Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.89 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH THUẬN</b> Thi kiĨm tra ci k× I ( 2007-2008)
Trêng Thcs : . . . . . . Ngµy thi : .
Họ và tên thí sinh :. . . Môn thi : Tốn - Khèi líp 6
<b>Đề thi số 1 Lụựp . . . . .</b> Thời gian thi 90 phút ( khơng kể giao đề )
<b>PHẦN I : TRAẫC NGHIEÄM– 4 ủieồm, thụứi gian 20 phuựt</b>
Chọn phương án đúng trong các câu sau và điền kết quả vào phiếu trả lời :
<b>C©u 1 : </b> Tính : ( - 9 ) + 5 = ?
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> (-4) <b>D.</b> (-14)
<b>C©u 2 : </b> Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:
<b>A.</b>
<b>C©u 3 : </b> Những số nguyên tố trong phạm vi 10 là:
<b>A.</b> 0;1;2;3 <b>B.</b> 3;4;5;6 <b>C.</b> 2;3;5;7 <b>D.</b> 6;7;8;9
<b>C©u 4 : </b> <sub>Cho hình vẽ: </sub>
Nếu K nằm giữa 2 điểm A,B thì :
<b>A.</b> AB + KB = AK <b>B.</b> AK = KB và AK + KB = AB <b>C.</b> AK + AB = KB <b>D.</b> AK + KB = AB
<b>C©u 5 : </b> Đổi ra lũy thừa1.000.000 = ?
<b>A.</b> 610 <b>B.</b> 106 <b>C.</b> 103 <b>D.</b> 16
<b>C©u 6 : </b> Có bao nhiêu số nguyên tố chẵn duy nhất?
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1
<b>C©u 7 : </b> Tính : (- 13) + (-8) = ?
<b>A.</b> (- 5) <b>B.</b> (- 21) <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 21
<b>C©u 8 : </b> Số 2340 chia heát cho :
<b>A.</b> 2; 3; 5; 9 <b>B.</b> 2; 3; 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 2; 5
<b>C©u 9 : </b> Số phần tử của tập hợp: <i>M</i>
<b>A.</b> 15 phần tử <b>B.</b> 14 phần tử <b>C.</b> 16 phần tử <b>D.</b> 13 phần tử
<b>C©u 10 : </b> ƯCLN(18,60) là: (
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 36
<b>C©u 11 : </b> Tổng sau : 1.2.3.4. 5 + 21 chia heát cho:
<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3
<b>C©u 12 : </b> 67: 63 = ?
<b>A.</b> 610 <b>B.</b> 621 <b>C.</b> 64 <b>D.</b> 14
<b>C©u 13 : </b> Tính 33 = ?
<b>A.</b> 27 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 7
<b>C©u 14 : </b> Số: 42 bằng tích các số nguyên tố:
<b>A.</b> 14.3 <b>B.</b> 2.3.7 <b>C.</b> 2.21 <b>D.</b> 6.7
<b>C©u 15 : </b> Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
<b>A.</b> IA = IB <b>B. </b>IA + IB = AB <b>C. </b>IA = IB và IA + IB = AB <b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>C©u 16 : </b> Cho:<i>A</i>
<b>A.</b> A = B <b>B.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>C.</b> <i>A</i><i>B</i> <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>
<b>PHẦN II : TỰ LUẬN 6 điểm, thời gian 70 phút .</b>
<b>Câu 1 :</b> Thực hiện các phép tính : (2 điểm)
a) 5.<sub>4</sub>2<sub>-24:</sub><sub>2</sub>3 <sub>b) [(- 17 + (-13)] + (- 20)</sub>
<b>Câu 2 :</b> Số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Khi xếp hàng 30, hàng 36,
hàng 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh trường đó? (2 điểm)
<b>Câu 3 :</b> Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng AM = 4 cm ; AB = 8 cm (2 điểm)
a. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B khơng ?
b. So sánh AM và MB
<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH THUẬN</b> Thi kiĨm tra cuèi k× I ( 2007-2008)
Trêng Thcs : . . . . . . Ngµy thi : ……….
Hä và tên thí sinh :. . . Môn thi : Tốn - Khèi líp 6
<b>Đề thi số 2 Lụựp . . . . .</b> Thời gian thi 90 phút ( khơng kể giao đề )
<b>PHẦN I : TRAẫC NGHIỆM– 4 ủieồm, thụứi gian 20 phuựt</b>
<b>Chọn phương án đúng trong các câu sau và điền kết quả vào phiếu trả lời : </b>
<b>C©u 1 : </b> Tính : (- 13) + (-8) = ?
