Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

kiem tra dai so 9 tiet 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.26 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :7|4|2012


Ngày dạy :9|4|2012



<b>Tiết 59:Kiểm tra một tiết</b>


A Mục tiêu



Kiến thức : kiểm tra các kiến thức trọng tâm chương 4 : pt bậc hai ;giải pt; các


bài tốn áp dụng cơng thức nghiệm và hệ thức vi ét ;vẽ đồ thị hàm số …



Kĩ năng : rèn kĩ năng giải hệ ;vẽ đồ thị ;áp dụng giải các dạng toán liên quan pt


bậc hai



Thái độ :có ý thức làm bài nghiêm túc tự giác;độc lập


B Chuẩn bị



đề kiểm tra



C Tiến trình bài dạy



<b>I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV</b>


Môn : Đại số 9


Thời gian làm bài 45 phút


Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận


<b> Cấp </b>
<b>độ</b>


<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phương trình


bậc hai một ẩn Nhận biết đượcphương trình
bậc hai một ẩn


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Hàm số y = ax2


(a 0)


Nhận biết được
hệ số a và điểm


thuộc đồ thị hàm
số


Vẽ được đồ thi
hàm số


Tìm được tọa độ
giao điểm


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2

10%
2

30%
4

40%
Cơng thức
nghiệm của
phương trình
bậc hai


Nhận biết giá trị


và số nghiệm Vận dụng công thức nghiệm để

chứng minh
phương trình ln
có hai nghiệm
phân biệt


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2

10%
1

10%
3

20%
Hệ thức Viet Nhận


biết số
nghiệm
theo đl
Vận
dụng
được
đ.lí
Viet
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tổng só câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


6
3 đ
30%


5

70%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b><i>Thø …. ngµy … tháng 4 năm 2012</i>


<b>Kiểm tra : 1 tiết Môn : Đại số 9 ( Bµi sè 2) </b>


<b>Họ và tên . Lớp :.. §Ị sè </b>01


§iĨm Lời phê của giáo viên


I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>


Câu 1: Cho phương trình x2<sub> + 3x + 1 = 0 ,</sub>


khi đố tổng các nghiệm bằng:


A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1



Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>


A. 4 ; B. 1 ; C . 1


4 ; D.


1
2
Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x + 6 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6


Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:


A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:


A. x2<sub> + 3x = 0 </sub> <sub>;</sub> <sub>B. 3x + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2


1


4 0
<i>x</i>


<i>x</i>


  



Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2


2<i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm :


A. (0 ; 1


2


 ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1


4) ; D. (0; 0)


II/.TỰ LUẬN: (7điểm)


Bài 1: (2 điểm). Giải phơng trình: 3<i>x</i>25<i>x</i> 8 0


Bi 2: (3 im). Cho hàm số y = - x2


a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x2 <sub> và đồ thị hàm số y = x - 2 bằng phương </sub>


pháp đại số.


Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 2 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>


a) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m


b)Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 7



Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1


I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm


1 2 3 4 5 6


B C A C A D




II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).


NghiÖm 1 2


8
1 ;


3


<i>x</i>  <i>x</i> 


Bài 2: (3 điểm)
a) (2điểm)


x -2 -1 0 1 2



y = - -4 -1 0 -1 -4


b) (1điểm)


Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
- x2<sub> = x - 2 x</sub>2<sub> + x - 2 = 0 (1)</sub>


Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2


-Với x1 = 1 thì y1 = - 12 = - 1


-Với x2 = -2 thì y2 = - (-2)2 = - 4


Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; -1) và B(-2; - 4)


Bài 3:


a) Ta có :

= ( - m)2 <sub> - 4( m – 2) </sub>


= m2 <sub> - 4m + 8 </sub>


= m2 <sub> - 4m + 4 + 4</sub>


= (m – 2 )2<sub> + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>


Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


b) Theo bµi ra ta cã :





2 2


1 2


2


1 2 1 2


2


2


2


2


1 2


7


( ) 2 7


2 7


2( 2)
7



1 1


2 4 7


2 3 0


1; 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


+ =


Û + - =


ổ ử<sub>ữ</sub>



-ỗ<sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ


-ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =


- + =


Û - - =


Û =- =


VËy víi m = -1, m = 3 thì phơng trình có hai nghiƯm tho¶ m·n: x12 + x22 = 7


<b>A</b>


<b>B</b>
y


x


-2


(p)


(d)



-1


-4



2
1
O
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thø …. ngày tháng 4 năm 2012</i>


<b>Kiểm tra : 1 tiết Môn : Đại sè 9 ( Bµi sè 2) </b>


<b>Họ và tên . Lớp :.. §Ị sè 02</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


I/. TRC NGHIM: (3 im). Khoanh trũn ch cỏi đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>


Câu 1: Cho phương trình x2<sub> - 3x + 1 = 0 ,</sub>


khi đố tổng các nghiệm bằng:


A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1


Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; -1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>


A. 4 ; B. 1 ; C . 1


4 ; D.


