Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.7 MB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trương Thị Diệu Hiền</b>
<b> Phạm Công Huy</b>
<b>ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>SỰ PHÁT TRIỂN</b>
<b> KT - XH</b>
<b>THAY ĐỔI ĐẶC ĐiỂM</b>
<b> VỀ DÂN SỐ</b>
<b>MÔI TRƯỜNG </b>
<b>TỰ NHIÊN</b>
<b>1. ĐTH ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN </b>
<b>KT – XH</b>
<b>ĐTH ảnh hưởng lớn đến chuyển dịch kinh </b>
<b>tế và sự phát tiển KT - XH.</b>
<b>Bảng so sánh </b><b> mối quan hệ giữa </b>
<i><b> Nhóm các nước có mức độ ĐTH cao nhất so sánh với </b></i>
<i><b>GDP/người và chỉ số HDI</b></i>
<b>STT</b> <b>Quốc gia</b> <b>% dân số đô thị </b> <b>% tăng DS</b>
<b>2006</b> <i><b>2006</b><b>HDI</b></i> <b>(USD/người)GDP 2006</b>
<b>2003</b> <i><b>2006</b></i> <b>2030</b>
<b>1</b> <b>Monaco</b> <b>-</b> <i><b>100</b></i> <b>-</b> <b>0,40</b> <i><b>-</b></i> <b>67000</b>
<b>2</b> <b>Nauru</b> <i><b>100</b></i> <b>1,81</b> <i><b>-</b></i> <b></b>
<b>-3</b> <b>Singapore</b> <b>-</b> <i><b>100</b></i> <b>-</b> <b>1,42</b> <i><b>0,916</b></i> <b>26836</b>
<b>4</b> <b>Vatican</b> <b>-</b> <i><b>100</b></i> <b>-</b> <b>-</b> <i><b>-</b></i> <b></b>
<i><b>So sánh mức đô ĐTH với sự tăng dân số, GDP/người, chỉ số HDI của </b></i>
<i><b>nhóm nước nghèo</b></i>
<b>STT</b> <b>Quốc gia</b> <b>% dân số đô thị </b> <b>% tăng </b>
<b>DS</b>
<b>2006</b>
<i><b>HDI</b></i>
<i><b>2006</b></i> <b>(USD/người)GDP 2006</b>
<b>2003</b> <i><b>2006</b></i> <b>2030</b>
<b>1</b> <b>East Timor</b> <b>8</b> <i><b>22</b></i> <b>33,2</b> <b>2,08</b> <i><b>0,512</b></i> <b>352</b>
<b>2</b> <b>Bhutan</b> <b>16</b> <i><b>31</b></i> <b>40,1</b> <b>2,10</b> <i><b>0,538</b></i> <b>1126</b>
<b>3</b> <b>Burundi</b> <b>9,9</b> <i><b>10</b></i> <b>22,6</b> <b>3,37</b> <i><b>0,378</b></i> <b>107</b>
<b>4</b> <b>Uganda</b> <b>12</b> <i><b>12,2</b></i> <b>20,4</b> <b>2,21</b> <i><b>0,502</b></i> <b>303</b>
<b>5</b> <b>Papua New</b>
<b>Guinea</b> <b>13</b> <i><b>13,2</b></i> <b>20,4</b> <b>2,17</b> <i><b>0,523</b></i> <b>662</b>
<b>6</b> <b>Nepan</b> <b>15,0</b> <i><b>15</b></i> <b>29,4</b> <b>3,31</b> <i><b>0,527</b></i> <b>322</b>
<b>7</b> <b>Ethiopia</b> <b>15,6</b> <i><b>16</b></i> <b>28,7</b> <b>2,31</b> <i><b>0,367</b></i> <b>153</b>
<b>8</b> <b>Malawi</b> <b>16</b> <i><b>16,3</b></i> <b>32,0</b> <b>2,38</b> <i><b>0,400</b></i> <b>161</b>
<b>9</b> <b>Salomon</b>
VỀ PHƯƠNG DIỆN KINH TẾ
<i><b>ĐT lớn</b></i> <b>chức năng đa dạng: CN, thương mại, </b>
<b>DV… </b><b> cơ sở kinh tế của ĐT tạo nhiều việc làm, </b>
<b>tăng thu nhập, sự thịnh vượng cho ĐT.</b>
<b>THƯỢNG </b>
<b>HẢI</b>
<i><b>ĐT nhỏ</b></i> đơn chức năng tiềm lực kinh tế ,
phạm vi ảnh hưởng nhỏ.
