Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Các đề tự luyện thi Đại học - Cao đẳng năm 2011 -2012</i>
<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút</b></i>
<i><b>I - PHẦN CHUNG (7,0 điểm) .</b></i>
<i><b> Câu I</b></i> (2 điểm) Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub>
có đồ thị
2
<i>m</i> .
2. Xác định tham số <i>m</i> để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều
<i><b>Câu II</b></i> (2 điểm) 1.Tìm nghiệm<i>x</i>
2 2 4
2. Giải PT và HPT:<b> a)</b>
3 3 3
2 2
8 27 18
4 6
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> b)</b> 2
.
<i><b>Cõu III</b></i> (1 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B với AB
= BC = a ; AD = 2a. Các mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông gúc vi mt ỏy (ABCD).
Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 600<sub>. </sub>
Tớnh th tớch khi chóp và khoảng cách giữa hai đờng thẳng CDvà SB
<i><b>Câu IV</b><b> </b></i>(1 điểm) 1. Tính tích phân:
1 3
2
0
2 3
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i> <i>dx</i>
<i>x x</i>
2.Cho h/s <i>f(x) </i>liên tục trên R và <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) cos</sub><sub></sub> <sub></sub> 4<i><sub>x</sub></i><sub> với mọi x</sub><sub></sub><sub>R. Tính:</sub><i><sub>I</sub></i> 2 <i><sub>f x dx</sub></i>
2
<i><b>Câu V (</b></i>1 điểm) Cho a,b,c>0 & <i>ab bc ca</i> =1.Tìm GTNN của : <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG</b><b>(3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)</b></i>
<i><b>Câu VI.a </b></i>(1 điểm). Trong mặt phẳng cho tam giác <i>ABC</i> với <i>B</i>
có phương trình 2<i>x y</i> 1 0 <sub> và diện tích </sub><i>ABC </i> bằng 1.
<i><b>Câu VII.a</b></i> (1 điểm) . Trong không gian cho điểm <i>I</i>
2<i>x</i> 2 <i>y</i> 3 <i>z</i><sub>và mặt phẳng </sub>
sao cho mặt phẳng (P) cắt khối cầu theo thiết diện là hình trịn có chu vi bằng 8 . Từ đó lập
phương trình mặt phẳng
<i><b>Câu VIII.a</b></i> (1 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số phức: 2 2
8
1
<i>z w zw</i>
<i>z</i> <i>w</i>
<i><b>2. Theo chương trình Nâng cao.</b></i>
<i><b>Câu VI.b</b></i> (1 điểm). Trong mặt phẳng cho <i>ABC</i> có phương trình cạnh <i>AB: x + y – 3 = 0</i>,
phương trình cạnh <i>AC: 3x + y – 7 = 0 </i> và trọng tâm <i>G(2; </i>1
3<i>).</i> Viết phương trình đường trịn
đi qua trực tâm <i>H </i>và hai đỉnh <i>B, C.</i>
<i><b>Cõu VII.b</b></i> (1 điểm) Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(1; -3; 5), <i>B</i>(1; 4; 3), <i>C</i>(4; 2; 1)
và mặt phẳng (<i>P</i>): x - y - z - 3 = 0. Gọi <i>M</i> là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (<i>P</i>). Tìm giá trị
nhá nhÊt cđa biĨu thøc 2 2 2
<i>MC</i>
<i>MB</i>
<i>MA</i> . Khi đó tìm toạ độ của M.
