Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy: </b>
1.<b>Kiến thức:</b>
HS cần nắm:
-Trình bày được đặc điểm của sự phân bố dân cư, các chủng tộc chính tr6en thế giới.
-Nhận biết sự khác nhau về ngoại hình của 3 chủng tộc chính.
-Biết một số nguyên nhân dẫn tới sự phân bố dân cư khác nhau giữa các vùng.
2.<b>Kỹ năng</b>:
-Biết đọc bản đồ phân bố dân cư.
-Xác định một số vùng đông dân, thưa dân trên bản đồ dân cư thế giới.
3.<b>Thái độ</b>:
- Có ý thức tơn trọng, đoàn kết các dân tộc, chủng tộc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV :-Bản đồ phân bố dân cư thế giới
-Tranh về các chủng tộc trên thế giới
HS : -Đọc bài trước
-Quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi ở từng mục .
<b> III .Phương pháp</b> :
Trực quan, phát vấn ,phân tích ,giải thích.
<b>IV.Tiến trình:</b>
1. <i>n định lớp</i> : Kiểm diện học sinh – nề nếp học tập
2.<i>Kiểm tra bài cũ</i>:
? Hiểu thế nào là tháp dân số (tháp tuổi),
nhìn vào tháp dân số cho ta biết điều gì
(7 ñieåm)
? Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia
tăng tự nhiên hằng năm từ:
a. 2.0 % trở lên
b. 2.1 % trở lên
c. 2.2 % trở lên
-Cho biết đặc điểm cụ thể của dân số qua
giới tính, độ tuổi, nguồn lao động hiện tại và
tương lai của một địa phương.
Caâu b
3.<i>Bài mới</i>:
<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i>Hoạt động 1</i>: Cả lớp
? GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ SGK và nêu khái
niệm mật độ dân số, “Dân số –dân cư”
? Khái quát tính mật độ dân số
- HS :Trả lời
-GV :Hướng dẫn cách tính MĐDS
Dân số (người)
Diện tích (km)
-GV :Cho hs quan sát H2.1 SGK:
?Một chấm đỏ bao nhiêu người
?Có khu vực ch6ám đỏ dày, nơi chấm đỏ thưa,
nơi không có nói lên điều gì.
HS :Trả lời.
? Đọc H2.1 SGK kể tên khu vực đông dân của thế
giới
(Từ châu Á châu Mĩ)
? Khu vực đông dân chủ yếu phân bố tập trung ở
những đâu
?Khu vực thưa dân
? Tại sao nói rằng ngày nay con người có thể sinh
sống ở mọi nơi trên Trái đất
GV chuyeån yù
<i>Hoạt động 2</i>: Nhóm
? GV yêu cầu HS đọc bảng thuật ngữ “Chủng tộc”
? Dựa vào đâu để phân ra các chủng tộc
? Trên thế giới có mấy chủng tộc chính, đó là
những chủng tộc nào
? Địa bàn phân bố của 3 chủng tộc
HS trình bày kết quả
GV chuẩn kiến thức
? Dựa vào H2.2 cho biết đặc điểm ngoại hình của 3
chủng tộc
GV: liên hệ ở Việt Nam
GV: Ngày nay 3 chủng tộc chung sống ở khắp mọi
nơi trên Trái đất
<b>1. Sự phân bố dân cư:</b>
-Dân cư phân bố khơng đều
-Những nơi có điều kiện tự nhiên, giao
thông thuận lợi, kinh tế phát triển: dân
cư đơng đúc
-Những nơi có điều kiện sinh sống khơng
thuận lợi (khí hậu giá lạnh, hoang mạc…)
dân cư thưa thớt
2. <b>Các chủng tộc</b>
-Dựa vào ngoại hình để đưa ra các chủng
tộc.
-Dân cư thế giới có 3 chủng tộc:
+Môn-gô-lô-it: da vàng, tóc đen và dài,
mắt đen, mũi thấp (châu Á)
+Nê-grô-it: da đen, tóc xoăn và ngắn,
mắt đen và to, mũi thấp và rộng (châu
Phi)
+Ơ-rê-pê-o-ít: Da vàng, tóc nâu hoặc
vàng, mắt xanh hoặc nâu, mũi cao và
hẹp (châu u)
4. <b>Củng cố –luyện tập :</b>
? Xác định trên bản đồ các khu vực dân cư sống chủ yếu
? Kể tên các chủng tộc chính
Bài tập :Chọn và khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng:
Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là:
a. Châu Aâu b.Châu Á
c .Châu Phi d.Châu Mĩ
<b>5 .Hướng dẫn hs học ở nhà :</b>
-Học bài + Bài 2 Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Địa lí 7.
-Chuẩn bị bài 3 “Quần cư – đơ thị hóa”
? Phân biệt sự khác nhau giữa quần cư nơng thơn và quần cư thành thị
? Tình hình gia tăng các siêu đơ thị
V.<b>Rút kinh nghiệm :</b>
<b>1/Nội dung:</b>
+Ưu điểm:……… ……….
+Tồn tại:………..
CHướng khắc phục………
<b>2/Phương pháp</b>:
+Ưu điểm:……….
+Tồn tại:………..
CHướng khắc phục………..
<b>3/Hình thức tổ chức</b>