<i><b>Sự tương phản giữa ĐT lớn và ĐT nhỏ về kinh tế, </b></i>
<i><b>chính trị khá rõ. </b></i>
<b>VD</b>: <b>New York, London, Paris, Tokyo,..</b><b> Sức mạnh </b>
<b>kinh tế rất lớn, tầm ảnh hưởng lớn đến kinh tế , </b>
<b>chính trị thế giới.</b>
<b>HÀ NỘI</b>
<i><b>ĐT lớn của quốc gia</b></i> <b>đầu tàu kinh tế, trung tâm </b>
<b>công nghiệp, dịch vụ lớn của đất nước</b>.
<b>VD:</b> <b>TP. HCM của Việt Nam, Băng Cốc của Thái Lan </b>
<b>(70% ngành tài chính ngân hàng và 43% tổng </b>
<b>GDP). 2006, GDP của Paris tương đương với cả </b>
<b>nước Hà Lan.</b>
<b>VIDEO </b>
<b>KHU ĐTHỊ:</b>
<b>Gia tăng số lượng ĐT</b>
<b>ĐTH là quá trình</b>
<b>Tập trung dân cư vào ĐT</b>
<b>Thay đổi kết cấu dân sốĐT</b>
<b>Thay đổi đặc điểm dân số</b>
<b> Môi trường ĐT </b> <b>hạ thấp tỉ lệ tăng dân số tự </b>
<b>nhiên.</b>
<b> Tuổi kết hôn muộn </b><b>kế hoạch hóa gia đình tốt </b>
<b>hơn, tỷ lệ sinh thấp </b><b> tăng dân số tự nhiên thấp </b>
<b>hơn nông thôn</b><b> sự thay đổi các thế hệ chậm lại.</b>
<b> ĐT: y tế tốt </b><b> giảm tử vong </b><b>gia tăng cơ học </b>
<b><sub> </sub><sub>ĐTH + gia tăng DS </sub></b><sub></sub><b><sub> vấn đề tồn cầu</sub></b>
<b><sub> trước đây : nam > nữ </sub></b>
<b><sub> hiện nay : nữ > nam</sub></b>
<b>KẾT CẤU THEO TUỔI</b>
<b>Dân cư ĐT :</b>
• <b><sub>Trong độ tuổi 20-39: ĐT > nơng thơn</sub></b>
• <b><sub>Trong tuổi lao động : ĐT > NT</sub></b>
• <b><sub>Dưới tuổi lao động : NT > ĐT</sub></b>
<b>KẾT CẤU THEO NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>nhân, nội trợ, phục vụ….</b>
<b> Sự khác biệt về trình độ văn hóa</b>
<b>Nguồn gốc xã hội</b>
<b> </b> <b>Quốc tịch</b>
<b>NỘI TRỢ</b> <b>Lao động </b>
<b><sub> </sub><sub>ĐTH Cách mạng KHKT.</sub></b>
<b><sub> </sub><sub>ĐTH </sub></b><sub></sub><b><sub> tăng lao động trong ngành DV, </sub></b>
<b>thay đổi cơ cấu, tính chất lao động.</b>
<b><sub> </sub><sub>ĐTH: khoa học – công nghệ là lực lượng </sub></b>
<b>dân số, tương lai 61 % </b><b> lấn chiếm đất </b>
<b>NN làm giá trị thay đổi và biến đổi cơ </b>
<b>cấu sử dụng đất </b><b> Đất ĐT khi sử dung </b>
<b>Đất đặc</b>
<b> biệt</b>
<b>KHU CÔNG </b>
<b>NGHIỆP</b>
<b>SÂN BA<sub>Y</sub></b>
<b>ĐẤT D<sub>ÂN </sub></b>
<b>DỤNG</b>
