Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

t131 On dau phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TậP Về DấU CÂU( DấU PHẩY)</b>


<b>I M C –</b> <b>Ứ ĐỘ Ầ ĐẠ C N </b> <b>T</b>


C ng c ki n th c v cách s d ng d u ph y ã ủ ố ế ứ à ử ụ ấ ẩ đ được h cọ


<i>L u ý:ư</i> H c sinh ã h c v d u ph y Ti u h c.ọ đ ọ ề ấ ẩ ở ể ọ
<b>II TR NG T M KI N TH C, K N NG–</b> <b>Ọ</b> <b>Â</b> <b>Ế</b> <b>Ứ</b> <b>Ỹ Ă</b>


<b> 1. KiÕn th cứ</b>


- Phát hi n v ch a úng m t s l i thệ à ữ đ ộ ố ỗ ườn g p v d u ph y.ặ ề ấ ẩ


- L a ch n v s d ng úng d u ph u trong khi vi t ự ọ à ử ụ đ ấ ẩ ế để đạ đượt c m c ích giao ụ đ
ti p.ế


<b> 2. K n ng:ỹ ă</b>


- Nh n bi t các phậ ế ương th c bi u ứ ể đạ đt ã h c trong các v n b n c th .ọ ă ả ụ ể


- Phân bi t ệ được ba lo i v n b n: t s , miêu t , h nh chính – cơng v (ạ ă ả ự ự ả à ụ đơ ừn t ).
- Phát hi n l i sai v s a v ệ ỗ à ử ề đơ ừn t .


<b>III. CHUÈ N BÞ. </b>


1- Giáo viên+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ B¶ng phơ


2- Học sinh: + Soạn bài



<b>IV. L£N LíP:</b>


1. <b>ổn định tổ chức.</b>


2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
3. Bµi míi


<b>* HĐ1. </b><i>Khởi động</i>


<b> HĐ2:</b>
? HS đọc VD sgk


? Hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp?
* GV cho hs đặt và đối chiếu.


? Vì sao em đặt nh thế?


* Cho hs phân tích câu a, GV nhận xét và
giải thích lí do tại sao đặt dấu phẩy ở đó.
- Dấu phẩy thứ nhất (c1)dùng để ngăn cách
các thành phần phụ (TN <i>vừa lúc đó</i>) của câu
với thành phần chính ( CN-VN <i>sứ giả …sắt </i>
<i>đến</i>)


- Dấu thứ hai, ba(c1) thứ 4(c2) dùng để phân
cách các từ ngữ có cùng một chức vụ trong
câu( <i>ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt; vùng dậy, </i>
<i>vơn vai</i>.)


* GV nhận xét và phân tích rõ hơn VD b


- Dấu phẩy (1) dùng để ngăn cách các từ
ngữ có cùng một chức vụ trong câu ( TN


<i>suốt một đời, từ thuở lọt lòng</i>)


- Dấu phẩy (2) dùng phân cách các thành
phần phụ(TN <i>từ thuở lọt lòngxuôi tay</i>) với
thành phần chính( CV <i>tre víi m×nh..chung </i>
<i>thủ</i>).


- Dấu phẩy(3)dùng để phân cách các từ có
cùng chức vụ trong câu( <i>VN sống chết có </i>
<i>nhau, chung thuỷ</i>)


* HS đọc VD c; phân tích câu và nhận xét vị
trí của dấu phẩy.




* XÐt VD d


<b>I. C«ng dơng. </b>
<b> 1. VÝ dơ: </b>


a. <i>Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt, </i>


TN CN VN


<i>áo giáp sắt đến.</i>(1)<i> Chú bé vùng dậy, v ơn </i>



CN VN


<i>vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ</i>.
(2)


b. <i>Sut một đời ng ời, từ thuở lọt lòng đến </i>


TN


<i>khi nhắm mắt xuôi tay, tre víi m×nh sèng </i>
<i>chÕt cã nhau, chung thủ.</i> CN
VN




phân cách các thành phần
- DÊu phÈy phơ víi thµnh phần chính


phân cách các tõ ng÷ cã
cïng chøc vô trong câu.


c. <i>Nớc bị cản, văng bọt tứ tung, thun </i>
<i>vïng v»ng cø chùc trơt xng</i>.


-> DÊu phÈy dïng phân cách các vế của câu
ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nhận xét dấu phẩy đợc dùng trong trờng
hợp này?



