Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE CUONG KH II HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.02 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tt Trường PTTH Trần Văn Thời
Tổ HÓA –TD - QP


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MƠN HĨA KHỐI 10 CƠ BẢN </b>
<b> NĂM HỌC 2011-2012</b>


PHẦN I LÍ THUYẾT


Câu 1 Nêu các đ/n : chất khử , chất oxihoa , sự khử , sự oxihoa , pư oxihoa – khử
các bước lập ptpư oxi hóa- khử


Câu 2 Đặc điểm cấu tao và t/c hóa học chung của các nguyên tố nhóm halogen


Câu 3 Tính chất hóa học của clo , brom , iot , Flo. Điều chế clo trong phịng TN và trong
cơng nghiệp.


Câu 4 T/c hóa học pp đ/c axit HCl , nhận biết gốc clorua


Câu 5 T/c hóa học oxi , lưu huynh , pp đ/c oxi trong phòng TN và trong CN
Câu 6 T/c hóa học H2S , SO2 , H2SO4 , pp đ/c SO2 , H2SO4 , nhận biết gốc sunfat


PHẦN II BÀI TẬP
I) Bài tập lý thuyết


1) Viết các ptpư


vd : a) Viêt ptpư của clo với Fe , H2 , H2O


b) Viêt ptpư của axit HCl với kim loại , bazơ , oxit bazơ , muối
2) Dãy chuyển hóa



vd : a) Cl2  HCl  NaCl  Cl2  FeCl3


FeCl2


b) S  FeS  H2S  SO2  SO3  H2SO4 FeSO4  BaSO4



3) Nhận biết


vd : Nhận biết các dd : NaCl . Na2SO4 , NaOH , HCl , NaNO3


4) Chứng minh


vd : a) Chứng minh từ flo đến iot tính oxi hóa giảm dần
b) Chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử


5) Lập ptpư oxihoa – khử ,xác định vai trò của các chất tham gia pư
vd :


a) Fe + H2SO4 đặc,nóng  SO2 + ,,


b) MnO2 + HCl đặc 


II) BÀI TẬP TÍNH TỐN
Một số dạng bài tập điển hình


1) Trong sách giáo khoa


bài 7 tr 101 , bài 7 tr 106 , bài 8 tr 114 ,bài 7 ,11 ,12 tr119 bài 5 tr 132
bài 8 ,10 tr 139, bài 8 tr 147



2) Trong sách bài tập hóa lớp 10


bài 5.13 , 5.14 , 5.22 , 5.39 , 5.40 , 6.15 , 6.41


<b>Chúc các em ôn tập thật tốt ,làm bài thi học kì có kết quả </b>
<b> để bước vào một kì nghỉ hè vui vẻ và tràn đầy hạnh phúc.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×