Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.95 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN: VẬT LÝ 6
<i>Thời gian làm bài45 phút(Không kể giao đề)</i>
Các bước thiết lập ma trận
<b>Tên Chủ đề</b>
<b>Trọng số</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
LT (Cấp
độ 1,2) VD (Cp 3.4) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đòn bảy + Ròng rọc <sub>4.3</sub> <b><sub>C1</sub></b><sub>.A23</sub>
<b>S cõu</b> 1 1 1
<b>S điểm</b> 0.5 0,5đ=5%
Sự nở vì nhiệt cđa c¸c
chÊt. NhiƯt kÕ nhiÖt giai 21.9 21.9
<b>C4.</b>
Phần II
<b>C5</b>.
<b>C3</b>. BT1
BT2 BT3
<b>Số câu</b> 3 3 6 1 1 <b>2</b> 1 6
<b>Số điểm</b> 3,0 0,5 0.5 2.0 5 đ=50%
Sự chuyển thể 26.2 17.5 <b>C6. </b> BT4
<b>Số câu</b> 1 1 1 <b>1</b> 7
<b>Số điểm</b> 2.0 <b>0,5</b> 2,5đ=25%
<b>TS câu hỏi</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>2</b> <b>14</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<i>A. TRẮC NGHIỆM</i>
<b>I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (5 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. Dùng ròng rọc động thì</b></i>
A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D . Một đáp án khác
<i><b>Câu</b><b> 2</b><b> . Sự sơi có đặc điểm nào dưới đây ?</b></i>
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào . B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi .
C. Chỉ xảy ra ở mặt thống của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
<i><b>Câu</b><b> 3</b><b> . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?</b></i>
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Thể tích của chất lỏng giảm.
<i><b>Câu</b><b> 4.</b><b> Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít</b></i>
A . Khí, lỏng, rắn B . Lỏng, khí, rắn C . Rắn, khí, lỏng D . Lỏng, rắn, khí
<i><b>Câu</b><b> 5.</b><b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí?</b></i>
<b>A. </b>Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt khơng giống nhau.
<b>B. </b>Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau.
<b>C. </b>Các chất khí đều co lại khi lạnh đi.
<b>D. </b>Các chất khí đều nở ra khi nóng lên.
<i><b>Câu</b><b> 6.</b><b> Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?</b></i>
A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đơng đặc.
B. Nóng chảy và đơng đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ.
<b>II: Chän tõ thÝch hỵp điền vào chỗ trống: </b>(2)<b> </b>
<b>B. Bi tp (5 im): </b>
<b>1.</b> Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ. Giải thích tại sao?(1đ)
3. Giải thích tại sao người ta làm đường bê tông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách
biệt với nhau bằng những khe để trống? (1đ)
<b>4</b>. Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? (2 đ)
<i><b>I- (3 ®iĨm):</b></i>
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6.
Đ.A B B C A A B
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
<i><b>II- (2 ®iĨm):</b></i>
Co lại – nở vì nhiệt – nở vì nhiệt – giống nhau
<b>B. Bài tập (5 điểm): </b>
1. Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trời trưa nắng sẽ dễ bị nổ vì trời trưa nắng thì nhiệt độ
3. Người ta làm đường bê tông không đổ liền thành một dải mà đổ thành các tấm tách biệt với nhau
bằng những khe để trống để khi trời nóng, bê tơng nở ra lấp đầy vào các chỗ trống đó, khơng bị nứt.
4. Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố : nhiệt độ, gió và diện tích mặt thống của
chất lỏng.
<i><b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ)</b></i>
<i><b>I. Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng. (3đ)</b></i>
<b>Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng</b>
A.Khối lượng của chất lỏng tăng B.Khối lượng của chất lỏng giảm
C.Thể tích chất lỏng tăng D. Thể tích của chất lỏng giảm
<b>Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi</b>.
A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
B.Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng
C.Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
D.Xảy ra đối với mọi chất lỏng
<b>Câu 3: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sơi</b>
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. C.Chỉ xảy ra trong lịng chất lỏng
B. Chỉ xảy ra trên mặt thống của chất lỏng D.Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng
<b>Câu 4: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi </b>
A. Nước trong cốc càng nhiều C. Nước trong cốc càng nóng
B. Nước trong cốc càng ít D. Nước trong cốc càng lạnh
<b>Câu 5: Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng sẽ.</b>
A. tăng lên rồi giảm xuống B. không thay đổi
C. tăng dần lên D. giảm dần xuống
<b>Câu 6: Khi đúc đồng , gang, thép…người ta ứng dụng các hiện tượng vật lí nào?</b>
A. Nóng chảy và đơng đặc B. Hoá hơi và ngưng tụ.
C. Nung nóng. D. bay hơi.
<i><b>II.Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dưới đây(2điểm)</b></i>
<b>Câu 7 :</b> Băng phiến nóng chảy ở 800<sub>C Nhiệt độ này gọi là (5)………băng phiến. Trong khi(6)</sub>
………nhiệt độ của băng phiến không thay đổi
<b>Câu 8:</b> Sự chuyển từ thể(9)…………sang thể(10)………….gọi là sự ngưng tụ
<i><b>B. TỰ LUẬN: (3diểm)</b></i>
<b>Câu 1:</b> Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nêu mỗi ví dụ cho từng
trường hợp trên? (3đ)
<b>Câu 2.</b> Sự nóng chảy là gì? Sự đơng đặc là gì?
Trong việc đúc tượng bằng đồng, có những q trình chuyển thể nào của đồng ? (2 đ)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3:D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
<b>II. (2 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5đ</b>
Câu 7: Nhiệt độ nóng chảy - nóng chảy
Câu 8: lỏng - hơi
<i><b>B.Tự luận:</b></i>
Câu 1: +Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thống của chất
lỏng.
+Nếu học sinh nêu cí dụ đúng được 1điểm
<i>- Nếu phơi áo quần ngồi trời nắng hoặc là trời có gió thì quần áo sẽ mau khơ hơn (phu thuộc vào</i>
<i>nhiệt độ và gío</i>
<i>- Đổ một cốc nứơc trên sàn nhà sẽ mau khơ hơn để nó trong cốc( phụ thuộc vào mặt thoáng của</i>
<i>chất lỏng)</i>
Câu 2 Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.(0,75đ)