Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất
<b>Câu 1:</b> Đặc điểm giúp giun sán thích nghi với đời sống kí sinh là
a. Mắt, cơ quan di chuyển tiêu giảm b. Mắt, cơ quan di chuyển phát triển
c. Các hệ cơ quan phân hóa d. Giác bám kém phát triển
<b>Câu 2</b>: Khoang áo phát triển, di chuyển tích cực là đặc điểm của
a. Ốc bươu b. Sò c. Mực d. Hến
<b>Câu 3</b>: Tim cá chép có cấu tạo
a. 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn
<b>Câu 4</b>: Đặc điểm <i><b>không phải</b></i> của ngành thân mềm là
a. Thân mềm, khơng phân đốt, có vỏ đá vơi b. Đầu tiêu giảm
c. Hệ tiêu hóa phân hóa d. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên
<b>Câu 5</b>: Giun đất hô hấp bằng
a. Mang b. Da c. Ống khí d. Phổi
<b>Câu 6</b>: Đặc điểm giúp cá cử động theo chiều ngang là
a. Thân thon dài b. Vảy có da bao bọc
c. Sự sắp xếp của vảy d. Nhờ các tia vây
<b>Câu 7</b>: Động vật thuộc giun đốt, thường bám vào người để hút máu là
a. Đỉa, vắt b. Rươi, giun đỏ c. Giun đất d. Rươi
<b>Câu 8</b>: Trai có thể đóng, mở vỏ được là nhờ
a.Đầu vỏ trịn, đi vỏ nhọn b. Đầu vỏ nhọn, đuôi vỏ tròn
c. Dây chằng ở bản lề d. Hai cơ khép vỏ và dây chằng ở bản lề
<b>Câu 9</b>: Động vật <i><b>không</b></i> thuộc lớp cá
a. Cá sấu b. Cá mập c. Lươn d. Cá chuồn
<b>Câu 10</b>: Các giác quan quan trọng ở cá là
a. Mắt, miệng b. Râu, mũi
c. Cơ quan đường bên, mắt, mũi d. Cơ quan đường bên, râu
<b>Câu 11</b>: Màu sắc ở bụng cá giúp nó tránh kẻ thù trong trường hợp nào?
a. Nhìn từ trên xuống b. Nhìn từ dưới lên
c. Nhìn từ hai bên d. Nhìn từ phía sau
<b>Câu 12</b>: Thứ tự đúng về hoạt động của hệ tuần hoàn ở cá chép là
a. Tâm thất -> tâm nhĩ -> động mạch-> tĩnh mạch -> mao mạch