<b>ĐẤT GIAO </b>
<i><b>a. ĐẤT CÔNG NGHIỆP</b></i>
<b>b. ĐẤT DÂN DỤNG</b>
<b>Phục vụ cho nhu cầu xây dựng nhà ở, câu lạc bộ, </b>
<b>c. ĐẤT THƯƠNG MẠI – DV</b>
<b>Dành cho trung tâm giao dịch thương mại, ngân hàng, tài </b>
<b>chính, bảo hiểm, chứng khoáng….</b>
<b>d. ĐẤT KHO TÀNG</b>
<b>e. ĐẤT GIAO THÔNG - ĐỐI NGOẠI</b>
<b>Phục vụ nhu cầu </b>
<b>GTVT nối ĐT</b>
<b>với bên ngoài</b>
<b>g. ĐẤT ĐẶC BIỆT</b>
Dành cho quân sự, ngoại giao, nghĩa trang…
<b>QUÂN SỰ</b>
<b>NG</b>
<b>HĨA</b>
<i><b>4. ĐTH ẢNH HƯỞNG MẠNH MẼ </b></i>
<i><b>ĐẾN MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN</b></i>
<b>ĐƠ THỊ HĨA</b>
<b>ĐịA HÌNH BỀ </b>
<b>MẶT</b> <b>BẦU KHÍ </b>
<b>QUYỂN </b>
<b>THÀNH PHỐ</b>
<b>Bị biến dạng:</b>
<b>Nhiều sông hồ, kênh rạch biến mất do hoạt </b>
<b>động san lấp gò đồi, đầm lầy, kênh rạch….</b>
<b><sub> Con người lấy đất xây dựng các nhà máy, </sub></b>
<b>khu cao ốc, khu thương mại, khu dân cư…</b>
<b>Trung tâm thương mại</b>
<b>Khu công nghiệp Nhơn Trạch</b>
<b>Khu dân cư và căn hộ cao tầng</b>
<b>Phối cảnh khu thương mại</b>
<b>Việc cải tạo đô thị gây nhiều hậu quả:</b>
<sub>Hiện tượng nón phóng vật dưới lịng đất</sub>
Hiện tượng sụt lún trong thành phố:
Mátxcơva, Luân Đôn...
<sub>Lớp phủ thực vật thay bằng bề mặt bê </sub>
tông không thấm nước hạ thấp mực
<b>Sụt lún ở chung cư Nguyễn Siêu - </b>
<b>TPHCM</b>
<b><sub>Do công nghiệp, xây dựng, giao thông </sub></b>
<b>vận tải thải khí độc, khói bụi, tiếng ồn.</b>
<b>Rác sản xuất, y tế, sinh hoạt.</b>
<b><sub>Sóng vơ tuyến, trường điện từ</sub></b>
<b>Ở thành phố:</b>
<b><sub>Nhiệt độ cao hơn vùng </sub></b>
<b>nông thôn xung quanh </b>
<b>1oC – 60C</b>
<b><sub> Lượng mưa cao hơn từ </sub></b>
<b>10% - 15%</b>
<b><sub> Thường có 1 luồng gió </sub></b>
<b>nhẹ từ các vùng nơng </b>
<b>thơn xung quanh thổi </b>
<b>vào.</b>
<b> Tích tụ các khí độc hại </b>
<b>Sơn</b>
<b>Rác ở dọc </b>
<b>Bãi rác ở </b>
<b>Jakarta - Ấn </b>
<b>Độ</b>
<b>Những túi </b>
<b>rác thải y </b>
<b><sub> Nguồn nước thành phố bị ô nhiễm nặng</sub></b>
<b><sub> Khan hiếm nước sạch</sub></b>
<b><sub> Biện pháp khắc phục:</sub></b>
• <b>Tiết kiệm nước, xử lý nước thải: </b>
• <b>Lắng lọc làm sạch nước trước khi thải ra môi trường</b>
<b>VIDEO</b>