Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

suu tam de Thi Thu DH 2012 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH</b>


(Đề gồm 06 trang)


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 </b>
<b>Mơn: Vật lí, khối A, A1</b>


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
<b>Mã đề thi 132</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Số báo danh:...</b>


<b>Câu 1: Quả cầu nhỏ có khối lượng 100g treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Tại vị trí cân bằng,</b>
truyền cho quả nặng một động năng ban đầu 0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương
đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2<sub>. Tại vị trí mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị</sub>
nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn:


<b>A. 3cm.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 2cm.</b> <b>D. 5cm.</b>


<b>Câu 2: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là</b>
<b>A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.</b>


<b>B. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.</b>
<b>C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.</b>


<b>Câu 3: Mắc một tụ điện có điện dung C với một cuộn cảm có độ tự cảm L ta được một mạch dao</b>
động. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Mối liên
hệ giữa U0 và I0 là:



<b>A. </b>
2
0


2
0


<i>U</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>I</i> <b>B. </b>


2 2
0 0


<i>U</i> <i>I</i>


<i>L</i> <i>C</i> <b>C. </b>


2 2


0 0


<i>LU</i> <i>CI</i> <b>D. </b><i>I</i>02 <i>LCU</i>02


<b>Câu 4: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp</b>
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

 

H


4 thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có



cường độ 1(A). Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2cos120 t V 

 

thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b>i 5 2cos 120 t

 

A .
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b>B. </b>i 5cos 120 t 4

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b>i 5 2cos 120 t

 

A .
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b>D. </b>i 5cos 120 t 4

 

A .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 5: Nguyên tử từ trạng thái ứng với năng lượng </b>E1 chuyển về trạng thái cơ bản ứng với năng
lượng E0. Tần số của photon phát ra được xác định theo công thức


<b>A. </b>E1 E0
h


<b>B. </b>


1 0
hc


E  E <b>C. </b>


0 1


E E


hc



<b>D. </b>


1 0
h
E  E


<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400 g và một lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo</b>
vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10 5 cm/s (hướng xuống dưới). Cơ năng
của hệ dao động là:


<b>A. 4 J.</b> <b>B. 0,03 J.</b> <b>C. 2,75 J.</b> <b>D. 0,275 J.</b>


<b>Câu 7: Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên</b>
dây có 12 bó sóng ngun. Xét các điểm M1, M2, M3, M4, M5 cách đầu A một đoạn lần lượt là 5cm,
18cm, 29cm, 37cm và 43cm. Trong các điểm đó, những điểm dao động cùng pha với M1 là:


<b>A. M</b>2, M3 <b>B. M</b>2, M4, M5 <b>C. M</b>3, M5 <b>D. M</b>3, M4


<b>Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.</b>
Khoảng vân đo được trên màn là i. Nếu tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất n =


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khoảng vân vẫn là i thì người ta phải tăng thêm khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,4 m. Khoảng
cách từ hai khe đến màn lúc đầu là


<b>A. 1,6 m.</b> <b>B. 1.2 m.</b> <b>C. 3 m.</b> <b>D. 2,4 m.</b>


<b>Câu 9: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25μm vào một lá vofram có cơng thốt 4,5eV.</b>


Khối lượng của electron là 9,1.1031<sub>kg, h = 6,625 .10</sub>34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8<sub>m/s .Tốc độ ban đầu cực đại</sub>
của electron quang điện là:


<b>A. 4,06.10</b>5<sub>m/s</sub> <b><sub>B. 3,72.10</sub></b>5<sub>m/s</sub> <b><sub>C. 1,24.10</sub></b>5<sub>m/s</sub> <b><sub>D. 4,81.10</sub></b>5<sub>m/s</sub>


<b>Câu 10: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha</b>
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm


<b>A. Tụ điện và biến trở.</b>


<b>B. Điện trở thuần và cuộn cảm.</b>
<b>C. Điện trở thuần và tụ điện.</b>


<b>D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.</b>


<b>Câu 11: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm </b>L2H


 , tụ điện có điện


dung C100F


 và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện


một hiệu điện thế xoay chiều <i>u</i> = 240cos(100t)V. Khi R = Ro thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch
đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên điện thở R là:


<b>A. P = 224W</b> <b>B. P = 144W</b> <b>C. P = 230,4W</b> <b>D. P = 115,2W</b>


<b>Câu 12: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100 g, treo vào lị xo có độ cứng k = 20 N/m. Kéo</b>
quả cầu thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi truyền vận tốc có độ lớn 0,2 2


m/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn t = 0 lúc truyền vận tốc, Ox hướng xuống, chọn gốc tọa độ (O)
tại vị trí cân bằng. g = 10m/s2<sub>. Phương trình dao động của quả cầu có dạng:</sub>


<b>A. </b>x = 4cos(10 2 t + /3) (cm). <b>B. </b>x = 4cos(10 2 t - /6) (cm).


<b>C. </b>x = 4cos(10 2 t + /6) (cm). <b>D. </b>x = 4cos(10 2 t - /3) (cm).


<b>Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện</b>
áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2


3


so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng bằng 100 V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là


6


. Điện áp hiệu dụng trên tụ
điện và trên cuộn dây lần lượt là:


<b>A. 100 V; 100 V.</b> <b>B. 60 V; </b>60 3V. <b>C. 80 V; 100 V.</b> <b>D. </b>60 3V; 100 V.
<b>Câu 14: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng </b>u 0c 20 t x


10


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 


U os .


Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng:


<b>A. 4m/s</b> <b>B. 3m/s</b> <b>C. 2m/s</b> <b>D. 1m/s</b>


<b>Câu 15: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ</b>
điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rơto quay với tốc độ góc n vịng/s thì cường độ
dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1(A) . Khi tốc độ quay của rôto tăng lên 2n vòng/s cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:


<b>A. 2 A.</b> <b>B. 0,25 A.</b> <b>C. 0,5 A.</b> <b>D. 4 A.</b>


<b>Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để</b>
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian


ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
<b>A. </b>4 t


3


. <b>B. </b> t


2



. <b>C. 2</b>t. <b>D. </b>3 t


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết </b>L1H
 ,


250
C F


 , điện áp hiệu dụng hai


đầu đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số
cơng suất của mạch có những giá trị nào sau: hoặc


<b>A. </b><i>c</i>os =0.6 hoặc <i>c</i>os =0.8 <b>B. </b><i>c</i>os =0.75


<b>C. </b><i>c</i>os =0.45 hoặc<i>c</i>os =0.65 <b>D. </b><i>c</i>os =0.4


<b>Câu 18: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5</b>0<sub> theo phương vng góc</sub>
với mặt phẳng phân giác góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt=1,64,
chiết suất đối với tia đỏ là nđ=1,60. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với
mặt phân giác của góc A và cách nó 2m. Bề rộng của quang phổ thu được trên màn là:


<b>A. 7cm</b> B. 0,4m <b>C. 7mm</b> <b>D. 0,4mm</b>


<b>Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng</b>
đứng với phương trình là uA 6cos50 t và uB 2cos(50 t+ )(với t tính bằng s, u tính bằng cm).


Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ là 7cm trong khoảng
A và B là:


<b>A. 38</b> <b>B. 19</b> <b>C. 36</b> <b>D. 18</b>


<b>Câu 20: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l</b>1 và l2 có
chu kì lần lượt là T1 và T2. Chu kì dao động của con lắc đơn thứ 3 có chiều dài bằng tích chỉ số chiều
dài của hai con lắc nói trên là:


<b>A. </b>


2
1
<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>  <b>B. </b><sub>T</sub> T T g1 2


2





<b>C. </b>


2
1
2 <i>T</i>


<i>g</i>


<i>T</i>
<i>T</i>




 <b>D. </b><i>T</i> <i>T</i>1.<i>T</i>2


<b>Câu 21: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích và tăng</b>
cường độ ánh sáng. Ta có


<b>A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng.</b>
<b>B. Hiệu điện thế hãm tăng.</b>


<b>C. Các electron quang điện đến Anốt với tốc độ lớn hơn..</b>
<b>D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng.</b>


<b>Cõu 22:</b> Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta


<b>A. </b>Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.


<b>B. </b>Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kỳ


<b>C. </b>Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.


