Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra HK I tin 6 chan le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT quảng trạch</b>


<b>Trờng THCS quảng văn</b> <b>Đề kiểm tra khảo sát học kì iMôn: Tin học 6 (lý thuyết)</b>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>Thi gian lm bi: 45 phút</b>
<b>(Mã đề 1)</b>


<b>I. phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng) mối câu đúng 0,5 đ</b>
<b>C</b>


<b> âu 1: </b>Không thể dùng máy tính điện tử vào việc:


<b>A. hỗ trợ cơng việc văn phòng.</b> <b>B. phân biệt mùi vị.</b>


<b>C. học tập và giải trí.</b> <b>D. điều khiển rơ-bốt.</b>


<b>C</b>


<b> âu 2: Nút dùng để:</b>


<b>A. thu nhỏ cửa sổ.</b> <b>B. dịch chuyển cửa sổ.</b>


<b>C. đóng cửa sổ và kết thúc chương trình. D. phóng to cửa sổ.</b>
<b>C</b>


<b> âu 3: Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:</b>


<b>A. 4 hàng.</b> <b>B. 6 hàng.</b> <b>C. 7 hàng.</b> <b>D. 5 hàng.</b>


<b>C</b>



<b> âu 4: CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:</b>


<b>A. thiết bị vào.</b> <b>B. bộ xử lý trung tâm C. bộ nhớ trong.</b> <b>D. thiết bị ra .</b>
<b>C</b>


<b> âu 5: Hai phím có gai F và J nằm trên:</b>


<b>A. hàng phím trên.</b> <b>B. hàng phím dưới.</b>


<b>C. hàng phím cơ sở.</b> <b>D. hàng phím số.</b>


<b>C</b>


<b> âu 6: Các dạng thông tin cơ bản là:</b>


<b>A. văn bản, hình ảnh, âm thanh.</b> <b>B. văn bản, hình ảnh.</b>


<b>C. hình ảnh, âm thanh</b> <b>D. vn bn, õm thanh.</b>


<b>II. phần tự luận</b>
<b>Câu 1 (2 điểm).</b>


a.Thông tin là gì ?


b. Nêu một số ví dụ về các dạng thông tin mà em biết(4 ví dụ trở lên) ?
<b>Câu 2 (2 điểm).</b>


a.phần mềm là gì?



b. Cho một số ví dụ cụ thể về các loại phần mềm mà em biết.
<b>Câu 3 (2 điểm). </b>


a.Đờng dẫn là gì?


b. Vit ng dn ti th mục Lop 6B.


c. Th mơc con cđa th mơc Khoi 9 là th mục nào?


<b>Đáp án + biểu điểm môn Tin học 6 (lí thuyết)</b>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011.</b>


<b>I. phn trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng) mối câu đúng 0,5 đ</b>


1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. phần tự luận</b>
<b>Câu 1 (2 điểm).</b>


a. Nờu ỳng khái niệm thơng tin. 1đ


b. Nªu mét sè vÝ dụ: Tiếng trống trờng, bài báo, bức tranh về trờng em, tiÕng


thầy giáo giảng bài... 1đ (mỗi VD đúng c 0,5)


<b>Câu 2 (2 điểm).</b>


a. Nờu ỳng khỏi nim phn mềm. 1đ


b. Cho một số ví dụ: Windows, PhotoShop, Word, Excel 1 (mi VD


ỳng c 0,5)


<b>Câu 3 (2 điểm). </b>


a. Nêu đúng khái niệm đờng dẫn. 1đ


b. Viết đúng đờng dẫn tới th mục Lop 6B. 0,5đ
D:\ Truong Lai Vu\ Khoi 6\ Lop 6B.


c. Th mơc con cđa th mục Khoi 9 là: Lop 9A, Lop 9B. 0,5đ
<b>Câu 4 (2 ®iĨm).</b>


Nêu đủ, đúng các thao tác chính với th mục. 2đ
+ Tạo mới th mục, đổi tên , sao chộp. 1,5


