Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KSCL CD 6 HK I 20062007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Trần Nguyên Hãn ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I
Năm học : 2006 – 2007 MÔN : CÔNG DÂN 6


( Thời gian : 45 phút )
<b>I/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 : Câu naò sau đây biểu hiện tính lễ độ:</b>
a)- Đi xin phép, về chào hỏi.


b)- Kính thầy, yêu bạn.


c)- Gặp người lớn cuối đầu chào hỏi.
d)- Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.
e)- Nói leo trong giờ học.


f)- Cơ giáo ra bài tập về nhà mà không làm.


<b>Câu 2 : - Trong những câu sau đây, câu nào thể hiện lòng biết ơn:</b>
a)- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.


b)- Ăn cháo đá bát.


c)- Uống nước nhớ nguồn.
d)- Chưa làm đã tính cơng.


e)- Chăm sóc cha mẹ lúc ốm đau.
f)- Ăn trả, nghĩa đền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)- Mơn nào thích học thì học.
b)- Xem bài kiểm tra của bạn.



c)- Mua sách tham khảo để học thêm.
d)- Bỏ học đi chơi vi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4:- Chọn các ý ở hai cột A, B sao cho phù hợp: (2 đ)</b>
<b> A</b>


1/- Biểu hiện lịch sử.
2/- Biểu hiện tế nhị


3/- Không lịch sự, tế nhị.


<b> B</b>
a)- Ăn nói nhẹ nhàng.


b)- Rót nước mời khách.
c)- Nói tục, chửi bậy.


d)- Góp ý cho bạn nhưng khơng để bạn xấu hổ.
e)- Hịa nhã với khách nước ngoài.


f)- Quát mắng người khác.
<b>II/. Tự luận:(6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nêu mục đích của việc học tập. (2điểm)</b>
<b>Câu 2: Thế nào là lịch sự ? lấy ví dụ. (2điểm)</b>


<b>Câu 3 : Thế nào là tế nhị ? Lấy ví dụ. (2điểm)</b>
<i><b>ĐÁP ÁN CD6</b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN CD6</b></i>
I. Trắc nghiệm( 4 điểm)



I. Trắc nghiệm( 4 điểm)
II. Tự luận:(6 điểm)
II. Tự luận:(6 điểm)


Câu 1: Học giỏi, ngoan góp phần xây dựng gia đình và xã hội hạnh phúc.
Câu 1: Học giỏi, ngoan góp phần xây dựng gia đình và xã hội hạnh phúc.
Câu 2: Là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với
Câu 2: Là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với
quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc.


quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc.


Câu 3: Là sự khéo léo sử dụng những ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử.
Câu 3: Là sự khéo léo sử dụng những ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử.
thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hóa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×