Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giao an GDCD6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.56 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết 4 Bài 3:</b>

tiết kiệm



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Hiu đợc thế nào là tiết kiệm.


- Biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và ý nghĩa của tiết kiệm.
<b> 2. Thái độ:</b>


- BiÕt quý träng ngêi tiết kiệm, giản dị, phê phán lối sống xa hoa lÃng phí.
3. Kĩ năng:


- Cú th t ỏnh giỏ mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm cha.


- Thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia đình và xã hội.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Những mẩu truyện về tấm gơng tiết kiệm. Những vụ án làm thất thoát tài sản
của Nhà nớc, nhân dân, tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tiết kiệm.


<b>C. Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, đàm thoại.



<b>D. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sü sè:……….</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i><b>a. C©u hái:</b></i>


(?) ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trỡ?


(?) Nêu và phân tích câu tục ngữ nói về siêng năng mà em biết?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả loì theo mục b. Nội dung bài học SGK.
- Có công mài sắt có ngày nên kim


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Dẫn vµo bµi:</b></i>


<i>Từ ND KTBC giáo viên dẫn vào bài, giả thiết một ngời rất siêng năng làm</i>
<i>ra nhiều tiền của nhng mà lại khơng biết tiết kệm, tiêu hoang phí thỡ cú c khụng?...</i>


<i><b>b. Các hoạt dộng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>*) Hoạt động 1: </b><i><b>Khai thác truyện đọc</b></i>


<i><b>*) Mục tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh khai thác nội dung truyện đọc từ
đó hình thành nờn khỏi nim tit kim.


<i><b>*) Các tiến hành:</b></i>


- HS: Đọc truyện <i>Thảo và Hà</i>
- GV: Đặt câu hỏi:


? Thảo và Hà có xứng đáng để mẹ thởng tiền
không?


- Cã


? Thảo có suy nghĩ gì khi đợc mẹ thởng tiền?
? Việc làm của Thảo thể hiện đức tính gì?


<b>1. Truyện đọc:</b>


<i>"Th¶o vµ Hµ"</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Phân tích diễn biến suy nghĩ của Hà trớc và sau
khi đến nhà Thảo?


? Suy nghÜ của Hà thế nào?
- HS: Suy nghĩ và trả lời.



- GV: phân tích thêm và yêu cầu học sinh liên hệ
bản thân: Qua câu truyện trên em thấy mình có
khi nào giống Hà hay Thảo?


<i><b>*) Kết luận:</b></i>


<b>*) Hot ng 2: </b><i><b>Phân tích nội dung bài học</b></i>
<i><b>*) Mục tiêu:</b></i>


- Gióp HS hình thành khái niƯm thÕ nµo lµ tiÕt
kiƯm và ý nghĩa của tiết kiệm.


<i><b>*) Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Đa ra các tình huống, yêu cầu HS giải thích
và rút ra kết luận tiết kiệm là gì?


*) Tỡnh hung 1: Lan xắp xếp thời gian học tập rất
khoa học, khơng lãng phí thời gian vơ ích, để kết
quả học tập tốt.


*) Tình huống 2: Bác Dũng làm ở xí nghiệp may
mặc. Vì hồn cảnh gia đình khó khăn, bác phải
nhận thêm việc để làm. Mặc dù vậy bác vẫn có
thời gian ngủ tra, thời gian gaỉi trí và thăm bạn bè.
*) Tình huống 3: Chị Mai học lớp 12, trờng xa
nhà. Mặc dù bố mẹ chị muốn mua cho chị một
chiếc xe đạp mới nhng chị không đồng ý.


*) Tình huống 4: Anh em nhà bạn Đức rất ngoan,


mặc dù đã lớn nhng vẫn mặc áo quần cũ của anh
trai.


GV: Rút ra kết luận tiết kiệm là gì ?


- Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng
mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình
và ngời khác.


GV: Đa ra câu hỏi. Tiết kiệm thì bản thân, gia
đình và xã hội có lợi ích gì?


- Tiết kiệm là làmgiàu cho mình cho gia đình và
xã hội.


<i><b>*) KÕt luËn:</b></i>


<b>*) Hoạt động 3: </b><i><b>Luyện tập, cũng cố</b></i>
<i><b>*) Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố kiến thức đã học của HS.


- KiĨm tra sù hiĨu bµi vµ tiÕp thu bµi học của HS.


<i><b>*) Các tiến hành:</b></i>


- GV: Hc sinh lm bài tập sau: Chọn đáp án đúng
tơng ứng với thành ngữ nói về tiết kiệm.


- Ăn phải dành, có ph kim


- Tớch tiu thnh i


- Năng nhặt chặt bị
- Ăn chắc mặc bền
- Bóc ngắn cắn dài


<i><b>*) Kết luận:</b></i>


- Tho cú c tớnh tit kim.


- Hà ân hận vì việc làm của mình.
Hà càng thơng mẹ hơn và høa sÏ
tiÕt kiƯm.


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>a. ThÕ nµo lµ tiết kiệm, biểu hiện</b></i>
<i><b>và ý nghĩa của tiết kiệm.</b></i>


<i>*) Khái niÖm tiÕt kiÖm:</i>
<i>(SGK)</i>


<i>*) Biểu hiện tiết kiệm là quý trọng</i>
<i>kết quả lao động của ngời khác</i>


<i>(SGK)</i>
<i>*) ý nghÜa cña tiÕt kiÖm:</i>


<i>(SGK)</i>
<b>3. LuyÖn tËp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại: Thế nào là tiết kiệm và ý nghĩa của tiết kiệm đối
với bản thân, gia đình, xã hi.


<b>5. hớng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>


- Về nhà làm các bài tập trong SGK vµ xem tríc bµi 4 tríc khi dÕn líp.
- Học bài trong phần nội dung bài học trong SGK.


<b>E. rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn: ..</i>


<i>Ngày giảng: ..</i>


<b>Bi 4 Tit: 5</b>

l



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc


- Hiểu đợc thế nào là lễ độ và những biểu hiện của lễ độ.
- ý nghĩa và sự cầnt của việc rèn luyện tính lễ độ.


<b> 2. Thái độ</b>


Tơn trọng quy tắc ứng xử có văn hố của lễ độ.
3. Kĩ năng



- Có thể tự đánh giá đợc hành vi của mình, từ đó đề ra phơng hớng rèn luyện tính
lễ độ.


- Rèn luyện thói quen giao tiếp có lễ độ với ngời trên, kiềm chế nóng nảy với bạn
bè và những ngời xung quanh mình.


<b>b. Ph¬ng ph¸p</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại…


<b>c. ChuÈn bÞ:</b>


- Những mẩu truyện về tấm gơng lễ độ. Tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về lễ độ.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiÓm tra sỹ số:.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>a. Câu hỏi:</b></i>


? Tiết kiệm là gì? Biểu hiện và ý nghĩa của tính tiết kiệm?
? Lấy ví dụ?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- HS trả lêi theo néi dung bµi häc trong SGK.


- Lấy ví dụ: Ăn cơm xong thừa khơng đợc đổ bỏ phí mà dồn lại để chăn


lợn, các giấy vụn không xé vứt rác ra lớp và trờng mà thu gom để bán giấy vụn…


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a. DÉn vµo bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>*) Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Khai thác nội dung của truyện đọc</b></i>


<i><b>trong </b><b>SGK</b></i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua việc khai thác nội dung truyện đọc, giúp
học sinh cơ bản hình thành khái niệm lễ độ và rút ra
nội dung bài học.


<i><b>b. C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


- GV: Đọc một lần truyện đọc “<i>Em thuỷ</i>” trong SGK,
gọi HS đọc lại


 GV: Lu ý các câu hội thoại giữa Thuỷ và ngời
khách.


? Em hóy k lại những việc làm của Thuỷ khi khách
đến nhà.


- Thuû nhanh nhẹn, khéo léo, lịch sự khi tiếp khách
khách.



? Em nhận xét cách c xử của Thuỷ?
- Biết tôn trọng bà và khách.


? Nhng hnh vi, vic lm ca Thuỷ thể hịên đức tính
gì?


- Làm vui lịng khách và để lại ấn tợng tốt đẹp.
- Thuỷ thể hiện là một học sinh ngoan, lễ độ.


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


<i><b>*) Hoạt động 2: Khai thác, tìm hiểu nội dung bài</b></i>
<i><b>học</b></i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp HS hionhf thành khái niệm về lễ độ, biểu hiện
và ý nghĩa của lễ độ trong cuộc sống…


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- GV: a ra 3 tỡnh hung v yêu cầu học sinh nhận xét
về cách c xử, đức tính của các nhân vật trong các tình
huống.


? Cho biết thế nào là lễ độ?


- Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi ngời trong khi
giao tiếp với ngời khác.



 GV: Chuyển ý sang mục (b) bằng cách đa ra 3 chủ
đề để học sinh thảo luận.


<i><b>*) Nhóm 1: </b></i>Chủ đề lựa chon mức độ biểu hiện sự lễ độ
phù hợp với các đối tợng:


<i><b>*) Nhãm 2:</b></i>


<b>1. Truyện đọc:</b>


<i><b>a. §äc:</b></i>


<i><b>b. KÕt luËn:</b></i>


- Thuỷ thể hiện là một học sinh
ngoan, lễ độ.


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<b>a. Thế nào là lễ độ?</b>


<b>hái độ</b> <b>Hành vi</b>


<b>Đối tợng</b> <b>Biểu hiện, thái độ</b>


- Ông bà, cha mẹ.
- Anh chị em trong gia
đình.



- Chú bác, cô dì.
- Ngời già cả, lớn tuổi.


- T«n kÝnh, biÕt ơn,
vâng lời.


- Quý trọng, đoàn kết,
hoà thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vô lễ.


- Lời ăn tiếng nói
thiếu văn hoá


- Ngông nghênh


- CÃi lại bố mẹ


- Li núi, hành động cộc
lốc, xấc xợc, xúc phạm
đến mọi ngời.


Cậy học giỏi, nhiều tiền
của, có địa vị xã hội, học
làm sang.


<i><b>*) Nhóm 3: </b>Phát phiếu học tập</i>
Đánh dấu X vào ô trống ý kiến đúng:
- Lễ độ giúp quan hệ bạn bè tốt hơn.
- Lễ độ thể hiện ngời có đạo đức tốt.


- Lễ độ là việc riêng của cá nhân.
- Không lễ độ với kẻ xấu.


- Sống có văn hố là cần phải lễ độ.
 GV: Nhận xét, kết luận


? GV: Em làm gì để trở thành ngời có đức tính lễ độ?
- Lễ độ thể hiện ở sự tơn trọng, hồ nhã, quý mến ngời
khác.


- Là thể hiện ngời có văn hoá, đạo đức.
- HS: Trả lời theo ý hiểu


? GV: Em làm gì để trở thành ngời có đức tính lễ độ?
- HS: Trả lời


? ý nghĩa của lễ độ?


<i><b>- </b></i> Quan hệ với mọi ngời tốt đẹp.
- Xã hội tiến bộ văn minh.


<b>b. Biểu hiện của lễ độ:</b>


<b>c. ý nghÜa:</b>
.


<b>d. Rèn luyện đức tính lễ độ:</b>
- Thờng xuyên rèn luyn.


- Học hỏi các quy tắc, cách c xử


có văn ho¸.


- Tự kiểm tra hành vi, thái độ
của cá nhân.


- Tránh những hành vi thái độ vô
lễ.


<b>4. Cñng cè:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là lễ độ, biểu hiện của lễ độ, ý nghĩa và
cách rèn luyện trở thành ngời có đức tính lễ độ. Học sinh về nhà làm các bài tập trong
sgk, xem trớc bài


<b>5. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ và chuẩn bị cho bài sau:</b>
- Học bài, xem lại bài học theo nội dung SGK.
- Đọc và tìm hiểu nội dung bài tiết theo.


<b> e. rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn: 14/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 17/10/2009</i>


<b>Bài 5 Tiết6:</b>


tôn trọng kỉ luật



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về ý thức k lut, cú
thỏi tụn trng k lut.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Có khả năng rèn luyện tính kỉ luật và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện.
- Có khả năng đấu tranh chống các biểu hiện vi phạm kỉ luật.


<b>b. chuÈn bị:</b>


- Những mẩu truyện về tấm gơng tôn trọng kỉ luật. Tục ngữ, ca dao, danh ngôn
nói về tôn trọng kỉ luật.


<b>c. Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhúm, gii quyt tình huống, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sü sè:………..</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i><b>a. C©u hái:</b></i>


<b>(?) Thế nào là lễ độ? Biểu hiện và ý nghĩa của lễ độ?</b>



<b>(?) Chữa bài tập a trang 13 – SGK. Liên hệ bản thân em đã có những hành</b>
vi lễ độ nh thế nào trong cuc sng, gia ỡnh, trng hc?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- HS t¶ lêi theo NDBH trong SGK – 10


- Chữ BT a SGK – 11: Các hành vi lễ độ: (1); (3); (5); (6). Còn lại là các
hành vi thiếu lễ .


- Liên hệ bản thân: Ví dụ: Vâng lời cha me, thầy cô, không nói tục, chửi
bậy, xin phép cha, mẹ, ông bà khi đi chơi,


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>a. Dẫn vào bài:</b></i>


- GV: Yêu cầu HS quan sát bức tranh trong SGK.
- HS: Quan s¸t trong 2 phót.


- GV: ? Em hÃy mô tả lại ND bức tranh trong SGK?


- HS: Tại ngã t có đèn đỏ chú Cơng an nghiêm trang đứng chỉ huy. Chiếc ô
tô đỗ đúng vạch khi có tín hiệu đèn đỏ.


- GV: Chú lái xe trên là ngời có đức tính gì?


- HS: Chó lái xe là ngời biết t«n träng lt lƯ khi tham gia giao
thông.



GV đa tình huống tiếp và yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>Mt HS đi ra khỏi trờng trong giờ nghỉ tra, không xin phép bác bảo vệ. Bị</i>
<i>bác bảo vệ phê bình và nhắc nhở. Theo em, bạn HS đó bịphee bình vì lý do gì?</i>


- HS: Bạn HS đó khơng thực hiện đúng nội quy, quy định của nhà trờng đã
đề ra.


 <i><b>GV Kết luận:</b></i> Trong trờng học cũng nh trong một tổ chức nào đó,
<i>mọi ngời phải ln ln tn theo những quy định chung là ngời có kỷ luật. Có kỷ luật</i>
<i>là biểu hiện của sự tơn trọng…</i>


<i><b>b. Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>*) Hoạt động 1:</b></i> <i>Hớng dẫn học sinh đọc truyện và</i>
<i>khai thác nội dung truyện đọc</i>


<i><b>a) Môc tiªu:</b></i>


- Thơng qua việc khai thác nội dung truyện đọc, GV
giúp HS cơ bản hình thành nên những biểu hiện v
khỏi nim ca tụn trng k lut.


<i><b>b) Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Cho học sinh đọc truyện trong SGK sau đó
thảo luận nhóm.



<b>1. Truyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Qua câu truyện Bác Hồ đã tôn trọng những quy
định chung nh thế nào? Nêu các việc làm của Bác
thể hiện điều đó?


- Cử đại diện trả lời, các nhóm khác bổ sung:


<i><b>c) KÕt luËn:</b></i>


 GV: Chốt lại: Mặc dù là Chủ tịch nớc, nhng mọi
<i>cử chỉ của Bác đã thể hiện sự tôn trọng luật lệ</i>
<i>chung đựoc đặt ra cho tất cả mọi ngời. </i>


<i><b>*) Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu, phân tích nội dung bài</i>
<i>học</i>


<i><b>a) Mơc tiªu:</b></i>


- Qua nội dung bài học, các em HS nắm đợc khái
niệm và biểu hiện hành vi cũng nh ý nghĩa của tụn
trong k lut.


<i><b>b) Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Yờu cầu học sinh tự liên hệ xem bản thân
mình đã thực hiện việc tơn trọng kỉ luật cha:


- HS: Liªn hƯ và trả lời...



<i><b>b. Kết luận:</b></i>


- Mc dù là Chủ tịch nớc, nhng
mọi cử chỉ của Bác đã thể hiện sự
tôn trọng luật lệ chung đựoc đặt
ra cho tất cả mọi ngời.


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<b>Trong gia đình</b> <b>Trong nhà trờng</b> <b>Ngồi xã hội</b>


- Ngủ dậy đúng giờ.
- Đồ đạc để ngăn nắp.
- Đi học và về nhà đúng
giờ.


- Thực hiện đúng giờ tự
học.


- Khong đọc truyện trong
giờ học.


- Hồn thành cơng việc gia
đình giao.


- Vào lớp đúng giờ.
- Trật tự nghe bài.
- Làm đủ bài tập.
- Mặc đồng phục.
- Đi giày, dép quai hậu


- Không vứt rác, vẽ bẩn lên
bàn.


- Trực nhật đúng phân công.
- Đảm bảo giờ giấc.


- Cã kØ luËt học tập.


- Nếp sống văn minh.
- Không hút thuốc lá.
- Giữ gìn trật tự chung.
- Đoàn kết.


- m bảo nội quy tham
quan.


- Bảo vệ môi trờng.
- Bảo vệ của công.


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Qua các việc làm cụ thể của các bạn trong các
tr-ờng hợp trên em có nhận xét gì?


- Vic tụn trọng kỉ luật là tự mình thực hiện các quy
định chung.


? Phạm vi thực hiện thế nào?
- Mọi lúc, mọi nơi.



? Thế nào là tôn trọng kỉ luật?
- HS tr¶ lêi...


- Tơn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những
quy định chung của tập thể, của tổ chức ở mọi nơi,
mọi lúc.


? H·y lÊy vÝ dô về hành vi không tự giác thực hiện kỉ
luật?


HS: - ...


- Biểu hiện của tôn trọng kỉ luật là tự giác, chấp hành
sự phân công


? Việc tôn trọng kỉ luật cã ý nghÜa g×?
HS: - ...


- Nếu mọi ngời tơn trọng kỉ luật thì gia đình, nhà
tr-ờng, xã hội có kỉ cơng, nền nếp, mang lại lợi ích cho
mọi ngời và giúp xã hội tiến bộ.


<i><b>c) KÕt luËn:</b></i>


<i><b>*) Hoạt động 3: </b>Luyện tập nâng cao nhận thức và</i>
<i>rèn luyện sự tơn trọng kỉ luật</i>


<i><b>a) Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố kiến thức đã học của HS thông qua làm bài



<i><b>a. Thế nào là tôn trọng kỉ luật?</b></i>


<i><b>b. Biểu hiƯn cđa tỉn träng kØ</b></i>
<i><b>lt:</b></i>


<i><b>c. </b><b>ý</b><b> nghÜa cđa tỉn träng kỉ luật:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tập của HS.


<i><b>b) Cách tiến hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu ND bài tập trong SGK,
cho HS thảo luận và suy nghĩ sau đó lên bange làm…
- Bài tập: Chọn đáp án đúng thể hiện những thành
ngữ nói về kỉ luật:


a. Đất có lề, quê có thói.
b. Nớc có vua, chùa có bụt.
c. Ăn có chừng, chơi có độ.
d. Ao có bờ, sơng có bến.
đ. Cái khó bó cái khơn.
e. Dột từ nóc dột xuống.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV củng cố theo ND bài học.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị cho ND bài sau:</b>


- Làm hoàn thành các bài tập vào vở.


- Học bài theo NDBH trong SGK 13.


- Tìm các hành vi thể hiện tông trọng kỷ luật và ngợc lại trong cuộc sống, trong
trờng, lớp


- Đọc và tìm hiểu trớc ND bài tiếp theo: "Biết ơn".


e. rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:.</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Bài 6 Tiết 7:</b>

biết ơn



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. VỊ kiÕn thøc:


- Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ biết ơn và biểu hiẹn của lòng biết ơn.
- ý nghĩa và sự cần thiết của việc rèn luyện lòng biÕt ¬n.


<b> 2. Thái độ:</b>


Đúng mức trong tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về lòng biết ơn.
Phê phán những hành vi vô ơn, bạc bẽo, vụ l vi mi ngi.



3. Kĩ năng:


- T nguyn làm những việc thể hiện sự biết ơn đối với ông bà cha mẹ, thầy cô
giáo và mội ngời.


<b>b. chuÈn bị:</b>


Tranh bài 6 trong bộ tranh GDCD 6 (2 tranh) tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về
lòng biết ơn.


<b>c. Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(?) Thế nào là tôn trọng kỷ luật? Biểu hiện và ý nghĩa của tôn trọng kỷ luật? Lấy
ví dụ về các hành vi tôn trọng kỷ luật và không tôn trọng kỷ luật?


<i><b>b. Đáo án:</b></i>


- HS tr¶ lêi theo NDBH SGK – 13.


- Các biểu hiện tôn trọng kỷ luật là: Chấp hành đúng luật lệ khi tham gia
giao thông, ra vào lớp phải xin phép…


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Dẫn vào bài:</b></i>



<i>GV treo bảng phụ, yêu cầu cho HS quan sát và trả lời câu hỏi. Cho các</i>
<i>ngày lễ kỷ niệm sau:</i>


<b>Ngy k nim</b> <b>Ch </b>


10/3 (õm lịch) Ngày giỗ tổ Hùng Vơng
8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ
27/7 Ngày Thơng binh liệt sỹ
20/10 Ngày Phụ nữ Việt Nam
20/11 Ngày Nhà giáo Việt Nam
<i>? Hãy nêu mục đích, ý nghĩa của các ngày lễ trên?</i>
<i>- Những ngày lễ trên nhắc nhở chúng ta nghĩ đến:</i>


<i>+ Vua Hïng cã công dựng nớc;</i>
<i>+ Nhớ công lao cuảng mẹ, bà, chị</i>


<i>+ Nhớ công lao những ngời đã hy sinh cho độc lp dõn tc v t </i>
<i>n-c;</i>


<i>+ Nhớ công lao cuảng mẹ, bà, chị</i>
<i>+ Nhớ công lao thầy cô giáo.</i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>*) Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu truyện đọc</i>


<i><b>a) Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp HS khai thác ND truyện đọc, từ đó rút ra


NDBH.


