Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ
<b>TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG</b>
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
<b>MƠN HÌNH HỌC 9</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút </i>
<i>Họ và tên học sinh:...Lớp 9....</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Điền vào ô trống trong bảng sau( S là diện tích hình quạt n</b>0<sub>, kết</sub>
quả giữ ngun số <sub>).</sub>
Cung n0 <sub>0</sub> <sub>45</sub> <sub>60</sub> <sub>90</sub>
S
<b>Bài 2: ( 3 điểm) Cho đường tròn (O; 3cm)</b>
a. Biết 0
AOB 80 . Tính độ dài cung AmB
b. Tính diện tích hình quạt tròn OAmB
<b>Bài 3: (4 điểm) Cho hai điểm A và B trên đường tròn (O) sao cho</b>
0
AOB 140 . Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M.
a. Tính số đo cung lớn AB
b. Kẻ đường thẳng BC. Qua A, kẻ đường thẳng vng góc với BC
tại H. Gọi D là giao điểm của MO và AB. Chứng minh tứ giác ADOH là
tứ giác nội tiếp.
c. Chứng minh BH.BO = 2. DM.DO
PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ
<b>TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG</b>
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT
<b>MÔN HÌNH HỌC 9</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút </i>
<i>Họ và tên học sinh:...Lớp 9....</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Điền vào ô trống trong bảng sau( l là độ dài cung n</b>0<sub>, kết quả giữ</sub>
nguyên số )
Cung n0 <sub>0</sub> <sub>30</sub> <sub>60</sub> <sub>90</sub>
l
<b>Bài 2: ( 3 điểm) Cho đường tròn (O; 6cm)</b>
a. Biết <sub>AOB 80</sub> 0
. Tính độ dài cung AmB
b. Tính diện tích hình quạt trịn OAmB
<b>Bài 3: (4 điểm) Cho hai điểm A và B trên đường tròn (O) sao cho cung</b>
nhỏ AmB có số đo bằng 1100<sub>. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và</sub>
B cắt nhau tại M.
a. Tính <sub>AMB</sub>
b. Chứng minh tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp
c. Đường thẳng đi qua M khơng đi qua tâm O cắt đường trịn tại hai
điểm C và D( C nằm giữa M và D). Gọi H là trung điểm của CD. Chứng
minh <sub>ADB MHB</sub> <sub></sub> <sub>.</sub>