Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 26 tieu hoa o khoang mieng tieu hoa o da day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GVTH: Nguyễn Văn Lực</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Nguyên sinh chất, huyết tương. E. Chỉ A và D.
C. Prơtêin, Lipít, muối khống. G. Cả A,B,C,D.

<b>O</b>



<b> 2 - Các tế bào máu gồm:</b>


A. Hồng cầu, Bạch cầu. B. Bạch cầu, Tiểu cầu.


C. Tiểu cầu, Nơron.

<b>O</b>

D. Hồng cầu, Bạch cầu, Tiểu cầu.


<i><b> 3 - Hồng cầu có khả năng kết hợp với O</b></i><b><sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> để vận chuyển O<sub>2</sub> từ </b>
<b>phổi về tim tới các tế bào và CO<sub>2 </sub>từ tế bào về phổi là nhờ thành phần nào cấu tạo nên:</b>


A. O<sub>2</sub> B. Hb C. Fe D. Cu


<i><b> 4 - Môi trường trong gồm:</b></i>


A. Máu, huyết tương. B. Bạch huyết, máu..


C. Máu, nước mô, bạch huyết. D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng..


<b>5 - Vai trị của mơi trường trong:</b>


A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào
B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngồi.


C. Tạo mơi trường lỏng để vận chuyển các chất.
D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.


<b>O</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU.</b>


Các em hãy đọc thông tin trong SGK cho biết:



- Kháng nguyên là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng thể.
Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rỳt


- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng
nguyên.


Khi em bị gai đâm ở tay hay ở chân, nó s ng tấy và


đau vài hôm rồi khỏi, Vậy do đâu mà chỗ tổn th ơng đó


khỏi đ ợc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các em hÃy quan sát hình sau và cho biết kháng nguyên


và kháng thể t ơng tác theo cơ chế nào?



Kháng


nguyên A



Kháng


nguyên B



- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU.</b>



- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.


- Khỏng nguyờn: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mt ca vi khun, vi rỳt


- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Sự thực bào là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hãa chóng ®i.


<b>I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CU.</b>


- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.


- Khỏng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên b mt ca vi khun, vi rỳt


- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cỏc em quan sỏt hình và trả lời câu hỏi: Tế bào B đã chống lại các </b>


<b>kháng nguyên bằng cách nào?</b>



+Sù thùc bµo là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.


- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.


- Khỏng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút…



- Kh¸ng thĨ: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


<b>Tế bào vi khuẩn</b>
<b>Tế bào B tiết kháng thể</b>


<b>bị kháng thể vô hiệu hoá</b>
<b>Các kháng thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Sự thực bào là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.


<b>I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.</b>


- Cơ chế: Chìa khoá ổ kho¸.


- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rỳt


- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


+T bo B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Các em quan sát hình, và trả lời câu hỏi: Tế bào T đã chống lại các kháng </b>
<b>nguyên bằng cách nào?</b>


+Sù thùc bµo là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào


rồi tiêu hóa chúng đi.


- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.


- Khỏng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút…


- Kh¸ng thĨ: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


+T bo B ó chng li các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.


Tuồn Pr đặc hiệu sang TB nhiễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận diện
, tiếp xúc và tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm và tế


bào nhiễm bị phá hủy.


+Sự thực bào là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.


<b>I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.</b>


- Cơ chế: Chìa kho¸ ỉ kho¸.


- Kháng ngun: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khun, vi rỳt



- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


+T bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng ngun.


<b>II. MiƠn DÞch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận diện
, tiếp xúc và tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm và tế


bào nhiễm bị phá hủy.


+Sự thực bào là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.


- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.


- Khỏng nguyờn: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mt ca vi khun, vi rỳt


- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thĨ b»ng c¸ch:


+Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng ngun.


<b>II. MiƠn Dịch.</b>


<b>Thế nào là miễn dịch? </b><sub>- Miễn dịch: Là khả năng không mắc một số bệnh của ng ời dù sèng ë m«i tr êng cã vi khuÈn </sub>



gây bệnh. <b><sub>Miễn tự nhiên, miễn dịch nhân tạo nh thÕ nµo?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận diện
, tiếp xúc và tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm và t


bào nhiễm bị phá hủy.


+Sự thực bào là hiện t ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.


<b>I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.</b>


- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.


- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút…


- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


+T bo B ó chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính ca khỏng nguyờn.


<b>II. Miễn Dịch.</b>


- Miễn dịch: Là khả năng không mắc một số bệnh của ng ời dù sống ở môi tr ờng có vi khuẩn
gây bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng mấy cách?



Bch cu tit khỏng th vụ hiệu hoá vi khuẩn(xâm nhập) để bảo vệ
cơ thể l cỏch gỡ?


<b>I</b>



<b>I</b>



<b>L</b>



<b>L</b>

<b>m</b>

<b>m</b>

<b>p</b>

<b><sub>p</sub></b>

<b><sub>H</sub></b>

<b><sub>H</sub></b>

<b><sub>Ô</sub></b>

<b><sub>Ô</sub></b>

<b><sub>b</sub></b>

<b><sub>b</sub></b>



Khả năng không m¾c mét sè bƯnh cđa ng êi dï sèng ë môi tr ờng có
vi khuẩn gây bệnh gọi là gì?


Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá là cách gì?


<b>ự</b>



<b>ự</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b>h</b>

<b>h</b>

<b>ự</b>

<b>ự</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b><sub>c</sub></b>

<b><sub>b</sub></b>

<b><sub>b</sub></b>

<b><sub>à</sub></b>

<b><sub>à</sub></b>

<b><sub>o</sub></b>

<b><sub>o</sub></b>



<b>s</b>



<b>s</b>



<b>m</b>



<b>m</b>

<b>i</b>

<b>i</b>

<b>ễ</b>

<b>ễ</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b>d</b>

<b>d</b>

<b>ị</b>

<b>ị</b>

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>h</b>

<b>h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hẹn gặp lại!




<i><b>GV: NGuyễn văn Lực</b></i>



và các em học sinh mạnh khoẻ



</div>

<!--links-->

×