<b>A.</b> (- 5) <b>B.</b> (- 21) <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 21
<b>C©u 2 : </b> Những số nguyên tố trong phạm vi 10 là:
<b>A.</b> 2;3;5;7 <b>B.</b> 0;1;2;3 <b>C.</b> 3;4;5;6 <b>D.</b> 6;7;8;9
<b>C©u 3 : </b> Số 2340 chia hết cho :
<b>A.</b> 2; 5 <b>B.</b> 2; 3; 5; 9 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 2; 3; 5
<b>C©u 4 : </b> Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:
<b>A.</b>
<b>C©u 5 : </b> ƯCLN(18,60) là:
<b>A.</b> 36 <b>B.</b> 30 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 12
<b>C©u 6 : </b> Có bao nhiêu số nguyên tố chẵn duy nhất?
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3
<b>C©u 7 : </b> <sub>Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: </sub>
<b>A.</b> IA = IB <b>B. </b>IA + IB = AB <b>C. </b>IA = IB và IA + IB = AB <b>D.</b> Tất cả đều sai
<b>C©u 8 : </b> Số: 42 bằng tích các số nguyên tố:
<b>A.</b> 2.21 <b>B.</b> 14.3 <b>C.</b> 6.7 <b>D.</b> 2.3.7
<b>C©u 9 : </b> Số phần tử của tập hợp: <i>M</i>
<b>A.</b> 16 phần tử <b>B.</b> 14 phần tử <b>C.</b> 15 phần tử <b>D.</b> 13 phần tử
<b>C©u 10 : </b> Cho:<i>A</i>
<b>A.</b> A = B <b>B.</b> <i>B</i> <i>A</i> <b>C.</b> <i>A</i><i>B</i> <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>
<b>C©u 11 : </b> Tổng sau : 1.2.3.4. 5 + 21 chia hết cho:
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 9
<b>C©u 12 : </b> Tính 33 = ?
<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 27
<b>C©u 13 : </b> Đổi ra lũy thừa1.000.000 = ?
<b>A.</b> 610 <b>B.</b> 106 <b>C.</b> 103 <b>D.</b> 16
<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho hình vẽ: </sub>
Nếu K nằm giữa 2 điểm A,B thì :
<b>A.</b> AK + KB = AB <b>B.</b> AB + KB = AK <b>C.</b> AK + AB = KB <b>D.</b> AK = KB và AK + KB = AB
<b>C©u 15 : </b> 67: 63 = ?
<b>A.</b> 610 <b>B.</b> 621 <b>C.</b> 64 <b>D.</b> 14
<b>C©u 16 : </b> Tính : ( - 9 ) + 5 = ?
<b>A.</b> (-4) <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> (-14)
<b>PHẦN II : TỰ LUẬN 6 điểm, thời gian 70 phút .</b>
<b>Câu 1 :</b> Thực hiện các phép tính : (2 điểm)
a) 5.<sub>4</sub>2<sub>-24:</sub><sub>2</sub>3 <sub>b) [(- 17 + (-13)] + (- 20)</sub>
<b>Câu 2 :</b> Số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Khi xếp hàng 30, hàng 36,
hàng 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh trường đó? (2 điểm)
<b>Câu 3 :</b> Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng AM = 4 cm ; AB = 8 cm (2 điểm)
a. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B khơng ?
b. So sánh AM và MB
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HT HC K I</b>
<b>Môn : TON 6, năm học 2007-2008</b>
<b>PHẦN I ; Trắc nghiệm 4 điểm ( chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm ) </b>
<b>ĐỀ SỒ 1 ĐỀ SỒ 2</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
01 01
<b>PHẦN II : TỰ LUẬN 6 ĐIỂM </b>
Câu 1: Thực đúng hiện các phép tính:
a) 5.<sub>4</sub>2<sub>-24:</sub><sub>2</sub>3 <sub>(1 ñ)</sub>
= 5.16 – 24:8 (0.5ñ)
80 – 3 (0.25ñ)
= 77 (0.25ñ)
b. [(- 17 + (-13)] + (- 20)
= (-30) + (- 20) (0.5đ)
= -50 (0.5đ)
Gọi a là số học sinh cần tìm:
Vậy số học sinh cần tìm là 720 học sinh (0.5đ)
<b>Câu 3: </b>
Vẽ hình đúng (0.5đ)
a. Điểm M nằm giữa Avà B (Vì: 4cm < 8cm) (0.5đ)
b. Vì điểm M nằm giữa A và B nên ta có:
AM + MB = AB MB = 8cm – 4cm = 4cm
Am = MB (0.5đ)
c. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì :