Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.17 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<i>Thứ hai ngày 09 tháng 4 năm 2012</i>


Tiết: 1 <b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


Tiết: 2+3 Tập đọc - Kể chuyện Tiết: 91+92


<b> BÁC SĨ Y- ÉC - XANH</b> sgk/106


<i> Thời gian dự kiến: 70 phút.</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và
giúp đỡ đồng loại) ; nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói
riêng và Việt Nam nói chung. (trả lời được các CH 1,2,3,4 trong SGK).


-KC: Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện của bà khách, dựa theo
tranh minh hoạ.


B.Đồ dùng học tập: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Một mái nhà chung


-HS đọc bài + TLCH sgk/102 + ghi điểm
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Bác sĩ Y- éc - xanh.
*Giới thiệu: GV ghi đề.



a.HĐ1: Luyện đọc
-GV đọc mẫu toàn bài.


-HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết + đọc từ khó.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn + giải nghĩa từ mới.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm.


-Cả lớp đọc đồng thanh.
b.HĐ2: Tìm hiểu bài.


Câu 1: Vì ngưỡng mộ… bệnh nhiệt đới.


Câu 2: Trong bộ quần áo ka ki…đơi mắt đầy bí ẩn.


Câu 3: Vì bà thấy Y-éc-xanh khơng có ý định trở về Pháp.
Câu 4: Tơi là người Pháp…có Tổ quốc.


Câu 5: Ơng muốn thực hiện lẽ sống của mình sống để yêu thương và
giúp đỡ đồng loại.


c.HĐ3: Luyện đọc lại.
-GV đọc mẫu đoạn 3


-Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi nhấn giọng đúng.
-HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn


-HS đọc theo phân vai - đọc cả bài.
d.HĐ4: Kể chuyện.



-Cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện.
-HS thi kể theo nhóm.


-GV nhận xét tun dương
3.Củng cố - dặn dị:


-Vì sao Y-éc-xanh ở lại Nha Trang ?
-Về nhà tập kể thêm, chuẩn bị tiết sau.


2 HS đọc
HS nhắc
HS chú ý
HS đọc


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét tiết học
D.Phần bổ sung:


………
………


HS trả lời
Tiết: 4 Toán T iết : 151
<b> NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b> sgk/161


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá


hai lần và nhớ không liên tiếp).


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Luyện tập chung.


-Gọi HS làm bài 2, 3 sgk/160 + ghi điểm
-GV nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1: Lý thuyết


-GV giới thiệu phép tính: 14273 x 3 = ?
-GV hướng dẫn thực hiện phép nhân.
-Gọi HS thực hiện phép nhân:


14273 .3 nhân 3 bằng 9 viết 9


x 3 .7nhân 3 bằng 21 viết 1 nhớ 2


42819 .2nhân 3 bằng 6 thêm 2 bằng 8 viết 8
.3 nhân 4 bằng 12 viết 2 nhớ 1


.3nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4
Vậy: 14273 x 3 = 42819


b.HĐ2: Thực hành.
Bái 1: Tính.



21526 40729 17092 15180
x 3 x 2 x 4 x 5
64578 81458 68368 75900
Bài 2: Số.


Thừa số 19091 13070 10709


Thừa số 5 6 7


Tích 95455 78420 74963


Bài 3: HS đọc u bài tốn


Số thóc chuyển lần thứ hai là:
27150 x 2 = 54300 (kg)


Cả hai lần chuyển được số thóc là:
54300 + 27150 = 81450 (kg)


Đáp số: 81450 kg
3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi. Ai nhanh, Ai đúng:
19091 13070


2 HS làm
HS nhắc


HS chú ý



HS nêu


HS làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x 5 x 6
95455 78420


-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


………..
………..


Tiết : 5 Đạo đức T iết : 31
<b>CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI (Tiết 2) </b> sgv/104
Thời gian dự kiến: 35 phút


A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con
người.


-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng,
vật ni.


-Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni


ở gia đình, nhà trường.


GDKNS:


<i> -Kĩ năng quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật</i>
<i>ni ở nhà và ở trường.</i>


<i> -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà và ở</i>
<i>trường. </i>


B. Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Chăm sóc cây trồng, vật ni.
-Vì sao phải chăm sóc cây trồng, vật ni.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tt).


*Giới thiệu: Em đễ từng chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà, ở trường
bao giờ ? (HS kể)


-GV chốt: Đó là những việc làm vừa sức hợp với khả năng của các
em. Vì vậy các em phải có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi ở mọi
lúc mọi nơi.


a.HĐ 1 : Báo cáo kết quả điều tra.


*Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở
nhà, ở trường, địa phương.



*Cách tiến hành.


-Kể tên các loại cây trồng mà em biết ?


-Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào ?
-Hãy kể tên các vật nuôi mà em biết ?


-Các vật ni đó được chăm sóc như thế nào ?
-GV mời đại diện nhóm lên trình bày.


*Kết luận: Ở nhà trồng cây hoặc rau hay nuôi các con vật chúng ta
<i>phải chăm bón bán lấy tiền, giúp con vật lớn nhanh, tránh bệnh.</i>
b.HĐ 2 : Đóng vai.


2 HS trả
lời


HS nhắc


HS trả lời


HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây
trồng vật ni.


*Cách tiến hành.


-GV chia nhóm HS đóng vai theo tình huống.


-Cho từng nhóm lên đóng vai.


*Kết luận: Cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni thường xun, liên
<i>tục mới có hiệu quả tốt. </i>


c.HĐ3: HS vẽ tranh, hát về việc chăm sóc bảo vệ cây trồng, vật nuôi.
*Mục tiêu: HS biết vẽ tranh, hát về các bài hát để chăm sóc cây trồng
vật ni.


*Cách tiến hành.


-Chia nhóm để thực hiện.


-Các nhóm tự chọn màu để vẽ tranh, hát


-Từng nhóm trình sản phẩm, biểu diễn trước lớp.


-GV cùng HS bình chọn nhóm có tranh vẽ đúng đề tài và hát đúng nội
dung chủ đề.


*Kết luận: Vật ni, cây trồng có vai trị quan trọng đối với đời sống
<i>con người. Vị vậy ta phải biết chăm sóc đúng lúc, có hiệu quả.</i>


3.Củng cố - dặn dị:


-Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng” - Các nhóm liệt kê các việc làm chăm
sóc bảo vẻ cây trồng, vật ni.


-Về nhà phải cùng bố mẹ biết chăm sóc cây trồng vật nuôi đúng lúc.
-Nhận xét tiết học.



D.Phần bổ sung:


...
………..


vai


HS vẽ
tranh


3 đội chơi


Tiết: 1 (chiều) Tự nhiên – xã hội Tiết: 61


<b> TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI</b> Sgk/116


Thời gian dự kiến: 35 phút
A .Mục tiêu: Giúp HS:


-Nêu dược vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt trời: từ Mặt trời ra xa dần, Trái
Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời.


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Sự chuyển động trên Trái Đất.


+Trái Đất đồng thời tham gia vào mấy chuyển động ?
+Đó là những chuyển động nào ?



+Hướng của các chuyển động đó từ phương nào sang phương nào ?
-GV nhận xét đánh giá. Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1: Quan sát tranh theo cặp.


*Mục tiêu: Có biểu tượng ban đầu về hệ Mặt Trời, nhận biết được vị
trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.


*Cách tiến hành:


2 HS trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV giảng: hành tinh là thiên thể chuyển động quanh Mặt trời.
-HS quan sát hình sghk/116 + trả lời câu hỏi:


+Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hình tinh thứ mấy ?


+Tại sao Trái Đất được gọi là một hành tinh của hệ Mặt Trời ?
*Kết luận: Trong hệ Mặt Trời có 9 hành tinh… hệ Mặt Trời.
b.HĐ2: Thảo luận theo nhóm.


*Mục tiêu: Biết trong hệ Mặt Trời. Trái Đất là hành tinh có sự sống.
Có ý thức giữ cho Trái Đất ln xanh, sạch và đẹp.


*Cách tiến hành:


-HS thảo luận.


+Trong hệ Mặt Trời hành tinh nào có sự sống ?


+Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất ln xanh, sạch, đẹp ?
-Cho đại diện nhóm trình bày kết quả.


*Kết luận: Trong hệ Mặt Trời Trái Đất là hành tinh có sự sống. Để
<i>giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch đẹp chúng ta phải chăm sóc, bảo vệ</i>
<i>cây xanh giữ gìn mơi trường.</i>


3.Củng cố - dặn dị:


-Tại sao Trái Đất được gọi là hành tinh của hệ Mặt Trời ?
-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………
………


HS trả lời


HS thảo
luận nhóm


HS trả lời


<i>Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012</i>



Tiết: 1 Toán Tiết: 152


<b> LUYỆN TẬP </b>sgk/162


<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
-Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
-Gọi HS làm bài 2, 3 SGK/161+ ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: Luyện tập
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


a) 21718 12198 b) 18061 10670
x 4 x 4 x 5 x 6
86872 48792 90305 64020
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán


Số dầu lấy ra khỏi kho là:
10715 x 3 = 32145 (l)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số dầu còn lại trong kho là:
63150 – 32145 = 31005 (l)
Đáp số: 31005 l
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.


