Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Đồ án Khảo sát hệ thống điều hòa không khí xe Ford Transit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 93 trang )

Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Sn xút ä tä trãn thãú giåïi ngy nay tàng vỉåüt báûc, ä tä
tråí thnh phỉång tiãûn váûn chuøn quan trng vãư hnh
khạch v hng hoạ cho cạc ngnh kinh tãú qúc dán, âäưng
thåìi â tråí thnh phỉång tiãûn giao thäng tỉ nhán åí cạc nỉåïc
cọ nãưn kinh tãú phạt triãøn. Ngay åí nỉåïc ta säú ä tä tỉ nhán
cng âang phạt triãøn cng våïi sỉû tàng trỉåíng ca nãưn kinh
tãú, máût âäü xe trãn âỉåìng ngy cng cao.
Ngay tỉì khi ra âåìi, ä tä â chỉïng toớ õổồỹc tỏửm quan
troỹng cuớa mỗnh trong cuọỹc sọỳng cuớa con ngỉåìi. Tỉì âọ âãún
nay ngnh cäng nghiãûp ä tä khäng ngỉìng phạt triãøn vãư säú
lỉåüng cng nhỉ cháút lỉåüng nhàịm âạp ỉïng u cáưu ngy
näüt cao v khàõt khe hån ca ngỉåìi sỉí dủng. Ngnh cäng
nghiãûp ä tä âọng vai tr ráút quan trng trong sỉû tàng trỉåíng
ca nãưn kinh tãú åí cạc qúc gia, âàûc biãût åí mäüt säú nỉåïc
phạt triãøn â chn ngnh cäng nghiãûp ä tä l ngnh mi
nhn.
ÅÍ nỉåïc ta, tỉì khi du nháûp nhỉỵng chiãúc ä tä dáưu tiãn
ca nỉåïc ngoi cho âãún nay säú lỉåüng ä tä khäng ngỉìng tàng
lãn mảnh m mäùi nàm, cạc hng sn xút ä tä näøi tiãúng ca
nỉåïc ngoi â cọ nh mạy làõp rạp ä tä åí nỉåïc ta, âọ l
nhỉỵng dáúu hiãûu cho sỉû phạt triãøn ngnh cäng nghiãûp sn
xút ä tä väún âang cn non kẹm ca nỉåïc ta.
cä gọp , chè bo táûn tám âãø kiãún thỉïc ca em âỉåüc
hon thiãûn hån. Em xin chán thnh cm ån tháưy giạo hỉåïng
dáùn, tháưy giạo duût õóử taỡi õaợ hóỳt sổùc tỏỷn tỗnh giuùp õồợ,
hổồùng dỏựn em hon thnh täút näüi dunãư ti âäư ạn täút
nghiãûÂ nàơng, ngy 01 thạng 06 7
Ngỉåìi thỉûc hiãûn


SVTH: V Thnh Nguyãn - Låïp 02C4
Trang 1


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

V Thnh Ngun

1. MỦC ÂÊCH, NGHÉA CA ÂÃƯ TI
Sỉû phạt triãøn mảnh m ca khoa hc cäng nghãû â
mang lải nhiãưu låüi êch cho x häüi, trong âọ cọ c ngnh cäng
nghiãûp ätä chụng ta. Cng våïi nhỉỵng u cáưu khàõt khe vãư
cháút lỉåüng sn pháøm, xe ätä ngy cng âỉåüc ci tiãún vãư
cäng nghãû nhỉng phi âem lải sỉû thoi mại cho khạch hng
khi sỉí dung. Trong âọ phi kãø âãún hãû thäúng âiãưu ha khäng
khê ca xe l mäüt bäü pháûn khäng thãø thiãúu trong cạc xe âåìi
måïi v nọ cọ thãø xem l mäüt tiãu chøn. Kho sạt hãû thäúng
âiãưu ha khäng khê trãn ätä laỡ vióỷc tỗm hióứu roợ vóử chổùc nng
hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ thọỳng õióửu hoỡa, tỗm hióứu vóử kyợ thuỏỷt
õióỷn laỷnh v nhỉỵng chi tiãút cáúu thnh mäüt hãû thäúng âiãưu
ha hoaỡn chốnh cuớa hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ.
Vỗ vỏỷy vióỷỷc tỗm hiãøu hãû thäúng âiãưu ha giụp cho ta
hãøu r hån vãư tênh nàng k thût ca hãû thäúng, cng nhỉ
âãø sỉí dủng hãû thäúng hiãûu qu hån. V cọ thãø chøn âoạn
âỉåüc mäüt säú bãûnh ca hãû thäúng khi tiãúp xục. Thäng qua
âãư ti kho sạt ny em cọ âỉåüc lỉåüng kiãún thỉïc vãư âiãưu
ha khäng khê trãn ätä
Trong phảm vi âäư ạn ny, em chè giåïi hản trong phảm vi
tỗm hióứu, giồùi thióỷu mọỹt caùch khaùi quaùt vóử hóỷ thäúng âiãưu
ho khäng khê làõp trãn xe du lëch FORD TRANSIT 75.2001 ca

hng FORD. Do nhỉỵng hản chãú vãư kiãún thỉïc thỉûc tãú cng
nhỉ ti liãûu tham kho nãn trong phaỷm vi õọử aùn naỡy em khọng
thóứ naỡo trỗnh baỡy hãút táút c nhỉỵng váún âãư liãn quan våïi
nhau cng nhỉ táút c cạc kãút cáúu ca cạc chi tiãút trong hóỷ
thọỳng õióửu hoaỡ. Vỗ vỏỷy seợ khọng traùnh khoới caùc thióỳu soùt
trong quaù trỗnh thổỷc hióỷn vaỡ trỗnh baỡy. Em rỏỳt mong nhỏỷn
õổồỹc sổỷ chố baớo tỏỷn tỗnh cuớa cạc tháưy cä giạo trong khoa

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 2


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
cng cạc bản sinh viãn v cạc anh phng k thût hng FORD
 Nàơng .

