Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.26 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình
bậc hai một ẩn Nhận biết đượcphương trình
bậc hai một ẩn
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Hàm số y = ax2
(a 0)
Nhận biết được
hệ số a và điểm
Vẽ được đồ thi
hàm số
Tìm được tọa độ
giao điểm
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1đ
10%
2
3đ
30%
4
4đ
40%
Cơng thức
nghiệm của
phương trình
bậc hai
Nhận biết giá trị
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
Hệ thức Viet Nhận
biết số
nghiệm
theo đl
Vận
dụng
được
đ.lí
Viet
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tổng só câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
6
3 đ
30%
5
7đ
70%
<b> </b><i>Thø …. ngµy … tháng 4 năm 2012</i>
<b>Kiểm tra : 1 tiết Môn : Đại số 9 ( Bµi sè 2) </b>
<b>Họ và tên . Lớp :.. §Ị sè </b>01
§iĨm Lời phê của giáo viên
I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>
Câu 1: Cho phương trình x2<sub> + 3x + 1 = 0 ,</sub>
khi đố tổng các nghiệm bằng:
A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1
Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>
A. 4 ; B. 1 ; C . 1
4 ; D.
1
2
Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x + 6 = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x2<sub> + 3x = 0 </sub> <sub>;</sub> <sub>B. 3x + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2
1
4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2
2<i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; 1
2
) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1
4) ; D. (0; 0)
II/.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm). Giải phơng trình: 3<i>x</i>25<i>x</i> 8 0
Bi 2: (3 im). Cho hàm số y = - x2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x2 <sub> và đồ thị hàm số y = x - 2 bằng phương </sub>
pháp đại số.
Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 2 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>
a) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m
b)Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 7
Bài làm:
III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
B C A C A D
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).
NghiÖm 1 2
8
1 ;
3
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: (3 điểm)
a) (2điểm)
x -2 -1 0 1 2
y = - -4 -1 0 -1 -4
b) (1điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
- x2<sub> = x - 2 x</sub>2<sub> + x - 2 = 0 (1)</sub>
Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2
-Với x1 = 1 thì y1 = - 12 = - 1
-Với x2 = -2 thì y2 = - (-2)2 = - 4
Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; -1) và B(-2; - 4)
Bài 3:
a) Ta có :
= m2 <sub> - 4m + 8 </sub>
= m2 <sub> - 4m + 4 + 4</sub>
= (m – 2 )2<sub> + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>
Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Theo bµi ra ta cã :
2 2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
2
2
1 2
7
( ) 2 7
2 7
2( 2)
7
1 1
2 4 7
2 3 0
1; 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ =
Û + - =
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
-ỗ<sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ
-ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =
- + =
Û - - =
Û =- =
VËy víi m = -1, m = 3 thì phơng trình có hai nghiƯm tho¶ m·n: x12 + x22 = 7
<b>A</b>
<b>B</b>
y
x
-2
-1
-4
2
1
O
-2
<i>Thø …. ngày tháng 4 năm 2012</i>
<b>Kiểm tra : 1 tiết Môn : Đại sè 9 ( Bµi sè 2) </b>
<b>Họ và tên . Lớp :.. §Ị sè 02</b>
Điểm Lời phê của giáo viên
I/. TRC NGHIM: (3 im). Khoanh trũn ch cỏi đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>
Câu 1: Cho phương trình x2<sub> - 3x + 1 = 0 ,</sub>
khi đố tổng các nghiệm bằng:
A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1
Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; -1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>
A. 4 ; B. 1 ; C . 1
4 ; D.
1
4
Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x - 8 = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x1 = 1 ; x2 = 8. ; B. x1 = -1 ; x2 = 8. ; C. x1 = -1 ; x2 = -8 D. x1 = 1 ; x2 = -8
Câu 4: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x + 3x = 0 ; B. 3x2<sub> + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2
1
4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2
2<i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (-2 ; 2 ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1
4) ; D. (0; -1)
II/.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bi 1: (2 im). Giải phơng trình: 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0
Bài 2: (3 điểm). Cho hàm số y = x2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 <sub> và đồ thị hàm số y =- x + 2 bằng phương </sub>
pháp đại số.
Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 3 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>
a) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m
b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 9
Bài làm:
III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điÓm) Mỗi câu đúng 0,5 điÓm
1 2 3 4 5 6
A D B C B A
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).
NghiÖm 1 2
5
1 ;
2
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: (3 điểm)
a) (2điểm)
x 0 2
y = x - 2 -2 0
x -2 -1 0 1 2
y = - -4 -1 0 -1 -4
b) (1điểm)
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2<sub> = -x +2 x</sub>2<sub> +x -2 = 0 (1)</sub>
Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2
-Với x1 = 1 thì y1 = 12 = 1
-Với x2 = -2 thì y1 = (-2)2 = 4
Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; 1) và B(2; - 4)
Bài 3: (2điểm)
a) Ta có :
= m2 <sub> - 4m + 8 </sub>
= m2 <sub> - 4m + 4 + 4</sub>
= (m – 2 )2<sub> + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>
Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Theo bµi ra ta cã :
2 2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
2
2
1 2
7
( ) 2 7
2 7
2( 2)
7
1 1
2 4 7
2 3 0
1; 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ =
+ - =
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
-<sub>ỗ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ
-ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =
- + =
- - =
Û =- =
VËy víi m = -1, m = 3 thì phơng trình có hai nghiệm thoả mÃn: x12 + x22 = 7
O 2 1
-2 -1
4
2
1 A
B
D
y
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>II. </b>chuÈn bÞ
iii. các hoạt động dạy học
Thời gian làm bài 45 phút
Đề gồm có hai phần trắc nghiệm khách quan và tự luận
<b> Cấp </b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình
bậc hai một ẩn
Nhận biết được
phương trình
bậc hai một ẩn
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
(a 0)
Nhận biết được
hệ số a và điểm
thuộc đồ thị hàm
số
Vẽ được đồ thi
hàm số
Tìm được tọa độ
giao điểm
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1đ
10%
2
3đ
30%
4
4đ
40%
Cơng thức
nghiệm của
Nhận biết giá trị
Vận dụng công
thức nghiệm để
chứng minh
phương trình ln
có hai nghiệm
phân biệt
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
Hệ thức Viet Nhận
biết số
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i> 5%0,5đ 30%3đ 35%3,5đ
<i>Tổng só câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
6
3 đ
30%
5
7đ
70%
11
10
100%
Đề 1
I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>
Câu 1: Cho phương trình x2<sub> + 3x + 1 = 0 ,</sub>
khi đố tổng các nghiệm bằng:
A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1
Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>
A. 4 ; B. 1 ; C . 1
4 ; D.
1
2
Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x + 6 = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x1 = 1 ; x2 = 6. B. x1 = 1 ; x2 = - 6. C. x1 = -1 ; x2 = 6 D. x1 = -1 ; x2 = -6
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x2<sub> + 3x = 0 </sub> <sub>;</sub> <sub>B. 3x + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2
1
4 0
<i>x</i>
Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2
2<i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; 1
2
) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1
4) ; D. (0; 0)
II/.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm). Giải phơng trình: 3<i>x</i>25<i>x</i> 8 0
Bi 2: (3 im). Cho hàm số y = - x2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x2 <sub> và đồ thị hàm số y = x - 2 bằng phương </sub>
pháp đại số.
Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 2 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>
c) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m
b)Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 7
Đề 2
I/. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<b> </b>
Câu 1: Cho phương trình x2<sub> - 3x + 1 = 0 ,</sub>
khi đố tổng các nghiệm bằng:
A. 3 ; B. - 3 ; C. 1 ; D. -1
Câu 2<i><b> : </b></i>Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A ( 2 ; -1) . Khi đó giá trị của a bằng :</sub>
A. 4 ; B. 1 ; C . 1
4 ; D.