<i><b>b) Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Cho HS c SGK v khai thác các tình tiết trong
truyện (yêu cầu cả lớp cùng làm việc).


? Thầy giáo Phan đã giúp chị Hồng nh thế nào?


- Thầy giáo Phan đã dạy dỗ chị Hồng cách đây 20
năm, chị vẫn nhớ và trõn trng.


- Rèn viết tay phải, thầy khuyên Nét chữ là nết ngời.


<b>1. Truyn c:</b>


<i><b>a. Đọc:</b></i>
<i><b>b. Kết luận:</b></i>


? Việc làm của chị Hồng?


HS: - Ân hận vì làm trái lời thầy.
- Quyết tâm rèn viết tay phải.
? ý nghĩ về việc làm của chÞ Hång?


- Chị đã thể hiện lòng biết ơn thầy – một truyền
thống đạo đức của dân tộc ta.


? Em đã làm những việc gì thể hiện sự biết ơn đối với
ngời đã dạy giỗ mình?



HS: - Lu«n nhớ kỉ niệm và lời dạy của thầy.


- Sau 20 năm chị tìm đợc thầy và viết th thăm hỏi
thầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Vì sao chị Hồng khơng qn thầy giáo cũ dù đã hơn
10 năm? ý nghĩ và việc làm của chị Hng núi lờn c
tớnh gỡ?


- Chị Hồng rất biết ơn sự chăm sóc dạy dỗ của thầy.


<i><b>c) Kết luận:</b></i>


<i><b>*) Hot động 3:</b></i> <i>Tìm hiểu nội dung bài học: Phân</i>
<i>tích nội dung phẩm chất biết ơn</i>


<i><b>a) Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua ND truyện đọc, giúp HS hình thành khái
niệm và những biểu hiện cũng nh ý nghĩa ca lũng
bit n.


<i><b>b) Cách tiến hành:</b></i>


GV: T chc lp tho luận nhóm. Chia lớp thành 4
nhóm thảo luận 4 nội dung GV đã chuẩn bị trong
phiếu học tập.


HS: - Th¶o luËn theo néi dung phiÕu häc tËp díi sù


h-íng dÉ cña GV.


- Cử đại diện của nhóm lên trình bày, cỏc nhúm
khỏc b sung.


GV: Chốt lại những ý chính:
? Thế nào là lòng biết ơn?


- Lũng bit n l thỏi đọ trân trọng những điều tốt đẹp
mà mình đợc hởng do có cơng lao của ngời khác, và
những việc làm đền ơn, đáp nghĩa xứng đáng với cơng
lao đó.


? ý nghĩa của lòng biết ơn?


- Lòng biết ơn là truyền thèng cđa d©n téc ta.


- Lịng biết ơn làm đẹp mối quan hệ giữa ngời với
ng-ời.


- Lòng biết ơn làm đẹp nhân cách con ngời.
? Chúng ta rèn luyện lịng biết ơn nh thế nào?
- Thăm hỏi, chăm sóc, vâng lời, giúp đỡ cha mẹ.


- Chị đã thể hiện lòng biết ơn
thầy – một truyền thống đạo
đức của dân tộc ta.


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>



<i><b>a) ThÕ nµo là sự biết ơn?</b></i>


<i><b>b) </b><b>ý</b><b> nghĩa của sự biết ơn:</b></i>


<i><b>c) Rèn luyện lòng biết ơn:</b></i>


- Tụn trọng ngời già, ngời có cơng; tham gia hoạt
động đền ơn đáp nghĩa.


- Phê phán sự vô ơn, bạc bẽo, vô lễ... diễn ra trong
cc sèng hµng ngµy.


<i><b>c) KÕt ln:</b></i>


 GV: Híng dÉn học sinh tìm hiểu những biểu hiện
trái với lòng biết ơn và học sinh phải rèn luyện lòng
biết ơn nh thế nào.


<i><b>*) Hot ng 3: </b>Luyn tp.</i>


<i><b>a) Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố kiến thức đã học của HS thông qua lm bi
tp ca HS.


<i><b>b) Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Yờu cu HS đọc ND bài tập trong SGK.
- Gọi HS lên bảng làm.



<i><b>c) KÕt luËn:</b></i>


<i>Truyền thống "Uống nớc nhớ nguồn", "Ăn quả nhớ</i>
<i>ngời trồng cây" là một truyền thống quý báu cảu dân</i>
<i>tộc và nhân dân ta. Thế hệ chúng ta hiện nay phải</i>
<i>biết sống có ích, phải biết ơn ngời đã sinh thành và</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>nuôi dỡng chúng ta. Mọi ngời sống trong xã hội phải</i>
<i>biết tôn trọng nhau, giúp đỡ nhau và sống biết ơn thì</i>
<i>xã hội sẽ là một xã hội hạnh phúc.</i>


<b>4. Còng cè:</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.


? Tìm các biểu hiện trái với lòng biết ơn trong cc sèng?
<b>5. Híng dÉn HS häc bµi ë nhµ và chuẩn bị cho ND bài sau:</b>


- Học bài theo ND bài học.


- Làm hoàn thành các BT vào vở.


- Đọc và tìm hiểu ND bài tiếp theo: "Yêu thiên nhiên và sống hoà hợp với thiên
<i>nhiên".</i>


- Su tm nhng bức tranh, hình ảnh, phong cảnh về thiên nhiên tơi đẹp và thiên
nhiên bị tàn phá do thiên tai… (cách hình ảnh chặt phá rừng, lũ lụt, bão…)


<b>e. rót kinh nghiệm:</b>



<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<i><b>bài 7 </b></i><i><b> Tiết 8:</b></i>


yêu thiên nhiên,



sống hoà hợp với thiên nhiên



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. VÒ kiÕn thøc:


- Biết thiên nhiên bao gồm những gì, hiểu đợc vai trị của thiên nhiên đối với cuộc
sống mỗi ngời và của nhân loại.


- Hiểu tác hại việc phá hoại thiên nhiên mà con ngời đang phải gỏnh chu.
<b> 2. Thỏi :</b>


- Giữ gìn bảo vệ môi trờng thiên nhiên, tôn trọng, yêu quý thiên nhiên và có nhu
cầu gần gũi với thiên nhiên.


3. Kĩ năng


- Biết ngăn chặn kịp thời những hành vi vơ tình hay cố ý phá hoại môi trờng thiên
nhiên, xâm hại đến cảnh đẹp của thiên nhiên.


<b>b. chÈn bÞ:</b>



- Luật bảo vệ môi trờng của nớc ta, tranh ảnh, bài báo núi v vn mụi trng
thiờn nhiờn...


<b>c. Phơng pháp:</b>


- Tho luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.


- Lu ý: Nếu có điều kiện nên tổ chức dạy học ở ngoài trời, vờn sinh thái...


<b>d. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiÓm tra sü sè:……….</i>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>


<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm đã chuẩn bị từ trớc trên giấy.</i>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a) DÉn vµo bµi:</b></i>


<i>GV cho HS quan sát một bức tranh phong cảnh về Vịnh Hạ Long.</i>
<i>? HÃy phát biểu cảm nghĩ của em về phong cảnh trên?</i>


<i>HS: Bộc lộ.</i>


GV dẫn vào bài


<i><b>b) Cỏc hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>*) Hoạt động 1: Khai thác truyện đọc:</b>
<i>Một ngày chủ nhật bổ ích</i>


“ ”


<i><b>a) Mơc tiªu:</b></i>


- Qua khai thác nội dung truyện đọc, giúp
học sinh dình thành nên khái niệm về thiên
nhiên.


<i><b>b) C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc truyện trong
SGK.


<b>*) Hoạt động 2: Khai thác nội dung bài</b>
<i>học</i>


? Những tình tiết nói về cảnh đẹp của q
hơng đất nớc?


? ở Quảng Ninh có những cảnh đẹp nào?
? Thiên nhiên là gì?


- Thiên nhiên bao gồm: nớc, khơng khí,
sơng, suối, cây xanh, bầu trời, đồi núi...


HS: thảo luận, phát biểu ý kiến


? Thiªn nhiªn có vai trò nh thế nào với con
ngời?


- Thiên nhiên là tài sản vô giá rất cần thiết
cho con ngời.


? Chúng ta cần phải làm gì với thiên nhiên
và môi trờng?


- Phải bảo vệ, giữ gìn.


- Tuyên trun, nh¾c nhë mäi ngêi cïng
thùc hiƯn.


- Sống gần gũi, hoà hợp với thiên nhiên.
- GV: đặt câu hỏi về những hành vi phá
hoại thiên nhiên, vai trò của thiên nhiên...
? Bản thân mỗi ngời phải làm gì? Có thái
độ ra sao đối với thiên nhiên?


- HS: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện
trình bày, các nhóm khác bổ sung.


<i><b>c) KÕt ln:</b></i>


<b>1. Truyện đọc:</b>


<i>Mét ngµy chđ nhËt bỉ Ých</i>



“ ”


<i><b>a. Đọc:</b></i>


<i><b>b. Kết luận:</b></i>


<b>2. Nội dung bài học:</b>


<i><b>a. Thiên nhiên là g×?</b></i>


<i><b>b. thiên nhiên đối với con ngời:</b></i>


<i><b>c. </b><b>ý</b><b> thøc cđa con ngêi víi thiªn nhiªn:</b></i>


<i><b>*) Hoạt động 3:</b> Làm bài tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Củng cố kiến thức đã học của học sinh
thông qua việc kiểm tra làm bài tập của
học sinh.


<i><b>b. C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung
yêu cu bi tp trong SGK.


- Lần lợt gọi học sinh lên làm theo yêu cầu
trong SGK.


<i><b>c. Kết luận:</b></i>



<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên Củng cố: theo nội dung bài học.


<b>5. Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bµi sau::</b>
- Häc bµi theo néi dung trong SGK.


- Xem lại toàn bộ nội dung bài học.


- Làm tất cả các bài tập trong SGK vào vở.


- Đọc và ôn lại toàn bộ nội dung bài học, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


e. rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn..:</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<i><b>Tiết 9:</b></i>


Kiểm tra 1 tiết


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiến thøc:


- Củng cố kiến thức đã học của học sinh.
<b> 2. Thỏi :</b>



- Yêu thích bộ môn.
3. Kĩ năng


- Làm bài độc lập, tự giác, trung thực.


<b>b. chÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. Phơng pháp:</b>


- Lm bi c lp, t giác và trung thực…


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sü sè:……….</i>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. lËp Ma trËn:


<b>Néi dung</b>
<b>KiÕn Thøc</b>


<b>Cấp độ t duy</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dông<sub>thÊp</sub></b> <b>VËn dông<sub>cao</sub></b>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


- Tôn trọng kỷ luật.


- Biết ơn, tiết kiệm,
siêng năng kiên trì,
lễ độ.


1C


<i>(2,0®)</i> <i>(2,0®)</i>1C <i>(3,0đ</i>1C


<i>)</i>


1C
<i>(3,0đ)</i>


<i><b>Tổng số câu:</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>


<b>Tổng số điểm:</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>3,0</b> <b>3,0</b>


<b>b. bi</b>


<b>phần I: Trắc nghiệm </b><i>(4,0 điểm)</i>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của các ý trả li ỳng sau mi cõu hi:


<i><b>Câu 1: </b>(2,0 điểm)<b> Hành vi thĨ hiƯn viƯc t«n träng kû lt:</b></i>


A. Bạn A ln ln quay cóp trong giờ kiểm tra để đạt đợc điểm cao.
C. Mặc dù nhà xa nhng Nam không bao giờ đến lớp muộn.


D. Tham gia tích cực mọi hoạt động do lớp, Đội tổ chức.
E. Dừng xe trớc vạch sơn khi có đèn đỏ.



E. Giờ tự học tổ I thờng xuyên trao đổi gây mất trật tự.


G. Kh«ng tham gia sinh hoạt ngoại khóa vì còn phải học bài.
H. Khi có việc ra khỏi trờng An luôn luôn xin phép bác bảo vệ.


<i><b>Câu 3: (2,0 điểm) </b></i> Nối nội dung cột A vào cột B cho hợp lý:


Ct a (<i><b>Câu tục ngữ)</b></i> Cột b (<i><b>Phẩm chất đạo đức)</b></i>


A. "Lun míi thµnh tµi, miƯt mµi tÊt giái" 1. BiÕt ơn
C. "Năng nhặt chặt bị" 2. Tiết kiệm


B. "Kớnh trờn nhờng dới" 3. Siêng năng, kiên trì
D. "Ăn quả nhớ ngi trng cõy" 4. L


5. Tôn trọng kỷ luật


<b>Phần II :</b> <b>Tù ln</b> (6,0 ®iĨm)


<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b> Tơn trọng kỷ luật là gì? Vì sao phải tơn trọng kỷ luật? Em đã làm gì
thể hiện mình là ngời tụn trng k lut?


<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>


Cú ngi cho rng thực hiện nếp sống kỉ luật làm cho con ngời mất tự do, em có
đồng ý với ý kiến đó khơng? Vì sao? Hãy nêu một số việc làm của em (hoặc bạn em) thể
hiện sự tôn trọng kỉ luật ở trờng, ở ngoài xã hội.


<b>c. đáp án + biểu im:</b>



<b>phần I: Trắc nghiệm </b><i>(4,0 điểm)</i>


<b>Cõu 1: Mi ý ỳng đợc 0,5 điểm, tổng 2,0 điểm</b>
C; D; E; H


<b>Câu 3: Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm, tổng 2,0 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>
1


(3đ)


- Tụn trng k lut l biết tự giác chấp hành những quy định chung của
tập thể, của tổ chức ở mọi nơi, mọi lúc


- Nếu mọi ngời tơn trọng kỉ luật thì gia đình, nhà trờng, xã hội có kỉ
c-ơng, nền nếp, mang lại lợi ích cho mọi ngời và giúp xã hội tiến bộ.


- Ví dụ: Chấp hành hiệu lệnh, biển báo giao thơng, Đổ rác đúng nơi quy
định…


1,0
1,0
1,0


2
(3®)


- Em khơng đồng ý với ý kiến đó.


- Vì:


+ Kỉ luật là điều kiện đảm bảo cho mọi ngời có tự do và đợc phát triển.
+ Nếu một tập thể làm việc khơng có tổ chức kỉ luật sẽ trở thành hỗn
loạn, trong tình trạng ấy mỗi ngời sẽ khơng có tự do làm việc.


+ NÕu mäi tỉ chøc vµ mäi ngêi biết tôn trọng kỉ luật thì mỗi ngời sẽ yên
tâm vµ tù do lµm viƯc.


- Nêu đúng một số việc làm ở trờng…


- Nêu đúng một số việc làm ở ngồi xã hội…


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0.5
<b>4. Cđng cè:</b>


- Giáo viên nhận xét học sinh làm bài, thu bài, đếm bài, nhận bài.
<b>5. Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: </b>


- Ơn lại tồn bộ nội dung kin thc ó hc.


- Đọc và tìm hiểu nội dung bµi tiÕp theo: "Sèng chan hoµ víi mäi ngêi".


e. rót kinh nghiệm:



<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:..</i>


<i><b>Tiết 10 </b></i><i><b> Bài 8</b></i>


sống chan hoà với mọi ngời


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


1. Về kiến thøc:


- Gióp häc sinh hiĨu nh÷ng biĨu hiƯn cđa ngêi biết sống chan hoà và những biểu
hiện không biết sống chan hoµ víi mäi ngêi xung quanh.


- Hiểu đợc lợi ích của việc sống chan hoà và biết cần phải xây dựng quan hệ tập
thể, bạn bè sống chan hoà, cởi mở.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có nhu cầu sống chan hoà với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng đồng
và muốn giúp đỡ bạn bè để xây dựng tp th on kt.


3. Kĩ năng:


- Có kĩ năng giao tiÕp, øng cëi më, hỵp lÝ víi mäi ngêi, trớc hết là cha mẹ, anh
em, bạn bè, thầy cô gi¸o.


- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện
biết sống chan hoà hoặc cha biết sống chan hoà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Su tầm bài báo, tranh nh theo ch , cỏc mu truyn...


<b>C. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiÓm tra sü sè:……….</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i>(KiĨm tra sù chn bị của học sinh)</i>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Cỏc hot động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua việc khai thác nd truyện đọc giúp hs hình
thành khái niệm về sống chan hồ với mi ngi.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>



HS: Đọc truyện


GV: Qua truyn em có suy nghĩ gì về Bác Hồ? Tình
tiết nào trong truyện nói lên điều đó?


HS: Tr¶ lêi


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


GV: KÕt luận lại những ý chính.


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu ni dung bi hc</b>


<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm về yêu thơng
con ngời, các biểu hiện của yêu thơng con ngời và ý
nghĩa của yêu thơng con ngêi.


- GV: Cho häc sinh th¶o luËn nhãm theo nội dung câu
hỏi:


? Thế nào là sống chan hoà với mäi ngêi?


- Sống chan hoà là sống vui vẽ, hoà hợp với mọi ngời
và sẵn sàng cùng tham gia vào các hoạt động chung,
có ích.


? Vì sao cần phải sống chan hồ với moi ngời? Điều


đó đem lại lợi ích gì?


- Sống chan hịa sẽ đợc mọi ngời giúp đỡ, quý mến,
góp phần vào việc xây dựng quan hệ xã hội tốt đẹp.
HS: Thảo luận, cử đại diện lên hùng biện trớc lớp, các
nhóm khác nghe, bổ sung.


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


GV: Chốt lại những ý chính:


<b>* Hot ng 3: Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


<b>1. Truyện c</b>


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>a. Khái niệm:</b></i>


<i><b>b. </b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Củng cố kiến thức thông qua việc làm bài tập.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- Giỏo viờn gi hc sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm.



 NhËn xÐt.


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


<b>4. Cđng cè:</b>


GV: - Híng dÉn học sinh làm các bài tập a, b, d (trình bµy miƯng)
- Hớng dẫn học sinh thảo luận giải quyết bài tập c.


GV: Em cho biết ý kiến về các hành vi sau:


- Bác An là bộ đội, bác luôn vui vẻ với mọi ngời.
- Cô giáo Hà ở tập thể luôn chia sẽ suy nghĩ với mọi ngời.


- Vợ chồng chú Hùng giàu có nhng khơng quan tâm đến họ hàng ở quê.
- Bác Hà là tiến sỹ, suốt ngày lo nghiên cứu không quan tâm đến ai.


- Bà An có con giàu có nhng khơng chịu đóng góp cho hoạt động từ thiện.
- Chú Hải lái xe ôm biết giúp đỡ ngời nghèo.


<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>


- GV: Hớng dẫn học sinh su tầm ca dao, tục ngữ nói vỊ viƯc sèng chan hoµ víi
mäi ngêi, xem tríc bµi 9.


e. rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:.</i>



<b>Tiết 11 - Bài 9 </b>


lịch sự, tế nhị


<b>a. Mục tiêu bài học:</b>


1.V ề kiÕn thøc:


- Gióp häc sinh hiĨu nh÷ng biĨu hiƯn cđa lịch sự, tế nhị trong cuộc sống hành
ngày.


- Hiu c lịch sự, tế nhị là biểu hiện của văn hoá trong giao tiếp.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của lịc sự, tế nhị trong cuộc sống hàng ngày.
<b> 2. Thái độ:</b>


Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dung ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị,
mong muốn xây dựng tập thể lớp đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.


3. KÜ năng:


- Biết tự kiểm tra hành vi của bản thân và biết nhận xét, góp ý cho bạn bè khi có
những hành vi ứng xử lịch sự, tế nhị và thiÕu lÞch sù, tÕ nhÞ.


- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết
sống chan hoà hoặc cha biết sống chan hồ.


<b>b. chn bÞ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>c. Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sÜ sè:………</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


? Thế nào là sống chan hoà với mọi ngêi? ý nghÜa cđa sèng chan hoµ víi mäi
ng-êi? LÊy vÝ dơ vỊ sèng chan hoµ víi mäi ngng-êi?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả lời theo nội dung bài häc trong SGK.
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a.</b><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>* Hoạt động 1: Phân tích tình huống </b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>



- Thơng qua khai thác nội dung truyện đọc, giáo viên
giứp học sinh cơ bản hình thành nên khái niệm về lịch sự
và tế nhị.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: - HÃy nhận xét hành vi của những bạn chạy vào lớp
khi thầy giáo đang giảng bài?


- Đánh giá hành vi của bạn Tuyết?


- NÕu lµ em, em sÏ xư sù nh thế nào? vì sao?
HS: Thảo luận nhóm


GV: Gợi ý: + Phê bình gắt gao trớc lớp trong giê sinh
ho¹t.


+ Phê bình kịp thời ngay lúc đó.
+ Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học.


+ Coi nh kh«ng cã chun gì và tự rút ra bài
học cho bản thân.


+ Cho r»ng lµ häc sinh thì sẽ thế nên không
nhắc gì.


+ Phản ánh ngay với GV chủ nhiệm.
HS: Phân tích u nhợc điểm của từng cách ứng xử.


GV: Nu em đến họp lớp, họp đội muộn mà ngời điều


khiển buổi họp đó cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn em, em sẽ
xử sự nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi...


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học</b>


<i><b>a. Mơc tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm, ý nghĩa và biểu
hiện của lịch sự và tế nhị.


- Ly c ví dụ về lịch sự, tế nhị và các hành vi trỏi vi
lch s v t nh.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: - Lịch sự, tế nhị biểu hiện ở những hành vi nµo?
- Lịch sự, tế nhị có khác nhau không?


<b>1. Tình huống: SGK</b>


<b> - Bạn không chào: vô lễ, thiếu</b>
lịch sự, thiếu tế nhị.


- Bạn chào rất to: thiếu lịch
sự, không tế nhị.



- Bạn Tuyết: lễ phép, khiêm
tốn, biết lỗi...lịch sự, tế nhị.


- Nhất thiết phải xin lỗi vì đã
đến mun.


- Có thể không cần xin phép
vào líp mµ nhĐ nhµng vµo.


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS: Tr¶ lêi...


a. Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp
ứng xử phù hợp với yêu cầu xã hội, thửê hiện truyền
thống đạo c ca dõn tc.


b. Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ
trong giao tiÕp, øng xư.


c. TÕ nhÞ, lÞch sù thĨ hiƯn sự tôn trọng trong giao tiếp và
quan hệ với nh÷ng ngêi xung quanh.


d. Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng xử thể hiển trình độ
văn hố, đạo đức của mỗi ngời.


<i><b>c. KÕt luËn: </b></i>


<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>



<i><b>a. Môc tiêu:</b></i>


- Củng cố kiến thức của học sinh thông qua viêc làm bài
tập.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp a trong SGK


HS: làm bài tập theo nhóm sau đó cử đại diện lên trình
bày. cá nhóm khác theo dõi, bổ sung ...


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


<i><b>b. Kh¸i niƯm tế nhị:</b></i>


<i><b>c. </b><b>ý</b><b> nghĩa của lịch sự và tế </b></i>
<i><b>nhị:</b></i>


<b>3. Bµi tËp:</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


GV: u cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
? Em sẽ làm gì để trở thành ngời lịch sự, tế nhị?


<b>5. Híng dÉn häc sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>
- Häc bµi theo néi dung bµi häc trong SGK.


- Làm hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở.



- Đọc và tìm hiểu nội dung bài tiếp theo: "Tích cực, tự giác trong hoạt động tập
<i>thể và trong hoạt động xó hi".</i>


e. rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:.</i>


<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 11 - Bài 10:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiÕn thøc:


- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và
trong hoạt động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động
tập thể và hoạt động xã hội.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập
thể của lớp, đội và các hoạt ng xó hi khỏc.


3. Kĩ năng:


- Bit t giỏc tích cực chủ đọng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan tâm
lo lắng đến công việc của tập thể...



<b>B. chuÈn bÞ:</b>


- Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện..., tấm gơng những học
sinh lm nhiu vic tt.


<b>C. Phơng pháp</b>


- Tho lun nhúm, gii quyết tình huống, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học/:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- Kiểm tra sỹ số:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>a. Câu hái:</b></i>


? Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị? Eđã làm gì thể hiện mình là
ng-ời lịch s v t nh?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả lời theo néi dung bµi häc trong SGK.
<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>a.</b><b>Giíi thiƯu bµi</b></i><b>:</b>


<i><b>b. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<b>*) Hoạt động 1: Khai thác nội dung bài qua truyện</b>
<i>đọc.</i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua tìm hiẻu và phân tích nội dung câu chuyện,
giúp học sinh hình thành đợc tác dụng và ý nghĩa của
tích cực và tự giác trong việc tham gia các hoạt động
của tập thể lớp và xã hội.


<i><b>b. C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


GV: Cho học sinh đọc truyện “<i>Điều ớc của trơng Quế</i>
<i>Chi”</i>


- Tæ chøc líp th¶o ln nhãm
Néi dung th¶o ln:


- Những tình tiết nào chứng tỏ Trơng Quế Chi tích
cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã
hội?


- Những tình tiết nào chứng minh Trơng Quế Chi
tự giác tham gia giúp đỡ bố mẹ, bạn bè xung quanh?
- Em đánh giá Trơng Quế chi là ngời bạn nh thế
nào? Có đức tính gì đáng học hỏi?


<b>1. Trun đọc</b>



- ¦íc mơ trở thành con
ngoan trß giỉi.


- Ước mơ sớm trở thành nhà
báo: thể hiện sớm xác định lí
tởng nghề nghiệp của cuộc
đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Động cơ nào giúp Trơng Quế Chi hoạt động tích
cực, tự giác nh vậy?


HS: - Thảo luân theo nhóm và nội dung GV đa ra.
- Cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo
giỏi, bổ sung ý kiến.


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


<b>*) Hoạt động 2: Rút ra nội dung bài học </b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm, ý nghĩa và các
biểu hiện của tích cực và tự giác trong các hoạt động
của tập thẻ và xã hi.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Từ câu truyện trên em hiểu thế nào là tích cực và
tự giác?



- Tích cực là luôn luôn cố gắng vợt khó, kiên trì học
tập, lµm viƯc vµ rÌn lun.


- Tự giác là chủ động làm việc, học tập không cần ai
nhắc nhở, giám sát.


? Làm thế nào để có tính tích cực tự giác?
- Phải có ớc mơ.


- Phải quyết tâm thực hiện kế hoạch đã định để học
giỏi đồng thời tham gia các hoạt động tập thể và hoạt
động xã hội.


? Em có ớc mơ gì về nghề nghiệp tơng lai? Từ tấm gơng
của Trơng Quế Chi em sẽ xây dựng kế hoạch ra sao để
thực hiện đợc ớc mơ của mình?


HS: Tr¶ lêi...


GV: - Theo em để trở thành ngời tích cực tự giác chúng
ta phải làm gì?


- Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt động
xã hội? Cho ví dụ?


HS: Tr¶ lêi...


<i><b>c.</b><b>KÕt ln néi dung bµi häc:</b></i>


tự giác, tích cực đáng đợc học


tập, noi theo.


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>a. TÝch cùc, tù giác là gì?</b></i>


<i><b>b. Lm th no cú tớnh</b></i>
<i><b>tớch cc t giỏc?</b></i>


<b>4. Củng cố:</b>


GIáO VIêN: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài häc.


- Híng dÉn häc sinh về nhà xem phần còn lại của nội dung bµi häc.
<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ và chuẩn bị cho bài sau:</b>


- Học bài theo câu nội dung bài học trong SGK.
- Làm các bài tập vào vở


- Đọc và tìm hiểu trớc nội dung bài nµy, giê sau häc tiÕp tiÕt 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Ngày soạn:..</i>
<i>Ngày giảng:..</i>


<i><b>Tiết 10 </b></i><i><b> Bài 8</b></i>


sống chan hoà với mọi ngời


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



1. Về kiÕn thøc:


- Gióp häc sinh hiĨu nh÷ng biĨu hiƯn cđa ngời biết sống chan hoà và những biểu
hiện không biết sèng chan hoµ víi mäi ngêi xung quanh.


- Hiểu đợc lợi ích của việc sống chan hồ và biết cần phải xây dựng quan hệ tập
thể, bạn bè sống chan hồ, cởi mở.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có nhu cầu sống chan hoà với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng đồng
và muốn giúp đỡ bạn bè để xây dng tp th on kt.


3. Kĩ năng:


- Có kĩ năng giao tiếp, ứng cởi mở, hợp lí với mọi ngời, trớc hết là cha mẹ, anh
em, bạn bè, thầy cô giáo.


- Cú k năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện
biết sống chan hoà hoặc cha biết sống chan hồ.


<b>b. chn bÞ:</b>


- Su tầm bài báo, tranh nh theo ch , cỏc mu truyn...


<b>C. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiÓm tra sü sè:……….</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i>(KiĨm tra sù chn bị của học sinh)</i>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Cỏc hot động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua việc khai thác nd truyện đọc giúp hs hình
thành khái niệm về sống chan hồ với mi ngi.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


HS: Đọc truyện


GV: Qua truyn em có suy nghĩ gì về Bác Hồ? Tình
tiết nào trong truyện nói lên điều đó?


HS: Tr¶ lêi



<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


GV: KÕt luận lại những ý chính.


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu nội dung bài học</b>


<b>1. Truyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>a. Môc tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm về yêu thơng
con ngời, các biểu hiện của yêu thơng con ngời và ý
nghĩa của yêu thơng con ngời.


- GV: Cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung câu
hỏi:


? Thế nào lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi?


- Sống chan hồ là sống vui vẽ, hoà hợp với mọi ngời
và sẵn sàng cùng tham gia vào các hoạt động chung,
có ích.


? Vì sao cần phải sống chan hồ với moi ngời? Điều
đó đem lại lợi ích gì?


- Sống chan hịa sẽ đợc mọi ngời giúp đỡ, quý mến,
góp phần vào việc xây dựng quan hệ xã hội tốt đẹp.
HS: Thảo luận, cử đại diện lên hùng biện trớc lớp, các
nhóm khác nghe, b sung.



<i><b>c. Kết luận:</b></i>


GV: Chốt lại những ý chính:


<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh làm bi tp</b>


<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố kiến thức thông qua việc làm bài tập.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- Giỏo viờn gi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


 NhËn xÐt.


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


<i><b>a. Kh¸i niƯm:</b></i>


<i><b>b. </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


<b>3. Bµi tËp:</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


GV: - Híng dÉn häc sinh làm các bài tập a, b, d (trình bày miệng)
- Híng dẫn học sinh thảo luận giải quyết bài tập c.



GV: Em cho biết ý kiến về các hành vi sau:


- Bác An là bộ đội, bác luôn vui vẻ với mọi ngời.
- Cô giáo Hà ở tập thể luôn chia sẽ suy nghĩ với mọi ngời.


- Vợ chồng chú Hùng giàu có nhng khơng quan tâm đến họ hàng ở quê.
- Bác Hà là tiến sỹ, suốt ngày lo nghiên cứu không quan tâm đến ai.


- Bà An có con giàu có nhng khơng chịu đóng góp cho hoạt động từ thiện.
- Chú Hải lái xe ôm biết giúp đỡ ngời nghèo.


<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ và chuẩn bị cho bài sau:</b>


- GV: Hớng dẫn học sinh su tầm ca dao, tục ngữ nói về việc sèng chan hoµ víi
mäi ngêi, xem tríc bµi 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết 11 - Bài 9 </b>


lịch sự, tế nhị


<b>a. Mục tiêu bài học:</b>


1.V ề kiến thức:


- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện của lịch sự, tế nhị trong cuộc sống hành


ngày.


- Hiu c lch s, tế nhị là biểu hiện của văn hoá trong giao tiếp.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của lịc sự, tế nhị trong cuộc sống hàng ngày.
<b> 2. Thái độ:</b>


Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dung ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị,
mong muốn xây dựng tập thể lớp on kt, giỳp ln nhau.


3. Kĩ năng:


- Biết tự kiểm tra hành vi của bản thân và biết nhận xét, góp ý cho bạn bè khi có
những hành vi ứng xử lịch sự, tế nhị và thiếu lịch sù, tÕ nhÞ.


- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết
sống chan hoà hoặc cha biết sống chan hồ.


<b>b. chn bÞ:</b>


- Su tầm bài báo, tranh nh theo ch , cỏc mu truyn...


<b>c. Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiÓm tra sĩ số:</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>a) Câu hỏi:</b></i>


? Thế nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi? ý nghÜa cđa sèng chan hoµ víi mäi
ng-êi? LÊy vÝ dơ về sống chan hoà với mọi ngng-ời?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả lời theo nội dung bài học trong SGK.
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a.</b><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>* Hoạt động 1: Phân tích tình huống </b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua khai thác nội dung truyện đọc, giáo viên
giứp học sinh cơ bản hình thành nên khái niệm về lch s
v t nh.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: - HÃy nhận xét hành vi của những bạn chạy vào lớp
khi thầy giáo đang giảng bài?


- Đánh giá hành vi của bạn Tuyết?



- NÕu lµ em, em sẽ xử sự nh thế nào? vì sao?
HS: Thảo luận nhóm


GV: Gợi ý: + Phê bình gắt gao trớc lớp trong giờ sinh
hoạt.


+ Phê bình kịp thời ngay lúc đó.
+ Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học.


+ Coi nh không có chuyện gì và tự rút ra bài
học cho bản thân.


+ Cho rằng là học sinh thì sẽ thế nên không
nhắc gì.


+ Phản ánh ngay với GV chủ nhiệm.
HS: Phân tích u nhợc điểm của từng c¸ch øng xư.


GV: Nếu em đến họp lớp, họp đội muộn mà ngời điều
khiển buổi họp đó cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn em, em sẽ
xử sự nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi...


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bi hc</b>


<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>



- Giúp học sinh hình thành khái niệm, ý nghĩa và biểu
hiện của lịch sự và tÕ nhÞ.


- Lấy đợc ví dụ về lịch sự, tế nhị và các hành vi trái với
lịch sự và tế nh.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: - Lịch sự, tế nhị biểu hiện ở những hành vi nào?
- LÞch sù, tÕ nhÞ cã khác nhau không?


HS: Trả lời...


a. Lch s l nhng c chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp
ứng xử phù hợp với yêu cầu xã hội, thửê hiện truyền
thống o c ca dõn tc.


b. Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ
trong giao tiếp, ứng xử.


<b>1. Tình huống: SGK</b>


<b> - Bạn không chào: vô lễ, thiếu</b>
lịch sự, thiếu tế nhị.


- Bạn chào rất to: thiếu lịch
sự, không tế nhị.


- Bạn Tuyết: lễ phép, khiêm


tốn, biết lỗi...lịch sự, tế nhị.


- Nht thit phi xin lỗi vì đã
đến muộn.


- Cã thĨ không cần xin phép
vào lớp mà nhẹ nhàng vào.


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>a. Khái niệm lịch sự:</b></i>


c. Tế nhị, lịch sự thể hiện sự tôn trọng trong giao tiếp và
quan hệ với những ngời xung quanh.


d. Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng xử thể hiển trình độ
văn hố, đạo đức của mỗi ngời.


<i><b>c. KÕt luËn: </b></i>


<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Cđng cè kiÕn thøc của học sinh thông qua viêc làm bài


<i><b>b. Khái niệm tế nhị:</b></i>


<i><b>c. </b><b>ý</b><b> nghĩa của lịch sự và tế </b></i>
<i><b>nhị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tập.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp a trong SGK


HS: làm bài tập theo nhóm sau đó cử đại diện lên trình
bày. cá nhóm khác theo dõi, bổ sung ...


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


<b>4. Cñng cè:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
? Em sẽ làm gì để trở thành ngời lịch sự, tế nhị?


<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ và chuẩn bị cho bài sau:</b>
- Học bài theo nội dung bµi häc trong SGK.


- Làm hồn thành các bài tập đã chữa vào vở.


- Đọc và tìm hiểu nội dung bài tiếp theo: "Tích cực, tự giác trong hoạt động tập
<i>thể và trong hoạt động xã hội".</i>


e. rót kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:.</i>


<i>Ngày giảng:</i>



<b>Tiết 11 - Bài 10:</b>


tớch cc, t giác trong hoạt động tập thể và
trong hoạt động xã hi


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiến thức:


- Giỳp học sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và
trong hoạt động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động
tập thể và hoạt động xã hội.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập
thể của lớp, đội và các hoạt động xã hội khỏc.


3. Kĩ năng:


- Bit t giỏc tớch cc ch đọng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan tâm
lo lắng đến công việc của tập thể...


<b>B. chuÈn bÞ:</b>


- Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện..., tấm gơng những học
sinh làm nhiều việc tt.


<b>C. Phơng pháp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>d. Cỏc hot ng dy học/:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sü sè:………</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


<i><b>a. C©u hái:</b></i>


? Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị? Eđã làm gì thể hiện mình là
ng-ời lch s v t nh?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả lêi theo néi dung bµi häc trong SGK.
<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>a.</b><b>Giíi thiƯu bµi</b></i><b>:</b>


<i><b>b. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>*) Hoạt động 1: Khai thác nội dung bài qua truyện</b>
<i>đọc.</i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua tìm hiẻu và phân tích nội dung câu chuyện,
giúp học sinh hình thành đợc tác dụng và ý nghĩa của


tích cực và tự giác trong việc tham gia các hoạt động
của tập thể lớp và xã hội.


<i><b>b. C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


GV: Cho học sinh đọc truyện “<i>Điều ớc của trơng Quế</i>
<i>Chi”</i>


- Tỉ chøc líp th¶o ln nhãm
Néi dung th¶o ln:


- Những tình tiết nào chứng tỏ Trơng Quế Chi tích
cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã
hội?


- Những tình tiết nào chứng minh Trơng Quế Chi
tự giác tham gia giúp đỡ bố mẹ, bạn bè xung quanh?
- Em đánh giá Trơng Quế chi là ngời bạn nh thế
nào? Có đức tính gì đáng học hỏi?


- Động cơ nào giúp Trơng Quế Chi hoạt động tích
cực, tự giác nh vậy?


HS: - Thảo luân theo nhóm và nội dung GV đa ra.
- Cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo
giỏi, bổ sung ý kiến.


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


<b>*) Hoạt động 2: Rút ra nội dung bài học </b>



<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm, ý nghĩa và các
biểu hiện của tích cực và tự giác trong các hoạt động
của tập thẻ và xó hi.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- GV: Từ câu truyện trên em hiểu thế nào là tích cực và
tự giác?


- Tích cực là luôn luôn cố gắng vợt khó, kiên trì häc
tËp, lµm viƯc vµ rÌn lun.


<b>1. Trun đọc</b>


- Ước mơ trở thành con
ngoan trò giổi.


- c mơ sớm trở thành nhà
báo: thể hiện sớm xác định lí
tởng nghề nghiệp của cuộc
đời.


- Những ớc mơ đó trở thành
động cơ của những hành động
tự giác, tích cực đáng đợc học
tập, noi theo.



<b>2. Néi dung bµi häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tự giác là chủ động làm việc, học tập không cần ai
nhắc nhở, giám sát.


? Làm thế nào để có tính tích cực tự giác?
- Phải có ớc mơ.


- Phải quyết tâm thực hiện kế hoạch đã định để học
giỏi đồng thời tham gia các hoạt động tập thể và hoạt
động xã hội.


? Em có ớc mơ gì về nghề nghiệp tơng lai? Từ tấm gơng
của Trơng Quế Chi em sẽ xây dựng kế hoạch ra sao để
thực hiện đợc ớc mơ của mình?


HS: Tr¶ lêi...


GV: - Theo em để trở thành ngời tích cực tự giác chúng
ta phải làm gì?


- Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt động
xã hội? Cho ví dụ?


HS: Tr¶ lêi...


<i><b>c.</b><b>KÕt ln néi dung bµi häc:</b></i>


<i><b>b. Làm thế nào để có tớnh</b></i>
<i><b>tớch cc t giỏc?</b></i>



<b>4. Củng cố:</b>


GIáO VIêN: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.


- Híng dÉn häc sinh về nhà xem phần còn lại của nội dung bài häc.
<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ vµ chuẩn bị cho bài sau:</b>


- Học bài theo câu nội dung bài học trong SGK.
- Làm các bài tập vào vở


- Đọc và tìm hiểu trớc nội dung bài này, giờ sau học tiếp tiết 2.


<b>e. rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết 13 - Bài 10 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. Về kiến thức:


- Giỳp học sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và
trong hoạt động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động
tập thể và hoạt động xã hội.



<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập
thể của lớp, đội và các hoạt động xã hội khỏc.


3. Kĩ năng:


- Bit t giỏc tớch cc ch đọng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan tâm
lo lắng đến công việc của tập thể...


<b>B. chuÈn bÞ:</b>


- Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện..., tấm gơng những học
sinh làm nhiều việc tt.


<b>C. Phơng pháp</b>


- Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, đàm thoại.


<b>d. Các hoạt động dạy học/:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: </b>


<i>- KiÓm tra sü sè:………</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: ( 3 phút)</b>


<i>(KiĨm tra sù chn bị của học sinh)</i>
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>



<b>Hot ng ca </b>GIÁO VIấN <b> và </b>HỌC SINH <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống (12 Phỳt) </b>


<i><b>a. Mơc tiêu:</b></i>


- Kiểm tra kỹ kiến thức và kỹ năng ứng xử của học
sinh.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: Cho hc sinh thảo luận giải quyết tình huống:
Tình huống: Nhân dịp 20/11, nhà trờng phát động cuộc
thi văn nghệ. Phơng lớp trởng lớp 6A khích lệ các bạn
trong lớp tham gia phong trào. Phơng phân công cho
những bạn có tài trong lớp: ngời viết kịch bản, ngời
diễn xuất, hát, múa, còn Phơng chăm lo nớc uống cho
lớp trong các buổi tập. Cả lớp đều sơi nổi, nhiệt tình
tham gia; duy nhất bạn Khanh là không nhập cuộc, mặc
dầu rất nhiều ngời động viên. Khi đợc giải xuất sắc, đợc
biểu dơng trớc toàn trờng, ai cũng xúm vào công kênh
và khen ngợi Phơng. Chỉ có mình Khanh là thui thủi
một mình.


GV: H·y nªu nhận xét của em về Phơng và Khanh.
HS: Thảo luận, trình bày


- Tớch cc t giỏc tham gia cỏc hot động tập thể và
hoạt động xã hội sẽ mở rộng hiểu biết về mọi mặt, rèn


luyện đợc những kĩ năng cần thiết của bản thân; sẽ góp
phần xây dựng quan hệ tập thể, tình cảm thân ái với
mọi ngời xung quanh, sẽ đợc mọi ngời yêu quý.


<i><b>c. KÕt luËn: </b></i>Học sinh nên tích cực tham gia vào các


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hoạt động của trường lớp và cỏc đoàn thể
<b>*) Hoạt động 2: Luyện tập 20(phỳt)</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố kiến thức đã học của học sinh.


<i><b>b. C¸ch tiÕn hành:</b></i>


HS: Đọc bài tập a, b SGK
GV: Hớng dẫn học sinh lµm


KL: Học sinh giải quyết được tình huống và làm được
một số bài tập.


<b>4. Cñng cè: (5 phút)</b>


GV: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập còn lại, xem tríc bµi11.


<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ và chuẩn bị cho bài sau: (5 phỳt)</b>
- Học bài theo nội dung bài học trong SGK.


- Làm các bài tËp vµo vëi.



- Đọc và tìm hiểu nội dung bài tiếp theo: "Mục đích học tập của học sinh".


<b>e. rót kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết: 14 - Bài 11:</b>


mc ớch hc tp ca hc sinh
(Tit 1)


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1. VỊ kiÕn thøc:


- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích
học tập và sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập.
Khiêm tốn, học hỏi bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong hc tp.


3. Kĩ năng:


- Bit xõy dng k hoạch, điều chỉnh kế hoạch học tập và các hoạt ng khỏc mt
cỏch hp lớ.



