Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

giao an hoa 8 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.99 KB, 128 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:23/12/2011</i> <i>Ngày dạy:26/12/2011</i> <i> Dạy lớp:8B</i>


<i>Ngày dạy:27/12/2011</i> <i>Dạy lớp:8A,8C</i>


<i><b>CHƯƠNG IV. OXI – KHƠNG KHÍ</b></i>
<i><b>TIẾT 37: TÍNH CHẤT CỦA OXI </b></i>
<b>1. Mục tiêu : </b>


<b>a.Về Kiến thức:</b>
Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong níc, tØ khèi so
víi kh«ng khÝ.


- Tính chất hố học của oxi : Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở
nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp
chất (CH4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thờng bằng II.


<b>b. Về Kỹ năng: </b>


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra đợc
nhận xét về tính chất hố học của oxi.


- Viết đợc các PTHH.


- Tính đợc thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
<b>c. Về Thỏi độ:</b>


- Học sinh thêm yêu thích bộ môn
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>



<i><b>a. Chuẩn bị của GV:</b></i>


- Chuẩn bị các thí nghiệm :


+ Thí nghiệm: quan sát tính chất vật lí của o xi.
+ Thí nghiệm : Đốt S, P trong o xi.


- DC : đèn cồn, muôi sắt.


- HC : 3 lọ chứa O2( đã thu sẵn), bột S, P, dây Fe, C.
- Phiếu học tập


<i><b>b. Chuẩn bị của HS:</b></i>
- Chuẩn bị bài ở nhà
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn
* t vn : (1) ....Một nhà sinh học nói rằng : ” Chúng ta có thể nhịn ăn
trong vài ngày, song khơng thể nhịn thở trong vài phút. Q trình hơ hấp của con
người và sinh vật phải có oxi. Những hiểu biết về o xi sẽ giúp chúng ta rất nhiều
trong đời sống, khoa học và sản xuất.


Bài học hơm nay thÇy trị ta cùng nghiên cứu, tìm hiểu về tính chất của o xi...
<i><b> b. D y n i dung b i m i</b></i>ạ ộ à ớ


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G


?



?
Gv


Gv


?


?


Gv


KHHH của o xi được viết như thế
nào ? NTK = ?


<i>Cho biết CTHH của đơn chất o</i>
<i>xi ? PTK = ? </i>


<i>Trong tự nhiên o xi có ở đâu ?</i>
O xi là nguyên tố hoá học phổ
biến nhất ( chiếm 49% khối lượng
vỏ trái đất) ở dạng đơn chất, khí
O2 có nhiều trong khơng khí. Ở
dạng hợp chất, nguyên tố o xi có
trong nước, đường, quặng, đất đá,
cơ thể người, động vật, TV…
Trước tiên ta xét tính chất vật lí
của O2


cho nhóm học sinh quan sát từng


lọ oxi


<i>Em có nhận xét gì về màu sắc của</i>
<i>khí o xi?</i>


<i>Hãy mở nút lọ đựng khí o xi,…</i>
<i>nhận xét mùi của khí o xi ?</i>


Trong thực nghiệm người ta tính
được 1 lít nước ở 200<sub>C hồ tan</sub>
được 31ml khí O2…


<i><b>- Kí hiệu hố học : O</b></i>


- Nguyên tử khối : 16
<i><b>- Công thức hố học : O2</b></i>
<i><b>- PTK = 32</b></i>


<b>I. Tính chất vật lý (10 ‘) </b>
<b>1/ Quan sát</b>


<b>2/ Trả lời câu hỏi</b>
<b>3/ Kết luận </b>


<i><b> Khí oxi là chất khí khơng màu,</b></i>
<i><b>khơng mùi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?


?



?


?


G


G


G


?


G


?


G


?


G


<i>Vậy oxi tan nhiều hay ít trong</i>
<i>nước ?</i>


<i>Hãy cho biết tỉ khối của O2 so với</i>
<i>khơng khí ?</i>


<i>Vậy khí o xi nặng hay nhẹ hơn</i>


<i>khơng khí ?</i>


<i>Ngồi ra o xi cịn có tính chất vật</i>
<i>lí nào khác ?</i>


Gọi 1 HS đọc kết luận về tính chất
vật lí của O2.


giới thiệu xem Oxi có khả năng
phản ứng với phi kim hay khơng ?


Làm thí nghiệm : Đốt S trong o xi
- Đưa 1 mi sắt có chứa bột S
vào ngọn lửa đèn cồn


Quan sát, nhận xét hiện tượng ?


Tiếp tục đưa S đang cháy vào lọ
có chứa O2.


Nhận xét hiện tượng xảy ra. So
sánh hiện tượng S cháy trong O2
và S cháy trong o xi?


Giới thiệu : chất khí đó là lưu
huỳnh đio xit ( SO2) ( hay cịn gọi
là khí sunfuzơ)


<i>Hãy viết PTPƯ xảy ra ?</i>



Làm thí nghiệm : Đốt P đỏ trong
khơng khí và trong o xi.


HS : dO2/kk = 32/29 = 1,1 lần


<i><b>- nặng hơn khơng khí. </b></i>


<i><b>- Oxi hố lỏng - 183</b><b>0</b><b><sub>C và có màu xanh</sub></b></i>


<i><b>nhạt)</b></i>


HS : đọc bài


<b>II- Tính chất hoá học (25 phút) </b>
<b>1/ Tác dụng với Phi Kim</b>


<b>a. Với lưu huỳnh :</b>
<b>* thí nghiệm : ( SGK)</b>


HS : S cháy trong khơng khí với nhọn lửa
nhỏ, màu xanh nhạt.


HS : S cháy trong O xi mãnh liệt hơn với
ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí khơng
màu.


- Ptpư:


S(r) + O2 (k) SO2 (K)



<b>b. Phốt pho tác dụng với oxi.</b>
<i>* Thí nghiệm : (SGK)</i>


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


?
G


?
?


G


- Đưa muỗng sắt có chứa 1 lượng
nhỏ P đỏ lên ngọn lửa đèn cồn.
<i>Nhận xét hiện tượng xảy ra ? </i>


Tiếp tục đưa nhanh muôi P đang
cháy vào O2.


Nhận xét hiện tượng thí nghiệm ?
so sánh sự cháy của P trong khơng
khí và trong o xi ?


Bột đó là P2O5 ( đi photpho pentao


xit) tan được trong nước



 các em hãy viết PTPƯ vào vở


<i>HS : </i>


<i>HS : P cháy mạnh trong o xi với ngọn lửa</i>
sáng chói tạo ra khói trắng dày đặc bám
vào thành lọ dưới dạng bột.


- Ptpư:


4P + SO2 2P2O5


<b>c. Củng cố - luyện tp (4)</b>


? Nêu tính chất hoá học của oxi? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ?
H..


<b>d. Hng dn hc sinh tự học ở nhà:(5’) </b>


Gv cho học sinh giải bài 4 sgk trên lớp, theo nhóm.


a. nP = 12,4 gam
mO2 = 0,53 gam


4P + SO2 <i>t</i>0 2P2O5
4mol 5 mol 2 mol
0,4 mol 0,53 mol 0,2 mol
Vậy oxi dư, P phản ứng hết


2



<i>O</i>


<i>n</i>

dư = 0,03 mol


b.


2 5


<i>P O</i>


<i>m</i>

= 0,2 x 142 = 28,4 gam


- Làm BT: 5,3 SGK, 50% trong SBT ( tùy chọn)
- Đọc trước phần sau.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>ph¸p:---</i>



==============================================


<i>Ngày soạn:01/01/2011</i> <i>Ngày dạy:27/12//2011</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i>Ngày dạy:28/12/2011</i> <i>Dạy lớp:8C,8A</i>




Tiết 38:

<b>TÍNH CHẤT CỦA OXI</b>

<b> (TiÕp theo)</b>


<b>1. Mục tiêu</b>
<b>a.Về Kiến thức.</b>


- Tính chất hố học của oxi : Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt
độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất
(CH4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thờng bằng II.


<b>b. Về Kỹ năng.</b>


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra đợc
nhận xét về tính chất hố học của oxi.


- Viết đợc các PTHH.


- Tính đợc thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
<b>c. Về Thỏi độ.</b>


- Học sinh thêm u thích mơn học.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


<b>a. Chuẩn bị của GV: </b>


- Gv: Chuẩn bị bình khí O2, dụng cụ thí nghiệm , dây phanh sắt, đèn cồn.
<b>b. Chuẩn bị của HS: </b>


- Chuẩn bị bài ở nhà
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a) Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn
<b>* Tr li:</b>


Khớ oxi l cht khớ khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng
khí. Oxi hố lỏng - 1830<sub>C và có màu xanh nhạt)</sub>


Hiện tượng: Khơng có t0<sub> S khơng phản ứng với O2. Có t</sub>0<sub>, S cháy với ngọn lửa xanh</sub>
nhạt trong khơng khí và cháy mãnh liệt trong O2, tạo ra khí mùi mùi hắc
S02(sunfurơ)


- Ptpư:


S(r) + O2 (k) SO2 (k)


*Đặt vấn đề : (1’) ...Tiết trước các em đã biết 1 vài tính chất hố học của o
xi, hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về tính chất hoá học của o xi...


<b>b. Dạy nội dung bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



G


?
G


?


G
?


Làm thí nghiệm cho học sinh quan sát
- Lấy 1 đoạn dây sắt ( cuốn hình lị xo)
đưa vào bình đựng o xi.


<i>Có thấy dấu hiệu của phản ứng hố </i>
<i>học khơng ? </i>


Quấn vào đầu dây sắt 1 mẩu than gỗ,
đốt cho than và dây sắt nóng đỏ rồi
đưa vào lọ chứa O2.


<i>Quan sát và nhận xét hiện tượng xảy </i>
<i>ra ?</i>


Các hạt nhỏ màu nâu đó là : o xit sắt
từ ( Fe3O4)


<i>Em hãy viết PTPƯ xảy ra ? </i>


<b>II. Tính chất hố học : (32’)</b>


1. Tác dụng với<b>phi kim </b>
<b>2. Tác dụng với kim loại. </b>
- Thí nghiệm (sgk)


HS : Sắt khơng phản ứng với khí oxi
khi chưa đốt nóng.


HS : Sắt cháy mạnh, sáng chói, khơng
có ngọn lửa, khơng có khói  tạo ra


các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

G


G


?
G


?
G


Giới thiệu : o xi còn tác dụng được với
các hợp chất khác như xenlulozơ,
metan, butan...


Khí Metan ( có trong khí bùn ao, khí
bioga) phản ứng cháy của metan trong
khơng khí tạo thành CO2 và H2O.


đồng thời toả nhiều nhiệt.


<i>Hãy viết PTHH xảy ra ? </i>


Ngồi ra o xi cịn tác dụng với nhiều
hợp chất khác nữa các em sẽ được
nghiên cứu kĩ hơn ở các lớp trên.
<b>* Lưu ý : Trong các hợp chất o xi </b>
ln có hố trị II.


<i>Vậy em có kết luận gì về tính chất hố</i>
<i>học của o xi ? </i>


Gọi hs đọc kết luận sgk/83


<b>3. Tác dụng với hợp chất. </b>


CH4(k) + 2O2(k) <i>t</i>0


  CO2(k) + 2H2O(h)


* Kết luận : ( SGK/83)


<b>c. Củng cố - luyện tập (5’) </b>


GV : cho học sinh làm bài tập
Bài tập 1 :


Viết các PTPƯ xảy ra khi cho bột đồng , cacbon, nhôm tác dụng với o xi?
GV : gọi học sinh lên bảng làm bài tập



- Nhận xét, sửa chữa
Bài tập 2 :


a. Tính thể tích khí o xi ( ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 g khí metan
( CH4).


b. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành .
Giải
GV : Gọi HS lên bảng làm BT…. sửa chữa
Phương trình phản ứng :


CH4(k) + 2O2(k) <i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
nCH4 =


3, 2


0, 2( )
16


<i>m</i>


<i>mol</i>
<i>M</i>  


a. Theo phương trình phản ứng : nO2 = 2 nCH4 = 0,4 mol
Vậy thể tích O2 cần dùng là : VO2 = n. 22,4 = 8,96 ( lít)
b. Theo PTPƯ : nCO2 = nCH4 = 0,2 mol



Vậy khối lượng CO2 sinh ra là :
MCO2 = n. M = 0,2 x 44 = 8,8 g


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b><i><b>:(2’) </b></i>


- Làm các bài tập còn lại sgk, 50% bài tập trong sbt.
- Nghiên cứu trước nội dung bài: Sự oxi hoá...
<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


pháp:---


<i>---Ngy son:25/12/2011</i> <i>Ngy dy:28/12/2011</i> <i>Dy lp:8C</i>


<i>Ngy dy:29/12/2011</i> <i>Dy lp:8A</i>


<i>Ngy dạy:02/01/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


Tiết 39: <b>SỰ OXI HOÁ- PHẢN ỨNG HỐ HỢP- ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>
<b>a.Về KiÕn thøc:</b>



Biết đợc:


- Sù oxi ho¸ là sự tác dụng của oxi với một chất khác.
- Khái niệm phản ứng hoá hỵp.


- ứng dụng của oxi trong i sng v sn xut.


<b>b.V Kỹ năng:</b>


- Xác định đợc có sự oxi hố trong một số hiện tợng thực tế.


- Nhận biết đợc một số phản ứng hoá học cụ thể thuộc loại phản ứng hoá hợp.


<b>c. Về Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. ChuÈn bÞ của GV v HSà</b> :


<b>a.Chuẩn bị của GV:</b>


- Tranh vẽ : ứng dụng của o xi.
- M¸y chiÕu


<b>b.Chuẩn bị của HS:</b>


- Đọc trước b ià


- T×m hiểu về ứng dụng của o xi


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cị (5 )</b>’


<b> C©u hái;</b>


<b> </b><i><b>Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của oxi? </b></i>
Đáp án:


Oxi có 2 tính chất T/c vật lý và tính chất hoá häc


<b>* TÝnh chÊt vËt lý:</b>


- Lµ chất khí không màu , không mùi, không vị, ít tan trong nớc, nặng hơn không
khí


- Hoá lỏng - 183 C


<b>* TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


- T¸c dơng víi phi kim
- Tác dụng với kim loại
- Tác dơng víi hỵp chÊt
<b>Đặt vấn đề:</b>


Khi học về tính chất của oxi chúng ta sẽ gặp một khái niệm mới đó là 'Sự oxi hố'


. Vëy sù oxi hoá là gì? vỡ sao khi nht mt con dế v o là ọ nhỏ rồi đậy nót kÝn, sau
một thời gian con dế sẽ chết ? Để t×m hiĨu thầy cùng với các em đi nghiên cứu ni
dung b i hụm nay.


<b>b. Dạy ni dung bài míi:</b>



<i><b>Ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng c</b><b>ủ</b><b>a Gv</b></i> <i><b>Ho</b><b>ạ</b><b>t </b><b>độ</b><b>ng c</b><b>ủ</b><b>a HS</b></i>


G


GV


GV


§Ĩ t×m hiĨu ntn gäi lµ sù oxi hoá
thầy cùng các em nghiªn cøu phần
thứ nhất.


- y/c HS gấp sách in lại


-thầy giáo chia mỗi dÃy thành một
nhóm


- <b>Yêu cầu</b> <i><b>mỗi nhóm lấy 1VD về</b></i>
<i><b>phản ứng của oxi với đơn chất , 1</b></i>


<b>I. Sự oxi hoá(12’) </b>


<b>*.VÝ dơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn
GV


GV



GV


GV


GV


?


G
?


?


?


?



GV


GV


<i><b>VD về phản øng cña oxi với hợp</b></i>
<i><b>chất?</b></i>


Thời gian thảo luận 2 phút


-Y/c đại diện một nhóm lên bảng viết
phơng trình phản ứng


-Nhóm khác đứng tại chỗ nhận xét
đọc phản ứng của nhóm mình



ghi ra b¶ng phơ
<b>phân tích</b>


Qua các VD vừa nêu


Fe +O2 Sù oxi ho¸ s¾t


CH4 + O2 Sù oxi hóa mêtan


Tơng tự nh vậy nếu giả sử tôI cã chÊt
A + O2 → Sù oxi hoá chất A quá


trình này là sự oxi hoá chất A.
<i><b>vậy qua các VD em hiểu ntn là sự </b></i>
<i><b>oxi hoá ?</b></i>


Trong tự nhiên có xảy ra sự oxi ho¸
em h·y lÊy 1 VD sù oxi ho¸ trong
<i><b>tự nhiên?</b></i>


<b>Gợi ý:</b>


<i><b>em hÃy lấy 1 VD phản ứng của </b></i>
<i><b>chất tác dụng với oxi trong tự </b></i>
<i><b>nhiên</b>.</i>


<b>Hỏi thêm</b>


<i><b>St lâu trong khơng khí em thấy</b></i>


<i><b>có hiện tợn gì?</b></i>


<i><b> Tại sao sắt để lâu trong khơng khí </b></i>
<i><b>lại bị gỉ?</b></i>


Sắt bị gỉ nh thế ngời ta gọi là sắt bị
oxi hoá.


<b>Chuyển ý:</b>


Khi nghiờn cứu tính chất hố học
của oxi ta gặp một loại phản ứng hố
học mới đó là phản ứng hố hợp.
Để biết phản ứng hố hợp là gì thây
cùng với các em nghiên cứu sang


S(r) + O2 (k)  SO2 (k)


CH4+ 2O2 CO2 + 2H2O


<b>*.Định ngha. (SGK)</b>


<i><b>Sự oxi hoá là sự tác dung của oxi với</b></i>
<i><b>một chất gọi là sự oxi hoá.</b></i>


HS : - t than củi , than đá ...
-


HS: Bị gỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV


?



GV


?



GV



GV


GV


?


GV


phần tiếp theo


Dùng máy chiếu đa ra bài tập


<b>Thầy có </b>bài tập sau;


Phơng trình hoá học Số
chất


Số
chất
SP


4P +5O2 2P2O5


S + O2 → SO2


2Mg + O2 → 2MgO


4Fe(OH)2 +H2O +


O2→ Fe(OH)3


H·y cho biÕt sè chÊt phản ứng và
<i><b>số chất sản phẩm trong những phản</b></i>
<i><b>ứng hoá học sau đây ?</b></i>


Trong phản ứng hoá học trên là các
PƯHH khác nhau .


nhng trong phn ứng hố học này
<i><b>có điểm giống nhau đó là gỡ ?</b></i>


<b>Gợi mở</b>


<i>- số chất tham gia phản ứng là mấy</i>
<i>- Số chât sản phẩm</i>


<b>ghi bảng phụ</b>


<b>Giống - </b> Sè chÊt tham gia cã 2,3 Sè
chÊt s¶n phÈm có 1 chất



<i>Những phản ứng nh thế này gọi là </i>
<i>phản ứng hoá hợp</i>


<i> <b>Phản ứng hoá hợp là gì?</b></i>


<b> đ a ra bài tập</b>


Thầy có một số phản ứng hoá học sau
a) S + O2


0


<i>t</i>


  SO2


b) CH4 + O2 <sub> </sub><i>t</i>0 CO2 + H2O


c) 2Mg + O2


0


<i>t</i>


  2MgO
d) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


e) 3Fe + 2O2


0



<i>t</i>


  Fe3O4


<b>II. Phản ứng hoá hợp.(</b><i>14 ) </i>’


<b>*.ThÝ dơ</b>


<b>*. Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
?


?


GV


?


GV


GV


GV
?


GV


?


Gv
GV


<i><b> HÃy chỉ ra đâu là phản ứng hoá </b></i>
<i><b>hợp? vì sao?</b></i>


<i><b> Trong các phản ứng hoá học trên </b></i>
<i><b>phản ứng nào xẩy ra sù oxi ho¸?</b></i>


ë tiÕt tríc khi nghiên cứu tính chất
hoá học của oxi


<i><b>m</b><b>uốn cho phản ứng hoá học ( S + </b></i>
<i><b>O</b><b>2</b><b> ; P + O</b><b>2</b><b>; CH</b><b>4</b><b> + O</b><b>2</b><b> ) xẩy ra </b></i>


<i><b>cần có điều kiện gì?</b></i>


<b> Nói thªm:</b>


ở nhiệt độ thờng phản ứng khơng xảy
ra


Muốn phản ứng xảy ra phải cần
nâng nhiệt độ lên để khơi mào phản
ứng. Nhng khi phản ứng xẩy ra thì
chúng phản ứng rất mạnh và toả
nhiều nhiệt . Những phản ứng nh thế
này gọi là <b>phản ứng toả nhiệt </b>
<b>Chuyển ý:</b>



Râ rµng oxi cã vai trß rÊt quan träng
trong cc sèng cđa chúng ta .Để tìm
hiểu nó rõ hơn thầy cùng với các em
nghiên cứu phần tiếp theo.


- <b>Chiu s ứng dụng SGK</b>


<b> </b><i><b>Qua quan sát trên sơ đồ trên bảng</b></i>
<i><b>kết hợp với hình SGK em hãy cho </b></i>
<i><b>biết oxi có các ứng dụng nào ? </b></i>


<b>Nãi thªm:</b>


Oxi cã rÊt nhiỊu øng dơng kh¸c
nhau, nhng c¸c ứng dụng này thuộc
về hai lĩnh vực cơ bản


<i><b> Đó là các lĩnh vực nào?</b></i>


<b> Chèt ghi b¶ng →</b>


Y/C HS đọc phần ứng dụng trong
SGK


<b>Nói thêm</b>


<i><b>HS trả lời</b></i>


-Phản ứng hóa hợp: a, c,e



vỡ các phản ứng đó chỉ có một sản
phẩm duy nhât.


- C¸c ph¶n øng x¶y ra sù oxi ho¸ :
a,b,c,e


<i><b>Hs: </b></i>Cần có điều kiện nhiệt độ


<b>III. ng dng ca oxi</b><i>( ) </i>


HS: liệt kê các øng dơng


<i><b>a. H« hÊp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV


GV


GV


GV
?


?


-oxi đợc dùng trong quá trình đốt
nhiên liệu khi các chất cháy trong oxi
toả rất nhiều nhiệt <b>.</b>


Ngoài ra Oxi cần cho sự hô hấp tất


cả sinh vật trên trái đất , tuy nhiên nó
đặc biệt cần thiết cho chúng ta khi
làm việc ở các môi trờng thiếu oxi và
khi cơ thể không tự lấy oxi trong
khụng khớ


Ngoài ra trong cơ thể ngời cũng xảy
ra sự oxi hoá . Sự oxi hoá này diễn ra
liên tục trong suốt quá trình sống
sinh ra khí CO2 và năng lợng


Cho HS quan sát trên sơ đồ
- Y/C HS đọc phần ứng dụng SGK


<i><b>Tại sao con dế để trong lọ đậy nút </b></i>
<i><b>kín sau một thời gian con dế chết ?</b></i>
Qua bài em lắm đợc những kiến
<i><b>thức cơ bản nào? </b></i>


<i><b>HS: </b></i> xÕp trªn trang


<b>HS đọc ứng dụng SGK</b>


Hs : Vì thiếu oxi hụ hp


HS thâu tóm kiến thức bài


<b>c.Cng c , luyện tập( 5 )</b>’
Dùng <b>bài tập 1(SGK)</b> Củng cố
Yêu HS hoàn thành bài tập ( 2 phút)


GV đa ra đáp án đúng


1. Sù oxi ho¸ 4. Sù h« hÊp
2. mét chÊt míi 5. §èt nhiªn liƯu
3. ChÊt ban đầu


<b>Bài tập 2 Sgk Tr 87</b>


HS đọc nội dung bài tập
GV xác nh hng lm


Hs tìm các chất tham gia cho từng phản ng


<b>Các chất tham gia; Các chất sản phẩm</b>


S, Mg MgS
S, Zn ZnS
S, Fe FeS
S , Al Al2S3


VD


S + Mg MgS →


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhà</b>


- Về nhà học bài theo nôi dung ghi
- Lµm bµi tËp 4,5 SGK


- Nghiên cứu trớc bài oxit



<i>Rút kinh nghiệm</i>


<i>* Thời gian toàn bài : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo án : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


<i></i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:01/01/2012</i> <i>Ngy dạy:03/01/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i>Ngày dạy:04/01/2012</i> <i>Dạy lớp:8A,8C</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 40: OXIT</b></i>



<b>1. Mc tiu</b>
<b>a.V kin thc.</b>
Bit c:


- Định nghĩa oxit.


- Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại cã nhiỊu hãa trÞ, oxit cđa phi kim cã
nhiỊu hãa trị.


- Cách lập CTHH của oxit.
- Khaí niệm oxit axit, oxit baz¬.
<b>b. Về kỹ năng</b>.



- Phân loại đợc oxit bazơ, oxit axit dựa vào CTHH của một số chất cụ thể.
- Gọi đợc tên một số oxit theo công thức hoá học hoặc ngợc lại.


- LËp CTHH oxit khi biết hoá trị của nguyên tố và ngợc lại biết CTHH cụ thể, tìm
hoá trị của nguyên tè.


<b>c.Về thái độ.</b>


- Học sinh u thích mơn học.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>a.Chuẩn bị của GV: </b>


- Nghiên cứu bài


<b>b. Chuẩn bị của HS: </b>


- Ôn lại bài 9 và bài 10 chương I.
<b>3. Tiến trình bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Câu hỏi:


- Thế nào là phản ứng hoá hợp, sự oxi hoá một chất cho ví dụ ?
- Trình bày ứng dụng của O2.


* Đáp án:


- Phản ứng hoá hợp là phản ứng hố học trong đó chỉ có một chất tạo thành từ
hai hay nhiều chất tham gia



4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  2Fe(OH)3


CaO + CO2 CaCO3


CaCO3<i>t</i>0 CaO + CO2


- ứng dụng của oxi: Oxi được dùng vào 2 lĩnh vực chủ yếu là:
Sự đốt nhiên liệu.


Sự hô hấp.


<i>* Vào bài:(1’) Ơxít là gì ? có mấy loại ơxít, cách lập và gọi tên ơxít? Ta tìm</i>
hiểu bài hơm nay


<b>b. Dạy nội dung bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


GV


?
GV
?


Gv
?
Gv


Gv



Gv


?


Gv


Để tìm hiểu nh thế nào là oxit thầy cùng
với các em N/c phần thứ nhất


<i><b>HÃy kể tên 3 chất là oxit mà em biết?</b></i>


Ghi VD lên b¶ng


<i><b>Em cã nhËn xÐt gì về thành phần</b></i>
<i><b>nguyên tố trong các oxit trên?</b></i>


Những công thức nh thế này gọi là oxit


<i><b>Em hiểu oxít là gì?</b></i>


Kết luân về oxit ghi bảng


Chuyển ý:


Da vo õu để lập đợc cơng thức oxit
để tìm hiểu thầy cùng với các em →


<i><b>Em hãy nhắc lại quy tắc hoá trị đối với</b></i>
<i><b>hợp chất gồm hai nguyên tố hoá học ?</b></i>



Đa ra màn chiếu về quy tắc hoá trị


<b>I. nh nghĩa (7phút) </b>
Hs; KÓ 3 oxit


<b>*VD : CO 2 ; Fe3O4 ; SO2 ...</b>


HS: Gåm mét nguyªn tè oxi và
một nguyên tố khác.


HS trả lời


<b>* Định nghĩa:</b>


<i><b>Oxit là hợp chất gồm hai</b></i>
<i><b>nguyên tố trong đố có một</b></i>
<i><b>nguyên tố là oxi.</b></i>


<b>II. Công thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
Gv


Gv


?


GV:



Gv


GV


GV


Trong cụng thc của oxit các em đã biết
nó là hợp chất của oxi với một ngun tố
khác.


<b>Gi¶ sư:</b>


<i><b>- Ta đặt ngun tố khác là M (hoá trị</b></i>
<i><b>n) kèm chỉ số là x.</b></i>


<i><b>- Nguyên tố oxi kèm chỉ số là y</b></i>


<i><b></b><b> CT chung oxit là: </b>M Oxn</i> <i>y</i>


<i><b>Qua đây em rút ra kết luận gì về thành</b></i>
<i><b>phần công thức hóa học của oxit.</b></i>


VD :


<b>Lập công thức oxit tạo bởi S hoá trị</b>
<b>VI và oxi</b>


Hớng dẫn cách giải


- viết công thức dạng chung : SxOy



- Theo quy tắc hóa trị :


x

x

VI = y

x

II



2 1


4 2


<i>x</i>


<i>y</i>   

x = 1 ; y = 2



VËy c«ng thøc oxit lµ: SO

2


<b>b</b>


<b> µi tËp:</b>


LËp c«ng thøc oxit cđa các nguyên tố
sau


a. P ( V) vµ O
b. Na vµ O


<i><b>CT chung oxit lµ: </b>M Oxn</i> <i>y</i>


<i><b>Trong đó: </b></i>


<i><b> + M các nguyên tố hoá học</b></i>


<i><b> + x,y lµ chØ sè hoá trị của</b></i>
<i><b>nguyên tố</b></i>


<i><b> + n là hoá trị của M</b></i>


<b>* kết luËn ( SGK)</b>


<i><b>C«ng thøc hãa häc cña oxit</b></i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M O</i> gồm có kí hiệu của oxi
kèm chỉ số y và kí hiệu của
nguyên tố khác là M ( hoá trị n)
kèm theo chỉ số x của nó theo
đúng quy tắc hóa trị


<b>II x y = n </b>

x

<b> x</b>



VD
Hs:


Hs lµm nhanh bµi tËp
a. P2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV


?


?


?


GV


Gv


GV


<b>Chun ý:</b>


Oxit có rất nhiều loại oxit . Nhng dựa
vào đâu mà ngời ta phân loại chúng để
tìm hiểu thầy cùng các em N/c phn
tip theo


Thầy có bài tập sau


<b>B ài tập:</b>


Cho công thức hoá học của oxit sau
CuO ; FeO ; SO2 ; P2O5


<i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ thành phần công</b></i>
<i><b>thức oxit này?</b></i>


<i><b>Đứng trớc oxi là các nguyên tố nào?</b></i>
<i><b>Qua VD trên theo em ngời ta chia oxit</b></i>
<i><b>ra làm mấy loại ?</b></i>


-Những oxit phi kim t¬ng øng là một


axit Oxit axit


- Những oxit kim loại tơng ứng là một
bazơ Oxit bazơ


Ghi bảng


<b>Đ</b>


<b> a ra dẫn chứng</b>


*<b>Oxit axit</b>


<i>SO3 tơng øng víi axit sunfuric H2SO4</i>
<i>CO2 T¬ng øng víi axit cacbonic H2CO3</i>
<i>P2O5 T¬ng øng víi axit phètphoric</i>
<i>H3PO4</i>


<b>Oxit baz¬</b>


<i>Na2O T¬ng øng víi baz¬ natrihi®roxit</i>
<i>NaOH </i>


<i>CuO Tơng ứng với bazơ đồng hiđroxit</i>
<i>Cu(OH)2 </i>


<i>CaO T¬ng øng với bazơ Canxihiđroxit</i>
<i>Ca(OH)2 </i>


<b>III. Phân loại</b>



HS : thầnh phần: 2 nguyên tố , 1
nguyên tố lµ oxi.


HS : Cu , Fe 

Kim lo¹i



S, P

Phi kim



oxit kim lo¹i
- 2 lo¹i


oxit phi kim


<b>Gåm :2 lo¹i chÝnh</b>


<b>- Oxit axit</b>: <i><b>Thêng là oxit của</b></i>
<i><b>PK và tơng ứng víi mét axit</b></i>


VD: SO3 , P2O5....


<b>- Oxit bazơ</b> : <i><b>Là oxit của kim</b></i>
<i><b>loại và tơng ứng với mét baz¬</b></i>


VD : Na2O , CuO ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
GV


?



?


GV


GV


?
GV


GV


GV


<b>Bài tập</b>


Cho các oxit có công thức hoá học sau
SO2 ; Na2O ; N2O5 ; K2O ; CuO , MgO


<i><b>Những chất nào là oxit bazơ những</b></i>
<i><b>chất nào là oxit axit? </b></i>


<i><b>Vì sao em cho CTHH trên là oxit</b></i>
<i><b>bazơ ? oxit axit?</b></i>


<b>Chun ý: </b>


Oxit có rất nhiều loại khác nhau để tiện
cho nghiên cu ngời ta đã đặt cho mỗi
một oxit một cài tên.



Để tìm hiểu cách gọi tên oxit nh thế
nào?


Thầy có CTHH sau;
CaO , NO


<i><b>Các em thờng gọi tên 2 oxit này ntn?</b></i>


u tiên các em đọc tên nguyên tố
đứng trớc oxi đứng đằng sau ta đọc là
oxit.


Qua VD này em hãy đa ra cơng thức
chung để gọi tên oxit


<b>Bµi tËp</b>


Em h·y gọi tên các oxi sau;
K2 O , MgO ,CuO , SO2 , FeO


Có một số trờng hợp đặc biệt


HS


<b>- Oxit baz¬</b> :Na2O ,K2O ,CuO ,MgO


<b>- Oxit axit : </b>SO2 , N2O5


<b>V. Cách gọi tên.</b>



HS : trả lời


<b>Tên oxit: Tªn nguyªn tè +</b>
<b>oxit</b>


<b>- Nếu kim loại có nhiều hoá trị:</b>


<b>Tên goi: Tên kim loại</b> <i>( kèm</i>


<i>theo hoá trị) </i> <b>+ Oxit</b>


VD:


FeO S¾t II oxit
Fe2O3 S¾t III oxit


<b>NÕu PK cã nhiỊu hoá trị</b>


<b>Tên gọi</b>: <b>Tên PK</b> <i>(tiền tố chỉ</i>
<i>số nguyªn tư PK</i>) <b>+ Oxit</b>


<i>( kÌm theo tiỊn tè chØ nguyªn tư</i>
<i>oxi)</i>


Các tiền tố (tiếp đầu ngữ) để chỉ
số nguyên tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

?


<i><b>Qua bài học hôm nay em lắm đợc</b></i>


<i><b>những kiến thức cơ bản nào?</b></i>


2 ; ®i 5; Pen ta
3 ; Tri


VD


CO C¸c bon mono oxit
CO2 Các bon đi oxit


SO2 Lu huỳnh đioxit


SO3 Lu huúnh trioxit


P2O3 §iphotpho trioxit


P2O5 §i photpho pentaoxit


<b>c. Củng cố - luyn tp (3)</b>


<b>TT</b> <b>Công thức</b>


<b>hoá học</b> <b>Tên gọi</b> <b>Oxit axit</b> <b>Oxit bazơ</b>


1 Fe2O3


2 N2O5


3 Bari oxit



4 Nitrơ đioxit


Gv:Yờu cu H làm bài tập 4 sgk/ 91.
Hs...


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:( 1’) </b>
- Học sinh đọc kết luận chung SGK.
- Làm các bài tập còn lại SGK, SBT
- Đọc trước bài sau.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo án : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


<i>Ngy dy:10/01/2012</i> <i>Dy lp:8A,8C</i>


<i><b>Tit 41: </b></i>

<b>ĐIỀU CHẾ OXÍ - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b>



<b>1. Mục tiêu</b>
<b>a.Về kin thc</b>.


Bit c:



- Phơng pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (hai cách thu khí oxi) và điều chế
oxi trong công nghiệp.


- Khái niệm phản ứng phân huỷ .
<b>b.V kỹ năng.</b>


- Nhận biết đợc một số phản ứng cụ thể thuộc loại phản ứng phân hủy hay phản ứng
hóa hợp.


- Viết đợc các PTHH điều chế khí oxi từ KMnO4 và từ KClO3.


- Tính thể tích khí oxi điều chế đợc (ở đktc) trong phịng thí nghiệm và trong cơng
nghiệp.


<b>c.Về thái độ.</b>


- Thêm u thích bộ mơn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>
<b>a. Chuẩn bị của GV: </b>


- Dụng cụ : Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh,
lọ thuỷ tinh có nút nhám ( 2 lọ), bơng


- Hố chất : KMnO4, KClO3, MnO2
<b>b. Chuẩn bị của HS: </b>


- Đọc bài trước khi lên lớp



<b>3. Tiến hành bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>


? Nêu định nghĩa oxít, phân loại oxít? Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi loại ?
- Chữa bài tập số 4/sgk-91


* Đáp án :


HS1 : - o xit là hợp chất 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là o xi.
- Dựa vào thành phần, người ta phâno xit thành 2 loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ o xit a xit :.... VD : CO2, SO2....


HS2 : Bài tập 4


- Những chất thuộc loại o xit bazơ : Fe2O3, CuO, CaO.


- Những chất thuộc loại o xit a xit : SO3, N2O5, CO2
<b>* Đặt vấn đề : (1’)</b>


Khí o xi có rất nhiều trong khơng khí, vậy có cách nào tách riêng được khí o
xi từ khơng khí?


Mặt khác, trong phịng thí nghiệm muốn có 1 lượng nhỏ khí o xi thì làm thế
nào ?... Bài học hơm nay sẽ giúp các em giải quyết vấn đề này.


<i><b>b. Dạy nội dung bài mới.</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



Gv:


?


G


?


?


G


?


<i>Trong PTN người ta điều chế oxi từ</i>
<i>những nguyên liệu nào ? cách điều chế</i>
<i>ntn ?...</i>


<i>Trong PTN người ta dùng những nguyên</i>
<i>liệu nào để điều chế O2?</i>


Hướng dẫn hs cách lắp ráp DC- TN và cách
tiến hành điều chế O2 từ KMnO4…


<i>Làm thế nào để biết được đã có khí O2</i>
<i>sinh ra ?</i>


<i>Muốn có khí O2 để dùng ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>



Gọi 2 hs lên thu khí O2 bằng cách đẩy
nước và đẩy khơng khí.


<i>Khi thu khí O2 bằng cách đẩy khơng khí</i>
<i>ta phải để ống nghiệm ( hoặc lọ thu khí)</i>
<i>ntn ? Vì sao ? </i>


<b>I/ Điều chế O2 trong PTN: (12’)</b>




<b>1/ Thí nghiệm</b>


<i><b>* Nguyên liệu</b> : KMnO4 và KClO3,…</i>
<i>Cách tiến hành: SGK </i>


HS : Đưa tàn đóm đỏ vào miệng ống
nghiệm  que đóm bùng cháy


<b>- Thu O2 theo 2 cách </b>


<i><b> + Đẩy không khí </b></i>
<i><b> + Đẩy nước</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


?


G



?


?


?


?


G


?


?
G


<i>Ta có thể thu khí O2 bằng cách đẩy</i>
<i>nước. Vì sao ? </i>


Viết sơ đồ phản ứng điều chế O2. và yêu
cầu hs cân bằng PT


<i>Như vậy để điều chế O2 trong PTN phải</i>
<i>dựa trên nguyên tắc nào ? </i>


<i>Qua TN trên em hãy rút ra kết luận ? </i>


<i>Trong CN người ta sx O2 đi từ nguyên</i>
liệu nào ?


<i>Nhắc lại thành phần của khơng khí chủ</i>


<i>yếu là khí nào ? </i>


Muốn thu được O2 từ khơng khí, ta phấ
tách riêng được O2 ra khỏi khơng khí .
<i>Vậy làm thế nào để thu được O2 từ</i>
<i>không khí ? </i>


<i>Nêu phương pháp sx O2 từ nước ? </i>
Giới thiệu cách sx O2 từ nước.


= 1,1 lần)


HS : Vì O2 là chất khí ít tan trong
nước.


<i>2 KClO3 </i> <i>t</i>0 <i> 2KCl + 3O2</i>


HS : đi từ hỗn hợp giàu o xi và dễ bị
phân huỷ ở nhiệt độ cao


<i>Kết luận: SGK/93</i>


<i><b>II. Sản xuất O</b><b>2</b><b> trong Công nghiệp:</b></i>


<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>* Ngun liệu</b> : Khơng khí hoặc </i>


<i>nước</i>



1/ Sản xuất O2 từ khơng khí


HS : Khí N2, O2…


<i><b>- Hố lỏng khơng khí, cho khơng khí</b></i>
<i><b>lỏng bay hơi. Ban đầu thu được N</b><b>2</b><b> </b></i>


<i><b>(-196</b><b>0</b><b><sub>C); sau đó thu được O</sub></b></i>


<i><b>2</b><b> (- 183</b><b>0</b><b>C)</b></i>
2/ Sản xuất O2 từ H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

?


?


?
?


<i>Hãy viết PTPƯ cho quá trình trên ? </i>


<i>Tìm ra điểm giống nhau giữa các phản</i>
<i>ứng ?</i>


<i>Em hiểu thế nào là phản ứng phân huỷ ?</i>
<i>So sánh phản ứng phân huỷ và phản</i>
<i>ứng hoá hợp ?</i>


2 H2O <i>dp</i> 2H2 + O2



<b>III. Phản ứng phân huỷ (10phút) </b>
1. Trả lời câu hỏi


Ví dụ:


2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


<b>2/ Định nghĩa : (SGK)</b>


<b>c. Củng cố, luyện tập : (6’</b><i><b>)</b></i>


BT1 : Hãy cho biết trong các phản ứng sau. Phản ứng nào là phản ứng phân


huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp.




a, FeCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub> ---->t0 FeCl3


b, CuO + H<sub>2</sub> ---->t0 Cu + H<sub>2</sub>O
c, KNO<sub>3</sub> ---->t0 KNO2 + O2


d, Fe(OH)<sub>3</sub> --->t0 Fe2O3 + H2O


e, CH<sub>4</sub> + O<sub>2</sub> --->t0 CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


<i><b> Đáp án : Phản ứng hoá hợp : a</b></i>


Phản ứng phân huỷ : c,d



BT2 : Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí O2 thu


được sau phản ứng là 3,36l (đktc)
GV : gọi 1 hs lên chữa bài.


Phương trình : 2 KClO3  <i>t</i>0 KCl + 3 O2


Thep PTPƯ 2. 122,5 (g) 3. 22,4 (lít)
Theo bài mKClO3 3,36 (lít)
=>

m

KClO3 =


2.122,5 3,36


12, 25( )
3 22, 4


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
- Hc sinh đọc kết luận chung SGK.


- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK/94


- Làm các bài tập còn lại SGK, SBT
- Đọc trước bài sau.



<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


pháp:---


<i>---Ngy son:07/01/2012</i> <i>Ngy dy:10/01/2012</i> <i>Dy lp:8B</i>


<i>Ngy dy:11/01/2012</i> <i>Dy lp:8A,8C</i>


<i><b>Tit 42: </b></i>

<b>KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY </b>



<b>1. Mục tiờu</b>
<b>a.Về kiến thc.</b>
Bit c:


- Thành phần của không khí theo thể tích và theo khối lợng.


- Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí khỏi bị ô nhiễm.
<b>b. V kỹ năng.</b>


- Phân biệt đợc sự oxi hoá chậm và sự cháy trong một số hiện tợng của đời sống
và sản xuất.



<b>c. Về thái độ.</b>


<b> - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.</b>
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>


<b>a. Chuẩn bị của GV: </b>


- Ống thuỷ tinh trụ (chia vạch), chậu nước, Pđ
- Sưu tầm tranh ảnh về ơ nhiễm khơng khí
<b>b. Chuẩn bị của HS: </b>


- Đọc trước bài, Sưu tầm tranh ảnh về ô nhiễm khơng khí
<b>3. Tiến hành bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Câu hỏi: Phản ứng phân huỷ là gì ? cho ví dụ
* Đáp án


Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó có nhiều chất tạo thành từ
một chất tham gia


2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


* Đặt vấn đề : (1’)


.. Như các em đã biêt : khơng khí là hỗn hợp nhiều khí, vậy có cách nào để
xác định thành phàn của khơng khí/ khơng khsi có liên quan gì đến sự cháy? Tại sao
khi có gió to thì đám cháy càng cháy to hơn? Làm thêếnào đẻ dạp tắt được đám cháy
?.. Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời câ hỏi đó...



<b>b. D y n i dung b i m i.</b>ạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G


?


G
?


Làm thí nghiệm : Đốt P đỏ ngồi khơng khí
rồi đưa nhanh vào ống hình trụ và đậy kín
miệng ống bằng nút cao su ( H4.7/sgk) 


hs quan sát


* TN này nhằm mục đích xđ thành phần
của khơng khí. Bằng cách đốt P đỏ.


- Đặt ống thuỷ tinh không đáy vào chậu
thuỷ tinh, trên thành ống có 6 vạch ngang
cách đều nhau.


- Rót nước vào chậu thuỷ tinh cho đến khi
mực nước dâng lên tới vạch thứ nhất.


<i>Vậy trong ống nghiệm cịn lại mấy phần </i>
<i>khơng khí ? </i>



Đốt P  đưa vào ống nghiệm....


<i>Nhận xét hiện tượng xảy ra ? </i>


<b>I/ Thành phần của khơng khí </b>
<i>(15phút) </i>


<i>1/ Thí nghiệm (SGK)</i>


a/ Thí nghiệm đốt P trong khơng khí


HS : Cịn lại 5 phần khơng khí
b/ Quan sát


<i><b>- P cháy, nước trong bình dâng lên</b></i>




5
1


<i><b> khoảng trống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn
?


G
?



G
?


?
G


G
?


G


<i>Ti sao nc li dõng lờn trong ng ? </i>


Yêu cầu hs thảo luận nhóm (2’)  trả lời


câu hỏi /sgk.96


<i>Theo em trong khơng khí cịn có những </i>
<i>chất gì ? tìm các dẫn chứng để chứng minh</i>


Gọi hs các nhóm báo cáo, nhận xét...


<i>.. Tìm dẫn chứng nêu rõ trong khơng khí có</i>
<i>chứa 1 ít hơi nước ? </i>


<i>Tìm dẫn chứng CM trong khơng khí có </i>
<i>CO2 ?</i>


Trong khơng khí khí CO2 chiếm 3/ vạn



Vkk. Ta có thể nhận biết khí CO2 khi quan


sát mặt nước trong hố vơi...


Ngồi ra trong khơng khí cịn khí CO
chiếm 1 tỉ lệ rất nhỏ, các khí hiếm...


<i>Vậy em có kết luận gì về thành phần của </i>
<i>khơng khí ? </i>


Cho hs đọc thơng tin I3/sgk.96  thảo luận


<b>c/ Nhận xét </b>


<i>Giải thích P đã tác dụng O2 làm giảm</i>


2


<i>O</i>


<i>V</i> <i><sub>(Do tạo ra P2O5 tan trong H2O)</sub></i>


d/ Kết luận: SGK


<i><b>2/ Ngoài O</b><b>2</b><b>, N</b><b>2</b><b> khơng khí cịn</b></i>


<i><b>chứa chất nào khác ?</b>(8phút) </i>
<b>a/ Trả lời câu hỏi </b>


<b>b/ Kết luận</b>



<i><b>- Khơng khí còn chứa hơi nước,</b></i>
<i><b>CO</b><b>2</b><b>,…</b></i>


<i><b>- Ngồi ra cịn chứa khí hiếm, bụi</b></i>
<i><b>khoảng 1%.</b></i>


HS : khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí.
-<i><b>TP theo thể tích của khơng khí là : 78%</b></i>
<i><b>N</b><b>2</b><b>, 21 % O</b><b>2</b><b> , 1% các khí khác ( khí</b></i>


<i><b>CO</b><b>2</b><b>, hơi nước, khí hiếm...)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

?
?


G


nhóm...


<i>Khơng khí bị ơ nhiễm gây ra những tác hại</i>
<i>như thế nào ? </i>


<i>Vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ bầu </i>
<i>khơng khí trong lành, tránh ơ nhiễm ?</i>


u cầu các nhóm liên hệ với thực tế ở địa
phương ?


