Hóa học 10 Năm học 2008-2009
Đề CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ II - HóA HọC 10
Năm học 2008 2009
PHầN 1 : HALOGEN
A. Lý thuyết
1. Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.
C. năng lợng ion hóa tăng dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
2. Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm ngời ta dùng phơng pháp đẩy nớc
B. Khi HCl tan nhiều trong nớc vì tạo đợc liên kết hiđro với H
2
O.
C. Dung dịch HCl đậm đặc và dung dịch HCl loãng đều bốc khói trong không khí ẩm.
D. ở 20
o
C, hòa tan HCl vào nớc có thể thu đợc dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và áp suất thờng đó
HCl tan nhiều trong nớc.
3. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO
3
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)
2
, Zn, Na
2
CO
3
C. Quỳ tím, SiO
2
, Fe(OH)
3
, Zn, Na
2
SO
3
D. Quỳ tím, FeO, NH
3
, Cu, CaCO
3
4. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :
A. CuO B. CaO C. Fe D. Na
2
CO
3
5. HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(2) 2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2
(3) 14HCl + K
2
Cr
2
O
7
2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O
(4) 6HCl + 2Al 2AlCl
3
+ 3H
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đợc dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
A. BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl B. NaCl(r) + H
2
SO
4
đđ NaHSO
4
+ HCl
C. H
2
+ Cl
2
as
2HCl D. 2H
2
O + 2Cl
2
as
4HCl + O
2
7. Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO
3
, Ca(OH)
2
, CaCl
2
thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
A. Quỳ tím - dung dịch Na
2
CO
3
B. Quỳ tím - dung dịch AgNO
3
C. CaCO
3
- quỳ tím D. Quỳ tím - CO
2
8. Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nớcGia-ven :
A. Tẩy uế nhà vệ sinh B. Tẩy trắng vải sợi
C. Tiệt trùng nớc D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H
5
N
1
9. CaOCl
2
thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối axit B. Muối kép C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp
10. Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F
2
là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F
2
có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
C. F
2
oxi hóa đợc tất cả các kim loại.
D. F
2
cháy trong hơi H
2
O tạo HF và O
2
.
11. Để điều chế F
2
, ngời ta dùng cách :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO
2
đun nóng.
B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF, KF với anôt bằng thép hoặc Cu.
C. Oxi hóa khí HF bằng O
2
không khí.
D. Đun CaF
2
với H
2
SO
4
đậm đặc nóng.
12. Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.
A. Là axit yếu B. Có tính oxi hóa
C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh. D. Có tính khử yếu.
13. Không đợc dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF :
A. Bằng thuỷ tinh. B. Bằng nhựa. C. Bằng sứ D. Bằng sành
- 1 -
Hóa học 10 Năm học 2008-2009
14. Trong phản ứng nào sau đây, Br
2
vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa :
A. H
2
+ Br
2
o
t cao
2HBr B. 2Al + 3Br
2
o
t
2AlBr
3
C. Br
2
+ H
2
O HBr + HBrO D. Br
2
+ 2H
2
O + SO
2
2HBr + H
2
SO
4
15. Tính chất vật lí đặc biệt của I
2
cần đợc lu ý là
A. Iot ít tan trong nớc.
B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.
D. Iot là phi kim nhng ở thể rắn.
16. Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất hóa học của iot :
A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tính oxi hóa của I
2
> Br
2
.
C. Tính khử của I
2
> Br
2
. D. I
2
chỉ oxi hóa đợc H
2
ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.
17. Các nguyên tố nhóm Halôgen có tính chất hoá học cơ bản là:
A. Tính khử B. Tính ôxi hoá
C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng với tất cả kim loại
18. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl
2
và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe B. Al C. Cu D. Ag
19. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục.
A. Khí F
2
B. Hơi Br
2
C. Khí Cl
2
D. Hơi I
2
20. Trong các khí sau: N
2
, O
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
chất thờng dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A. N
2
B. Cl
2
và H
2
C. Cl
2
D. O
2
21. Hỗn hợp H
2
và Cl
2
nổ mạnh nhất trong điều kiện.