<b>b. Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhúm, giải quyết tình huống, đàm thoại.


<b>c. chn bÞ:</b>


- Su tầm những tấm gơng có mục đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học
tập.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sü sè:………..</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>? Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia</b>
tích cực hot ng tp th?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả lời theo mơc 2 néi dung bµi häc trong SGK.
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>a</b></i><b>. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<b>* Hoạt động 1: Phân tích truyện đọc </b>“<i>Tấm g</i>
<i>-ơng của học sinh nghèo vợt khó”</i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Thơng qua việc khai thác nội dung truyện đọc,
giáo viên giúp các em sơ bộ hiểu đợc mục đích
học tập của học sinh.


<i><b>b. C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


GV: Cho học sinh đọc truyện và thảo luận.


- HÃy nêu những biểu hiện về tự học, kiên trì
vợt khó trong học tập của bạn Tú.


HS: - Sau giờ học trên lớp bạn Tú thờng tự giác
học thêm ở nhà.


- Mỗi bài toán Tú cố gắng tìm nhiều cách
giải.


- Say mª häc tiÕng Anh.


- Giao tiÕp víi b¹n bÌ b»ng tiÕng Anh.


GV: Vì sao Tú đạt đợc thành tích cao trong học
tập?


HS: Bạn Tú đã học tập và rèn luyện tốt.


GV: Tú đã gặp khó khăn gì trong học tập?


HS: Tú là con út, nhà nghèo, bố là bộ đội, mẹ là
công nhân.


GV: Tú đã mơ ớc gì? Để đạt đợc ớc mơ Tú đã
suy nghĩ và hành động nh thế nào?


HS: Tú ớc mơ trở thành nhà Tốn học. Tú đã tự
học, rèn luyện, kiên trì vợt khó khăn để học tập
tốt, khơng phụ lịng cha mẹ, thầy cơ.


GV: Em học tập đựơc những gì ở bạn Tú?


HS: Sự độc lập suy nghĩ, say mê tìm tòi trong học
tập.


GV: Bạn Tú dã học tập và rèn luyện để làm gì?
HS: Để đạt đợc mục đích học tập.


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


- Học sinh phải nỗ lực học tập để trở thành con
ngoan trò giỏi.g


<b>* Hoạt động 2: Nội dung bài học</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm, ý nghĩa và


các mục đích học tập của hc sinh.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


GV: Chia nhúm hc sinh thảo luận 2 vấn đề:
Vấn đề 1: “Mục đích học tập trớc mắt của học
sinh là gì?”


Vấn đề 2: “Vì sao phải kết hợp giữa mục đích cá
nhân, gia đình và xã hội?”


<b>1. Truyện đọc:</b>
<i>Tấm g</i>


“ <i>¬ng cđa häc sinh nghÌo vỵt</i>
<i>khã”</i>


Qua tấm gơng bạn Tú, các em phải
xác định đợc mục đích học tập,
phải có kế hoạch rèn luyện để mục
đích học tập trở thành hiện thực.
<b>2. Nội dung bài học:</b>


- Học sinh phải nỗ lực học tập để
trở thành con ngoan trò giỏi...
- Nhiệm vụ chủ yếu của ngời học
sinh là tu dỡng đạo c...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HS: - Tiến hành thảo luận nhóm.



- Cử đại diên trình bày, các nhóm khác chú ý
theo giỏi, bổ sung.


GV: Nhận xét các ý kiến của học sinh. Khái quát
và nhấn mạnh mục đích học tập của học sinh.
Học sinh khơng vì mục đích cá nhân mà xa rời
tập thể và xã hội.


- Mục đích trớc mắt của học sinh là học giỏi, cố
gắng rèn luyện để trở thành con ngoan trị giỏi,
phát triển tồn diện, góp phần xây dựng gia đình
và xã hội hạnh phúc.


- Phải kết hợp mục đích vì mình, vì gia đình, xã
hội.


- Xác định đúng đắn mục đích học tập thì mới
có th hc tp tt.


<b>4. Củng cố:</b>


<i>- Giáo viên củng cố theo néi dung bµi häc.</i>


<b>5. Híng dÉn häc sinh häc bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>
- Xem tiếp nội dung bài học.


- Làm các bài tập trong SGK.
- Giê sau häc tiÕp tiÕt 2.



<b>e. rút kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tiết 15 - Bài 11:</b>


mc ớch hc tp ca hc sinh
(Tit 2)


<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích
học tập và sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.


<b> 2. Thái độ:</b>


- Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập.
Khiêm tốn, học hỏi bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngi trong hc tp.


3. Kĩ năng:


- Bit xõy dng kế hoạch, điều chỉnh kế hoạch học tập và các hot ng khỏc mt
cỏch hp lớ.


<b>b. Phơng pháp:</b>


- Tho lun nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.



<b>c. chn bÞ:</b>


- Su tầm những tấm gơng có mục đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học
tập.


<b>d. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<i>- KiĨm tra sü sè:………..</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>


<i>(Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)</i>
<b>3. Bài míi:</b>


<i><b>a</b></i><b>. </b><i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>*) Xác định những việc cần làm để đạt đợc mục đích </b>
<b>đã đề ra</b>


GV: Em cho biết những việc làm đúng để thực hiện mục
đích học tập.


HS: Ph¸t biĨu ý kiến:
- Có kế hoạch.
- Tự giác.



- Học đều các môn.
- Chuẩn bị tốt phơng tiện.
- Đọc tài liệu.


- Có phơng pháp học tập.
- Vận dụng vào cuéc sèng.


- Tham gia hoạt động tập thể và xã hội.


GV: Cho học sinh kể những tấm gơng có mục đích học tập
mà HS biết: Vợt khó, vợt lên số phận để học tốt ở địa
ph-ơng.


<i><b>c. KÕt luận: </b>Muốn học tập tốt cần phải có ý chí, nghị lực,</i>
<i>phải tự giác, sáng tạo trong học tập.</i>


GV: Kết thúc hoạt động này bằng truyện kể: “<i>Cơ gái</i>
<i>Italia khó qn .</i>”


<i><b>b. Xác định mục đích, ý</b></i>
<i><b>nghĩa của hoạt động:</b></i>


<i><b>c. Tr¸ch nhiƯm cđa häc</b></i>
<i><b>sinh:</b></i>


- Phải tu dỡng đạo đức, học
tập tốt.


- Tích cực học ở lớp, ở trờng
và tự học.



- Tránh lối học vẹt, học lệch
các môn....


<b>* Hot ng 3: Hớng dẫn học sinh làm bài tập</b>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố kiến thức đã học của học sinh thông qua vic
lm bi tp ca hc sinh.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm các bài tập trong SGK.


<i><b>c. Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên cđng cè theo néi dung bµi häc.


<b>5. Híng dÉn häc sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp trang 33, 34.


- Xây dựng kế hoạch học tập, tìm các câu truyện về tấm gơng vợt khó học giỏi,
g-ơng ngời tèt viƯc tèt.


- Ơn tập lai tồn bộ 11 bài đã học, giờ sau ơn tập học kỳ I.


<b>e. rót kinh nghiệm:</b>



<i>Ngày soạn:..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>TIếT 16:</b>


ÔN TậP HọC Kì I


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giỳp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, bit khc sõu mt
s kin thc ó hc.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức ó hc.


<b>B. Phơng pháp:</b>


- Kớch thớch t duy
- Gii quyt vn


<b>C. Chuẩn bị của GV và H C SINH:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>



- sgk, sgv giáo dục công dân 6, bảng phụ.
<b>2. Học sinh: </b>


- Ôn lại nội dung các bài đã học.


<b>D. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: </b>


- KiĨm tra sü sè:………
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>


<i><b>a. Câu hỏi:</b></i>


? Vỡ sao hc sinh phi xác định đúng đắn mục đích học tập? Nêu một câu
ca dao, tục ngữ, danh ngơn nói về việc học?


<i><b>b. Đáp án:</b></i>


- Học sinh trả lời theo nội dung bài häc.


- Các câu ca dao, tục ngữ, danh ngơn nói về việc học là: <i>"Không thầy đố</i>
<i>mày làm nên", "Học, học, học nữa, học mãi", "Tiên học lễ, hậu học vn"</i>


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Dẫn vào bài:</b></i>


- Gv nêu lí do cña tiÕt häc



<i><b>b. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn lại nội dung các bài đã học</b>
<i>(Phần lí thuyết). </i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giáo viên giúp học sinh củng cố và ơn lại tồn bộ
11 bài đã học.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- Giỏo viờn: HD hc sinh ụn li nội dung của các
phẩm chất đạo đức của 11 bài đã học.


- VÝ dô: ThÕ nµo lµ tù chăm sóc rèn lun th©n
thĨ?...


- Giáo viên: u cầu HS tìm mối quan hệ giữa các
chuẩn mực đạo đức đã học


- HS: Nêu ý nghĩa, tác dụng của việc thực hiện các
chuẩn mực đối với cá nhân, gia đình, xã hội và tác
hại của việc vi phạm chuẩn mực.


<b>1. Nội dung cỏc phm cht o</b>
<b>c ó hc:</b>



1. Tự chăm sóc rèn luyện thân
thể.


2. Siêng năng, kiên trì.
3. Tiết kiệm.


4. L .


5. Tôn trọng kĩ luật.
6. Biết ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* GV cã thÓ cho häc sinh tù hƯ thèng kiÕn thøc
theo c¸ch lËp bảng nh sau:


<b>TT</b> <b>Tên bài</b> <b>Khái niệm</b> <b>ý nghĩa</b>


1
2
3


<i><b>c. Kết luËn:</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b><i>Luyện tập, liên hệ, nhận xét việc</i>
<i>thực hiện các chuẩn mực đạo đức của bản thân và</i>
<i>mọi ngời xung quanh.</i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố kiến thức ó ụn tp ca hc sinh.



<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- Giáo viên: HD học sinh làm các bài tập trong
sgk, (có thể trao đổi tại lớp một số bài tập tiờu
biu).


- Giáo viên: Cho hs làm một số bài tập nâng cao ở
sách bài tập và sách tham khảo khác.


8. Sống chan hoà với mọi ngời.
9. Lịch sự, tế nhị.


10. Tích cực, tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội.
11. Mục đích học tập của học
sinh.


<b>2. Thực hành cỏc ni dung ó</b>
<b>hc:</b>


<b>4. Củng cố:3'</b>


- Giáo viên cho HS hệ thgống kiến thức của các bài: 8, 9, 10, 11.
<b>5. Híng dÉn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: 2'</b>


- Ôn các bài 5, 6 và 13 tiÕt sau kiĨm tra häc k× I.


- Su tầm các t liệu về tình hình trật tự An tồn Giao thơng ở địa phơng, chuẩn bị
<i>"Thực hành ngoại khố các vấn đề địa phơng và nội dung đã học".</i>



<b>e. rót kinh nghiệm:</b>


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>TIếT 17:</b>


thi HọC Kì I


<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Giúp HS hệ thống và củng cố lại các kiến thức đã học.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- HS biết vận dụng kiến thức đã học làm bi.
<b>3. Thỏi : </b>


- HS tự giác, trung thực và nghiêm túc trong quá trình làm bài.


<b>B. Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>1. Giáo viên: </b>


- Ra kim tra v phô tô đề.
<b>2. Học sinh: </b>



- Xem lại nội dung cỏc bi ó hc.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


- Giáo viên phát đề cho học sinh.


<b>a.</b> <b>Đề KIểM TRA</b>


<b>Câu 1: (4,5 điểm)</b>


Mc ớch hc tp ỳng đắn nhất của học sinh là gì? Cần học tập nh thế nào để đạt
đợc mục đích đặt ra?


<b>C©u 2: (3,5 ®iĨm)</b>


Có ngời cho rằng thực hiện nếp sống kỉ luật làm cho con ngời mất tự do, em có
đồng ý với ý kiến đó khơng? Vì sao? Hãy nêu một số việc làm của em (hoặc bạn em) thể
hiện sự tơn trọng kỉ luật ở trờng, ở ngồi xã hi.


<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>


<i>Gi kim tra toỏn, c lp ang chăm chú làm bài. Hân làm bài xong, nhìn sang</i>
<i>bên trái thấy đáp số của Hoàng khác đáp số của mình, Hân vội vàng chữa lại bài. Sau</i>
<i>đó, Hân lại quay sang phải, thấy Tuấn làm khác mình. Hân vội cuống lên định chép </i>
<i>nh-ng đã muộn. Vừa lúc đó, cô giáo nhắc cả lớp nộp bài. </i>


Em h·y nhËn xét hành vi của Hân trong tình huống trên?



<b>B. Đáp án:</b>


<b>CÂU HỏI</b> <b>NộI DUNG</b> <b>ĐIểM</b>


<b>1</b>


<i>(4,5 điểm)</i>


<i>- Mc ớch hc tp đúng đắn nhất của học sinh là: </i>


+ Học giỏi, cố gắng học hỏi để trở thành con ngời phát triển tồn diện (đạo
đức, trí tuệ, sức khỏe...).


+ Trở thành con ngoan, trị giỏi, ngời hữu ích cho gia đình, xã hội.
+ Tơng lai sẽ trở thành công dân tốt, ngời lao động tốt.


+ Tất cả là để góp phần xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
- <i>Để thực hiện tốt mục đích học tập cần:</i>


+ Tù gi¸c trong học tập
+ Làm việc có kế hoạch
+ Quyết tâm vợt khó


+ Đọc thêm sách, tài liệu


+ Học tập ở mọi ngêi


+ Tranh thủ thời gian học tập
+ Đổi mới phơng pháp học tập


+ Vận dụng điều đã học vào thực tế


0,75
0,75
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
<i>(3,5 ®iĨm)</i>


<i>*) Em khơng đồng ý với ý kiến đó.</i>


- V×:


+ Kỉ luật là điều kiện đảm bảo cho mọi ngời có tự do và đợc phát triển.
+ Nếu một tập thể làm việc khơng có tổ chức kỉ luật sẽ trở thành hỗn loạn,
trong tình trạng ấy mỗi ngời sẽ khơng có tự do làm việc.


+ NÕu mọi tổ chức và mọi ngời biết tôn trọng kỉ luật thì mỗi ngời sẽ yên tâm
và tự do làm viƯc.


<i>*) VÝ dơ:</i>



- Nêu đúng một số việc làm ở trờng


- Nêu đúng một số việc làm ở ngoài xã hi


0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
<b>3</b>
<i>(2,0 điểm)</i>


<i>*) Nhận xét về hành vi của Hân:</i>


- Hõn đã vi phạm kỷ luật trong khi làm bài: nhìn bi bn.


- Hân không tự tin vào bài làm của mình, không tin tởng vào khả năng của
bản thân, Hân là ngời không có lòng tự tin.


1,0
1,0


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>5. Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>
- Ơn lại tồn bộ nội dung các bài đã học.


- Giê sau thùc hành ngoại khoá.



e. rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>TIếT 18:</b>


NGOI KHOỏ CáC VấN Đề ĐịA PHƯƠNG
chủ đề: PHòNG CHốNG MA TUý


<b>A. Mục tiêu bài học</b><i><b>:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp HS biết tác hại của ma tuý và cách phòng chống.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- HS bit trỏnh xa ma tuý v giỳp mọi ngời phòng chống tệ nạn này.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS quan tâm hơn việc học tập và biết hớng sự hứng thú của mình vào các họat
động chung có ích. Biết lên án và phê phán những hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý.


<b>B. Ph¬ng ph¸p:</b>


- Kích thích t duy
- Giải quyết vấn đề
- Tho lun nhúm.



<b>C. Chuẩn bị </b>


1. Giáo viên: Tranh ảnh, tài liệu về ma tuý, băng hình.
2. Học sinh: Các tài liệu về phòng chống ma tuý.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh: </b>


<i>- Kiểm tra sĩ số:</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trả bài kiểm tra học kì, nhận xét rút kinh nghiệm.
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>a. Dẫn vµo bµi: </b></i>


<i>Ma tuý là một trong những TNXH nguy hiểm, là vấn đề mà các nớc trên thế</i>
<i>giới đang rất quan tâm. Liên Hợp Quốc đã lấy ngày 26-6 hàng năm làm ngày thế giới</i>
<i>phòng chống ma tuý. Vậy ma t có những tác hại gì, cách phịng chống nó ra sao?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm về ma tuý,</b>
<i>nghiện ma tuý. </i>


<i><b>a. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là ma tuý và các chất
gây nghiện.



<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


- Giáo viên: Cho học sinh xem tranh về các loại ma
tuý.


? Ma tuý là gì? Có mấy loại?


? Theo em thế nào lµ nghiƯn ma t?.


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu nguyên nhân và tác hại</i>
<i>của nghiện ma tuý.</i>


<i><b>a. Môc tiêu:</b></i>


<b>1. Ma tuý, nghiện ma tuý là</b>
<b>gì? </b>


* Ma tuý:


* Nghiện ma tuý: Là sự lệ
thuộc của con ngời vào các
chất Ma tuý, làm cho con
ng-ời không thể quên và từ bỏ
đ-ợc (Cảm thấy khó chịu, đau
đớn, vật vã, thèm muốn khi
thiếu nó)



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Giúp học sinh hiểu đợc tác hại của chất ma tuý và
các chất gây nghin.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


? Khi lm dng ma tuý nú sẽ dẫn đến nhhững tác
hại gì cho bản thân?


<i><b>c. KÕt luËn:</b></i>


<b>*) Hoạt động 3: Tìm hiểu nghuyên nhân của nạn</b>
<i>nghiện ma t.</i>


<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Giúp học sinh hiểu đợc các nguyên nhân của nạn
nghiện hút ma tuý và các cht gõy nghin.


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


? Nghin ma tuý nh hởng nh thế nào đến gia đình
và xã hội?


? V× sao lại bị nghiện ma tuý?


<i><b>c. Kết luận:</b></i>


<b>*) Hot ng 4: Tìm hiểu cách cai nghiện và cách</b>
<i>phịng chống ma t.</i>



<i><b>a. Mơc tiªu:</b></i>


- Học sinh biết đợc các biểu hiện của ngời nghiện
và các cách phòng trành ma tuý, trỏnh xa ma tuý


<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>


? Lm th no để nhận biết ngời nghiện ma tuý?
? Khi lỡ nghiện cần phải làm gì?


? Theo em cần làm gì để góp phần vào việc phịng
chống ma t?


<i><b>c. KÕt ln:</b></i>


- Gi¸o viên: Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở phiếu
kiểm tra hiĨu biÕt vỊ ma t.


<i>* §èi với bản thân ngời</i>
<i>nghiện:</i>


- Gây rối loạn sinh lí, tâm lí.
- Gây tai biÕn khi tiªm chÝch,
nhiƠm khn.


- Gây rối loạn thần kinh, hệ
thống tim mạch, hô hấp, ...
=> Sức khoẻ bị suy yếu,
khơng cịn khả năng lao
động. Nhân cách suy thoái.


<i>* Đối với gia ỡnh:</i>


- Kinh tế cạn kiệt.
- Hạnh phúc tan vỡ.
<i>* Đối víi x· héi:</i>


- Trật tự xã hội bị đảo lộn, đa
số con nghiện trở thành
những tội phạm.


<b>3. Nguyªn nhân của nạn</b>
<b>nghiện ma tuý:</b>


- ThiÕu hiĨu biÕt vỊ tác hại
của ma tuý.


- Li bing, thích ăn chơi.
- CS gia đình gặp bế tắc.
- Thiếu bản lĩnh, bị ngời xấu
kích động, lơi kéo.


- Do tập quán, thói quen của
địa phơng.


- Do công tác phòng chống
cha tèt.


- Do sù më cña, giao lu quèc
tÕ.



<b>4. Tr¸ch nhiƯm cđa häc</b>
<b>sinh:</b>


- Thực hiện 5 không với ma
tuý.


- Tuyên truyền khuyên bảo
mọi ngời tránh xa ma t.
- Lì nghiƯn ph¶i cai ngay....


<b>4. Cđng cè:</b>


? Ma tuý là gì? Thế nào là nghiện ma tuý? Nêu tác hại và cách phòng chống?
<b>d. Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:</b>


- Tìm hiểu về tệ nạn nghiện ma tuý ở địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

e. rót kinh nghiƯm:


kÕt thóc häc kỳ i



<i>Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tuần 19 - Tiết: 19</b>


<b>Bài 12 : công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>1) Kin thc</b></i>: Giỳp HS hiu cỏc quyn cơ bản của trẻ em theo Công ước của Liên
hiệp quốc. Hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em đối với sự phát triển của trẻ em.


<i><b>2) Thái độ</b></i> : HS tự hào là tương lai của dân tộc và nhân loại. Biết ơn những người đã
chăm sóc dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. Phản đối những hành vi
xâm phạm quyền trẻ em.


<i><b>3) Kỹ năng</b></i> : Phân biệt được được những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc
làm tôn trọng quyền trẻ em. HS thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình. Tham
gia ngăn ngừa, phát hiện những hành động vi phạm quyn tr em.


<b>II.Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên:


Công ớc Liên hợp quốc vỊ qun trỴ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiếu học tập...
2, Học sinh: vở ghi, vở bài tập.


<b>III.Phơng ph¸p</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
- Kĩ thuật: động não, nhóm


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Mục đích học tập của em là gì? Em có kế hoạch gì để thực hiện mục đích đó?
HS: 01 em trả lời



<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 2: Khai thác truyện đọc.(15 /<sub>)</sub></b>


<b> Mục tiêu: Tìm hiểu nội dung truyn c.</b>
<b>Cỏch tin hnh:</b>


HS: Đọc truyện Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội
GV: - Tết ở làng trẻ em SOS Hµ Néi diƠn ra nh thÕ
nµo?


- Em cã nhËn xÐt g× về cuộc sống của trẻ em
ở làng SOS Hà Néi?


HS: Tr¶ lêi....


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu khái quát về cụng c.</b>
<b>(10 /<sub>)</sub></b>


<b>Mục tiêu: Giới thiệu về công ớc</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


GV: Giới thiệu điều 20 Công ớc Liên hợp quốc về
quyền trẻ em. Bằng cách chiếu lên màn hình.
HS: Ghi chép....



