Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.15 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> I </b>/.<b> MỤC TIÊU:</b>
1. <b>Kiến thức:</b> Giúp học sinh:
- Nắm được cách so sánh các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu
tạo của các số có hai chữ số).
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
2. <b>Kỹ năng: </b>Học sinh biết so sánh các số có hai chữ số.
3. <b>Thái độ:</b> Học sinh u thích mơn Tốn, rèn tính cẩn thận.
<b> II </b>/<b> .CHUẨN BỊ:</b>
1. <b>Giáo viên: </b>SGK, phiếu học tập, phiếu luyện tập, thẻ chọn.
2. <b>Học sinh:</b> SGK, bút, bộ thực hành.
<b> III </b>/<b> .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>ĐDDH</b></i>
(1’)
(4’)
<b>1/. ỔN ĐỊNH – HÁT:</b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
Trị chơi: <b>Viên kẹo diệu kì.</b>
<b>-</b>Có 4 hình viên kẹo, mỗi viên kẹo
là 1 câu hỏi.
+ Đếm số từ 50 đến 59
+ Đếm số từ 90 đến 99
+ Đúng hay sai:
Ba mươi tám viết là 308
56 gồm 5 chục và 6 đơn vị
+ Đúng hay sai:
Sáu mươi tám viết là 68
85 gồm 8 và 5
Giáo viên nhận xét chung.
-Hát
-Học sinh chọn và làm theo
yêu cầu của câu hỏi:
Trường: Đại Học Sài Gòn
Họ và tên: NGUYỄN THANH THẢO
Mã sinh viên: 2109150127
Trường: Đại Học Sài Gòn
(1’)
(7’)
<b>3/. BÀI MỚI:</b>
<i> </i><i> Giới thiệu bài mới :</i>
-Tiết Tốn hơm nay cơ sẽ dạy các
em cách so sánh các số có 2 chữ
số, giúp các em nhận ra các số lớn
nhất, bé nhất trong cùng một dãy
số. Nào chúng ta cùng bước vào
bài: <b>So sánh các số có 2 chữ số</b>.
-Giáo viên ghi tựa bài
<i> </i><i> Giới thiệu 62 < 65:</i>
<b>Phương pháp: </b>Trực quan, thực
hành, đàm thoại.
-Các em lấy 6 bó que tính và 2
que tính rời (cầm bên tay trái).
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 62
+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn
-Các em lấy tiếp 6 bó que tính và
5 que tính rời (cầm bên tay phải)
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 65
+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn
vị.
-So sánh cho cô hàng chục của
hai số 62 và 65
-Nhận xét hàng đơn vị của 2 số
62 và 65?
-Hãy so sánh hàng đơn vị của 2
số 62 và 65?
-Vậy trong 2 số này số nào bé
hơn?
+ Giáo viên ghi: 62 < 65
-Ngược lại trong 2 số này, số nào
lớn hơn?
+ Giáo viên ghi: 65 > 62
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh làm theo u cầu
của giáo viên.
+ Có 62 que tính
+ Học sinh quan sát
+ 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
- Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.
+ Có 65 que tính
+ Học sinh quan sát
+ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
-Hàng chục của hai số giống
nhau và đều là 6 chục.
-Khác nhau:
+ Hàng đơn vị của 62 là 2
+ Hàng đơn vị của 65 là 5
-2 bé hơn 5
-62 bé hơn 65.
-65 lớn hơn 62.
(6’)
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc:
62 < 65
65 > 62
-Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng
chục giống nhau thì ta phải làm
thế nào?
-Giáo viên nhận xét.
-Giáo viên đưa ví dụ:
So sánh các số sau
42…44 76…71
-Giáo viên cho 2 học sinh lên
bảng làm, còn lại làm vào phiếu
học tập
-Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên chốt.
<i><b> </b></i><i><b> Giới thiệu 63 > 58</b></i>
-Các em lấy 6 bó que tính và 3
que tính rời (cầm bên tay trái).
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 63
+ 63 gồm mấy chục và mấy đơn
vị?
-Các em lấy tiếp 5 bó que tính và
8 que tính rời (cầm bên tay phải)
+ Vậy có bao nhiêu que tính?
+ Giáo viên ghi số 58
+ 58 gồm mấy chục và mấy đơn
vị.
-So sánh cho cô hàng chục của
hai số 63 và 58
-Vậy số nào lớn hơn?
+Giáo viên ghi: 63 > 58
-Ngược lại trong 2 số này, số nào
bé hơn?
+ Giáo viên ghi: 58 < 63
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc:
63 > 58
-Học sinh đọc
- So sánh tiếp 2 chữ số hàng
đơn vị, số nào có hàng đơn
vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.
-Học sinh nhận xét.
-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.
+ Có 63 que tính
+ Học sinh quan sát
+ 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
- Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.
+ Có 58 que tính
+ Học sinh quan sát
+ 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị
-Số 6 chục lớn hơn 5 chục
-63 lớn hơn 58
-58 bé hơn 63.
(2’)
(10’)
58 < 63
-Giáo viên nêu: Khi so sánh các
số có 2 chữ số, số nào có hàng
chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-Giáo viên đưa ví dụ:
So sánh các số sau
39…70 64…54
-Giáo viên cho 2 học sinh lên
bảng làm, còn lại làm vào phiếu
học tập
-Học sinh nhận xét.
-Giáo viên chốt.
<b> Nghỉ giải lao giữa giờ:</b>
- Hát theo nhạc.
<i> Thực hành : </i>
<b>Phương pháp : </b> luyện tập, đàm
thoại.
<i><b> Bài 1 :Điền dấu >,< ,= vào</b></i>
<i><b>chỗ trống</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào phiếu luyện tập, 3 học sinh
-Học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng
Giáo viên nhận xét, sửa bài
<i><b> Bài 2 : Khoanh vào số lớn</b></i>
<i><b>nhất :</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào phiếu luyện tập.
-Gọi lần lượt học sinh đứng lên
đọc
Giáo viên nhận xét, sửa bài
<i><b> Bài 3 : Khoanh tròn số bé</b></i>
<i><b>nhất :</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
vào phiếu luyện tập.
- Học sinh lắng nghe.
-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên.
-Học sinh nhận xét.
-Học sinh làm vào phiếu, 3
học sinh lên bảng làm.
-Học sinh nhận xét
-Học sinh làm vào phiếu
-Từng học sinh đọc, mỗi học
sinh đọc 1 câu
(3’)
(1’)
-Gọi lần lượt học sinh đứng lên
đọc
Giáo viên nhận xét, sửa bài
<i><b>Bài 4 : </b></i>
<i><b>-</b></i>Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng làm, lớp làm vào phiếu
luyện tập
-Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét, sửa bài
<b>4/. CỦNG CỐ: </b>
<b>Trò chơi: Ai tài thế?</b>
-Luật chơi:
+ Chọn đúng – sai:
78 > 90 23 < 32
89 < 48 45 < 54
66 > 56 34 = 35
- Giáo viên nhận xét, khen thưởng
<b>5/. DẶN DÒ:</b>
-Giáo viên nhận xét tiết học.
-Về nhà các em xem lại bài vừa
học, chuẩn bị bài Luyện tập.
-Từng học sinh đọc, mỗi học
sinh đọc 1 câu
-2 học sinh lên bảng làm, lớp
làm vào phiếu