A. Trong bóng tối B. Để trong bóng râm
C. Chiếu ánh sáng tỉ lệ mol 1 : 2 D. Chiếu ánh sáng tỉ lệ mol 1 : 1
22. Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
. Sục từ từ qua dung dịch NaOH d thì thu đợc hỗn hợp khí có thành phần:
A. N
2
, Cl
2
, H
2
B. Cl
2
, H
2
, SO
2
C. N
2
, CO
2
, Cl
2
, H
2
D. N
2
, H
2
23. Nguyên tắc chung để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:
A. Dùng chất giàu Clo để nhiệt phân ra Cl
2
.
B. Dùng Flo đẩy Clo ra khỏi dung dịch muối của nó.
C. Cho HCl đặc tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh.
D. Điện phân các muối clorua.
24. Khi điều chế Clo trong PTN (từ HClđ và KMnO
4
hoặc MnO
2
) sản phẩm sinh ra lẫn HCl d và hơi H
2
O để loại bỏ HCl
d và hơi H
2
O ngời ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình đựng.
A. Dung dịch K
2
CO
3
B. Bột đá CaCO
3
C. Dung dịch NaOH sau đó qua H
2
SO
4
đặc D. Dung dịch KOH đặc
25. Nớc Javen đợc điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với nớc B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH D. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi đun nóng
26. Khi dùng muôi sắt đốt Natri trong Clo. Xảy ra hiện tợng nào sau đây?
A. Natri cháy đỏ rịu có khói trắng tạo ra.
B. Natri cháy sáng trắng có khói nâu tạo ra.
C. Natri cháy ngọn lửa màu vàng có khói trắng và một ít khói nâu tạo ra.
D. Natri cháy sáng trắng, khói trắng và khói nâu.
27. Khi thổi khí Clo đi qua dung dịch Na
2
CO
3
thì:
A. Không có hiện tợng gì B. Tạo kết tủa
C. Tạo khí không màu bay ra D. Tạo khí có màu vàng lục
28. Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong số các hỗn hợp sau:
A. H
2
, Cl
2
B. O
2
, H
2
C. H
2
, N
2
D. O
2
, Cl
2
29. Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
là:
A. Zn B. quỳ tím C. NaHCO
3
D. Dung dịch Ba(HCO
3
)
2
30. Thuốc thử đặc trng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
31. Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37%, trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra.
-2 -
Hóa học 10 Năm học 2008-2009
A. HCl phân huỷ tạo thành H
2
và Cl
2
.
B. HCl bay hơi.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
D. Hơi nớc trong axit bay ra.
32. Axit HCl có thể phản ứng đợc với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, Ca(OH)
2
, AgNO
3
. B. Fe
3
O
4
, CuO, CaO, NaOH, CaCO
3
.
C. Zn, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, quỳ tím. D. MnO
2
, Cu, BaSO
4
, quỳ tím.
33. Đầu que diêm đợc làm bằng hỗn hợp bột S, P, C, KClO
3
vai trò của KClO
3
là:
A. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm.
B. Làm chất độn.
C. Là chất cung cấp ôxi để đốt cháy C, S, P.
D. Là chất kết dính.
34. Nguyên tắc điều chế Flo là:
A. Cho dung dịch HF tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh.
B. Điện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy.
C. Nhiệt phân các hợp chất chứa Flo.
D. Cho muối F tác dụng với chất ôxi hoá.
35. Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H
2
SO
4
, NaCl, BaCl
2
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đợc
các dung dịch trên:
A. Quỳ tím. B. Dung dịch Na
2
CO
3
. C. Dung dịch HCl. D. Fe.
36. Nguyên tắc điều chế Clo trong phòng thí nghiệm là:
A. Dùng chất giàu Clo để nhiệt phân ra Cl
2
B. Điện phân các muối Clorua.
C. Ôxi hoá axit clohiđric đặc bằng các chất ôxi hoá mạnh.
D. Dùng Flo để đẩy Clorua khỏi dung dịch muối của nó.
37. Phơng pháp điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là:
A. Tổng hợp trực tiếp từ Cl
2
và H
2
. B. Đốt H
2
cháy trong bình Clo.
C. Dùng H
2
SO
4
đậm đặc tác dụng với NaCl tinh thể. D. Clo tác dụng với H
2
O.
38. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
3
D. ns
2
np
6
39. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi biến đổi theo quy luật:
A. tăng B. không thay đổi C. giảm
D. vừa tăng vừa giảm.
40. Ngời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn nh hoa quả tơi, rau sống đợc ngâm trong dung
dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính khử. B. vi khuẩn bị mất nớc do thẩm thấu.
C. dung dịch NaCl độc. D. một lí do khác.
41. Để khử một lợng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. dung dịch NaOH loãng. B. dung dịch Ca(OH)
2
C. dung dịch NH
3
loãng , D. dung dịch NaCl.
42. Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20
0
C có nồng độ là:
A. 27% B. 47% C. 37% D. 33%
43. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò:
A. là chất khử B. là chất oxi hoá C. là môi trờng D. Vừa oxh vừa khử
44. Brom lỏng hay hơi đều rất độc.. Để huỷ hết lợng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trờng, có thể
dùng một hoá chất thông thờng dễ kiếm sau:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)
2
.
C. dung dịch NaI. D. dung dịch KOH
45. Hãy lựa chọn phơng pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các hoá chất đầu sau:
A. Thuỷ phân muối AlCl
3
B. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
C. Clo tác dụng với nớc D. NaCl tinh thể và H
2
SO
4
đặc
46. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây. Phản ứng hóa học giữa hiđro và clo xảy ra ở điều kiện:
A. trong bóng tối, nhiệt độ thờng. B. có chiếu sáng.
C. nhiệt độ thấp. D. trong bóng tối.
-3 -
Hóa học 10 Năm học 2008-2009
47. Hiện tợng nào xảy ra khi đa một dây đồng mảnh, đợc uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy
lọ chứa một lớp nớc mỏng?
A. Dây đồng không cháy.
B. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu.
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nớc ở đáy lọ thủy tinh có màu xanh nhạt.
D. Không có hiện tợng gì xảy ra.
48. Hãy lựa chọn phơng pháp điều chế khí HCl trong công nghiệp từ các hoá chất đầu sau:
A. Thuỷ phân muối AlCl
3
. B. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
.
C. Clo tác dụng với nớc. D. NaCl tinh thể và H
2
SO
4
đặc.
49. Kali clorat tan nhiều trong nớc nóng nhng tan ít trong nớc lạnh.Hiện tợng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua nớc vôi d
đun nóng, lấy dung dịch thu đợc trộn với KCl và làm lạnh:
A. Không có hiện tợng gì xảy ra. B. Có chất khí thoát ra màu vàng lục.
C. Màu của dung dịch thay đổi, D. Có chất kết tủa kali clorat
50. Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO
3
. Vai trò của KClO
3
là:
A. chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P.
B. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm.
C. làm chất kết dính.
D. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm.
51. Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. Hồ tinh bột. B. Nớc brom. C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím.
52. Chọn câu trả lời sai khi xét đến CaOCl
2
:
A. Là chất bột trắng, luôn bôc mùi clo.
B. Là muối kép của axit hipoclorơ và axit clohỉđic.
C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
D. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohidric.
53. Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H
2
O B. HCl + Mg MgCl
2
+ H
2
C. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O D. HCl + NH
3
NH
4
Cl
54. Clo và axit clohidric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
55. Hòa tan clo vào nớc thu đợc nớc clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nớc. Vậy nớc clo bao gồm
những chất nào?
A. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O. B. HCl, HClO, H
2
O. C. Cl
2
, HCl, HClO. D. Cl
2
, H
2
O, HCl.
B. Bài tập
56. Để điều chế 6,72 lít O
2
(đktc trong PTN, cần dùng một lợng KClO
3
là :
A. 12,5 g B. 24,5 g C. 36,75 g D. 73,5 g
57. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu đợc 11,7 gam Natri halogenua. Cũng lợng halogen đó tác dụng vừa đủ
với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogennua đó là:
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iôt
58. Cho 5,4g một kim loaiị hóa trị n tác dụng hết với Clo đợc 26,7g muối clorua. Kim loại đó là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
59. Cần bao nhiêu gam KMnO
4
và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với sắt tạo
nên 32,5g FeCl
3
?