2. GIÅÏI THIÃÛU THIÃÛU VÃƯ XE FORD TRANSIT V ÂIÃƯU
HO KHÄNG KHÊ TRÃN MÄÜT SÄÚ XE DU LËCH.
2.1. GIÅÏI THIÃÛU XE FORD TRANSIT.
Tỉì khi ra âåìi vo nàm 1965, khại niãûm vãư sn pháøm Ford
Transit â phạt triãøn khäng ngỉìng vãư chè tiãu k thût v chè
tiãu kinh tãú, tảo cho xe Transit tråí thnh loải xe thỉång mải
hảng nhẻ dáùn âáưu åí Cháu áu.
Sn pháøm Ford Transit âỉåüc måí räüng hån nỉỵa båíi nhỉỵng
loải ti trng 1 táún, 2 táún våïi ba cåỵ chiãưu di cå såí v
chiãưu cao khạc nhau kãút håüp våïi nhỉỵng âàûc âiãøn k thût
vãư hãû thäúng cỉía, hãû thäúng dáùn âỉåìng v hãû thäúng cnh
bạo khi âäù xe.
Xe Ford Transit âåìi måïi ra âåìi âỉåüc phán lm hai giai âoản:
Giai âoản âáưu tiãn l nhỉỵng xe Transit hai táún,trang bë âäüng

cå Diesel 2.4L cọ turbo nảp khê våïi cáưu sau l cáưu ch âäüng,
giai âoản hai l tỉì âåìi xe 2001 tråí âi xe Ford Transit trang bë
loải âäüng cå 2.3L DOHC 16 xupạp cäng sút 107 (Kw), ngoi ra
cn cọ thãø trang bë hãû thäúng treo sau bàịng khê. Trong cng
thåìi gian âọ loải xe Transit mäüt táún cng ra âåìi våïi cáưu trỉåïc
l cáưu ch âäüng, häüp säú nàịm ngang v âäüng cå l loải
Diesel turbo Duratorq 2.0L.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 3


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
FORD TRANSIT 75.2001 laì mäüt trong ba kiãøu xe ca ging
xe FORD TRANSIT trong âọ “ 2001” l k hiãûu âåìi xe, âỉåüc trang
bë âäüng cå Diesel turbo Duratorq 2.4L 16 supạp våïi turbo nảp
khê cọ cäng sút 88 (KW), cáưu sau l cáưu ch âäüng. Så âäư
täøng thãø hỗnh 2.2
ọỹng cồ vồùi kóỳt cỏỳu 4 xi lanh õổồỹc bäú trê thaình
mäüt haìng, cuìng våïi cå cáúu phäúi khê dáùn âäüng giạn
tiãúp xupạp thäng qua c mäø, âa âáøy v con âäüi. Âãø
dáùn âäüng âỉåüc cå cáúu ny trủc cam ca âäüng cå
âỉåüc dáùn âäüng trỉûc tiãúp tỉì trủc khuu nhåì mäüt càûp
bạnh ràng àn khåïp âỉåüc làõp trãn âáưu trủc khuu v
trủc cam.
Xe FORD TRANSIT cọ thãø dng âäüng cå Diesel hồûc âäüng
cå Xàng mảnh m v kinh tãú, trãn xe cn trang bë hãû thäúng
âiãưu ho khäng khê gäưm: mạy lảnh, sỉåíi v thäng giọ, bäü
âiãưu khiãøn âàût åí phêa trỉåïc sau cho phẹp lại xe âiãưu
khiãøn chung cho c khoang hnh khạch. Ghãú v bàng phêa
sau cọ thãø xãúp gn hồûc thạo ra, dãù dng bo trỗ thổồỡng

kyỡ qua nừp ca-pọ trổồùc, mui cao vồùi bọỹ pháûn nàõn giọ âãø
giỉỵ cho cỉía säø sau sảch, näüi tháút tri thm ton bäü,
kênh nhüm mu ton bäü, kênh cỉía trỉåïc âiãưu khiãøn
bàịng âiãûn, ân näüi tháút trỉåïc v sau..
Bng 2.1. Mäüt säú thäúng säú k thût chênh ca xe FORD
TRANSIT 75.2001
TT
1
2
3
4
5
6
7

Thäng säú
Chiãưu di täøng
Chiãưu räüng täøng
Chiãưu cao täøng
Chiãưu di cå såí
Vãút
Trỉåïc
Sau
bạnh xe
Trng lỉåüng ton bäü
Säú chäù ngäưi ( Kãø c

Kê hiãûu
L
B

H
Lc

G
n

ngỉåìi lại )

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 4

Âån vë
mm
mm
mm
mm
mm
mm
KG

Giaï trë
5651
1974
2395
3750
1737
1700
3500

chäù


16


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
8

Âäüng cå
Cäng sút cỉûc âải
ca âäüng cå/ỉïng våïi

9

Diesel
Ne m

säú vng quay
vng/phụt
Mämen xồõn cỉûc

10

âải /ỉïng våïi säú vng

11

quay
Dung têch cäng taùc
Dung tờch thuỡng nhión


12

[Kw]/[v/ph]

