Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Nho thay co giai gium cac bai toan sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Một gen có khối lượng phân tử là 9.10</b>5 <sub> đvC tiến hành sao mã một lần tạo ra phân tử mARN </sub>
có thành phần các loại rNu như sau: 1Am = 2Um=3Gm=4Xm.


Trên phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua khơng trở lại , vận tốc trượt của các riboxom đều
bằng nhau . Ở một thời điểm quan sát người ta nhận thấy : Riboxom thứ nhất tổng hợp nhiều hơn
riboxom thứ hai là 12 axitamin và đến lúc đó đã có 90 lượt phân tử tARN vào các riboxom để
tham gia q trình giải mã.


a) Tính số lượng và tỷ lệ % mỗi loại Nu của gen?


b) Tính vận tốc trượt của riboxom và khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp khi trượt trên
mARN . Biết rằng các riboxom cách đều nhau và thời gian để gắn 1 axitamin vào
chuổi polypeptit là 0.5 giây.


<b>c) Tính từ thời điểm nói trên, mỗi riboxom cần mơi trường cung cấp bao nhiêu </b>
<b>axitamin để hồn tất q trình giải mã ? Thời gian cần thiết để riboxom trượt </b>
<b>nốt đoạn mARN còn lại là bao nhiêu giây? </b>


<b>2. Một gen giải mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 1840 axitamin . Phân tử protein hoàn </b>
chỉnh do gen tổng hợp có số liên kết peptit 197 đến 497.


a) Tính số liên rN mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ? Biết rằng tỷ lệ các loại
rNu mơi trương nội bào cung cấp cho q trình sao mã của gen là Am: Um: Gm: Xm
=1:2:3:4


b) Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ khi gen sao mã?


c) Trên phân tử mARN do gen tổng hợp, có một số riboxom trược qua không lặp lại.
Giả sử khoảng cách thời gian giữa riboxom thứ nhất và roboxom cuối cùng là 8.4
giây. Hãy tính:



- Số riboxom đến giải mã ?


- Khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp?


- Thời gian tiếp xúc của các riboxom với phân tử mARN


<b>3. </b>Hai gen I vµ II cã chiỊu dµi bằng nhau. Mạch khuôn của gen I có T=1/3A; G=7/9X=7T. Gen II
có 2160 liên kết hiđrô tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ A=2U; X=5/3G và U=4/3G. Quá trình sao
mà của 2 gen cần môi trờng cung cấp 1170 nuclêôtit loại A.


1. Xỏc nh s lng nuclờụtit tng loi ca mi gen.


2. Số liên kết hiđrô bị huỷ qua quá trình sao mà của cả 2 gen trên


3. Trên 1 phân tử mARN, khoảng cách giữa các ribôxoom bằng nhau, khoảng cách giữa
ribôxom đầu với ribôxom cuối là 240 A0<sub>. Khi các chuỗi polipeptit mang 50 axit amin thì</sub>
ribôxom cuối cùng đang ở vị trí nào trên mARN?


<b>4. Mt thể đột biến của một loài động vật thuộc lớp thú, sau khi tế bào sinh dục sơ khai nguyên </b>
phân liên tiếp 5 lần đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 288 NST.


1. Thể đột biến đó thuộc dạng đột biến nào? Bộ NST lưỡng bội của lồi đó bằng bao
nhiêu?


</div>

<!--links-->

×