GV: Giải thích: - Công ớc Liên hợp quốc... là luật
quốc tế về quền trẻ em.


Kết luận: - Việt Nam là nớc đầu tiên ở châu á và
thứ hai thế giới tham gia Công ớc liên hợp quốc về
quyền trẻ em, đồng thời ban hành luật về đảm bảo
việc thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam.


<b>Hoạt động 4: Xây dựng nội dung bài học: (13 /<sub>)</sub></b>


<b>Mục tiêu: Nội dung bài học</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


GV: t câu hỏi để dẫn dắt học sinh trả lời nội
dung bi hc:


Trẻ em gồm mấy nhóm quyền? Đó là những nhóm
quyền nào?


Nội dung của từng nhóm quyền?


GV: kt lun:Mt số em bị tớc mất quyền trẻ em
nh đang ở độ tuổi thành niên không đợc đi học,
không đợc chăm sóc, nơi dững chu đáo, phải đi
làm th để kiếm sống, bị đánh đâp tàn nhẫn, đối
sử không công bằng, trọng nam, khinh nữ…công
-ớc nhằm đảm bảo cho mọi trẻ em đợc đảm bảo
các quyền cơ bản.


<b>1. Truyện c</b>



<b> - Gợi ý: Trẻ em mồ côi trong làng trẻ </b>
SOS Hà Nội sống hạnh phúc.


- Nm 1989 Công ớc Liên Hợp quốc
về quyền trẻ em ra i.


- Năm 1991 Việt Nam ban hành Luật
bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em.


<b>2. Nội dung bài học</b>
a. Nhóm quyền sống còn:


Là những quyền đợc sống và đợc đáp
ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại, nh
dợc ni dỡng, đợc chăm sóc sức
khoẻ...


b. Nhãm qun b¶o vƯ:


Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em
khỏi mọi hình thức phân bịêt đối xử, bị
bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hại.


c. Nhãm qun ph¸t triĨn:


Là những quyền đợc đáp ứng các nhu
cầu cho sự phát triển một cách toàn
diện nh: đợc học tập, vui chơi giải trí,
đợc tham gia hoạt động văn hố, nghệ


thuật...


d. Nhãm qun tham gia:


Là những quyền đợc tham gia vào
những cơng việc có ảnh hởng đến
cuộc sống của trẻ em, nh đợc bày tỏ ý
kiến, nguyện vọng của mình.


<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


?- TrỴ em gốm có mấy nhóm quyền? Đó là những nhóm quyền nào?
?- Công ớc liên hợp quốc vào năm nào?


?- Nớc Việt Nam ban hành luật bảo vệ chăm sóc, gia đình trẻ em năm nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà:3'</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc a, b, c, d trong SGK trang 37.


- Bài tập: Tìm hiểu thực tế về việc thực hiện quyền trẻ em ở nơi em c trú.
- Tìm hiểu nội dung phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>-</b></i> <i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b><b>...</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Nội</b></i>


<i><b>dung:</b><b> ...</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Phơng</b></i>



<i><b>pháp:</b><b> ...</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Phơng</b></i>


<i><b>tiện:</b><b> ...</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Tổ</b></i>


<i><b>chức:</b><b> ...</b></i>


<i><b></b></i>


<i>---Ngày soạn:..</i>


<i>Ngày giảng:.</i>


<b>Tuần 20 - Tiết: 20</b>


<b>Bài 12 : công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em(tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>1) Kiến thức</b></i>: Giúp HS hiểu các quyền cơ bản của trẻ em theo Công ước của Liên
hiệp quốc. Hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em đối với sự phát triển của trẻ em.


<i><b>2) Thái độ</b></i> : HS tự hào là tương lai của dân tộc và nhân loại. Biết ơn những người đã
chăm sóc dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. Phản đối những hành vi
xâm phạm quyền trẻ em.



<i><b>3) Kỹ năng</b></i> : Phân biệt được được những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc
làm tôn trọng quyền trẻ em. HS thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình. Tham
gia ngăn ngừa, phát hiện những hành động vi phạm quyền trẻ em.


<b>II.Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên:


Công ớc Liên hợp quốc về quyền trỴ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiÕu häc tập...
2, Học sinh: vở ghi, vở bài tập.


<b>III.Phơng pháp</b>


- Tho luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
- Kĩ thuật: động não, nhóm


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


? Em hãy cho biết trẻ em có mấy nhóm quyền? Đó là những nhóm quyền nào?
Nêu nội dung của các nhóm quyền đó?


- Đáp: Trẻ em gồm có 4 nhóm quyềnđó là:


+ Nhóm quyền sống cịn:…đợc ni dỡng, chăm sóc sức khoẻ.


+Nhóm quyền bảo vệ:…khơng phân biệt đối xử,khơng bị bỏ rơi,bóc lột,xâm hại.
+ Nhóm quyền phát triển:…đợc HT, vui chơi giải trí, tham gia các hoat j động văn
hố, nghệ thuật.



- Nhóm quyền tham gia:…đợc bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình.
<b> 3. Bài mới.</b>


Tiết học 19 các em đã nắm đợc những quyền cơ bản của trẻ em. Để biét đợc nhữg nhóm quyền


đó có ý nghĩa nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu phần cồn lại của bài…


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1: Thảo luận tìm ra những việc làm</b>
<b>vi phạm Công ớc....(15 /<sub>)</sub></b>


<b>a.Mục tiêu:GV: Cho học sinh thảo luận nhóm </b>
tình huống mà GV đã chuẩn bị sẳn.


<b>b.C¸ch tiến hành:</b>


Tình huống: Trên một bài báo có đoạn tin vắn sau:
Bà A ở Nam Định vì ghen tuông với ngời vợ trớc


- Bà A vi phạm quyền trẻ em: Giói
thiệu điều 24, 28, 37 Công ớc..


- Cần lên án, can thiệp kịp thời những
hành vi vi phạm Quyền trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hot ng ca giỏo viên và học sinh Nội dung cần đạt


của chồng đã liên tục hành hạ, đánh đập, làm


nhục con riêng của chồng và không cho đi học.
Thấy vậy Hội Phụ nữ địa phơng đã đến can thiệp
nhiều lần nhng bà A vẫn không thay đổi nên đã
lập hồ sơ đa bà A ra kiểm điểm và kí cam kết
chấm dứt hiện tợng này”.


Câu hỏi: 1). Hãy nhận xét hành vi ứng xử của bà
A trong tình huống? Em sẽ làm gì nếu chứng kiến
tình huống đó?


2). Việc làm của Hội Phụ nữ địa phơng
có gì đáng quý? Qua đó em thấy trách nhiệm của
Nhà nớc đối với Công ớc Liên hợp quốc về quyền
trẻ em nh thế nào?


KÕt ln:Qun cđa trỴ em rất cần thiết, trẻ em
cần phải biết bảo vệ quyền của mình, chống lại
mọi sự xâm phạm và phải biết tôn trọng quyền
của ngời khác, thực hện tốt bổn phận và nghĩa vụ
của mình


<b>Hot ng 2:Tho luận về trách nhiệm của mỗi</b>
<b>công dân. (15 /<sub>)</sub></b>


<b>a.Mục tiêu: Vận dung bài tập d, đ để giúp học </b>
sinh rỳt ra ni dung bi hc.


<b>b. Cách tiến hành:</b>


- Điều gì sẽ xảy ra nếu nh Quyền trẻ em không


đ-ợc thực hiện?


- L tr em, chỳng ta cần phải làm gì để thực hiện
và đảm bảo quyền của mình?


HS: Tr¶ lêi....
<b>c. KÕt ln</b>


Cần phải tố cáo các hành vi vi phạm quyền của trẻ
em. Trẻ em phải vâng lời ông bà,cha mẹ, thầy cô
giáo, phải chăm chỉ HT, tu dỡng đạo đức và tích
cực tham gia các hoạt động có ích…


<b>Hoạt động 3: Luyện tập (10 /<sub>)</sub></b>


<b>a.Mơc tiêu Tổ chức lớp thảo luận giải quyết bài </b>
tập a.


<b>b. Cách tiến hành:HS: Làm bài tập theo nhóm </b>
trên giấy Rơki, sau đó gián trên bẩng các nhóm
khác chú ý bổ sung những thiếu sót nếu có.
<b>c. Kết lun:</b>


Mỗi chúng ta cần biết bảo vệ quyền của mình và
tôn trọng quyền của ngời khác ; phải thực hiện tốt
bổn phận và nghĩa vụ của mình.


Quyền trẻ em.


- Nhà nớc trừng phạt nghiêm khắc


những hành vi xâm phạm quyền trẻ
em.


-Mỗi chúng ta cần biết bảo vệ quyền
của mình và tôn trọng quyền của ngời
khác ; phải thực hiện tốt bổn phận và
nghĩa vụ của mình.


<b>3. luyện tập</b>
Bài a.


- Việc làm thực hiện quyền trẻ em:
+ Tổ chức việc làmcho trẻ em có khó
khăn.


+ Dạy học ở lớp học tình thơng cho
trẻ em.


+ Dạy nghề miễn phí cho trẻ em có
khó khăn.


+ Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ
em.


+ Tổ chức trại hè cho trẻ em.
- Việc làm vi phạm quyền trẻ em:
(Các ý còn lại)


<b>4.Củng cố: ( 4 )</b>



? Trẻ em có bổn phận và có nghĩa vụ gì.
- GV khái quát lại nội dung cần cho HS nắm.
<b>5.Hớng dẫn HS học bµi ë nhµ: ( 2 )</b>’


- Häc thuéc néi dung bµi häc trong SGK.
- Lµm bµi tËp g trang 38.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>V. Rót kinh nghiƯm.</b>
<i><b>- Thêi gian:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tuần 21 - Tiết: 21</b>
<b>Bài 13:</b>


Công dân nớc cộng hòa xà hội chủ nghĩa


Việt Nam



<b>A.Mục tiêu bµi häc</b>
1.VỊ kiÕn thøc


- Nêu đợc thế nào là công dân; căn cứ để xác định công dân của một nớc; Thế nào
là cong dân nớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa công dân và nhà nớc.
<b> 2. Thái độ</b>


- BiÕt thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân phù hợp với lứa tuổi.
3. Kĩ năng



- Tự hào là công dân nớc Cộng hòa XÃ hội Chủ nghĩa Việt Nam.
<b>B.Chuẩn bị</b>


1. GV:Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân).
Luật bảo vệc chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.


2. HS: Vở BT, vở ghi, sgk
<b>C.Phơng pháp</b>


- PP: Tho luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
- Kĩ thuật: động não, nhóm


<b>D.Các hoạt động dạy học</b>


<b> 1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>(3 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Theo em, trong số các trẻ em dưới đây, ai là CDVN, hãy đánh dấu x vào 
tương ứng:


a. Trẻ em VN được người nước ngồi nhận làm con ni. 
b. Trẻ em có bố, mẹ là người nước ngoài sinh ra ở VN. 
c. Trẻ em có mẹ là CDVN, cha là người khơng có quốc tịch. 


d. Trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ VN không rõ cha mẹ là ai. 
e. Trẻ em có bố mẹ là người VN được định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.


(Đáp án: a, c, d)
<b>3. Bµi míi.</b>



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(2 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Tiết trước các em đã tìm hiểu các nội dung:


- CD nước CHXHCNVN là người có quốc tịch VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhận biết công dõn </b>
<b>Vit Nam l nhng ai. (15/<sub>).</sub></b>


<b>*/ Mục tiêu: Thảo luận nhận biết công dân Việt </b>
<i>Nam là những ai</i>


<b>*/ CTH:</b>


GV: Cho học sinh đọc tình huống trong SGK.
Theo em bạn A-li-a nói nh vậy có đúng khơng?
Vì sao?


HS: Trả lời:...


<b>*/ Kết luận: A-li-a là công dân Việt Nam vì có bố</b>
là ngời Việt Nam (nếu bố chọn qc tÞch ViƯt
Nam cho A-li-a)


<b>Hoạt động 3: </b>


<b> Tìm hiểu căn cứ để xác định cơng dân.15'</b>


<b>*/Mục tiêu: Tìm hiểu căn cứ để xác định cơng </b>
<i>dân.</i>


<b>*/ CTH:</b>


GV: Phát phiếu học tập cho học sinh:


1. Mọi ngòi dân sinh sống trên lÃnh thổ Việt Nam
có quyền có quốc tịch Việt Nam.


2. Đối với công dân là ngời nớc ngoài và ngời
không có quốc tịch:


+ Phải từ 18 tuổi trở lên, biết tiếng Việt và có ít
nhất 5 năm c trú tại Việt Nam, tự nguyện tuân
theo pháp luật Việt Nam.


+ Là ngời có công lao góp phần xây dựng bảo
vệ tổ quốc Việt Nam.


+ Là vợ, chồng, con, bố, mẹ, (kể cả con nuôi, bố
mẹ nuôi) của công dân Việt Nam.


3. Đối với trỴ em:


+ TrỴ em cã cha mĐ là ngời Việt Nam.


+ Trẻ em sinh ra ở Việt Nam và xin thờng trú tại
Việt Nam.



+ Trẻ em có cha (mẹ) là ngời Việt Nam.


+ Trẻ em tìm thấy trên lÃnh thổ Việt Nam nhng
không rõ cha mẹ là ai.


GV: Híng dÉn häc sinh th¶o ln.
HS: Th¶o ln ; ph¸t biĨu ý kiÕn
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


<b>*/ Kết luận: Công dân là ngời dân của một nớc.</b>
- Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một
nớc.


- Cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ Nghĩa Việt
Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam. Mọi ngời dân
ở nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều có
quyền có quốc tịch.


- Mọi công dân thuộc các dân tộc cùng sinh sống
trên lãnh thổ Việt Nam đều có quốc tịch Việt
Nam.


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện tập:5'</b></i>


<b>- Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố bài.</b>
<b>- CTH:</b>


GV. Cho HS chơi trị hái hoa


<b>1. T×nh huống.</b>



a. A-li-a là công dân Việt Nam vì cã
bè lµ ngêi ViƯt Nam (nÕu bè chän
qc tÞch ViƯt Nam cho A-li-a)


b. Các trờng hợp sau đều là công dân
Việt Nam.


- Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ
là công dân Việt Nam.


- Trẻ em khi sinh ra cã bè lµ ngêi
ViƯt Nam, mĐ là ngời nớc ngoài.
- Trẻ em khi sinh ra cã mĐ lµ


ngêi ViƯt Nam, bè lµ ngêi nớc ngoài.
- Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam không
rõ bố mẹ là ai.


<b>Kết luËn:</b>


<b> - Công dân là ngời dân của một nớc.</b>
- Quốc tịch là căn cứ xác định công
dân của một nớc.


- Cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ
Nghĩa Việt Nam là ngời có quốc tịch
Việt Nam. Mọi ngời dân ở nớc cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều có
quyền có quốc tịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


GV. Chia HS thành các nhóm nhỏ, Các nhóm lên
hài hoa và trả lời( Cây hoa gv đã chuẩn bị trước).
1. Em hãy hát 1 bài hát về quê hương mà em
thích.


2. Em hãy kể 1 chuyện về tấm gương sáng trong
học tập, thể thao hoặc bảo vệ Tổ quốc mà em biết.
3. Em hãy hát một bài hát ca ngợi người anh hùng
mà em thích nhất.


+ Nhận xét và cho điểm HS thực hiện tốt yêu cầu
của câu hỏi.


GV KÕt luËn:
<b>4. Củng cố:5'</b>


GV yêu cầu học sinh khái quát nội dung của bài.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:5'</b>


- Về nhà học bài cũ, làm các bài tập còn lại


- Sưu tầm tấm gương thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân ở trường và địa
phương


- Tự lập kế hoạch học tập, rèn luyện để trở thành cơng dân có ích cho xã hội.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>



- Thêi gian:……… …….


- Néi dung kiÕn thức:


- Phơng pháp giảng dạy:


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học: ..


<b>______________________________</b>


Ngy son: ...
Ngy giảng:……….


TIẾT 22


<b>BÀI 13: </b>


<b> CƠNG DÂN NƯỚC CỘNG HỒ</b>


<b> XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b><i><b>:</b></i>


<b>1.VÒ kiÕn thøc</b>


- Nêu đợc thế nào là công dân; căn cứ để xác định công dân của một nớc; Thế nào
là cong dân nớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.



- Nêu đợc mối quan hệ giữa công dân và nhà nớc.
<b> 2. Thái độ</b>


- BiÕt thùc hiƯn qun và nghĩa vụ công dân phù hợp với lứa tuổi.
3. Kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>B. Chun b</b>


1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. tình huống...
2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học.


<b>C. Phương pháp:</b>


- Kích thích tư duy - Giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


CH: Cơng dân là gì?. Những ai là CD nước CHXHCN Việt Nam?.
<b>3. Bài mới. 5'</b>


GV: Em có thể cho cô biết, em đã và đang được hưởng những quyền gì từ bố mẹ và
các anh chị trong gia đình?


HS: - Quyền ni dưỡng.


- Quyền chăm sóc, bảo vệ…



GV: Em đã được hưởng các quyền trên thì em cần phải có nghĩa vụ gì đối với gia
đình?


HS: - Cố gắng học tập.


- Thương yêu, kính trọng bố mẹ…


GV: Các em đã thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình đối với gia đình. Vậy
là một cơng dân VN thì cần phải có quyền và nghĩa vụ gì đối với Nhà nước, cũng
như Nhà nước cần phải có trách nhiệm gì đối với cơng dân. Chúng ta sẽ cùng nhau
tìm hiểu tiếp theo vào bài học hôm nay:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức
<i>* <b>HĐ 1: Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ của CD đối</b></i>


<i><b>với nhà nước.15'</b></i>


<i><b>- Mục tiêu</b>: Giúp học sinh thấy được mối quan hệ</i>
<i>giữa nhà nước và công dân trong việc thực hiện</i>
<i>quyền và nghĩa vụ.</i>


<i><b>- CTH:</b> ĐVĐ, GQVĐ</i>


Gv: Giải thích khái niệm về quyền và nghĩa vụ.
Gv: Nêu các quyền và nghĩa vụ của CD mà em biết?.
Gv: Theo em trẻ em có những quyền và bổn phận gì?.
Gv: Vì sao CD phải thực hiện đúng quyền và làm
trịn nghĩa vụ của mình?.


Gv: Hãy nêu các quyền và nghĩa vụ của nhà nước đối


với CD?.


<b>*/KL- CD Việt Nam có quyền và nghĩa vụ đối với</b>
nhà nước VN.


- Nhà nước bảo vệ và đảm bảo việc thực hiện các
quyền và nghĩa vụ của CD theo quy định của PL


<i><b>* HĐ2:</b></i> <b>Thảo luận giúp Hs hiểu trách nhiệm của</b>
<b>CD đối với nhà nước.10'</b>


- Mục tiêu: GIúp học sinh hiểu được bổn phận của


 Các quyền của công dân:
- Quyền học tập ( Điều 59).
- Quyền nghiên cứu KHKT
( Điều 60).


- Quyền hưởng chế độ bảo vệ
sức khoẻ ( Điều 61).


- Quyền tự do đi lại, cư trú
( Điều 68).


- Quyền tự do ngôn luận ( Điều
69).


- Quyền bất khả xâm phạm về
thân thể ( Điều 71)….



 Các nghĩa vụ của công
<b>dân:</b>


- Nghĩa vụ học tập.


- Bảo vệ Tổ quốc ( Điều 77).
- Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ
tài sản của Nhà nước và lợi ích
cơng cộng. ( Điều 78).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

cơng dân đối với đất nước.
- CTH:


Gv: Gọi Hs đọc truyện sgk.


Gv: Em học tập được gì qua câu chuyện trên?.


Gv: Theo em HS cần có trách nhiệm gì đối với tổ
quốc VN?.


- Cố gắng học tập tốt để nâng cao kiến thức, rèn
luyện phẩm chất, đạo đức để trở thành người cơng
dân hữu ích cho đất nước.


- Góp phần xây dựng tổ quốc VN ngày một phồn
thịnh hơn.


<b>KL: Nêu một vài tấm gương thực hiện tốt bổn phận</b>
của mình đối với đất nước?.



<i><b>* HĐ3: Luyện tập 5'</b></i>


<b>- Mục tiêu: Củng cố nội dung bài học</b>
<b>- CTH:</b>


Gv: HD học sinh làm bài tập b sgk


- Các bài tập sbt nâng cao ở sách bài tập.


và Pháp luật ( Điều 79).
- Nghĩa vụ đóng thuế và lao
động cơng ích( Điều 80)…
 Quyền của trẻ em: Quyền
sống còn, quyền bảo vệ, quyền
phát triển, quyền tham gia.
 Nghĩa vụ của trẻ em: Lễ


phép với người lớn, tôn
trọng và chấp hành pháp
luật, bảo vệ môi trường và
TNTN…


 Cơng dân phải thực hiện
đúng vì: Đã là cơng dân Việt
Nam thì được hưởng các quyền
cơng dân mà pháp luật quy
định. Vì vậy phải thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ công dân
đối với Nhà nước. Có như vậy
thì quyền cơng dân mới được


đảm bảo.


III. Bài tập:


<b>4.Củng cố: 7'</b>


<i> * Tổ chức trị chơi” Giải ơ chữ”</i>


1. Nước Việt Nam có hình gì? <b>( CHỮ S)</b>


2. Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước? <b>( QUỐC TỊCH)</b>


3. Người dân một nước được gọi là gì? <b>( CƠNG DÂN)</b>


4. Đậy là một từ không thể tách rời với quyền công dân? <b>( NGHĨA VỤ)</b>


5. Cơng dân từ đủ 18 tuổi trở lên thì có quyền gì? <b>( BẦU CỬ)</b>


6. Đây là nước đăng cai Sea game 22? <b>( VIỆT NAM)</b>


7. Ai sẽ là người có trách nhiệm đối với quyền và nghĩa vụ của cơng dân? <b>( NHÀ </b>
<b>NƯỚC)</b>


<i>* Ơ chữ đặc biệt:</i> Ô chữ gồm 7 chữ cái mà Liên hợp quốc đã cơng nhận quyền cho
trẻ em?