88/4000

Nm/v/ph

240/1800

cm3

2402

lờt

80

Me maợ

Vh
V

2395

lióỷu

207

TRANSIT


5651

1974
1700

TRANSIT

256

256

Hỗnh 2.2 Sồ õọử tọứng thóứ ca xe FORD TRANSIT 75.2001.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 5


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 6


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
2.2. HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HA TRÃN MÄÜT SÄÚ XE DU LËCH
2.2.1. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe FORD TRANSIT

Hỗnh 2.3. Hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe FORD TRANSIT
75.2001.
1. Gin ngỉng; 2. Mạy nẹn; 3. Gin lảnh.;

4. Bỗnh huùt ỏứm; 5. Van giaợn nồớ; 6. Giaỡn laỷnh
sau.
Hóỷ thäúng âiãưu ho nhiãût âäü ch úu cọ tạc dủng
âỉa khäng khê â âỉåüc lm lảnh vo trong xe khong 19-25 oC
(tu theo mỉïc âäü hoảt âäüng) âãø tàng tiãûn nghi cho hnh
khạch âi âỉåìng xa, tråìi nọng (khi nhiãût bãn ngoi tråìi lãn trãn
35-40oC). Ngoi ra, hãû thäúng âiãưu ho nhiãût âäü trãn xe cn
cọ bäü sỉåíi âỉa khäng khê â sỉåíi nọng vo trong xe khi tråìi
lảnh khong dỉåïi 18oC. Xe FORD TRANSIT 75.2001 gim båït ä
nhiãùm mäi trỉåìng l do dng ga lảnh R-134a khäng gáy phạ
hu táưng äzän m trãn thãú giåïi â ra sỉïc bo vãû qua nhiãưu
tháûp k. So våïi nhỉỵng loải xe c thọng thổồỡng hay duỡng ga
laỷnh R-12, freon, vỗ coù Clo x ra tỉì cạc cháút ny phạ hu
táưng äzän ca khê quøn. Viãûc bäú trê hãû thäúng âiãưu ho
SVTH: V Thaình Nguyãn - Låïp 02C4
Trang 7


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
khäng khê trãn xe âỉåüc dãù dng v tiãút kiãûm âỉåüc khong
khäng gian cho xe.
2.2.2. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe MB 140D 2.9.
Xe MB 140D 2.9 laì loải xe âỉåüc làõp âàût hãû thäúng âiãưu
ho nhiãût âäü (gäưm mạy lảnh v sỉåíi) do hng MercedesBenz sn xút. Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy våïi chênh sạch måí
cỉía räüng ri ca nh nỉåïc ta nãn cạc loải xe ca hng
Mercedes âỉåüc nháûp vo Viãût Nam ngy mäüt nhiãưu. Cạc
loải xe nháûp vo Viãût Nam cọ thãø l ngun chiãúc hồûc bao
gäưm cạc phủ tng v làõp rạp tải Viãût Nam. Cạc chng loải
xe ca hng Mercedes â cọ màût taỷi thở trổồỡng Vióỷt Nam chuớ
yóỳu laỡ xe du lởch.


Hỗnh 2.4. Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe MB 140D 2.9.
1. Bỗnh sỏỳy; 2. Giaỡn ngổng; 3. Giaỡn laỷnh trỉåïc;
4. Mạy nẹn; 5. Gin âiãưu ho nhiãût; 6. Âiãưu ho
khäng khê kẹp.
Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê âỉåüc trang bë trãn xe du
lëch âåìi måïi ca hng Mercedes-Benz. Våïi trỗnh õọỹ kyợ thuỏỷt
saớn xuỏỳt tión tióỳn cuớa haợng Mercedes-Benz â cho ra âåìi loải
MB 140D cọ thãø têch ton bäü khäng gian ca xe khäng nh
nhỉng hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe phạt ra â låïn s
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 8


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
giụp cho hnh khạch trãn xe cọ cm giạc tho mại khi âi xe MB
140D. Våïi hãû thäúng âiãưu ho gáưn giäúng nhỉ xe FORD
TRANSIT, våïi gin lảnh phêa sau âỉåüc bäú trê trãn tráưn nãn dãù
dng làõp âàût v sỉía chỉỵa hån.
2.2.3. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe CAMRY 3.0V.
Xe CAMRY 3.0V âỉåüc Toyota sn xút vo nàm 2002 loải 5
chäù ngäưi ny âỉåüc chênh thỉïc ra màõt trãn thë trỉåìng Viãût
Nam. Hiãûn tải Toyota â cọ màût â tải Viãût Nam trong táút
c cạc dng xe chênh: minibus, pick-up, xe du lëch hảng trung v
hảng sang.
Hng hy vng, chiãúc xe CAMRY 3.0V måïi ny s âải dióỷn ổu
tuù taỷi thở trổồỡng Vióỷt Nam.

