Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

anh huong cua do thi hoa den moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.7 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhóm 4 – lớp 3B</b>



<b>GVHD:</b> <b>Phạm Thị Xuân Thọ</b>
<b> SVTH:</b> <b>Vũ Việt Hà</b>


<b> Trương Thị Diệu Hiền</b>
<b> Phạm Công Huy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐƠ THỊ HĨA</b>


<b>SỰ PHÁT TRIỂN</b>
<b> KT - XH</b>


<b>THAY ĐỔI ĐẶC ĐiỂM</b>
<b> VỀ DÂN SỐ</b>


<b>MÔI TRƯỜNG </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. ĐTH ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN </b>
<b>KT – XH</b>


<b>ĐTH ảnh hưởng lớn đến chuyển dịch kinh </b>
<b>tế và sự phát tiển KT - XH.</b>


<b>Bảng so sánh </b><b> mối quan hệ giữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Nhóm các nước có mức độ ĐTH cao nhất so sánh với </b></i>
<i><b>GDP/người và chỉ số HDI</b></i>


<b>STT</b> <b>Quốc gia</b> <b>% dân số đô thị </b> <b>% tăng DS</b>



<b>2006</b> <i><b>2006</b><b>HDI</b></i> <b>(USD/người)GDP 2006</b>
<b>2003</b> <i><b>2006</b></i> <b>2030</b>


<b>1</b> <b>Monaco</b> <b>-</b> <i><b>100</b></i> <b>-</b> <b>0,40</b> <i><b>-</b></i> <b>67000</b>


<b>2</b> <b>Nauru</b> <i><b>100</b></i> <b>1,81</b> <i><b>-</b></i> <b></b>


<b>-3</b> <b>Singapore</b> <b>-</b> <i><b>100</b></i> <b>-</b> <b>1,42</b> <i><b>0,916</b></i> <b>26836</b>


<b>4</b> <b>Vatican</b> <b>-</b> <i><b>100</b></i> <b>-</b> <b>-</b> <i><b>-</b></i> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>So sánh mức đô ĐTH với sự tăng dân số, GDP/người, chỉ số HDI của </b></i>
<i><b>nhóm nước nghèo</b></i>


<b>STT</b> <b>Quốc gia</b> <b>% dân số đô thị </b> <b>% tăng </b>
<b>DS</b>
<b>2006</b>


<i><b>HDI</b></i>


<i><b>2006</b></i> <b>(USD/người)GDP 2006</b>
<b>2003</b> <i><b>2006</b></i> <b>2030</b>


<b>1</b> <b>East Timor</b> <b>8</b> <i><b>22</b></i> <b>33,2</b> <b>2,08</b> <i><b>0,512</b></i> <b>352</b>
<b>2</b> <b>Bhutan</b> <b>16</b> <i><b>31</b></i> <b>40,1</b> <b>2,10</b> <i><b>0,538</b></i> <b>1126</b>
<b>3</b> <b>Burundi</b> <b>9,9</b> <i><b>10</b></i> <b>22,6</b> <b>3,37</b> <i><b>0,378</b></i> <b>107</b>
<b>4</b> <b>Uganda</b> <b>12</b> <i><b>12,2</b></i> <b>20,4</b> <b>2,21</b> <i><b>0,502</b></i> <b>303</b>
<b>5</b> <b>Papua New</b>



<b>Guinea</b> <b>13</b> <i><b>13,2</b></i> <b>20,4</b> <b>2,17</b> <i><b>0,523</b></i> <b>662</b>
<b>6</b> <b>Nepan</b> <b>15,0</b> <i><b>15</b></i> <b>29,4</b> <b>3,31</b> <i><b>0,527</b></i> <b>322</b>
<b>7</b> <b>Ethiopia</b> <b>15,6</b> <i><b>16</b></i> <b>28,7</b> <b>2,31</b> <i><b>0,367</b></i> <b>153</b>
<b>8</b> <b>Malawi</b> <b>16</b> <i><b>16,3</b></i> <b>32,0</b> <b>2,38</b> <i><b>0,400</b></i> <b>161</b>
<b>9</b> <b>Salomon</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VỀ PHƯƠNG DIỆN KINH TẾ


<i><b>ĐT lớn</b></i>  <b>chức năng đa dạng: CN, thương mại, </b>


<b>DV… </b><b> cơ sở kinh tế của ĐT tạo nhiều việc làm, </b>


<b>tăng thu nhập, sự thịnh vượng cho ĐT.</b>


<b>THƯỢNG </b>
<b>HẢI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>ĐT nhỏ</b></i> đơn chức năng  tiềm lực kinh tế ,


phạm vi ảnh hưởng nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Sự tương phản giữa ĐT lớn và ĐT nhỏ về kinh tế, </b></i>
<i><b>chính trị khá rõ. </b></i>


<b>VD</b>: <b>New York, London, Paris, Tokyo,..</b><b> Sức mạnh </b>


<b>kinh tế rất lớn, tầm ảnh hưởng lớn đến kinh tế , </b>
<b>chính trị thế giới.</b>


<b>HÀ NỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>ĐT lớn của quốc gia</b></i>  <b>đầu tàu kinh tế, trung tâm </b>


<b>công nghiệp, dịch vụ lớn của đất nước</b>.