Liên hệ tới phần đọc thêm



<b>nhiễm: (11’)</b>


HS : các nhóm báo cáo, trình bày ý
kiến của nhóm...


<i><b>- Khơng khí ô nhiễm ảnh hưởng</b></i>
<i><b>nghiêm trọng đến sức khoẻ con</b></i>
<i><b>người, động vật, … CO</b><b>2</b><b> gây hư</b></i>


<i><b>kính .</b></i>


<i><b>- Cần trồng rừng, chế tạo động cơ</b></i>
<i><b>điện … để giữ cho khơng khí trong</b></i>
<i><b>lành.</b></i>


<b>c. Củng cố, luyện tập : (4’)</b>


- Nêu thành phần của khơng khí ?


- Khơng khí bị ơ nhiễm có thể gây ra tác hại gì ? Phải làm gì để bảo vệ khơng


khí trong lành ?


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học bài ở nhà </b><i><b>:(1’) </b></i>


- Bài tập 1, 2 SGK/99


- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK/94
- Học bài, làm bài tập 7 SGK/99


- Đọc trước phần II


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy soạn:14/01/2012</i> <i>Ngày dạy:17/01/2012</i> <i>Dạy lớp:8A,8C,8B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
<b>1. Mc tiờu</b>


<b>a. Về kiến thức.</b>
<b>Biết đợc</b>


- Sù oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng.
- Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát s¸ng.


- Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy; cách phòng cháy và dập tắt đám
cháy trong tình huống cụ thể; biết cách làm cho sự cháy có lợi xảy ra một cách
hiệu quả.


<b>b. VÒ kỹ năng.</b>



- Phân biệt đợc sự oxi hoá chậm và sự cháy trong một số hiện tợng của đời sống
và sản xuất.


- Học sinh biết và hiểu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.
<b>c.VÒ thái độ.</b>


- Giáo dục ý thức phòng cháy, chữa cháy.
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>


<b>a) Chuẩn bị của GV: </b>


- Ống thuỷ tinh trụ (chia vạch), chậu nước, Pđ
<b>b) Chuẩn bị của HS: </b>


- Học sinh tìm hiểu nguyên nhân của các vụ cháy, cách chữa cháy.
<b>3. Tiến hành bài dạy</b>


<b>a) Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>
<b>* Câu hỏi:</b>


Dựa vào đâu để xác định thành phần oxi trong khơng khí ? cho ví dụ
<b>* Đáp án : </b>


Dựa vào thí nghiệm đốt phốt pho trong ống thuỷ tinh đậy kín có chia vạch úp
trong chậu đựng nước để xác định thành phần của khí oxi trong khơng khí


- ví dụ : dựa vào thể tích nước dâng lên trong ống thuỷ tinh để xác định tỉ lệ
thể tích khí oxi trong khơng khí



<b>* Đặt vấn đề : (1’)</b>


… Bài học hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về sự cháy, sự Oxi hoá chậm, làm
thế nào để dạp tắt sự cháy,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


?


G


?


?


Gv
?


?


?


<i>Nhắc lại hiện tượng Fe, S, P cháy trong</i>
<i>o xi ? </i>


Các hiện tượng này xảy ra có kèm theo
sự toả nhiệt và phát sáng  chứng tỏ có


sự cháy xảy ra .



<i>Vậy sự cháy là gì ? cho ví dụ ?</i>


<i>Sự cháy của một chất trong khơng khí</i>
<i>và trong o xi có gì giống và khác nhau </i>


Hướng dẫn học sinh đọc SGK


<i> Những chất nào để ngồi khơng khí bị</i>
<i>OXH ? ở đây có phản ứng hố học xảy</i>
<i>ra khơng ? </i>


Vậy theo em sự o xi hố chậm là gì ?


<i>So sánh sự cháy và sự ơxi hố chậm ?</i>


<b>I/ Sự cháy và sự ơxi hố chậm(10’) </b>
<b>1/ Sự cháy</b>


<i>- Là sự ơxi hố có toả nhiệt và phát</i>
<i>sáng.</i>


<i>- VD : gas cháy…</i>


HS : * Giống nhau: đều là sự ơxi hố
* Khác nhau: khơng khí có 4/5 là N2 


diện tiếp xúc kém, nhiệt còn bị mất đi
bởi các phân tử N2.


<b>2/ Sự ơxi hố chậm : (10’)</b>



HS : - Các đồ vật = gang, thep để
ngồi khơng khí dễ bị o xi hố ( bị gỉ)


 tạo thành sắt o xit


- Ở đó cũng có PƯHH xảy ra nhưng
khơng phát sáng


<i>- Là sự ơxi hố có toả nhiệt nhưng</i>
<i>khơng phát sáng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


?
?


?


?


Gv


G


?


?


?


G


?


?


<i>S t bc chỏy c hiu nh th nào ?</i>
<i>Vì sao khơng được để giẻ lau dính dầu</i>
<i>mỡ chất đồng ?</i>


<i>Với đồng than to tránh sự tự bốc cháy</i>
<i>bằng cách nào ?</i>


<i>Vì sao than, rơm rạ … có thể cháy khi</i>
<i>nào ?</i>


cho học sinh thảo luận tìm hiểu điều
kiện phát sinh và cách dập tắt đám
cháy.


Yêu cầu hs quay trở lại VD tìm hiểu về
TP của khơng khí .


<i>P có tự bốc cháy không ? ( không )</i>
<i>Vậy làm thế nào để P cháy ? ( phái đốt)</i>
<i>Vì sao khi ngọn lửa P tắt, trong mi</i>
<i>sắt vẫn cịn 1 ít P chưa cháy hết ? </i>
Tương tự ta để cồn, than , gỗ trong
khơng khí, chúng khơng tự bốc cháy.



<i>Muốn cháy được phải có điều kiện gì ? </i>


<i>Đối với bếp than, nếu ta đóng cửa lị có</i>
<i>hiện tượng gì xảy ra ? vì sao ? </i>


HS : * giống nhau : đều là sự o xi hố.
* khác nhau : Sự cháy có phát sáng…


HS : - Sự ôxi hoá chậm trong điều
kiện nhất định sẽ chuyển thành sự
cháy  cần đề phòng sự tự bốc cháy.


<b>II. Điều kiện phát sinh và các biện</b>
<b>pháp để dập tắt sự cháy.(12phút) </b>


- Điều kiện phát sinh sự cháy:


+ Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
<i> + Phải có đủ O2 cho sự cháy </i>


- Dập tắt sự cháy cần làm đồng thời.


<i>+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống</i>
<i>dưới t0 <sub> cháy </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

?


<i>Vậy các điều kiện phát sinh và duy trì </i>
<i>sự cháy là gì ?</i>



<b>c. Củng cố, luyện tập : (5’)</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài.


- Tại sao người ta không dùng nước để dập tắt những đám cháy xăng, dầu ?


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học bài ở nhà</b><i><b>:(2phút) </b></i>


- Học sinh đọc kết luận chung SGK
- Trả lời các câu hỏi cịn lại SGK, SBT


- Trả lời, làm tồn bộ các bài tập trong SGK (bài 29 luyện tập).


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian tõng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:15/12/2012</i> <i>Ngy dy:18/12/2012</i> <i>Dy lớp:8A,8C</i>


<i>Ngày dạy;01/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 44: </b></i><b>BÀI LUYỆN TẬP 5</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Về Kiến thức.</b>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản và các khái niệm hoá học trong
chương IV về ơxi, khơng khí; tính chất vật lý, tính chất hố học, ứng dụng, điều chế
ơxi trong PTN và trong công nghiệp, thành phần của oxit, sự cháy, sự ơxi hố chậm,
phản ứng hố hợp, phản ứng phân huỷ.


<b>b.Về Kỹ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
- Rốn luyn cho học sinh phương pháp học tập, bước đầu vận dụng kiến thức
hoá học vào thực tế đời sống.


<b>c. Về Thái độ.</b>


- Giáo dục ý thức học tập của học sinh, hs thêm u thích bộ mơn.
<b>2. Chuẩn bị của GV và Hs : </b>


<i><b>a. Chuẩn bị của GV: </b></i>


- Giáo án, sgk


<i><b>b. Chuẩn bị của HS: </b></i>


- Học sinh ôn tập theo nội dung bài 29/Tr100
<b>3. Tiến hành bài dạy</b>



a.Kiểm tra bài cũ. (kh«ng)


* Đặt vấn đề : (1’) ( theo sgk) Bài học hôm nay giúp các em ôn tập lại  Nắm


vững tính chất và điều chế khí o xi, thành phần của khơng khí định nghĩa và phân
loại o xit, sự o xihoá, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ,...


<b>b. D y n i dung b i m i.</b>ạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


GV


?


?


?
?
?


?


Nhận xét khả năng hoạt động
hố học của O2


<i>O2 có ứng dụng quan trọng nào</i>
<i>?</i>



<i>Nguyên liệu được dung điều</i>
<i>chế O2 trong PTN cần đảm bảo</i>
<i>đk gì ?</i>


<i>Sự ơxi hố là gì ?</i>
<i>Phân loại ơxít ?</i>


<i>Thành phần theo tt của khơng</i>
<i>khí ?</i>


<i>So sánh phản ứng hoá hợp và</i>
<i>phản ứng phân huỷ ?</i>


<b>I/ Kiến thức cần nhớ( 15’)</b>


Là 1đ/c phi kim hoạt động
mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Gv


Gv


?


Gv


cho học sinh thảo luận theo
nhóm lần lượt 3 bài tập 1, 2, 3
SGK (mỗi bài tập 2 phút)



Gọi đại diện nhóm trình bày (có
thể viết lên bảng)


<i>Các phản ứng bài tập 1 thuộc</i>
<i>loại phản ứng gì ?</i>


cho học sinh tóm tắt bài tốn


Khí O2


Ngun liệu điều chế O2
trong PTN, là hợp chất
giầu O2


dễ phân huỷ


Sản xuất O2 trong Công
nghiệp từ H2O, kk


Là 1đ/c phi kim hoạt động mạnh
ứng dụng : cho h2<sub>, đốt nl </sub>
Khí O2


Nguyên liệu điều chế O2 trong PTN, là hợp
chất giầu oxi và dễ phân huỷ.


Sản xuất O2 trong Công nghiệp từ H2O, kk
<b> II. Bài tập ( 25’)</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>


C + O2  CO2


2P + 5/2 O2  P2O5


2H2 + O2  2H2O


4Al + 3 O2  2Al2O3
<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b>


Biện pháp để dập tắt sự cháy : làm đồng
thời


- Hạ thấp t0<sub> chất cháy xuống dới t</sub>0<sub> cháy,</sub>
cách li với O2


<i><b>Bài 3</b>:</i>


- Oxit bazơ : Na2O, MgO, Fe2O3
- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5
<i>Bài 8</i>


<i>a. </i> 2,222( )


90
100
.
20
.


1
,
0
)
(


O2 <i>l</i>


<i>V</i> <i><sub>dktc</sub></i>  


2
bO 0,099( l)O


4
,
22
222
,
2
2 <i>mo</i>


<i>n</i>  




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn
?


Gv



Gv


<i>Nờu hng gii ?</i>


gi 1 hc sinh lên bảng


nhận xét, chấm điểm.


<i> </i>
)
(
3
,
31
158
.
198
,
0
m
)
(
198
,
0
099
,
0
)
(


1
2
2
4
0
KMnO
2
2
4
2
4
<i>g</i>
<i>mol</i>
<i>x</i>
<i>mol</i>
<i>mol</i>
<i>x</i>
<i>mol</i>
<i>mol</i>
<i>O</i>
<i>MnO</i>
<i>MnO</i>
<i>K</i>
<i>KMnO</i> <i>t</i>







 
 <sub></sub>
).
(
101
,
8
5
,
122
.
3
2
.
099
,
0
099
,
0
3
2
3
2
2
.
3
2
3
<i>g</i>

<i>m</i>
<i>y</i>
<i>mol</i>
<i>mol</i>
<i>O</i>
<i>KCl</i>
<i>KClO</i>
<i>b</i>


<i>KClO</i>  






 <sub></sub>


<i><b>Bài tập 5:</b></i>


a. H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O (1)


3H2 + Fe2O3<i>t</i>0 2Fe+ 3H2O (2)
b. Chất khử là: H2


Chất oxi hoá là: Fe2O3, CuO
c. nFe = 0,05 mol


nCu = 0,05<i>mol</i>
64
8


,
2
6



<b>c. Củng cố, luyện tập : </b>
<b>d. Hướng dẫn học ở nhà(4’)</b>


- Về nhà các em học sinh hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK


- Đọc trước bài thực hành 4 (chuẩn bị kĩ cách tiến hành thí nghiệm) viết 1
phần thí nghiệm ra bản tường trình.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:28/01/2012</i> <i>Ngy dy:31/01/2012</i> <i>Dy lp:8A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày dạy:04/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>



Tiết 45: BÀI THỰC HÀNH 4



1. <b>Mơc tiªu</b>
<b>a.VỊ kiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm vững ngun tắc điều chế O2 trong PTN, tính chất Vật lí (khí


ít tan trong H2O, nặng hơn khơng khí ), tính chất hố học của O2 (có tính ơxi hố


mạnh).


<b>b.VỊ kỹ năng</b>


- Rốn k nng lp rỏp dng c, thu khí O2, nhận biết khí O2 ; tiến hành thí


nghiệm đơn giản chứng minh tính chất hố học của O2.


<b>c. Về thái độ</b>


HS u thích bộ mơn.


2. <b>Chn bÞ của GV v HSà</b> :


<b>a. ChuÈn bÞ của GV:</b>


- Chuẩn bị 5 bộ dụng cụ, hoá chất thí nghiệm: ống nghiệm, đèn cồn, nút cao
su, ống dẫn, giá sắt, kẹp sắt, kẹp gỗ, chậu tt, muôi sắt, hố chất: KMnO4, S, que


đóm.



<b>b. Chn bÞ của HS:</b>


- Học sinh chuẩn bị trước lí thuyết ở nhà, viết một phn bn tng trỡnh


3. <b>Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


GV : Kim tra 1 số kiến thức có liên quan tới bài thực hành.


? Trình bày phương pháp điều chế và cách thu khí o xi trong phịng thí nghiệm ?
Viết PTPƯ điều chế từ KmnO4.


? Nêu tính chất hố học của o xi?
* Đáp án :


HS1 : yêu cầu nêu được nguyên tắc điều chế O2 trong PTN , viết PTPư...


HS2 : Nêu được 2 tính chất hố học của O2 : TD với đơn chất KL, PK; TD với


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn
<b>* t vn : (1)</b>


...Cỏc em ó nắm được TCVL , hoá học của o xi, cách điều chế o xi qua các tiết
học trước. Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố kiến thức về nguyên tắc điều
chế o xi trong PTN, về tính chất vật lí, hố học của o xi. Đồng thời rèn luyện kĩ năng
lắp ráp dụng cụ thí điều chế o xi và thu khí o xi vào ống nghiệm bằng cách đẩy
khơng khí và đẩy nước.


<b>b. D¹y nội dung bài míi </b>:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV Hướng dẫn hs lắp ráp dụng cụ như
h4.6(a,b)


- Hướng dẫn các nhóm thu khí o xi
bằng cách đẩy nước và đẩy khơng
khí.


* Lưu ý học sinh :


- ống nghiệm phải được lắp sao cho
miệng ống hơi thấp hơn đáy.


- Nhánh dài của ống dẫn khí sâu tới
gần sát đáy ống nghiệm ( hoặc lọ)
thu.


- Dùng đèn cồn nung nóng đều ống
nghiệm, sau đó tập trung ngọn lửa ở
phần có KMnO4.


- Để biết khí o xi đã đầy ống nghiệm
chưa dùng tàn đóm đỏ đưa vào
miệng ống nghiệm.


- Sau khi làm xong thí nghiệm : Phải
đưa hệ thống ống dẫn khí ra khỏi
chậu nước rồi mới tắt đèn cồn, tránh
cho nước không tràn vào làm vỡ ống



I. <b>Tiến hành thí nghiệm</b> : (23’)
1. <b>Thí nghiệm 1 : Điều chế và thu </b>
<b>khí o xi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

G
?


G


?


G


nghiệm ( đối với phương pháp thu
bằng cách đẩy nước)


Yêu cầu hs tiến hành thí nghiệm


<i>Quan sát, nhận xét hiện tượng xảy </i>
<i>ra ? Viết PTHH ?</i>


Hướng dẫn hs làm thí nghiệm :
- Cho vào muôi sắt 1 lượng nhỏ
( bằng hạt đậu xanh) bột lưu huỳnh.
- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
- Đưa nhanh mi sắt có chứa S vào
lọ đựng O2.


<i>Nhận xét hiện tượng xảy ra và viết </i>


<i>PTPƯ ?</i>


Yêu cầu hs báo cáo ( viết tường
trình) theo mẫu sau :


HS : ghi kết quả vào bản tường trình
2. <b>Thí nghiệm 2 : Đốt cháy lưu </b>
<b>huỳnh trong khơng khí và trong o </b>
<b>xi.</b>


- Cách tiến hành : sgk/103


HS : làm TN, ghi kết quả vào bản
tường trình


II. <b>Tường trình</b> : (10’)


<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>hiện tượng qs </b>
<b>được</b>


<b>giải thích - viết </b>
<b>PTHH</b>


<b>1...</b>
<b>2...</b>


<b>c. Kết thúc giờ thực hành : (5’)</b>


- GV : yêu cầu hs thu dọn và rửa dụng cụ.



- Nhận xét ý thức, thái độ và kết quả thực hành của các nhóm.


<b>d. Hướng dẫn học tự học bài ở nhà.(1’)</b>


- Hoàn thành nốt tường trình theo mẫu.
- Chuẩn bị tiết sau : Kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


<i>Rút kinh nghiệm</i>


<i>* Thời gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:01/20/2012</i> <i>Ngy kim tra:03/02/2012</i> <i> lp:8A,8C,8B</i>


<b>Tit 46: KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>1. Mục tiêu bài kiểm tra :</b>


<b>a. Về kiến thức : </b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của hs trong chương IV, củng
cố kiến thức các chương đã học.



<b>b. Về kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp, phân tích, viết CTCT, PTHH, tính theo PTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giáo dục đức tính nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.


<b>2. Nội dung đề:</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


Nội dung <i>Mức độ kiến thức kĩ năng</i>


<i>Biết</i> <i>hiểu</i> <i>Vận dụng đơn giản</i> Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1.</b> Oxi -
Không khí.
Biết tính
chất hố
học của
oxi, thành
phần của
khơng
khí,sự
cháy.
Biết tính
chất hố
học của
oxi, thành


phần của
khơng
khí,sự
cháy.
Viết
PTHH
thể hiện
tính chất
của oxi.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
Câu1,2,3
1,5đ
Câu2

Câu 3

5Câu
3,5đ


<b>2.</b> Oxit - Phản
ứng hoá học.


Định
nghĩa oxit,
phân loại
oxit,gọi
tên.
Gọi tên


oxit.
Nhận biết
được phản
ứng hoá
học.
Phân loại
oxit.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
Câu 4
0,5đ
Câu 1
1,5đ
Câu 6
0,5đ
Câu 1
1,5đ
5câu


<b>3. </b>Giải các
bài tốn hố
học.


Giải các
bài tốn
hố học có
liên quan
đến oxi,


khơng khí.
Biết tính
lượng
hố chất
điều chế
oxi.
Giải các
bài tốn
hố học
có liên
quan đến
oxi,
khơng
khí.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ</i>
Câu 3


1đ Câu 5
0,5đ


Câu 3


1đ 3Câu2,5đ
<i>Tổngsố câu </i>


<i>Tổng số</i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



4câu

1câu
1,5đ
1câu
0,5đ
3câu
3,5đ
1câu
0,5đ
2câu

12 câu
10đ
<b>Đề bài:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan(3đ).</b>


<i><b> Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1</b>. <b>Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính </b>
<b>chất sau </b>:


A. Nặng hơn khơng khí B. Tan nhiều trong nước


C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng


<b>Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, khơng khí là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
<b>Cõu 3 </b>: <b>Sự Oxi hóa chậm là :</b>


A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt; B. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng
C. Sự tự bốc cháy ; D. Sự oxi hóa tỏa nhiệt mà khơng phát
sáng


<b>Câu 4: Nhóm cơng thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit</b>


A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5


B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2 ; H2SO4 ; MgO
<b>Câu 5</b>. <b>Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là</b>:
A. KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O.


C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và khơng khí.
<b>Câu 6 </b>: <b>Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.</b>


A. CuO + H2


0


<i>t</i>


  Cu + H2O . B. CaO + H2O


0


<i>t</i>



  Ca(OH)2 .


C. 2KMnO4


0


<i>t</i>


  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2


0


<i>t</i>


  CaCO3 + H2O.


<b>II. Tự luận (7đ).</b>


<i><b>Câu 1(3đ) : i n cơng th c hố h c v tên g i v o ô tr ng trong b ng sau:</b></i>Đ ề ứ ọ à ọ à ố ả


<b>Nguyên tố</b> K(I) S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al(III)


<b>CTHH</b>
<b>của oxit</b>
<b>Tên gọi</b>


<i><b>Câu 2(1đ): </b></i> Hãy so sánh sự cháy với sự oxi hoá chậm?


<b>Câu 3 (3đ ) </b> : Để điều chế 48g khí oxi ( O2 ) cần một lượng Kali Clorát ( KClO3 )



vừa đủ .


a.. Viết phương trình điều chế khí oxi từ Kali Clorát ( KClO3 ) ?


b. Tính số mol KClO3 cần dùng ?


c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng ?


<b>Đáp án - Biểu điểm.</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan(3đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B D B A B


<b> II. Tự luận (8đ). </b>
<i><b>Câu 1(3đ).</b></i>


<b>Nguyên</b>
<b>tố</b>


K S(VI) C(IV) Fe(II) P(V) Al


<b>CTHH</b>
<b>của</b>
<b>oxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tên gọi</b> Kali


oxit



Lưu huỳnh
đi oxit


Cacbon


đi oxit Sắt(II)oxit


Đi photpho
penta oxit


Nhôm
oxit


<i><b>Câu 2: (1đ).</b></i>


 <i>Giống nhau: </i>Đều là sự oxi hố có toả nhiệt.


 <i>Khác nhau: </i>Sự cháy có phát sáng cịn sự oxi hố chậm khơng phát sáng.


<i><b>Câu 3: (3đ).</b></i>


: Tóm tắt đúng được 0,25 đ


a./ 2KClO3 ---to--> 2KCl + 3O2 ( 1đ )


2 (mol) 3 (mol)
1,5 (mol)


b./ Số mol Oxi tạo thành : n ( O2) = 48 / 32 = 1,5 ( mol ) ( 1 đ )



Số mol KClO3 cần dùng : n ( KClO3 ) = (1,5 x 2 ) / 3 = 1 (mol)


c./ Khối lượng KClO3 cần dùng : m = n x M (1đ)


M (KClO3 ) = 122,5 ( g ) ( 0,25 đ )


 m ( KClO3 ) = 1 x 122,5 = 122,5 ( g )


<b>4.Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


... ....
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn:12/02/2011</i> <i>Ngày dạy:06/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:07/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:11/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<b>Chng V: HIRễ - NC</b>


<b>TIT 47 : TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRƠ</b>



1<b>. Mơc tiªu</b>
<b>a. VỊ kiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm được tính chất vật lí của H2, biết được H2 là chất khí, nhẹ nhất


trong các khí.


- Học sinh biết được H2 tác dụng được với ôxi, phản úng này toả nhiều nhiệt,


biết được hỗn hợp H2, O2 là hỗn hợp nổ.


- Học sinh biết cách đốt cháy H2 trong khơng khí, biết cách thử H2 nguyên


chất và quy tắc an toàn khi đốt cháy H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, viết PTHH


<b>c.Về thái độ</b>


- Giáo dục đức tính cẩn thận, làm việc khoa học.