Hỗnh 2.5. Hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe CAMRY 3.0
1. Bỗnh loỹc, hụt áøm; 2. gin ngỉng; 3. Kẹt nỉåïc lm

mạt; 4. Mạy nẹn;
5. Âäüng cå; 6. Gin lảnh; 7. Van tiãút lỉu; 8. Quảt
giọ; 9. ÄÚng dáùn lảnh sau.
Cạc chỉïc nàng khạc cho mäüt chiãúc xe du lëch cao cáúp
âãưu cọ màût åí CAMRY 3.0V: ghãú bc da, nụt âiãưu chènh ghãú
ngäưi, cỉía säø tråìi våïi hai chãú âäü: måí ton pháưn v måí
chãúch lãn, cm biãún li, ân pha cm biãún ạnh sạng tỉû
âäüng, .. Âàûc biãût xe cọ thãø nhåï 3 vi trê ngäưi ca ngỉåìi lại,
giụp bản cọ thãø chènh vë trê ngäưi. CAMRY 3.0V âỉåüc trang bë
hãû thọỳng chọỳng trọỹm, chọỳng khồới õọỹng khi duỡng sai chỗa
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 9


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
khoạ, màûc d åí Viãût Nam hiãûn tỉåüng träüm càõp xe håi chỉa
phäø biãún. Hãû thäúng âiãưu ho âỉåüc thiãút kãú gn gng cho
ti xãú v hnh khạch ngäưi phêa sau tỉû âiãưu chènh âỉåüc,
tàng thãm tênh tiãûn nghi v hi ho trong xe. Hãû säú cn giọ
Cd 0.29 l thiãút kãú khê âäüng hc nhỉ xe thãø thao thóứ hióỷn
qua hỗnh daùng vaỡ õổồỡng neùt thanh thoaùt, giuùp xe váûn haình ãm
vaì tàng täúc ráút nhanh. CAMRY 3.0V coù hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ
nhióỷt õọỹ tổỷ õọỹng duy trỗ mæïc nhiãût âäü âënh træåïc cho näüi
tháút phán bäú håi mạt âãưu cho c hnh khạch ngäưi ghãú sau
qua äúng dáùn sau
Tọm lải, cäng nghãû tiãn phong kãút håüp våïi kinh nghiãûm
ca Toyota tảo cho CAMRY kh nàng lại v äøn âënh täúi âa, cho
cm giạc lại xe thụ vë tuût våìi.
2.2.4. Hãû thäúng âiãưu ha làõp trãn xe Fiat Siena.
Fiat l mäüt nh chãú tảo ätä näøi tiãúng ca Italy våïi lëch sỉí

hån 100 nàm. Xe mang nhn hiãûu Fiat â xút hiãûn trãn thë
trỉåìng Viãût Nam tỉì ráút láu, nhỉng Fiat chè tråí nãn thỉûc sỉû
quen thüc våïi ngỉåìi sỉí dủng tỉì khi liãn doanh ätä Mãkong
âỉa vo làõp rạp loải xe Tempra v gáưn âáy l Siena. Hãû
thäúng âiãưu ho trãn xe Fiat Siena våïi kãút cáúu nh gn dãù
dng âiãưu chènh nhỉng váùn cọ kh nàg mang lải sỉû thoi
mại khi sỉí dủng. Ỉu âiãøm låïn nháút ca loải ny l giạ
thnh r, dãù sỉí dủng nhỉng thåìi gian lm mạt cháûm, âäü
lảnh khäng sáu v sỉû phán bäú khäng khê khäng âäưng âãưu
hån so våïi cạc loải trãn.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 10


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

Hỗnh 2.6. Hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ khọng khờ trón xe Siena.
1. Giaỡn ngổng; 2. Maùy neùn; 3. Bỗnh sỏỳy (bỗnh
huùt ỏứm);
4. Van giaợn nồớ; 5. Giaỡn laỷnh.

3. PHN LOAI CẠC PHỈÅNG PHẠP LÀÕP ÂIÃƯU HO
KHÄNG KHÊ V ÂÀÛC ÂIÃØM VÃƯ ÂIÃƯU HA KHÄNG KHÊ
LÀÕP TRÃN XE DU LËCH.
3.1. PHÁN LOẢI CẠC PHỈÅNG PHẠP LÀÕP ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
3.1.1. Phán loải theo vë trê làõp âàût âiãưu ho.
3.1.1.1. Kiãøu tạp lä.
Kiãưu ny, âiãưu ho khäng khê thỉåìng âỉåüc gàõn våïi
bng tạp lä.

Âàûc âiãøm ca kiãøu ny l, khäng khê lảnh tỉì củm
âiãưu ho âỉåüc thäøi thàóng âãún màût trỉåïc ngỉåìi lại nãn
hiãûu qu lm lảnh cọ cm giạc låïn hån so våïi cäng sút
âiãưu ho, cọ cạc lỉåïi cỉía ra ca khäng khê lảnh cọ thãø
âỉåüc âiãưu chènh båíi bn thán ngỉåìi lại nãn ngỉåìi lại ngay
láûp tỉïc cm nháûn tháúy hiãûu qu lm lảnh.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 11


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

Hỗnh 3.1. Lừp õỷt kióứu taùp lọ.
3.1.1.2. Kióứu khoang hnh l.
ÅÍ kiãøu khoang hnh l, âiãưu ho khäng khê âỉåüc âàût åí
cäúp sau xe. Cỉía ra v cỉía vo ca khê lảnh âỉåüc âàût åí
lỉng ghãú sau. Do củm âiãưu ho gàõn åí cäúp sau nåi cọ sàơn
khong träúng tỉång âäúi låïn, nãn âiãưu ho kiãøu ny cọ
thãø thiãút kãú 1 hãû thäúng âiãưu ho cäng sút gin lảnh
låïn vaỡ coù cọng suỏỳt laỡm laỷnh dổỷ trổợ cao.