<b>VD:</b> <b>TP. HCM của Việt Nam, Băng Cốc của Thái Lan </b>
<b>(70% ngành tài chính ngân hàng và 43% tổng </b>


<b>GDP). 2006, GDP của Paris tương đương với cả </b>
<b>nước Hà Lan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VIDEO </b>


<b>KHU ĐTHỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Gia tăng số lượng ĐT</b>


<b>ĐTH là quá trình</b>


<b>Tập trung dân cư vào ĐT</b>
<b>Thay đổi kết cấu dân sốĐT</b>


<b>Thay đổi đặc điểm dân số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Môi trường ĐT </b> <b>hạ thấp tỉ lệ tăng dân số tự </b>
<b>nhiên.</b>


<b> Tuổi kết hôn muộn </b><b>kế hoạch hóa gia đình tốt </b>


<b>hơn, tỷ lệ sinh thấp </b><b> tăng dân số tự nhiên thấp </b>



<b>hơn nông thôn</b><b> sự thay đổi các thế hệ chậm lại.</b>


<b> ĐT: y tế tốt </b><b> giảm tử vong </b><b>gia tăng cơ học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tỷ lệ tăng dân số ĐT </b>

<b>> </b>

<b>nông thôn</b>



<b> </b>

<b>Vd: VN: Dân số ĐT = 3 nông thôn</b>



<b><sub> </sub><sub>ĐTH + gia tăng DS </sub></b><sub></sub><b><sub> vấn đề tồn cầu</sub></b>


<b><sub>Tỷ lệ dân thành phố</sub></b>



 <b><sub> trước đây : nam > nữ </sub></b>
 <b><sub> hiện nay : nữ > nam</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KẾT CẤU THEO TUỔI</b>


<b>Dân cư ĐT :</b>


• <b><sub>Trong độ tuổi 20-39: ĐT > nơng thơn</sub></b>
• <b><sub>Trong tuổi lao động : ĐT > NT</sub></b>


• <b><sub>Dưới tuổi lao động : NT > ĐT</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KẾT CẤU THEO NGHỀ NGHIỆP</b>


<b>Đa dạng</b>

<b><sub> :</sub></b> <b><sub>lao động trí óc, văn nghệ sĩ, công </sub></b>


<b>nhân, nội trợ, phục vụ….</b>



<b>Do</b>

<b> :</b>


<b> Sự khác biệt về trình độ văn hóa</b>
<b>Nguồn gốc xã hội</b>


<b> </b> <b>Quốc tịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>NỘI TRỢ</b> <b>Lao động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b><sub>ĐT tác động tích cực thúc đẩy q </sub></b>



<b>trình chuyển dịch cơ cấu KT từ NN </b>



<b>CN, DV.</b>



<b>ĐTH </b>

<b>biền đổi quá trình phát triển và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b><sub>ĐTH có tính quy luật :</sub></b>



 <b><sub> </sub><sub>ĐTH Cách mạng KHKT.</sub></b>


 <b><sub> </sub><sub>ĐTH </sub></b><sub></sub><b><sub> tăng lao động trong ngành DV, </sub></b>


<b>thay đổi cơ cấu, tính chất lao động.</b>


 <b><sub> </sub><sub>ĐTH: khoa học – công nghệ là lực lượng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐT trung bình và lớn: gia tăng lao động </b>
<b>trong ngành DV có ý nghĩa lớn.</b>


<b>ĐT ở các nước đang phát triển:</b> <b>tỉ lệ lao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3- ĐTH LÀM THAY ĐỔI NHU CẦU </b>


<b>SỬ DỤNG ĐẤT</b>



<b>Đất ĐT : 3tr km2, tập trung 48 % </b>


<b>dân số, tương lai 61 % </b><b> lấn chiếm đất </b>


<b>NN làm giá trị thay đổi và biến đổi cơ </b>
<b>cấu sử dụng đất </b><b> Đất ĐT khi sử dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đất đặc</b>
<b> biệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KHU CÔNG </b>
<b>NGHIỆP</b>