1
4





Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x - 8 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1 ; x2 = 8. ; B. x1 = -1 ; x2 = 8. ; C. x1 = -1 ; x2 = -8 D. x1 = 1 ; x2 = -8


Câu 4: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:


A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:


A. x + 3x = 0 ; B. 3x2<sub> + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2


1


4 0
<i>x</i>


<i>x</i>   


Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2


2<i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm :


A. (-2 ; 2 ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1


4) ; D. (0; -1)



II/.TỰ LUẬN: (7điểm)


Bi 1: (2 im). Giải phơng trình: 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0


Bài 2: (3 điểm). Cho hàm số y = x2


a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 <sub> và đồ thị hàm số y =- x + 2 bằng phương </sub>


pháp đại số.


Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 3 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>


a) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m


b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 9


Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2


I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điÓm) Mỗi câu đúng 0,5 điÓm


1 2 3 4 5 6


A D B C B A



II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).


NghiÖm 1 2


5
1 ;


2


<i>x</i>  <i>x</i> 


Bài 2: (3 điểm)
a) (2điểm)


x 0 2


y = x - 2 -2 0


x -2 -1 0 1 2


y = - -4 -1 0 -1 -4


b) (1điểm)


Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2<sub> = -x +2 x</sub>2<sub> +x -2 = 0 (1)</sub>


Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2



-Với x1 = 1 thì y1 = 12 = 1


-Với x2 = -2 thì y1 = (-2)2 = 4


Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; 1) và B(2; - 4)


Bài 3: (2điểm)


a) Ta có :

= ( - m)2 <sub> - 4( m – 2) </sub>


= m2 <sub> - 4m + 8 </sub>


= m2 <sub> - 4m + 4 + 4</sub>


= (m – 2 )2<sub> + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>


Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


b) Theo bµi ra ta cã :




2 2


1 2


2



1 2 1 2


2


2


2


2


1 2


7


( ) 2 7


2 7


2( 2)
7


1 1


2 4 7


2 3 0


1; 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


+ =


+ - =


ổ ử<sub>ữ</sub>


-<sub>ỗ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ


-ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =


- + =



- - =


Û =- =


VËy víi m = -1, m = 3 thì phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn: x12 + x22 = 7


O 2 1
-2 -1


4


2


1 A


B
D


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày dạy: 09/04/2012</b></i>



<i><b>Tiết 59</b></i>

<b>: </b>

KiĨm tra 45 phót.



<b>I. MỤC TIÊU </b>


-

<i>Kiến thức</i>

: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của Hs

về hàm số y = ax

2

<sub>, đồ thị hàm số </sub>



y = ax

2

<sub> (a</sub>

<sub> 0)</sub>

<sub>, phơng trình bậc hai một ẩn, quan hệ giữa đờng thẳng và Parabol, một số dạng</sub>




to¸n về phơng trình bâbj hai một ẩn, hệ thức Vi-et,....

.



-

<i>K năng</i>

: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác,

rèn kỹ năng làm bài.



-

<i>Thỏi </i>

: Hs cú thỏi nghiêm túc.



<b>II. </b>chuÈn bÞ


Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...


Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....



iii. các hoạt động dạy học

1,

Kiểm tra sĩ số.



2, Phát đề kiểm tra.



3, Theo dâi häc sinh lµm bµi.



4, Thu bài và nhận xét ý thức thái độ của học sinh trong giờ kiểm tra.



5,

Dặn dò về nhà.



<b>I.MA TRN KIM TRA MT TIẾT CHƯƠNG IV</b>


Môn : Đại số 9


Thời gian làm bài 45 phút


Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận


<b> Cấp </b>


<b>độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phương trình
bậc hai một ẩn


Nhận biết được
phương trình
bậc hai một ẩn


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%


Hàm số y = ax2


(a 0)


Nhận biết được
hệ số a và điểm
thuộc đồ thị hàm
số


Vẽ được đồ thi
hàm số


Tìm được tọa độ
giao điểm


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2

10%
2

30%
4

40%
Cơng thức
nghiệm của


phương trình
bậc hai


Nhận biết giá trị


và số nghiệm


Vận dụng công
thức nghiệm để
chứng minh
phương trình ln
có hai nghiệm
phân biệt


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2

10%
1

10%
3

20%
Hệ thức Viet Nhận


biết số


nghiệm
theo đl
Vận
dụng
được
đ.lí
Viet


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i> 5%0,5đ 30%3đ 35%3,5đ


<i>Tổng só câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


6
3 đ
30%


5

70%


11
10
100%
Đề 1


I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>



Câu 1: Cho phương trình x2<sub> + 3x + 1 = 0 ,</sub>


khi đố tổng các nghiệm bằng:


A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1


Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>


A. 4 ; B. 1 ; C . 1


4 ; D.


