Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tn 29
TiÕt 61
<b>A. Mơc tiêu</b>
<i>- Ngày...tháng 3 năm 2012. Líp : 7A. Sè hs v¾ng :... LÝ do :...</i>
<i>- Ngày...tháng 3 năm 2012. Lớp : 7B. Sè hs v¾ng :... LÝ do :...</i>
3<i>x</i> 2<i>x</i>5
2 2
2
2 5 1
6 2 1
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>
2 2 2 2 2
5 3 5
<i>N</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
3 2 5 2 3
5 3 3 2 2
5 3
2 3 2 5 3 5
5 5 3 3 2 2
5
15 5 5 4 2
15 4 5 5 2
11 2
3 1 7
7 3 1
8 3 1
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>
5 3
5 3
7 11 5 1
9 11 1
<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8
( 1) 3 8 5
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
(0) 0 2.0 8 8
<i>P</i>
2
(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0
( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8
( 2) 8 8 0
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
5 4 3 2
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
( ) ( ) 4 3 3 5
<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tn 29
TiÕt 62 KiĨm tra 45 phót
<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>B. chn bị</b>
- GV : Đề kiểm tra phôtô.
- HS : ễn tập các kiến thức đã đợc học về phần đa thc , n thc.
<b>C. tiến trình dạy học</b>
<i> - Ngày...tháng 3 năm 2012. Lớp : 7A. Số hs vắng :... Lí do :...</i>
<i>- Ngày...tháng 3 năm 2012. Lớp : 7B. Số hs vắng :... LÝ do :...</i>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Biểu thức đại </b>
<b>số, giá trị của </b>
<b>một biểu thức </b>
<b>đại số </b>
Biết được cách tính
giá trị của một biểu
thức đại số
Biết cách trình bày bài
tốn tính giá trị biểu
thức đại số
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>2</b>
<i>0</i><b>,</b><i>5đ </i>
<i>5%</i>
<b>2</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>4</b>
<i>2,5 đ </i>
<i>25% </i>
<b>Đơn thức</b>
Nhận biết được đơn
thức, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng
dạng, bậc của đơn
thức
Biết các thu gọn đơn
thức, tìm bậc, tìm hệ
số của đơn thức
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>4</b>
<i>1đ</i>
10%
<b>1</b>
1,5đ
15%
<b>5</b>
<i>2,5đ</i>
<i>25%</i>
<b>Đa thức</b>
Nhận biết được đa
thức thu gọn, bậc
của đa thức
Vận dụng được các
bước tính tổng, hiệu của
các đa thức để tìm đa
thức và thực hiện các
phép tính với các đa
Vận dụng được
kiến thức về đa
thức bằng nhau
để tìm hệ số của
các đa thức
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>2</b>
<i>0,5đ</i>
<i>5%</i>
<b>2</b>
<b>3,5đ </b>
<i>35%</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i>10%</i>
<b>5</b>
<i>5đ</i>
<i>50%</i>
Tổng số câu
Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>8</b>
<i>2đ </i>
<i>20%</i>
<b>3</b>
<i>3,5đ </i>
<i>35%</i>
<b>2</b>
<i>3,5đ</i>
<i>35%</i>
<b>1</b>
1đ
<i>10%</i>
<b>14</b>
<i>10đ</i>
<i><b>100%</b></i>
<b>Phần trắc nghiệm(2đ):</b> Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau:
<i>Câu 1:</i> Giá trị của biểu thức 5<i>x</i>3 <i>x</i>2 5<i>x</i>2 tại x = - 1 là:
A. 5 B. - 5 C. 1 D. - 3
<i>Câu 2:</i> Giá trị của biÓu thøc <i>x y x y</i>3 2 2 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. - 7 C. 1 D. 6
<i>Câu 3:</i> Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 2
3 <i>xy</i>
?