+ Xóa, di chuyển 0,5đ


<b>Phòng GD&ĐT quảng trạch</b>


<b>Trờng THCS quảng văn</b> <b>Đề kiểm tra khảo sát học kì iMôn: Tin học 6 (lý thuyết)</b>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011</b>


<b>Thi gian làm bài: 45 phút </b>
<b>(Mã đề 2)</b>


<b>I. phần trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng) mối câu đúng 0,5 đ</b>
<b>C</b>


<b> âu 1: </b>Các dạng thông tin cơ bản là:



<b>A. văn bản, hình ảnh, âm thanh.</b> <b>B. văn bản, hình ảnh.</b>


<b>C. hình ảnh, âm thanh</b> <b>D. văn bản, âm thanh.</b>


<b>C</b>


<b> âu 2: chương trình.</b>


CPU là cụm từ viết tắt dùng để chỉ:


<b>A. thiết bị vào.</b> <b>B. thiết bị ra.</b> <b>C. bộ nhớ trong.</b> <b>D. bộ xử lý trung tâm.</b>
<b>C</b>


<b> âu 3: Hai phím có gai F và J nằm trên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. hàng phím cơ sở.</b> <b>D. hàng phím số.</b>
<b>C</b>


<b> âu 4: Nút dùng để:</b>


<b>A. thu nhỏ cửa sổ.</b> <b>B. đóng cửa sổ và kết thúc</b>


C. dịch chuyển cửa sổ. <b>D. phóng to cửa sổ.</b>
<b>C</b>


<b> âu 5: Số hàng phím trên khu vực chính của bàn phím là:</b>


<b>A. 4 hàng.</b> <b>B. 6 hàng.</b> <b>C. 7 hàng.</b> <b>D. 5 hàng</b>


<b>C</b>



<b> âu 6: Không thể dùng máy tính điện tử vào việc:</b>


<b>A. hỗ trợ cơng việc văn phịng.</b> <b>B. phân biệt mùi vị.</b>


<b>C. học tập và giải trí.</b> <b>D. điều khin rụ-bt.</b>


<b>II. phần tự luận</b>
<b>Câu 1 (2 điểm).</b>


a.phần mềm là g×?


b. Cho mét sè vÝ dơ cơ thĨ vỊ các loại phần mềm mà em biết.
<b>Câu 2 (2 điểm).</b>


a.Thông tin là gì ?


b. Nêu một số ví dụ về các dạng thông tin mà em biết(4 ví dụ trở lên) ?
<b>Câu 3 (2 điểm). </b>


a.Đờng dẫn là gì?


b. Viết đờng dẫn tới th mục Lop 6B.


c. Th môc con của th mục Khoi 9 là th mục nào?


<b>Đáp án + biểu điểm môn Tin học 6 (lí thuyết)</b>
<b>Năm häc 2010 </b>–<b> 2011.</b>


Tr¾c nghiƯm



1 2 3 4 5 6


A D C B D B


<b>Câu 1 (2 điểm).</b>


a. Nờu ỳng khái niệm thơng tin. 1đ


b. Nªu mét sè ví dụ: Tiếng trống trờng, bài báo, bức tranh về trêng em, tiÕng


thầy giáo giảng bài... 1đ (mỗi VD ỳng c 0,5)


<b>Câu 2 (2 điểm).</b>


a. Nờu ỳng khỏi nim phần mềm. 1đ


b. Cho một số ví dụ: Windows, PhotoShop, Word, Excel… 1đ (mỗi VD
đúng đợc 0,5đ)


<b>C©u 3 (2 ®iÓm). </b>


a. Nêu đúng khái niệm đờng dẫn. 1đ


b. Viết đúng đờng dẫn tới th mục Lop 6B. 0,5đ
D:\ Truong Lai Vu\ Khoi 6\ Lop 6B.


c. Th mơc con cđa th mục Khoi 9 là: Lop 9A, Lop 9B. 0,5đ
<b>Câu 4 (2 ®iĨm).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×