2. <b>Chn bÞ của GV v HSà</b> :


<b>a. ChuÈn bÞ của GV:</b>


- Giáo viên chuẩn bị sẵn một ống nghiệm chứa H2, túi bóng chứa H2


- Dụng cụ điều chế H2 (bình kíp đơn giản), dung dịch HCl, Zn viên cốc thuỷ


tinh, một bình O2 (100 ml)



<b>b. ChuÈn bị ca HS:</b>


- Nghiên cứu bài
3. <b>Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>( khụng kim tra)


* Vo bài: Giáo viên giới thiệu về chương V. Nghiên cứu cụ thể về H2 có


những tính chất và ứng dng gỡ ?
<i> b. Dạy bài mới</i>


<b>Hot động của GV</b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


?


?
GV


GV
?


GV


<i>Em hãy cho biết KHHH và NTK của</i>
<i>Hiđrô ? </i>


<i>Cho biết CTHH của đơn chất H2 và</i>
<i>PTK ?</i>



Như vậy các em đã biết H rất quan
trọng trong đời sống và sản xuất. Vậy H
có những tính chất vật lí nào ?


Cho hs quan sát lọ đựng khí H2.


<i>Em hãy nhận xét về trạng thái tồn tại,</i>
<i>màu sắc... của khí H2?</i>


Tiếp tục cho quan sát quả bóng bay đã


<b>(2’)</b>


- <i><b>Kí hiệu hố học</b></i><b> : </b>


- <i><b>Ngun tử khối : 1 đ.v.C</b></i>
- <i><b>Cơng thức hố học : H2.</b></i>
- <i><b>Phân tử khối : 2</b></i>


<b>I/ Tính chất vật lí </b>(15 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


?
?
?


GV



GV


?
GV


?
GV
?


bm y khớ H2


<i>Qs qu búng bay em có nhận xét gì ? </i>


<i>Hiện tượng trên chứng tỏ điều gì ? </i>


<i>Hãy tính tỉ khối của hiđrơ so với khơng</i>
<i>khí và cho biết H2 nhẹ hơn khơng khí</i>
<i>bao nhiêu lần?</i>


Nhờ tính chất nhẹ hơn khơng khí, mà
người ta thường bơm khí hiđrơ vào
những quả bóng bay và thả lên trời vào
những ngày lễ, tết…Bom vào kinh khí
cầu làm cho nó bay lên cao…


Bằng thực nghiệm người ta đã tính
được 1 lít nước ở 150<sub>C hồ tan được</sub>


20ml khí H2



<i>Vậy tính tan trong nước của khí H2 là</i>
<i>như thế nào ? </i>


Cũng như O, H là chất khí khó hố
lỏng, nhiệt độ hố lỏng – 2690<sub>C.</sub>


Ngồi ra H cháy trong khơng khí với
ngọn lửa màu xanh nhạt.


<i>Hãy rút ra kết luận về tính chất vật lí</i>
<i>của H2?</i>


Yêu cầu các nhóm thảo luận 1’ trả lời
câu hỏi.


<i>So sánh tính chất vật lí của O2 và H2?</i>


Hs : quả bóng bay lên


<i><b>- Nhẹ nhất trong các chất khí.</b></i>


HS : H2 nhẹ hơn khơng khí ( dH2/kk =
2


15


29 lần)


<i><b>- Tan rất ít trong nước.</b></i>



HS : Giống nhau :
Khác nhau :...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV


GV


?
GV
?
GV
?
?


GV


H tác dụng với oxi hay H hố hợp với
oxi. Nói cách khác, có nghĩa là H cháy
trong oxi. Vậy H cháy trong oxi như
thế nào, ta tiến hành thí nghiệm sau :
Giới thiệu DC điều chế H2.


- Tiến hành đ/c H2. yêu cầu hs quan sát


TN.


- Giới thiệu cách thử độ tinh khiết của
H2  châm lửa đốt khí H2 ở đàu ống


vuốt nhọn.



<i>Nhận xét màu của ngọn lửa H2?</i>


Đưa ngọn lửa H2 đang cháy vào lọ


đựng khí o xi.


<i>Nhận xét hiện tượng ? </i>


Úp ngược cốc thuỷ tinh lên ngọn lửa H2


đang cháy


<i>Nhận xét hiện tượng xảy ra ? </i>


<i>Vậy các em hãy rút ra kết luạn từ TN</i>
<i>trên và viết PTPƯ ? </i>


H2 cháy trong khơng khí tạo ra hơi


nước, đồng thời toả nhiệt, ngọn lửa H2


cháy trong o xi có thể đạt tới 20000<sub>C </sub><sub></sub>


vì vậy người ta dùng H làm nguyên


<b>a. Thí nghiệm.( Sgk)</b>


HS : H2 cháy với ngọn lửa màu xanh



mờ.


HS : H2 cháy mạnh hơn, trên thành lọ


xuất hiện những giọt nước nhỏ.


HS : cũng có những giọt nước nhỏ tạo
ra ở thành cốc.


<i>- Hiđrô tác dụng với oxi, sinh ra nước</i>
<i>:</i>


<i>2H2 + O2 </i><i>t</i>0 <i> 2 H2O</i>


c/ Chú ý


Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh


nhất ở tỉ lệ : 2 :1


2
2 <i>O</i> 


<i>H</i> <i>V</i>


<i>V</i> <sub> về thể</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


?


GV


GV


?
GV


liệu cho đèn xì o xi – hiđrơ để hàn cắt
kim loại


- Hiđrơ có lẫn tạp chất, hay có lẩn o xi
thì sẽ gây nổ. Hỗn hợp khí H2 và khí O2


gọi là hỗn hợp nổ.


<i>Vậy tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2</i>
<i>khí cháy lại gây tiếng nổ ? </i>


Giới thiệu : Nếu trộn khí H2 với khí O2


theo tỉ lệ về thể tíchlà 2:1 thì khi đốt,
hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh. Do đó ta phải
thận trọng trước khi đốt H2.


- Sự nổ xảy ra như thế nào ...( bài
đọc thêm/sgk)


<b>Như vậy</b>, để tránh hiện tượng gây nổ
khi đốt khí H2 ta phải thử độ tinh khiết



của H2 bằng cách : Sau khi điều chế khí


H2, chờ 1 t cho khơng khí và tạp chát


thốt ra khỏi thiết bị điều chế  đốt đầu


ống dãn khí. Nếu có tiếng nổ nhỏ hoặc
khơng có tiếng nổ là khí H2 đã tinh


khiết.


<i>Tại sao khi đốt H2 ngay ở đầu ống dẫn</i>
<i>khí lại khơng gây ra tiếng nổ mạnh ?</i>


Lưu ý hs : Khi đốt khí H2....


 Trước khi làm thí nghiệm với H2


cần thử trước.


<b>c. Củng cố, luyện tập : (7’)</b>


Bài tập 1 :


Đốt cháy 2,8 lít khí H2 sinh ra nước.


a. Viết PTPƯ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

( thể tích các khí đo ở đktc)
GV : - Gọi 1 hs lên làm bài tập.



- Yêu cầu các hs khác làm vào vở bài tạp  chấm vở 1 số hs


Đáp án :


a. <i>2H2 + O2 </i><i>t</i>0 <i> 2 H2O</i>

n

H2 =


2,8


0,125( )
22, 4  <i>mol</i>




b. Theo PTPƯ :

n

O2= ½

n

H2 =
0,125


0,0625( )
2  <i>mol</i>


V

O2 = 0,0625 x 22,4 = 1,4 ( lít)


m

O2 = n. M = 0,0625x 32 = 2 (g)


c. Theo PTPư :

n

H2O =

n

H2 = 0,125(mol)


m

H2O = n.M = 0,125 x 18 = 2,25 (g)


GV : - Hỏi em nào có cách giải khác khơng ?


- Hướng dẫn hs tính theo cách nhanh hơn.
Theo PTPư :

n

H2 /

n

O2 = 2/1 

V

H2 /

V

O2 = 2/1


V

O2 =

V

H2 /2 =
2,8


1, 4


2  ( lít)


( Đối với các chất khí ( ử cùng đktc) tỉ lệ về thể tích bằng tỉ lệ về số mol)


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học bài ở nhà:(1’)</b>


- Về nhà các em học sinh đọc phần đọc thêm


-Xem tiếp H2 cị tính chất hố học nào khác và có ứng dụng gì


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn



<i>Ngày soạn:13/2/2011</i> <i>Ngày dạy:08/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:10/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:15/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


TIẾT 48


<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO ( TIẾP THEO)</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>
<b>a. Về kiến thức : </b>


- Học sinh biết được khí hiđro có tính khử . Nó có thể khử được nguyên tố
oxi cả ở dạng đơn chất và hợp chất, các phản ứng này đều toả nhiệt.


- Hs biết được hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu là do tính nhẹ, tính khử và
phản úng toả nhiều nhiệt khi cháy.


<b>b. Về kĩ năng : </b>


- Rèn kỹ năng lắp ráp dụng cụ; tiến hành thí nghiệm khử CuO bằng H2, kĩ
năng quan sát, phân tích so sánh.


<b>c. Về thái độ : </b>


Hs yêu thích môn học


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>
<b>a. Chuẩn bị của GV : </b>



- Chuẩn bị 5 bộ dụng cụ, hố chất thí nghiệm: ống nghiệm, đèn cồn, nút cao
su, ống dẫn, giá sắt, kẹp sắt, kẹp gỗ, CuO; Zn, dd HCl


<b>b. Chuẩn bị của HS : </b>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


<b>3. Tiến trình bài dạy : </b>
<b>a .Kiểm tra bài cũ(5 phút)</b>


* Câu hỏi: ? Trình bày thí nghiệm đốt hiđrơ trong khơng khí, nêu hiện tượng,
giải thích, viết phương trình phản ứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nhận xét hiện tượng và giải thích


- H2 cháy mạnh hơn khí có ngọn lửa màu xanh nhạt.


Khi cho H2 vào trong bình O2 hiđro cháy mạnh (2000 0 C)


Xuất hiện những giọt nước do:
2H2 + O2 <i>t</i>0 2 H2O


* Đặt vấn đề : (1’)


...Bài học hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu xem ngồi tính chất TD
với o xi ra, H2 cịn có tính chất hố học nào khác nữa. H2 cịn có ứng dụng gì trong


đời sống và sản xuất...



<i><b>2. Dạy nội dung bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


?
GV


GV


GV


GV


GV


<i>Dự đốn hiđro có tác dụng với CuO</i>
<i>khơng?</i>


hướng dẫn học sinh các tiến hành thí
nghiệm ?


Yêu cầu học sinh quan sát hiện tượng,
giải thích.


<b>Chú ý</b>: bột CuO phải được đun nóng
trước một thời gian rồi mới dẫn luồng
khí hiđro đi qua.


theo dõi hoạt động của các nhóm
uốn nắn thao tác thí nghiệm cho học


sinh nếu cần.


Cho đại diện nhóm học sinh báo cáo.
Nhóm khác nhận xét.


<b>2/ Tác dụng với CuO(20 phút)</b>


<b>a. Thí nghiệm.</b>


Dẫn luồng khí hiđro vào ống nghiệm
chứa CuO đốt nóng


<b>b. Nhận xét hiện tượng và giải</b>
<b>thích</b>


- Bột đồng oxit màu đen chuyển dần
sang màu đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


GV
?
GV
?
GV


?


GV



<b>nhn xột tng kt.</b>


<i>Trong phản ứng hoá học trên chất</i>
<i>nào đã chiếm oxi của CuO</i>


Gv giới thiệu Hiđro có tính khử ( gọi là
chất khử)


<i>vậy khí hiđro có thể khử được ngun</i>
<i>tố oxi ở những dạng nào?</i>


Gv cho học sinh đọc kết luận SGK


Hs quan sát tranh vẽ, rút ra nhận xét
ứng dụng của oxi


bổ sung


<b>c. giải thích. </b>


H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


Vậy nguyên tố hiđro có tính khử.


<b>3. kết luận: SGK</b>


<b>III. ứng dụng(10 phút)</b>
<i><b>- Dùng làm nhiên liệu</b></i>
<i><b>- SX amoniăc, phân bón</b></i>
<i><b>- Khử một số oxit kim loại </b></i>


<i><b>- Bơm vào khí cầu...</b></i>


<b>c. Củng cố, luyện tập : (8’)</b>


Bài tập 1 : Hãy chọn PTHH mà em cho là đúng. Giải thích sự lựa chọn :


a, 2H + Ag<sub>2</sub>O t0 2Ag + H<sub>2</sub>O
b, H<sub>2</sub> + AgO t0 Ag + H<sub>2</sub>O
c, H<sub>2</sub> + Ag<sub>2</sub>O t0 2Ag + H<sub>2</sub>O


d, 2H<sub>2</sub> + AgO<sub>2</sub> t0 Ag + 2 H2O


Đáp án : c


Bài tập 2 :


Khử 48 gam đồng II o xit bằng khí H2. Hãy tính :


a. Số gam đồng kim loại thu được.
b. Thể tích khí H2 ( ở đktc) cần dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Gọi hs lên làm bài tập và yêu cầu hs dưới lớp làm vào vở bài tập


<b>d. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:(1’)</b>


- Đọc KL chung.


- GV hướng dẫn bài 6 sgk


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.



<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---Ngy son:21/2/2011</i> <i>Ngy dạy:13/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:14/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:18/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<b>TIẾT 49</b>


<b>ĐIỀU CHẾ HIĐRÔ - PHẢN ỨNG THẾ.</b>


<i><b> 1. Mục tiêu : </b></i>
<b>a. Về kiến thức :</b>


- Học sinh hiểu được phương pháp cụ thể nguyên liệu.
- Phương pháp điều chế H2 trong phòng thi nghiệm.


- Biết được phương pháp điều chế H2 trong công nghiệp.
<b>b. Về kĩ năng :</b>



- Rèn kỹ năng lắp ráp dụng cụ; tiến hành thí nghiệm khử CuO bằng H2, kĩ


năng quan sát, phân tích so sánh.


<b>c. Về thái độ :</b>


HS u thích bộ mơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


- Chuẩn bị 5 bộ dụng cụ, hoá chất thí nghiệm: ống nghiệm, dụng cụ đc H2,


đèn cồn, nút cao su, ống dẫn, giá sắt, kẹp sắt, kẹp gỗ, Zn, dd HCl; bình thu H2
<b>b. Chuẩn bị của HS :</b>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


<b>3. Tiến trình bài dạy : </b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ(5 phút)</b>


* Câu hỏi: Bài tập 3 sgk tr.113
* Đáp án:


Các phương trình hố học:


Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> CO Fe CO<sub>2</sub>


Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> H<sub>2</sub> Fe H<sub>2</sub>O


CO<sub>2</sub> Mg MgO C



+
+
+


+
+
+


3 2 3


4 3 4


2 2


to
to
to


Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hoá- khử, vì trong phản ứng đồng thời
diễn ra sự oxi hố và sự khử


<i><b>* Đặt vấn đề : </b></i>(1’)


… Trong PTN và trong công nghiệp nhiều khi người ta cần dùng khí hiđrơ.
Vậy làm thế nào để điều chế được khí hiđrơ ? phản ứng điều chế hiđrơ trong PTN
thuộc loại phản ứng nào?


<i><b>b. Dạy nội dung bài mới :</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động cuả HS</b></i>


GV
?


?


Trước tiên ta xét TN điều chế H2.
<i> Muốn điều chế H2 trong PTN cần</i>
<i>phải có những nguyên liệu nào ? </i>


<i>Điều chế H2 trong PTN cần dựa vào</i>


<i><b>I. Điều chế khí hiđrơ:</b></i>


<i><b>1. Trong phịng thí nghiệm (15’)</b></i>
<i><b>a. Thí nghiệm :</b></i>


<i><b>* Nguyên liệu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV


?


GV


GV


?



GV


?


GV


?


<i>nguyên tắc nào ? </i>


Hướng dẫn học sinh các nhóm tiến
hành lắp dụng cụ và điều chế hiđrơ
trong PTN ( như hình 5.4/sgk)


- Cho 1 vài mảnh Zn vào ống nghiệm
và rót 2-3ml dung dịch HCl vào ống
nghiệm. Đậy ống nghiệm bằng nút
cao su…


<i>Nhận xét hiện tượng xảy ra ?</i>


Khí thốt ra có làm cho than hồng
bùng cháy khơng ?


u cầu hs đưa que đóm cháy vào
đầu ống dẫn khí H2.


<i> Nhận xét hiện tượng xảy ra ? </i>


đó là khí hiđrơ.



- u cầu hs nhỏ 1-2 giọt dung dịch
trong ống nghiệm lên mặt kính đồng
hồ, đem cơ cạn.


<i> Nhận xét hiện tượng ?</i>


thơng báo : Đó là kẽm clorua có
CTHH : ZNCl2.


<i>Vậy em hãy viết PTPƯ điều chế H2 </i>


<i>tác dụng với dung dịch axit.</i>
<i>* Cách tiến hành : (sgk) </i>


<b>b. Nhận xét :</b>


HS ; có các bọt khí xuất hiện trên bề
mặt mẳnh Zn rồi thoát ra khỏi chất
lỏng, mảnh Zn tan dần.


HS : khí thốt ra cháy trong khơng khí
với ngọn lửa xanh nhạt.


HS : thu được chất rắn màu trắng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


GV



GV


?


?


?


GV


<i>trong PTN?</i>


<b>Thụng báo :</b> để điều chế H2 ngồi ra


ta có thể thay kim loại Zn bằng các
kim loại khác như : Al, Fe,.. thay
dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4


loãng.


- Nếu muốn điều chế H2 với lượng


lớn ta có thể dụng dụng cụ điều chế
như H5.5/sgk.


- Giới thiệu theo /sgk.115.


- Giới thiệu về cấu tạo và ngun tắc
hoạt động bình kíp ở phần đọc



thêm/sgk.116


<i> Có thể thu khí H2 bằng mấy cách. </i>
<i>Đó là những cách nào ? </i>


<i>Cách thu khí H2 giống và khác cách </i>
<i>thu khí o xi ntn? Vì sao?</i>


<i>Tại sao phải thu khí H2 bằng cách </i>
<i>úp bình?</i>


G : Cho hs quan sát tranh vẽ : điều


<i>Zn(r) + HCl(dd) </i><i> ZnCl2(dd) + H2(k)</i>


<i>c. Cách thu khí :</i>
<i><b>- Đẩy nước.</b></i>
<i><b>- Đẩy khơng khí.</b></i>


HS :


- Giống nhau : Đều có thể thu bằng
cách đẩy nứơc và đẩy khơng khí.
- Khác nhau :


+ Khí H2 khi thu bằng cách đẩy khí ta


phải úp ngược bình ( cịn O2 thu ngửa


bình)



HS: H2 nhẹ hơn khơng khí…
<i>2. Trong cơng nghiệp: (7’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

?


GV
?


GV
?


?


GV
?


GV


chế H2 trong công nghiệp.


<i>Trong công nghiệp người ta điều </i>
<i>chế H2 bằng cách nào ?</i>


Cho hs quan sát sơ đồ điện phân
nước.


<i> Hãy viết PTPƯ điều chế H2 bằng </i>
<i>phương pháp điện phân nước?</i>



Cho hs làm bài tập sau :


<i>? Viết các phương trình phản ứng </i>
<i>sau</i> :


a. Fe + d d HCl
b. Al + d d HCl
c. Al d d H2SO4 loãng


<i>Trong các phản ứng trên : các </i>
<i>nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế </i>
<i>nguyên tử nào của a xit?</i>


Các phản ứng hoá học trên được gọi
là phản ứng thế .


<i>Vậy phản ứng thế là gì ? </i>


<i><b>+ Điện phân nước.</b></i>


<i><b>+ Dùng than khử hơi nước.</b></i>


<i><b>+ Diều chế từ khí tự nhiên, khí dầu </b></i>
<i><b>mỏ.</b></i>


<i>VD : </i>
2H2O


§iƯn ph©n



2 H2 + O2


<i><b>II. Phản ứng thế là gì ?(11 )</b></i>’


HS ; hoàn thành bài tập
<i>* VD : </i>


Fe + 2 HCl H2 + FeCl2


2 Al + 6 HCl 2 AlCl<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>
2 Al + 3 H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al2(SO4)3 + 3 H2<sub>.</sub>


HS ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
?


GV


G : Cho hs làm bài tập sau :


<i> Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và </i>
<i>cho biết mỗi phản ứng thuộc loại </i>
<i>nào ?</i>


a, P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O ---> H3PO4


b, Cu + AgNO<sub>3</sub> ---> Ag + Cu(NO3)2


c, Mg(OH)<sub>2</sub> ---> MgO + H2O



d, Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O ---> NaOH
e. Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ---> ZnSO4 + H2


yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở


<b>c. Củng cố, luyện tập : (5’)</b>


- Trình bày cách điều chế H2 trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp?


- Nêu định nghĩa phản ứng thế ?
GV : Cho hs làm bài tập 1/sgk.117


Đáp án : a,c


<b>d. Hướng dÉn häc sinh học bµi ở nhà:(1 phút)</b>


- Đọc KL chung.


Viết các phương trình phản ứng thế sau:
Fe + H2SO4 


Mg + AgNO3


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


=============================================


<i>Ngày soạn:</i> <i>Ngày dạy:15/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:17/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:22/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<b> TIẾT 50 : BÀI LUYỆN TẬP 6</b>
<b> 1. Mục tiêu :</b>


<b>a. Về kiến thức : </b>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hố học về tính chất vật lí
( tính nhẹ) , tính chất hố học ( chủ yếu là tính khử) của hiđro, các ứng dụng của tính
chất trên. HS biết cách so sánh các tính chất và cách điều chế hiđro và oxi.


- Biết và hiểu khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, củng cố các
khái niệm liên quan.Hs nhận biết được từng loại phản ứng .


<b>b. Về kỹ năng.</b>


- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ về tính chất hố học của H2, các PƯ điều chế


H2,...



- Tiếp tục rèn kĩ năng làm bài tập tính theo PTHH.


<b>c. Về thái độ :</b>


Hs yêu thích môn học.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>a. Chuẩn bị của GV: </b>


- Bảng phụ, phiếu học tập..


<b>b. Chuẩn bị của HS:</b>


- Chuẩn bị bài ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


... nm vng v hiu bit thêm về các tính chất của hiđrơ cũng như cách
điều chế hiđrô, phản ứng thế, phản ứng o XH khử, sự o xi hoá , sự khử, chất o xi
hoá, chất khử... Cơ trị ta cùng hệ thống lại các kiến thức đã học qua bài luyện tập
6...


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G



Gv
Gv


GV


Gv
Gv
Gv


Gv
Gv


Nêu các yêu cầu ra phiếu học tập.
Chia học sinh ra 2 nhóm thảo luận 2
vấn đề


HD học sinh hoạt động.


Đại diện học sinh của nhóm báo
cáo.


Báo cáo - Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


nhận xét, chấm điểm


Yêu cầu H làm các bài tập sgk
gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 5,6
...



Yêu cầu H dưới lớp làm bài tập 5,6.
Dưới lớp tự làm, đối chiếu với bài
của bạn nhận xét.


Theo dõi, giúp đỡ học sinh dưới lớp
hoàn thành bài tập.


Nhận xét chấm điểm.


<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>(15’)


<i>Khí H2: - Khả năng hoạt động hoá học .</i>
<i>(I) - ứng dụng</i>


<i> - Điều chế trong PTN</i>
<i> -Cách thu H2</i>


<i>* Phản ứng thế:</i>


<i>(II)</i>
<i>* Phản ứng oxi hoá khử.</i>


<i>(Sự khử, sự oxi hoá; chất khử, chất oxi</i>
<i>hoá)</i>


<b>II. Bài tập:</b>(27’)


<i><b>Bài tập 5</b></i>:



a. H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O (1)


3H2 + Fe2O3<i>t</i>0 2Fe+ 3H2O (2)


b. Chất khử là: H2


Chất oxi hoá là: Fe2O3, CuO


c. nFe = 0,05 mol


nCu = <sub>64</sub> 0,05<i>mol</i>


8
,
2
6





</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Gv Có thể cho học sinh nhận xét cách
giải từng loại bài tập trên


Ghi nhận nội dung bài tập 5,6


Theo (2) nH2 = 1,5nFe = 0,075 mol


ånH2 = 0,125 mol


VH2 đktc = 0,125 x 22,4 = 2.8 lit


<i><b>Bài tập 6:</b></i>


a. Phương trình phản ứng.
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2


2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.


Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


b.Ba kim loại có cùng khối lượng là m
gam.


Theo (1) nH2 = nZn = m:65


Theo (2) nH = 1,5 nAl = 1,5.m :27 mol


Theo (3) nH2 = nFe = m:56 mol


Vậy Nhôm sẽ cho H2 nhiều nhất, cịn kẽm


cho ít nhất.


c. Tương tự Khối lượng nhơm cần
ít nhất


<b>c. Củng cố - luyện tập (Không)</b>


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)</b>


- Hoàn thiện các bài tập vào vở, GV nhắc nhở học sinh ôn tập


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.


- Chuẩn bị cho tiết học sau thực hành.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


<i>Ngy son:28/2/2011</i> <i>Ngy dy:20/02/2012</i> <i>Dy lp:8A</i>


<i>Ngy dy:21/02/2012</i> <i>Dy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:25/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 51</b></i>: <b>BÀI THỰC HÀNH 5</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<b> a. VÒ kiến thức:</b>


- Học sinh nắm vững ngun tắc điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm, tính
chất vật lí, tính chất hố học của hiđro.



<b>b. VỊ kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, điều chế và thu khí hiđro, biết tiến
hành thí nghiệm với hiđrơ ( kiểm tra độ tinh khiết của hiđro, đốt cháy, khử CuO)


<b>c.VÒ thái độ:</b>


- H yêu thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>a. Chuẩn bị của GV:</b>


- Chuẩn bị cho các nhóm học sinh 4 bộ đồ dùng điều chế hiđro ( ống thuỷ tinh
cong; 4 đèn cồn; ống thuỷ tinh vuốt nhọn; kẹp, giá thí nghiệm . Hố chất dd HCl; Zn
viên; CuO.


<b>b. Chuẩn bị của HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


a. Kiểm tra bài cũ(Không kiểm tra)
b. Dạy nội dung bài mới.


<b>1. Hướng dẫn lí thuyết. </b>(15’)


GV cho học sinh nêu mục đích, cách tiến hành các thí nghiệm , Gv lưu ý học
sinh trong từng thí nghiệm .


<i><b>Thí nghiệm 1</b></i>:



<i><b>Điều chế khí hiđro từ dd HCl và Zn.. Đốt cháy hiđro trong khơng khí.</b></i>


* Các tiến hành: SGK


* Hiện tượng: Zn tan trong dd HCl, sủi bọt khí, khí sinh ra đốt cháy có ngọn
lửa màu xanh nhạt, toả nhiệt.


Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


2H2 + O2<i>t</i>0 2H2O


 <i>Lưu ý: Cần thử dộ tinh khiết của hiđro trớc khi đốt.</i>


<i><b>Thí nghiệm 2. </b></i>


<i><b>Thu khí hiđro bằng cách đảy khơng khí.</b></i>


* Cách tiến hành: SGK


* Hiện tượng: Thu hiđro và đốt thử, còn tiếng nổ, khí hd cịn lẫn kk.


<i>* Lưu ý: Khơng được thử đốt trực tiếp lên đầu ống vuốt nhọn ở bình điều chế</i>
<i>khí hiđro ( có thể nổ mạnh, nguy hiểm)</i>


<i> Thu khí hiđro bằng cách đẩy nước hoặc đẩy kk ( để úp ống nghiệm)</i>
<i><b>Thí nghiệm 3: </b></i>


<i><b>khí hiđro khử CuO.</b></i>


* Cách tiến hành: SGK



* Hiện tượng: CuO từ màu đen chuyển dần sang màu đỏ, có những giọt nước
đọng lại ở phần lạnh của ống thuỷ tinh cong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn
<i>Lu ý: Cú th ỳp thoỏt khớ hiro sẽ thấy đọng lại những giọt nước nhỏ.</i>


<i>Lượng CuO lấy vừa phải (1/2 thìa sắt). </i>


<i>GV có thể minh hoạ cách tiến hành bằng hình vẽ lên bảng.</i>
<i><b>2. Tiến hành thí nghiệm. </b></i>(20’)


Gv cho từng nhóm học sinh tiến hành các thí nghiệm đã hướng dẫn, ghi lại
hiện tượng, giải thích hiện tượng.


GV theo dõi, giúp đỡ từng nhóm.


<i>c<b>.Kết thúc(8’)</b></i>


- GV nhận xét buổi thực hành, cho đại diện 1 nhóm học sinh lên báo cáo và
làm thí nghiệm. Cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.


- Hs thu rọn PTN


<i><b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.</b></i>(2’)
- Hồn thiện bản tường trình.


- Gv nhắc nhở học sinh ơn tập giờ sau kiểm tra 45 phút.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>



<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian tõng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Ngy son:20/2/2012</i> <i>Ngày dạy:22/2/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:24/02/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:2/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 52</b></i>: <b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<i><b>1. Mục tiêu bài kiểm tra.</b></i>


- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh trong chương V ( các
kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hố học của hiđro, điều chế và ứng dụng của
khí hiđro). Kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về các khái niệm, các loại phản ứng đã
học. Học sinh vận dụng để giải các bài tập, viết phương trình hố học.


- Tiếp tục rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng, tính theo phương trình hố
học.


- Giáo dục đức tính cẩn thận, kiên trì, nghiêm túc.



<i><b>2. Nội dung đề.</b></i>


MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRAỂ


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> Tổng


Điểm


<b>TNKQ</b> <b>Tự</b>


<b>luận</b>


<b>TNKQ</b> <b>Tự</b>


<b>luận</b>


<b>TNKQ</b> <b>Tự luận</b>


Điều chế
Hiđrô


Câu 1
1điểm


Câu 3
1,5
điểm


Câu 2



0.5
điểm


3 điểm


Phản ứng
Oxi hố-khử


Câu 4
3điểm


3 điểm


Hiđrơ- Nước Câu 5


4 điểm


4 điểm


Điểm 1 điểm 1.5điểm 3 điểm 0.5điểm 4 im 10im


<b> * Đề bài:</b>


<b>A Phần trắc nghiƯm: </b><i><b>(3 ®iĨm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
a/ Zn(r) + ... ...> ZnCl2 (dd) + H2 (k)


b/ H2O(l) ...> ... + O2 (k)



c/ CO2(k) + ... ...> MgO(r) + C(r)


d/ Al(r) + H2SO4(lo·ng) ...> Al2(SO4)(dd) + ...


Cõu <b>2( 0,5 điểm)</b> Hãy khoanh trũn v o ý trà ả lời đỳng cho biết những phản ứng hoá
học trên, phản ứng nào đợc dùng để điều chế Hiđro trong phịng thí nghiệm?


<b>1.a 2.b 3.c 4.d</b>


<b>Câu 3(1.5 điểm)Hãy trọn những từ thích hợp để điền vào chỗ trống</b>


-Phản ứng thế là phản ứng hố học giữa………và ………..,trong đó
………..của đơn chất thay thế nguyên tử của một………..khác trong
hợp chất


-Phản ứng oxi-hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời
sự……….và sự………..


<b>B/ PhÇn tù luËn: </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>Câu 4:</b> (3 điểm)


a/ Thế nào là chất khử? Thế nào là chất oxi hoá?
b/ VÝ dô cho sau đây:


3 H2(k) + Fe2O3 3H2O(h) + 2Fe(r)


Hãy biểu diễn 2 quá trình sự khử và sự oxi hóa ở phơng trình trên bằng sơ đồ.
c/ Thế nào là phản ứng oxi hóa - khử?



<b>Câu 5</b>: (4 điểm)


Kh 21,7 (g) thu ngõn (II) Oxit (HgO) bằng khí Hiđro thu đợc thuỷ ngân
(Hg)


vµ níc.


a/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lợng thuỷ ngân thu đợc.


c/ TÝnh sè mol vµ thể tích khí Hiđro (đktc) cần dùng.
(Biết H = 1; 0 =16; Hg = 201)


<b>3/ Đáp án - Biểu điểm: </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (1 điểm)


a/ <i>Zn r</i>( )<i>HCl dd</i>( ) <i>ZnCl dd</i>2( )<i>H k</i>2( ) (0,25 ®iĨm)


b/ 2 2 ( ) 2 2( ) 2( )


<i>DF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

c/ <i><sub>CO k</sub></i><sub>2</sub>( ) 2<i><sub>Mg r</sub></i>( ) <i>t</i>0 2<i><sub>MgO r</sub></i>( ) <i><sub>C r</sub></i>( )


    (0,25 ®iĨm)
d/ 2 ( ) 3<i>Al r</i>  <i>H SO l</i>2 4( ) <i>Al SO</i>2( 4 3) (<i>dd</i>) 3 <i>H k</i>2( ) (0,25 ®iĨm)



<b>Cõu 2 (0.5điểm)</b> Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm


<i><b> 1.a (0,25 ®iĨm)</b></i>
<i><b> 4.d (0,25 ®iĨm) </b></i>
Câu 3 (1,5điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm


-Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa <i>đơn chất</i> và <i>hợp chất</i> ,trong đó <i>nguyên tử</i>


của đơn chất thay thế nguyên tử của một <i>nguyên tố</i> khác trong hợp chất


-Phản ứng oxi-hoá-khử là phản ứng hố học trong đó xảy ra đồng thời <i>sự oxi hố</i> và


<i>sử khử</i>


<b>B. PhÇn tù ln:</b> (7 điểm)
<b>Câu 4</b>: (3 điểm)


a/ Chất chiếm oxi của chất khác là chÊt chÊt khư (0,5 ®iĨm)
ChÊt nhêng oxi cho chÊt khác là chất oxi hóa (0,5 ®iĨm)
b/ Sù oxi hãa H2


3 H2(k) + Fe2O3 3H2O(h) + 2Fe(r) (1 ®iĨm)


Sù khư Fe2O3


c/ Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự
khử và sự oxi hóa. (1 điểm)


<b>C©u 5</b>: ( 4 ®iÓm)



a, ViÕt PTHH x¶y ra.


PbO(r) + H2(k) Pb(r) + H2O(h) (1®iĨm)


- Sè mol HgO cã trong 21,7(g) lµ:
21,7 0,1( )


217
<i>HgO</i>


<i>HgO</i>
<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


   (0,5 ®iĨm)
Theo PT: Cø 1 mol HgO tham gia phản ứng tạo ra 1 mol Hg


Theo bi ra 0,1 0,1 mol (0,5 điểm)
b, Tính khối lợng Pb thu đợc.


mHg = 0,1 x 201 = 20,1 (g) (1 ®iĨm)
c, Sè mol cđa H2


nHgO = nH2 = 0,1 (mol) (0,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) (0,5 ®iÓm)



<b>4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Ngày soạn:24/2/2012</i> <i>Ngày dạy:27/2/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy;28/2/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:3/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 53</b></i>: <b>NƯỚC</b>
<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức



- Qua phương pháp thực nghiệm học sinh biết và hiểu được thành phần hoá học
của nước gồm 2 nguyên tử hiđro và oxi. Chúng hố hợp với nhau tỉ lệ thể tích là 2
phần khí hiđro, một phần khí oxi.


b. Kỹ năng<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>


- Bình điện phân nước, H2SO4, diêm, sơ đồ tổng hợp nước.


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS:</i>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ (không)
* Đặt vấn đề : (1’)


.... Nước là hợp chất rất quan trọng và phổ biến trong đời sống của chúng ta.
Nước có thành phần và tính chất như thế nào? Nước có vai trị gì trong đời sống và
sản xuất...


Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó...
b.Dạy nội dung bài mới


<i><b>Hoạt đông của GV</b></i> <i><b>Hoạt đông của HS</b></i>



?
?
GV


G


?


GV


<i>Hãy cho biết những nguyên tố nào</i>
<i>có trong thành phần của nước ?</i>
<i>Chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ</i>
<i>nào về thể tích và khối lượng ?</i>


Để giải đáp các câu hỏi này ta làm
2 thí nghiẹm sau ...


Lắp đặt thiết bị điện phân nước
( có pha thêm dung dịch H2SO4 để


làm tăng độ dẫn điện của nước)
- Yêu cầu hs quan sát và nhận xét
hiện tượng…


<i>Khi cho dòng điện một chiều đi</i>
<i>qua nước có hiệ n tượng gì xảy ra </i>


Các khí này tích tụ trong 2 đầu ống



<b>I. Thành phần hoá học của nước.</b>


HS : H và O
HS : Tỉ lệ là 2:1


<i><b>1. Sự phân huỷ nước.</b></i>(15’)


<i>a. Thí nghiệm : Điện phân nước</i>
<i>(sgk)</i>


HS : trên bề mặt 2 điện cực xuất hiện
nhiều bọt khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


?


?


Gv


?


G


?


?



nghim thu A và B. Tại cực âm
( ống nghiệm A) có khí H2 sinh ra


và tại cực dương ( ống nghiệm B)
có khí O2 sinh ra.


<i>Em có nhận xét gì về thể tích của</i>
<i>H và O sinh ra ở 2 điện cực ?</i>


<i>Viết phương trình phản ứng xảy</i>
<i>ra?</i>


Cho hs quan sát hình vẽ 5.11/sgk.
- Mơ tả thí nghiệm tổng hợp nước


<i> Thể tích khí H2 và O2 nạp vào ống</i>
<i>thuỷ tinh hình trụ lúc đầu là bao</i>
<i>nhiêu ? khác nhau hay bằng nhau </i>


Khi đốt chấy hỗn hợp H2 và O2 bằng


tia lửa điện có hiện tượng gì xảy
ra ?


<i> Mực nước trong ống nghiệm dâng</i>
<i>lên có đầy khơng ? </i>


<i>Vậy khí H2 và O2 có phản ứng hết</i>
<i>khơng ?</i>



<i>- Khi có dịng điện một chiều đi qua nước,</i>
<i>trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra </i>


<i>khí Hiđrơ và oxi.</i>


HS :


<i>- Thể tích hiđrơ bằng 2 lần thể tích khí</i>
<i>oxi.</i>


2H2O <i>dp</i> 2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


<i><b>2. Sự tổng hợp nước.</b></i>(15’)


<i>a. Thí nghiệm : Đốt tia lửa điện</i>
<i>( sgk )</i>


<i>b.Nhận xét.</i>


HS : hỗn hợp H2 và O2 sẽ nổ, mực nước


trong ống nghiệm dâng lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

G
?
?
G


?



?


G


Đưa tàn đóm vào phần khí cịn lại


<i>Có hiện tượng gì xảy ra ? </i>


<i>Vậy khí cịn dư là khí nào ? chiếm</i>
<i>V bằng bao nhiêu ?</i>


Qua quan sát thí nghiệm em có
nhận xét gì về tỉ lệ thể tích giữa khí
H2 và O2 khi chúng hoá hợp với


nhau ?


<i>Có thể tích được thành phần khối</i>
<i>lượng của các nguyên tố H và O</i>
<i>trong nước được không ?</i>


<i>Vậy tỉ lệ khối lượng của các </i>
<i>nguyên tố H và O trong nước là </i>
<i>bao nhiêu ?</i>


Giới thiệu : Nếu dùng


HS : Khí oxi chiếm thể tích 1/4


- Khi đốt bằng tia lửa điện, khí hiđro đã


hố hợp với khí oxi theo tỉ lệ 2:1 về thể
tích.


2H2 + O2 <i>t</i>0 2 H2O


2 ( mol) 1 mol
4g 32 g


<i><b>3. Kết luận.</b></i>(10’)


- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố
H, O chúng hoá hợp với nhau theo:


+ Tỉ lệ về thể tích là 2:1
+Tỉ lệ khối lượng là 1:8


( cứ 2 nguyên tử H với 1 nguyên tử O)


<b>c. Củng cố - luyện tập (3’).</b>


Gv: Yêu cầu H làm bài tập 1 sgk.
H...


Gv: NHận xét - sửa sai.


<b>d. Hướng dẫn học sinh tự hoc ở nhà:(1’)</b>


- Hs làm bài tập 1,2 sgk để củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn



<i>Rút kinh nghiệm</i>


<i>* Thời gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy soạn:26/2/2012</i> <i>Ngày dạy:29/2/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:2/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:7/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 54: NƯỚC</b></i> (Tiếp theo)


<b> 1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức.


- Học sinh biết và hiểu tính chất vật lí, tính chất hố học của nước: hồ tan
đ-ược nhiều chất; tác dụng đđ-ược một số kim loại ở nhiệt độ thường tạo thành bazơ và
khí hiđro; tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ; tác dụng với một số oxit
axit tạo thành axit.



- Học sinh hiểu và viết được phơng trình hố học thể hiện tính chất của nước.
b. Kỹ năng.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, viết phơng trình hố học .
c. Thái độ


- Học sinh biết những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và các biện pháp
bảo vệ nguồn nước tránh ô nhiễm


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>


- Hoá chất: Na; CaO; H2O; quỳ tím; P2O5. Dụng cụ thí nghiệm ..
<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS.</i>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

a. Kiểm tra bài cũ(4’)


* Câu hỏi: ? Nêu thành phần hoá học của nước. Dựa vào những thí nghiệm
nào có thể xác định được thành phần định tính, định lượng của nước.


* Đáp án:


- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố H, O chúng hố hợp với nhau theo:
+ Tỉ lệ về thể tích là 2:1


+Tỉ lệ khối lượng là 1:8


( cứ 2 nguyên tử H với 1 nguyên tử O)



- Căn cứ vào thí nghiệm sự phân huỷ nước và thí nghiệm về sự tổng hợp nước
mà ta có được kết luận như trên.


<i>* Vào bài (1’):</i> .... Các em đã biết nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là
hiđrô và o xi và đã biết được thành phần hố học của nước. Thế cịn nước có những
tính chất lí, hố học nào? Nước có vai trị gì trong đời sống vàg sản xuất...


b. D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt đông của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


?
Gv


Gv


?


Nhận xét tính chất vật lí của nước?
Bổ sung (nếu cần)


Hướng dẫn học sinh cách tiến hành
thí nghiệm theo nhóm.


Nhận xét hiện tượng xảy ra?


<b>II. Tính chất của nước</b>
<i><b>1. Tính chất vật lí..</b></i>(10’)
HS : Khác nhận xét, bổ sung



<i>- Là chất lỏng không màu</i>
<i>-t0<sub>nc= 0</sub>0<sub> C; t</sub>0<sub>s= 100</sub>0<sub> C</sub></i>
<i>- D = 1 g/ml</i>


<i>- Hồ tan được nhiều chất </i>
<i><b>2.Tính chất hố học.</b></i>(20’)


<i><b>a.Tác dụng với kim loại.</b></i>


Hs : Làm thí nghiệm


Lấy 1-2 giọt dung dịch thu được đem cô
cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


GV


?


Gv


GV


GV


khí tạo thành cháy trong khơng khí
với ngọn lửa màu xanh nhạt ( khí
hiđro) chất rắn sau cơ cạn là NaOH.


Viết phương trình phản ứng xảy ra?
(Giữ lại dung dịch, sau đó nhúng quỳ
tím)


Hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm .


Chú ý lấy một lượng CaO nhỏ, làm
thí nghiệm cẩn thận.


Nhận xét - kết luận.


Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm .


lên. Phản ứng toả nhiều nhiệt. dung dịch
thu được cô cạn được chất rắn màu
trắng là NaOH


* Thí nghiệm: cho một mẩu Na vào
nước.


<i>* Hiện tượng</i>


<i>* Giải thích</i>:


phương trình phản ứng.


2Na + 2 H2O  2NaOH + H2


HS : Ghi lại hiện tượng, giải thích viết


phương trình phản ứng.


HS : làm việc nhóm.
Đại diện báo cáo kết quả
Khác nhận xét bổ sung.


<i><b>b. Tác dụng với một số oxit bazơ</b></i>


<i>* Thí nghiệm. Cho một mẩu CaO vào bát</i>
<i>sứ, nhỏ từ từ nước vào. Quan sát hiện </i>
<i>t-ợng xảy ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV


Gv


?
?
?
Gv


Nước lọc khi nhúng quỳ tím vào làm
quỳ tím đổi màu xanh, những dung
dịch đó gọi là dung dịch bazơ (kiềm)
Một số oxit bazơ khác như Na2O;


BaO; K2O...cũng phản ứng với nước


tạo thành bazơ.



Yêu cầu H làm TN


Cho P2O5 hồ tan vào nước, nhúng


quỳ tím vào dung dịch thu được.


Đọc và thảo luận nội dung sgk.
Vai trò của nguồn nước.


Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn
nước


Cách bảo vệ nguồn nước; bản thân
em đã là gì?


HD H các nhóm HĐ.


Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo
-nhóm khác nhận xét - bổ sung.


<i>- CaO tan tạo ra chất nhão, toả nhiều</i>
<i>nhiệt.</i>


<i>- Phương trình phản ứng.</i>


<i>CaO + H2O </i><i> Ca(OH)2.</i>


<i><b>c. Tác dụng với oxit axit.</b></i>
<i>- Thí nghiệm</i>:



- <i>Hiện tượng</i>: P2O5 tan trong nước; dung


dịch thu được là quỳ tím hố đỏ.


- Do nước phản ứng với P2O5 tạo thành


dung dịch axit làm quỳ tím hố đỏ.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


- Nước cũng tác dụng với nhiều oxit axit
khác tạo thành axit tơng ứng.


<i><b>III. Vai trò của nước trong đời sống</b></i>
<i><b>sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước</b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>(<i><b>5’’</b></i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


Gv ...


Yờu cu H hc SGK
c.Cng cố - luyện tập (3’)


Bài tập :


Hồn thành phương trình phản ứng khi cho H2O tác dụng lần lượt với : K,


Na2O, SO3?


- Làm thế nào để nhận biết được dung dịch a xit hoăc dung dịch bazơ?


- Chúng ta cần phải làm gì để giữ cho nguồn nước khơng bị ô nhiễm?
d. Hướng dẫn học tự học ở nhà:(2’)


- ? Làm thế nào để nhận biết ra 3 gói bột màu trắng mất nhãn: CaO; P2O5;


NaCl. Giải thích, viết phương trình phản ứng.


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
- Đọc trước bài sau


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Ngày soạn:2/3/2012</i> <i>Ngày dạy:5/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:6/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:14/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 55:</b></i> <b>AXIT - BAZƠ - MUỐI</b>



<b> 1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức


- Học sinh biết và hiểu cách phân loại các axit, bazơ theo thành phần hoá học
và cách gọi tên chúng.


- Củng cố các kiến thức đã học về các phân loại các oxit, CTHH, tên gọi.
- Học sinh đọc được các CTHH của axit, bazơ và viết được khi nghe đọc.
b. Kỹ năng.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, viết phương trình hố học .
c. Về thái độ :


HS u thích mơn học


<i><b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b></i>


a. Chuẩn bị của GV :


Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.
b. Chuẩn bị của HS :


Ôn lại kiến thức về o xit, hố trị,...


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>a. </b></i>Kiểm tra bài cũ(4’)


Câu hỏi: ? Hãy viết CTHH của 2 oxit axit; 2 oxit bazơ em biết?
* Đáp án:



- Hai công thức oxit axit: SO2, CO2, P2O5


- Hai công thức oxit bazơ CaO, CuO, Na2O


* Vào bài : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


nh th no ? cú cụng thức hoá học và tên gọi ra sao? được phân loại như thế
nào ?...


b.Dạy nội dung bài mới<i><b>.</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


? Lấy các vd khác về axit mà em biết <b>I. Axit</b>(20’)


<i><b>1. Khái niệm.</b></i>
<i>a. Trả lời câu hỏi</i>


? Nhận xét thành phần hố học của axit,


tìm ra điểm giống nhau giữa chúng.