<b>SÂN BA<sub>Y</sub></b>


<b>ĐẤT D<sub>ÂN </sub></b>
<b>DỤNG</b>
<b>ĐẤT GIAO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>a. ĐẤT CÔNG NGHIỆP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>b. ĐẤT DÂN DỤNG</b>


<b>Phục vụ cho nhu cầu xây dựng nhà ở, câu lạc bộ, </b>


<b>khu vui chơi, giải trí, giao thơng….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>c. ĐẤT THƯƠNG MẠI – DV</b>


<b>Dành cho trung tâm giao dịch thương mại, ngân hàng, tài </b>
<b>chính, bảo hiểm, chứng khoáng….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>d. ĐẤT KHO TÀNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>e. ĐẤT GIAO THÔNG - ĐỐI NGOẠI</b>


<b>Phục vụ nhu cầu </b>
<b>GTVT nối ĐT</b>
<b>với bên ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>g. ĐẤT ĐẶC BIỆT</b>


Dành cho quân sự, ngoại giao, nghĩa trang…


<b>QUÂN SỰ</b>


<b>NG</b>
<b>HĨA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>4. ĐTH ẢNH HƯỞNG MẠNH MẼ </b></i>
<i><b>ĐẾN MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN</b></i>


<b>ĐƠ THỊ HĨA</b>


<b>ĐịA HÌNH BỀ </b>



<b>MẶT</b> <b>BẦU KHÍ </b>
<b>QUYỂN </b>
<b>THÀNH PHỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>a) Địa hình bề mặt</b>



<b>Bị biến dạng:</b>


 <b>Nhiều sông hồ, kênh rạch biến mất do hoạt </b>
<b>động san lấp gò đồi, đầm lầy, kênh rạch….</b>
 <b><sub> Con người lấy đất xây dựng các nhà máy, </sub></b>


<b>khu cao ốc, khu thương mại, khu dân cư…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Trung tâm thương mại</b>


<b>Khu công nghiệp Nhơn Trạch</b>


<b>Khu dân cư và căn hộ cao tầng</b>


<b>Phối cảnh khu thương mại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Việc cải tạo đô thị gây nhiều hậu quả:</b>


 <sub>Hiện tượng nón phóng vật dưới lịng đất</sub>
 Hiện tượng sụt lún trong thành phố:


Mátxcơva, Luân Đôn...



 <sub>Lớp phủ thực vật thay bằng bề mặt bê </sub>


tông không thấm nước  hạ thấp mực


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Sụt lún ở chung cư Nguyễn Siêu - </b>
<b>TPHCM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>b) Bầu khí quyển trong thành </b>


<b>phố bị ô nhiễm nặng</b>



 <b><sub>Do công nghiệp, xây dựng, giao thông </sub></b>


<b>vận tải thải khí độc, khói bụi, tiếng ồn.</b>


 <b>Rác sản xuất, y tế, sinh hoạt.</b>
 <b><sub>Sóng vơ tuyến, trường điện từ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ở thành phố:</b>


<b><sub>Nhiệt độ cao hơn vùng </sub></b>
<b>nông thôn xung quanh </b>
<b>1oC – 60C</b>


<b><sub> Lượng mưa cao hơn từ </sub></b>
<b>10% - 15%</b>


<b><sub> Thường có 1 luồng gió </sub></b>
<b>nhẹ từ các vùng nơng </b>
<b>thơn xung quanh thổi </b>
<b>vào.</b>



<b> Tích tụ các khí độc hại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> Do rác thải</b>


<b>Bãi rác khánh </b>


<b>Sơn</b>


<b>Rác ở dọc </b>
<b>Bãi rác ở </b>
<b>Jakarta - Ấn </b>


<b>Độ</b>


<b>Những túi </b>
<b>rác thải y </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>c) Sự thay đổi mạnh mẽ hệ số </b>


<b> thấm nước, hệ số dòng </b>



<b>chảy và mạng lưới thủy văn</b>


 <b><sub>Sự biến mất của sông, suôi, ao, hồ, đầm lầy,,, </sub></b>
 <b><sub>Mực nước ngầm hạ thấp.</sub></b>


 <b><sub> Nguồn nước thành phố bị ô nhiễm nặng</sub></b>
 <b><sub> Khan hiếm nước sạch</sub></b>


 <b><sub> Biện pháp khắc phục:</sub></b>


• <b>Tiết kiệm nước, xử lý nước thải: </b>



• <b>Lắng lọc làm sạch nước trước khi thải ra môi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>VIDEO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

×