Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.36 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MU ̣C TIÊU</b>
Về kiến thức: HS nắm được các dạng toán,biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính toán các bái
toán cụ thể, hệ thống hóa các kiến thức đã học. Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh
trong học kì I
về kĩ năng:rèn luyện kĩ năng giải toán, biết phân tích,tổng hợp kiến thức đã học vào việc giải toán
Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác,tính trung thực trong kiểm tra
<b>MƠN – TỐN 8</b>
<b>Nhận biết</b> <b> Thoâng hiểu</b> <b> Vận dụng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>P</b>hép nhân
Và phép chia
Các đa thức
đại số
<b>1</b>
0,25
<b>1</b>
0,25
<b>2</b>
2
<b>4</b>
<b>T</b>ứ giác <b>1</b>
0,25
<b>1</b>
0,25
<b>1</b>
0,25
<b>3</b>
3
<b>6</b>
<b> </b> 3,7
5
<b>Đ</b>a giác.
<b> D</b>iện tích đa
giaùc
<b>1</b>
0,75
<b>1</b>
0,75
E
D M
A C
B
Họ và Tên ……… <sub> </sub>
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề )
Đề thi chính thức:T8-M1
Điểm bài thi Nhận xét của người chấm Số phách
Ghi bằng số Ghi bằng chữ
<b>A.</b> 5 <b><sub>B.</sub></b> 5 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 30
<b>Caâu 2 : </b>
<b> Hình vng có cạnh bằng 5cm</b> thì đường chéo của hình vng đó bằng :
<b>A. 10</b>cm <b>B.</b> 50cm <b>C. 25</b>cm <b>D. 50</b>cm
<b>Câu 3 :</b> <b>Đa thức </b><sub>16</sub><i><sub>x y</sub></i>3 2 <sub>24</sub><i><sub>x y</sub></i>2 3 <sub>20</sub><i><sub>x</sub></i>4
<b> chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức dưới đây :</b>
<b>A.</b> <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>3
<b>C.</b> 8<i>x</i>2 <b>D.</b> 2<i>x y</i>3
<b>Câu 4 : Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức </b>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2) <i>x</i> 2 0
<b>A.</b> <i>x</i>1 <b>B.</b> <i>x</i>1 <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>2 <b>D.</b> <i>x</i>2
<b>Caâu 5 : </b>
<b> Theo hình vẽ . Tứ giác ADME là hình gì?</b>
<b>A. Hình bình hành</b> <b>B. Hình chữ nhật</b>
<b>C. Hình thoi</b> <b>D. Hình vuông </b>
<b>Câu 6 : Cho n là số tự nhiên, để đơn thức </b><sub>12</sub><i><sub>x y</sub>n</i>1 <b><sub> chia hết cho đơn thức </sub></b><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>6 thì giá trị của n là:
<b>A.</b> n 1 <b>B.</b> n 6 <b>C.</b> n = 6 <b>D.</b> n7
<b>Câu 7 </b>:<b> Theo hình vẽ, biết AB = 9 </b>cm <b>,CD = 13 </b>cm <b>. Độ dài</b>
<b> đường trung bình MN của hình thang ABCD (AB//DC) là :</b>
<b>A. 22,5 </b>cm <b>B. 11 </b>cm
<b>C. 22 </b>cm <b>D. 10 </b>cm
<b>M</b> <b> N</b>
<b> A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b> D</b>
<b> </b>9cm
<b>Câu 8: Kết quả phân tích đa thức 3x3<sub> – 12x thành nhân tử là :</sub></b>
<b>A.</b> 3<i>x x</i>
<b>C.</b> 3<i>x x</i>
………..