<i>b. Nhận xét: </i>


Trong phân tử axit có 1 hay nhiều
nguyên tử hiđro liên kết với gốc
axit.



?
?


GV


Gv
?


GV


Thử định nghĩa axit?


Cơng thức tổng qt của axit có thể đặt
như thế nào?


cho h c sinh áp d ng ho n th nhọ ụ à à
b ng.ả


CTHH của
axit


Số nguyên tử
H


Gốc axit, hoá
trị


HCl



2H =SO4


ºPO4


Cho học sinh tìm hiểu SGK, tự lấy vd.


Người ta phân axit ra làm mấy loại? đó
là những loại nào?


Giới thiệu quy tắc gọi tên, học sinh áp


<i>c. Kết luận. SGK</i>


<i><b>2. Công thức hố học chung: </b></i>


HnX - Trong đó: X là gốc axit, n là


hoá trị của gốc axit.


<i><b>3. Phân loại - 2 loại</b></i>


- axit có oxi ở gốc axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Gv


Gv


Gv


?



?


dụng.


Gọi một vài học sinh đọc tên các axit đã
có trên bảng.


Gọi một vài học sinh đọc tên các axit đã
có trên bảng.


Yêu cầu H quan sát CTHH của các bazơ
trên bảng.


Tên axit CTHH Tên gốc


axit sunfuric H2SO4 =SO4 sunfat


axit photphoric H3PO4 ºPO4photpha


t


axit photphorơ H3PO3 ºPO3photphi


t


axit sunfurơ H2SO3 =SO3 sunfit


Nhận xét thành phần hố học của các
bazơ có gì giống nhau



Lấy thêm CTHH của các bazơ khác
CTTQ của bazơ


<i><b>4. Tên gọi</b></i>


a. axit khơng có oxi


Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric


Tên axit CTHH Tên gốc


axit clohidric HCl -Cl Clorua


axit


sunfuhiddric


H2S =S Sunfua


b. axit có oxi
- axit có nhiều oxi


Tên = axit + tên phi kim +ic
- axit có ít oxi


Tên = axit + tên phi kim + ơ


<b>II. Bazơ</b>(15’)



<i><b>1. Khái niệm, CTHH.</b></i>
<i>a. Trả lời câu hỏi</i>


<i>b. Nhận xét.</i>


- Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim
loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm
-OH ( nhóm hiđroxit)


<i><b>2. CT hoá học chung:</b></i>


M(OH)n n là hoá trị của kim loại M.
<i><b>3. Tên gọi</b></i>


Tên bazơ = Tên kim loại (kèm theo
hố trị nều kim loại đó nhiều hố trị)
+ hiđroxit


Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit


Ca(OH)2 Canxi hiđroxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


GV
GV


cho học sinh đọc tên các bazơ đã biết
rồi suy ra tổng quát cách gọi tên



gọi 2 học sinh lên bảng viết CTHH của
2 bazơ do GV đọc tên.


- Bazơ tan (kiềm): NaOH; KOH;
Ca(OH)2


-Bazơ không tan: Fe(OH)2,


Mg(OH)2...


c. Củng cố - luyện tập<i><b>.(3’)</b></i>


Gv: Yêu cầu H làm bài tập 3 sgk.
H...


Gv: Nhận xét - sửa sai.


d. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà<i><b>:</b></i>(2’)


? Gọi tên các chất, phân loại các chất sau: HNO3; KOH


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
- Đọc trước phần sau


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian tõng phần: </i>
<i>---* Nội </i>



<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:3/3/2012</i> <i>Ngy dy:07/3/2012</i> <i>Dy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:09/03/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:17/03/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 56</b></i>: <b>AXIT - BAZƠ - MUỐI (Tiếp theo)</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Học sinh biết và hiểu định nghĩa muối; cách phân loại và tên gọi của muối;
củng cố kiến thức về axit, bazơ.


- Biết đọc một số CTHH của muối và viết dợc khi nghe đọc.
b. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, đọc và viết CTHH.
c. Thái độ.


- H u thích mơn học.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>


a. Chuẩn bị của GV:
- Nghiên cứu bài.


b. Chuẩn bị của HS:


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


<i><b>3. Tiến trình bài dạy</b></i>


a. Kiểm tra bài cũ (4’)


* Câu hỏi: ? Gọi tên các chất, phân loại các chất sau: HNO3; KOH; H2SO4;


Mg(OH)2; HCl.


*Đáp án:


HNO3 Axit nitric


KOH Kali hiđroxit
H2SO4 Axit sunfuric


Mg(OH)2 Magie hiđroxit


HCl Axit Clohiđric


<i>* Vào bài (1’):</i> ? Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử axit bằng các nguyên
tử kim loại ta được hợp chất gọi là gì?


b. D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



Gv


hướng dẫn học sinh tìm hiểu câu hỏi
SGK


<b>III. Muối</b>


<i><b>1. Khái niệm.(7’</b></i>)


<i>a. Trả lời câu hỏi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


Gv


?


?


Gv


Gv


thảo luận nhóm.


Đại diện học sinh báo cáo kết quả. học
sinh khác nhận xét, bổ sung.


rút ra kết luận.


đọc kết luận: sgk


Để lập được CTHH của muối cần biết
điều gì?


Cho học sinh áp dụng lập CTHH của
một số muối khi biết tên kim loại và
gốc axit.


……..


Nhìn vào CTHH của một số muối trên
bảng em có thể đa ra cách phân loại
muối?


chỉnh lí.


Cho học sinh gọi tên một số muối quen
thuộc rồi suy ra cách gọi tổng quát.


Thành phần của muối gồm có kim loại
lk với gốc axit.


<i>c. Kết luận.</i> SGK


<i><b>2. Cơng thức hố học (8’) </b></i>


- Cần biết tên kim loại và tên, hoá trị
gốc axit tạo muối



Ví dụ:


kim loại gốc axit CTHH


Na =CO3 Na2CO3


Ca -NO3 Ca(NO3)2


<i><b>3. Phân loại(10’)</b></i>


* Có 2 loại:


- Muối axit: Là muối vẫn còn nguyên
tử H ở gốc axit có khả năng thay thế


băng nguyên tử kim loại. VD: KHCO3


- Muối trung hồ: Là muối khơng cịn
ngun tử H ở gốc axit có khả năng
thay thế băng nguyên tử kim loại.
VD:Na2CO3.


<i><b>4. Tên gọi (10’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

gốc axit
Ví dụ:


KHCO3 Kali hiđro cacbonat.


Ca(NO3)2 Canxi cacbonat



<i><b>c. Củng cố - luyện tập (Không)</b></i>


<i><b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b></i>(<i><b>5’</b></i>)


- Cho học sinh chơi trò chơi: Chia học sinh làm 2 đội.


+ Cách chơi: Cho học sinh đội này đọc tên của 1 axit , 1 bazơ, hay một muối
bất kì; yêu cầu đội kia phải thảo luận nhanh chóng ghi lại CTHH của hợp chất.


+ Phần thứ hai: Đọc tên của muối , học sinh đội kia thảo luận nhanh chóng ghi
lại CTHH, viết CTHH của bazơ ứng với kim loại, axit ứng với gốc axit.


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
- Đọc trước bài sau


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


pháp:---


<i>---Ngy son:9/3/2012</i> <i>Ngy dy:12/3/2012</i> <i>Dy lp:8A</i>



<i>Ngy dy:13/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i>Ngày dạy:17/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 57: BÀI LUYỆN TẬP 7</b></i>
<i><b>1. Mục tiêu </b></i>


a. Kiến thức:


- Học sinh được củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm về: Thành
phần hố học của nước, các tính chất hố học của nước. Hs hiểu định nghĩa, cách
phân loại, gọi tên các loại hợp chất axit, bazơ, muối. Củng cố cách tính theo CTHH
và phương trình hố học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, đọc và viết CTHH, viết phương
trình phản ứng.


c. Thái độ:


- Học sinh u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của Gv và HS :</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV</i>:


- Nghiên cứu bài


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS:</i>



- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ (không)


<i>* Vào bài: (1’).</i> Bài hôm nay giúp các em nhớ lại và nắm vững thành phần hoá
học của nước, tính chất hố học của nước. Định nghĩa, công thức, phân loại, tên gọi
của axit, bazơ,muối.


b. D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Gv


Cho học sinh làm việc cá nhân, hoặc
thảo luận trong 7 phút, nghiên cứu lại
những nội dung Gv đề ra.


Gọi lần lượt 3 học sinh lên bảng báo cáo
3 vấn đề trên.


Nhận xét, bổ sung. Gv nhận xét, chấm
điểm.


<i><b> I. Kiến thức cần nhớ </b></i>(15’)


- Thành phần hoá học của nước.


+ Thành phần định tính


+ Thành phần định lượng
- Tính chất của nước.
+ Tác dụng với kim loại.


+Tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo
thành kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV


Gv


?


chia học sinh làm 2 dãy.


- Dãy 1 chuẩn bị bài tập 1;3
-Dãy 2 chuẩn bị bài tập 4,5


Gọi 4 đại diện của 2 dãy lên bảng


dưới lớp lần lượt đối chiếu với bài của
mình, nhận xét .


nhận xét, rút kinh nghiệm từng loại bài.
Với bài tập 4 học sinh có thể giải theo
nhiều cách khác nhau


Để tính khối lượng muối tạo thành ta


tính như thế nào .


axit tương ứng.


- Định nghĩa, công thức, phân loại,
tên gọi của axit, bazơ, muối.


<b>II. Bài tập.</b>(27’)


<i><b>Bài1</b></i>:
a.


2K + 2 H2O  2KOH + H2


2Na + 2 H2O  2NaOH + H2


Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2


b. Các phản ứng hoá học trên thuộc
loại phản ứng thế.


<i><b>Bài 3:</b></i> CuCl2; ZnSO4; Fe2(SO4)3;


Mg(HCO3)2; Ca3(PO4)2; Na2HPO4;


NaH2PO4


<i><b>Bài 4:</b></i> Đặt CTTQ của hợp chất là:
MxOy



Khối lượng của kim loại trong hợp
chất là:


mM = 160.70: 120 = 112 gam.


Khối lượng oxi trong 1 mol oxit là:
mO = 48 gam


 Số mol nguyên tử nguyên tố O


trong 1 mol hợp chất là:
nO = 48: 16 = 3 mol


MxO3 = 160


 MM = x. MM = 112  x= 2 và


MM = 56(Fe)


vậy CTHH của oxit là: Fe2O3 sắt III


oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


Chú ý tính số mol chất sản phẩm theo số
mol chất phản ứng hết.


nH2SO4 = 0,5 mol



nAl2O3 0,59 mol


Phương trình hố học


Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 +


3H2O


Theo phương trình và bài ra ta có:
Để phản ứng với 0,5 mol H2SO4 cần


05/3 mol Al2O3 vậy Al2O3 d, axit


hết.


Khối lượng Al2O3 d là:


.
43
102
.
3


5
,
0


60  <i>gam</i>


c.Củng cố - luyện tập (Không)



d. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:(2’)


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.


-Chuẩn bị bài sau thực hành, mỗi H mang một ít vơi sống.
- Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


---


<i>Ngy son:11/3/2012</i> <i>Ngy dy:14/3/2012</i> <i>Dy lp:8C</i>


<i>Ngy dy:16/3/2012</i> <i>Dy lp:8A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Tiết 58</b></i>: <b>BÀI THỰC HÀNH 6</b>
<i>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NƯỚC</i>
<b>1. Mục tiêu</b>



a. Kiến thức<i><b>.</b></i>


- Học sinh được củng cố, nắm vững tính chất hố học của nước.
b. Kỹ năng<i><b>.</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng tiến hành một số thí nghiệm của nước tác dụng với Na;
CaO; P2O5, các biện pháp an tồn thí nghiệm.


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS : </b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>


- Chuẩn bị cho các nhóm học sinh 4 bộ đồ dùng thí nghiệm , giấy lọc, nút cao
su, captun, cốc thuỷ tinh, Na; CaO; P; nước; quỳ tím, đèn cồn.


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS:</i>


- Chuẩn bị một phần bản tường trình ở nhà.


<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


a. Kiểm tra bài cũ.(khơng)
b. Dạy nội dung bài mới.


<b> 1. Hướng dẫn lí thuyết.</b>(15’)


GV cho học sinh nêu mục đích, cách tiến hành các thí nghiệm , Gv lu ý học
sinh trong từng thí nghiệm .


<i><b>Thí nghiệm 1: Nước tác dụng với Na</b></i>



* Các tiến hành: SGK


* Hiện tượng: Mẩu Na nóng chảy chạy nhanh trên mặt nước, có khí khơng màu
tạo thành.


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


<i>* Lưu ý:Mẩu Na bằng hạt đỗ xanh, làm cẩn thận với Na, kiểm tra trước khi</i>
<i>rửa dụng cụ xem cịn d Na khơng.</i>


<i><b>Thí nghiệm 2. Nước tác dụng với CaO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


* Hin tượng: CaO từ từ tạo thành chất nhão, toả nhiều nhiệt, nhỏ dung dịch
PP vào thấy chuyển màu hồng., làm quỳ tím hố xanh.


CaO + H2O Ca(OH)2


<i>* Lưu ý:Láy lượng vơi số khơng q nhiều, nước nhỏ từ từ.</i>
<i><b>Thí nghiệm 3: Nước tác dụng với P2O5.</b></i>


* Cách tiến hành: SGK


* Hiện tượng: dung dịch thu được làm quỳ tím hố đỏ.
4P + 5O2 2P2O5


3H2O + P2O5 2H3PO4


Dung dịch axit làm quỳ tím hố đỏ.



<i>* Lưu ý:Tránh để khói P2O5 thốt ra phịng thí nghiệm nhiều. Cần kiểm tra độ</i>
<i>khít của thí nghiệm trước.</i>


<b>2.Học sinh tiến hành thí nghiệm.</b>(20’)
-GV theo dõi uỗn năn thao tác cho học sinh .


-Sau khi tiến hành xong thí nghiệm , gv gọi đại diện một , hai học sinh lên
biểu diễn lại thí nghiệm , hiện tượng, giải thích, viết phương trình phản ứng.


<i><b>c. Kết thúc.(7’)</b></i>


- GV: nhận xét buổi thực hành


- Học sinh thu dọn phịng thí nghiệm.
d.<i><b> Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.</b></i>(3’)


- Hồn thành bản tường trình.
Chuẩn bị trước bài sau


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>---...</b>


<i>Ngày soạn:16/3/2012</i> <i>Ngày dạy:19/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:20/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:24/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<b>CHƯƠNG VI - DUNG DỊCH </b>
<i><b>TIẾT 59: DUNG DỊCH</b></i>
<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức.


- Học sinh hiểu được khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch , dung dịch bão
hồ, dung dịch chưa bão hịa. các biện pháp thúc đẩy sự hoà tan chất rắn được
nhanh, biết cách pha một dung dịch bão hoà.


b. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh.
c. Thái độ.


- HS biết được cách pha chế dung dịch ntn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>


- Đường ăn, dầu ăn, nước, xăng, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh.



<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS:</i>


- Nghiên cứu bài


<b>3.Tiến trình bài dạy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


....Trong đời sống hàng ngày hoặc trong thí nghiệm hố học các em thường
hoà tan nhiều chất như đường, muối.. trong nước. Như vậy là ta được dung dịch
đường, muối,...


Và để tìm hiểu về dung dịch, cơ trị ta cùng nghiên cứu sang chương mới...
Ở chương này các em sẽ tìm hiểu và nắm được dung dịch là gì? độ tan là
gì?...Bài học hơm nay cơ trị ta cùng tìm hiêểuvề dung dịch...


b.D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G


?


G


?


Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm


1 :


+ Cho 1 thìa đường vào 1 cốc nước,
khuấy nhẹ ( cốc 1).


+ Cho 1 ít giấm ăn vào 1 cốc nước
khác (cốc 2)


Nhận xét hiện tượng xảy ra ?


Như vậy, qua TN ta được nước
đường, nước giấm đều là chất lỏng
đồng nhất không phân biệt được
đâu là đường, giấm ăn, đâu là nước.
Hãy xác định đâu là chất tan, đâu là
dung môi, dung dịch ?


<i><b>I. Dung môi - chất tan – dung dịch :</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


<b>HS :</b>


+ Cốc 1 : Đường tan trong nước  dung


dịch nước đường.


+ Cốc 2 : Giấm ăn hoà tan vào trong
nước  dung dịch giấm ăn


HS :



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

G


?


?


?


?


Trong đời sống, trong PTN hoá
học,… nước là dung môi của rất
nhiều chất : ( R, L, K) nhưng liệu
nước có phải là dung mơi của tất cả
các chất hay không ?...


- Cho HS làm TN 2 :


+ Cho 1 thìa dàu ăn vào cốc 1 đựng
nước, cốc 2 đựng dầu hoả , khuấy
nhẹ.


Nhận xét hiện tượng xảy ra ?


Vậy em hãy cho biết dung mơi và
chất tan ở thí nghiệm trên ?


Qua TN hãy cho biết nước có phải
là dung môi của tất cả các chất


không? ( không)


Vậy qua các thí nghiệm trên em
hãy rút ra kết luận về dung môi,
chất tan, dung dịch ?


+ Cốc 2 : Giấm ăn là chất tan, nước là
dung môi, nước giấm là dung dịch.


<i><b>2. Kết luận - sgk</b></i>


(Học SGK)


HS :


+ Cốc 1 : Nước không hoà tan được dầu
ăn…


+ Cốc 2 : Dầu hoả hoà tan được dầu ăn
tạo thành hỗn hợp đồng nhát.


HS : Dầu ăn là chát tan, dầu hoả là dung
mơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


?


G



G
Gv


G


?


G


Th no l dung dch ng nht ?


Yêu cầu H làm bài tập.


Trong các trường hợp sau trường
hợp nào tạo thành dung dịch:


- Lấy muối ăn hồ vào nước
- Lấy đá vơi hồ vào nước
- lấy nước hồ tan vào nước
Hãy giải thích tại sao.


Cho cả đường; muối ăn, bột chanh
vào cốc nước có tạo thành dung
dịch không? Nếu có thì hãy xác
định đâu là chất tan; đâu là dung
môi.


HD học sinh tiếp tục làm thí
nghiệm:



- Cho đường vào cốc nước, khuấy
nhẹ, vừa cho, vừa khuấy…


Nhận xét hiện tượng?


Khi dung dịch vẫn cịn có thể hồ


<i><b>- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của</b></i>
<i><b>dung môi và chất tan.</b></i>


HS : dung dịch đồng nhất là dung dịch
không phân biệt được dung môi và chất
tan


<i><b>II. Dung dịch bão hoà, chưa bão hoà</b></i>


(12’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

?


G


G


?


tan thêm chất tan, ta gọi là dung
dịch chưa bão hồ. Cịn dung dịch
khơng thể hồ tan thêm được chất
tan  gọi là dung dịch bão hoà.



Vậy thế nào là dung dịch chưa bão
hoà và dung dịch bão hoà ?


Lưu ý : 1 dung dịch gọi là bão hồ
hay chưa bão hồ phải ln gắn với
một nhiệt độ xác định.


VD : cốc dung dịch đường bão hồ
ở nhiệt độ phịng nhưng sẽ chưa
bão hồ ở nhiệt độ 500<sub>C. Cũng vậy,</sub>


cốc dung dịch đường chưa bão hồ
ở nhiệt độ phịng sẽ trở thành bão
hồ ở nhiệt độ thấp hơn.


HD các nhóm làm thí nghiệm, theo
các bước sau :


Cho vào mỗi cốc ( có chứa 25ml
nước)


+ Cốc 1 : Để yên.
+ Cốc 2 : Khuấy đều
+ Cốc 3 : Đun nóng


+ Cốc 4 : Muối ăn đã nghiền nhỏ.
Quan sát hiện tượng, ghi lại nhận
xét …?



<i><b>Ở một nhiệt độ xác định :</b></i>


<i><b>- Dung dịch chưa bão hồ là dung dịch</b></i>
<i><b>có thể hoà tan thêm chất tan.</b></i>


<i><b>- Dung dịch bão hoà là dung dịch</b></i>
<i><b>khơng thể hồ tan thêm chất tan.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


G


?


?
?
?


Gi cỏc nhúm bỏo cỏo


Vy mun cho q trình hồ tan
chất rắn trong nước được nhanh
hơn ta cần thực hiện những biện
pháp nào?


Vì sao khi khuấy dung dịch q
trình hồ tan nhanh hơn?


Vì sao khi đun nóng q trình hồ
tan nhanh ?



Vì sao những biện pháp trên lại có
tác dụng thúc đẩy nhanh q trình
hồ tan chất rắn trong nước?


HS :


+ Cốc 1 : Muố tan chậm.


+ Cốc 4 : Muối tan nhanh hơn cốc 1
+ Cốc 2,3 : muối tan nhanh hơn cốc 1,4


<i><b>Muốn qúa trình hồ tan chát rắn trong</b></i>
<i><b>nước xảy ra nhanh hơn, ta cần thực</b></i>
<i><b>hiện các biện pháp sau :</b></i>


<i><b>- Khuấy dung dịch </b></i>
<i><b>- Đun nóng dung dịch </b></i>
<i><b>- Nghiền nhỏ chất rắn.</b></i>


HS : ... Các biện pháp trên nhằm tăng sự
va chạm bề mặt của chất rắn đối với các
phân tử nước ( phân tử dung môi.)


c. Củng cố - luyện tập (3’)


Gv: Yêu cầu H làm bài tập 5,6 sgk.
H: Đáp án : 5.a ; 6.D
( Lưu ý BT 5 :



- Nếu VR < VH2O  câu a đúng


- Nếu VR > VH2O  câu b đúng


- Nếu VR = VH2O  câu c đúng


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
- Đọc kết luận chung sgk


- Dùng BT 4;5 sgk để củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian tõng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:18/3/2012</i> <i>Ngy dy:21/3/2012</i> <i>Dy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:23/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:28/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 60: ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC</b></i>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức.


- Học sinh có thể nhận biết được chất tan và chất không tan trong nước. Học
sinh hiểu được độ tan trong nước của một chất, các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan,
biết được tính tan của một số axit, bazơ , muối.


b. Kỹ năng.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, kĩ năng làm thí nghiệm.
c. Thái độ :


HS say mê học tập bộ môn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS .</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>


- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, giấy lọc, ống nghiệm, tấm kính, đèn
cồn


- Hố chất: NaCl; đá vơi; nước


- Bảng tính tan của một số axit, bazơ, muối


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS:</i>


- Nghiên cứu bài.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>



a, Kiểm tra bài cũ( 4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


* Đáp án:


Lúc đầu dung dịch vẫn có thể hồ tan thêm đường ( dung dịch lúc này gọi là
dung dịch chưa bão hồ); đến một lúc nào đó dung dịch khơng thể hồ tan thêm
đường nữa ( dung dịch lúc này gọi là dung dịch bão hoà)


* Vào bài : (1’)


... Các em đã biết , ở 1 nhiệt độ nhất định khác nhua bị hoà tan nhiều hay ít
khác nhau. Đối với một chất nhất định, ở nhiệt độ khác nhau nhưng cũng hồ tan
nhiều hay ít khác nhau. Để có thể xác định được lượng chất tan này chúng ta cùng
tìm hiêểuđộ tan của chất...


b.D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


GV


G
G
?
G
?



G
?


Hướng dẫn học sinh tiến hành thí
nghiệm theo nhóm.


Hướng dẫn HS làm


u cầu các nhóm báo cáo kết quả
-nhóm khác nhận xét - bổ sung.


Nhận xét - kết luận


Hãy nêu nhận xét về tính tan của
canxi cacbonat trong nước?


Đại diện học sinh báo cáo, học sinh
khác nhận xét.


Qua hai thí nghiệm trên em có nhận
xét điều gì?


Treo bảng tính tan


Nhận xét tính tan của một số axit,
bazơ, muối ?


<b>I. Chất tan và chất không tan</b>
<b> </b>(10’)



HS : Làm TN


HS : Báo cáo - nhóm khác nhận xét - bổ
sung.


