Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đặt bàn tay trái sao cho các đ ờng sức từ h ớng vào
lòng bàn tay.
Chiu t c tay đến ngón tay giữa h ớng theo chiều
dịng in.
Thì ngón tay cái choÃi ra 900<sub> chỉ chiều của lực </sub>
điện từ.
<b>Minh hoạ Quy tắc bàn tay trái</b>
<b>Để có kỹ năng vận dụng hai quy tắc trên chúng ta sang </b>
<b>bài hôm nay</b>
<b>Bài 1( SGK </b><b> T82 )</b>
<b>S</b> <b>N</b>
Treo thanh nam châm gần một
ống dây (H 30.1), đóng mch
in:
a, Có hiện t ợng gì xảy ra với
thanh nam châm ? <b><sub>a, Nam châm bị hút vào ống dây.</sub></b>
b, Đổi chiều dòng điện chạy
qua ống dây, hiện t ợng xảy ra
nh thế nào ?
<b>b, Lúc đầu nam châm bị đẩy ra, </b>
<b>sau đó nó xoay đi và khi cực Bắc </b>
<b>của nam châm h ớng về đầu B của </b>
<b>ống dây thì nam châm bị hút vào </b>
<b>ống dây.</b>
c, Lµm thÝ nghiệm kiểm tra
các câu trả lời trên.
<b>C, Làm thí nghiệm nhóm</b>
<b>TLBài 1</b>
K
A B
S N
<b>Bài 2( SGK </b><b> T83 )</b>
Xác định chiều của lực điện từ
, chiều của dòng điện, chiều
của đ ờng sức từ và tên từ cực
trong các tr ờng hợp đ ợc biểu
diễn trên hình 30.a ,b, c. Cho
biết ký hiệu chỉ dịng điện
có ph ơng vng góc với mặt
phẳng trang giấy và có chiều
đi từ phía tr ớc ra phía sau, ký
hiệu chỉ dòng điện có ph
ơng vng góc với mặt phẳng
<b>Tr íc khi giảI bài tập 2 các em xem lại</b>
<b> Quy tắc bàn tay tráI</b>
<b>Quy tắc bàn tay trái:</b>
Đặt bàn tay trái sao cho các đ ờng sức
từ h ớng vào lòng bàn tay.
Chiu t c tay n ngún tay gia h
ng theo chiu dũng in.
Thì ngón tay cái cho·i ra 900<sub> chØ chiÒu </sub>
<b>Trả lời Bài 2( SGK </b><b> T82 )</b>
<b>a)</b>
<b>N</b>
<b>S</b>
<b>b)</b>
<b>F</b>
<b>c)</b>
Các em theo dõi hình vẽ <b>F</b>
<b>Bài 3 ( SGK </b>–<b> T84 )</b>
Trên hình 83.3 mô tả khung dây dẫn
ABCD (có thể quay quanh trục OO’)
có dịng điện chạy qua đặt trong từ tr
ờng, chiều của dòng điện và tên các
cực của nam châm đã chỉ rõ trên hình.
a. Vẽ lực điện từ F1 tác dụng lờn on
dây dẫn AB và lực F2 tác dụng lên
đoạn dây dẫn CD ?
b, Cặp lực tõ F1, F2 lµm khung dây
ABCD quay theo chiều nào ?
c. Để khung dây ABCD quay ng ợc lại
thì phải làm thế nµo ?
<b>Trả lời Bài 3 ( SGK </b><b> T84 )</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>o</b>
<b>H 30.3</b>
<b>O</b>’
a. Lùc F1 t¸c dụng lên đoạn
dây dẫn AB và lực F2 tác dụng
lên đoạn dây dẫn CD đ ợc
biểu diễn nh hình bên.
<b>F<sub>1</sub></b>
<b>Trả lời Bài 3 ( SGK </b>–<b> T84 )</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>o</b>
<b>H 30.3</b>
<b>O</b>’
a. Lùc F1 tác dụng lên đoạn
dây dẫn AB và lực F2 tác dụng
lên đoạn dây dẫn CD đ ợc
biểu diễn nh hình bên.
<b>F<sub>1</sub></b>
<b>F<sub>2</sub></b>
b, Cặp lực tõ F1, F2 lµm khung
<b>Trả lời Bài 3 ( SGK </b>–<b> T84 )</b>
a. Lùc F1 tác dụng lên đoạn
dây dẫn AB và lực F2 tác dụng
lên đoạn dây dẫn CD đ ợc biểu
diễn nh hình bên.
<b>F<sub>1</sub></b>
<b>F<sub>2</sub></b>
b, Cặp lực tõ F1, F2 lµm khung
dây ABCD quay theo chiều ng
ợc kim đồng hồ.
c. Để khung dây ABCD quay
<b>Trả lời Bài 3 ( SGK </b><b> T84 )</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>o</b>
a. Lùc F1 tác dụng lên đoạn
dây dẫn AB và lực F2 tác dụng
lên đoạn dây dẫn CD đ ợc biểu
diễn nh hình bên.
<b>F<sub>1</sub></b>
<b>F<sub>2</sub></b>
b, Cặp lực từ F1, F2 lµm khung
dây ABCD quay theo chiều ng
ợc kim đồng hồ.
c. Để khung dây ABCD quay
ng ợc lại thì phải đổi chiều
dòng điện trong khung hoặc
đổi chiều từ tr ờng.
<b>Tr ờng hợp đổi chiều từ tr ờng</b>
<b>Câu trả lời đúng là</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>Bµi 30.1 ( SBT </b>–<b> T37 )</b>
<b>Một đoạn dây dẫn thẳng AB đặt ở </b>
<b>đầu M của một cuộn dây có dịng </b>
<b>điện chạy qua nh H30.1, cho dịng </b>
<b>điện chạy từ A đến B thì lực điện </b>
<b>từ tác dụng lên AB có:</b>
<b>B. Ph ơng thẳng đứng, chiều từ </b>
<b>trên xuống d ới.</b>
<b>C. Ph ¬ng song song víi trơc cđa </b>
<b>cn d©y, chiỊu h íng ra xa đầu M </b>
<b>của cuộn dây.</b>
<b>M</b>
<b>D. Ph ơng song song víi trơc cđa </b>
<b>cn d©y, chiỊu h íng tíi đầu M </b>
<b>của cuộn dây.</b>
<b>H30. 1</b>
<b>A. Ph ng thẳng đứng, chiều từ d ới </b>
<b>lên trên.</b>
<b>A</b>