<i><b>Câu VIII.b</b></i> (1 điểm) Giải hệ phương trình : <sub>2</sub>log3 3
(2 12).3 81
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>I.2</b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>8</sub>
2
0
0
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
nên hàm số có 3 cực trị khi <i>m > 1</i>
Với đk m > 1 hàm số có 3 điểm cực trị là:
<i>A ; m</i> <i>,B</i> <i>m</i> <i>;</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>,B</i> <i>m</i> <i>;</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>.</i><sub> Ta có:</sub>
2 2 2
2 1 16 1 8 1
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>; BC</i> <i>m</i>
So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra 1 33
2
<i>m</i>
<b>VI </b>
<b>II.a</b>
Vì đt BC qua<i>B</i>
Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ pt: 2 1 0 2
1 0 3
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
Gäi <i>A x y</i>
0 0 1
2, ,
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> <i>AH</i> <i>d A BC</i>
0 0
0 0
0 0
1 2 2
1
1 1
. 1 . . 2 1
2 2 2 1 2 3
<i>ABC</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tõ (1) vµ (2) 0
0
1
1; 2
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
. Tõ (1) vµ (3) 0
0
3
3;0
0
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<b>VIII.b</b>
Toạ độ đỉnh A là nghiệm của hệ pt : 3 0 2
3 7 0 1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
. Hay A(2; 1)
Gọi B(m ; 3 – m), C(n, 7 – 3n).
Do ABC có trọng tâm G(2; 1
3) nên có hệ phương trình:
2 6 1
1 3 7 3 1 3
<i>m n</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>
Từ đó ta có B(1; 2), C(3; - 2).
Pt đường cao AA1: x – 2y = 0. Pt đường cao BB1: x – 3y + 5 = 0.
Toạ độ trực tâm H là nghiệm của hệ pt : 2 0 10 (10;5)
3 5 0 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
.
Gọi (S) là đường trịn đi qua B, C, H có pt: x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2ax + 2by + c = 0 </sub>
( a2<sub> + b</sub>2<sub> – c > 0)</sub>
Do B, C, H (S) nên ta có hệ pt :
2 4 5 6
6 4 13 2
20 10 125 15
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Các đề tự luyện thi Đại học - Cao đẳng năm 2011 -2012</i>
<b>III</b>
Gäi H = AC BD =>
SH (ABCD) & BH =
3
1
BD
KỴ HE AB => AB (SHE) =>
g((SAB);(ABCD)) = <i><sub>SEH</sub></i>· <sub>=</sub><sub>60</sub>0<sub>.</sub>
Mµ HE =
3
1
AD =
3
2<i>a</i>
=> SH =
3
3
2<i>a</i>
=> <b>VSABCD = </b>
3
<b>.SH.SABCD</b> =
3
3
3
<i>a</i>
Gäi O là trung điểm AD=>ABCO là hv cạnh a =>ACD cã trung tuyÕn
CO =
2
1
AD; CD AC => CD (SAC) vµ BO // CD hay CD // (SBO) & BO
(SAC).=>d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO))
Tính chất trọng tâm tam giác BCO => IH =
3
1
IC =
6
2
<i>a</i> <sub> => IS = </sub>
6
2
5
2
2 <i><sub>HS</sub></i> <i>a</i>
<i>IH</i>
kẻ CK SI mà CK BO => CK (SBO) => d(C;(SBO)) = CK
Trong tam gi¸c SIC cã : SSIC=
2
1
SH.IC =
2
1
SI.CK => CK =
5
3
2
. <i>a</i>
<i>SI</i>
<i>IC</i>
<i>SH</i>
VËy d(CD;SB) =
5
3
2<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>V</b>
Ta có: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2
( )( )
( )( )
( ) ( ) ( )( )
1
<i>a a b a c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a b a c</i>
<i>a a b</i> <i>c a b</i> <i>a b a c</i>
<i>a</i> <i>ab bc ca a</i>
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
2
Chứng minh tương tự: <sub>2</sub>
Suy ra: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>( ) 3<sub>2</sub>
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>A</i>
<i>a b a c b c b a c b c a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Dấu “=” xảy ra
Từ phơng tr×nh (1) ta cã: x = 3 - log3y thay vào phơng trình (2) ta có:
(2y2<sub> - y +12).</sub>33 log 3<i>y</i>= 81y (2y2 y 12).27 81y
y
2
y y 12 0
y = - 4 (loại) hoặc y = 3 (t/m) khi ú tỡm c x = 2.