<b>( SỐNG COØN)</b>


C H U <i><b>S</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C <i><b>O</b></i> N G D A N


B A U <i><b>C</b></i> U


N <i><b>G</b></i> H I A V U


N H A <i><b>N</b></i> U O C


V I E T <i><b>N</b></i> A M


<b>5.Hướng dẫn về nhà:3'</b>


- Học bài- Làm bài tập d,đ sgk
- Xem trước nội dung bài 14.


<b>E. Rót kinh nghiƯm.</b>


- Thêi gian:……… …….


- Néi dung kiÕn thức:


- Phơng pháp giảng dạy:


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học: ..


Ngày soạn

:...


Ngày giảng

:...


Tiết: 23



<b>Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông</b>



<b>A- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


- Nờu c nguyờn nhõn phổ biến của tai nạn giao thông.


- Nêu đợc những quy định của pháp luật đối với ngời đi bộ, đi xe đạp, quy định đối với
trẻ em.


- Nhận biết đợc tín hiệu đèn giao thơng và một số biển báo thông dụng trên đờng.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Phan biệt đợc hành vi thực hiện đúng với hành vi vi phạm pháp luật về trật tự an tồn
giao thơng.


- Biết thực hiện đúng quy định về trật tự an toàn giao thông và nhắc nhở bạn bè cùng
thực hiện tốt.


<b>3- Thái độ:</b>


- Tôn trọng những quy định về trật tự an tồn giao thơng.


- Đồng tình, ủng hộ các hành vi thực hiện đúng và phê phán nhứng hành vi vi phm trt
t an ton giao thụng.


<b>B- Tài liệu và phơng tiƯn:</b>


1- ThÇy:


- SGK+ SGV; luật giao thơng đờng bộ.
- Nghị định 39/ cp ngày 13/ 7 / 2001.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Biển báo giao thông.
2- Trò:


- SGK+ vở ghi.
<b>C- Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lí tình huống.


- T chức trị chơi, sắm vai.
<b>D- Tiến trình dạy học:</b>
<b>1 ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hỏi: Công dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với đất nớc?
- Đáp:


+ QuyÒn:


- Đợc HT, nghiên cứu khoa học, kí thuật.
- Đợc hởng các chế độ bảo vệ sức khoẻ.
- Đợc tự do đi lại, c trú.


+ NghÜa vụ:


- Học tập thật tốt, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


- Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nớc.
- Tuân theo hiến pháp và pháp luật
<b>3- Bài míi:</b>


<b>*/ Giíi thiƯu bµi: (2’)</b>


Có nhà nghiên cứu nhận định rằng: “ Sau chiến tranh và thiên tai thì tai nạn giao
thông là thảm hoạ thứ ba gây ra cái chết và thơng vong cho lồi ngời”. Vì sao họ lại
khẳng định nh vậy? Chúng ta cần phải làm gì để khắc phục tình trạng đó? Tiết học hơm
nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề trên.


*/ Néi dung bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu thơng tin - sự kiện.
<b>*/ Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu tình trạng</b>
tai nạn giao thông hiện nay, nguyên nhân.
<b>*/ Cách tiến hành:</b>


- H/S đọc thông tin SGK- GV nhận xét.
Qua số liệu thồng kê em có nhận xét gì về
chiều hớng tăng, giảm các vụ tai nạn giao
thông và thiệt hại về con ngời do tai nạn
giao thơng gây ra?


<b>*/ Th¶o ln:</b>


Theo em ngun nhân nào dẫn đến tai nạn
giao thông nhiêu nh vậy?



Trong những nguyên nhân trên nguyên nhân
nào là chủ yếu gây ra tai nạn giao thông?
Vậy để tránh tai nạn giao thông chúng ta
cần phải làm gỡ?


<b>*/ Kết luận:</b>


<b>Biện pháp khắc phục:</b>


- Tuyt đối chấp hành quy định của pháp


<b>I- T×m hiểu thông tin sự kiện: ( 13)</b>
<b>*/ Tình trạng giao thông hiện nay:</b>


- Số tai nạn giao thông có số ngời chết và bị
thơng ngày càng gia tăng.


<b>*/ Nguyên nhân:</b>
- Dân c gia tăng.


- Các phơng tiƯn giao th«ng ngày càng
nhiều.


- Việc quản lý giao thông ngày càng hạn
chế.


- ý thc ngi tham gia giao thông cha tốt
nh: Đi không đúng phần đờng quy định,
phóng nhanh vợt ẩu…



<b>*/ Nguyªn nh©n chđ u:</b>


- Sù thiÕu hiĨu biÕt cđa ngêi tham gia giao
th«ng.


- ý thøc kÐm khi tham gia giao th«ng.
<b>*/ Biện pháp khắc phục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hot ng ca giỏo viên và học sinh Nội dung cần đạt


luËt vÒ trËt tự an toàn giao thông.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu ni dung bi hc</b></i>


<b>*/ Mục tiêu: Giúp học sinh nắm nội dung</b>
bµi häc.


<b>*/ CTH: Vấn đáp - trả lời</b>


Mỗi chúng ta cần phải làm gì để đảm bảo an
tồn khi đi đờng?


Theo em biện pháp nào đảm bảo an toàn khi
đi đờng?


Khi tham gia giao thông đờng bộ các em
th-ờng thấy có những đèn tín hiệu nào? ( treo
bảng phụ)



Mỗi loại tín hiệu đèn có ý nghĩa nh thế nào?
Dựa vào màu sắc hình khối hãy nhận xét
biển báo hiệu thuộc loại nào? Mỗi loi cú
bin bỏo cú ý ngha gỡ?


Treo bảng biển báo.


- H/S nhận xét từng loại biển báo hiệu.


<b>Chỳ ý: Bin báo 101, 102 là biển báo đặc</b>
<b>biệt.</b>


Giới thiều điều 10 luật giao thông đờng bộ.
- H/S quan sát.


Ngời tham gia giao thơng có vi phạm luật
giao thơng đờng bộ khơng? Vì sao?


<b>*/ Kết luận:-> Vi phạm luật giao thơng </b>
đ-ờng bộ đi vào đđ-ờng cấm đi ngợc chiều.
- Vì đã có biển báo cấm đi ngợc chiều.


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn giải bài tập</b></i>


<i><b>*/ Mơc tiªu:Híng dÉn häc sinh vận dụng</b></i>
<i><b>lý thuyết giải bài tập.</b></i>


<i><b>*/ CTH:</b></i>


<i><b>GV: Treo bảng phụ.</b></i>



Điền dấu x vào đầu câu những nguyên nhân
gây ra tai nạn giao thông?


- H/S lờn bng ỏnh du trờn bng phụ.
<b>*/KL: GV Kết luận tồn bài</b>


<b>II- Bµi häc: ( 16’)</b>


<b>1- Để đảm bảo an toàn khi đi đờng phải</b>
<b>tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu</b>
<b>gồm hiệu lệnh của ngời điều khiển giao</b>
<b>thơng, tín hiệu đèn giao thơng, biển báo</b>
<b>hiệu, vạch kẻ đờng, cọc tiêu, tờng bảo vệ,</b>
<b>hàng rào chắn.</b>


-> Học luật giao thông, hiểu pháp luật về
giao thông.


- Tuân theo quy định của pháp luật khi
tham gia giao thơng.


- Kh«ng coi thêng hc cố tình vi phạm
luật ATGT.


-> Đèn tín hiệu giao thơng:
- Đèn đỏ- Cấm đi.


- Đèn vàng- Chuẩn bị đi.
- Đèn xanh- Đợc phép đi.



<b>2- Các biển báo thông dụng:</b>


<b>*/ Bin báo cấm: Hình trịn, nền tráng,</b>
viền đỏ, hình vẽ đen-> nguy him cn
phũng.


<b>*/ Biển hiệu lệnh: Hình tròng, màu xanh</b>
lam, hình vẽ trắng-> Báo điều phải thi
hµnh.


<b>*/ BiĨn chØ dẫn: Hình chữ nhật, hình</b>
vuông, nền xanh lam.


.


<b>III. Bài tập: ( 3)</b>


1- Đi đúng theo tín hiệu đèn giao thông.
x 2- Đi vào đờng cấm đi ngợc chiều.
x 3- Đi đờng không chú ý vạch kẻ.
x 4- Đi xe không chú ý biển báo.
x 5- Sang đờng không quan sát kĩ.
x 6- Coi thờng luật giao thơng.


<b>4. Cđng cè: ( 4’)</b>


?- Để đảm bảo an toàn khi đi đờng chúng ta cần chú ý điều gì?
?- Nêu các loại biển báo thông dụng mà em biết?



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Häc thuéc néi dung bµi häc 1, 2 SGK.


- Lµm bài tập b trang 40- Tìm hiểu việc thực hiện trật tự ATGT ở Tiên Yên.
- Chuẩn bị phần còn l¹i cho tiÕt sau.


<b>E. RóT KINH NGHIƯM:</b>


- Thêi gian: ………...


- Nội dung kiến thức:


- Phơng pháp giảng dạy:


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học: ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn:
Ngy dy:
Tit 24


<b>Bi 14</b>

:

<b> THC HIỆN TRẬT TỰ AN TỊAN GIAO THƠNG</b>



(Tiếp theo)
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc nguyên nhân phổ biến của tai nạn giao thông.



- Nêu đợc những quy định của pháp luật đối với ngời đi bộ, đi xe đạp, quy định đối với
trẻ em.


- Nhận biết đợc tín hiệu đèn giao thông và một số biển báo thông dụng trên đờng.
<b>2- Kĩ năng:</b>


- Phân biệt đợc hành vi thực hiện đúng với hành vi vi phạm pháp luật về trật tự an tồn
giao thơng.


- Biết thực hiện đúng quy định về trật tự an tồn giao thơng và nhắc nhở bạn bè cùng
thực hiện tốt.


<b>3- Thái độ:</b>


- Tôn trọng những quy định về trật tự an toàn giao thơng.


- Đồng tình, ủng hộ các hành vi thực hiện đúng và phê phán nhứng hành vi vi phạm trật
tự an tồn giao thơng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>a. Giáo viên: Hình ảnh về vi phạm giao thông, biển báo giao thông, bảng phụ.</b>
<b>b. Học sinh: Giấy khổ lớn, bút dạ, tranh ảnh về thực hiện trật tự an tồn giao</b>
thơng.


<b>C. Phương pháp dạy học:</b>


- Thảo luận nhóm, nêu vấn đề, giải quyết tình huống…
<b>D. Tiến trình:</b>



<b>1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ:3'</b>


<b> Câu 1: Có mấy nhóm biển báo giao thơng: (4đ)</b>
a. Có 4 nhóm. b. Có 3 nhóm. c. Có 5 nhóm.
HS: Câu c. đúng.


<b> Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tai nạn giao thơng là gì? (6đ)</b>


HS:Ý thức kém và sự thiếu hiểu biết của người tham gia giao thông…
GV: Nhận xét, cho điểm.


<b>3 Giảng bài mới:</b>
<b>*/ Giíi thiƯu bµi: (2’)</b>


Để giảm bớt đợc các vụ tai nạn giao thông ngời tham gia giao thông phải nắm đợc
các qui tắc đi đờng. Vậy ngời đi bộ phải đi nh thế nào, ngời đi xe… chúng ta cùng đi tìm
hiểu tiếp bài 14…


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Hoạt động 2: Xử lí tình huống.5'


+ Mơc tiªu: Gióp häc sinh áp dụng kiến thức xử lý
tình huống thực tế.


+ CTH


1/ Tan học về giữa trưa, đường vắng, Hưng đi xe đạp
thả hai tay, lạng lách. Không may xe Hưng vướng
phải quang gánh của một bác bán rau đi bộ cùng
chiều dưới lòng đường.



GV: Nếu là công an em sẽ giải quyết việc này như
thế nào?


HS: Xử phạt cả hai người vì:
- Hưng thả hai tay, lạng lách…


- Người bán rau đi bộ dưới lòng đường.


HS: Quan sát tranh đi bộ sai quy định.


- Người tham gia giao thơng có hành vi nào sai?
HS: Trả lời câu hỏi


GV: Khi tham gia giao thông chúng ta phải đi như thế
nào?


HS: Trả lời, liên hệ bản thân.


GV: Nhận xét, chốt nội dung bài học.


* Giới thiệu Điều 29 Luật giao thông đường bộ.
* Cho học sinh quan sát tranh


GV: Nhận xét hành vi của người đi xe đạp?
HS: Trả lời, bạn khác nhận xét bổ sung.
GV: Hướng dẫn HS rút ra nội dung bài học.
GV: Nêu mức xử phạt hành chính.



GV: Khi đi xe đạp phải đi như thế nào?
HS: Trả lời.


GV: Nhận xét.


HS: Hát một bài hát về cách đi đường.


GV: Trẻ em dưới 12 tuổi có được đi xe đạp người lớn
không?


HS: Trả lời.


GV: Nhận xét,chốt ý.


GV: Trẻ em bao nhiêu tuổi thì được lái xe gắn máy?
HS: Trả lời.


<b>I. Thông tin, sự kiện.</b>


<b>II.Nội dung bài học:15'</b>
1/ Hệ thống báo hiệu giao
thơng đường bộ:


a/ Đèn tín hiệu giao thơng:
b/ Biển báo hiệu đường bộ:
2/ Một số quy định về đi
đường:


a/ Người đi bộ:



- Phải đi trên hè phố, lề
đường


hoặc sát mép đường.


- Nơi có tín hiệu, vạch kẻ
đường phải tuân thủ.


b/ Người đi xe đạp:
- Không:


+ Dàn hàng ngang, lạng
lách, đánh võng.


+ Đi vào phần đường dành
cho người đi bộ.


+ Sử dụng để kéo đẩy xe
khác.


+ Mang vác, chở vật cồng
kềnh.


+ Buông cả hai tay, đi xe
bằng một bánh.


+ Chở ba.
- Phải:


+ Đi đúng phần đường,


đúng chiều.


+ Đi bên phải.


+ Tránh bên phải, vượt
bên trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Quy định về an tòan đường sắt, các em về học
trong SGK/45.


GV: Chuyển ý.


GV: Bản thân em đã làm gì để góp phần đảm bảo trật
tự an tịan giao thơng?


HS: Trao đổi, trả lời, bạn khác bổ sung.
GV: Nhận xét, chốt ý.




GV: Tìm một số khẩu hiệu về an tịan giao thơng?
HS: An tịan giao thơng là hạnh phúc của mọi người,
mọi nhà.


GV: Nhận xét, chuyển ý.


<b>- Họat động 4: Hướng dẫn HS làm bài tập.10'</b>


+ Mơc tiªu: Häc sinh áp dụng kiến thức vào giải các
bài tập.



+ CTH


GV: Cho HS làm bài tập b SGK/46.


HS: Trả lời bài tập, HS khác nhận xét bổ sung.
GV: Đưa ra hai biển báo minh họa. Nhận xét.


được đi xe đạp người lớn.
c/ Trẻ em dưới 16 tuổi không
được lái xe gắn máy, đủ 16
tuổi trở lên được lái xe gắn
máy có dung tích xi lanh dưới
50cm3


<b>3/ Trách nhiệm của học</b>
<b>sinh:</b>


- Học và thực hiện đúng theo
những quy định của Luật
giao thông.


- Tuyên truyền cho mọi người
biết.


- Nhắc nhở mọi người cùng
thực hiện, nhất là các em nhỏ.
- Lên án tình trạng cố tình vi
phạm Luật giao thơng.



<b>3. Bài tập:</b>
* Bài tập b:


- Biển báo 305 cho phép
người đi bộ được đi.


- Biển báo 304 cho phép
người đi xe đạp được đi.
<b>4/ Củng cố và luyện tập: 5'</b>


GV: Cho HS làm bài tập trắc nghiệm.


<b>* Bài tập: Những câu nào dưới đây đúng luật an tịan giao thơng?</b>
a. Biển báo cấm có hình tam giác.


b. Biển báo hiệu lệnh hình trịn màu xanh lam.


c. Biển báo nguy hiểm hình tam giác nền vàng viền đỏ.
d. Người đi bộ đi dưới lịng đường.


đ.Trẻ em trên 12 tuổi khơng được đi xe đạp người lớn.
e. Trẻ em dưới 16 tuổi không được lái xe gắn máy.
f. Tránh nhau bên trái, vượt nhau bên phải.


<b>5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 5'</b>
<b>* Bài cũ:</b>


+ Học bài kết hợp sách giáo khoa trang 44, 45


+ Làm các bài tập còn lại sách giáo khoa trang 46,47


<b>* Bài mới:</b>


- Chuẩn bị bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập.


+ Đọc trước phần truyện đọc và trả lời câu hỏi gợi ý sách giáo khoa trang
48, 49.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Thời gian ...
- Nội dung kiến thức...
- Phương pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp...
- Thiết bị dạy học...


<b>TuÇn 25 - TiÕt: 25</b>


<b>Bµi 15: Qun vµ nghÜa vơ häc tËp</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
1- Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa của viƯc häc tËp, néi dung vµ nghÜa vơ häc tËp của công dân, tầm quan
trọng của học tập.


2- Kĩ năng:


- Tự giác mong muốn thực hiện tốt quyền học tập, yêu thích học tập, phấn đấu đạt kết
quả cao.


3- Thái :



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II- Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lí tình huống.


- Xử dụng bài tập trắc nghiệm.
<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>
1- Thầy:


- SGK+SGV; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
- Luật giáo dục ( §iỊu 9).


- Lt phỉ cËp gi¸o dơc tiĨu häc ( Điều 1).


- Những số liệu, sự kiện về quyền và ngghĩa vụ học tập.
- Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.


2- Trò:


- SGK+ vở ghi.


<b>B- Phn th hin trên lớp:</b>
*/ ổn định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị: (5)</b>


- GV gọi HS lên bảng trả lời bài tập tiÕt tríc GV cho vỊ nhµ lµm-> GV bổ xung ghi
điểm.



<b>II- Bài mới:</b>


*/ Giới thiệu bài: (3)


HS quan sát tranh sự quan tâm của Đảng và nhà nớc, Bác Hồ đến việc học tập của thiếu
niên Việt Nam( Tranh bài 15).


? Tài sao Đảng và nhà nớc lại quan tâm đến việc học tâp của cơng dân?


->Vì đó là quyền lợi và nghĩa vụ phải thực hiện của mỗi công dân việt Nam. Đặc biệt là
đối với trẻ em đang ở độ tuổi đi học.


*/ Néi dung bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


- HS đọc truyện trong SGK-> GV nhận xét.
Em hãy cho biết cuộc sống ở huyện đảo Cô tô
trớc đây nh thế nào?


Hiện nay cuộc sống ở đảo Cô tô ra sao?


Điều điều đặc biệt trong sự đổi mới ở đảo Cơ tơ
là gì?


Gia đình, nhà trờng và xã hội đã làm gì để tất
cả trẻ em ở đao Cơ tơ đợc đến trờng đi học?


*/ Th¶o ln:



Vì sao chúng ta phải học tập?
Chúng ta học tập để làm gì?


NÕu không hoc tập sẽ bị thiệt thòi nh thế nào?


Vy việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào
đối với chúng ta?


<b>I- T×m hiĨu trun: ( 13’)</b>


“ Quyền học tp ca tr em huyn o
Cụ Tụ


*/ Đảo Cô tô:
+ Trớc:


- Qun o hoang vng


- Trẻ em không có ®iỊu kiƯn ®i häc.
- 1993- 1994 chØ cã 337 HS.


- Trình độ dân trí thấp.
+ Nay:


- Tất cả trẻ em đến tuổi đều đợc đi học.
- Trờng học đợc xây dựng khang trang.
- Năm 2000- 2001 có 1250 HS.


- ChÊt lợng HT ngày càng cao.



- Hon thnh ch tiờu chng mù chữ…
- > Tạo điều kiện,đợc sự ủng hộ của các
ban nghành, các thầy cơ giáo nên Cơ tơ
đã hồn thành chỉ tiêu chống mù chữ và
phổ cập giáo dục tiểu học.


- > Học để có kiến thức,để hiểu biết, đẻ
phát triển tồn diện…


- > Kh«ng häc kh«ng cã kiÕn thøc, kh«ng
hiĨu biÕt cc sèng sÏ gỈp nhiỊu khó
khăn


<b>II- Bài học: (14)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hot ng của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


Nhờ học tập chúng ta mới tiến bộ, mới trởng
thành, mới trở thành ngời có ích cho gia đình và
xã hội.


Bản thân em đã cố gắng học tập cha? Vì sao?
*/ Tình huống:


A là học sinh giỏi lớp 5. Bỗng dng khơng thấy
đi học nữa. Cơ đến nhà thì thấy mẹ kế của A
đang đánh và nguyền rủa A thậm tệ. Khi cô
giáo hỏi lý do vì sao khơng cho A đi học thì đợc
biết là nhà thiếu ngời bán hàng.



Em có nhận xét gì về sự việc trên? Nếu em là
bạn của A em sẽ làm gì để A tiếp tục đợc đi
học?


Giíi thiƯu các điều:
- 59 HP 1992.


- 10 luật chăm sóc giáo dục trẻ em.
- 1 luật phổ cập giáo dục tiĨu häc.


Việc học tập của cơng dân đợc pháp luật nhà
n-ớc ta quy định nh thế nào?


Mỗi công dân đều có quyền và nghĩa vụ học
tập…


Em h·y kể những hình thøc häc tËp mµ em
biÕt?


- HS lµm bµi tËp -> GV bổ xung.


Đa ra tình huống bố mẹ bắt ở nhà không cho
con đi học.


- HS lên thực hiện HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


cùng quan trọng. Có học tập mới có kiến
thức, có hiểu biết,đợc phát triển tồn
diện, trở thành ngời có ích cho gia đình


và xã hi.


