Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DechinhthuckiemtraHKIIdia9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CHÍNH THỨC .


KIỂM TRA HỌC KÌ II –MÔN ĐỊA 9.
<i>B ướ c 1 ,Xác định mục tiêu kiểm tra.</i>


-Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và
giúp đỡ học sinh một cách kịp thời (đặc biệt là học sinh đồng bào).


- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng; mức độ nhận thức, hiểu biết và vận dụng của học sinh về nội
dung: Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long, phát triển tổng hợp kinh tế và
bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo.


<i>B ướ c2 : Xác định hình thức kiểm tra.</i>


Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm với tự luận.
<i>B c 3ướ</i> : Ma tr n đ ki m tra.ậ ề ể


Chủ đề, noäi
dung / mức độ


nhận thức) Nhận biết Thoâng hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


N


ộ i dung 1 :
<i>Vuøng</i> <i> Đoâng</i>
<i>Nam Bộ. </i>


-Biết được mật độ


dân số ở Đông
Nam Bộ khá cao.
- Biết được cây cao
su được trồng
nhiều ở các tỉnh
Đơng Nam Bộ.


-Trình bày đặc điểm
tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của vùng
Đông Nam Bộ;
những thuận lợi và
khó khăn của chúng
đối với sự phát triển
kinh tế- xã hội.
Số câu : 3câu


Số điểm: 4đ
Tỉ lệ : 40%


2câu

25%


1câu

75%
N


ộ i dung 2 :


<i>Vùng</i> <i> Đồng</i>
<i>Bằng sông</i>
<i>Cửu Long. </i>


-Biết diện tích lúa
ở đồng bằng sông
Cửu Long năm
2002.


- Bieát tỉ trọng sản
xuất coâng nghiệp
của vùng đồng
bằng sông Cửu
Long thấp.


-Xử lí số liệu,
vẽ biểu đồ cột
chồng để so
sánh sản lượng
thủy sản của
đồng bằng sông
Cửu Long và
đồng bằng sông
Hồng so với cả
nước.


Số caâu : 3caâu
Số điểm: 4 ñ
Tỉ lệ: 40%



2caâu

25%


1caâu

75%
N


ộ i dung 3 :
<i>Phaùt triển</i>
<i>tổng hợp kinh</i>


-Biết được quần
đảo Hoàng Sa
thuộc tỉnh, thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>tế vaø bảo vệ</i>
<i>tài nguyên</i>
<i>môi trường</i>
<i>biển đảo.</i>


phố naøo.


- Biết đường bờ
biển nước ta có
chiều dài 3260km.


trường biển đảo.



Số câu : 3câu
Số điểm: 2ñ
Tỉ lệ: 20%


2câu

50%


1câu

50%
Tổng số điểm


Tỉ lệ:100%



30%



40%



30%
<i>Bước 4: Viết đề kiểm tra từ ma trận.</i>


<i>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ i ể m) </i>


* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ).
Câu 1: Năm 1999 mật độ dân số ở vùng Đông Nam Bộ là :



A. 344 người/ km2<sub> B. 243 người/ km</sub>2<sub> </sub>
C. 434 người/ km2<sub> D. 534 người/ km</sub>2<sub> </sub>
Câu 2: Cây cao su được trồng nhiều ở các tỉnh:


A. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu. B. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.
C. Tây Ninh, Bà Rịa- Vũng Tàu, Đồng Nai. D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.
Câu 3: Diện tích lúa ở Đồng Bằng Sơng Cửu Long năm 2002 là:


A. 3384,7 nghìn ha. B. 3834,9 nghìn ha.
C. 3346,7 nghìn ha. D. 3834,8 nghìn ha.


Câu 4: Tỉ trọng sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng :
A. 10% B. 15% C.20% D .25%


Câu 5: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố:


A. ĐàNẵng. B. Đồng Nai. C. Khánh Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 6 :Việt Nam là một quốc gia có đường bờ biển dài:


A. 2360km. B. 3260 km. C. 6320Km. D. 2630Km.
<i>II/ TỰ LUẬN (7 đ i ể m ) </i>


Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Đơng Nam Bộ; những
thuận lợi và khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng? (3điểm )
Câu 2: Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng sơng Cửu Long, đồng
bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002( nghìn tấn).


<i>Sản lượng</i> <i>Đồng bằng sông Cửu Long</i> <i>Đồng bằng sông Hồng</i> <i>cả nước</i>


Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6



Cá nuôi 283,9 110,9 486,4


Toâm nuoâi 142,9 7,3 186,2


Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông
Cửu Long, đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( cả nước = 100%). (3
diểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm ( đề chính thức- Địa 9)</i>
<i>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ i ể m) </i>


Khoanh tròn câu trả lời dúng nhất: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ).


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6


C B D C A B


<i>PHẦN TỰ LUẬN (7 đ i ể m) </i>


Câu 1: Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ; những thuận lợi và
<i>khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội: </i>


a/ Thuân lợi:


* Điều kiện tự nhiên: 1đ


- Địa hình thoải, độ cao giảm dần từ tây bắc xuống đơng nam.
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm nguồn sinh thủy tốt.



- Sơng ngịi khá phát triển có giá trị lớn về thủy lợi, thủy điện như sông Sài Gịn, Đồng Nai,
Sơng Bé.


* Tài nguyên thiên nhiên: 1đ


- Có 2 nhóm đất chính bazan và xám thích hợp cây cơng nghiệp.
- Thềm lục địa có nguồn dầu khí lớn đang được khai thác.


- Nguồn thuỷ sản phong phú, giao thông vận tải và du lịch biển khá phát triển.
=> Giàu tài nguyên thuậân lợi cho sự phát triển kinh tế.


b/ Khó khăn: Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp, trên đất liền ít khống sản, ơ nhiễm
môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng,… 1đ
Câu 2:


* Tính tỉ lệ % về các sản lượng thủy sản của cả hai vùng (đúng chính xác). 1đ
* Vẽ biểu đồ cột chồng để so sánh sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long và đồng
bằng sông Hồng so với cả nước ( Đảm bảo chính xác, đầy đủ và thẩm mĩ ).


Câu 3: Một số biện pháp nhằm bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo: 1đ
-Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư chuyển hướng khai thác
hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.


-Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn.
-Bảo vệ rạn san hơ ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức.


-Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×