A. 19,86g; 958ml B. 18,96g; 960ml C. 18,86g; 720ml D. 18,68g; 880ml
60. Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu đợc hòa tan vào 73 gam H
2
O nồng độ %
dung dịch thu đợc là:
A. 25% B. 23,5% C. 20% D. 22%
61. Hòa tan 2,24 lít khí hidro clorua (ĐKTC) vào 46,35 gam nớc thu đợc dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 7,3% B. 73% C. 67% D. 6,7%
62. Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu đợc dung dịch HCl mới có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỷ lệ
khối lợng là:
A. 2 : 3 B. 2 : 2 C. 2 : 5 D. 3 : 2
-4 -
Hóa học 10 Năm học 2008-2009
63. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M thu đợc dung dịch mới có nồng độ là:
A. 3 mol/l B. 3,2 mol/l C. 2,7 mol/l D. 3,5 mol/l
64. Nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl 18% (D = 1,09g/ml) là:
A. 4,5 mol/l B. 5,375 mol/l C. 4,25 mol/l D. 5,475 mol/l
65. Số gam NaCl cần thêm vào 500g dung dịch NaCl 8% để đợc dung dịch NaCl 12%
A. 0,227g B. 22,7g C. 2,27g D. 0,0227g
66. Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị (II) tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H
2
. Hai kim loại đó là:
A. Mg, Fe B. Mg, Ca C. Fe, Zn D. Ba, Fe
67. Cho 26,8g hỗn hợp 2 muối ACO
3
tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu đợc6,72l khí (ĐKTC).Biết A, B
là 2 kim loại thuộc cùng 1 PNC và 2 chu kỳ liên tiếp nhau. A, B có thể là:
A. Be, Mg B. Ca, Ba C. Mg, Ca D. Ba, Sr
68. Cho 50 gam CaCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2g/ml). Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:
A. 27,42% B. 26,36% C. 25,4% D. 29,25%
69. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch HCl d thu đợc 8,96l H
2
(ĐKTC). Khối lợng mỗi kim loại
trong hỗn hợp là:
A. 2,8g Fe ; 8,2g Al B. 8,3g Fe ; 2,7g Al
C. 5,6g Fe ; 5,4g Al D. 11,2g Fe ; 2,7g Al
70. Muốn hòa tan hoàn toàn hỗn hợpZn và ZnO ngời ta phải dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19g/ml) thì thu đợc 8,96l
khí (ĐKTC) . % khối lợng Zn và ZnO trong hỗn hợp là:
A. 40% ; 59,8% B. 61,6% ; 38,4% C. 52,5% ; 47,5% D. 72,15% ; 27,85%
71. Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dung dịch nớc Br
2
0,5M. Khối lợng NaBr thu đợc là:
A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g D. 8,75g
72. Hòa tan hoàn toàn 27,4g hỗn hợp gồm M
2
CO
3
va MHCO
3
(M là kim loại kiềm) bằng 500ml dung dịch HCl 1M. Thấy thoát
ra 6,72l CO
2
(Đktc) để trung hòa axit d phải dùng 50ml dung dịch NaOH 2M. Kim loại M là:
A. K B. Na. C. K D. Rb.
73. Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 27,2g muối khan.
Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba.
74. Hòa tan hết một lợng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% đủ. Thu đợc một dung dịch muối có nồng độ
18,19%. Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ca.
75. Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lợng lớn hơn của Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M để trung hòa
hết axit d cần 180ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R và % khối lợng của nó trong hỗn hợp là:
A. Al; 78,7% B. Cr; 80,25% C. Al; 81,82% D. Cr; 79,76%
76. Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nớc để đợc 50g dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với dung dịch
AgNO
3
thu đợc 57,4g kết tủa. % Khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp KCl, NaCl lần lợt là:
A. 45%; 55% B. 58%; 42% C. 56%; 44% D. 60%; 40%
77. Cho 100g dung dịch gồm NaCl và NaBr có nồng độ bằng nhau tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNO
3
8%
(khối lợng riêng D = 1,0625g/ml). Nồng độ % của hai muối NaCl và NaBr là :
A. 1,865% B. 1,685% C. 1,879% D. 1,978%
78. Cho 15,8g KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lit. B. 0,56 lit. C. 0,28 lit. D. 2,8 lit.
79. Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên cần 250ml dung dịch NaOH
3,2M. Dung dịch axit trên là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
80. Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl d thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.
-5 -