Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 34 Bai luyen tap 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 34: Bài 23 – Bài luyện tập 4



I- KIẾN THỨC CẦI NHỚ


1. Mol:

Em hãy cho biết mol là gì?


Mol là lượng chất có chứa 6x1023 nguyên tử hoặc phân tử của


chất đó.


Bài tập1: Em hãy cho biết?


a.Một mol nguyên tử Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe?
b. 0,5 mol phân tử H<sub>2</sub>O có chứa bao nhiêu phân tử H<sub>2</sub>O?


2. Khối lượng mol



Em hãy cho biết khối lượng mol là gì?Khối lượng mol (ký hiệu là M) của một chất là khối lượng tính


bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Thể tích mol chất khí


Em hãy cho biết các chất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất thì các chất khí đó có thể tích mol như thế nào?
Em hãy cho biết thể tích mol (ơ ĐKTC) và khối lượng mol của các
khí sau O<sub>2</sub>; CH<sub>4</sub>; SO<sub>3</sub>


Các chất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
thì các chất khí đó có thể tích mol bằng nhau.



Thể tích mol (ở ĐKTC) của các khí O<sub>2</sub>; CH<sub>4</sub>; SO<sub>3</sub>:


2 4 3

22, 4( )



<i>O</i> <i>CH</i> <i>SO</i>


<i>V</i>

<i>V</i>

<i>V</i>

<i>l</i>



Khối lượng mol của các khí O<sub>2</sub>; CH<sub>4</sub>; SO<sub>3 </sub>:


2

32( );



<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ sơ đồ chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) - khối


lượng chất - thể tích chất khí (ở đktc) sau. Em hãy


điền cơng thức tính vào các vị trí (1), (2), (3), (4) cho



phù hợp, nói rõ các đại lượng và đơn vị của các đại


lượng có mặt trong cơng thức?



)
(<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i> 
)
(
4
,


22 <i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i> 
<b>Khối </b>
<b>lượng chất </b>
<b>(m)</b>
<b>Số mol </b>
<b>chất (n)</b>


<b>Thể tích chất </b>
<b>khí (ởđktc) </b>


<b>(V)</b>
<b>M: khối lượng mol (g)</b>


)
(
4
,
22 <i>l</i>
<i>n</i>


<i>V</i>  


)


(

<i>g</i>


<i>M</i>


<i>n</i>



<i>m</i>




<b>m : khối lượng chất (g)</b>
<b>n : n mol (mol)</b>


(1)



(2)

(4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Tỉ khối của chất khí?



Em hãy viết cơng thức tính tỉ khối của khí A so với khí B và của khí A so với
khơng khí?


/


29



<i>A</i>
<i>A KK</i>


<i>M</i>



<i>d</i>



Cơng thức tính tỉ khối của khí A so với khơng khí


Cơng thức tính tỉ khối của khí A so với khí B. <i>A B</i>/ <i>A</i>


<i>B</i>



<i>M</i>


<i>d</i>



<i>M</i>





II – BÀI TẬP


Bài tập: Em hãy cho biết ý nghĩa của tỷ lệ sau: /  1,5


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>


Bai tập 1: SGK – tr 79



Hãy tìm cơng thức hố học đơn giản nhất của một loại lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lập tỷ lệ số mol của 2 nguyên tố trong công thức


Hướng dẫn giải


Ta có tỷ lệ số mol S : số mol O



3


:


1


6



:


2


16



3


:


32



2






Vậy công thức đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit đã
cho là: SO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy tìm cơng thức hố học của một loại hợp chất có chứa 36,8%
Fe, 21,0% S và 42,2%O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152 g


Bài 2: SGK – Tr 79


Hướng dẫn:


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất



)


(


56


100


8


,


36


152


<i>g</i>



<i>m</i>

<i><sub>Fe</sub></i>

32

(

)



100


0


,


21


152


<i>g</i>



<i>m</i>

<i><sub>S</sub></i>



)


(


64


100


2


,


42


152



<i>g</i>



<i>m</i>

<i><sub>O</sub></i>



Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất


)


(


4


16


64


);


(


1


32


32


);


(


1


56


56


<i>mol</i>


<i>n</i>


<i>mol</i>


<i>n</i>


<i>mol</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bai tập 3: SGK – tr 79


Một hợp chất có cơng thức hố học là: K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. Em hãy cho biết:



a. Khối lượng mol của chất đã cho?


b. Thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có
trong hợp chất.


Vậy trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử S và 4
ngun tử O


Cơng thức hố học của hợp chất là: FeSO<sub>4</sub>


Đáp số:
a.


b.


)
(
138


3


2 <i>g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bai tập 4: SGK – tr 79



Cho phương trình hố học sau:


CaCO<sub>3</sub> + 2HCl  CaCl<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O



Canxi cacbonat axit clohiđric canxi clorua khi cacbonic nước


a. Tính khối lượng canxi clorua thu được khi cho 10 gam canxi
cacbonat tác dụng với axit clohiđric dư.?


b. Tính thể tích khí cacbonic thu được trong phịng làm thí


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×