<b>D. </b>Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b>Câu 23:</b> Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S1, S2 cách nhau 20 m cùng phát một âm có tần số 420 Hz, cùng
biên độ và cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 336 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên
S1S2 và cách S1 lần lượt là 4 m và 5 m, khi đó



<b>A. </b>Tại M nghe được âm rõ nhất, cịn tại N khơng nghe được âm.
<b>B. </b>Tại cả hai điểm đó đều nghe được âm rõ nhất.


<b>C. </b>Tại M khơng nghe được âm, cịn tại N nghe được âm rõ nhất.
<b>D. </b>Tại cả hai điểm đó đều khơng nghe được âm.


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2</b>
khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Vùng phủ
nhau giữa quang phổ bậc 4 và bậc 3 có bề rộng là:


<b>A. 0,76mm</b> <b>B. 0,38mm</b> <b>C. 1,14mm</b> <b>D. 1,52mm</b>


<b>Câu 25: Chọn câu sai về tính chất sóng điện từ:</b>
<b>A. Sóng điện từ mang theo năng lượng.</b>


<b>B. Sóng điện từ truyền được cả trong chân khơng.</b>


<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang, có véctơ </b><i>E</i> và <i>B</i> ln vng góc với nhau và vng góc với
phương truyền sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: Một khung dao động gồm tụ điện có điện dung C= 10 (pF) và cuộn dây thuần cảm có hệ số</b>
tự cảm L= 10 (mH). Tụ điện được tích điện đến điện thế 12(V). Sau đó cho tụ điện phóng điện trong
mạch. Lấy 2


 = 10 và gốc thời gian lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên tụ điện là:


<b>A. q =1,2.10</b>-1<sub>cos(10</sub>6<sub></sub><sub>t) (nC)</sub> <b><sub>B. q =1,2.10</sub></b>-10<sub>cos(10</sub>6<sub></sub><sub>t) (mC)</sub>
<b>C. q =1,2.10</b>-7<sub>cos(10</sub>6<sub></sub><sub>t+ </sub>



2




) (C) <b>D. q =1,2.10</b>-10<sub>cos(10</sub>3<sub></sub><sub>t) (C)</sub>


<b>Câu 27: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vịng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy</b>
phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban
đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tơc độ của roto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó
do máy phát ra là:


<b>A. 280V</b> <b>B. 200V</b> <b>C. 220V</b> <b>D. 100V</b>


<b>Câu 28: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều ổn định</b>
u U 2 cos100 t  (V) thì điện áp hiệu dụng trong cuộn thứ hai để hở là 20 V. Mắc cuộn thứ hai vào


nguồn điện xoay chiều đó thì điện áp hiệu dụng trong cuộn thứ nhất để hở 7,2 V. Bỏ qua điện trở
thuần trong các cuộn dây của máy biến áp. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện là:


<b>A. 13,6 V.</b> <b>B. 12,0 V.</b> <b>C. 144,0 V.</b> <b>D. 5,2 V.</b>


<b>Câu 29: Treo một vật có khối lượng m vào một lị xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2 s.</b>
Nếu treo thêm gia trọng m = 225g vào lò xo trên thì hệ vật và gia trọng dao động với chu kì 0,3 s.


Cho 2 = 10. Lị xo đã cho có độ cứng là:


<b>A. 400 N/m.</b> <b>B. 4</b> 10N/m. <b>C. 180 N/m.</b> <b>D. 200 N/m.</b>


<b>Câu 30: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích </b><i><b>khơng</b></i> cho quang phổ vạch phát xạ



<b>A. Đèn hơi natri.</b> <b>B. Đèn dây tóc.</b> <b>C. Đèn hơi hyđrô.</b> <b>D. Đèn hơi thủy ngân.</b>
<b>Câu 31: Tia hồng ngoại và tia gamma</b>


<b>A. Có khả năng đâm xuyên khác nhau.</b> B. Bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
<b>C. Đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang. D. Bị lệch khác nhau trong từ trường đều.</b>
<b>Câu 32: Trong quang phổ vạch của hiđrơ , bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự</b>
chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là 0,1027 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với
sự chuyển M

L là 0,6563 μm . Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng :


<b>A. 0,1780 μm .</b> <b>B. 0,3290 μm .</b> <b>C. 0,1218μm.</b> <b>D. 0,1246 μm .</b>