- Cụm từ ( <i>vẻ đẹp kì diệu…ánh sáng</i> )
nhằm, giải thích cho CN <i>Vẻ đẹp của biển</i>


? DÊu phẩy có công dụng gì? - GV KL


* HS đọc ghi nhớ.
* HĐ3


- Nếu nh dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm
than là các loại dấu kết thúc câu, đợc đặt ơ
cuối câu thì dấu phẩy dùng trong nội bộ
câu-> Có vai trò quan trọng trong việc phân tách
các ý nhỏ trong câu, giúp ngời đọc dễ theo
dõi lĩnh hội nội dung thông báo của câu.
Đây là loại dấu đợc sử dụng linh hoạt và khó
sử dụng cần luyện tp nhiu.


* Cho hs lên làm- gv nhận xét.


-> Du phẩy còn dùng để phân cách giữa
một từ ngữ với bộ phận chú thích của nó
2. Nhận xét.


- Du phy dc dựng :


<i><b> + Phân cách thành phần phụ với thành </b></i>
<i><b>phần chính.</b></i>


<i><b> + Phân cách các từ cso sùng chức vụ </b></i>
<i><b>trong câu </b></i>



<i><b> + Phân cách các từ ngữ với bộ phận chú </b></i>
<i><b>thích</b></i>


<i><b> + Phân cách các vế của câu ghÐp.</b></i>


 Ghi nhớ: T158/SGK
<b>II. Chữa một số lỗi thờng gặp</b>
<b> 1. Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp.</b>
a. <i>Chào mào, sáo sậu, sáo đen…Đàn </i>
<i>đàn, lũ lũ bay đi, bay về, lợn lên lợn xuống.</i>
<i>Chúng nó gọi nhau, trị chuyện, trêu ghẹo </i>
<i>và tranh cãi nhau ồn ào mà vui không thể </i>
<i>t-ởng tợng đợc</i>. ( Theo Vũ Tú Nam)
b. <i>Trên những ngọn cây già nua cổ thụ, </i>
<i>những chiếc lá vàng cịn sót lại cuối cùng </i>
<i>đang khua lao xao trớc khi từ giã thân mẹ </i>
<i>đơn sơ. Nhng, những hàng cau làng Dạ thì </i>
<i>bất chấp tất cả sức mạnh tàn bạo của mùa </i>
<i>đông, chúng vẫn còn y nguyên những tàu lá</i>
<i>vắt vẻo, mềm mại nh cái đuôi cánh én</i>.
( Theo Ma Văn Kháng)
<b> HĐ4 III. Luyện tập.</b>


Bài 1. Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hỵp.


a. <i>Từ xa đến nay, Thánh Gióng ln là hình ảnh rực rỡ về lịng u nớc, sức mạnh phi thờng và </i>
<i>tinh thần sẵ sàng chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam ta</i>.( Theo Vũ Tú Nam)


b. <i>Buổi sáng, sơng muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ.Gió bấc hun hút thổi. Núi đồi, thung lũng, </i>


<i>làng bản chìm trong biển mây mây mù. Mây bò trên mặt đất, tràn vào trong nhà, quấn lấy ngời </i>
<i>đi đờng</i>.( Theo Tập đọc lớp 5)


Bài 2: Lựa chọn thêm một CN thích hợp để tạo câu hoàn chỉnh:


a. <i>Vào giờ tan tầm, xe ô tô, <b>xe máy, xe đạp</b> đi lại nờm nợp trên đờng phố.</i>


b. <i>Trong vên, <b>hoa lan, hoa huÖ</b>, hoa hồng đua nhau nở.</i>


c. <i>Dọc theo bờ sông, những vờn ổi, <b>vờn na, vờn xoài</b> xum xuê, trĩu quả.</i>


Bài 3: Lựa chọn thêm VN thích hợp để tạo câu hồn chỉnh.


<i>a. Những chú chim bói cá <b>bay lên</b>, lợn xuống rất nhanh.</i>
<i>b. Mỗi dịp về quê, tôi đều <b>hái ổi</b>, vật me cho bà.</i>


<i>c. Lá cọ dài, <b>tán rộng che rợp cả một vùng đồi</b>.</i>
<i>d. Dịng sơng q tơi <b>hiền hồ</b>, êm ả.</i>


<b> </b>B µi 4 :


<b> 4. Cđng cố: </b>GV nhắc lại kiến thức vừa ôn
<b> 5. híng dÉn häc bµi:</b>


<b> </b>- Häc bµi vµ lµm nèt bµi tËp 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×