Vậy hệ phơng trình có nghiƯm lµ (2; 3)
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
3. 2 .( )
3.
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MG GA</i> <i>MG GB</i> <i>MG GC</i>
<i>MG</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i> <i>MG GA GB GC</i>
<i>MG</i> <i>GA</i> <i>GB</i> <i>GC</i>
( 2 2 2
<i>MC</i>
<i>MB</i>
<i>MA</i> )min 3.<i>MG</i>2<i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>2 MG min
M là hình chiếu của G lên (P)
Phơng trình MG: 2 1 3
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
M= <i>MG</i>( )<i>P</i> => M(11 2 4; ;
3 3 3
)
<b>VII.a</b> Ta có (P) cắt (S) theo thiết diện là đường trịn (C) có bán kính r
mà 2r<i><b>.</b></i><i><b><sub>= </sub></b></i><sub>8</sub><sub>. suy ra r =4 và </sub><i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>r</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2
Trong đó <i>d</i> <i>d I P</i>
<i><b>Phương trình mặt cầu (S) :</b></i>
Nhận thấy mặt cầu (S) tiếp xúc với
3 3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
Do đó : Mặt phẳng (Q) chứa
3 3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
và có VTPT
2 11 10
; ;
3 3 3
<i>MI</i><sub></sub> <sub></sub>
là :6<i>x</i> 33<i>y</i>30<i>z</i> 105 0
<b>IV</b>
1.Ta có:
1 3 1 3
2 4 2
0 0
2 3 2 3
3 4 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>K</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt: t = <i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>tdt</sub></i> <sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 )</sub><i><sub>x dx</sub></i>
x = 0 thì t = 0; x = 1 thì t = 2
2 2
2
0
0 0
<b>2. Đặt x = –t </b> <i>f x dx</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
<i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>xdx</i>
2 2 2 <sub>4</sub>
2 2 2
2 ( ) ( ) ( ) cos
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 3 1 1
cos cos2 cos4
8 2 8
<i>I</i>3<sub>16</sub> <b>.</b>
<b>II.1</b>
<b>pt </b> sin 2 <i>x</i> <sub>3</sub>sin<sub>2</sub> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>l</i> <i>l Z</i> <i>b</i>
5 <sub>2 (</sub> <sub>) ( )</sub>
18 3
5 <sub>2 (</sub> <sub>) ( )</sub>
6
<b>Vì </b><i>x</i>
18 18 6 <b>.</b>
<b>II.2</b>
<b>2. Hpt </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
3
3 3
(2 ) 18
3 3
2 . 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Các đề tự luyện thi Đại học - Cao đẳng năm 2011 -2012</i>
<b>Hệ đã cho có nghiệm: </b> 3 <sub>4</sub> 5; 6 , 3 <sub>4</sub> 5; 6
3 5 3 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>3.</b> Ta cã: x4<sub> + x</sub>2<sub> + 1 = (x</sub>2<sub> + x + 1)(x</sub>2<sub> - x + 1) > 0</sub>
x2<sub> - 3x + 1 = 2(x</sub>2<sub> - x + 1) - (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
Đặt
2
2
, t > 0. Phơng trình trë thµnh:
2
2
2
x x 1 1
x x 1 <sub>3</sub>
x = 1
<b>VIII.a</b>
2
8
( ) 2( ) 15 0
<i>z w zw</i>
<i>z w</i> <i>z w</i>
5 13
( ) ( )
3 5
<i>zw</i> <i>zw</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>z w</i> <i>z w</i>
(a)
3 11 3 11
2 2
3 11 3 11
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>w</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
; (b)
5 27 5 27
2 2
5 27 5 27
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>w</i>
<i>i</i> <i>i</i>