26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897


81025 – 12071 x 6 = 81025 – 72426
= 8599


Bài 4: Tính nhẩm:


a) 3000 x 2 = 6000 b) 11000 x 2 = 22000
2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000
4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000
5000 x 2 = 10000 15000 x 2 = 30000
3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi: Tiếp sức


2000 x 2 = 4000 ; 2000 x 5 = 10 000 ; 11000 x 3 = 33000
2000 x 4 = 8000 ; 10 000 x 2 = 20 000 ; 12000 x 4 = 48000
-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………


………


HS làm vào
vở


3 đội chơi


Tiết: 2 Luyện từ và câu T iết : 31


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤY PHẨY</b> sgk/110


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1).
-Viết được tên các nước vừa kể (BT2).


-Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm.
-Gọi HS làm bài tập 1, 2 sgk/102 + ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.
*Giới thiệu: GV ghi đề.



a.HĐ1: Luyện tập.


Bài 1: Kể tên các nước mà em biết sgk/110.
-GV treo bản đồ trên thế giới lên bảng.
-Gọi HS lên tìm tên các nước trên bản đồ.
-GV nhận xét chốt lại.


+Lào, Cam pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Pháp,
Mĩ…


-HS làm vào VBT/59


Bài 2: Viết tên các nước mà em biết.


2 HS trả lời.
HS nhắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HS viết vào vở các nước mà em vừa kể.


Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chổ thích hợp trong những câu sau:


a. Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc ba cậu bé
đã leo lên đỉnh cột.


b. Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp….
c. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen li….
-GV chấm bài nhận xét- sửa sai


3.Củng cố - dặn dò:



-Trò chơi: Ai giỏi nhất - HS thi tìm nhanh tên các nước.
-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


……….
……….


HS làm
VBT


3 đội chơi


Tiết: 3 Chính tả (Nghe - viết) Tiết: 61


<b>BÁC SĨ Y-ÉC-XANH</b> sgk/108


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT(2) a.


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Một mái nhà chung


-Gọi HS viết: trời mưa, hiên che, bạc phếch.
-Nhận xét bài cũ.



2.Bài mới: Bác sĩ Y-éc-xanh.
*Giới thiệu: GV ghi đề


a.HĐ1: HD nghe viết


-GV đọc bài lần 1 - HS đọc lại


+Vì sao Bác sĩ Y-éc-xanh là người Pháp nhưng lại ở Nha Trang ?
-Luyện viết từ khó: bổn phận, Nha Trang, rộng mở


-GV đọc lại lần 2 + HS viết vào vở.
-GV đọc lại lần 3 cho HS soát lỗi.
-Cho HS đổi vở chữa lỗi.


-GV thu bài chấm, nhận xét sửa sai.
b.HĐ2: Luyện tập.


Bài 1: Điền vào chỗ trống r/d/gi.Giải câu đố.
Dáng hình không thấy chỉ nghe
Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành
Vừa ào ào giữa rừng xanh


Đã về bên cửa rung mành leng keng.
Là: gió


Bài 2: HS đọc yêu cầu bài
<i>biển, lủng, cõi, thẩn (là : mưa).</i>


-HS làm GV chấm điểm, chữa bài tập.



3 HS viết
HS nhắc


HS chú ý
HS trả lời
Bảng con
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Củng cố - dặn dò:


-Gọi HS lên bảng viết lại những từ sai phổ biến.
-Về tập chép thêm, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
………...


Bảng lớn


Tiết: 4 Tự nhiên – xã hội T iết : 62


<b> MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT</b> sgk/118


<i> Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.


B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
-Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh ?


-Tại sao Trái Đất được gọi là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
-GV nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất
*Giới thiệu: GV ghi đề


a.HĐ1: Quan sát tranh theo cặp.


*Mục tiêu: HS bước đầu biết mối quan hệ giữa Trái Đất, Mặt Trời và
Mặt Trăng.


*Cách tiến hành: Thảo luận


-Từng nhóm quan sát hình sgk, trả lời câu hỏi:


+Chỉ Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và hướng chuyển động của Mặt
Trăng trên Trái Đất ?