Hỗnh 3.2. Lừp õỷt kióứu khoang haỡnh lyù.
3.1.1.3. Kióứu keùp.
Hỗnh 3.3 trỗnh by cạch làịp âiãưu ho kiãøu kẹp. Cọ hai
cạch làõp õióửu hoaỡ kióứu keùp :
+ hỗnh trón laỡ kióứu lừp gọỹp caớ taùp lọ vaỡ khoang
haỡnh lyù
+ hỗnh dæåïi âæåüc làõp trãn mäüt säú xe våïi kêch
thæåïc låïn hån. Cọ 1 dn lảnh âỉåüc làõp trãn tráưn xe

Mä t âỉåìng âi ca khê lảnh. Khê lảnh âỉåüc thäøi ra
tỉì phêa trỉåïc v phêa sau bãn trong xe. Âàûc tênh lm lảnh
bãn trong xe ráút täút, sỉû phán bäú nhiãût âäü trong xe âäưng
âãưu, cọ thãø âảt âỉåüc mäüt mäi trỉåìng ráút dãø chëu trong
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 12


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
xe. Phủ thüc vo kãút cáúu ca mäùi xe m ta cọ thãø chn
mäüt trong hai kiãøu làõp trãn hỗnh õóứ bọỳ trờ cho phuỡ hồỹp.

Hỗnh 3.3. Lừp õỷt kiãøu kẹp.
3.1.2. Phán loải theo chỉïc nàng.
Do chỉïc nàng v tênh nàng cáưn cọ ca hãû thäúng âiãưu
ho khạc nhau tu theo mäi trỉåìng tỉû nhiãn v qúc gia sỉí
dủng, âiãưu ho cọ thãø chia thnh 2 loải tu theo tênh nàng
ca nọ.
3.1.2.1.Cho mäüt ma.
Loải ny bao gäưm mäüt bäü thäng giọ âỉåüc näúi hồûc l
våïi bäü sỉåíi hồûc l hãû thäúng lm lảnh, chè dng âãø sỉåíi
áúm hay lm laỷnh trón hỗnh 3.4.

Cổớa ra sỏỳ
y kờnh
Naỷ
p khờsaỷ
ch
A
Naỷ

p khờ
tuỏử
n hoaỡn

E or
H

B

Quả
t

A Van nả
p khê
B Van âiãư
u khiãø
n lư
ng khêra
Cỉía ra thäng giọ
E Gin lả
nh
H Gi
n sỉåíitrê hãû thäúng âiãưu ho cho mọỹt muỡa.
Hỗnh 3.4.
Bọỳ

3.1.2.2. Loaỷi cho tỏỳt caớ caùc muỡa.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 13



Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Loải ny kãút håüp våïi mäüt bäü thäng giọ thoạng våïi
mäüt bäü sỉåíi áúm v hãû thäúng lm lảnh. Hãû thäúng âiãưu
ho ny cọ thãø sỉí dủng trong nhỉỵng ngy lảnh, áøm âãø
lm khä khäng khê. tuy nhiãn, âiãưu âọ cng hả tháúp nhiãût âäü
khäng khê, lm cho nọ tråí nãn lảnh âäúi våïi hnh khạch. Âãø
trạnh âiãưu âọ, nọ cng cho khê âi qua kẹt sỉåíi âãø sáúy nọng.
Cỉía ra sáú
y kênh

Cỉía vo khêtrong lnh
A

E

Cỉía vo khê

n hon
A
B
C
E
H

B

H

Quả

t
Van nả
p khê
Van âiãư
u khiãø
n nhiãû
t âäü
Van âiãư
u khiãø
n lư
ng khê
Gin laỷ
nh
Giaỡn sổồới

C

Cổớa ra saỡn xe

Cổớa ra thọng gioù

Hỗnh 3.5. Bọỳ trê hãû thäúng âiãưu ho cho táút c cạc ma.
Âiãưu ny cho phẹp âiãưu ho khäng khê âm bo âỉåüc
khäng khê cọ nhiãût âäü v âäü áøm thêch håüp. Âáy l mäüt ỉu
âiãøm chênh ca âiãưu ho khäng khê loải 4 ma.
Loải ny cng cọ thãø chia thnh loải âiãưu khiãøn nhiãût
âäü thỉåìng, lại xe phi âiãưu khiãøn nhiãût âäü bàịng tay khi
cáưn, v loải âiãưu khiãøn nhiãût âäü tỉû âäüng, nhiãût âäü bãn
ngoi v trong xe ln âỉåüc mạy tênh nháûn biãút v bäü sỉåíi
hay v âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng hoảt âäüng theo nhiãût

âäü do lại xe õỷt ra, vỗ vỏỷy duy trỗ õổồỹc nhióỷt õọỹ trong xe
khäng âäøi.
3.2. KHẠI QUẠT VÃƯ ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ TỈÛ ÂÄÜNG.
Âiãưu ho khäng khê thäng thỉåìng ln hoảt âäüng tải
mäüt nhiãût âäü khê thäøi vaìo vaì täúc âäü thäøi khê do lại xe âàût
trỉåïc. Tuy nhiãn, nhỉỵng úu täú nhỉ sỉû to nhiãût ca màût
tråìi, nhiãût âäüng cå, nhiãût tỉì äúng x, nhiãût do hnh khạch
tảo ra...s nh hỉåíng âãún nhiãût âäü trong xe theo thåìi gian.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 14


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Vỗ vỏỷy, vồùi hóỷ thọỳng õióửu hoaỡ loaỷi naỡy cáưn phi âiãưu
chènh lải nhiãût âäü, täúc âäü thäøi khê hay caớ hai khi cỏửn thióỳt,
hay noùi caùch khaùc thỗ hãû thäúng âiãưu ho thäng thỉåìng khäng
cọ kh nàng tỉû âiãưu chènh nhiãût âäü trong xe vãư nhiãût âäü
ci âàût nhỉ ta mong mún ban âáưu.
Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng â âỉåüc phạt
triãøn âãø loải b cạc thao tạc âiãưu chènh khäng thûn tiãûn
ny.
Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng phạt hiãûn nhiãût âäü bãn
trong xe v mäi trỉåìng, sỉû to nhiãût ca màût tråìi... v âiãưu
chènh nhiãût âäü khê thäøi cng nhỉ täúc âäü mäüt cạch tỉû
âäüng theo nhiãût âäü âàût trỉåïc båíi lại xe, do váûy duy trỗ
õổồỹc nhióỷt õọỹ bón trong xe taỷi nhióỷt õọỹ âàût trỉåïc.
Hãû thäúng âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng ngy nay l hãû
thäúng âiãu ho âỉåüc kêch hoảt bàịng cạch âàût nhiãût âäü
mong mún bàịng nụm chn nhiãût âäü v áún vo nụt AUTO.

