Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 32 - on tap dau phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.54 KB, 15 trang )





Ti t 133 - Ng ế ữ
Ti t 133 - Ng ế ữ
văn 6
văn 6
Ôn Tập
về dấu câu
về dấu câu


(Dấu phẩy)
(Dấu phẩy)

I/- công d ngụ
I/- công d ngụ
1/- Bài tập
1/- Bài tập
Em dấu phẩy hãy đặt vào chỗ thích hợp
Em dấu phẩy hãy đặt vào chỗ thích hợp
a, Vừa lúc đó sứ giả đem ngựa sắt roi sắt áo giáp
a, Vừa lúc đó sứ giả đem ngựa sắt roi sắt áo giáp
sắt đến. Chú bé vùng dậy vươn vai một cái
sắt đến. Chú bé vùng dậy vươn vai một cái
bỗng biến thành một tráng sĩ.
bỗng biến thành một tráng sĩ.


( Theo


( Theo
Thánh Gióng
Thánh Gióng
)
)

I/- công d ngụ
I/- công d ngụ
b, Suốt một đời người từ thủa lọt lòng đến khi
b, Suốt một đời người từ thủa lọt lòng đến khi
nhắm mắt xuôi tay tre với người sống chết có
nhắm mắt xuôi tay tre với người sống chết có
nhau chung thuỷ.
nhau chung thuỷ.


(Thép Mới)
(Thép Mới)
c, Nước bị cản bọt tứ tung thuyền vùng vằng cứ
c, Nước bị cản bọt tứ tung thuyền vùng vằng cứ
trực trụt xuống. (Võ Quảng)
trực trụt xuống. (Võ Quảng)

I/- công d ngụ
I/- công d ngụ
1/- Bài tập:
1/- Bài tập:


Các vị trí thích hợp của dấu phẩy

Các vị trí thích hợp của dấu phẩy


a, Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt ,áo
a, Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt ,áo
giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy, vươn vai một
giáp sắt đến. Chú bé vùng dậy, vươn vai một
cái, bỗng biến thành một tráng sĩ.
cái, bỗng biến thành một tráng sĩ.


( Theo
( Theo
Thánh Gióng)
Thánh Gióng)

I/- công d ngụ
I/- công d ngụ
1/- Bài tập:
1/- Bài tập:


Các vị trí thích hợp của dấu phẩy
Các vị trí thích hợp của dấu phẩy
:
:
b, Suốt một đời người, từ thủa lọt lòng đến khi
b, Suốt một đời người, từ thủa lọt lòng đến khi
nhắm mắt xuôi tay, tre với người sống chết có
nhắm mắt xuôi tay, tre với người sống chết có

nhau, chung thuỷ.
nhau, chung thuỷ.


(Thép Mới)
(Thép Mới)
c, Nước bị cản bọt tứ tung, thuyền vùng vằng cứ
c, Nước bị cản bọt tứ tung, thuyền vùng vằng cứ
trực trụt xuống. (Võ Quảng)
trực trụt xuống. (Võ Quảng)

I/- công d ngụ
I/- công d ngụ
1/- Bài tập
1/- Bài tập
Lí do đặt dấu phẩy vào vị trí trên:
Lí do đặt dấu phẩy vào vị trí trên:
a, Vừa lúc đó, sứ giả// đem ngựa sắt, roi
a, Vừa lúc đó, sứ giả// đem ngựa sắt, roi


TN CN VN ( V1,V2,V3)
TN CN VN ( V1,V2,V3)
sắt ,áo giáp sắt đến. Chú bé// vùng dậy,
sắt ,áo giáp sắt đến. Chú bé// vùng dậy,


CN VN (V1,V2)
CN VN (V1,V2)



vươn vai một cái, bỗng biến thành một tráng sĩ.
vươn vai một cái, bỗng biến thành một tráng sĩ.



Đánh dấu ranh giới của TN và NCC (CN-VN)
Đánh dấu ranh giới của TN và NCC (CN-VN)



Đánh dấu ranh giới ngăn cách các VN (Giữa
Đánh dấu ranh giới ngăn cách các VN (Giữa
các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu)
các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu)

I/- công d ngụ
I/- công d ngụ
b, Suốt một đời người, từ thủa lọt lòng đến khi nhắm
b, Suốt một đời người, từ thủa lọt lòng đến khi nhắm


TN ( bộ phận chú thích)
TN ( bộ phận chú thích)
mắt xuôi tay, tre với người // sống chết có nhau,
mắt xuôi tay, tre với người // sống chết có nhau,


CN VN
CN VN



chung thuỷ.
chung thuỷ.
=> Đánh dấu ranh giới giữa TN với phần chú thích;
=> Đánh dấu ranh giới giữa TN với phần chú thích;
giữa các VN (Giữa các từ có cùng chức vụ NP)
giữa các VN (Giữa các từ có cùng chức vụ NP)
c, Nước// bị cản bọt tứ tung, thuyền //vùng
c, Nước// bị cản bọt tứ tung, thuyền //vùng


CN1 VN1 CN2 VN2
CN1 VN1 CN2 VN2
vằng cứ trực trụt xuống. (Câu ghép)
vằng cứ trực trụt xuống. (Câu ghép)
=> Đánh dấu ranh giới giữa các vế của câu ghép.
=> Đánh dấu ranh giới giữa các vế của câu ghép.

II/- Ch a m t s l i th ng g pữ ộ ố ỗ ườ ặ
II/- Ch a m t s l i th ng g pữ ộ ố ỗ ườ ặ
1/- Bài tập
1/- Bài tập
Đặt dấu phẩy vào đúng vị trí
Đặt dấu phẩy vào đúng vị trí
a, Chào mào, sáo sậu, sáo đen…. Đàn đàn lũ lũ
a, Chào mào, sáo sậu, sáo đen…. Đàn đàn lũ lũ
bay đi ,bay về lượn lên, lượn xuống. Chúng nó
bay đi ,bay về lượn lên, lượn xuống. Chúng nó
gọi nhau ,trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi

gọi nhau ,trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi
nhau, ồn ào mà vui không thể tưởng được.
nhau, ồn ào mà vui không thể tưởng được.
(Vũ Tú Nam )
(Vũ Tú Nam )
-> Thiếu dấu ngăn cách các từ ngữ có cùng chức
-> Thiếu dấu ngăn cách các từ ngữ có cùng chức
vụ trong câu.
vụ trong câu.

II/- Ch a m t s l i th ng g pữ ộ ố ỗ ườ ặ
II/- Ch a m t s l i th ng g pữ ộ ố ỗ ườ ặ
b, Trên những ngọn cơi già nua cổ thụ, những
b, Trên những ngọn cơi già nua cổ thụ, những
chiếc lá vàng còn xót lại cuối cùng đang khua
chiếc lá vàng còn xót lại cuối cùng đang khua
lao xao trước khi giã từ thân mẹ đơn sơ.
lao xao trước khi giã từ thân mẹ đơn sơ.
Nhưng những hàng cau làng Dạ thì bất chấp
Nhưng những hàng cau làng Dạ thì bất chấp
tất cả sức mạnh tàn bạo của mùa đông, chúng
tất cả sức mạnh tàn bạo của mùa đông, chúng
vẫn còn y nguyên những tàu lá vắt vẻo mềm
vẫn còn y nguyên những tàu lá vắt vẻo mềm
mại như cái đuôi én. (Ma Văn Kháng)
mại như cái đuôi én. (Ma Văn Kháng)
-
Câu 1: Thiếu dấu ngăn cách TN và NCC.
Câu 1: Thiếu dấu ngăn cách TN và NCC.
-

Câu 2: Thiếu dấu ngăn cách các vế của câu
Câu 2: Thiếu dấu ngăn cách các vế của câu
ghép
ghép

III/- Luy n t pệ ậ
III/- Luy n t pệ ậ
1/- Bài tập 1
1/- Bài tập 1
:
:
Đặt dấu phẩy vào vị trí đúng?
Đặt dấu phẩy vào vị trí đúng?


a, Từ xưa đến nay, Thánh Gióng luôn là hình
a, Từ xưa đến nay, Thánh Gióng luôn là hình
ảnh rực rỡ về lòng yêu nước, sức mạnh phi
ảnh rực rỡ về lòng yêu nước, sức mạnh phi
thường và tinh thần sẵn sàng chống ngoại xâm
thường và tinh thần sẵn sàng chống ngoại xâm
của dân tộc Việt Nam ta.
của dân tộc Việt Nam ta.
=>Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng
=>Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng
chức vụ trong câu.
chức vụ trong câu.

III/- Luy n t pệ ậ
III/- Luy n t pệ ậ

1/- Bài tập 1:
1/- Bài tập 1:


Đặt dấu phẩy vào vị trí đúng?
Đặt dấu phẩy vào vị trí đúng?


b,Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây,
b,Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây,
bãi cỏ. Gió bấc hun hút thổi. Núi đồi, thung
bãi cỏ. Gió bấc hun hút thổi. Núi đồi, thung
lũng, làng bản chìm trong biển mây mù. Mây
lũng, làng bản chìm trong biển mây mù. Mây
bò trên mặt đất, tràn vào trong nhà, quấn lấy
bò trên mặt đất, tràn vào trong nhà, quấn lấy
người đi đường.
người đi đường.
=> Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng
=> Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng
chức vụ trong câu.
chức vụ trong câu.

III/- Luy n t pệ ậ
III/- Luy n t pệ ậ
2/- Bài tập 2:
2/- Bài tập 2:


Thêm CN để tạo câu hoàn chỉnh?

Thêm CN để tạo câu hoàn chỉnh?


a, Vào giờ tan tầm, Xe ô tô, xe máy, xe đạp đi lại
a, Vào giờ tan tầm, Xe ô tô, xe máy, xe đạp đi lại
nườm nượp trên đường phố.
nườm nượp trên đường phố.
b, Trong vườn, hoa cúc, hoa lan, hoa hồng đua
b, Trong vườn, hoa cúc, hoa lan, hoa hồng đua
nhau nở rộ.
nhau nở rộ.
c, Dọc theo bờ sông, những vườn ổi, vườn táo,
c, Dọc theo bờ sông, những vườn ổi, vườn táo,
vườn bưởi xum xuê, trĩu quả.
vườn bưởi xum xuê, trĩu quả.
=> Đánh dấu ranh giới giữa TP phụ với NCC;
=> Đánh dấu ranh giới giữa TP phụ với NCC;
giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu.
giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu.

III/- Luy n t pệ ậ
III/- Luy n t pệ ậ
3/- Bài tập 3
3/- Bài tập 3
:
:
Thêm VN để tạo câu hoàn chỉnh:
Thêm VN để tạo câu hoàn chỉnh:
a, Những chú chim bói cá bay lên, bay xuống để
a, Những chú chim bói cá bay lên, bay xuống để

tìm mồi.
tìm mồi.
b, Mỗi dịp về quê, tôi đều đi thăm họ hàng, thả
b, Mỗi dịp về quê, tôi đều đi thăm họ hàng, thả
diều trên triền đê.
diều trên triền đê.
c, Lá cọ dài, xoè to,xanh mướt.
c, Lá cọ dài, xoè to,xanh mướt.
d, Dòng sông quê tôi hiền hoà, êm ả.
d, Dòng sông quê tôi hiền hoà, êm ả.
=> Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng
=> Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng
chức vụ trong câu.
chức vụ trong câu.

III/- Luy n t pệ ậ
III/- Luy n t pệ ậ
4/- Bài tập 4:
4/- Bài tập 4:


Phân tích tác dụng của dấu phẩy?
Phân tích tác dụng của dấu phẩy?


Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay
Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay
nắm thóc. ( Thép Mới)
nắm thóc. ( Thép Mới)
- Giúp người đọc hiểu đúng nghĩa của câu; nhấn

- Giúp người đọc hiểu đúng nghĩa của câu; nhấn
mạnh nội dung cần truyền đạt; tạo tính biểu
mạnh nội dung cần truyền đạt; tạo tính biểu
cảm trong câu văn.
cảm trong câu văn.

HDHB: - V nhà ti p t c đ t 5 câu có d u ề ế ụ ặ ấ
HDHB: - V nhà ti p t c đ t 5 câu có d u ề ế ụ ặ ấ
ph y và xác đ nh công d ng?ẩ ị ụ
ph y và xác đ nh công d ng?ẩ ị ụ
- Gi sau tr bài TLV miêu t sáng t o và ờ ả ả ạ
- Gi sau tr bài TLV miêu t sáng t o và ờ ả ả ạ
bài Ki m tra TV.ể
bài Ki m tra TV.ể

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×