Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LTDH 2012 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề ôn thi đại học năm 2012 – số 1</i>

<i>Hồ Viết lan</i>


<i><b>C</b></i>


<i><b> â u </b><b> 1 : </b>Hạt nhân càng bền vững khi có</i>


A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclôn càng nhỏ


C. số nuclôn càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn


<i><b>Câu 2: </b>Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30</i><i>H một tụ điện có C = 3000PF. Điện trở thuần của</i>
<i>mạch dao động là 1</i><i>. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải</i>
<i>cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất:</i>


A. 1,80 W B. 1,80 mW C. 0,18 W D. 5,5 mW


<i><b>Câu3: </b>Đoạn mạch điện chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Điện áp hai</i>
<i>đầu đoạn mạch u =U0cos(ωt– π/6); dịng điện trong mạch có biểu thức i =I0cos(ωt +π/3). Đoạn mạch AB</i>


<i>chứa</i>


A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện
<i><b>Câu4: </b>Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 6 cm có hai nguồn dao động kết hợp: uA = uB = 0,5cos100</i><i>t</i>


<i>(cm).Vận tốc truyền sóng v =60 cm/s. Tại điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B những khoảng d1= 4,2 cm; d2 =1,8</i>


<i>cm thuộc vân </i>


A. cực đại bậc 3. B. cực tiểu thứ nhất. C. cực tiểu thứ 3. D. cực đại bậc 2.
<i><b>Câu5 : </b>Sóng cơ truyền từ điểm M tới O cách M 1,2m trên cùng một phương truyền sóng với tốc độ khơng đổi bằng</i>
<i>36 m/s. Cho biết tại O dao động có phương trình uO=4cos(2</i><i>ft – </i><i>/6)(cm) và tại hai điểm gần nhau nhất trên</i>



<i>phương truyền sóng cách nhau 0,6m thì dao động lệch pha nhau một góc 2</i><i>/3 (rad). Giả sử khi lan truyền biên độ</i>
<i>sóng khơng đổi. Phương trình sóng tại M là:</i>


A. <i>uM = 4cos(40</i><i>t – </i><i>/6)(cm).</i> <i>B. uM = 4cos(40</i><i>t +7 </i><i>/6)(cm).</i>
<i>C. uM = 4cos(20</i><i>t+</i><i>/6)(cm)</i> <i>D. uM = 4cos(20</i><i>t +7</i><i>/6)(cm</i>


<i><b>Câu 6: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Kí hiệu</i>


<i>UR,UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và</i>


<i>tụ điện C. Nếu UR=0,5UL=UC thì dòng điện qua đoạn mạch</i>


A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 7<i>: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương , theo các phương trình x1 = 4cos(</i><i>t) (cm)</i>


<i>và x2 = 4</i> 3<i>cos(</i><i>t + </i><i> )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của </i><i> bằng</i>


A. /2. B. – /2. C. 0. D. .


<i><b>Câu 8: </b>Đặt điện áp u = U</i> 2 <i>cos</i><i>t vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu</i>
<i>dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa</i>
<i>các đại lượng là</i>


A. <sub>2</sub> 1


2
2
2






<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


. B.


4
1
2
2
2
2





<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


. C.


2


1
2
2
2
2





<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


D. <sub>2</sub> 2


2
2
2





<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>



<i><b>Câu 9 :</b>Khối lượng của hạt electrôn chuyển động lớn gấp hai lần khối lượng của nó khi đứng yên. Biết khối</i>
<i>lượng nghỉ của electron 9,1.10-31<sub>kg,tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10</sub>8 (m/s). Động năng của electron là </i>


A. 8,19.10-14 J. <sub>B. 8,71.10</sub>-14 J . <sub>C. 8,19.10</sub>-16 J. <sub>D. 8,7.10</sub>-16 J .


<i><b>Câu 10 : </b>Một con lắc lò xo ở mặt đất dao động điều hòa với chu kỳ T0 , khi đưa con lắc lên độ cao h = R ( R là</i>


<i>bán kính trái đất ) thì con lắc dao động với chu kỳ T. Phát biểu nào sau đây đúng?</i>


