>
<i>25%</i>
<b>Đa thức</b>


Nhận biết được đa
thức thu gọn, bậc


của đa thức


Vận dụng được các
bước tính tổng, hiệu của
các đa thức để tìm đa
thức và thực hiện các
phép tính với các đa


thức


Vận dụng được
kiến thức về đa
thức bằng nhau
để tìm hệ số của


các đa thức
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<b>2</b>
<b>3,5đ </b>
<i>35%</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>5</b>
<i>5đ</i>
<i>50%</i>
Tổng số câu


Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>



<b>8</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>3</b>
<i>3,5đ </i>
<i>35%</i>
<b>2</b>
<i>3,5đ</i>
<i>35%</i>
<b>1</b>

<i>10%</i>
<b>14</b>
<i>10đ</i>
<i><b>100%</b></i>

<b>B. </b>

<b>§Ị bµi</b>


<b>Phần trắc nghiệm(2đ):</b> Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
<i>Câu 1:</i> Giá trị của biểu thức 5<i>x</i>3 <i>x</i>2 5<i>x</i>2 tại x = - 1 là:


A. 5 B. - 5 C. 1 D. - 3


<i>Câu 2:</i> Giá trị của biÓu thøc <i>x y x y</i>3  2 2 5 tại x = 1; y = -1 là:


A. 0 B. - 7 C. 1 D. 6


<i>Câu 3:</i> Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 2
3 <i>xy</i>



?
A. 3xy(-y)


B. 2( )2
3 <i>xy</i>


C. 2 2
3 <i>x y</i>


D. 2
3 <i>xy</i>

Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức không phải đơn thức là:


A. -y B. 3 - (xy)2


C. 2
3


 D. abc


<i>Câu 5:</i> Kết quả thu gọn của đơn thức <sub>3</sub><i><sub>ak</sub></i>2<sub>( 2</sub><i><sub>kx k x</sub></i>3<sub>)</sub> 3


 lµ:


A. <sub>6</sub><i><sub>ak x</sub></i>6 4


 B. 6<i>ak x</i>6 4 C. 6<i>ak x</i>6 3 D. 6<i>ak x</i>5 3



<i>C©u 6:</i> KÕt qu¶ <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>5 3 <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i>5 3 <sub>7</sub><i><sub>x y</sub></i>5 3


   lµ:


A. <i><sub>x y</sub></i>5 3


 B. 17<i>x y</i>5 3 C. 10<i>x y</i>5 3 D. 8<i>x y</i>5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Câu 8:</i> Bậc của đa thức <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


     là:


A. 0 B. 4 C. 3 D. 7


<b>Phần tự luËn (8®):</b>


<b>Câu 1 (2,5đ):</b> Cho đơn thức: 2 3 2 (3 2 )2
3 <i>x y z x yz</i>


a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2


<b>Câu 2(2,5đ): </b> a) Tìm đa thức M, biết: M + (x2<sub>y - 2xy</sub>2<sub> + xy + 1) = x</sub>2<sub>y</sub><sub> + xy</sub>2<sub> - xy - 1</sub>


b) Tính giá trị của đa thức M, biết x = 1; y = 2
<b>Câu 3(2đ):</b> Cho hai đa thức: P(x) = 6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5</sub>


Q(x) = 4x4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9.</sub>



a) TÝnh P(x) + Q(x) b) Tính Q(x) - P(x)
<b>Câu 4(1đ):</b> Cho A(x) = ax3<sub> + 4x </sub>3<sub> – 4x + 8</sub>


B(x) = x3<sub> – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)</sub>


Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x)
<b>3/ Đáp án </b>–<b> biểu điểm:</b>


<b>Phần trắc nghiệm (2đ): </b>Mỗi câu chọn đúng đợc 0,25đ


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C B A B A D C C


<b>Phần tự luận (8đ):</b>


<b>Câu 1 (2,5đ):</b> a) Thu gän : 2 3 2 (3 2 )2
3 <i>x y z x yz</i>


= 2 3 2 (3 2 )2 2 3 2 .9 4 2 2 6 7 4 3
3 <i>x y z x yz</i> 3 <i>x y z x y z</i> <i>x y z</i>


 


 


<i>(1®)</i>



Đơn thức trên có bậc là : 14 và hệ số của đơn thức đó là: -6. (<i>0,5đ)</i>
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2


Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17<sub> . (-1)</sub>4<sub> . 2</sub>3<sub> = - 48. (</sub><i><sub>0,75đ)</sub></i>


Vậy giá trị của đơn thức bằng - 48 khi x = 1; y = -1; z = 2 <i>(0,25đ)</i>
<b>Câu 2 : (2,5đ)</b>


a) M = (4x2<sub> + 12xy - 2y</sub>2<sub>) - (3x</sub>2<sub> - 7xy) = x</sub>2<sub> + 19xy – 2y</sub>2<sub> </sub><i><sub>(1,5®)</sub></i>


b) Ta thay x = 1; y = 2 vào đa thức M ta cã:


M = 12<sub> + 19 . 1. 2 – 2. 2</sub>2<sub> = 1 + 38 – 8 = 31 </sub><i><sub>(0,75đ)</sub></i>


Vậy giá trị của đa thức M = 31 khi x = 1; y = 2 <i>(0,25đ)</i>
<b> Câu 3 (2đ): </b>


*/ P(x) + Q(x) = (6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5) + (4x</sub>4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9) = 10x</sub>4<sub> – 6x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 14. </sub><i><sub>(1®)</sub></i>


*/ Q(x) - P(x) = (4x4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9) - (6x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5) = - 2x</sub>4<sub> – 6x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub> – 4 </sub><i><sub> (1đ) </sub></i>


<b>Câu 4(1đ):</b>


Ta có: A(x) = ax3<sub> + 4x </sub>3<sub> – 4x + 8 = (a + 4)x</sub>3<sub> – 4x + 8</sub>


B(x) = x3<sub> – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)</sub>


Để A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau
<i>(0,5đ)</i>



<=> (a + 4) = 1 a = - 3
- 4b = - 4 <=> b = 1


c – 3 = 8 c = 1 <i>(0,5®) </i>

<b>III. Thu bµi vµ nhËn xÐt tiết kiểm tra</b>



<b>IV. Hớng dẫn học ở nhà.</b>



-

Đọc trớc bài : Nghiệm của đa thức 1 biến.


-

Làm các câu hỏi phần ôn tập chơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×