-Nhận xét chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời và chiều quay của
Mặt Trăng quanh Trái Đất.


-Từng cặp HS trả lời trước lớp.



*Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo hướng cùng
<i>chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trái Đất lớn hơn…lớn hơn</i>
<i>Trái Đất nhiều lần. </i>


b.HĐ2: Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất.
*Mục tiêu: Biết Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
-Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.


*Cách tiến hành:


-HS quan sát hình 3 từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động
của Trái Đất quanh mình.


-GV nói : Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh.
+Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trái Đất ?


-Vẽ sơ đồ như hình 2 sgk. Đánh mũi tên chỉ hướng chuyển động của
Mặt Trăng quanh Trái Đất.


*Kết luận: Mặt Trăng chuyển động… vệ tinh của Trái Đất.


3 HS trả lời


HS nhắc


HS thảo
luận


HS chú ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất.
-GV hướng dẫn HS cách chơi theo nhóm.


-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


………..
………..


HS chơi




<i>Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012</i>
<b>GIÁO ÁN TỐT </b>


Tiết: 1 Tập đọc Tiết: 93
<b>BÀI HÁT TRỒNG CÂY</b> sgk/109
Thời gian dự kiến: 35 phút


A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết ngắt nghỉ đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.


-Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc.
Mọi người hãy hăng hái trồng cây.(TL được các CH trong SGK; thuộc bài thơ)


B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Bác sĩ Y-éc-xanh


-Gọi HS đọc bài + TLCH sgk/107 + ghi điểm
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới : Bài hát trồng cây
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: Luyện đọc
-GV đọc toàn bài.


-HS đọc nối tiếp mỗi em hai dịng thơ + từ khó.
-HS đọc tiếp nối từng khổ thơ + từ mới.


-HS đọc tiếp nối từng đoạn trong nhóm.
-HS đọc ĐT tồn bài


b.HĐ2: Tìm hiểu bài.


Câu 1: Cây xanh mang lại : Tiếng hát mê say của chim, ngọn gió,
hoa, bóng mát trong vịm cây hạnh phúc mong chờ cây lớn…


Câu 2: Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên hàng
ngày.


Câu 3: Các từ được lập lại: Ai trồng cây .Người đó có…


+Em trồng cây. Tác dụng : Giúp người đọc dễ nhớ, dễ thuộc, nhấn


mạnh ý khuyến khích mọi người hăng hái trồng cây.


c.HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ.


-GV hướng dẫn HS đọc thuộc 1-2 khổ thơ
-HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, bài thơ
3.Củng cố - dặn dị:


-Bài thơ muốn nói lên điều gì ?
-Về HTL, chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


2 HS đọc
HS nhắc
HS chú ý
HS đọc
HS đọc ĐT


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D.Phần bổ sung:


……….
……….


Tiết: 2 Toán Tiết: 153


<b>CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>Sgk/ 163


<i> Thời gian dự kiến: 35 phút</i>


A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một
lượt chia có dư và là phép chia hết.


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Luyện tập.


-Gọi HS làm bài 1, 2 sgk/162 + ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1: Lý thuyết


-GV hướng dẫn thực hiện phép chia: 37648 : 4 = ?
37648 4 .37 chia 4 được 9 viết 9


16 9412 9nhân 4 bằng 36, 37 trừ bằng 1
04 . Hạđược 16. 16 trừ 16 bằng 0
08 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0
0 . Hạ 4, 4 chia 4 được 1 viết 1


1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
. Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2
2nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
Vậy: 37648 : 4 = 9412



b.HĐ2: Thực hành
Bài 1: Tính.


84848 4 24693 3 23436 3


04 21212 06 8231 24 7812


08 09 03


04 03 06


08 0 0


0


Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán:
Số xi măng cửa hàng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại trong cửa hàng là:
36550 – 7310 = 29240 (kg)
Đáp số: 29240 kg
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) 69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912
= 60606


30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292


2 HS làm
HS nhắc



HS theo dõi


HS làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

= 39799
b) (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
(45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4
= 9296
3.Củng cố - dặn dị:


-Trị chơi: Ghép hình - bài 4 vbt/76
-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


………
……….


Tiết: 3 Chính tả (Nhớ - viết) Tiết: 62


<b>BÀI HÁT TRỒNG CÂY </b> sgk/112


<i> Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Nhớ - viết đúng ; trình bày đúng quy định bài CT.


-Làm đúng BT (2) a.


