Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De va dap an Thi HKIIToan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD-ĐT TP. HCM</b> <b> </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>TRƯỜNG THCS - THPT KHAI MINH</b> Năm học 2011 - 2012


Mơn thi: <b>TỐN 12</b>


<i>Thời gian làm bài : 120 phút</i>
<b>Câu 1</b><i>(3,0 điểm).</i>


Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
   .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> <sub> của hàm số đã cho.</sub>


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> <sub>, biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng </sub>18.


3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

<i>C</i> <sub>, trục hoành và hai đường thẳng </sub><i>x</i>1, <i>x</i>0.
<b>Câu 2</b><i>(3,0 điểm).</i>


1) Giải phương trình 2


3 9


log <i>x</i> 5log 3<i>x</i> 1 0.
2) Tính tích phân



1


2
0



3 1 <i>x</i>
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i><sub>.</sub>


3) Xác định giá trị của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub> 2 2 3
1
<i>m x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 đồng biến trên từng khoảng xác định


của nó.


<b>Câu 3</b><i>(1,0 điểm).</i>


Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i> với <i>AB a</i> 7, <i>BC</i>3<i>a</i>.
Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> và <i>SG</i> vuông góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub>; góc giữa đường</sub>


thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> bằng </sub><sub>60</sub>0<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>
<b>Câu 4</b><i>(2,0 điểm).</i>


Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho điểm </sub><i>M</i>

<sub></sub>

4;3;1

<sub></sub>

<sub> và đường thẳng</sub>


4 1 4



:


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 .


1) Viết phương trình mặt phẳng

 

 <sub> đi qua điểm </sub><i>M</i> và vng góc với đường thẳng . Tìm tọa độ
giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng

 

 .


2) Viết phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> <sub> có tâm </sub><i>I</i>

<sub></sub>

5; 1; 2

<sub></sub>

<sub> và đi qua điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>.</sub>
<b>Câu 5</b><i>(1,0 điểm).</i>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub>, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức </sub><i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện:</sub>
2<i>z</i> 3<i>i</i>   <i>z</i> 1 <i>i</i> .


<b> HẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS-THPT Khai Minh</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 - 2012)</b>


--- <i><b>Mơn thi:</b></i> <b>TỐN 12</b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>Câu 1</b>


<b>(3,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Cho hàm số



3


2 6 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
+ Tập xác định: <i>D</i>.


+ Sự biến thiên:


 Chiều biến thiên:


Ta có 2


' 6 6


<i>y</i>  <i>x</i> 


2 1


' 0 6 6 0


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   <sub>   </sub>




 .


Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

<sub> và nghịch biến trên các khoảng </sub>

<sub></sub>

  ; 1

<sub></sub>


,

1;

<sub>.</sub>


 Cực trị:


Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1,<i>yCT</i> 5 và đạt cực đại tại <i>x</i>1, <i>yCÑ</i>3.
 Giới hạn:


lim


<i>x</i>  <i>y</i>, <i>x</i>lim <i>y</i> .


 Bảng biến thiên:


+ Đồ thị:


Graph Limited School Edition


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5



-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


O


0,25


0,25


0,25


0,5
0,5
0,25


<i>x</i>



'



<i>y</i>




<i>y</i>



 

1





0





 







<sub>3</sub>



1





0


5





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> , biết hệ số góc của tiếp tuyến


bằng 18.


Ta có

 

2



0 0


' 6 6


<i>f x</i>  <i>x</i> 


Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 18 nên <i>f x</i>'

 

0 18.
0


2 2


0 0


0
2


6 6 18 6 24 0


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


       <sub>  </sub>

 .


+ Với <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 5. Phương trình tiếp tuyến là:



  



0 ' 0 0 5 18 2 18 31


<i>y y</i> <i>f x</i> <i>x x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i> .
+ Với <i>x</i>0 2 <i>y</i>0 3. Phương trình tiếp tuyến là:


  



0 ' 0 0 3 18 2 18 33


<i>y y</i> <i>f x</i> <i>x x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i> .


3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

<i>C</i> , trục hoành và hai đường
thẳng <i>x</i>1, <i>x</i>0.


Dựa vào đồ thị

 

<i>C</i> .


Diện tích S của hình phẳng là:



0 0


3 3


1 1


2 6 1 2 6 1


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>



 


 

<sub></sub>

  

<sub></sub>

   


4


2 0 7


3
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub> 

  .
<b>Câu 2</b>


<b>(3,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> 1) Giải phương trình


2


3 9


log <i>x</i> 5log 3<i>x</i> 1 0.
Điều kiện: <i>x</i>0.


Phương trình đã cho tương đương với:
2



3 3


5


log log 3 1 0
2


<i>x</i> <i>x</i> 


2


3 3


5 3


log log 0


2 2
<i>x</i> <i>x</i>
   
3
3
1
1
log
2 3


log 3 27



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 <sub></sub>
 <sub></sub>

 


  
 
(nhận)


Vậy phương trình có hai nghiệm l: 1
3


<i>x</i> <sub>, </sub><i><sub>x</sub></i><sub>27</sub>.
2) Tính tích phân



1


2
0


3 1 <i>x</i>
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i>.


Đặt <sub>2</sub> <sub>2</sub>



3
3 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>e</i>


<i>dv e dx</i>




 
 <sub></sub>

 


 <sub></sub>


1
2 2
0
1
1 3
3 1
0
2 2

<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> <i>e</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i>



2
2 1 2 1


1 3 5 1


3<i><sub>x</sub></i> 1 <i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i>e</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3) Xác định giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
1
<i>m x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 đồng biến trên


từng khoảng xác định của nó.
Tập xác định: <i>D</i>\

 

1 .
Ta có




2
2
2 3
'


1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 .


Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
' 0


<i>y</i>  <sub> , </sub> <i>x D</i>




2


2


2 3


0
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


 


 ,  <i>x D</i>


2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


<i>m</i> <i>m</i>


   


1
3
<i>m</i>
<i>m</i>


 



  <sub></sub>




Vậy <i>m</i>   

; 1

 

 3;

.


<b>Câu 3</b>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Cho hình chóp tam giác <i><sub>AB a</sub></i><sub></sub> <sub>7</sub><sub>, </sub><i><sub>BC</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Gọi </sub><i>S ABC</i>.<i><sub>G</sub></i><sub> là trọng tâm của tam giác </sub> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i><sub>ABC</sub></i><sub> và </sub><i>B</i> với<i><sub>SG</sub></i>


vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub>; góc giữa đường thẳng </sub><i>SB</i> và mặt
phẳng

<i>ABC</i>

<sub> bằng </sub><sub>60</sub>0<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>


<b>Giải</b>


Ta có <i>SG</i>

<i>ABC</i>

. Suy ra <i>SG</i> là chiều cao
của hình chóp <i>S ABC</i>. .


Diện tích <i>ABC</i>vng tại B là:
2


1 1 3 7


. 7.3


2 2 2


<i>ABC</i>



<i>a</i>


<i>S</i>  <i>AB BC</i>  <i>a</i> <i>a</i> .


Do <i>SG</i>

<i>ABC</i>

<sub> nên </sub><i>GB</i> là hình chiếu vng
góc của <i>SB</i> trên mặt phẳng (ABC).


Suy ra <i><sub>SBG</sub></i> <sub> là góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>SB</sub></i><sub> và </sub>
mặt phẳng (ABC).


2

2


2 2 2 <sub>7</sub> <sub>3</sub> <sub>16</sub> 2


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> .
4


<i>AC</i> <i>a</i>


  .


1 1


.4 2


2 2


<i>BM</i>  <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> ;


2 2 4



.2


3 3 3


<i>a</i>
<i>BG</i> <i>BM</i>  <i>a</i> .


 0 4 4 3


tan tan 60 . 3


3 3


<i>SG</i> <i>a</i>


<i>SBG</i> <i>SG BG</i> <i>a</i>


<i>BG</i>


     .


Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. là:


2 3


1 1 3 7 4 3 2 21


. . .



3 <i>ABC</i> 3 2 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SG</i>  .


0,25


0,25
0


60
7


<i>a</i>


3<i>a</i>


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>



<b>Câu 4</b>


<b>(2,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Cho điểm <i>M</i>

4;3;1

và đường thẳng :<i>x</i><sub>1</sub>4 <i>y</i> <sub>1</sub>1 <i>z</i><sub>3</sub>4


  


  


 .


1) Viết phương trình mặt phẳng

 

 đi qua điểm <i>M</i> và vng góc với đường
thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng

 

 .


<b>Giải</b>


Đường thẳng  có vectơ chỉ phương <i>u</i>

1; 1;3

.


Vì mặt phẳng

 

 vng góc với đường thẳng  nên có vtpt <i>n</i>  <i>u</i>

1; 1;3



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


.
Phương trình mặt phẳng

 

 đi qua điểm <i>M</i>

4;3;1

và vtpt <i>n</i><sub></sub> 

1; 1;3





là:




1 <i>x</i> 4 1 <i>y</i> 3 3 <i>z</i>1 0


3 4 0


<i>x y</i> <i>z</i>


     .
Gọi <i>H</i>  

 

 .


Điểm <i>H</i>   <i>H</i>

4<i>t</i>;1 ;4 3 <i>t</i>  <i>t</i>

.


Điểm <i>H</i>

 

 nên

4<i>t</i>

 

 1 <i>t</i>

3 4 3

 <i>t</i>

 4 0  <i>t</i>1.
Với <i>t</i> 1 <i>H</i>

3; 2;1

.


2) Viết phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

5; 1; 2

và đi qua điểm <i>M</i> .
Mặt cầu

 

<i>S</i> có bán kính <i>r IM</i> 3 2.



Phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

5; 1; 2

và bán kính <i>r</i>3 2 là:


<i>x</i> 5

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i> 2

2 18.


<b>Câu 5</b>


<b>(1,0 </b><i><b>điểm</b></i><b>)</b> Trong mặt phẳng tọa độ


<i>Oxy</i>, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i>
thỏa mãn điều kiện: 2<i>z</i> 3<i>i</i>   <i>z</i> 1 <i>i</i> <sub>.</sub>


<b>Giải</b>


Gọi <i>z x yi</i>  <sub>, </sub><i>x y</i>,  .


Điểm <i>M x y</i>

;

biểu diễn số phức <i>z</i>.
Ta có: 2<i>z</i> 3<i>i</i>   <i>z</i> 1 <i>i</i>




 



2 3 1


2 2 3 1 1


<i>x yi</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>



      


      


2<i>x</i>

2

2<i>y</i> 3

2

<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 1

2


      


2 2 2 2


2 2


4 4 12 9 2 1 2 1


3 3 2 14 7 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


         


     


2 2 2 14 7 <sub>0</sub>


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



      .


Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> là đường trịn có tâm 1 7;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  và


bán kính 29
3
<i>R</i> .


<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp với chương trình đã học đều đạt điểm tối đa tương ứng phần đó.
0,5


0,25


0,25
0,25
0,25


0,25


0,25
0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×