A. T = T0/2. B. T = T0. C. T = 2T0. T= T0/4.


<i><b>Câu 11 : </b>Hạt nhân </i>210<i>Po</i>


84 <i>phóng xạ </i><i> tạo thành hạt nhân X . Biết mPo=209,9828u; m = 4,0015u; mx =</i>


<i>205,9744u; 1u = 1,6605.10-27<sub>kg. Tốc độ của hạt </sub></i>


<i> phóng ra từ phản ứng bằng</i>


A. 1,745.107<sub>m/s.</sub> <sub>B. 17,45.10</sub>7<sub>m/s.</sub> <sub>C. 2,745.10</sub>7<sub>m/s.</sub> <sub> D. 7,45.10</sub>7<sub>m/s.</sub>


<i><b>Câu 12: </b>Chọn phương án SAI.</i>


A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hồn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe.


B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn, loại khác
là các cột khí của sáo và kèn.


C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trị của hộp cộng hưởng.



D. Khi người ta thổi kèn thì cột khơng khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản hình sin.
<i><b>Câu 13: </b>Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì</i>


A. tần số của nó khơng thay đổi . B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó khơng thay đổi . D. bước sóng của nó giảm.


<i><b>Câu 14</b><b> :</b><b> </b>Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 1 0 (pF) và cuộn cảm có độ tự</i>
<i>cảm 1µH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vơ tuyến nào?</i>


A. Dài và cực dài. B. Trung . C. Ngắn . D. Cực ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đề ôn thi đại học năm 2012 – số 1</i>

<i>Hồ Viết lan</i>


<i><b>Câu 15: Đ</b>oạn mạch điện gồm tụ điện C=10 -4<sub>/</sub></i><sub></sub><i><sub> F mắc nối tiếp với điện trở 125 Ω, mắc đoạn mạch vào mạng</sub></i>


<i>điện xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha </i><i>/4 so với điện áp ở hai đầu mạch thì Tần số f phải bằng </i>


A. f = 50 3 Hz. B. f = 40 Hz . C. f = 50Hz . D. f = 60Hz.


<i><b>Câu16: </b>Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?</i>


A. Tia γ không phải là sóng điện từ. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ khơng mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.


<i><b>Câu17: </b>Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng khơng đổi.</i>
<i>Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên</i>
<i>dây là </i>


<b>A. </b>252 Hz. <b>B. </b>126 Hz. <b>C. </b>28 Hz. <b>D. 63 Hz.</b>


<i><b>Câu18: </b>Ở một điều kiện thích hợp một đám khí lỗng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ</i>


<i>ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI?</i>


A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.


B. Năng lượng phơtơn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.
C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.


D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
<i><b>Câu19 : </b>Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.1014<sub> Hz đến 7,5.10</sub>14<sub>Hz. Biết tốc độ ánh</sub></i>


<i>sáng trong chân không 3. 108<sub>m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?</sub></i>


A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại . C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia ơnghen.
<i><b>Câu 20</b><b> :</b><b> </b>Tia hồng ngoại và tia X đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên</i>


A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.


B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
<i><b>Câu 21 : </b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng K = 50N/m và vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà</i>
<i>với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là –</i> 3<i>m/s2<sub>. Khối lượng m bằng</sub></i>


A. 300gam. B. 400gam. C. 500gam . D. 200gam.


<i><b>Câu 22</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>:<i> Trong một hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp kín đó mắc nối tiếp với một điện</i>


<i>trở thuần R = 20</i><i>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng u=200</i> 2<i>cos(100</i><i>t (V) thì</i>
<i>dịng điện trong mạch có biểu thức i=2</i> 2<i>sin(100</i><i>t + </i><i>/2 ) (A). Phần tử trong hộp kín đó là</i>


A. L0 = 318mH. B. R0 = 80. C. C0 = 100/ F. D. R0 = 100.



<i><b>Câu 23</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>: <i>Một ống Cu lít giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11<sub>m. Biết độ lớn điện tích</sub></i>


<i>êlectrơn, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 -19<sub>C; 3.10</sub>8 m/s ; 6,625.10-34</i>


<i>J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp giữa anốt và catốt của ống là</i>


A. 2 kV . B. 2,15 kV. C. 20 kV . D. 21,15 kV.


<i><b>Câu 24: </b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2cm. Khối lượng vật nặng</i>
<i>m = 300g, chu kỳ dao động T = 0,5s. Lấy g = 10m/s2<sub> ; </sub></i>


<i>2 = 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi bằng</i>


A. 4,96N. B.3,96N. C. 6,56N. D. 2,16N.


<i><b>Câu 25</b><b> : </b><b> </b> Phát biểu nào sau đây sai?</i>


A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
B. Tia tử ngoại có bước sóng khoảng từ 10-9<sub>m đến 0,38m.</sub>


C. Tia X là bức xạ có thể bị lệch trong điện trường , từ trường
D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên lớn.
<i><b>Câu 26: </b>Lúc đầu có một mẫu Poloni </i>210<i>Po</i>


84 <i>nguyên chất là chất phóng xạ </i><i> với chu kỳ 138 ngày đêm tạo</i>


<i>thành chì. Khi lấy ra khảo sát thì khối lượng của </i>210<i>Po</i>


84 <i> gấp 4 lần khối lượng chì có trong mẫu chất đó. Tuổi</i>



<i>của mẫu </i>210<i>Po</i>


84 <i> trên là</i>


A. 45,2 ngày đêm. B. 90 ngày đêm. C. 276 ngày đêm. D. 138 ngày đêm.
<i><b>Câu 27: </b>Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao</i>
<i>thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của</i>
<i>thí nghiệm được giữ nguyên thì</i>


<b>A. khoảng vân tăng lên. </b> <b>B. </b>khoảng vân giảm xuống.


<b>C. </b>vị trí vân trung tâm thay đổi. <b>D. </b>khoảng vân không thay đổi.


<i><b>Câu 28: </b>Khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần là </i><i>t = 1000h thì chu kỳ phóng xạ T là</i>


A. 369h. B. 936h. C. 693h. D. 396h.


<i><b>Câu 29: </b>Một con lắc lị xo có chu kỳ dao động 1s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều trên đường</i>
<i>ray, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu thi con</i>
<i>lắc lò xo dao động mạnh nhất? </i>


A. 20m/s. B. 36 km/h . C. 54 km/h . D. 45 km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Đề ôn thi đại học năm 2012 – số 1</i>

<i>Hồ Viết lan</i>


<i><b>Câu 30:</b><b> </b><b> </b>Một vật dao động điều hòa , trong một phút vật thực hiện được 30 dao động toàn phần . Quãng đườngvật</i>
<i>đi được trong 5 giây là 1m. Biên độ dao động của vật bằng</i>


A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm. D. khơng xác định được vì chưa biết gốc thời gian.
<i><b>Câu 31: </b>Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng nào sau đây?</i>



A. Hiện tượng quang hóa. B. Hiện tượng quang phát quang.
C. Hiện tượng quang điện ngoài. D. giao thoa ánh sáng.


<i><b>Câu 32: </b>Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108<sub>(m/s). Để động năng của hạt bằng một nửa năng</sub></i>


<i>lượng nghỉ của nó thì vận tốc của hạt phải bằng</i>


A. 2,54.108<sub> m/s. </sub> <sub>B. 2,23. 10</sub>8<sub>m/s .</sub> <sub>C. 2,22.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>D. 2,985. 10</sub>8<sub> m/s.</sub>


<i><b>Câu 33: </b>Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện</i>
<i>tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10-6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Lấy </i><i> = 3,14. Bước sóng</i>


<i>điện từ cộng hưởng với khung có giá trị là</i>


A. 160(m). B. 188(m). C. 188,4(m). D. 18(m).


<i><b>Câu 34 : </b>Cho con lắc đơn có chiều dài l=l1+l2 thì chu kỳ dao động là 1giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu</i>


<i>kỳ dao động là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1 – l2 dao động với chu kỳ là</i>


A. 0,6 giây. B. 0,2 7 giây. C. 0,4 giây. D. 0,5 giây.


<i><b>Câu 35: </b></i> <i>Đặt điện áp u = U</i> 2<i>cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối</i>
<i>tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm</i>