Học sinh không viết vào phần này
………
<b>Câu 9 : </b>
<b> Điền vào chỗ trống để được một đẳng thức đúng : ( x + 3y )( ………) = x3<sub> + 27y</sub>3</b>
<b>A.</b> x2 <sub>+ 3xy + 9y</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>x</sub>2<sub> – 3xy + 3y</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>x</sub>2<sub> – 3xy + 9y</sub>2<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>x</sub>2<sub> – xy + 3y</sub>2
<b>Câu 10 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm</b> thì cạnh của hình thoi đó bằng :
<b>A. 3</b>cm <b>B. 4</b>cm <b>C. 5</b>cm <b>D. 10</b>cm
<b>Caâu 11 </b>:<b> </b> <b>Theo hình vẽ. Tam giác MNP vuông tại M ,</b>
<b> MP = 3 </b>cm<b> , Np = 5 </b>cm<b> . Diện tích tam giác MNP bằng :</b>
<b> A. 6 </b>cm2 <b><sub>B. 20 </sub></b><sub>cm</sub>2
<b> C. 15 </b>cm2 <b><sub>D. 12 </sub></b><sub>cm</sub>2
<b>Câu 12: Kết quả của phép cộng hai phân thức </b><sub>2(</sub>3<i>x<sub>x</sub></i> 2<sub>1) 2(</sub> 1 2<i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>1)</sub>
laø:
<b>A.</b> -2 <b>B.</b> 1
2
<b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1
2
<b>Bài 1 : </b>(1đ)<b> a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: </b>
<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
<b>b) Thực hiện phép trừ phân thức:</b>
<b> </b> 2
3 6
2 6 2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2 : </b>(2,5đ)<b> Cho biểu thức : M = </b>
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <b> + </b>
2
2
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> a)Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.</b>
<b> b) Rút gọn biểu thức M.</b>
<b> c) Tìm các giá trị của x để M = </b>1
2<b>.</b>
<b>Bài 3 : </b>(3,5đ) <b>Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC . </b>
<b> K là điểm đối xứng với M qua điểm I . </b>
<b>a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật.</b>
<b>P</b>
3 cm
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>b) Tứ giác ABMK là hình gì ? Vì sao ?</b>
<b>c) Tìm điều kiện </b><b>ABC để tứ giác AMCK là hình vng.</b>
<b> </b>……….………… <b>Hế</b>t ………..
<b> </b>
<b>C</b>aâu <b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 </b>
<b>Đ</b>áp án <b> B B C D B D B A C C A B</b>
<b>Bài 1 : </b>(1đ)<b> a) </b>(0,5đ) <b>Phân tích đa thức:</b>
x3 + x2 - 4x -4
<b> = </b>x2<sub>(x+1) -4(x+1)</sub>
= (x+1)(x2<sub>-4)</sub>
=(x+1)(x-2)(x+2)
<b>b) </b>(0,5đ) <b>Thực hiện phép trừ:</b>
<b> </b> 2
3 6
2 6 2 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
3 ( 6)
2( 3) 2 ( 3)
3 ( 6) 3 6 2 6 1
2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>B</b>
aøi 2 : <b>(2,5ñ)</b> <b>a)</b>(0,5ñ) ÑK: <i>x</i>1.
<b>b) </b>(1đ) Kết qủa rút gọn : <b>M</b> = 1
2(<i>x</i>1)
<b>c) </b>(1đ) <b>V</b>ới <b>M</b> = 1
2 ta coù :
1
2 =
1
2(<i>x</i>1)
2(<i>x</i><sub>+1) = 2</sub>
2<i>x</i><sub> = 0 </sub>
<sub> </sub><i>x</i><sub> = 0 </sub>
<b>B</b>
ài 3 : <b>(3,5đ)</b> Hình vẽ và ghi GT-KL đúng . (0,5 đ)
<b>a</b>) (1 đ) Chứng minh được <b>AMCK</b> là hình bình hành . (0,5 đ)
Chứng minh được AMC = 900 . Suy ra <b>AMCK</b> là hình chữ nhật . (0,5 đ)
<b> b</b>) (1 đ) Chứng minh được AB = MK . (0,5 đ)
Chứng minh được BM = AK . Suy ra <b>ABMK</b> là hình bình hành . (0,5 đ)
<sub> AC </sub><sub></sub><sub> MK</sub>
AC AB
<sub> </sub><sub></sub><sub>ABC vuông tại A . </sub>