Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

sosanhsoco2chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<i>Thứ sáu ngày 09 tháng 03 năm 2012</i>

<b> MÔN : TOÁN</b>



<b> BÀI : So sánh các số có 2 chữ số </b>





<b> I </b>/.<b> MỤC TIÊU:</b>


1. <b>Kiến thức:</b> Giúp học sinh:


- Nắm được cách so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu
tạo của các số có hai chữ số).


- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
2. <b>Kỹ năng: </b>Học sinh biết so sánh các số có hai chữ số.
3. <b>Thái độ:</b> Học sinh u thích mơn Tốn, rèn tính cẩn thận.


<b> II </b>/<b> .CHUẨN BỊ:</b>


1. <b>Giáo viên: </b>SGK, phiếu học tập, phiếu luyện tập, thẻ chọn.
2. <b>Học sinh:</b> SGK, bút, bộ thực hành.


<b> III </b>/<b> .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>ĐDDH</b></i>


(1’)
(4’)



<b>1/. ỔN ĐỊNH – HÁT:</b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Trị chơi: <b>Viên kẹo diệu kì.</b>


<b>-</b>Có 4 hình viên kẹo, mỗi viên kẹo
là 1 câu hỏi.


+ Đếm số từ 50 đến 59
+ Đếm số từ 90 đến 99
+ Đúng hay sai:


Ba mươi tám viết là 308
56 gồm 5 chục và 6 đơn vị
+ Đúng hay sai:


Sáu mươi tám viết là 68
85 gồm 8 và 5


 Giáo viên nhận xét chung.


-Hát


-Học sinh chọn và làm theo
yêu cầu của câu hỏi:


Trường: Đại Học Sài Gòn


Họ và tên: NGUYỄN THANH THẢO
Mã sinh viên: 2109150127



Trường: Đại Học Sài Gòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(1’)


(7’)


<b>3/. BÀI MỚI:</b>


<i> </i><i> Giới thiệu bài mới :</i>


-Tiết Tốn hơm nay cơ sẽ dạy các
em cách so sánh các số có 2 chữ
số, giúp các em nhận ra các số lớn
nhất, bé nhất trong cùng một dãy
số. Nào chúng ta cùng bước vào
bài: <b>So sánh các số có 2 chữ số</b>.
-Giáo viên ghi tựa bài


<i> </i><i> Giới thiệu 62 < 65:</i>


<b>Phương pháp: </b>Trực quan, thực
hành, đàm thoại.


-Các em lấy 6 bó que tính và 2
que tính rời (cầm bên tay trái).
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 62


+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn


vị?


-Các em lấy tiếp 6 bó que tính và
5 que tính rời (cầm bên tay phải)
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 65


+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn
vị.


-So sánh cho cô hàng chục của
hai số 62 và 65


-Nhận xét hàng đơn vị của 2 số
62 và 65?


-Hãy so sánh hàng đơn vị của 2
số 62 và 65?


-Vậy trong 2 số này số nào bé
hơn?


+ Giáo viên ghi: 62 < 65


-Ngược lại trong 2 số này, số nào
lớn hơn?


+ Giáo viên ghi: 65 > 62


-Học sinh lắng nghe.



-Học sinh nhắc lại tựa bài


-Học sinh làm theo u cầu
của giáo viên.


+ Có 62 que tính
+ Học sinh quan sát


+ 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
- Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.


+ Có 65 que tính
+ Học sinh quan sát


+ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
-Hàng chục của hai số giống
nhau và đều là 6 chục.


-Khác nhau:


+ Hàng đơn vị của 62 là 2
+ Hàng đơn vị của 65 là 5
-2 bé hơn 5


-62 bé hơn 65.


-65 lớn hơn 62.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(6’)


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc:
62 < 65


65 > 62


-Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng
chục giống nhau thì ta phải làm
thế nào?


-Giáo viên nhận xét.
-Giáo viên đưa ví dụ:
So sánh các số sau
42…44 76…71
-Giáo viên cho 2 học sinh lên
bảng làm, còn lại làm vào phiếu
học tập


-Gọi học sinh nhận xét.


Giáo viên chốt.


<i><b> </b></i><i><b> Giới thiệu 63 > 58</b></i>


-Các em lấy 6 bó que tính và 3
que tính rời (cầm bên tay trái).
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 63



+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn
vị?


-Các em lấy tiếp 5 bó que tính và
8 que tính rời (cầm bên tay phải)
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 58


+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn
vị.


-So sánh cho cô hàng chục của
hai số 63 và 58


-Vậy số nào lớn hơn?
+Giáo viên ghi: 63 > 58


-Ngược lại trong 2 số này, số nào
bé hơn?


+ Giáo viên ghi: 58 < 63


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc:
63 > 58


-Học sinh đọc


- So sánh tiếp 2 chữ số hàng
đơn vị, số nào có hàng đơn
vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.


-Học sinh lắng nghe.


-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.


-Học sinh nhận xét.


-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.


+ Có 63 que tính
+ Học sinh quan sát


+ 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
- Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.


+ Có 58 que tính
+ Học sinh quan sát


+ 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị
-Số 6 chục lớn hơn 5 chục
-63 lớn hơn 58


-58 bé hơn 63.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(2’)


(10’)



58 < 63


-Giáo viên nêu: Khi so sánh các
số có 2 chữ số, số nào có hàng
chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Giáo viên đưa ví dụ:


So sánh các số sau
39…70 64…54
-Giáo viên cho 2 học sinh lên
bảng làm, còn lại làm vào phiếu
học tập


-Học sinh nhận xét.
-Giáo viên chốt.


<b> Nghỉ giải lao giữa giờ:</b>


- Hát theo nhạc.


<i> Thực hành : </i>


<b>Phương pháp : </b> luyện tập, đàm
thoại.


<i><b> Bài 1 :Điền dấu >,< ,= vào</b></i>
<i><b>chỗ trống</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào phiếu luyện tập, 3 học sinh


lên bảng làm.


-Học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


 Giáo viên nhận xét, sửa bài


<i><b> Bài 2 : Khoanh vào số lớn</b></i>
<i><b>nhất :</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào phiếu luyện tập.


-Gọi lần lượt học sinh đứng lên
đọc


 Giáo viên nhận xét, sửa bài


<i><b> Bài 3 : Khoanh tròn số bé</b></i>
<i><b>nhất :</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào phiếu luyện tập.


- Học sinh lắng nghe.


-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.


-Học sinh nhận xét.



-Học sinh làm vào phiếu, 3
học sinh lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét


-Học sinh làm vào phiếu
-Từng học sinh đọc, mỗi học
sinh đọc 1 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(3’)


(1’)


-Gọi lần lượt học sinh đứng lên
đọc


 Giáo viên nhận xét, sửa bài


<i><b>Bài 4 : </b></i>


<i><b>-</b></i>Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng làm, lớp làm vào phiếu
luyện tập


-Gọi học sinh nhận xét.


 Giáo viên nhận xét, sửa bài


<b>4/. CỦNG CỐ: </b>
<b>Trò chơi: Ai tài thế?</b>



-Luật chơi:


+ Chọn đúng – sai:


78 > 90 23 < 32
89 < 48 45 < 54


66 > 56 34 = 35
- Giáo viên nhận xét, khen thưởng


<b>5/. DẶN DÒ:</b>


-Giáo viên nhận xét tiết học.


-Về nhà các em xem lại bài vừa
học, chuẩn bị bài Luyện tập.


-Từng học sinh đọc, mỗi học
sinh đọc 1 câu


-2 học sinh lên bảng làm, lớp
làm vào phiếu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×