1
4
Câu 3: Phương trình x2 <sub>- 7x - 8 = 0 có nghiệm là:</sub>
A. x1 = 1 ; x2 = 8. ; B. x1 = -1 ; x2 = 8. ; C. x1 = -1 ; x2 = -8 D. x1 = 1 ; x2 = -8
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2<sub> - 5x + 1 = 0 ;</sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> + x – 1 = 0 ;</sub> <sub>C. 3x</sub>2<sub> + x + 2 = 0 ; D. x</sub>2<sub> + x – 1 = 0</sub>
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn:
A. x + 3x = 0 ; B. 3x2<sub> + 3 = 0</sub> <sub>;</sub> <sub>C. x</sub>4<sub> + 2x + 7 = 0 ; D. </sub>
2
1
4 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 6<b>:</b> Đồ thị hàm số y= 1 2
A. (-2 ; 2 ) ; B. ( 1; 2 ) ; C. ( 1; 1
4) ; D. (0; -1)
II/.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 im). Giải phơng trình: 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0
Bi 2: (3 điểm). Cho hàm số y = x2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 <sub> và đồ thị hàm số y = -x + 2 bằng phương </sub>
pháp đại số.
Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2<sub> – mx + m – 3 = 0 (1) , (m là tham số)</sub>
c) Chứmg minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m
b) Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1; x2 thỏa món x12 + x22 = 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
B C A C A D
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).
NghiÖm 1 2
8
1 ;
3
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: (3 điểm)
a) (2điểm)
x -2 -1 0 1 2
y = - -4 -1 0 -1 -4
b) (1điểm)
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
- x2<sub> = x - 2 x</sub>2<sub> + x - 2 = 0 (1)</sub>
Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2
-Với x1 = 1 thì y1 = - 12 = - 1
-Với x2 = -2 thì y2 = - (-2)2 = - 4
Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; -1) và B(-2; - 4)
Bài 3:
a) Ta có :
= m2 <sub> - 4m + 8 </sub>
= m2 <sub> - 4m + 4 + 4</sub>
= (m – 2 )2<sub> + 4 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>
Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
d) Theo bµi ra ta cã :
<b>A</b>
<b>B</b>
y
x
-2
-1
-4
2
1
O
-2
2 2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
2
2
1 2
7
( ) 2 7
2 7
2( 2)
7
1 1
2 4 7
2 3 0
1; 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ =
Û + - =
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
-<sub>ỗ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
-ỗ<sub>ỗố</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>- =
Û - + =
Û - - =
Û =- =
VËy với m = -1, m = 3 thì phơng trình cã hai nghiƯm tho¶ m·n: x12 + x22 = 7
. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điÓm) Mỗi câu đúng 0,5 điÓm
1 2 3 4 5 6
A D B C B A
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2 điểm).
NghiÖm <sub>1</sub> 1 ; <sub>2</sub> 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
Bài 2: (3 điểm)
x -2 -1 0 1 2
y = 4 1 0 1 4
b) (1điểm)
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
x2<sub> = -x +2 x</sub>2<sub> +x -2 = 0 (1)</sub>
Giải Pt (1) ta được :
x1 = 1và x2 = -2
-Với x1 = 1 thì y1 = 12 = 1
-Với x2 = -2 thì y1 = (-2)2 = 4
Vậy (P) và (d) có hai giao điểm có toạ độ là :
A(1; 1) và B(2; - 4)
Bài 3: (2điểm)
a) Ta có :
= m2 <sub> - 4m + 12</sub>
= m2 <sub> - 4m + 4 + 8</sub>
= (m – 2 )2<sub> + 8 > 0 với mọi m ( vì (m – 2 )</sub>2<sub>> 0 với mọi m )</sub>
Vậy phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
d) Theo bµi ra ta cã :
O 2 1
-2 -1
4
2
1 A
B
D
y
2 2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
2
2
1 2
7
( ) 2 7
2 7
2( 2)
7
1 1
2 4 7
2 3 0
1; 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ =
Û + - =
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
-<sub>ỗ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ữ<sub>ữ</sub>- =
ổ- ử<sub>ữ</sub>
-ỗ
-ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =
- + =
Û - - =
Û =- =