<i>* Nhận xét: Đá vôi không tan trong</i>
<i>nước, muối ăn tan tốt trong nước</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Gv
?


G


GV


GV
Gv


...


Nhận xét - kết luận


Để biểu thị độ tan của một chất
trong nước (dung môi) ở một nhiệt
độ nào đó người ta dùng khái niệm
độ tan


cho học sinh đọc ĐN sgk
Cho vd?



cho học sinh quan sát sơ đồ độ tan
của một số chất


Cho biết độ tan của chất rắn, chất
khí phụ thuộc vào yếu tố nào?


<i>- Tất cả các axit đều tan trừ H2SiO3</i>
<i>- Hầu hết các bazơ đều không tan trừ</i>
<i>NaOH, KOH, Ca(OH)2; Ba(OH)2..</i>


<i>- Tất cả các muối của Na; K; NO3 đều</i>
<i>tan...</i>


<b>3. Độ tan của một số chất trong nước</b>


(16’)


<i><b>a. Định nghĩa - sgk</b></i>


<i><b>b. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b></i>


- Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào
nhiệt độ. Thường nhiệt độ tăng thì độ tan
cũng tăng


- Độ tan của chất khí phụ thuộc vào nhiệt
độ và áp suất. khi nhiệt độ tăng hoặc áp
suất giảm thì độ tan cũng giảm


c. Củng cố - luyện tập (3’)



Gv: Yêu cầu H làm bài tập 2 sgk.
H...


Gv: Nhận xét - sửa sai.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
- Đọc kết luận chung sgk


- Dùng BT 4;5 sgk để củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


<i>Rút kinh nghiệm</i>


<i>* Thời gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>ph¸p:---</i>


<i>---Ngày soạn:23/3/2012</i> <i>Ngày dạy:26/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:27/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:31/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>



<i><b>Tiết 61: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b></i>
<b>1. Mục tiêu.</b>


a. Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Học sinh biết vận dụng cơng thức để tính nồng độ của dung dịch, tính khối
lượng chất tan, khối lượng dung mơi, khối lượng dung dịch.


c. Thái độ :


HS yêu thích học tập bộ môn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS .</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>


- Nghiên cứu bài.


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS</i>


- Học sinh đọc trước bào ở nhà.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ(5’)


* Câu hỏi: học sinh lên làm bài tập 5 sgk/ 142
Đáp án:


Độ tan của Na2CO3 trong nước ở 18oC là:


53


.100 21, 2( )
250


<i>S</i>  <i>gam</i>


<i>* Vào bài;(1’</i>) 2 cốc với cùng một lượng nước như nhau, cốc 1 cho 1 thìa
đường, cốc 2 hai thìa, cốc nào sẽ có nồng độ lớn hơn? Vậy nồng độ dung dịch là gì?


b. D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G
?


?


GV
GV


Cho Học sinh đọc định nghĩa


Công thức liên quan đến những đại
lượng nào ?


Muốn tìm C% của dung dịch cần biết
điều gì ?



Chép ví dụ 1 lên bảng


Cho học sinh thảo luận nhóm:
Cho:


<b>I. Nồng độ phần trăm của dung dịch:</b>


(34’)


<i>* Đinh nghĩa: Sgk</i>
<i>* Công thức</i>:


CT
dd


m


C% 100%


m


 


mct: : khối lượng chất tan


mdd: khối lượng dung dịch


mdd: mct + mdm


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn



?


GV


?


GV
HS
GV:


mct =


mdm =


Vậy: mdd = ?


C% = ?


Muốn tính khối lượng chất tan ta cần
biết điều gì?


Gọi 1 học sinh lên bảng chữa, học
sinh dưới lớp tự làm sau đó đối chiếu,
nhận xét.


Làm thế nào để tính được khối lượng
dung dịch? Khối lượng dung mơi ?
Hướng dẫn cho học sinh giải bài toán
: Lên bảng làm bài tập



Cho nhận xét đánh giá


<i><b>Ví dụ 1:</b></i><b>Tìm nồng độ % của dung </b>
<b>dịch</b>


Hoà tan 15 (g) NaCl vào 45(g) H2O.


Tính C% của dung dịch ?


<b>Giải:</b>


mdd = 45 + 15 = 60 (g)


mct = 15 (g)
15


C% 100% 25%


60


  


<i><b>Ví dụ 2</b></i>: <b>Tính khối lượng chất tan</b>


Tính khối lượng H2SO4 150 (g) dung


dung H2SO4 14%


<b>Giải:</b>



m<sub>H2SO4</sub> 14 150 21
100




  gam


<i><b>Ví dụ 3 :</b></i> <b>Tính khối lượng dd, khối </b>
<b>lượng dung mơi.</b>


Hồ tan 50 (g) đường vào nước  dung


dịch 25% . Tính :


a. Khối lượng dung dịch thu được
b. Khối lượng dung môi cần dùng


<b>Giải</b>


a. m<sub>dd</sub> 100 50 200(g)
25




 


b. mdm (H2O) 200 50150(g)


c. Củng cố - luyện tập (4’)



Gv: Yêu cầu H làm bài tập 2 sgk.
H...


Gv: Nhận xét - sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Yêu cầu học sinh ghi nhớ công thức
- Dùng bài tập 1 SGK để củng cố.


- Làm các bài tập còn lại SGK (Bài tập 7, 6b, 5)
- Đọc trước phần nồng độ mol.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:27/3/2012</i> <i>Ngày dạy:30/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:30/3/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:4/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>



<i><b>Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b></i>
<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Học sinh hiểu được khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch , dung dịch bão
hoà, dung dịch chưa bão hịa. các biện pháp thúc đẩy sự hồ tan chất rắn được
nhanh, biết cách pha một dung dịch bão hoà.


b. Kỹ năng.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh.
c. Thái độ :


HS yêu thich học tập bộ mơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
<i>a. </i>Chun b ca <i>GV</i>


ng ăn, dầu ăn, nước, xăng, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh.


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS.</i>


- Nghiên cứu bài.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ (khơng)


* Vào bài(1'): Hồ tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo


thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


b Dạy nội dung bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


G


?


G


G
G


?
?
G


HĐ 1: khái niệm về nồng độ mol của
dd


Đọc khái niệm về nồng độ mol của dd
Từ khái niệm HS nêu cơng thức tính
nồng độ mol và giải thích ý nghĩa của
các đại lượng


Nhận xét - kết luận


HĐ 2: Luyện tập



Giáo viên đưa ra ví dụ1:


đọc và xác định các đại lượng đã cho
Xác định các đại lưọng cần tìm


Giáo viên hướng dẫn HS dựa vào cơng
thức tính để tìm các đại lượng cần tìm


<b>II. Nồng độ mol của dung dịch </b>


<i><b>1. Khái niệm (10’)</b></i>


<i>- Nồng độ mol của dd cho biết số </i>
<i>mol chất tan có trong 1 lít dd</i>
<i>- Cơng thức tính: CM = n:V </i>
<i>n: số mol chất tan </i>


<i>V: là thể tích dung dịch biểu thị </i>
<i>bằng lít</i>


<i><b>2. Các ví dụ (29’) </b></i>


CM = 4 : 5 = 0,8 M<i>VD 1: Trong </i>
<i>200ml dd có hồ tan 16 g CuSO4 . </i>
<i>Tính nồng độ mol của dd.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

?
G



?
?
?


G
G


Tính Số mol CuSO4 có trong dung dịch


Tính Nồng độ mol của dd CuSO4 dựa


vào cơng thức tính nồng độ mol
Giáo viên đưa ra ví dụ 2


Yêu cầu HS đọc đề bài và xác định các
đại lượng đã cho trong bài


Xác định các đại lượng cần tìm
……….


Giáo viên hướng dẫn HS cách tìm các
đại lượng cần tìm dựa vào cơng thức
tính nồng độ mol


Tính số mol đường có trong từng dd ?
……..


Tính thể tích dd đường sau khi trộn ?
Tính nồng độ mol của dd đường sau
khi trộn?



…….


Nhận xét - kết luận


Yêu cầu H đọc kết luận chung SGK


<i> 16 : 160 = 0,1 (mol)</i>


- <i>Nồng độ mol của dd CuSO4:</i>
<i>0,1 ; 0,2 = 0,5M</i>


<i>VD 2: Trộn 2 lit dd đường 0,5M với </i>
<i>3 lít dd đường 1M. Tính nồng độ mol</i>
<i>của dd đường sau khi trộn </i>


<i>Bài giải:</i>


- <i>Số mol đường có trong dd 1: </i>
<i> 0,5 </i><i> 2 = 1 (mol)</i>


- <i> Số mol đường có trong dd 2:</i>
<i> 1 </i><i> 3 = 3 (mol)</i>


- <i>Thể tích dd đường sau khi trộn :</i>
<i>V = 2 +3 = 5 (lít) </i>


- <i>Nồng độ mol của dd đường sau </i>
<i>khi trộn: </i>



c. Củng cố - luyện tập (3’)


Gv: Yêu cầu H làm bài tập 5 sgk.
Gv: Nhận xét - sửa sai.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
- Đọc kết luận chung sgk


- Dùng BT 4;5 sgk để củng cố.


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
- Chuẩn bị bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


<i>Rút kinh nghiệm</i>


<i>* Thời gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:31/3/2012</i> <i>Ngy dy:2/4/2012</i> <i>Dy lp:8A</i>


<i>Ngy dy:2/4/2012</i> <i>Dy lp:8C</i>



<i>Ngy dạy:7/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 63: PHA CHẾ DUNG DỊCH </b></i>
<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến dd như: Số mol
chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dd, khối lượng dung mơi, thể tích dung
mơi, để từ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế một khối lượng hay một thể tích dd với
nồng độ theo yêu cầu


b. Kỹ năng:


- Biết cách pha chế một dd theo những số liệu đã tính tốn
c. Thái độ :


HS biết pha chế dung dịch theo nồng độ


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS .</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV</i>


- Dụng cụ : cân, ống đong, cốc chia đơ, bình tam giác, đũa thuỷ tinh.
- Hoá chất : NaCl, CuSO4 , đường...


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>
<i>a. </i>Kiểm tra bài cũ (khơng<i><b>)</b></i>



<i><b>* Vào bài (1’)</b></i>: Hồ tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo
thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


<i><b>b.D y n i dung b i m i</b></i>ạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G
G


G


G


G


G


G


HĐ 1: Tìm hiểu cách pha chế dd theo
nồng độ cho trước


Đưa ra bài tập pha chế


Đọc yêu cầu của bài, xác định các đại
lượng đã biết và yêu cầu pha chế
Hướng dẫn, gợi ý



Thảo luận và nêu cách pha chế


...


HĐ 2: Tính tốn để pha chế


Các nhóm tính tốn để tìm khối lượng
chất tan, khối lượng dung môi


HĐ 3: tiến hành pha chế
Nêu cách pha chế dd
Nhận xét, hướng dẫn


Các nhóm tiến hành pha chế dd sau
khi đã tính tốn đúng


HĐ 4: Tính tốn để pha chế dd với
nồng độ mol cho trước


<b>I. Cách pha chế một dd theo nồng độ</b>
<b>cho trước </b>


<i><b>1.Bài tập 1</b></i>: <i><b>(17’)</b></i>


Từ muối CuSO4, nước cất và những


dụng cụ cần thiết, hãy tính tốn và giới
thiệu cách pha chế :


a.50 gam dd CuSO4 có nồng độ 10%



b. 50 ml dd CuSO4 có nồng độ 1M
<i><b>Giải :</b></i>


<i>a. Tính tốn </i>


- Tìm khối lượng chất tan :


Kl CuSO4 = 10 50 : 100 = 5 (g)


- Tìm khối lượng dung môi
mdm = mdd - mct= 50 - 5 = 45 (g)
<i>Cách pha chế</i>:


Cân lấy 5 g CuSO4 khan cho vào cốc có


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


?


G
G


G


G
?


G



Tớnh s mol cht tan theo cụng thức
Tính khối lượng chất tan theo dữ kiện
đã cho


Nhận xét - kết luận


HĐ 5: Tiến hành pha chế


Nêu cách tiến hành pha chế sau khi đã
tính tốn


Các nhóm tiến hành pha chế dd theo
các đại lượng đã tính tốn


Nhận xét - kết luận


Đọc u cầu của bài, xác định các đại
lượng đã biết và u cầu pha chế
Các nhóm tính tốn để tìm khối lượng
chất tan, khối lượng dung môi


nêu cách pha chế dd
Nhận xét, hướng dẫn


Các nhóm tiến hành pha chế dd sau
khi đã tính tốn đúng


<i>b. Tính tốn : </i>


- Tính số mol chất tan:



50  1 : 1000 = 0,05 (mol)


- Khối lượng của chất tan:
160  0,05 = 8 (g)


<i>Cách pha chế</i>:


Cân lấy 8 g CuSO4 cho vào cốc có dung


tích 100 ml. Đổ dần dần nước cất vào
cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50 ml dd
CuSO4 1M.


<i><b>2. Bài tập 2:(19’)</b></i>


Pha chế 50 ml dung dịch CuSO4 có nồng


độ 1 M


<i><b>Giải</b></i>


<i>a. Tính tốn</i>


<i>b/ Cách pha chế:</i>


Cho 8 gam CuSO4 khan vào ống đong,


đổ từ từ vào nước cất vào khuấy đều đến
vạch 50 ml



c. Củng cố - luyện tập (5’)


Gv: Yêu cầu H làm bài tập 5 sgk.
H……


4

8



<i>CuSO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Gv: Nhận xét - sửa sai.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(3’)
- Đọc kết luận chung sgk


- Dùng BT 4;5 sgk để củng cố.


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
-Chuẩn bị bài sau .


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thêi gian tõng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>



<i>pháp:---</i>


===========================================


<i>Ngày soạn:1/4/2012</i> <i>Ngày dạy:4/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:6/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:11/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i><b>Tiết 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tiếp theo)</b></i>
<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức


- Biết thực hiện phần tính tốn các đại lượng liên quan đến dd như: Số mol
chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dd, khối lượng dung mơi, thể tích dung
mơi, để từ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế một khối lượng hay một thể tích dd với
nồng độ theo yêu cầu


b. Kỹ năng


- Biết cách pha chế một dd theo những số liệu đã tính tốn
c. Thái độ :


HS u thích bộ môn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS .</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


- Hoỏ cht : NaCl, CuSO4 , đường...
<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS.</i>


- Nghiên cứu bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ (khơng)


* Vào bài: (1’) Hoà tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo
thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


b.D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G
G
G
G


?
G


G


HĐ 1: Tìm hiểu cách pha lỗng một dd
theo nồng độ cho trước



Đưa ra bài tập pha loãng dd
Đọc đề bài và xác định yêu cầu
Hướng dẫn cách làm


HĐ 2: Tính tốn để pha chế


các nhóm tiến hành tính tốn các đại
lượng cần thiết


- Tìm số mol chất tan có trong 100 ml
dd MgSO4 0,4M :


Tìm thể tích dd MgSO4 2M trong đó có


chứa 0,04 mol MgSO4


HĐ 3: Pha chế dd
Nêu cách pha chế


Các nhóm tiến hành pha chế dd đã tính
tốn


Theo dõi , hướng dẫn các bước
Các nhóm báo các kết quả


<b>I/ Cách pha loãng một dung dịch</b>
<b>theo nồng độ cho trước </b>(39’)


<i><b>Bài tập 3:</b></i>



Có nước cất và các dụng cụ cần
thiết, hãy tính tốn và giới thiệu
cách pha chế :


a. 100 ml dd MgSO4 0,4M


từ dd MgSO4 2M


b. 150 g dd NaCl 2,5 % từ
dd NaCl 10%


<i><b>Giải</b></i>


<i>a. </i>


<i>- Tính tốn :(10</i> phút)


Tìm số mol chất tan có trong 100
ml dd MgSO4 0,4M :


0,4  100 : 1000 = 0,04 (mol)


Tìm thể tích dd MgSO4 2M trong


đó có chứa 0,04 mol MgSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

?


G



G


G


Xác định yêu cầu ý b


Tiến hành tính tốn các đại lượng cần
thiết theo yêu cầu


gợi ý , hướng dẫn
tính tốn theo u cầu


Tìm khối lượng NaCl có trong 150 g dd
NaCl 2,5 %


Tìm khối lượng dd NaCl ban đầu có chứa
3,75 gam NaCl


Tìm khối lượng nước cần dùng để pha
chế:


các nhóm báo các kết quả tính tốn
nêu cách pha chế dd đã tính tốn


gọi 1 HS lên bảng tiến hành pha chế dd
theo yêu cầu


bổ sung cho hoàn chỉnh



Đong lấy 20 ml dd MgSO4 2M


cho vào cốc chia độ có dung tích
200 ml. Thêm từ từ nước cất vào
cốc đến vạch 100 ml khuấy đều ta
được 100 ml dd MgSO4 0,4M


b.


- <i>Tính tốn</i> :(10 phút)


Tìm khối lượng NaCl có trong 150
g dd NaCl 2,5 % :


2,5  150 : 100 = 3,75 (g)


- Tìm khối lượng dd NaCl ban


đầu có chứa 3,75 gam NaCl:
100  3,75 : 10 = 37,5 (g)


- Tìm khối lượng nước cần dùng


để pha chế:


150 - 3,75 = 112,5 (g)


<i>- Cách pha chế</i>: (10 phút)


Cân lấy 37,5 g dd NaCl 10% ban


đầu, sau đó cho vào cốc có dung
tích khoảng 200 ml


Cân lấy 112,5 g nước cất , đổ vào
cốc đựng dd NaCl . Khuấy đều ta
được 150 g dd NaCl 2,5%


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (4’) </b></i>


GV. Yêu cầu H - Tóm tắt các bước tiến hành pha loãng dd theo nồng độ cho
trước


Gv: Sử dụng bài tập 43. 3 sbt để củng cố
H: làm bài tập.


Gv: Nhận xét - sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


- Xem li cỏch tin hnh pha chế dd theo nồng độ cho trước
- Làm bài tập về nhà số 4,5


- Hướng dẫn làm bài tập 5.


- ÔN tập lại nội dung bài luyện tập 7


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>



<i>---* Thêi gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


---...


<i>Ngy son:6/4/2012</i> <i>Ngy dạy:9/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:10/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>


<i>Ngày dạy:11/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

a. Kiến thức


- HS biết tính tốn và pha chế những dd đơn giản theo nồng độ khác nhau
b. Kỹ năng.


Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng tính tốn, kĩ năng cân đo hóa chất trong
phịng thí nghiệm .


c. Thái độ :


HS ssay mê học tập bộ môn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS .</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV:</i>



- Dụng cụ: ccốc thủy tinh, ống thủy tinh chia độ, cân thí nghiệm , đũa thủy
tinh, giá thí nghiệm


- Hóa chất : đường trắng khô, NaCl khô , nước cất


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS</i>


- Nghiên cứu bài.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ (khơng)


* <i>Vào bài (1’)</i> Hồ tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo
thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


b. Dạy nội dung bài mới


<i><b>Hoạt đông của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G
?


?


HĐ 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản trong
chương 4,5


nhắc lại tính chất hóa học của oxi


Cách điều chế và thu khí oxi trong
phịng thí nghiệm


Chương 5: Hiđro, nước


nêu lại tính chất hóa học của hiđro,
cách điều chế và thu khí hiđro trong
phịng thí nghiệm


<b> I. Các kiến thức cơ bản cần nhớ</b>


(15’)


1. Chương 4: oxi – khơng khí


- Tính chất hóa học của oxi


- Điều chế và thu khí oxi


- Phản ứng phân hủy


2.Chương 5: Hiđro, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


?
?
G
G



?


G
?


G


nhc li tớnh cht húa hc của nước
Nêu vai trò của nước đối với con người
và sinh vật


Thành phần, phân loạivà cách gọi tên
axit, bazơ, muối


HĐ 2: Bài tập
Bài tập 1:


HS đọc bài tập 1 căn cứ vào các dữ kiện
đã cho và chọn chất phù hợp


nêu suy nghĩ của mình để chọn cơng
thức đúng


Bài tập 2: Có 4 bình đựng riêng biệt các
khí sau: khơng khí, khí oxi, khí hiđro,
khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận
biết các khí trong mỗi lọ. Giải thích và
viết phương trình hóa học nếu có


gợi ý, hướng dẫn



nêu cách nhận biết từng khí


Bài tập 3:Viét cơng thức hóa học của
các muối sau đây: Kaliclorua; canxi
nitrat; đồng sunfat; natri sunfit; natri
nitrat;


canxi photphat


Gọi 2 HS lên bảng viết cơng thức hóa
học của các muối


HS khác nhận xét, bổ sung


- Điều chế hiđro- Phản ứng thế


- Tính chất của nước, vai trò của
nước


- Axit, bazơ, muối


<b>II.Bài tập </b>(25’)


<i>Bài tập 1</i>: một oxit của phot pho có
thành phần % của P bằng 43,66%.
Biết ptk của oxit bằng 142. Cơng
thức hóa học của oxit đó là


A. P2O5 ; B. P2O3



C. PO2 ; D. P2O4
<i>Bài tập 2: </i>


- Sục các khí vào nước vơi trong


nhận ra khí cacbonic


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O


- Thử bằng tàn đóm đỏ nhận ra


khí oxi


- Đốt cháy 2 khí cịn lại nhận ra


hiđro cháy với ngọn lửa xanh mờ,
khơng khí cháy bình thường


<i>Bài tập 3:</i>


Kaliclorua: KCl


Canxi nitrat: Ca(NO3)2


Đồng sunfat: CuSO4


Natri sunfit: Na2SO3


Natri nitrat: NaNO3



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

c. Củng cố - luyện tập (3’)
Gv: yêu cầu H làm bài tập 4 sgk
H: làm bài tập.


Gv: Nhận xét - sửa sai


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(1’)
- Học bài cũ


- Làm các dạng bài tập đã chữa
- Chuẩn bị trước bài thực hành.


- Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bµi : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>ph¸p:---</i>


---……….


<i>Ngày soạn:8/4/2012</i> <i>Ngày dạy:11/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8C</i>



<i>Ngày dạy:13/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8A</i>


<i>Ngày dạy:14/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


Tiết 66: <i><b>BÀI THỰC HÀNH 7 </b></i>


<b>1 Mục tiêu</b>


a. Kiến thức


- HS biết tính tốn và pha chế những dd đơn giản theo nồng độ khác nhau.
b. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


c. Thỏi :


HS yờu thớch b mụn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS .</b>


a. Chuẩn bị của GV:


- Dụng cụ: cốc thủy tinh, ống thủy tinh chia độ, cân thí nghiệm , đũa thủy
tinh, giá thí nghiệm


- Hóa chất : đường trắng khơ, NaCl khô , nước cất
b. Chuẩn bị củaHS.



- Nghiên cứu bài.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ (khơng)


* Vào bài(1’): Hoà tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo
thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


b. D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G
G


?


?
?


HĐ 1: Thực hành pha chế dung dịch
Giáo viên đưa ra nội dung của bài
thực hành


Yêu cầu pha chế các dd với nồng độ
cho trước


nêu các bước tiến hành pha chế dung
dịch



Các nhóm HS tiến hành tính tốn để
pha chế dd 1


các nhóm báo cáo kết quả tính toán
để pha chế dung dịch theo yêu cầu
các nhóm nêu cách tiến hành pha
chế dung dịch


<b>I. Pha chế các dd</b> (38’)


Hãy tính tốn và pha chế các dd sau:
50g dd đường có nồng độ 15%


100 ml dd NaCl có nồng độ 0,2M


50g dd đường 5% từ dd đường có nồng độ
15%


<i>Hướng dẫn </i>:


<i><b>1.Thực hành 1: </b></i>
<i>Phần tính tốn </i>:


Khối lượng đường cần dùng
15  50 :100 = 7,5 (g)


Khối lượng nước cần dùng:
50 – 7,5 = 4,5 (g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

G
G


?