-GDHS ngồi viết ngay ngắn, trình bày sạch sẽ.
B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Bác sĩ Y-éc-xanh


-Gọi HS viết: dáng hình, rung mành, giao việc.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Bài hát trồng cây
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: HD nhớ viết.


-Gọi HS đọc thuộc 4 khổ thơ đầu bài thơ.
+Cây xanh mang lại những gì cho con người ?
+Cách trình bày bài thơ như thế nào ?


-HS luyện viết từ khó: mê say, ngọn gió, bóng mát.


-GV cho HS đọc lại 4 khổ thơ + HS nhớ và viết bài vào vở.
-GV thu chấm + HS đổi vở chữa lỗi.


b.HĐ2: Luyện tập.


Bài 1: Điền vào chỗ trống: rong/dong/giong:


- rong ruổi - thong dong - trống giong cờ mở
- rong chơi - gánh hàng rong



Bài 2: Chọn 2 từ mới hoàn chỉnh bài tập 1. Đặt câu với mỗi từ ngữ đó.
- Nó được cha mẹ nuông chiều nên chỉ rong chơi, chẳng chiệu học
hành.


- Sáng nào tiếng rao của gánh hàng rong bán bánh mì Sài Gịn cũng
đánh thức tơi dậy.


3.Củng cố - dặn dò:


-Gọi HS lên bảng viết những từ sai phổ biến.
-Vều tập chép thêm, chuẩn bị tiết sau.


3 HS viết.
HS nhắc
HS trả lời
Bảng con
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
……….


Bảng lớp


<i> Tiết: 3 </i> Tập viết Tiết: 31


<b>ÔN CHỮ HOA V</b><i> sgk/110 </i>


<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>


A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); Viết đúng
tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay…cần nhiều người (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.


B.Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu. - HS: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Ôn chữ hoa U (tt)


-Gọi HS viết chữ U, ng Bí + ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Ôn chữ hoa V
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: HD viết bảng con.


-GV giới thiệu chữ mẫu + HS quan sát.


-HS nhắc lại độ cao của con chữ V, Văn Lang
-GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.


-Cho HS viết bảng con chữ V, L, B từ và câu ứng dụng.
-GV nhận xét sửa sai.


b.HĐ2: Hướng dẫn viết vở



-GV nêu yêu cầu bài viết trong vở.
-HS viết vào vở theo cỡ chữ nhỏ.
-GV thu vở chấm điểm.


3.Củng cố - dặn dò:


-Gọi HS lên viết chữ V, Văn Lang.
-Về viết phần còn lại, chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


……….
………


2 HS viết.
HS nhắc


HS chú ý
HS viết


HS chú ý
HS viết vở
Bảng lớn


<i> </i>


<i>Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</i>


Tiết: 3 Toán Tiết: 154



<b>CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)</b> sgk/164


<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Gọi HS làm bài 2, 3 sgk/163 + ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt).
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1: Lý thuyết.


-Hướng dẫn thực hiện phép chia: 12485 : 3 = ?
12485 3 + 12 chia 3 được 4 viết 4


04 4161 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0
18 + Hạ 4, 4 chia 3 được 1 viết 1


05 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1


2 + Hạ 8 1 thêm là 18, 18 chia 3 bằng 6 viết 6
6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0



+ Hạ 5, 5 chia 3 được 1 viết 1
1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2.
Vậy: 12485 : 3 = 4161(dư 2)


b.HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Tính.


14729 2 16538 3 25295 4
07 7364 15 5512 12 6323
12 03 09


09 08 15
1 2 3
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán


Thực hiện phép chia:
10250 : 3 = 3416 (dư 2)


Vậy có thể may nhiều nhất là 3416 bộ và cò dư 2m vải
Đáp số: 3416 bộ, thừa 2m vải.


Bài 3: Số ?


Số bị chia Số chia Thương Số dư


15725 3 5241 2


42737 4 10684 1


3.Củng cố - dặn dò:



-Gọi HS làm bài: 49687 : 8 30672 : 9
-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………
………


2 HS làm.
HS nhắc




HS chú ý


HS làm vào
vở


Bảng lớn




Tiết: 4 Tập làm văn Tiết: 31


<b> THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b> sgk/112


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.


-GDHS có ý thức BVMT thiên nhiên.
GDKNS:


-Tư nhận thức: xát định giá trị cá nhân.


-Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận.
-Đảm nhận trách nhiệm.


-Tư duy sáng tạo.
B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Viết thư.