<i>kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số cơng suất của</i>


<i>đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là</i>


A. f2 = 2f1/ 3. B. f2 = f1 3/2. C. f2 = 3f1/4. D. f2 = 4f1/3.



<i><b>Câu 36: </b>Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t cm (t đo bằng giây), tại nơi</i>
<i>có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2<sub>. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng</sub></i>


<i>là</i>


A. 1,05. B. 0,95 . C. 1,08. D. 1,01.


<i><b>Câu 37: </b>Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếptheo thứ tự trên. M là một</i>
<i>điểm trên đoạn mạch AB với điện áp tức thời uAM =100 cos100</i><i>t(V) và uMB =100 cos(100</i><i>t – </i><i>/2)(V). Biểu thức</i>


<i>điện áp hai đầu AB là </i>
A.


)
)(
100
cos(
2


200 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u<sub>AB</sub></i>   B. <i>uAB</i> 200cos(100 <i>t</i>  /3)(<i>V</i>)<sub> </sub>


C. <i>uAB</i> 100 3cos(100 <i>t</i>  /3)(<i>V</i>) D. <i>uAB</i> 200 3cos(100<i>t</i>)(<i>V</i>)


<i><b>Câu 38</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>: <i>Đặt điện áp u = U0cosωt ( với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.</i>


<i>Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60</i>
<i>V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng</i>



A. 260 V. B. 220 V. C. 100 V . D. 140 V.


<i><b>Câu 39: </b>Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 0,50 µm. Biết tốc độ ánh</i>
<i>sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Chiếu vào catốt của tế bào</i>
<i>quang điện này bức xạ có bước sóng 0,35 µm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là</i>


A. 1,70.10-19 J . <sub>B. 17,00. 10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>C. 0,70. 10</sub>-19 J. <sub>D. 70,00. 10</sub>-19<sub>J.</sub>


<i><b>Câu 40: </b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên có biên độ góc </i><i>0..</i>


<i>Bỏ qua mọi ma sát . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc là </i><i> thì tốc độ của con lắc là</i>


A.

<i>v</i> 2<i>gl</i>(cos  cos0)

B.

<i>v</i> 2<i>gl</i>(cos cos0)

C.

<i>v</i> 2<i>gl</i>(cos0  cos)

D.

<i>v</i> 2<i>gl</i>(1cos )


<i><b>Câu 41: </b>Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ có bước sóng là 40m. Để thu được sóng điện từ có</i>
<i>bước sóng là 10m thì cần mắc tụ điện có điện dung C’ với tụ C như thế nào ? có giá trị bao nhiêu?</i>


A. C'= C/15 và mắc nối tiếp. B. C'= 16C và mắc song song.
C. C'= C/16 và mắc nối tiếp. D. C'= 15 C và mắc song song.


<i><b>Câu 42: </b>Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh</i>
<i>dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động</i>
<i>thẳng đứng đi xuống nhanh dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hồ của con lắc là 3,15s.</i>
<i>Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là </i>


<b>A. </b>2,96 s. <b>B. </b>2,84 s. <b>C. </b>2,61 s. <b>D. 2,78 s.</b>


<i><b>Câu 43 :</b>Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrơ), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy</i>


<i>Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217µm,. Bước sóng của</i>
<i>vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K là 0,1027</i><i>m. vạch thứ nhất của</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đề ôn thi đại học năm 2012 – số 1</i>

<i>Hồ Viết lan</i>


<i>dãy Banme ứng với sự chuyển M về L c ó b ư ớ c s ó n g b ằ n g</i>


A. 0,3890 µm . B.0,6563 µm. C. 0,5346 µm . D. 0,7780 µm.


<i><b>Câu 44: </b>Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn song cơ kết</i>
<i>hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz, dao động đồng pha. Tốc độ truyền sóng</i>
<i>trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên</i>
<i>đoạn AB là</i>


A. 8. B. 11 . C. 5 . D. 9.


<i><b>Câu 45 : </b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 200kV, công suất 200kW. Hiệu số chỉ của</i>
<i>các công tơ điện ở trạm phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh . Điện trở của dây tải điện là </i>