A. 3xy(-y)
B. 2( )2
3 <i>xy</i>
C. 2 2
3 <i>x y</i>
D. 2
3 <i>xy</i>
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức không phải đơn thức là:
A. -y B. 3 - (xy)2
C. 2
3
D. abc
<i>Câu 5:</i> Kết quả thu gọn của đơn thức <sub>3</sub><i><sub>ak</sub></i>2<sub>( 2</sub><i><sub>kx k x</sub></i>3<sub>)</sub> 3
lµ:
A. <sub>6</sub><i><sub>ak x</sub></i>6 4
B. 6<i>ak x</i>6 4 C. 6<i>ak x</i>6 3 D. 6<i>ak x</i>5 3
<i>C©u 6:</i> KÕt qu¶ <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>5 3 <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i>5 3 <sub>7</sub><i><sub>x y</sub></i>5 3
lµ:
A. <i><sub>x y</sub></i>5 3
B. 17<i>x y</i>5 3 C. 10<i>x y</i>5 3 D. 8<i>x y</i>5 3
<i>Câu 8:</i> Bậc của đa thức <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
<b>Phần tự luËn (8®):</b>
<b>Câu 1 (2,5đ):</b> Cho đơn thức: 2 3 2 (3 2 )2
3 <i>x y z x yz</i>
a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
<b>Câu 2(2,5đ): </b> a) Tìm đa thức M, biết: M + (x2<sub>y - 2xy</sub>2<sub> + xy + 1) = x</sub>2<sub>y</sub><sub> + xy</sub>2<sub> - xy - 1</sub>
b) Tính giá trị của đa thức M, biết x = 1; y = 2
<b>Câu 3(2đ):</b> Cho hai đa thức: P(x) = 6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5</sub>
Q(x) = 4x4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9.</sub>
a) TÝnh P(x) + Q(x) b) Tính Q(x) - P(x)
<b>Câu 4(1đ):</b> Cho A(x) = ax3<sub> + 4x </sub>3<sub> – 4x + 8</sub>
B(x) = x3<sub> – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)</sub>
Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x)
<b>3/ Đáp án </b>–<b> biểu điểm:</b>
<b>Phần trắc nghiệm (2đ): </b>Mỗi câu chọn đúng đợc 0,25đ
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A B A D C C
<b>Phần tự luận (8đ):</b>
<b>Câu 1 (2,5đ):</b> a) Thu gän : 2 3 2 (3 2 )2
3 <i>x y z x yz</i>
= 2 3 2 (3 2 )2 2 3 2 .9 4 2 2 6 7 4 3
3 <i>x y z x yz</i> 3 <i>x y z x y z</i> <i>x y z</i>
<i>(1®)</i>
Đơn thức trên có bậc là : 14 và hệ số của đơn thức đó là: -6. (<i>0,5đ)</i>
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17<sub> . (-1)</sub>4<sub> . 2</sub>3<sub> = - 48. (</sub><i><sub>0,75đ)</sub></i>
Vậy giá trị của đơn thức bằng - 48 khi x = 1; y = -1; z = 2 <i>(0,25đ)</i>
<b>Câu 2 : (2,5đ)</b>
a) M = (4x2<sub> + 12xy - 2y</sub>2<sub>) - (3x</sub>2<sub> - 7xy) = x</sub>2<sub> + 19xy – 2y</sub>2<sub> </sub><i><sub>(1,5®)</sub></i>
b) Ta thay x = 1; y = 2 vào đa thức M ta cã:
M = 12<sub> + 19 . 1. 2 – 2. 2</sub>2<sub> = 1 + 38 – 8 = 31 </sub><i><sub>(0,75đ)</sub></i>
Vậy giá trị của đa thức M = 31 khi x = 1; y = 2 <i>(0,25đ)</i>
<b> Câu 3 (2đ): </b>
*/ P(x) + Q(x) = (6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5) + (4x</sub>4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9) = 10x</sub>4<sub> – 6x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 14. </sub><i><sub>(1®)</sub></i>
*/ Q(x) - P(x) = (4x4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9) - (6x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5) = - 2x</sub>4<sub> – 6x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub> – 4 </sub><i><sub> (1đ) </sub></i>
<b>Câu 4(1đ):</b>
Ta có: A(x) = ax3<sub> + 4x </sub>3<sub> – 4x + 8 = (a + 4)x</sub>3<sub> – 4x + 8</sub>
B(x) = x3<sub> – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)</sub>
Để A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau
<i>(0,5đ)</i>
<=> (a + 4) = 1 a = - 3
- 4b = - 4 <=> b = 1
c – 3 = 8 c = 1 <i>(0,5®) </i>