Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dethihsgli20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND hun kinh m«n


<b>phịng giáo dục và đào tạo</b> <b>đề thi chọn học sinh giỏi huyện<sub>Môn thi: Vật lý- Lớp 9</sub></b>
<b>Năm học: 2011-2012</b>


<i>Thêi gian lµm bµi: 120 phót</i>


<b>Bài 1 </b>(2,5đ): Một khối gỗ hình lập phơng cạnh a = 6cm đợc thả vào nớc, ngời ta thấy khi
khối gỗ cân bằng thì chiều cao phần nổi của nó trên mặt nớc là h = 3cm. Biết khối lng
riờng ca nc l D0= 1g/cm3<sub>.</sub>


a.Tìm khối lợng riêng D của gỗ.


b. Nối khối gỗ với một vật nặng có khối lợng riêng D1= 1,8g/cm3<sub> bằng một dây</sub>
mảnh không dÃn tại tâm mặt dới của khối gỗ, ngời ta thấy chiều cao phần nổi của khối
gỗ là h' = 2cm. Tìm lực căng của dây và khối lợng cđa vËt nỈng.


<b>Bài 2</b> (2,5đ) Ngời ta dùng một nhiệt kế lần lợt đo liên tiếp nhiệt độ của một chất lỏng
trong hai bình cách nhiệt. Số chỉ của nhiệt kế lần lợt là: 800<sub>C, 16</sub>0<sub>C, 78</sub>0<sub>C và 19</sub>0<sub>C. Tìm</sub>
số chỉ của nhiệt kế trong hai lần đo tiếp theo. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình đựng chất
lỏng v mụi trng xung quanh.


<b>Bài 3</b> (2,5đ) Cho mạch điện nh h×nh vÏ: R1=R2=R3= 40, R4= 30, ampe kÕ chØ 0,5A.


Biết điện trở của ampe kế khơng đáng kể.
a. Tìm hiệu điện thế giữa hai điểm A,B.


b. Tìm cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính.


<b>D</b>



<b>C</b>
<b></b>


<b>-+</b>


<b>R<sub>2</sub></b>


<b>R<sub>3</sub></b>


<b>R<sub>4</sub></b>


<b>R<sub>1</sub></b>


<b>A</b> <b>B</b>


A


<b>Bài 4</b> ( 2,5đ): Cho mạch điện nh hình vÏ: R1= 5, R2= 4 , R3=18 , R4=9 , Ampe


kế có điện trở Ra= 1, R5 là một biến trở. Bỏ qua điện trở của dây nối và khoá K. HiƯu


điện thế U có giá trị khơng đổi. Khi khố K đóng biến trở có giá trị để cơng suất toả
nhiệt trên nó đạt giá trị cực đại và ampe kế chỉ 2A. Tính hiệu điện thế U và số chỉ của
ampe kế khi khoá K mở ( Dùng giá trị của biến trở khi công suất trên biến trở cực đại).


U


R<sub>5</sub> R<sub>4</sub>


R<sub>3</sub>


R<sub>2</sub>


R<sub>1</sub>
_


+


K
D


C <sub>B</sub>


A


A


Hä tªn thÝ sinh:...


<b> Chữ kí giám thị 1</b> <b>Chữ ký giám thị 2</b>


UBND huyện kinh môn


<b>phũng giỏo dc và đào tạo</b> <b>Đáp án + Biểu điểm đề thi chọn<sub>học sinh giỏi huyện</sub></b>
<b>Môn thi: Vật lý- Lớp 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài Đáp án Điểm
1/a


(1) -Lc y Acsimet tỏc dng lên vật có độ lớn là: FA= 10D0a2(a-h) (N)
-Trọng lng ca vt: P = 10D.a3<sub> (N)</sub>



Khối gỗ nằm c©n b»ng  10D0a2(a-h) = 10D0a2(a-h)


 D= 0( ) 1(6 3) <sub>0,5( /</sub> 3<sub>)</sub>


6


<i>D a h</i>


<i>g cm</i>
<i>a</i>






0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1/b


(1,5đ) Gọi lực căng của dây là <i>T</i>




.
Ta có:


- Lực đẩy acsimet tác dụng lên khối gỗ là: F = 10D0a2(a-h') (N)


Do khối gỗ nằm cân bằng nên:


T + P = F  T= F- P = 10a2 ,


0( ) .


<i>D a h</i> <i>D a</i>


   


 


Thay sè: T = 0,36 (N)


- Gọi trọng lợng của vật nặng là P' , lực đẩy acsimet do nớc tác
dụng lên vật là <i><sub>F</sub></i> <sub>'</sub>


Vật cân bằng P' = F' + T


 10m = 10D0


1


<i>m</i>


<i>D</i> + T


 m= 1


1 0



. 0,36.1800


0,081( )
10( ) 10.(1800 1000)


