Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DECUONGTINHOC7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TIN HỌC 7</b>
<b>TIN HỌC 7 (2010 – 2011)</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả li ỳng nht</b>


<b>Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.</b>
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel


C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
<b>Câu 2 : Thông tin đợc lu dới dạng bảng có u điểm gì:</b>


A. TÝnh to¸n nhanh chãng B. DƠ theo dâi, tÝnh to¸n nhanh chãng


C. DƠ s¾p xÕp D. DƠ s¾p xÕp, DƠ theo dâi, tính toán nhanh chóng
<b>Câu 3: Câu nào sau đây sai:</b>


A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng
B. Miền giao nhau giữa cột và dịng là ơ tính dùng để chứa dữ liệu
C. Địa chỉ ơ tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng.


D. Trên trang tính chỉ chọn đợc một khối duy nhất.


<b>Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối đợc thể hiện nh câu nào sau đây là </b>
đúng:


A. H1…H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5
<b>C©u 5: Hép tên cho biết thông tin:</b>


A. Tên của cột B. Tên cđa hµng


C. Địa chỉ ơ tính đợc chọn D. Khơng có ý nào đúng


<b>Câu 6:Thanh cơng thức dùng để:</b>


A. Hiển thị nội dung ơ tính đợc chọn B. Nhập dữ liệu cho ơ tính đợc chọn
C. Hiển thị cơng thức trong ơ tính đợc chọn D. Cả 3 ý trên.


<b>C©u 7: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:</b>


A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dÃy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dÃy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.


D. Công thức nhập sai
<b>Câu 8: Để sửa dữ liệu ta:</b>


A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải
<b>Câu 9: Để lu trang tính ta chọn lệnh:</b>


A. File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Exit
<b>Câu 10:Trong các công thức sau công thức nào viết ỳng</b>


A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)


C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)


<b>Câu 11: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai</b>
A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5


C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
<b>C©u 12: C©u thøc nµo viÕt sai:</b>



A. =sum(A1:A4) B. =sUm(A1:A4)


C. =SUM(A1:A4) D. =sum (A1:A4)


<b>Câu 13 :</b> Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?


A. Dữ liệu số


B. Dữ liệu kí tự


<i>C.</i> Dữ liệu kiểu ngày tháng


D. Dữ liệu hàm.


<b>Câu 14:</b> Một bảng tính có thể bao gồm:
A. 1 trang tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 3 trang tính
D. Nhiều trang tính


<b>Câu 15:</b> Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
A. Các hàng, các cột, các ơ tính


B. Hộp tên, khối.


C. Thanh cơng thức.


D. Cả a, b, c đều đúng.



Câu 16: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?


A. 10 B. 30


C. 16 D. 4


Câu 17: Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị
trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?


A. =(C2+D4)*B2; B.= C2+D4* B2;


C. (C2+D4)*B2; D.=(C2+D4)B2;


Câu 18: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?


A. File/Open B. File/Save


C. File/Exit D. File/Print


Câu 19: Địa chỉ ô B3 nằm ở :


A.Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3


C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, dòng 3


Câu 20: Muốn nhập cơng tức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?


A. 152<sub> + 4 : 2</sub> <sub>B. = 15</sub>2<sub> + 4 : 2</sub>


C. = 15^2 + 4/2 D. tất cả đều đúng



<b>II. THỰC HÀNH</b>


Bài 1: Cho bảng tính:


A B C D E F G


1 <b>BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN</b>


2 STT Họ và tên THC


B


WORD EXCEL Tổng điểm Trung bình


3 1 Nguyễn Hảo Hớn 10 8.5 8 <b>?</b> <b>?</b>


4 2 Trần Lạc Gia 7 9 8.5 <b>?</b> <b>?</b>


5 3 Lý Nhược Đồng 9 8 6.5 <b>?</b> <b>?</b>


6 4 Mai Trúc Lâm 9 8 5 <b>?</b> <b>?</b>


7 5 Nguyễn Thị Thúy 7 9 10 <b>?</b> <b>?</b>


8 6 Trần Mai Lan 7 6 5 <b>?</b> <b>?</b>


9 7 Lý Thanh Thanh 6.5 9.5 7 <b>?</b> <b>?</b>


10 Điểm cao nhất <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>



11 Điểm thấp nhất <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>Yêu cầu:</b>


1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm)


2/ Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh - lớp (1 điểm)
3/ Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. (3 điểm)


4/ Dùng hàm để tính tổng ba mơn của mỗi học sinh (2 điểm)
5/ Tính điểm trung bình của các mơn (2 điểm)


B i 2:

à



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.

<b>Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh - lớp</b>


3. TÝnh tổng giá trị sản xuất từng năm của các ngành.



4. Tính giá trị sản xuất trung bình của từng ngành, sử dụng hàm để tính.


5. Tính giá trị sản xuất lớn nhất từng ngành trong các năm.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×