A. 40. B. 20. C. 80. D. 10.


<i><b>Câu 46</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>: N<i>ếu năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ chiếu vào kim loại, một phần</i>
<i>dùng để giải phóng nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó thì khi chiếu lần lượt các bức xạ có</i>
<i>tần số f, 2f, 3f vào kim loại trên, động năng của electron quang điện lần lượt là W0 , 4W0 và kW0. Giá trị k là</i>


A. 3. B.4. C.5. D.7.


<i><b>Câu 47</b><b> </b><b> </b><b> </b></i>:<i>Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT = 2,823</i>


<i>(MeV), năng lượng liên kết riêng của α là ε=7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u =</i>
<i>931MeV/C2<sub>. Phản ứng tỏa ra năng lượng bằng</sub></i>



A. 17,424 MeV. B. 17,556MeV. C. 17,599 (MeV). D. 17,709 MeV.
<i><b>Câu 48: </b>Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết</i>
<i>quang 5,730<sub> , theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một</sub></i>


<i>màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính độ rộng của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím.</i>
<i>Cho biết chiếtsuất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54</i>.


A. 8 mm . B. 5 mm. C. 6 mm . D. 4 mm.


<i><b>Câu 49 : </b>Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây. Cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số</i>
<i>50 Hz vào động cơ .Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là </i>


<b>A</b>. 3000 vòng /phút. B. 1200 vòng /phút. C. 2000 vòng /phút. D.2500 vòng/ phút.
<i><b>Câu 50: </b>Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?</i>


A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát khơng chiu tác động bên ngồi.


C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao


<i><b>Câu 51 : </b>Trong phản ứng tổng hợp Hêli : </i> <i>Li</i> <i>H</i> 2(4<i>He</i>) 17,3<i>MeV</i>


2
1


1
7



3    <i>.Nếu tổng hợp được1gam Hêli thì</i>


<i>năng lượng tỏa ra có thể đun sôi được bao nhiêu kg nước từ 00<sub>C. Cho biết N</sub></i>


<i>A=6,02.1023 mol-1; C =4,18kJ.kg-1.k-1.</i>


A. 6,89.105<sub>kg.</sub> <sub>B. 4,98.10</sub>5<sub>kg.</sub> <sub>C. 2,89.10</sub>5<sub>kg.</sub> <sub>D. 9,96.10</sub>5<sub>kg.</sub>


<i><b>Câu 52: </b>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điểu hịa?</i>
A. Dao động điều hòa là chuyển động biến đổi đều.


B. Lực kéo về trong dao động điều hịa ln cùng hướng vận tốc.


C. Lực kéo về trong dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. Trong dao động điều hịa , vận tốc ln ngược chiều với gia tốc.


<i><b>Câu 53 : </b>Một con lắc đơn dao động tại địa điểm A với chu kỳ T = 2s. Đưa con lắc đến địa điểm B thì trong khoảng</i>
<i>thời gian 201s, con lắc thực hiện được 100 dao động tồn phần. Coi nhiệt độ khơng đổi. Gia tốc trọng trường tại</i>
<i>B so với tại A</i>


A. tăng 0,1%. B. giảm 0,1% C. tăng 1% D. giảm 1%.


<i><b>Câu 54</b></i><b> :</b><i>Cho đoạn mạch gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây và mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp</i>
<i>hiệu dụng U = 1V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 2V và hai đầu cuộn dây là</i> 3<i>V. Độ lệch pha giữa</i>
<i>cường độ dòng điện so với điện áp nguồn điện là</i>


A. /4. B. /3. C. /6. D. /12.


<i><b>Câu 55: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp, trong đó R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị</i>
<i>hiệu dụng và tần số khơng đổi. Khi UR=10</i> 3<i>V thì UL=40V, UC=30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho U’R=10V thì</i>



<i>U’L và U’C có giá trị</i>


A. 40 5<i>V</i>;30 5<i>V</i> B. 30 5<i>V</i>;40 5<i>V</i> C. 30 2<i>V</i>;30 2<i>V</i> D.


<i>V</i>


<i>V</i>;30 2


2
40


<i><b>Câu 56</b></i><b>: </b><i>Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =2cos(2</i><i>t +</i><i>/6)(cm).Thời điểm vật qua li độ x = –</i> 3


<i>cm lần thứ 2012là </i>


A. 1005s. B. 123,5s. C. 1005,5s. D. 2010s.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×