Hãû thäúng s âiãưu chènh ngay láûp tổùc vaỡ duy trỗ ồớ mổùc õaợ
thióỳt lỏỷp nhồỡ chổùc nng õióửu khióứn tổỷ õọỹng cuớa ECU (trón
hỗnh 3.6).
Hỗnh 3.6. Så âäư âiãưu khiãøn âiãưu ho khäng khê tỉû
âäüng.

ECU tênh toạn nhiãût âäü v lỉåüng khäng khê âỉåüc hụt
vo räưi quút âënh âọng måí cỉía thäng giọ cho ph våïi cạc
thäng säú dỉûa trãn nhiãût âäü âỉåüc xạc âënh båíi mäùi cm
biãún v nhiãût âäü ci âàût ban âáưu.
Nhỉỵng giạ trë ny âỉåüc sỉí dung âãø âiãưu khiãøn vë trê
cạnh träün khê, täúc âäü motor quảt giọ v vë trê âiãưu tiãút
thäøi khê.
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 15


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
3.2.1. Cạc bäü pháûn chỉïc nàng chênh.
Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng l mäüt âiãưu ho thỉåìng
cọ làõp thãm cạc cm biãún âãø phạt hiãûn sỉû thay âäøi nhiãût
v sỉû to nhiãût ca màût tråìi cạc bäü âiãưu khiãøn âãø xạc
âënh cạc chãú âäü lm viãûc dỉûa trãn cạc tên hiãûu tỉì cạc
cm biãún v bäü cháúp hnh âỉåüc dáùn âäüng båíi cạc bäü
âiãưu khiãøn lm dëch chuøn cạc cạnh giọ v cạc bäü pháûn
khạc.
3.2.1.1. Cm biãún.
- Cạc cm biãún dng nhiãût âiãøn tråí v nháûp vo bäü
âiãưu khiãøn nhỉỵng thay âäøi vãư nhiãût âäü dỉåïi dảng thay âäøi
vãư âiãûn tråí.

-Caím biãún nhiãût âäü khäng khê trong xe (caím biãún trong xe,
cm biãún khoang) l mäüt cm biãún âãø hụt khê trong xe v
xạc âënh nhiãût âäü khäng khê trong khoang hnh khạch. Trỉåïc
âáy cm biãún loải dng motor sỉí dủng âãø hụt khäng khê,
nhỉng ngy nay thỉåìng dng loải äúng hụt, nọ dng khäng
khê chảy qua bäü sỉåíi áúm.
- Cm biãún nhiãût âäü khäng khê mäi trỉåìng: cm biãún ny
âỉåüc âàût kên trong mäüt v nhỉûa âục âỉåüc thiãút kãú âãø
khäng khäng phn ỉïng våïi nhỉỵng thay âäøi âäüt ngäüt vãư
nhiãût âäü, nọ cho phẹp nháûn biãút chênh xạc nhiãût âäü mäi
trỉåìng.
- Cm biãún gin lảnh: cm biãún gin lảnh phạt hiãûn
nhiãût âäü ca khê âi qua gin lảnh, âàûc biãût nọ chè dng cho
âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng âiãưu khiãøn bàịng bäü vi xỉí l.
- Cm biãún nhiãût âäü nỉåïc. Cm biãún ny âỉåüc âàût
dỉåïi kẹt sỉåíi âãø phạt hiãûn nhiãût âäü nỉåïc lm mạt.
-Cm biãún màût tråìi dng âãø nháûn biãút sỉû thay âäøi vãư
sỉû to nhiãût ca màût tråìi.
- Mäüt cm biãún màût tråìi dng diod quang hc âãø nháûp
vo bäü âiãưu khiãøn nhỉỵng thay âäøi vãư sỉû to nhiãût ca
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 16


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
màût tråìi (bỉïc xả màût tråìi) dỉåïi dảng thay âäøi vãư dng
âiãûn.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 17



Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

Cạc cm biãún chênh dng trong âiãưu ho khäng khờ tổỷ
õọỹng laỡ caùc chỏỳt baùn dỏựn sau:

Hỗnh 3.7. Tọứng quan âiãưu khiãøn hãû thäúng lảnh.
1. Cäng tàõc ạp sút kẹp; 2. Cäng tàõc ạp sút mạy nẹn; 3.
Quảt tn nhiãût v lm mạt gin ngỉng; 4. Rå le quảt; 5. Rå le
quảt (åí täúc âäü cao); 6. Cm biãún khäng khê; 7. Cm biãún
trủc khuu; 8. Cm biãún nhiãût âäü nỉåïc lm mạt âäüng cå; 9.
Cm biãún täúc âäü xe; 10. Cm biãún vë trê bỉåïm ga; 11. Van
âiãưu khiãøn täúc âäü chảy khäng ti; 12. EEC âiãưu khiãøn; 13.
Ngàõt âiãưu ho khi måí hãút bỉåïm ga; 14. Ly håüp âiãûn tỉì.
3.2.1.2. Cạc bäü âiãưu khiãøn.
Bäü âiãưu khiãøn cọ thãø chia thnh hai loải: mäüt säú dng
IC, mäüt säú dng vi xỉí l. Chụng âỉåüc gi l “bäü khúch
âải hãû thäúng”, “bäü khúch âải âiãưu ho tỉû âäüng”, hay