1
2
Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x + 6 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6


Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:


A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:


A. x2<sub> + 3x = 0 </sub> <sub>;</sub> <sub>B. 3x + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2
1


4 0


<i>x</i>


<i>x</i>   


Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2


2<i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm :


A. (0 ; 1


2


 ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1


4) ; D. (0; 0)


II/.TỰ LUẬN: (7điểm)


Bài 1: (2 điểm). Giải phơng trình: 3<i>x</i>25<i>x</i> 8 0


Bi 2: (3 im). Cho hàm số y = - x2


a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x2 <sub> và đồ thị hàm số y = x - 2 bằng phương </sub>


pháp đại số.


Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 2 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>



c) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m


b)Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 7


Đề 2


I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>


Câu 1: Cho phương trình x2<sub> - 3x + 1 = 0 ,</sub>


khi đố tổng các nghiệm bằng:


A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1


Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; -1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>


A. 4 ; B. 1 ; C . 1


4 ; D.


1
4




Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x - 8 = 0 có nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1 ; x2 = 8. ; B. x1 = -1 ; x2 = 8. ; C. x1 = -1 ; x2 = -8 D. x1 = 1 ; x2 = -8


Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:



A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>


Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:


A. x + 3x = 0 ; B. 3x2<sub> + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2


1


4 0
<i>x</i>


<i>x</i>   


Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. (-2 ; 2 ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1


4) ; D. (0; -1)


II/.TỰ LUẬN: (7điểm)


Bài 1: (2 im). Giải phơng trình: 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0


Bi 2: (3 điểm). Cho hàm số y = x2


a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 <sub> và đồ thị hàm số y = -x + 2 bằng phương </sub>



pháp đại số.


Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 3 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>


c) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m


b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 9


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm


1 2 3 4 5 6


B C A C A D




II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).


NghiÖm 1 2


8
1 ;


3



<i>x</i>  <i>x</i> 


Bài 2: (3 điểm)
a) (2điểm)


x -2 -1 0 1 2


y = - -4 -1 0 -1 -4


b) (1điểm)


Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
- x2<sub> = x - 2 x</sub>2<sub> + x - 2 = 0 (1)</sub>


Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2


-Với x1 = 1 thì y1 = - 12 = - 1


-Với x2 = -2 thì y2 = - (-2)2 = - 4


Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; -1) và B(-2; - 4)


Bài 3:


a) Ta có :

= ( - m)2 <sub> - 4( m – 2) </sub>


= m2 <sub> - 4m + 8 </sub>



= m2 <sub> - 4m + 4 + 4</sub>


= (m – 2 )2<sub> + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>


Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


d) Theo bµi ra ta cã :


<b>A</b>


<b>B</b>
y


x


-2


(p)


(d)



-1


-4


2
1
O
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>




2 2


1 2


2


1 2 1 2


2


2


2


2


1 2


7


( ) 2 7


2 7


2( 2)
7


1 1



2 4 7


2 3 0


1; 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


+ =


Û + - =


ổ ử<sub>ữ</sub>


-<sub>ỗ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =


ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ


-ỗ<sub>ỗố</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>- =


Û - + =


Û - - =


Û =- =


VËy với m = -1, m = 3 thì phơng trình cã hai nghiƯm tho¶ m·n: x12 + x22 = 7


. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điÓm) Mỗi câu đúng 0,5 điÓm


1 2 3 4 5 6


A D B C B A


II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).


NghiÖm <sub>1</sub> 1 ; <sub>2</sub> 5
2


<i>x</i>  <i>x</i> 


Bài 2: (3 điểm)


a) (2điểm)


x -2 -1 0 1 2


y = 4 1 0 1 4


b) (1điểm)


Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2<sub> = -x +2 x</sub>2<sub> +x -2 = 0 (1)</sub>


Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2


-Với x1 = 1 thì y1 = 12 = 1


-Với x2 = -2 thì y1 = (-2)2 = 4


Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; 1) và B(2; - 4)


Bài 3: (2điểm)


a) Ta có :

= ( - m)2 <sub> - 4( m –3) </sub>


= m2 <sub> - 4m + 12</sub>


= m2 <sub> - 4m + 4 + 8</sub>


= (m – 2 )2<sub> + 8 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>



Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m


d) Theo bµi ra ta cã :


O 2 1
-2 -1


4


2


1 A


B
D


 y


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2 2


1 2


2


1 2 1 2


2



2


2


2


1 2


7


( ) 2 7


2 7


2( 2)
7


1 1


2 4 7


2 3 0


1; 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


+ =


Û + - =


ổ ử<sub>ữ</sub>


-<sub>ỗ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ


-ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =


- + =


Û - - =


Û =- =



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×