<b>Câu 33: Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có điện dung biến</b>
đổi từ 15pF đến 860pF. Muốn cho máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 1km,
cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm có giá trị:


<b>A. 1,88(</b><sub>H) đến 187,65(</sub><sub>H)</sub> <b><sub>B. 2,53(</sub></b><sub>H) đến 4,28(</sub> <sub>H)</sub>


<b>C. 1,88(</b><sub>H) đến 327,3(</sub><sub>H)</sub> <b><sub>D. 0,0327(</sub></b><sub>H) đến 18,78(mH)</sub>


<b>Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều với khung dây có 1000 vịng, quay đều trong từ trường đều</b>
có cảm ứng từ B=0,11T, diện tích mỗi vịng dây là 90cm2<sub>, suất điện động cảm ứng trong khung có giá</sub>
trị hiệu dụng 220V. Chu kì biến thiên của suất điện động là:


<b>A. 0,028s</b> <b>B. 0,014s.</b> <b>C. 0,02s.</b> <b>D. 0,01s.</b>


<b>Câu 35: Một con lắc dao động tắt dần, để duy trì dao động người tác dụng lực </b> <i>F</i> <i>F</i>0cos(2<i>ft</i>)<i>N</i> .
Thay đổi giá trị của tần số f của lực F người ta thấy, khi f=f1 = 9Hz thì biên độ dao động của vật là A1,
cịn khi f=f2 =8Hz thì biên độ là A2, khi tần số f=f0 =5Hz thì biên độ dao động là lớn nhất là A0 . Các
biên độ A1 và A2 liên hệ với nhau theo biểu thức:



<b>A. A</b>2 = A1 <b>B. A</b>2 > A1 <b>C. A</b>1 > A2 > A0 <b>D. A</b>2 < A1


<b>Câu 36: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của</b>
điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là


3


. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa
hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là


<b>A. </b>
3


 . <b>B. </b>2 .


3


<b>C. 0.</b> <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần</b>
số khơng đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1)=-30 3V, uR(t1)=40V. Tại thời điểm t2 các
giá trị tức thời uL(t2)=60V, uC(t2)= -120V, uR(t2)=0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. 100 V.</b> <b>B. </b>50 3V. <b>C. 50V.</b> <b>D. 60 V.</b>


<b>Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, gắn vào lị xo có độ cứng 100 N/m</b>


đặt nằm ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40 ( <i>cm s</i>/ )cho vật dao động, chọn gốc
thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Tại thời điểm 3


20


<i>t</i> <i>s</i>giữ cố định điểm chính giữa của lò xo.


Vật tiếp tục dao động với biên độ:


<b>A. </b>4 2cm <b>B. 2cm</b> <b>C. </b>2 2cm <b>D. 4cm</b>


<b>Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ </b><i>T</i> 2 (s), quả


cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lị xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật có
khối lượng m2 với (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xun tâm
với vật m1, có hướng làm lị xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm
là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động
lần đầu tiên là:


<b>A. 6,5 cm.</b> <b>B. 2 cm.</b> <b>C. 6 cm.</b> <b>D. 4 cm.</b>


<b>Câu 40: Khi chiếu bức xạ có bước sóng </b>0,18 m vào Catốt của một tế bào quang điện thì động năng
ban đầu cực đại của electron quang điện bằng 3,2eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,12 m vào
Catốt của tế bào quang điện đó, biết hiệu điện thế giữa Catốt và Anốt là 2,5V. Tốc độ của electron
quang điện khi đến Anốt là:


<b>A. 5,4.10</b>5<sub> m/s</sub> <b><sub>B. 4,2.10</sub></b>6<sub> m/s</sub> <b><sub>C. 1,3.10</sub></b>6<sub> m/s</sub> <b><sub>D. 7,6.10</sub></b>5<sub> m/s</sub>


<b>Câu 41: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách</b>
từ hai khe đến màn là 1,2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm. Tần số


lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 2,5mm là:


<b>A. 7,6.10</b>15<sub>Hz</sub> <b><sub>B. 6,7.10</sub></b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>C. 7,8.10</sub></b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>D. 7,2.10</sub></b>14<sub>Hz</sub>


