Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.56 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Xác định được một
đường trịn khi nào?
Một đường tròn xác định được khi:
- Biết tâm và bán kính.
- Biết một đoạn thẳng làm đường kính.
- Biết ba điểm khơng thẳng hàng.
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
Trong một đường trịn:
a). Đường kính vng góc với một dây thì đi
qua trung điểm dây ấy.
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
Vậy giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây có mối liên
hệ nào?
Trong hai dây của một đường tròn:
a). Nếu bằng nhau thì cách đều tâm
b). Dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn
và ngược lại.
Trong hai dây của một đường tròn:
a). Nếu bằng nhau thì cách đều tâm
và ngược lại.
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>BT</b>: Cho nữa đường trịn tâm O, đường
kính AB. Lấy D trên đoạn OB. Gọi H là trung
điểm của AD. Đường vng góc với AB tại H
cắt nữa đường tròn tại C. Vẽ đường tròn tâm I
đường kính BD cắt CB tại E.
a). Xác định vị trí tương đối của (O) và (I).
b). Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường tròn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường tròn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường tròn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). Theo gt thì A, H, O, D, I và B thẳng hàng
Nên: OI = OB - IB = R - r
Vậy (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Nối AC, DE.
Theo trực giác của em,
tứ giác ACED là hình
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). Theo gt thì A, H, O, D, I và B thẳng hàng
Nên: OI = OB - IB = R - r
Vậy (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Nối AC, DE.
Ta có: A, C, B (O; AB/2) nên AC CB
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Tứ giác ACED là hình thang vuông.
c). Cm: CHE cân
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường tròn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Tứ giác ACED là hình thang vng.
c). Cm: CHE cân
Gọi F là trung điểm CE. Nối HF, ta có:
<b>F</b>
HF là đường trung bình của hình thang ACED
HF//AC // DE
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường tròn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Tứ giác ACED là hình thang vng.
Gọi F là trung điểm CE. Nối HF, ta có:
<b>F</b>
HF là đường trung bình của hình thang ACED
HF//AC // DE
Từ <b>(1)</b> và <b>(2)</b> ta có: CHE cân tại A.
d). HE là tiếp tuyến của (I).
c).
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường tròn với
đường tròn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Tứ giác ACED là hình thang vng.
<b>F</b>
c). CHE cân tại A.
d). HE là tiếp tuyến của (I).
1
1
2
+ Tâm <b>O</b> là tâm đối xứng.
+ Đường kính <b>AB</b> là 1 trục đối xứng.
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây:
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
- Đường trịn (O; R) có: <b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
+ Nếu CD 2R thì <b>AB</b>
- Vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn:
- Vị trí tương đối của đường trịn với
đường trịn:
II. BÀI TẬP:
<b>O</b>
<b>A</b> <b>H</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b>
a). (O) và (I) tiếp xúc trong.
b). Tứ giác ACED là hình thang vng.
Gọi F là trung điểm CE. Nối HF, ta có:
<b>F</b>
HF là đường trung bình của hình thang ACED
HF//AC // DE
Từ <b>(1)</b> và <b>(2)</b> ta có: CHE cân tại A.
d). HE là tiếp tuyến của (I).
c).
1
1