<i>T D</i>


<i>kg</i>


<i>D</i>  <i>D</i>   


0,25®
0,25®
0,25®


0,25®
0,5®


2/


(2,5đ) Gọi qbình cách nhiệt thứ nhất và thứ hai.0, q1, q2 lần lợt là nhiệt dung của nhiệt kế ,của chất lỏng ở
*Xét lần nhiệt kế chỉ 780<sub>C ở bình 1: Bình 1 đã toả nhiệt và hạ</sub>
nhiệt độ từ 800<sub>C đến 78</sub>0<sub>C; nhiệt kế thu nhiệt để tăng nhiệt độ từ</sub>
160<sub>C đên 78</sub>0<sub>C ta có phơng trình cân bằng nhiệt:</sub>


q1(80-78) = q0 (78-16) q1 = 31 q0


*T¬ng tù xÐt lÇn nhiÖt kÕ chØ 190<sub>C ë b×nh 2:</sub>
q2(19-16) = q0(78-19)  q2=



3
59


q0


* Gäi 2 lÇn nhóng tiÕp theo nhiƯt kÕ chØ x vµ y ta cã các phơng
trình cân bằng nhiệt:


+ q1(78-x) = q0(x-19)
t ú suy ra: x = 76,20<sub>C</sub>
+ q2(y-19 ) = q0(76,2 – y )
Từ đó suy ra: y = 21,80<sub>C</sub>


0,5®
0,5®


0,5®
0,25®
0,5®
0,25®
3/a


1,5®


<b>D</b>


<b>C</b>
<b></b>



<b>-+</b>


<b>R<sub>2</sub></b>


<b>R<sub>3</sub></b>


<b>R<sub>4</sub></b>


<b>R<sub>1</sub></b>


<b>A</b> <b>B</b>


A


Mạch điện đã cho gồm:

(

(R1//R2)nt R3

)

// R4
Ta có:


0,25®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ R12=
1 2
1 2
40.40
20( )
40 40
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>    


+R123= R12+R3= 20+40= 60 ()


+RAB= 123 4


123 4


. 60.30


20( )
60 30


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>    


+I = UAB/ RAB= ( )
20


<i>U</i>
<i>A</i>
+I3= UAB/R123= ( )


60


<i>U</i>
<i>A</i>
+U1= I3R12=


60


<i>U</i>



.20 = ( )
3


<i>U</i>
<i>V</i>
+I1= U1/R1= ( )


120


<i>U</i>
<i>A</i>


T¹i nót A: Ia= I- I10,5 =
20


<i>U</i>


-120


<i>U</i>
U = 12(V)


0,25®
0,25®
0,25®
0,25®


3/b



(1®) Ta cã:+ I1= U/120 = 0,1 (A)
+I2=


1
2


<i>U</i>


<i>R</i> = 3.40 0,1( )


<i>U</i>


<i>A</i>




+I3= U/60 = 12/60 = 0,2 (A)
+I4= U/R4= 12/30 = 0,4(A)
+ I = U/20 = 12/20= 0,6(A)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4(2,5đ) <sub>* Khi K đóng mạch điện gồm:</sub>

<sub>(</sub>

<sub>(</sub>

<sub>(R</sub>


3//R4)ntR2

)

//(R5ntRa)

)

nt R1
Ta cã:


+ R34= 3 4



3 4


18.9


6( )
18 9


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i>    


+R234= R2+R34= 4+6 = 10 ( )
+RAB=


234 5 5


234 5 5


( ) 10( 1)
( )
11


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>



 


 


  


+ Rt® = RAB+R1=


5
5
10( 1)
11
<i>R</i>
<i>R</i>


 +5 =
5
5
15 65
( )
11
<i>R</i>
<i>R</i>




+I = U/Rt®=



5
5
( 11)
( )
15 65
<i>U R</i>
<i>A</i>
<i>R</i>



+UAB= I.RAB=


5
5
( 11)
15 65
<i>U R</i>
<i>R</i>

 .
5
5
( 11)
15 65
<i>U R</i>
<i>R</i>

 =
5


5


2 ( 1)
( )
3 13
<i>U R</i>
<i>V</i>
<i>R</i>



+ I5= 5 5
2
( )
3 13
<i>AB</i>
<i>a</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>A</i>


<i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i> 


+ P5=


2
2
5 5
2
5
5


4
. ( )
13
(3 )
<i>U</i>


<i>I R</i> <i>W</i>


<i>R</i>
<i>R</i>






Suy ra: P5 có giá trị lớn nhất khi vµ chØ khi


2
5


5


13
(3 <i>R</i> )


<i>R</i>


 <sub> cã gái</sub>


trị nhỏ nhất mà 5 2


5


13
(3 <i>R</i> )


<i>R</i>


<sub></sub> <sub>5</sub>


5


13


4.3 <i>R</i> . 156


<i>R</i> 


 5 2
5


13
(3 <i>R</i> ) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nªn 5 2
5


13
(3 <i>R</i> )


<i>R</i>



 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 156 khi và chỉ khi</sub>


R5= 13
3 ()


Khi đó : U = 26V


* Khi K më m¹ch ®iÖn gåm:

(

(R5ntRantR4)//R2

)

nt R3 nt R1
ta cã:


+RAc=


4 5 2


4 5 2


( <i>a</i>)


<i>a</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


 




   172/55 ()



Rt®=RAC+R3+R1 26 ()
+ I = U/Rt® = 26/26 = 1 (A)


+ UAC= I.RAC = 172/55 3,12 (V)
+ 4 5


0, 22( )


<i>AC</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


 


 


0,25®


0,25®
0,25®


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×