<b>Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện trở dây quấn là 30Ω. Khi mắc vào mạch có</b>
điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra một công suất 82,5W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9.
Điện năng động cơ tiêu thụ sau thời gian hoạt động 1 giờ là:


<b>A. 0,05 KWh</b> <b>B. 0,9 KWh</b> <b>C. 0,09 KWh</b> <b>D. 0,5 KWh</b>


<b>Câu 43: Một sợi dây thép được căng ngang để tạo sóng dừng. Để kích thích sợi dây dao động người</b>
ta sử dụng một nam châm điện sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Cho tốc độ truyền
sóng trong dây thép đó là 240 m/s. Biết khi trên dây có sóng dừng biên độ dao động của bụng sóng là
6 mm. Điểm có biên độ dao động tại đó là 3 mm cách bụng sóng một khoảng ngắn nhất là


<b>A. </b>1


3 m. <b>B. </b>


1


4 m. <b>C. </b>


1


6. <b>D. </b>


1
2 m.



<b>Câu 44: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có biểu thức</b>
)


,
(
3
100
cos
2


2 <i>t</i> <i>A</i> <i>s</i>


<i>i</i> 











   . Biết độ tự cảm của cuộn dây là <i>L</i> <i>H</i>




3
2



 , vào thời điểm t cường


độ dòng điện trong mạch là <i>i</i> 2(<i>A</i>). Điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch tại thời điểm ( )
40


1
<i>s</i>


<i>t</i> là:


<b>A. </b><i>u</i>600 2(<i>V</i>) <b>B. </b><i>u</i>200 3(<i>V</i>) <b>C. </b><i>u</i> 400 6(<i>V</i>) <b>D. </b><i>u</i>200 6(<i>V</i>)
<b>Câu 45: Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b> )


6
2
cos(


8   


 <i>t</i>


<i>x</i> cm. Trong khoảng thời


gian từ thời điểm t1 =2,400s đến thời điểm t2 = 2,525s thì:
<b>A. Vật đi từ vị trị cân bằng hướng ra biên dương.</b>
<b>B. Tích gia tốc và vận tốc của vật có giá trị dương</b>
<b>C. Tích vận tốc và li độ có giá trị dương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46: Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống tia Rơnghen bằng 0,8kV thì bước sóng nhỏ</b>
nhất của tia X phát ra bằng:



<b>A. </b><sub>12,5A</sub>0 <b>B. </b><sub>15,5A</sub>0 <b>C. </b><sub>1, 25A</sub>0 <b>D. </b><sub>1,55A</sub>0


<b>Câu 47: Một mạch dao động LC lý tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực</b>
của một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong là 1, sau khi dòng điện chạy trong mạch


đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt cuộn dây khỏi nguồn và nối nó với tụ tạo thành mạch kín thì điện
tích cực đại của tụ là 4.10-6<sub>C. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại. Thời</sub>
điểm năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm lần đầu:


<b>A. </b> .10 5
3


 


s <b>B. </b> .10 6


4


 


s <b>C. </b> .10 6


6


 


s <b>D. </b> .10 5


6



 


s


<b>Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B</b>
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2
s. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 1 m/s.</b> <b>B. 0,25 m/s.</b> <b>C. 0,5 m/s.</b> <b>D. 2 m/s.</b>


<b>Câu 49: Trong giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng biết hai khe cách nhau 0,7 mm và có cùng khoảng</b>
cách đến màn quan sát là 2,1 m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,42 μm và λ2. Người ta thấy khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu
với nó và gần nhất là 5,04 mm. Bước sóng λ2 bằng


<b>A. 0,73 μm.</b> <b>B. 0,42 μm.</b> <b>C. 0,64 μm.</b> <b>D. 0,56 μm.</b>


<b>Câu 50: Chiếu bức xạ có bước sóng </b> vào bề mặt một kim loại có cơng thoát electron A 2eV .


Hứng chùm electron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều <sub>B</sub> có độ lớn 4
B 10 T


 , theo


phương vng góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron quang điện
bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?


<b>A. </b>0,60 m <b>B. </b>0,50 m <b>C. </b>0,75 m <b>D. </b>0, 46 m



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×