- Việc làm trên cđa mĐ kÕ bạn A là vi
phạm quyền học tập của trẻ em (vi phạm
quyền bảo vệ).


- Em sẽ nhờ cơ quan có thẩm quyền giúp
đỡ.


2- Quy định của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ học tập của cơng dân:


- Häc tËp lµ qun vµ nghÜa vơ cđa công
dân.


+ Công dân có quyền học không hạn chế,
học bằng nhiỊu h×nh thøc.


+ Cơng dân có nghĩa vụ hồn thành bậc
giáo dục tiểu học, gia đình tạo điều kiện
cho trẻ em đợc đi học.


<b>*/ Bµi tËp: (5’)</b>


- Häc theo líp bổ túc.
- Vừa học vừa làm.


- Học qua sách vở, qua bạn bè.


- Học trên chơng trình dạy học từ xa.


- Học theo lớp học tại chức.


<b>*/ Sắm vai:</b>


- Học sinh lªn thùc hiƯn.
- HS nhËn xÐt.


<b>*/ Cđng cè: (3’)</b>


? Nêu tầm quan trọng của học tập đối với mỗi ngời?
? Cơng dân có quyền và nghĩa vụ HT nh thế nào?
<b>III- Hớng dẫn HS học xà làm bài tập ở nhà: (2’)</b>
- Học thuộc nội dung bài học 1, 2 trong SGK.
- Làm bài tập b trang 52.


- T×m các tấm gơng HT tiêu biểu.
- Chuẩn bị phần còn lại cho tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập</b>
<b>(tiếp)</b>


<b>A- Phần chuẩn bị:</b>
<b>I- Mục tiêu bài d¹y:</b>
1- KiÕn thøc:


- Giúp HS thấy đợc sự quan tâm của Nhà nớc và xã hội đối với quyền học tập của công
dân và trách nhiệm của bản thân trong hc tp.


2- Kĩ năng:



- Siờng nng, ci tin phng phỏp học tập để đạt đợc kết quả cao trong học tập.
3- Thái độ:


- Tự giác phấn đấu trong học tập và yêu thích học tập dể đạt hiệu quả cao.
<b>II- Phng phỏp:</b>


- Nh tiết 25.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>
- Nh tiÕt 25.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>
*/ ổn định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị: (4’)</b>


- Hỏi: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với chúng ta?


- Đáp: Việc học tập là vô cùng quan trong, có học tập mới có kiên thức, có hiểu biết, đợc
phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích cho gia đình và xã hội.


<b>II- Bµi míi:</b>


*/ Giíi thiƯu bµi: (1’)


Để hiểu đợc sự quan tâm của Đảng và Nhà nớc ta đối với quyền và nghĩa vụ học tập của
công dân nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp phần cịn lại của bài


<i><b> Qun vµ nghÜa vơ häc tËp .</b></i>



“ ”


*/ Néi dung bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


<b>*/ T×nh hng:</b>


ë líp 6 A cã An vµ Hoa tranh ln víi
nhau vỊ qun häc tËp.


- An nói: Học tập là quyền của mình, thì
mình học cũng đợc và khơng học cũng
đ-ợc khơng ai có thể bắt buộc mình phải
học.


- Cịn Hoa nói: Tớ chẳng muốn học ở lớp
này tí nào vì tồn các bạn nghèo, q ơi là
q, chúng nó lẽ ra khơng đợc đi học mới
đúng.


Em cã suy nghÜ g× vỊ ý kiÕn cđa An vµ
Hoa?


H·y cho biÕt ý kiÕn cđa em vỊ viƯc häc
tËp nh thÕ nµo?


Em hãy cho biết nhờ đâu mà trẻ em có
điều kiện đợc đi học?



Giíi thiƯu ®iỊu 9 lt gi¸o dơc.


ở địa phơng chúng ta trẻ em khuyết tật có


<b>II- Bµi häc: ( tiÕp) - ( 20’)</b>


-> Suy nghĩ của bạn An không đúng, mỗi
cơng dân khơng những đều có quyền HT mà
cịn phải có nghĩa vụ HT. Vì HT đem lại lợi
ích cho bản, gia đình và xã hội.


-> Suy nghĩ của Hoa sai, vì trẻ em ai cũng có
quyền và nghĩa vụ HT, không phân biệt giàu
nghèo, tàn tËt.


-> HT là điều cần thiết cho tất cả mọi ngời, có
HT mới có kiến thức, mới hiểu biết, đợc phát
triển tồn diện, mới trở thành ngời có ích cho
gia đình và xã hội.


->Nhà nớc tạo điều kiện thuận lợi để trẻ em
nghèo và trẻ em khuyết tật có đủ điều kiện để
tham gia HT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


đợc đi học không? Có đợc chính quyền
địa phơng quan tâm không? Nêu những
việc làm cụ thể mà em biết?



HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.


HS lµm bµi tËp -> HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


HS đọc u cầu bài tập trong SGK.


HS lµm bµi tËp -> HS nhËn xÐt -> GV bæ
xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.


HS lµm bµi tËp -> HS nhận xét -> GV bổ
xung.


Treo bảng phụ HS làm bµi tËp.


- > Đảng, chính quyền, nhà trờng và ND rất
quan tâm tạo điều kiện cho trẻ em khuyết tật
đợc đi học. Hàng năm đều tặng thởng cho
những HS nghèo, khuyết tật vợt khó.


<b>III- Lun tËp: (15’)</b>


*/ Bµi 1: ( a- SGK trang 50 )


- Anh Nguyễn Ngọc Kí: Nhà giáo u tú.
- Trơng Bá Tú: Giải nhì kì thi toán quốc tế.
- Nhà nông học Lơng Đình Của.



- Giáo s, bác sĩ Tôn ThÊt Tïng.
*/ Bµi 2: ( c – SGK trang 50 )
- Ai cịng cã qun HT.


- TrỴ em khut tËt Nhà nớc có trừơng riêng
cho học nh: Trờng Nguyễn Đình Chiểu ( cho
trẻ mù ). ở Sơn La có trờng dành cho trẻ mồ
côi. Lớp học tình thơng


*/ Tr cú hồn cảnh khó khăn:
- Học ở trung tâm vừa học vừa làm.
- Học qua chơng trình giáo dục từ xa.
- Học lớp bổ túc ban đêm…


*/ Bµi 3: ( d – SGK trang 51 )


- Ngày đi làm giúp gia đình, tối học ở lớp bổ
túc.


- Có thể nghỉ một thời gian, gia đình hết khó
khăn đi học tiếp…


*/ Bµi 4: ( ® - SGK trang 51 )


- ý đúng: 3 – Ngồi học ở trờng cịn có kế
hoạch tự học ở nhà, đi học thêm…


<b>*/ Cñng cè: ( 3’)</b>


? Đảng và Nhà nớc quan tâm đến việc học tập của công dân nh thế nào?


- GV khái quát lại nội dung chính của bài học cần cho HS nắm.


<b>III- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: ( 2’)</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc 3 ( SGK – tr 49).
- Lµm bµi tËp: c, e trang 50 – 51.


- Ôn lại nội dung các bài từ bài 12 đến bài 15, làm lại các dạng bài tập.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b>tuÇn: 27 - Tiết: 27 Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>A - Phần chuẩn bị.</b>
<b>I - Mục tiêu bài dậy:</b>
1- Kiến thức:


- Kim tra nhn thức của học sinh về các nội dung đã học.
2 - Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng viết bài kiểm tra hồn chỉnh.
3- Thái độ:


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
<b>II- Phần chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Ra câu hỏi - Đáp án Biểu điểm.
2- Trò:


- ễn li cỏc kin thc ó hc.
- Chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>B - Phần thể hiện trên lớp:</b>


<b> I - ổn định tổ chức:</b>
<b>II- Đề kiểm tra:</b>


Câu 1: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với mỗi ngời?


Câu 2: Em hãy nêu qui định đi đờng dành cho ngời đi bộ và ngời đi xe đạp?


Câu 3: Hãy tìm 4 ngun nhân dẫn đến tai nạn giao thơng do ngời đi bộ và ngời đi xe
đạp gây ra?


C©u 4: Đánh dấu nhân vào đầu câu tơng ứng với những việc làm thực hiện quyền trẻ em:
- Tổ chức việc làm cho trẻ em gặp khó khăn.


- Không nhận trẻ em nghèo vào lớp học.
- Ngăn cấm trẻ em hót hÝt ma tuý.


- Nhiệm vụ của trẻ em là học nên không đợc đi chơi.
- Trẻ em đợc nuôi dạy chăm sóc chu đáo.


Câu 5: Bản thân em xẽ làm gì để góp phần giữ gìn trật tự an tồn giao thơng?
<b>III - Đáp án </b>–<b> Biểu điểm:</b>


C©u 1: ( 1,5 ® )


Việc học tập đối với mỗi ngời là vơ cùng quan trọng. Có học tập chúng ta mới hiểu biết,
có kiến thức, đợc phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích cho gia đình và xã hi.


Câu 2: ( 2,5 đ )


*/ Ngi i b phi đi trên lề đờng, hề phố. Trờng hợp khơng có lề đờng, hè phố ngời đi


bộ phải đi sát mép đờng. Nơi có đèn tín hiệu, vạch kể đờng ngời đi bộ phải tuân thủ
đúng.


*/ Ngời đi xe đạp: Không đi xe dàn hàng ngang, lạnh lách, đánh võng, không đi vào
phần đờng giành cho ngời đi bộ và các phơng tiện khác, không dùng xe để kéo, đảy xe
khác, không mang vác, chở vật cồng kềnh, không buông thả hai tay hoặc đi xe bằng một
bánh. Trẻ em dới 12 tuổi khơng đợc đi xe đạp của ngời lớn.


C©u 3: ( 2 đ )


<i><b>Học sinh tự trả lời.</b></i>


Câu 4: ( 1,5 đ )


- Việc làm thực hiện quyền trẻ em: 1, 3, 5.
Câu 5: ( 2,5 đ )


- Thc hiện đúng qui định của pháp luật về trật tự an tồn giao thơng.
- Khi đi bộ phải đi sát mép đờng bên tay phải…


- Khi đi xe đạp không lạng lách, đánh võng…
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hin.


- Phê phán tố cáo những hành vi vi phạm luật giao thông
<b>IV - Thu bài:</b>


<b>V - Nhận xét:</b>


<b>VI - Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:</b>



- Chẩn bị bài 16 Trả lời phần gợi ý câu hái trong SGK.


- Tìm đọc Hiến pháp năm 1992; Bộ luật hình sự năm 1999 về quyền đợc pháp luật bảo
hộ tính mạng, thân thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài 16: Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính mạng</b>
<b>thân thể, sức khoẻ, danh d v nhõn phm</b>


<b>A-Phần chuẩn bị:</b>
<b>I- Mục tiêu bài d¹y:</b>
1- KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu những qui định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng,thân
thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con ngời, cần phải
giữ gỡn v bo v.


2- Kĩ năng:


- Bit bo v mỡnh khi có nguy cơ bị xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm. Không
xâm hại đến ngời khác.


3- Thái độ:


- Có thái độ q trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của bản thân,
đồng thời tôn trọng tính mạng,sức khoẻ, danh sự, nhân phẩm của ngời khỏc.


<b>II- Phơng pháp:</b>
- Xử lý tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi.



<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>
1- Thầy:


- SGK+ SGV.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.
2- Trò:


- SGK+ vở ghi.
- Chuẩn bị bài mới.


<b>B- Phn th hin trờn lp:</b>
*/ n định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị: (3’)</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị bài của HS .
<b>II- Bài mới:</b>


<b>*/ Giới thiƯu bµi: ( 1’ )</b>


Đối với ngời tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phẩm là thứ đáng q nhất,
quan trọng nhất. Để hiểu đợc vấn đề đó chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 16…


*/ Néi dung bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


HS đọc truyện đọc trong SGK.


- GV nhận xét.


V× sao ông Hùng gây ra cái chÕt cho «ng
Në?


Hành vi đó của ơng Hùng cú phi l do c ý
khụng?


Việc ông Hùng bị khởi tố chứng tỏ điều gì?
( PL nhà nớc ta nh thÕ nµo).


Hành vi trên của ơng Hùng đã vi phm iu
gỡ?


Đối với con ngời cái gì là dáng quý nhÊt? V×
sao?


Hành vi xâm hại đến tính mạng, thân thể,
sức khoẻ…của ngời khác đều là phạm tội.
Vậy em hiểu thế nào là quyền đợc PL bảo
hộ tính mạng, thân thể, sức khẻ, danh dự và


<b>I </b>–<b> T×m hiĨu trun:</b> ( 13’ )
“<i><b> Mét bµi häc </b></i>”


-> Chăng dây điện để bẫy chuật bảo vệ lúa.
-> Hành vi đó của ơng Hùng là vơ ý.


-> Ph¸p lt níc ta rÊt coi träng tÝnh m¹ng
cđa con ngêi.



- Ơng Hùng phạm tội xâm hại đến tính
mạng của ơng Nở ( xâm hại đến tính mạng
của ngời khác ).


-> Hành vi đó của ơng Hùng đã bị pháp luật
khởi tố.


-> Thân thể, tính mạng, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm là đáng q nhất.


<b>II </b>–<b> Bµi häc:</b> ( 18’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Hoạt động của giáo viên và hc sinh Ni dung cn t


nhân phẩm?
<b>*/ Thảo luận:</b>


Nam v Sơn ngồi cạnh nhau, Sơn mất bút
tìm khơng thấy đổ tội cho Nam lấy cắp. Hai
ngời to tiếng với nhau rồi Nam xông vào
đánh Sơn chảy máu mũi …Co giáo chủ
nhiệm đa hai bạn lên văn phòng để giải
quyết…


Em h·y nhận xét cách c xử của bạn Nam và
bạn Sơn?


Nu em là một trong hai bạn đó em sẽ xử s
nh th no?



Em là bạn cùng lớp với hai bạn thì em sẽ
làm gì?


Những hành vi vi phạm tới tính mạng, thân
htể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của
ngời khác sẽ bị xử lý nh thÕ nµo?


Vậy PL nớc ta đã có những quy định cụ thể
nh thế nào về việc bảo vệ tính mạng, thân
thể, sức khoẻ…của cơng dân?


Việc bắt giữ ngời nh thế nào mới đúng quy
định của PL?


§äc HP 1992 ®iỊu 71.


Hãy nêu một số hành vi vi phạm đến tính
mạng, thân htể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của con ngời mà em biết?


- HS lµm bµi tËp ->HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


dân. Quyền đó gắn liền với mỗi con ngời và
là quyền quan trọng nhất, đáng q nhất của
mỗi cơng dân.


- Nam sai vì khơng khéo léo giải quyết mà
lại đánh Sơn chảy máu mũi -> Xâm hại đến


thân thể, sức khoẻ của Sơn.


- Sơn sai: Cha có chứng cớ đã khẳng định
Nam lấy cắp -> Xâm hại đến danh dự và
nhân phẩm của Nam.


-> Là Sơn phải khéo léo hỏi bạn…
-> Là Nam phải bình tĩnh giải quyết…
- Là bạn cùng lớp phải can ngăn không cho
hai bạn đánh nhau, giúp hai bạn giải quyết
làm rõ sự việc.


- Những hành vi vi phạm tới tính mạng,
thân thể… sẽ bị pháp luật trừng trị nghiêm
khắc theo qui định của PL Nhà nớc đã ban
hành.


<b>*/ Pháp luật nớc ta qui định:</b>


- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về
thân thể, không ai đợc xâm phạm tới thân
thể của ngời khác. Việc bắt giữ ngời phải
đúng qui định của PL.


- Công dân có quyền đợc PL bảo hộ tính
mạng, sức khoẻ… điều đó có nghĩa là mọi
ngời phải tơn trọng tính mạng, sức khẻo….
Của ngời khác.


- Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân


thể… của ngời khác đều bị PL trừng phạt
nghiêm khắc.


<b>*/ Bµi tËp 1: ( a – SGK – tr 53 ) – 4</b>
- Đánh ngời chết.


- Đánh ngời bị thơng.


- Vu khống, vu c¸o cho ngêi kh¸c.
- SØ nhơc ngêi kh¸c.


-> Các hành vi trên đều vi phạm PL về
quyền đợc PL bảo hộ tính mạng… đều bị
PL sử lý nghiêm minh.


<b>*/ Cñng cè: ( 4’ )</b>


? Thế nào là quyền đợc PL bảo hộ tính mạng…nhân phẩm ?


? Nhà nớc ta có qui định nh thế nào về quyền đợc PL bảo hộ tính mạng, thân thể… nhân
phẩm ?


<b>III </b>–<b> Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: ( 2’ )</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc a trang 53.


- Lµm bµi tËp b trang 54.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>tuÇn: 29 - TiÕt: 29</b>


<b>Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính mạng</b>


<b>thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b>


<i>( TiÕp )</i>
<b>A-PhÇn chuÈn bị:</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
1- Kiến thức:


- Giúp HS hiểu Nhà nớc ta thực sự coi trọng tính mạng con ngời.
2- Kĩ năng:


- Bit tụn trng tớnh mng,thõn th, sc khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.
3- Thái độ:


- Có thái độ phê phán, tố cáo những hành vi xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm
của ngi khỏc.


<b>II- Phơng pháp:</b>
- Xử lý tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>
1- Thầy:


- SGK+ SGV.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.
2- Trò:



- SGK+ vở ghi.
- Chuẩn bị bài mới.


<b>B- Phn th hin trờn lp:</b>
*/ ổn định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị: (5’)</b>


- Hãy nêu quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân thể, sức kho,danh d v nhõn phm ca
cụng dõn?


- Đáp: Là quyền cơ bản của công dân
<b>II- Bài mới:</b>


<b>*/ Giới thiệu bài: ( 1’ )</b>


Để hiểu đợc nh thế nào là biết tơn trọn tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân
phẩm của ngời khác và tự biết bảo vệ quyền của mình nh thế nào. Tiết học hơm nay
chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp phần cịn lại của bài 16 “<i><b>Quyền đợc pháp luật bảo hộ </b></i>
<i><b>tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b></i>”


*/ Néi dung bµi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


*/ T×nh huèng: ( BT b trong SGK)


Tuấn và Hải ngồi cạnh nhau. Do nghi ngờ
Hải nói xấu mình, Tuấn đã chửi Hải và cịn
rủ anh trai ỏnh Hi.



Em hÃy cho biết, ai là ngời vi phạm pháp
luật? Vi phạm điều gì?


Anh trai Tun cng vi phm PL, khơng biết
can ngăn em, mà cịn tiếp tay cho em -> Em
đã sai lại càng làm cho em sai thờm.


Theo em, Hải có thể có cách ứng xử nh thế
nào? cách nào là tốt nhất?


Khi thấy các hành vi nh vậy chúng ta cần có
cách ứng xử nh thế nào?


Vậy chúng ta cần có trách nhiệm nh thế nào


<b>II </b>–<b> Bµi häc: </b>( TiÕp – 19’ )


-Tuấn vi phạm PL: Chửi và rủ anh đến đánh
Hải ( lôi kéo ngời khác cùng phạm tội ) ->
Xâm phạm tính mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm của Hải.


- Hải cần báo thầy cô, bố mẹ biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


đối với tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm của ngời khác?



Khi ngời khác xâm phạm đến quyền của
mình ta cần phải lm gỡ?


Khi bị ngời khác bắt nạt em sẽ làm nh thÕ
nµo?


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK – Tr 54.
- HS làm bài tập – HS nhận xét -> GV bổ
xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK – Tr 54.
- HS làm bài tập – HS nhn xột -> GV b
xung.


Điều nào phù hợp với ý kiến của em?
*/ Tình huống: ( Bảng phụ )


Ch H đợc điều động đi làm cơng tác khác,
vì khơng đủ năng lực hồn thành cơng việc
đợc giao. Chị H đã làm đơn tố cáo lên cấp
trên rằng: Lãnh đạo cơ quan đã nhận hối lộ
của ngời khác để thay ngời đó vào chỗ của
mình. Khi cơ quan u cầu bằng chứng, chị
H khơng có. Chị đã bị phạt vi phạm hnh
chớnh v cũn b i tự.


Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị đi tù
vì tội gì? Vì sao?


Đa ra tình huống ->HS lên thể hiện -> GV


nhận xét.


-> Phải biết tôn trọng tính mạng, thân thể,
sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời
khác.


-> Cn phải biết bảo vệ quyền lợi chính
đáng của mình theo qui định của PL.


2- Tr¸ch nhiƯm của công dân:


- Bit tụn trọng tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.
- Biết tự bảo vệ quyền của mình. Đồng thời
phê phán, tố cáo những việc làm sai trái với
những qui định của PL.


III- LuyÖn tËp: ( 15’ )


*/ Bµi 1: ( c – SGK – Tr 54 )


- Chọn cách ứng xử: Hà tỏ thái độ phản đối
nhóm con trai và báo cho bố mẹ, thầy cơ
biết -> Đó là cách ứng xử đúng, để kịp thời
ngăn chặn hành vi vi phạm PL.


*/ Bài 2: ( d – SGK – Tr 54 )
- ý đúng: 1,2,3.


- ý sai: 4.5.



*/ Bµi 3:


- Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị đi
tù vì tội vu khống, vu cáo cho ngời khác
làm ảnh hởng đến danh dự và nhân phẩm
của ngời khác.


*/ Sắm vai:


- HS lên thể hiện.
<b>*/ Củng cố: ( 4 )</b>


? Chúng ta cần có trách nhiệm nh thế nào đối với tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm của ngời khác?


? Khi thấy các hành vi vi phạm đến tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của ngời khác chúng ta cần phải làm gì?


<b>III </b>–<b> Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ: ( 2’ )</b>
- Häc thuéc néi dung bài học ( SGK ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>tuần: 30 - Tiết: 30</b>


<b>Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>


<b>A- Phần chuẩn bị:</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
1- Kiến thøc:



- Giúp HS hiểu và nắm vững đợc nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm về chỗ
ca cụng dõn.