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 18


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

“ECU âiãưu ho khäng khê”. Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng
âỉåüc âiãưu khiãøn bàịng bäü khúch âải dng IC gi l “âiãưu
ho khäng khê tỉû âäüng âỉåüc âiãưu khiãøn bàịng bäü khúch
âải” cn loải âiãưu khiãøn bàịng ECU hay bäü khúch âải dng

mäüt bäü vi xỉí l âỉåüc gi l “âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng
âiãưu khiãøn bàịng bäü vi xỉí l”.
+ Loải âiãưu khiãøn bàịng bäü khúch âải.
Trong âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng âiãưu khiãøn bàịng
bäü khúch âải, cm biãún nhiãût âäü khäng khê trong xe
v cm biãún biãún nhiãût âäü mäi trỉåìng âỉåüc màõc näúi
tiãúp vo bäü khúch âải. Tỉì âáy cạc tên hiãûu gỉíi âãún
bäü cháúp hnh âãø âiãưu khiãøn nhiãût âäü khê thäøi, täúc
âäü khê thäøi.
Mätå servo âiãưu khiãøn ho träün khê âỉåüc làõp bãn
dỉåïi bäü sỉåíi áúm. Nọ dáùn âäüng cạnh âiãưu khiãøn ho
träün khê v cäng tàõc âiãưu khiãøn täúc âäü quảt thäøi qua
thanh näúi. Nọ cọ mäüt bäü giåïi hản biãún tråí, cäng tàõc
âiãưu khiãøn van nỉåïc, v cäng tàõc âiãưu khiãøn chãú âäü
thäøi khê.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 19


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Cạnh âiãư
u khiãø
n träü
n khê

Kãú
t
sỉåíi


Dn
lả
nh
Mätor
quả
t
thäø
i
khê

Cạnh âiãư
u khiãø
n chãúâäüdng khê

Cm biãú
n nhiãû
t
âäübãn trong

Cäng tàõ
c
âiãư
u khiãø
n
quả
t thäø
i khê

Cm biãú
n bỉïc xảmàû

t tråìi

Cm biãú
n
nhiãû
t âäü
bãn ngoi

M

Biãú
n tråí

Mätor servo âiãư
u khiãø
n
chãúâäüthäø
i
Khú
ch âả
i hãûthäú
ng
Âiãû
n tråíâàû
t
nhiãû
t âäü

Cäng tàõ
c âiãư

u
khiãø
n chãúâäü
thäø
i khê
Cäng tàõ
c
âiãư
u kgiãø
n
van nỉåïc

+B

M
Mätor servo õióử
u
khióứ
n hoaỡtrọỹ
n khờ
VSV

Van
nổồùc
+B

Buọử
ng khờ

Hỗnh 3.8. Sồ õọử õióửu khióứn bũng bọỹ khuóỳch õaỷi.

Trong sồ õọử hóỷ thọỳng hỗnh 3.8, cọng tàõc âiãöu khiãøn täúc
âäü thäøi khê, cäng tàõc âiãöu khiãøn chãú âäü thäøi v cäng tàõc
âiãưu khiãøn van nỉåïc hoảt âäüng cng våïi cạnh âiãưu khiãøn
ho träün khê bàịng motor servo âiãưu khiãøn ho träün khê, do
váûy cho phẹp âiãưu khiãøn âỉåüc nhiãût âäü, täúc âäü quảt thäøi
khê v chãú õọỹ thọứi khờ.
hỗnh naỡy mọ taớ kóỳt cỏỳu vaỡ hoảt âäüng ca hãû thäúng
âiãưu khiãøn tỉû âäüng táûp trung vo âiãưu ho khäng khê tỉû
âäüng âiãưu khiãøn bàịng bäü khúch âải dng cho xe Supra

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 20


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
MA70. Âiãưu

ho khäng khê tỉû âäüng làõp trong xe ny bao

gäưm cạc hãû thäúng âiãưu khiãøn tỉû âäüng nhỉ:
• Âiãưu khiãøn nhiãût âäü
• Âiãưu khiãøn täúc âäü quảt thäøi
• Âiãưu khiãøn chãú âäü thäøi (âiãưu khiãøn khê ra)
Cạc hãû thäúng âiãưu khiãøn ny hoảt âäüng bàịng cạch
gảt cạc cáưn âiãưu khiãøn v báût cạc cäng tàõc âàût trãn bn
âiãưu khiãøn âiãưu ho.
+ Loải âiãưu khiãøn bàịng bäü vi xỉí l.
Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng âiãưu khiãøn bàịng bäü vi
sỉí l, tỉìng cm biãún gỉíi tên hiãûu âãún bäü khúch
âải âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng (hay cn gi l ECU

âiãưu ho ) mäüt cạch âäüc láûp, sau âọ hóỷ thọỳng seợ phaùt
hióỷn dổỷa vaỡo chổồng trỗnh coù sụn trong bäü vi xỉí l
ca khúch âải âiãưu ho tỉû âäüng, do âọ âiãưu khiãøn
âäüc láûp cạc bäü cháúp hnh.

SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 21


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.

Hỗnh 3.9. Sồ õọử õióửu khióứn bũng bọỹ vi xổớ lyù.
Hỗnh 3.9, mọ taớ kóỳt cỏỳu vaỡ hoaỷt õọỹng ca âiãưu ho
khäng khê tỉû âäüng âiãưu khiãøn bàịng bäü vi xỉí l dỉûa
trãn hãû thäúng làõp trãn xe Celica ST180 v Land Cruiser 80.
Âiãưu ho khäng khê tỉû âäüng làõp trãn cạc xe ny bao
gäưm cạc hãû thäúng âiãưu khiãøn tỉû âäüng sau:
• Âiãưu khiãøn nhiãût âäü
• Âiãưu khiãøn täúc âäü quảt thäøi
• Âiãưu khiãøn khê vo (tu chn, chè cọ åí cạc xe hay
thë trỉåìng âàûc biãût)
• Âiãưu khiãøn chãú âäü dng khê (âiãưu khiãøn khê ra)
• Âiãưu khiãøn mạy nẹn
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 22


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
Ngoi cạc hãû thäúng kãø trãn, cn cọ mäüt chỉïc nàng tỉû
cháøn âoạn âỉåüc làõp åí mäüt säú xe, bao gäưm c Leus LS400.

Cạc hãû thäúng âiãưu khiãøn ny hoảt âäüng bàịng cáưn
gảt hay cäng tàõc trãn bng âiãưu khiãøn nhỉ trong âiãưu ho
khäng khê tỉû âäüng âiãưu khiãøn bàịng bäü khúch âải.
3.2.1.3. Bäü cháúp hnh.
Bäü cháúp hnh bao gäưm motor bäü thäøi khê, mạy nẹn v
cạc motor servo (dng âãø dëch chuøn cạc cạnh giọ). Màûc d
motor servo âỉåüc sỉí dủng ch úu âãø âiãưu khiãøn chãú âäü
thäøi khê vaì hoaì träün khê, mäüt säú kiãøu xe duìng motor bỉåïc
âãø cho cạc mủc âêch ny. Motor servo âỉåüc kêch hoảt båíi tên
hiãûu tỉì bäü khúch âải v tiãúp âiãøm bãn trong motor báût
âãø lm cho motor dỉìng lải. Ngỉåüc lải, motor bỉåïc hoảt
âäüng v dỉìng hon ton âiãưu khiãøn båíi ECU.
3.2.2. Kãút näúi våïi ECU âäüng cå.
Nhàịm mủc âêch âiãưu khiãøn cạc loải âiãưu ho khäng
khê hay âäüng cå khạc nhau, nhỉỵng xe cọ làõp hãû thäúng TCCS
trao âäøi giỉỵa ECU âäüng cå v bäü khúch âải âiãưu ho khäng
khê.
+Tên hiãûu A/C.
Tên hiãûu ny âỉåüc gỉíi tỉì bäü khúch âải âiãưu ho
khäng khê âãún ECU âäüng cå khi ly håüp tỉì âang hoảt âäüng
hay cäng tàõc A/C báût.
Tên hiãưu ny âỉåüc dng âãø âiãưu khiãøn hãû thäúng ICS,
täúc âäü càõt nhiãn liãûu v cạc chỉïc nàng khạc.

SVTH: V Thaình Nguyãn - Låïp 02C4
Trang 23


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.


Hỗnh 3.10. Sồ õọử ECU õióửu khióứn A/Cù.
+Tờn hióỷu ACT (càõt âiãưu ho khängkhê).
ECU âäüng cå gỉíi mäüt tên hiãûu (ACT) âãún bäü khúch
âải âiãưu ho khäng khê âãø nh ly håüp tỉì ca mạy nẹn
âiãưu ho nhàịm ngỉìng hoảt âäüng ca âiãưu ho khäng
khê tải mäüt täúc âäü xe, ạp sút âỉåìng äúng nảp (hay
lỉåüng khê nảp), täúc âäü âäüng cå hay gọc måí bỉåïm ga
nháút âënh.
Âiãưu ho khäng khê bë càõt hay tàng täúc âäüt ngäüt tỉì
täúc âäü thäøi khê tháúp (tuyì theo täúc âäü xe, âäü måí
bỉåïm ga v ạp sút hay lỉåüng khê nảp) nhàịm âm
bo tênh nàng tàng täúc täút.
Âiãưu ho khäng khê cng tàõt khi âäüng cå âang chảy
khäng ti åí täúc âäü tháúp hån mäüt täúc âäü âënh trỉåïc,
trạnh cho âäüng cå khi chãút mạy.
Trong mäüt säú kiãøu âäüng cå, hoảt âäüng ca ly håüp
tỉì cng bë trãù trong mäüt khong thåìi gian nháút âënh sau
khi báût cäng tàõc âiãưu ho khäng khê. Trong thåìi gian ny,
SVTH: V Thnh Ngun - Låïp 02C4
Trang 24


Kho sạt hãû thäúng âiãưu ho khäng khê trãn xe Ford Transit.
ECU âäüng cå måí van ISC âãø b lải sỉû suy gim täúc âäü
âäüng cå do hoảt âäüng ca mạy nẹn âiãưu ho khäng khê.
Chỉïc nàng sau âỉåüc gi laỡ ióửu khióứn laỡm tróự maùy
neùn õióửu hoaỡ khọng khờ

Hỗnh 3.11. Mảch âiãưu khiãøn lm trãù mạy nẹn.


SVTH: V Thnh Nguyãn - Låïp 02C4
Trang 25


×