-GV gọi HS đọc lại bài viết lá thư cho bạn nước ngoài.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Thảo luận về bảo vệ môi trường.


*Giới thiệu: Theo em nguyên nhân nào làm cho môi trường bị ô
nhiễm ? (HS kể).


-GV chốt: Mơi trường xung quanh như: trường học, phố xá, làng
xóm, ao hồ…bị ơ nhiễm là một việc làm chưa tốt.Vì vậy bào vệ
môi trường là một vấn đề lớn, cần có sự quan tâm của nhân loại.
Vậy cuộc họp hơm nay giúp các em bàn bạc về vấn đề bảo vệ mơi
trường. (Trình bày ý kiến cá nhân)



a.HĐ1: Thảo luận nhóm. (Trải nghiệm đóng vai)
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tâp 1 sgk/112.


-GV nêu yêu cầu thảo luận.


+Em cần làm gì để bảo vệ mơi trường ?


<i>*Các em cần phải có ý thức BVMT cảnh quang thiên nhiên đẹp.</i>
<i>Từ dó đem lại cuộc sống mới cho quê hương đất nước.</i>


-HS đại diện trình bày kết quả, nhóm còn lại nhận xét bổ sung.
-HS viết đoạn văn thuật lại ý kiến các bạn trong nhóm vừa trao đổi
VBT/60.


3.Củng cố - dặn dị:


-Em đã làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ?


-Về nhà vận động mọi người thân trong gia đình phải biết giữ gìn
và bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.


-Nhận xét tiết học
D.Phần bổ sung:


………
………


2 HS đọc.
HS nhắc



HS đọc
HS thảo luận
HS làm VBT
HS trả lời


Tiết: 1(chiều) Toán Tiết: 155
<b>LUYỆN TẬP </b> sgk/165


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có
chữ số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt).
-Gọi HS làm bài 2, 3 sgk/164 + ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: Luyện tập.
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: Thực hành.
Bài 1: Tính .


12760 2 18752 3 25704 5
07 6380 07 6250 07 5140
16 15 20



00 02 04
0 2 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


a) 15273 3 b) 18842 4 c) 25704 4


02 5091 28 4710 17 6426
27 04 10


03 02 24
0 2 0
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán.


Bài giải


Số thóc nếp trong kho là:
27280 : 4 = 6820 (kg)


Số thóc tẻ trong kho là:


27280 – 6820 = 20460 (kg)
Đáp số: 6820 kg thóc nếp
20460 kg thóc tẻ
Bài 4: Tính nhẩm:


15000 : 3 = 5000 ; 24000 : 4 = 6000 ; 56000 : 7 = 8000
3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.



-Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Kết quả phép tính:
40050 : 5 là: A. 810 B. 801 C. 81 D. 8010
-Về xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
………..


2 HS làm.
HS nhắc


HS làm vào
vở


3 đội chơi


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Mục tiêu: Giúp HS:


-HS nhận biết ưu, khuyết điểm tuần qua.


-HS biết khắc phục và phấn đấu vươn lên trong tuần tới.
-GDHS tính tự giác nhận và sửa lỗi.


B.Đánh giá tuần qua:
1./Ưu điểm:



Đa số các em chấp hành đúng nội quy trường lớp. Quần áo sạch sẽ gọn
gàng, tác phong mẫu mực, ăn nói lễ phép. Biết giúp đỡ nhau trong học tập. Chăm
chỉ và có nhiều tiến bộ trong học tập.


2./Khuyết điểm:


Tuy nhiên vẫn cịn một số em nói chuyện riêng trong giờ học, ít chú ý bài
giảng hay để quên sách vở, đồ dùng ở nhà.


C.Phương hướng tuần tới:
1./Đạo đức:


-Các em phải biết vâng lời thầy cô, tôn trọng người lớn tuổi. Tác phong mẫu
mực, quần áo gọn gàng, sạch sẽ, phải đoàn kết thương yêu nhau và biết giúp đỡ
trong học tập. Biết bảo vệ tài sản chung, khơng nói tục chửi thề. Chấp hành tốt
luật an tồn giao thơng.


2./Học tập:


-Đi học chuyên cần, đến lớp đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến
lớp, trong giờ học tuyệt đối chú ý nghe giảng bài và suy nghĩ để phát biểu ý kiến,
khi vắng học phải xin phép, luyện viết đúng chữ mẫu, mang dụng cụ đồ dùng học
tập đầy đủ.


3./Công tác khác:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×