?
?
G
?
?


?


?


G


Giáo viên cho HS thực hành pha chế
dd đã tính tốn


Giáo viên theo dõi các thao tác thực
hành pha chế và uốn nắn


tiến hành làm thực hành với nội
dung 2: Pha chế 100 ml dd NaCl có
nồng độ 0,2M


các nhóm tiến hành tính tốn khối
lượng NaCl cần dùng để pha chế
nêu cách tiến hành thí nghiệm pha


chế dd vừa tính tốn


Giáo viên bổ sung


các nhóm tiến hành pha chế dd vừa
tính tốn


các nhóm tính tốn các đại lượng cần
tìm theo yêu cầu bài thực hành pha
chế


Báo cáo kết quả tính tốn về khối
lượng đường cần lấy, khối lượng
nước cần cho sự pha chế


nêu cách pha chế dd theo yêu cầu
các nhóm tiến hành pha chế dd theo
cách tính tốn


u cầu H về làm tường trình lấy
điểm kiểm tra 1 tiết


Cân 7,5 g đường cho vào cốc có dung tích
100 ml, khuấy đều với 42,5 g nước được
dd đường 15%


<i><b>2. Thực hành 2</b></i>
<i>Phần tính tốn</i>


Số mol NaCl cần dùng:



0,2  100 : 1000 = 0,02 (mol)


Có khối lượng là: 58,5  0,02 = 1,17g


<i>Phần thực hành</i>


Cân 1,17 g NaCl cho vào cốc, đổ thêm
nước đến vạch 100 ml, khuấy đều được
100 ml dd NaCl 0,2M


<i><b>3. Thực hành 3</b></i>
<i>Phần tính tốn</i>


Khối lượng đường có trong 50 g dd
đường 5% là:


5  50 : 100 = 2,5 (g)


Khối lượng dd đường 15%
100  2,5 :15 = 16,7 g


Khối lượng nước cần dùng là:
50 – 16,7 = 33,3 (g)


<i>Phần thực hành</i>


Cân 16,7 g dd đường 15% vào cốc có
dung tích 100 ml. Thêm 33,3 g nước vào
cốc, khuấy đều, được 50 g dd đường 5%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


c. Kết thúc thực hành<i> (5’)</i>


- Giáo viên nhận xét, rút kinh nghiệm


- HS các nhóm thu dọn phịng thực hành, vệ sinh và rửa dụng cụ
d. Hướng dẫn H học bài ở nhà (1’).


- Ơn tập lại tồn bộ nội dung bài từ học kỳ II.
- Giờ sua ôn tập học kỳ II.


- Làm bài tường trình nộp lấy điểm kiểm tra 1 tiết.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toµn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


<i>---Ngy son:14/4/2012</i> <i>Ngy dy:17/4/2012</i> <i>Dy lp:8A,8C</i>


<i>Ngy dy:20/4/2012</i> <i>Dy lp:8B</i>



Tit 67: <i><b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b></i>


<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức.


- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học trong các chương 4, 5, 6
b. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng làm một số bài tập về tính theo phương trình hóa học và bài tập
về nồng độ dung dịch


- HS nắm vững kiến thức để làm bài tập
c. Thái độ :


HS yêu thích học tập bộ môn


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>Gv</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS.</i>


- Ơn tâp lại tồn bộ nội dung kiến thức học kỳ II


<i><b>3. Tiến trình bài dạy</b></i>


a, Kiểm tra bài cũ (khơng)


* Vào bài (1’) Hồ tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo


thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


b. D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


G
?


?


?
?
?


G
?
?


HĐ 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản trong
chương 4,5


nhắc lại tính chất hóa học của oxi


Cách điều chế và thu khí oxi trong phịng
thí nghiệm


Chương 5: Hiđro, nước


nêu lại tính chất hóa học của hiđro,


cách điều chế và thu khí hiđro trong
phịng thí nghiệm


nhắc lại tính chất hóa học của nước
Nêu vai trò của nước đối với con người
và sinh vật


Thành phần, phân loạivà cách gọi tên
axit, bazơ, muối


HĐ 2: Bài tập
Bài tập 1:


đọc bài tập 1 căn cứ vào các dữ kiện đã
cho và chọn chất phù hợp


nêu suy nghĩ của mình để chọn cơng
thức đúng


<b> I. Các kiến thức cơ bản cần nhớ</b>


(15’)


1. Chương 4: oxi – khơng khí
2. Tính chất hóa học của oxi
3. Điều chế và thu khí oxi


- Phản ứng phân hủy
2.Chương 5: Hiđro, nước



- Tính chất của hiđro


- Điều chế hiđro- Phản ứng thế
- Tính chất của nước, vai trò


của nước


- Axit, bazơ, muối


<b>II.Bài tập </b>(27’)


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


G


?
G


G


Bi tp 2: Cú 4 bỡnh ng riờng biệt các
khí sau: khơng khí, khí oxi, khí hiđro,
khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận
biết các khí trong mỗi lọ. Giải thích và
viết phương trình hóa học nếu có


nêu cách nhận biết từng khí



Bài tập 3:Viết cơng thức hóa học của
các muối sau đây: Kaliclorua; canxi
nitrat; đồng sunfat; natri sunfit; natri
nitrat;


canxi photphat


Gọi 2 HS lên bảng viết công thức hóa
học của các muối


phần % của P bằng 43,66%. Biết
ptk của oxit bằng 142. Cơng thức
hóa học của oxit đó là


A. P2O5 ; B. P2O3


C. PO2 ; D. P2O4
<i><b>Bài tập 2: </b></i>


Sục các khí vào nước vơi trong
nhận ra khí cacbonic


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O


- Thử bằng tàn đóm đỏ nhận ra khí
oxi


- Đốt cháy 2 khí cịn lại nhận ra
hiđro cháy với ngọn lửa xanh mờ,
khơng khí cháy bình thường



<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Kaliclorua: KCl
Canxi nitrat: Ca(NO3)2


Đồng sunfat: CuSO4


Natri sunfit: Na2SO3


Natri nitrat: NaNO3


Canxi photphat: Ca3(PO4)2


c. Củng cố - luyện tập (không)


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’)


Ôn lại các kiến thức về lí thuyết đã được hướng dẫn
Làm các dạng bài tập 2,3,5,6 SGK


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>---* Néi </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Ph¬ng </i>


<i>ph¸p:---</i>



---Chuẩn bị bài ơn tập tiết 2


...


<i>Ngày soạn:17/4/2012</i> <i>Ngày dạy:20/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8B</i>


<i>Ngày dạy;21/4/2012</i> <i>Dạy lớp:8A,8C</i>


<i><b>Tiết 68: ƠN TẬP HỌC KÌ II (TIẾP THEO)</b></i>
<b>1. Mục tiêu .</b>


a. Kiến thức.


- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học trong các chương 4, 5, 6.
b. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng làm một số bài tập về tính theo phương trình hóa học và bài tập
về nồng độ dung dịch


- HS nắm vững kiến thức để làm bài tập


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<i>a. </i>Chuẩn bị của <i>GV.</i>


- Một số bài tập , bản trong, đèn chiếu.


<i>b. </i>Chuẩn bị của <i>HS.</i>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức chương 4, 5, 6.



<i><b>3. Tiến trình bài dạy</b></i>


a. Kiểm tra bài cũ (khơng)


<i>* Vào bài: (1’)</i> Hồ tan muối; đường; dầu ăn vào nước, trường hợp nào tạo
thành dung dịch ? Vậy dung dịch là gì?


b.D y n i dung b i m iạ ộ à ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn
G
?
?
?
G
G
?
G
G
G


HĐ 1: Ôn tập các kiến thức cơ bản cần
nhớ


nhắc lại khái niệm về dung môi, chất
tan, dung dịch


Khái niệm về nồng độ % và nồng độ
mol



Các cơng thức tính nồng độ % và nồng
độ mol


Khái niệm về độ tan


Các bước pha chế dung dịch theo nồng
độ cho trước


HĐ 2: Luyện tập
Bài tập 1:


Làm bay hơi 300 g nước ra khỏi 700 g
dd muối 12% nhận thấy có 5 g muối tách
ra khỏi dd bão hòa. Hãy xác định nồng
độ % của dd muối bão hịa trong điều
kiện thí nghiệm trên


đọc đề bài giáo viên đưa ra


Xác định các đại lượng đã cho và các
đại lượng cần tìm trong bài tập


Giáo viên hướng dẫn HS làm bài tập
tính tốn các đại lượng


Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1
khác làm vào vở và nhận xét bài làm
của bạn


Bài tập 2:Hãy tính tốn và trình bày


cách pha chế 0,5 lít dd H2SO4 nồng độ


1M từ dd H2SO4 98% , khối lượng riêng


là 1,84 g/ml


<b>I.Kiến thức cần nhớ (15’)</b>


Khái niệm : dung môi, chất tan,
dung dịch


1. Nồng độ dung dịch


4. Nồng độ phần trăm
5. Nồng độ mol


2. Độ tan


3. Pha chế dung dịch


6. Tính toán
7. Cách pha chế


<b>II. Bài tập </b>(<i><b>25’</b></i>)


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


Khối lượng muối có trong dd ban
đầu



12  700 : 100 = 84 (g)


Khối lượng muối có trong dd bão
hịa


84 – 5 = 79 (g)


Khối lượng dd muối sau khi làm
bay hơi nước là:


700 – (500 +5 ) = 395 (g)
Nồng độ % của dd bão hòa


79 : 395  10% = 20%


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Tính tốn :


Tìm số mol H2SO4 cần để pha chế


1  500 : 1000 = 0,5 (mol)


Có khối lượng là: 98  0,5 = 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

G


?


đọc đề bài , xác định các đai lượng cần


tìm để pha chế


tiến hành tính tốn
2 HS lên bảng trình bày


khác trình bày vào vở và nhận xét
Giáo viên bổ sung và rút kinh nghiệm
cách trình bày của 2 HS


Nêu cách pha chế dd đã được tính tốn
...


Tìm khối lượng dd H2SO4 98% có


chứa 49 g H2SO4


100  49 : 98 = 50(g)


Vdd = 50 : 1,84 = 27,2 (ml)
<i><b>Pha chế :</b></i>


Đổ khoảng 400ml nước cất và
cốc chia độ có dung tích 1 lít . Rót
từ từ 27,2 ml H2SO4 98% vào cốc,


khuấy đều. Thêm dần nước cất vào
cho đủ 500 ml được 500 ml dd
H2SO4 1M


c. Củng cố - luyện tập (không)



d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (4’<b>) </b>


- Học bài và làm bài tập 42. 7 và 44.5 sbt


- Xem lại nội dung ôn tập và các bài tập để kiểm tra học kì
- Giờ sau kiểm tra học kỳ II.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i>* Thêi gian toàn bài : </i>


<i>---* Thời gian từng phần: </i>
<i>---* Nội </i>


<i>dung:---</i>
<i>---* Phơng </i>


<i>pháp:---</i>


---...


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Giáo ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


<i><b>Ngy son:2/05/2011</b></i> <i><b>Ngy kim tra:13/05/2011</b></i> <i><b>Dạy lớp:8A</b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra:13/05/2011</b></i> <i><b>Dạy lớp:8B</b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra:13/05/2011</b></i> <i><b>Dạy lớp:8C</b></i>


<i><b>tiết 69: KIỂM TRA HỌC KỲ II</b></i>
<i><b>(Theo lich của phòng)</b></i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 -2011</b>


<b>Mơn: Hóa học 8</b>


<b>I. Mục tiêu đề kiểm tra: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Chủ đề 1: Tính chất hóa học của oxi, điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
- Chủ đề 2: oxit, loại phản ứng hóa học.


- Chủ đề 3: Dung dịch và nồng độ dung dịch.
- Chủ đề 4: <b>Viết phương trình hóa học</b>


- Chủ đề 5:Bài tốn định lượng tính theo phương trình hóa học.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giải bài tập trắc nghiệm khách quan.


- Viết phương trình hóa học và phân loại chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> 3. Thái độ</b>


- Học sinh có cái nhìn tổng qt hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý
thức học tập, rèn luyện hơn đối bộ mơn hóa.


- Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra


<b>II. Hình thức đề kiểm tra</b>



Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%)


<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>mức cao hơn</sub>Vận dụng ở</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. oxi - khơng khí</b> - Biết phương
pháp điều chế oxi
trong phịng thí
nghiệm.


<b>Số câu</b> 1 1


<b>Số điểm</b> 0,5 đ 0,5 đ (5%)


<b>2. oxit, loại phản </b>


<b>ứng hóa học.</b> - Biết nhận ra chất khử, chất
oxi hóa.


<b>Số câu</b> 1 1



<b>Số điểm</b> 0,5 đ 0,5 đ (5%)


<b>3. Hidro, nước, </b>
<b>phản ứng thế, </b>
<b>phân loại hợp chất </b>
<b>bazo</b>


- Biết xác định
được hợp chất
bazo


- Tính thể tích
khí H2 (đktc)


<b>Số câu</b> 2 1 3


<b>Số điểm</b> 1 đ 0,5 đ 1,5 đ (15%)


<b>4. Dung dịch và </b>
<b>nồng độ dung dịch.</b>


- Biết xác định
chất tan, dung
mơi


- Biết tính nồng
độ C%, CM.


<b>Số câu</b> 1 1 1 3



<b>Số điểm</b> 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ (10%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr ờng THCS Chiềng Chăn


<b>trỡnh húa hc</b> PTHH c bản


<b>Số câu</b> 1 1


<b>Số điểm</b> 2,0 2 đ (20%)


<b>6. Bài tốn định </b>
<b>lượng tính theo </b>
<b>phương trình hóa </b>
<b>học</b>


- Biết viết PTHH


- Tính lượng
chất tham gia
phản ứng và thể
tích chất khí tạo
thành ở đktc


- Tách chất ra
khỏi hỗn hợp


<b>Số câu</b> 1 1 1 3


<b>Số điểm</b> 1 đ 2,0 đ 1 đ 4 đ (40%)



<b>Tổng hợp chung</b>


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>15</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>1 đ</b></i> <i><b>1 đ</b></i> <i><b>1,5 đ</b></i> <i><b>2,0</b></i> <i><b>1 đ</b></i> <i><b>2 đ</b></i> <i><b>0,5 đ</b></i> <i><b>1 đ</b></i> <i><b>10đ</b></i>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


<b>Tổng %</b>


2 câu
1 điểm


10%


1 câu
1 điểm


10%


3 câu
1,5 đ
15%


1 câu
2 điểm


20%



2 câu
1 điểm


10%


1 câu
2 điểm


20%


1 câu
0,5 đ
5%


1 câu
1 điểm


10%


12 câu
1 0điểm


100%


PHÒNG GD-ĐT MAI SƠN


TRƯỜNG THCS CHIỀNG CHĂN

<sub>Mơn: Hóa học lớp 8</sub>

ĐỀ THI HỌC KÌ



Thời gian : 45 phút


<b>Phần A. Trắc nghiệm(3 điểm) </b>


<b>Câu I. </b>Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C
hoặc D trong các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

A. Sự oxi hố mà khơng toả nhiệt. B. Sự oxi hố mà khơng phát
sáng.


C. Sự oxi hố toả nhiệt mà khơng phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
2.Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?


A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0


Ca(OH)2


C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu +


H2O


3.Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2


0


<i>t</i>


  Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá,


chất khử trong phản ứng trên:


A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử. B. CuO chất khử, H2 chất oxi



hoá.


C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hố.


4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc)
cần dùng là:


A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít




5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?


A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH


C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O


6. Khi hòa tan NaCl vào nước thì


Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm


Câu I
(4
điểm)


Lựa chon đáp án đúng nhất trong các câu:


1. Đáp án đúng : ý C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng 0,5 điểm


2. Đáp án đúng : ý D. CuO + H2 t0 Cu + H2O 0,5 điểm



3. Đáp án đúng : ý A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử. 0,5 điểm


4. 0,5 điểm


5. Đáp án đúng : ý C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 0,5 điểm


6. Đáp án đúng : ý D. NaCl là chất tan. 0,5 điểm


Câu
II
(2
điểm)


KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4


2KClO3 -> 2KCl + 3O2 1 điểm


2O2 + 3Fe -> Fe3O4 1 điểm


Fe3O4 + 4H2 -> 3 Fe + 4H2O 1 điểm


Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 1 điểm


Câu


a. Viết PTHH: Fe2O3 + 3H2 t0 2 Fe + 3 H2O


(*)



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS Chiềng Chăn


III
(4
im)


- Theo PTHH (*) ta có:


Số mol Fe2O3 = ½ số mol Fe = 0,3 mol.


=> Khối lượng Fe2O3 cần dùng là: 160 . 0,3 = 48 gam.


0,25 điểm
0,25 điểm
Số mol H2 = 15 số mol Fe = 0,45 mol.


=> Thể tích khí H2 ở đktc là: 0,45 . 22,4 = 10,08 lít


0,25 điểm
0,25 điểm
c. - Dẫn hỗn hợp khí trên qua dung dịch Ca(OH)2 dư, CO2 có


phản ứng, CO không phản ứng.


- Lọc lấy kết tủa đem nung nóng tới khối lượng khơng
đổi(trong điều kiện khơng có khơng khí) ta thu được CO2.


PTHH: CO + Ca(OH)2 -> Khong phản ứng.


CO + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O



CaCO3 t0 CaO + CO2


0,25 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
A. NaCl là dung môi. B. nước là dung dịch.
C. nước là chất tan. D. NaCl là chất tan.


<b>Phần B. Tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu II</b>. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:


KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4


<b>Câu III</b>. Khử hoàn toàn một hợp chất sắt(III) oxit bằng một lượng khí cacbon oxit
(dư) nung nóng. Thu được khí cacbon đioxit và 33,6 gam sắt.


a. Viết phương trình hóa học xảy ra.


b. Tính lượng sắt(III) oxit cần dùng và thể tích khí cacbon đioxit sinh ra ở điều
kiện tiêu chuẩn.


c. Làm thế nào để thu khí cacbon đioxit tinh khiết có trong hỗn hợp khí cacbon
oxit và cacbon đioxit.


<i>Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5</i>.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>. Mơn: Hóa học lớp 8</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Điểm toàn bài thi là: 10 điểm</b>


Chú ý:


<i>- Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng và lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa. Trong khi</i>
<i>tính tốn, nếu HS làm nhầm lẫn một ý nào đó dẫn đến KQ sai thì trừ 50% số điểm của ý đó.</i>
<i>Nếu tiếp tục dùng KQ sai đó để giải các vấn đề tiếp sau thì khơng tính điểm cho phần sai sau</i>
<i>đó.</i>


<i> - Đối với phản ứng mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ 50% số điểm dành cho ý</i>
<i>đó. Trong một phương trình nếu viết sai cơng thức hóa học thì phương trình đó khơng được tính</i>
<i>điểm.</i>


<i> - Điểm của tồn bài thi được làm trịn tới 0,5.</i>


<i> Ví dụ: Nếu phần thập phân là 0, 25 thì làm tròn thành 0, 5</i>
<i> Nếu phần thập phân là 0,75 thì làm trịn thành 1,0 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>1. Mục tiêu bài kiểm tra</b>


- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của H trong các chương 4, 5, 6. Kiểm
tra sự hiểu biết của H về các khái niệm, nhận biết được các dạng phản ứng hoá học.
H biết vận dụng các kiến thức đã học để làm 1 số bài tập.


- Rèn kỹ năng viết các phương trình phản ứng hoá học, giải 1 số bài toán hoá
học.



- Giáo dục ý thức tự giác khi kiểm tra.


<b>2. Nội dung đề.</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ </b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL TNKQ</b> <b>TL</b>


1. Oxit 2


(0,5)


<b>1</b>
<b>(0,5)</b>


2. Axit 3


(0,5)


<b>1</b>
<b>(0,5)</b>


3. Bazơ 4


(0,5)


<b>1</b>


<b>(0,5)</b>


4. Điều chế khí oxi 5


(0,5)


<b>1</b>
<b>(0,5)</b>


5. Tính chất - ứng dụng
của hiđrơ


9
(3,5)


<b>1</b>
<b>(3)</b>


6. Phản ứng o xi hố khử 7


(1,5)


<b>1</b>
<b>(1,5)</b>


7. Dung dịch 1


(0,5)


6


(0,5)


<b>2</b>
<b>(1)</b>


8.Nồng độ dung dịch 8


(2)


<b>1</b>
<b>(2,5)</b>


<b>Tổng</b> <b>2</b>


<b>(1đ)</b>


<b>1</b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>2</b>
<b>(1đ)</b>


<b>2</b>
<b>(1đ)</b>


<b>3</b>
<b>(5,5đ)</b>


<b>9</b>
<b>(10đ)</b>



A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Gi¸o ¸n : Hãa häc 8 Tr êng THCS ChiÒng Chăn


A. Ca cht rn trong cht lng C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.


B. Của chất khí trong chất lỏng D. Đồng nhất của dung mơi và chất tan.


2. Nhóm ch t n o sau ây ch g m các oxitấ à đ ỉ ồ ?
A. CaO, NaOH, CO<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>SO<sub>4.</sub>


B. Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, O<sub>3</sub>, CaCO<sub>3</sub>, CO<sub>2.</sub>


C. CaO, CO<sub>2</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>,SO<sub>2.</sub>
D. CO<sub>2</sub>, SO<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3.</sub>
3. Nhóm các ch t n o sau ây âu l axitấ à đ đ à ?


A. HCl, HNO3, NaOH, NaCl. C. HCl, H2SO4, NaNO3, HNO3.


B. HNO3, SO3, H2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, H2SO4,HCl, H3PO4


4. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ?


A. NaOH,HCl, Ca(OH)2, NaCl. C. NaOH, Ca(OH)2, CaO, MgO.


B. Ca(OH)2, CaO, NaOH, H2SO4. D. Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH.


5. Số gam KMNO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phịng thí



nghiệm là :


A. 15,8 B. 31,6 C. 23,7 D. 17,3


6. S gam NaCl trong 50 gam dung d ch NaCl 40% l :ố ị à


A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam


B. TỰ LUẬN : (7 điểm)


7. (1,5 điểm)Phản ứng oxi hố khử là gì? thế nào là sự khử và sự oxi hoá?


8. (2 điểm)Trộn 3 lít dung dịch muối ăn 1,5M với 2 lít dung dịch muối ăn 3M. Tính
nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn.


9. (3,5 điểm)Khử 21,7 gam thuỷ ngân(II) oxit bằng khí hiđrơ. Hãy:
a. Tính số gam thuỷ ngân thu được.


b. Tình số mol và thể tích khí hiđrơ(đktc) cần dùng.


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM </b>


A. TR C NGHI M : (3 i m)Ắ Ệ đ ể


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C D D B C


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5



<b>B. TỰ LUẬN : (7 Điểm)</b>


7. * Phản ứng oxi hố khử là phản ứng hố học trong đó xảy ra đồng thời sự khử và
sự oxi hóa. (1đ)


* Sự tách o xi khỏi hợp chất gọi là sự khử.(0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Số mol muối ăn có trong dung dịch 1 là : n1 = 3 x 1,5 = 4,5(mol) (0,5đ)


- Số mol muối ăn có trong dung dịch 2 là : n2 = 3 x 2 = 5 (mol) (0,5đ)


- Thể tích dung dịch muối ăn sau khi trộn : V = 1,5 + 3 = 4,5 (l) (0,5đ)
- Nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn : (0,5 đ)


CM =


4,5 5
5
4,5 <i>M</i>





8. Phương trình phản ứng :


HgO + H2  <i>t</i>0 Hg + H2O (1đ)


Theo đầu bài:

n

HgO =
21,7



0,1( )


217  <i>mol</i> (0,5đ)


a. Theo phương trình : (1đ)


n

Hg =

n

HgO = 0,1 (mol)


=>

m

Hg = 0,1 x 201 = 20,7 (g)


b. Theo phương trình : (1đ)


n

H2 =

n

HgO = 0,1 (mol)


=>

v

H2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×