2- kĩ năng:


- Bit phõn bit õu l những hành vi vi phạm PL về chỗ ở của cơng dân. Biết bảo vệ chỗ
ở của mình và khơng vi phạm chỗ ở của ngời khác. Biết phê phán, tố cáo những hành vi
vi phạm PL xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.


3- Thái độ:


- cã ý thức tôn trong chỗ ở của ngời khác, có ý thức cảnh giác trong việc bảo vệ giữ gìn
chỗ ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời khác.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Phân tích, xử lý tình huống.
- thảo luân lớp,nhóm.


- Trò chơi, sắm vai.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>
1- Thầy:


- SGK+ SGV; HP – 1992.


- Bé lt h×nh sù níc CHXHCN Việt Nam năm 1999.
- Bộ luật tố tụng hình sự năm 1988.


- bộ tranh bài 17.


2- Trò:


- SGK + vë ghi.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>
<b>*/ ổn định tổ chức.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị: (5’)</b>


- Hỏi: Chúng ta cần phải có trách nhiệm nh thế nào đối với tính mạng, thân thể... của
ng-ời khác và đối với tính mng, thõn thv nhõn phm ca mỡnh?


- Đáp:


+ Tôn trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻcủa ngời khác.
+ Biết tự bảo vệ quyền của mình.


+ Phê phán, tố cáo những hành vi trái PL về chỗ ở của ngời khác.
<b>II- Bài mới:</b>


<b>*/ Gới thiệu bài: (1)</b>


Quyn bt kh xõm phạm về chỗ ở là một trong những quyềncơ bản của công dân đã
đ-ợc quy định trong HP nhà nớc ta. Vậy để hiểu đđ-ợc cơng đân có quyền bất khả xâm phạm
về chỗ ở nh thế nào? Tiết học hơm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 17


*/ Nội dung bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>



<b>Tiết: 32</b>


ôn tËp häc kú II



<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>


- Nắm đợc kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ II.


- Xử lý đợc các tình huống để vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.


- Có ý thức tu dỡng đạo đức để trở thành ngời có ích cho xã hội qua các phẩm
chất đã học.


- Hiểu đợc tầm quan trọng ca mụn hc.
<b>B- Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Sách giáo khoa, sách giáo viên GDCD 7.
- Tình huống, tấm gơng.


- Bảng phụ, bút dạ, giấy khổ to.
<b>2. Học sinh: Sách giáo khoa</b>


<b>C. Phơng pháp.</b>


- Ging gii, nờu v gii quyt vn đề.
- T duy, thảo luận nhóm, xử lý tình huống.
<b>D. Tiến trình dạy học.</b>



<b>1.ổn định tổ chức.</b>
2. KTBC:


<b>3. Bµi míi:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Bài mới:


<i><b>1- Em hÃy trình bày bốn nhóm quyền của công ớc liên hợp quốc?</b></i>


<i>a- Nhóm quyền sèng cßn.</i>


Là những quyền đợc sống và đợc đáp ứng các nhu cầu cơ bản để đợc tồn tại, nh đợc ni
dỡng, đợc chăm sóc sức khoẻ...


<i>b- Nhãm qun b¶o vÖ.</i>


Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị
bóc lột và xâm hại.


<i>c- Nhãm qun ph¸t triĨn.</i>


Là những quyền đợc đáp ứng nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện nh: đợc học
tập, đợc vui chơi giải trí, đợc tham gia hoạt động văn hố, nghệ thuật...


<i>d- Nhóm quyền đợc tham gia.</i>


Là những quyền đợc tham gia vào những cơng việc có ảnh hởng đến cuộc sống của trẻ
em, nh đợc bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình.



<i><b>2- Cơng dân là gì? Căn cứ để xác định công dân của một nớc? ở đất nớc ta những ai</b></i>
<i><b>và những dân tộc nào có quyền có quốc tịch? Nêu mối quan hệ giữa công dân và nhà</b></i>
<i><b>nớc?</b></i>


<b>a- Công dân là ngời dân của một nớc.</b>


- Quc tch là căn cứ xác định công dân của một nớc.


- Công dân nớc CHXHCN VN là ngời có quốc tịch Việt Nam (Điều 49 hiến pháp
1992).


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Nhà nớc CHXHCN VN bảo vệ và đảm bảo thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy
định của pháp lut.


d- Nhà nớc CHXHCN VN tạo điều kiện cho trẻ em sinh ra trên lÃnh thổ VN có quốc
tịch VN.


<i><b>3- Em hãy trình bày các loại tín hiệu giao thơng (đèn, biển báo). Em hãy nêu những</b></i>
<i><b>quy định đối với ngời đi bộ. Học sinh chúng ta có trách nhiệm gì đối với trật tự an</b></i>
<i><b>tồn giao thơng?</b></i>


<b>a- Các loại tín hiệu giao thơng.</b>
* Đèn tín hiệu giao thơng
- Đèn : Cm i.


- Đèn vàng: Đi chậm lại.
- Đèn xanh: Đợc đi.


<i><b>* Các loại biển báo giao thông:</b></i>



<i>- Có 4 lo¹i:</i>


+ Biển báo cấm: hình trịn, viền đỏ


+ Biển báo hiệu lệnh: hình trịn, nền xanh lam.
+ Biển báo nguy hiểm: hình tam giác, viền đỏ.


+ BiĨn chØ dÉn: h×nh chữ nhật, hình vuông, nền xanh lam.
<i>- Đối với ngời ®i bé.</i>


+ Phải đi trên hè phố, lề đờng, không có lề thì đi sát mép đờng.
+ Đi đúng phần ng quy nh.


+ Đi theo tín hiệu giao thông.


<i><b>4-V hc tập, pháp luật Nước ta qui định: Học tập là quyền và nghĩa vụ của công </b></i>
<i><b>dân, thể hiện như thế nào? </b></i>


Về học tập, pháp luật nước ta qui định: Học tập là quyền và nghĩa vụ cơ bản của
cơng dân. Quyền và nghĩa vụ đó được thể hiện:


- Mọi cơng dân có thể học khơng hạn chế, từ bậc giáo dục tiểu học đến trung học,
đại học, sau đại học, có thể học bất kì ngành nghề nào thích hợp với bản thân.


- Trẻ em trong độ tuổi 6 đến 14 tuổi có nghĩa vụ bắt buộc phải hòan thành bậc giáo
dục tiểu học (từ lớp 1 đến lớp 5) là bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục nước
ta.(1đ)


- Gia đình (Cha mẹ hoặc người đỡ đầu) có trách nhiệm tạo điều kiện cho con em
hòan thành nghĩa vụ học tập của mình, đặc biệt là ở bậc giáo dục tiểu học.



<i><b>5- Quyền đợc pháp luật bảo vệ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân</b></i>
<i><b>phẩm là gì? qua những quy định đó ta thấy nhà nớc có coi trọng con ngời hay</b></i>
<i><b>khơng?</b></i>


a- Quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
là quyền cơ bản của cơng dân. Quyền đó gắn liền với mỗi ngời và là quyền quan trọng
nhất, đáng quí nhất của mỗi công dân (SGK).


b- Những qui định của pháp luật cho ta thấy nhà nớc ta thức sự coi trọng con ngời.
Trong đời sống chúng ta phải biết tôn trọng bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân
phẩm của ngời khác và của chính mình. Tố cáo những việc làm trái với pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>a- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyền cơ bản của công dân và</b>
đợc quy định trong hiến pháp của nhà nớc ta (điều 27 hiến pháp 1992).


<b>b- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có nghĩa là: cơng dân có quyền đợc</b>
cơ quan nhà nớc và mọi ngời tôn trọng chỗ ở, không ai đợc tự ý vào chỗ ở của ngời khác
nếu khơng đợc ngời đó đồng ý, trừ trờng hợp pháp luật cho phép.


<b>c- Chúng ta phải biết tôn trọng chỗ ở của ngời khác. Phải biết tự bảo vệ chỗ ở của mình</b>
và phê phán, tố cáo ngời làm trái pháp luật xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.


<i><b>7- Quyền đợc bảo đảm an tồn và bí mật th tín, điện thoại, điện tín là gì? Quyền đợc</b></i>
<i><b>bảo đảm an tồn và bí mật th tín, điện thoại, điện tín của cơng</b></i> <i><b>dân là nh thế nào?</b></i>


<b>a- Quyền đợc bảo đảm an tồn và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín là một trong</b>
những quyền cơ bản của công dân và đợc quy định trong hiến pháp của nhà nớc ta (điều
73 hiến pháp 1992).



<b>b- Quyền đợc bảo đảm an tồn và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín của cơng dân, có</b>
nghĩa là khơng ai đợc chiếm đoạt hoặc tự ý mở th tín, điện tín của ngời khác, khơng c
nghe trm in thoi.


<b>4. Củng cố: 2'</b>


- Nhắc lại nội dung ôn tập.


- Cách rèn luyện các phẩm chất trên.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.3'</b>


- Học các nội dung ôn tập.


- Su tầm câu nói, tấm gơng về phẩm chất đạo đức trên.
- Chuẩn bị tốt kiến thức để tiết sau kiểm tra học kỳII.


<b>E. RóT KINH NGHIƯM:</b>


- Thêi gian:……… …….


- Nội dung kiến thức:


- Phơng pháp giảng dạy:


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học: ..





<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tit 33


<b>Kiểm tra học kỳ II</b>



<b>I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Kiểm tra đánh giá chất lợng học tập của HS trong học kì II
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Lµm bµi KT tù ln


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Tích cực, tự giác, độc lập


<b>II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA</b>
- Hình thức : Tự luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>III. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Câu 1 (3đ): Công ước Liên Hợp Quốc về quyền Trẻ em gồm mấy nhóm quyền (kể</b>
tên)? Nêu nội dung của hai nhóm quyền là nhóm quyền bảo vệ và nhóm quyền phát
triển.


<b>Câu 2 (3đ): Em hãy nêu đặc điểm của 3 loại biển báo giao thông đường bộ thông dụng</b>


(Biển báo cấm; biển báo nguy hiểm; biển hiệu lệnh).


<b>Câu 3 (2đ): Quyền được Pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và</b>
nhân phẩm được quy định như thế nào ?


<b>Câu 4 (2đ): </b><i><b>Tình huống:</b></i> Trên đường đi học về, H thường xuyên đi xe đạp thật nhanh,
khơng chỉ thế H cịn hay lạng lách, thả hai tay và chèn ép bạn khác. H cho rằng đi xe
đạp như vậy mới thể hiện được bản lĩnh và trình độ của thân.


Hỏi: Em có đồng ý với ý kiến của H hay khơng? Vì sao? Nếu em gặp trường hợp
trên, em sẽ ứng xử như thế nào?


<b>IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b>
<b>Câu 1(3 đ):</b>


* CƯ LHQ về quyền trẻ em gồm 4 nhóm quyền. (1 đ)
+ Nhóm quyền sống cịn;


+ Nhóm quyền bảo vệ;
+ Nhóm quyền phát triển;
+ Nhóm quyền tham gia.


* Nội dung của 2 nhóm quyền. (2 đ).


- Nhóm quyền bảo vệ: là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình
thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hai.


- Nhóm quyền phát triển: là những quyền được đáp ứng nhu cầu cho sự
phát triển một cách toàn diện như được học tập, được vui chơi giải trí, tham gia các hoạt
động văn hóa, nghệ thuật…



<b>Câu 2(3 đ): Đặc điểm của 3 loại biển báo (mỗi biển báo nêu đúng đặc điểm được 1 đ)</b>
+ Biển báo cấm: Hình trịn, viền màu đỏ, nền màu trắng hình vẽ màu đen thể
hiện điều cấm.


+ Biển nguy hiểm: Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen
thể hiển điều nguy hiểm cần phải đề phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Câu 3 (2 đ): Quyền được Pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và</b>
nhân phẩm được quy định:


- CD có quyền bất khả xâm phạm về thân thể;


- CD có quyền được PL bỏa hộ về TM, SK, DD và NP;


- Mọi việc làm xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân
phẩm của người khác đều bị PL trừng phạt nghiêm khắc.


<b>Câu 4(2 đ): </b>


- Khơng đồng ý với ý kiến của H. Vì đi xe đạp như vậy là vi phạm luật giao
thông (1 đ).


- Nếu gặp trường hợp trên thì nên nhắc nhở và giải thích cho H hiểu đi xe đạp
như vậy là vi phạm luật giao thơng, có thể gây tai nạn cho bản thân và người khác bất kì
lúc nào. Nếu H khơng nghe thì sẽ báo cho cha mẹ của H, cho nhà trường biết để xử lí.
(1 đ).


<b>E. RóT KINH NGHIƯM:</b>



- Thêi gian:……… …….


- Néi dung kiÕn thức:


- Phơng pháp giảng dạy:


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học: ..




<i><b>Ngày soạn:</b></i>...


<i><b>Ngày giảng</b></i>:...


<b> Tiết: 34</b>


<b>Thc hnh, ngoi khoỏ cỏc vn </b>
<b>ca địa phơng và các nội dung đã học</b>


<b>A- Mơc tiªu bài dạy:</b>
1- Kiến thức:


- Giỳp HS tỡm hiu nhng gng ngời tốt,việc tốt ở địa phơng qua các nội dung đã học.
Nhận biết đợc các biểu hiện về các tệ nn xó hi.


2- Kĩ năng:


- Bit ỏp dng nhng iu đã học vào thực tế cuộc sống, rèn luyện kĩ năng đánh giá vấn


đề xã hội.


3- Thái độ:


- Có ý thức rèn luyện bản thân, để có đủ phẩm chất năng lực trở thành ngời có ích cho
gia đình và xó hi.


<b>B- Chun b:</b>
1- Thầy:


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- Nêu các tấm gơng ngời tốt, việc tốt.
2- Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>C- Phơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.


- Nêu và giải quyết tình huống.


- Kể các tấm gơng về ngời tốt, việc tốt.
<b>D- Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KÕt hỵp kiĨm tra trong giờ dạy.
<b>3. Giới thiệu bài: (1)</b>


Hot ng ca giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt



Các gia đình nơi em c trú có nếp sống nh
thế nào? (Phẩm chất đạo, quan hệ , kinh
tế…).


Em hãy kể một số gia đình có nếp sống
văn hố mà em biết?


đa số các gia đình có lối sống lành mạnh,
êm ấm, hạnh phúc. Nhng cịn một số gia
đình cha có lối sống lành mạnh, hạnh
phúc, nhcòn mắc phải các tệ nạn xã hội…
Nêu các tệ nạn xã hội mà em biết?


Do đâu mà có những tệ nạn này? (Tập
trung ở độ tuổi nào nhiều nhất?).


Trớc những sự việc trên, chính quyền địa
phơng đã có biện pháp gì để ngăn chặn?
Chính quyền địa phơng đã có những biện
pháp giáo dục, tạo cơng ăn việc làm và xử
lý nghiêm minh…


<b>*/ Th¶o luËn:</b>


Là H/S em sẽ làm gì để góp phần vào việc
xây dựng gia đình văn hố?


Là H/S cần nỗ lực học tập tu dỡng đạo



1- Nếp sống văn hoá ở điạ phơng: (10’)
- Đoàn kết, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong
mọi lĩnh vực.


- Cha mÑ mÉu mùc.


- Con cháu chăm ngoan, học giỏi, lễ phép.
- Con cái đều đợc đi học, chăm sóc chu đáo.
- Gia đình chăm lo phát triển kinh tế.


- Sinh đẻ có kế hoạch.


- Vệ sinh đờng ngõ xóm sạch đẹp.
- Giữ gìn trật tự an ninh.


2- Biểu hiện của các tệ nạn xã hội: (11’)
- Cờ bạc, nghiện ngập, mại dâm, trộm cắp.
- Do lời lao động, ham chơi,đua địi , khơng
nghe lời ơng bà, cha mẹ, thầy cơ.


-> Thanh thiÕu niªn.


3- Việc làm của địa phơng: (8’)
- Giáo dục, nhắc nhở, phê bình.
- Phạt hành chớnh.


- Tạo công ăn, việc làm.
- Đa đi cải tạo.


- Quan tâm, động viên, giúp đỡ các gia đình


có hồn cnh trờn.


4- Liên hệ thực tế: (10)
- Chăm chỉ học tËp.


- Tích cực tham gia các hoạt động ở trờng lớp
và ngoài xã hội.


- Tu dỡng đạo đức, nghe lời ụng b, cha m,
thy cụ dy bo.


- Đoàn lÕt víi b¹n bÌ vµ mäi gnêi xung
quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt


đức để có đủ phẩm chất và năng lực trở
thành ngời công dân cú ớch cho gia ỡnh
v xó hi.


Khi thấy các hành vi vi phạm pháp luật
em sẽ làm gì?


Mi chỳng ta cần nêu cao tinh thần trách
nhiệm phê phán tố cáo các hành vi làm
trái pháp luật xâm hại đến tài sản nhà nớc
và công dân…


-> Phát hiện thấy các hành vi vi phạm pháp
luật phải phê phán tố cáo lên nhữn ngời có


thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn, giải quyết.


<b>4. Cñng cè: (3’)</b>


? Để giảm bớt đợc các tệ nạn xã hội mỗi chúng ta cần phải làm gì?


? Các tệ nạn xã hội ở Mai Sơn ta hiện nay nh thế nào? Tập trung nhiều nhất ở đối tợng
nào? Vì sao?


<b>5. Hìng dÉn ë nhµ: (2’)</b>


- Ôn lại các nội dung bài học từ bài 13 đến bài 18.
- Làm lại các dạng bài tập ở các bài 13 -> 18.


- Liên hệ thực tế địa phơng những nội dung có liên quan nh quyền và nghĩa vụ của trẻ
em, của cơng dân.


<b>E. RóT KINH NGHIệM:</b>


- Thời gian: .


- Nội dung kiến thức:


- Phơng pháp giảng dạy:


- Hình thức tổ chức lớp học:


- Thiết bị dạy học: ..





<i><b>Ngày soạn:</b></i>...


<i><b>Ngày giảng</b></i>:...


<b> Tiết: 35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>A) MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1) Kiến thức</b></i>: Giúp HS hiểu thêm về các quyền cơ bản của trẻ em theo Công ước
của Liên hiệp quốc. Hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em đối với sự phát triển của trẻ em.


<i><b>2) Thái độ</b></i> : HS tự hào là tương lai của dân tộc và nhân loại. Biết ơn những người
đã chăm sóc dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. Phản đối những hành vi
xâm phạm quyền trẻ em.


<i><b>3) Kỹ năng</b></i> : Phân biệt được được những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc
làm tôn trọng quyền trẻ em. HS thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình. Tham gia
ngăn ngừa, phát hiện những hành động vi phạm quyền trẻ em.


<b>B ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


<b>1) GV:</b> - Tranh về hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em.
<b> - Công ước Liên hiệp quốc về quyền trẻ em.</b>
- Quyền trẻ em


- Tranh ảnh về quyền trẻ em.


- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập.
<b>2) HS :</b> vở ghi, tài liệu tham khảo.



<b>C. PHƯƠNG PHÁP.</b>
- Th¶o luËn nhãm, lớp.


- Nêu và giải quyết tình huống.


- Kể các tấm g¬ng vỊ ngêi tèt, viƯc tèt.
<b>D) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1) Ổn định tổ chức</b></i>:


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b></i>: Nhận xét, chữa bài thi kiểm tra học kỳ II.


<i><b>3) Giảng bài mới</b></i>:


<i><b>a) Giới thiệu bài học</b></i>: (3’)


Trong bài 12 các em đã học Công ước Liên hiệp quốc về quyền trẻ em. Để hiểu
thêm về nội dung công ước hôm nay chúng ta được nghe tiết ngoại khóa giới thiệu thêm
về vấn đè này


<i><b>b) </b></i>Giáng b i m ià ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV& HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu tinh thần cơ bản và các loại quyền trong</b></i>
<i><b>Công ước. 7' </b></i>


- Giới thiệu: - 4 nhóm quyền, 3 nguyên tắc, một quá trình.



<i><b>HĐ2: Giới thiệu các điều khoản thuộc 4 nhóm quyền. 10' </b></i>


- Nêu các điều khoản của Cơng ước thuộc 4 nhóm quyền
(Xem phụ lục)


<i><b>HĐ: Quan sát tranh đón nhóm quyền.10'</b></i>


<i><b>1. tinh thần cơ</b></i>
<i><b>bản và các loại</b></i>


<i><b>quyền</b></i> <i><b>trong</b></i>


<i><b>Cơng ước</b></i>


- 4 nhóm quyền, 3
ngun tắc, 1 quá
trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Treo lên bảng 4 bức tranh có liên quan đến 4 nhóm quyền
của trẻ em cho học sinh nhận biết mỗi bức tranh ứng với nhóm
quyền gì.


+ Treo tranh lên bảng


+ Chốt lại ý học sinh trình bày và giảng về nội dung 4 bức
tranh đẻ khắc sâu kiến thức cho học sinh


<i><b>HĐ4: Một số tình huống về sự tham gia của trẻ em.10'</b></i>


(nêu 6 tình huống trong phần phụ lục)


- 4 nhóm quyền, 3 ngun tắc, 1 q trình.


- Nghe giới thiệu và ghi vào vở.
- Quan sát tranh


- Nêu nội dung mỗi bức tranh thể hiện nhóm quyền gì
- Nghe và giải quyết tình huống, nhận xét


<i><b>3. Quan sát tranh</b></i>
<i><b>đón nhóm quyền</b></i>


<b>4) CỦNG CỐ : 3'</b>


? Nêu các nhóm quyền của trẻ em? em đã được dảm bảo những quyền gì của trẻ
em?


<b>5) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.</b>


- Giáo viên dặn các em một số vấn đề đạo đức và pháp luật để học sinh thực hiện
tốt ở đại phương trong kì nghỉ hè


- Hướng dẫn, tư vấn các em tham gia các hoạt động hè ở địa phương.
<b>E) RÚT KINH NGHIỆM </b>


- Thêi gian:……… …….


- Néi dung kiến thức:


- Phơng pháp giảng dạy:



- Hình thức tỉ chøc líp häc: ………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×